QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 70/2022/QH15 |
Hà Nôi, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 32/BC-CP, Báo cáo số 33/BC-CP ngày 16 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-UBTCNS15-m ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 363/BC-UBTVQH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến đại biểu Quốc hội,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách trung ương năm 2023
1. Tổng số thu ngân sách trung ương là 863.567 tỷ đồng (tám trăm sáu mươi ba nghìn, năm trăm sáu mươi bảy tỷ đồng). Tổng số thu ngân sách địa phương là 757.177 tỷ đồng (bảy trăm năm mươi bảy nghìn, một trăm bảy mươi bảy tỷ đồng).
2. Tổng số chi ngân sách trung ương là 1.294.067 tỷ đồng (một triệu, hai trăm chín mươi bốn nghìn, không trăm sáu mươi bảy tỷ đồng), trong đó dự toán
436.204 tỷ đồng (bốn trăm ba mươi sáu nghìn, hai trăm linh bốn tỷ đồng) để bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương.
Điều 2. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023
1. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 theo từng lĩnh vực và chi tiết cho từng Bộ, cơ quan trung ương theo các phụ lục số I, II, III và IV kèm theo Nghị quyết này.
2. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 kinh phí thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia cho từng Bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo Phụ lục số V kèm theo Nghị quyết này.
3. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số bổ sung cân đối ngân sách, số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương theo Phụ lục số VI, Phụ lục số VII kèm theo Nghị quyết này. Trong đó, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, số bổ sung cân đối ngân sách được áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách đến năm 2025.
4. Mức bội thu, mức vay bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của ngân sách địa phương theo Phụ lục số VIII kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội và thông báo bằng văn bản đến từng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Chỉ đạo, hướng dẫn các Bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phân bổ vốn đầu tư ngân sách nhà nước bảo đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu tiên quy định trong Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại tiết đ điểm 1.2 khoản 1 Điều 3 của Nghị quyết số 43/2022/QH15; ưu tiên thanh toán đủ số nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật; thu hồi toàn bộ số vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2023, vốn đối ứng các dự án ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài, vốn ngân sách nhà nước tham gia vào các dự án PPP, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch, các dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2023; bố trí vốn theo tiến độ cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững; sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư.
Đề cao kỷ luật, kỷ cương tài chính, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, cản trở làm chậm tiến độ giao vốn, giải ngân vốn; cá thể hóa trách nhiệm người đứng đầu trong trường hợp giải ngân chậm, gắn với đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao.
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, bội chi ngân sách địa phương, tổng mức vay của ngân sách địa phương (bao gồm vay để bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc), quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Căn cứ tình hình thực tế và khả năng cân đối của ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương, số bổ sung cân đối ngân sách, số bổ sung có mục tiêu, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh rà soát để trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương đối với phần ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100% và các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách, mức bổ sung cho ngân sách từng cấp chính quyền địa phương cấp dưới bảo đảm theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và Nghị quyết này.
4. Thực hiện phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định tại Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội đối với năm 2023 và ổn định trong giai đoạn 2023 - 2025.
5. Phân chia thuế bảo vệ môi trường đối với sản phẩm xăng, dầu giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước đối với năm 2023 và ổn định cho giai đoạn 2023 - 2025 trên cơ sở sản lượng xăng, dầu sản xuất, bán ra trong nước so với tổng sản lượng xăng, dầu tiêu thụ trên thị trường, cụ thể: 60% thực hiện phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương, 40% còn lại thực hiện điều tiết 100% về ngân sách trung ương.
6. Sử dụng nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết cho đầu tư phát triển; trong đó, ưu tiên đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (bao gồm cả mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông), lĩnh vực y tế; phần còn lại ưu tiên bố trí thực hiện các nhiệm vụ đầu tư phát triển quan trọng, cấp bách khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương.
7. Khẩn trương hoàn thiện các văn bản hướng dẫn thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, kịp thời phân bổ, giao vốn để bảo đảm đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân nguồn vốn trong năm 2023. Xây dựng phương án phân bổ 1.208,188 tỷ đồng vốn đầu tư phát triển (vốn trong nước 183,188 tỷ đồng, vốn nước ngoài 1.025 tỷ đồng) kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2023 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho từng Bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định trước ngày 31 tháng 3 năm 2023.
8. Khẩn trương xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ cho cả thời kỳ ổn định ngân sách đối với Chương trình bảo tồn và phát huy bền vững giá trị văn hóa Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025 và Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021 - 2025 trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
9. Bố trí ổn định trong dự toán chi thường xuyên của ngân sách địa phương giai đoạn 2023 -2025, bao gồm toàn bộ nhu cầu chi ngân sách nhà nước thực hiện các chính sách an sinh xã hội đã được trung ương ban hành theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025, tính theo mức lương cơ sở hiện hành 1,49 triệu đồng/tháng (chưa bao gồm các khoản chi ngân sách nhà nước phát sinh tăng thêm để thực hiện các chính sách theo mức lương cơ sở tăng so với mức lương cơ sở hiện hành 1,49 triệu đồng/tháng và các khoản chi thực hiện các chế độ, chính sách quy định tại khoản 10 Điều này).
11. Rà soát, tính toán chính xác kinh phí bù giá trong bao tiêu sản phẩm của dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn theo đúng quy định của Nghị quyết số 42/2021/QH15 của Quốc hội, báo cáo Quốc hội xem xét, quyết định; trường hợp cấp bách, trong thời gian giữa hai kỳ họp Quốc hội, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định, báo cáo Quốc hội tại kỳ họp gần nhất. Đồng thời, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội kết quả, tiến độ thực hiện Thông báo số 25/TTKQH-TCNS-m ngày 19 tháng 4 năm 2022 về ý kiến của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, trong đó có nội dung liên quan đến các khoản bù giá trong bao tiêu đã thực hiện thời gian qua.
Điều 4. Giám sát và kiểm toán việc phân bổ ngân sách trung ương
1. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc phân bổ, quản lý và sử dụng ngân sách trung ương năm 2023 của các Bộ, cơ quan trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.
2. Kiểm toán nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, tiến hành kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2022.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
E-pas: 100364.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSTW |
1.294.067 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP |
238.243 |
B |
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC |
1.055.824 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
383.403 |
II |
Chi dự trữ quốc gia |
1.875 |
III |
Chi trả nợ lãi |
102.890 |
IV |
Chi viện trợ |
2.000 |
V |
Chi thường xuyên |
515.256 |
1 |
Chi quốc phòng |
159.825 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
93.018 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
26.700 |
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
8.800 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
30.920 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
3.986 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.710 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
1.003 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.920 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
54.515 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
46.900 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
85.549 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
410 |
VI |
Dự phòng ngân sách trung ương |
37.900 |
VII |
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở (1) |
12.500 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm dự kiến sử dụng khoảng 47 nghìn tỷ đồng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP đã trích từ các năm trước.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG) |
CHI DỰ TRỮ QUỐC GIA |
CHI VIỆN TRỢ |
CHI TRẢ NỢ LÃI |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG) |
CHI CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG |
CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG, LƯƠNG HƯU, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP VÀ CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
1.055.824.344 |
357.978.344 |
1.875.000 |
2.000.000 |
102.890.000 |
491.137.000 |
49.544.000 |
25.425.000 |
24.119.000 |
12.500.000 |
37.900.000 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
624.497.723 |
193.450.359 |
1.875.000 |
901.530 |
|
425.810.542 |
2.460.292 |
|
2.460.292 |
|
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
171.050 |
|
|
|
|
171.050 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
1.456.771 |
14.500 |
|
|
|
1.439.271 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2.595.687 |
304.500 |
|
|
|
2.284.100 |
7.087 |
|
7.087 |
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
793.110 |
144.200 |
|
|
|
648.910 |
|
|
|
|
|
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
1.132.185 |
411.600 |
|
|
|
694.630 |
25.955 |
|
25.955 |
|
|
6 |
Tòa án nhân dân tối cao |
4.896.360 |
838.000 |
|
|
|
4.055.360 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
4.670.469 |
996.499 |
|
|
|
3.673.970 |
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Công an |
99.953.688 |
6.755.302 |
300.800 |
|
|
92.863.040 |
34.546 |
|
34.546 |
|
|
9 |
Bộ Quốc phòng |
185.235.194 |
22.360.000 |
386.600 |
794.000 |
|
161.304.752 |
389.842 |
|
389.842 |
|
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
3.125.170 |
500.000 |
|
|
|
2.625.170 |
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15.500.682 |
9.851.846 |
100.000 |
107.530 |
|
5.187.000 |
254.306 |
|
254.306 |
|
|
12 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
53.890 |
|
|
|
|
53.890 |
|
|
|
|
|
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
115.167.090 |
94.161.562 |
15.400 |
|
|
20.979.870 |
10.258 |
|
10.258 |
|
|
14 |
Bộ Công thương |
4.757.550 |
872.248 |
|
|
|
3.820.810 |
64.492 |
|
64.492 |
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
1.363.878 |
575.940 |
|
|
|
773.730 |
14.208 |
|
14.208 |
|
|
16 |
Bộ Y tế |
7.467.372 |
2.063.400 |
40.000 |
|
|
5.248.120 |
115.852 |
|
115.852 |
|
|
17 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6.255.852 |
2.220.832 |
|
|
|
3.958.670 |
76.350 |
|
76.350 |
|
|
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.612.330 |
293.700 |
|
|
|
2.317.230 |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
19 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4.637.013 |
1.933.200 |
|
|
|
2.579.115 |
124.698 |
|
124.698 |
|
|
20 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
33.508.922 |
1.293.563 |
|
|
|
31.870.430 |
344.929 |
|
344.929 |
|
|
|
- Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện |
2.419.192 |
1.293.563 |
|
|
|
780.700 |
344.929 |
|
344.929 |
|
|
|
- Kinh phí ủy quyền cho địa phương thực hiện |
31.089.730 |
|
|
|
|
31.089.730 |
|
|
|
|
|
21 |
Bộ Tài chính |
23.612.370 |
2.621.000 |
952.200 |
|
|
20.039.170 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế |
11.463.000 |
|
|
|
|
11.463.000 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan |
4.750.100 |
|
|
|
|
4.750.100 |
|
|
|
|
|
22 |
Bộ Tư pháp |
3.167.422 |
540.800 |
|
|
|
2.599.040 |
27.582 |
|
27.582 |
|
|
23 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
24.425.223 |
24.283.993 |
|
|
|
140.340 |
890 |
|
890 |
|
|
24 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2.587.807 |
753.900 |
|
|
|
1.813.820 |
20.087 |
|
20.087 |
|
|
25 |
Bộ Nội vụ |
1.297.773 |
641.100 |
|
|
|
647.686 |
8.987 |
|
8.987 |
|
|
26 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4.096.245 |
1.610.235 |
|
|
|
2.471.010 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
27 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
1.352.598 |
615.900 |
|
|
|
671.720 |
64.978 |
|
64.978 |
|
|
28 |
Ủy ban Dân tộc |
869.936 |
23.600 |
|
|
|
287.920 |
558.416 |
|
558.416 |
|
|
29 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
64.560 |
|
|
|
|
64.560 |
|
|
|
|
|
30 |
Thanh tra Chính phủ |
300.822 |
26.400 |
|
|
|
274.422 |
|
|
|
|
|
31 |
Kiểm toán Nhà nước |
916.219 |
88.000 |
|
|
|
826.219 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
32 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
286.140 |
149.700 |
|
|
|
136.440 |
|
|
|
|
|
33 |
Thông tấn xã Việt nam |
710.730 |
135.600 |
|
|
|
570.630 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
454.420 |
204.700 |
80.000 |
|
|
166.720 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
35 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
828.340 |
280.500 |
|
|
|
543.840 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
36 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3.957.660 |
2.849.470 |
|
|
|
1.108.190 |
|
|
|
|
|
37 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
451.950 |
36.200 |
|
|
|
415.750 |
|
|
|
|
|
38 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
2.034.122 |
1.301.762 |
|
|
|
732.360 |
|
|
|
|
|
39 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.817.737 |
1.353.007 |
|
|
|
464.730 |
|
|
|
|
|
40 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
242.073 |
128.500 |
|
|
|
88.400 |
25.173 |
|
25.173 |
|
|
41 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
762.650 |
608.600 |
|
|
|
111.290 |
42.760 |
|
42.760 |
|
|
42 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
380.943 |
151.900 |
|
|
|
112.432 |
116.611 |
|
116.611 |
|
|
43 |
Hội Nông dân Việt Nam |
289.762 |
43.900 |
|
|
|
181.490 |
64.372 |
|
64.372 |
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
35.535 |
|
|
|
|
27.535 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
45 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
371.123 |
98.600 |
|
|
|
248.510 |
24.013 |
|
24.013 |
|
|
46 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
44.517.200 |
|
|
|
|
44.517.200 |
|
|
|
|
|
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
609.777 |
534.400 |
|
|
|
75.377 |
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc |
241.470 |
214.400 |
|
|
|
27.070 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý Làng Văn hóa-Du lịch các dân tộc Việt Nam |
368.307 |
320.000 |
|
|
|
48.307 |
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
827.036 |
216.600 |
|
|
|
518.429 |
92.007 |
|
92.007 |
|
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
324.177 |
170.500 |
|
|
|
71.570 |
82.107 |
|
82.107 |
|
|
2 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
44.660 |
|
|
|
|
44.660 |
|
|
|
|
|
3 |
Tổng hội Y học Việt Nam |
4.030 |
|
|
|
|
4.030 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Đông y Việt Nam |
2.110 |
|
|
|
|
2.110 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
70.760 |
|
|
|
|
70.760 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin Việt Nam |
5.510 |
|
|
|
|
5.510 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Người mù Việt Nam |
12.310 |
|
|
|
|
12.310 |
|
|
|
|
|
8 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
4.780 |
|
|
|
|
4.780 |
|
|
|
|
|
9 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
6.379 |
|
|
|
|
6.379 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
31.630 |
9.900 |
|
|
|
21.730 |
|
|
|
|
|
11 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
8.296 |
|
|
|
|
8.296 |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Việt Nam |
14.560 |
|
|
|
|
4.660 |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
13 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
10.820 |
|
|
|
|
10.820 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
10.276 |
|
|
|
|
10.276 |
|
|
|
|
|
15 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
9.681 |
|
|
|
|
9.681 |
|
|
|
|
|
16 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
7.539 |
|
|
|
|
7.539 |
|
|
|
|
|
17 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
8.254 |
|
|
|
|
8.254 |
|
|
|
|
|
18 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
36.942 |
25.500 |
|
|
|
11.442 |
|
|
|
|
|
19 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
5.648 |
|
|
|
|
5.648 |
|
|
|
|
|
20 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
42.250 |
4.900 |
|
|
|
37.350 |
|
|
|
|
|
21 |
Hội Luật gia Việt Nam |
19.550 |
5.800 |
|
|
|
13.750 |
|
|
|
|
|
22 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
6.528 |
|
|
|
|
6.528 |
|
|
|
|
|
23 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
10.406 |
|
|
|
|
10.406 |
|
|
|
|
|
24 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam |
2.420 |
|
|
|
|
2.420 |
|
|
|
|
|
25 |
Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam |
4.290 |
|
|
|
|
4.290 |
|
|
|
|
|
26 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
46.640 |
|
|
|
|
46.640 |
|
|
|
|
|
27 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
72.300 |
|
|
|
|
72.300 |
|
|
|
|
|
28 |
Liên đoàn Luật sư Việt Nam |
1.320 |
|
|
|
|
1.320 |
|
|
|
|
|
29 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
1.420 |
|
|
|
|
1.420 |
|
|
|
|
|
30 |
Liên hiệp các Hội UNESCO Việt Nam |
1.550 |
|
|
|
|
1.550 |
|
|
|
|
|
IV |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
52.500 |
52.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
6.753.000 |
6.753.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
197.960.666 |
145.292.485 |
|
|
|
6.884.668 |
45.783.513 |
24.216.812 |
21.566.701 |
|
|
VI |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW |
57.847.984 |
|
|
|
|
57.847.984 |
|
|
|
|
|
VII |
Chi trả nợ lãi, viện trợ |
103.988.470 |
|
|
1.098.470 |
102.890.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội (1) |
12.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500.000 |
|
IX |
Dự phòng ngân sách trung ương |
37.900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.900.000 |
X |
Chưa phân bổ chi tiết |
12.887.188 |
11.679.000 |
|
|
|
|
1.208.188 |
1.208.188 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm dự kiến sử dụng khoảng 47 nghìn tỳ đồng nguồn cải cách tiền lương của NSTW và NSĐP đã trích từ các năm trước.
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
383.403.344 |
354.403.344 |
29.000.000 |
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương |
(1) 193.450.359 |
181.592.045 |
11.858.314 |
1 |
Văn phòng Quốc hội |
14.500 |
14.500 |
|
2 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
304.500 |
304.500 |
|
3 |
Văn phòng Chính phủ |
144.200 |
144.200 |
|
4 |
Tòa án nhân dân tối cao |
838.000 |
838.000 |
|
5 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
996.499 |
996.499 |
|
6 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
411.600 |
411.600 |
|
7 |
Bộ Quốc phòng |
22.360.000 |
22.300.000 |
60.000 |
8 |
Bộ Công an |
6.755.302 |
6.755.302 |
|
9 |
Bộ Ngoại giao |
500.000 |
500.000 |
|
10 |
Bộ Tư pháp |
540.800 |
540.800 |
|
11 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
753.900 |
753.900 |
|
12 |
Bộ Tài chính |
2.621.000 |
2.621.000 |
|
13 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.851.846 |
8.051.846 |
1.800.000 |
14 |
Bộ Công thương |
872.248 |
710.000 |
162.248 |
15 |
Bộ Giao thông vận tải |
94.161.562 |
89.202.886 |
4.958.676 |
16 |
Bộ Xây dựng |
575.940 |
550.500 |
25.440 |
17 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
615.900 |
615.900 |
|
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
293.700 |
293.700 |
|
19 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2.220.832 |
1.440.484 |
780.348 |
20 |
Bộ Y tế |
2.063.400 |
2.063.400 |
|
21 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.933.200 |
1.933.200 |
|
22 |
Bộ Nội vụ |
641.100 |
641.100 |
|
23 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.293.563 |
1.241.300 |
52.263 |
24 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.610.235 |
1.430.035 |
180.200 |
25 |
Thanh tra Chính phủ |
26.400 |
26.400 |
|
26 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
24.283.993 |
24.283.993 |
|
27 |
Ủy ban dân tộc |
23.600 |
23.600 |
|
28 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
149.700 |
149.700 |
|
29 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
36.200 |
36.200 |
|
30 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2.849.470 |
549.000 |
2.300.470 |
31 |
Thông tấn xã Việt Nam |
135.600 |
135.600 |
|
32 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
280.500 |
280.500 |
|
33 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
204.700 |
204.700 |
|
34 |
Kiểm toán Nhà nước |
88.000 |
88.000 |
|
35 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
128.500 |
128.500 |
|
36 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
98.600 |
98.600 |
|
37 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
608.600 |
608.600 |
|
38 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
151.900 |
151.900 |
|
39 |
Hội nông dân Việt Nam |
43.900 |
43.900 |
|
40 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.301.762 |
434.500 |
867.262 |
41 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.353.007 |
681.600 |
671.407 |
42 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
4.313.000 |
4.313.000 |
|
43 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4.999.100 |
4.999.100 |
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,... |
751.000 |
751.000 |
|
1 |
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
320.000 |
320.000 |
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
170.500 |
170.500 |
|
3 |
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
25.500 |
25.500 |
|
4 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
4.900 |
4.900 |
|
5 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
214.400 |
214.400 |
|
6 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
9.900 |
9.900 |
|
7 |
Hội Luật gia Việt Nam |
5.800 |
5.800 |
|
III |
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao |
6.805.500 |
6.805.500 |
|
1 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
52.500 |
52.500 |
|
2 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
6.753.000 |
6.753.000 |
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu cho địa phương |
(2) 169.509.297 |
153.392.611 |
16.116.686 |
V |
Chưa phân bổ chi tiết |
12.887.188 |
(3) 11.862.188 |
(4) 1.025.000 |
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Đã bao gồm dự toán chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất bố trí cho các Bộ, cơ quan: Viện Kiểm sát nhân dân tối cao: 177.199 triệu đồng; Bộ Công an: 365.402 triệu đồng; Bộ Giao thông vận tải: 26.331 triệu đồng; Bộ Giáo dục và đào tạo: 362.084 triệu đồng; Bộ Tài nguyên và Môi trường: 4.735 triệu đồng; Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam: 52.500 triệu đồng; chưa bao gồm chi cho 03 chương trình MTQG.
(2) Đã bao gồm chi 03 chương trình MTQG.
(3) Bao gồm: (i) Xử lý bù giá trong bao tiêu sản phẩm cho dự án lọc hóa dầu Nghi Sơn theo Nghị quyết số 42/2021/QH15 của Quốc hội là 8.247.000 triệu đồng; (ii) Các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH là 3.432.000 triệu đồng; (iii) 03 chương trình MTQG là 183.188 triệu đồng.
(4) Các dự án, nhiệm vụ của chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI QUỐC PHÒNG |
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HOÁ THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC, THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
CHI KHÁC |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
515.256.000 |
159.824.760 |
93.018.000 |
26.700.000 |
8.800.000 |
30.920.000 |
3.986.000 |
1.710.000 |
1.003.000 |
1.920.000 |
54.515.000 |
46.900.000 |
85.549.000 |
410.240 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
428.270.834 |
154.494.760 |
89.018.000 |
11.668.473 |
7.704.343 |
9.588.647 |
1.957.596 |
1.503.430 |
1.002.345 |
1.079.880 |
30.511.490 |
44.859.184 |
74.882.686 |
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
171.050 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
170.800 |
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
1.442.271 |
|
|
4.074 |
21.103 |
|
4.500 |
138.500 |
|
2.520 |
|
1.271.574 |
|
|
3 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2.291.187 |
|
|
140.880 |
108.610 |
|
11.300 |
161.250 |
|
2.000 |
3.337 |
1.863.810 |
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
648.910 |
|
|
3.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
644.710 |
|
|
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
720.585 |
|
|
653.045 |
63.590 |
|
500 |
|
|
1.550 |
1.900 |
|
|
|
6 |
Tòa án nhân dân tối cao |
4.058.360 |
|
|
36.530 |
3.300 |
|
5.500 |
|
|
|
|
4.012.630 |
400 |
|
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
3.673.970 |
|
|
44.280 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
3.624.890 |
|
|
8 |
Bộ Công an |
92.897.586 |
|
89.018.000 |
69.779 |
287.230 |
500.000 |
3.800 |
|
45.000 |
22.140 |
2.438.977 |
340.000 |
172.660 |
|
9 |
Bộ Quốc phòng |
161.694.594 |
154.494.760 |
|
948.385 |
1.417.230 |
1.033.000 |
17.291 |
|
64.000 |
52.050 |
1.417.878 |
1.397.000 |
853.000 |
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
2.625.170 |
|
|
17.630 |
4.700 |
|
1.500 |
|
|
|
32.150 |
2.549.190 |
20.000 |
|
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.441.306 |
|
|
1.016.598 |
847.000 |
58.760 |
28.500 |
|
|
51.870 |
3.111.028 |
327.550 |
|
|
12 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
53.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.820 |
40.070 |
|
|
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
20.990.128 |
|
|
349.028 |
51.620 |
2.540 |
300 |
|
|
6.140 |
20.250.900 |
329.600 |
|
|
14 |
Bộ Công thương |
3.885.302 |
|
|
524.683 |
316.890 |
13.080 |
12.300 |
|
|
18.050 |
964.489 |
2.035.810 |
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
787.938 |
|
|
415.788 |
130.100 |
38.440 |
2.100 |
|
|
10.500 |
90.980 |
100.030 |
|
|
16 |
Bộ Y tế |
5.363.972 |
|
|
350.110 |
31.240 |
4.743.637 |
5.700 |
|
|
9.870 |
55.835 |
165.580 |
2.000 |
|
17 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4.035.020 |
|
|
3.667.843 |
213.840 |
|
12.400 |
|
|
3.000 |
10.487 |
126.450 |
1.000 |
|
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.318.630 |
|
|
5.490 |
2.177.580 |
|
1.600 |
|
|
12.770 |
1.400 |
119.790 |
|
|
19 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.703.813 |
|
|
619.943 |
57.000 |
8.340 |
956.348 |
|
893.345 |
2.400 |
9.587 |
150.850 |
6.000 |
|
20 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
32.215.359 |
|
|
414.122 |
17.300 |
1.385.230 |
35.500 |
|
|
1.700 |
147.607 |
137.450 |
30.076.450 |
|
|
- Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện |
1.125.629 |
|
|
414.122 |
17.300 |
|
35.500 |
|
|
1.700 |
147.607 |
137.450 |
371.950 |
|
|
- Kinh phí uỷ quyền cho địa phương thực hiện |
31.089.730 |
|
|
|
|
1.385.230 |
|
|
|
|
|
|
29.704.500 |
|
21 |
Bộ Tài chính |
20.039.170 |
|
|
64.420 |
48.860 |
|
1.600 |
|
|
1.670 |
438.160 |
18.554.460 |
930.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế |
11.463.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.463.000 |
|
|
|
- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan |
4.750.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.750.100 |
|
|
22 |
Bộ Tư pháp |
2.626.622 |
|
|
63.000 |
14.810 |
|
18.495 |
|
|
2.470 |
2.087 |
2.524.760 |
1.000 |
|
23 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
141.230 |
|
|
127.940 |
2.400 |
|
300 |
|
|
|
590 |
10.000 |
|
|
24 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1.833.907 |
|
|
55.970 |
56.720 |
|
3.000 |
|
|
1.120 |
64.447 |
1.652.650 |
|
|
25 |
Bộ Nội vụ |
656.673 |
|
|
139.380 |
21.100 |
|
79.226 |
|
|
300 |
6.047 |
410.620 |
|
|
26 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2.486.010 |
|
|
60.540 |
225.820 |
4.330 |
6.000 |
|
|
799.620 |
1.163.550 |
226.150 |
|
|
27 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
736.698 |
|
|
73.020 |
24.000 |
|
230.231 |
|
|
|
41.667 |
367.780 |
|
|
28 |
Ủy ban Dân tộc |
846.336 |
|
|
256.932 |
6.250 |
|
400.462 |
|
|
740 |
90.325 |
83.430 |
8.197 |
|
29 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
64.560 |
|
|
900 |
500 |
|
|
|
|
|
|
63.160 |
|
|
30 |
Thanh tra Chính phủ |
274.422 |
|
|
1.000 |
9.440 |
|
5.572 |
|
|
|
|
258.410 |
|
|
31 |
Kiểm toán Nhà nước |
828.219 |
|
|
12.150 |
4.400 |
|
15.969 |
|
|
|
|
795.700 |
|
|
32 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
136.440 |
|
|
200 |
8.690 |
|
|
|
|
2.550 |
|
125.000 |
|
|
33 |
Thông tấn xã Việt nam |
575.130 |
|
|
2.330 |
2.200 |
|
9.100 |
561.500 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
169.720 |
|
|
29.880 |
|
|
5.200 |
133.640 |
|
|
|
|
1.000 |
|
35 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
547.840 |
|
|
25.450 |
2.650 |
|
10.200 |
508.540 |
|
|
|
|
1.000 |
|
36 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1.108.190 |
|
|
229.710 |
845.780 |
|
8.530 |
|
|
10.050 |
14.120 |
|
|
|
37 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
415.750 |
|
|
16.680 |
386.750 |
|
10.750 |
|
|
700 |
870 |
|
|
|
38 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
732.360 |
|
|
647.410 |
71.860 |
|
800 |
|
|
11.800 |
490 |
|
|
|
39 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
464.730 |
|
|
284.040 |
162.190 |
|
|
|
|
18.500 |
|
|
|
|
40 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
113.573 |
|
|
4.550 |
3.850 |
|
9.000 |
|
|
2.200 |
17.373 |
76.600 |
|
|
41 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
154.050 |
|
|
20.210 |
10.570 |
|
8.600 |
|
|
6.800 |
33.590 |
73.280 |
1.000 |
|
42 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
229.043 |
|
|
27.670 |
2.710 |
|
15.822 |
|
|
4.300 |
29.137 |
68.430 |
80.974 |
|
43 |
Hội Nông dân Việt Nam |
245.862 |
|
|
19.240 |
4.590 |
|
9.200 |
|
|
12.080 |
58.142 |
141.610 |
1.000 |
|
44 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
35.535 |
|
|
3.000 |
|
|
4.800 |
|
|
2.500 |
|
17.140 |
8.095 |
|
45 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
272.523 |
|
|
221.393 |
33.870 |
|
5.600 |
|
|
5.920 |
520 |
2.220 |
3.000 |
|
46 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
44.517.200 |
|
|
|
|
1.801.290 |
|
|
|
|
|
|
42.715.910 |
|
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
75.377 |
|
|
300 |
5.600 |
|
20.067 |
|
|
|
18.130 |
31.280 |
|
|
1 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc |
27.070 |
|
|
|
5.600 |
|
|
|
|
|
8.130 |
13.340 |
|
|
2 |
Ban Quản lý Làng Văn hóa-Du lịch các dân tộc Việt Nam |
48.307 |
|
|
300 |
|
|
20.067 |
|
|
|
10.000 |
17.940 |
|
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội nghề nghiệp |
610.436 |
|
|
54.316 |
44.170 |
|
102.608 |
|
|
8.680 |
82.732 |
313.820 |
4.110 |
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
153.677 |
|
|
46.016 |
6.250 |
|
28.229 |
|
|
3.500 |
45.952 |
23.730 |
|
|
2 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
44.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800 |
33.860 |
|
|
3 |
Tổng hội Y học Việt Nam |
4.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.030 |
|
|
4 |
Hội Đông y Việt Nam |
2.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110 |
|
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
70.760 |
|
|
1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
69.630 |
|
|
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam |
5.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.710 |
800 |
|
7 |
Hội Người mù Việt Nam |
12.310 |
|
|
4.970 |
|
|
|
|
|
|
|
7.340 |
|
|
8 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
4.780 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
4.380 |
|
|
9 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
6.379 |
|
|
|
|
|
3.739 |
|
|
|
|
2.640 |
|
|
10 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
21.730 |
|
|
|
4.000 |
|
9.690 |
|
|
|
|
8.040 |
|
|
11 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
8.296 |
|
|
|
|
|
4.556 |
|
|
|
|
3.740 |
|
|
12 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Việt Nam |
14.560 |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
7.700 |
2.010 |
2.650 |
|
13 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
10.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
490 |
9.580 |
|
|
14 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
10.276 |
|
|
|
|
|
4.456 |
|
|
|
|
5.820 |
|
|
15 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
9.681 |
|
|
|
|
|
4.501 |
|
|
|
|
5.180 |
|
|
16 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
7.539 |
|
|
|
|
|
4.429 |
|
|
|
|
3.110 |
|
|
17 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
8.254 |
|
|
|
|
|
4.274 |
|
|
|
|
3.980 |
|
|
18 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
11.442 |
|
|
|
|
|
6.292 |
|
|
|
|
5.150 |
|
|
19 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
5.648 |
|
|
|
|
|
3.538 |
|
|
|
|
2.110 |
|
|
20 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
37.350 |
|
|
|
|
|
20.810 |
|
|
|
|
16.540 |
|
|
21 |
Hội Luật gia Việt Nam |
13.750 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
2.730 |
|
10.620 |
|
|
22 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
6.528 |
|
|
|
|
|
3.538 |
|
|
|
|
2.990 |
|
|
23 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
10.406 |
|
|
|
|
|
3.756 |
|
|
|
|
6.650 |
|
|
24 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam |
2.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760 |
660 |
|
25 |
Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam |
4.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.290 |
|
|
26 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
46.640 |
|
|
|
32.720 |
|
|
|
|
1.700 |
490 |
11.730 |
|
|
27 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
72.300 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
17.300 |
53.800 |
|
|
28 |
Liên đoàn Luật sư Việt Nam |
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320 |
|
|
29 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
1.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420 |
|
|
30 |
Liên hiệp các Hội UNESCO Việt Nam |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.550 |
|
|
IV |
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
28.451.369 |
330.000 |
|
5.440.785 |
69.120 |
814.958 |
1.537.484 |
|
|
387.300 |
17.828.395 |
|
2.043.327 |
|
V |
Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW |
57.847.984 |
5.000.000 |
4.000.000 |
9.536.126 |
976.767 |
20.516.395 |
368.245 |
206.570 |
655 |
444.140 |
6.074.253 |
1.695.716 |
8.618.877 |
410.240 |
1 |
Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh phát sinh trong năm |
9.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nhiệm vụ chi giáo dục đào tạo khác của NSTW |
9.536.126 |
|
|
9.536.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các nhiệm vụ, chính sách giáo dục do tăng lương cơ sở, bổ sung biên chế giáo dục theo Quyết định của cấp có thẩm quyền; kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên tình nguyện; hỗ trợ bộ đội xuất ngũ, hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ học nghề theo thẻ; kinh phí thực hiện chính sách cấp bù miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập;... |
9.536.126 |
|
|
9.536.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế khác của NSTW |
20.516.395 |
|
|
|
|
20.516.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục - đào tạo, dạy nghề do các bộ, cơ quan trung ương quản lý; kinh phí thực hiện nhiệm vụ phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm; thực hiện chính sách bảo hiểm y tế do tăng lương cơ sở;... |
20.516.395 |
|
|
|
|
20.516.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia của NSTW |
976.767 |
|
|
|
976.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các nhiệm vụ chi văn hóa thông tin, phát thanh, truyền hình, thông tấn, thể dục thể thao khác của NSTW |
575.470 |
|
|
|
|
|
368.245 |
206.570 |
655 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí cung ứng các dịch vụ truyền hình tuyên truyền về đối ngoại, phòng chống thiên tai, hiểm họa phục vụ cộng đồng, nông nghiệp, nông dân, nông thôn giới thiệu quảng bá hình ảnh Việt Nam; kinh phí bảo tồn di sản văn hóa,... |
575.470 |
|
|
|
|
|
368.245 |
206.570 |
655 |
|
|
|
|
|
6 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp đảm bảo xã hội khác của NSTW |
8.618.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618.877 |
|
|
Kinh phí trợ cấp cho các đối tượng tham gia kháng chiến bảo vệ Tổ quốc, kháng chiến chống Mỹ cứu nước, dân công hỏa tuyến, thanh niên xung phong cơ sở miền Nam giai đoạn 1965-1975; thực hiện các chính sách theo quy định Pháp lệnh Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; kinh phí thực hiện điều chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội cho các đối tượng do NSNN đảm bảo; kinh phí thực hiện điều chỉnh mức chuẩn trợ cấp người có công... |
8.618.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618.877 |
|
7 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp kinh tế khác của NSTW |
6.074.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074.253 |
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ các nông lâm trường quốc doanh, Đề án hoàn chỉnh việc đo đạc, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho các huyện biên giới; thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia; hỗ trợ kinh phí khai thác nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa; hỗ trợ kinh phí sử dụng, dịch vụ công ích thủy lợi;... |
6.074.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.074.253 |
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường khác của NSTW |
444.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
444.140 |
|
|
|
|
9 |
Các nhiệm vụ chi quản lý hành chính khác của NSTW |
1.695.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.695.716 |
|
|
|
Kinh phí đảm bảo chi trả tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương và chi hoạt động thường xuyên của số biên chế tăng thêm được cấp có thẩm quyền giao; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chính trị, đối ngoại phát sinh được cấp có thẩm quyền quyết định/giao nhiệm vụ,.... |
1.695.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.695.716 |
|
|
10 |
Chi khác của NSTW |
410.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410.240 |
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ TỪNG
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
ĐỊA PHƯƠNG |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
CMTTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN |
CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|||||||||
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
TỔNG Số |
TRONG ĐÓ: |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
||||||||
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP |
||||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG NƯỚC |
NGOÀI NƯỚC |
|||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+8+11 |
3=6+9+12 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+14 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
49.544.000 |
25.425.000 |
24.119.000 |
26.617.000 |
12.000.000 |
14.617.000 |
12.692.000 |
5.400.000 |
7.292.000 |
10.235.000 |
8.025.000 |
7.000.000 |
1.025.000 |
2.210.000 |
A |
CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
2.552.299 |
|
2.552.299 |
1.437.266 |
|
1.437.266 |
764.673 |
|
764.673 |
350.360 |
|
|
|
350.360 |
1 |
VĂN PHÒNG QUỐC HỘI |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
2 |
VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG |
7.087 |
|
7.087 |
1.587 |
|
1.587 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
3 |
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH |
25.955 |
|
25.955 |
25.955 |
|
25.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
5 |
BỘ CÔNG AN |
34.546 |
|
34.546 |
30.786 |
|
30.786 |
|
|
|
3.760 |
|
|
|
3.760 |
6 |
BỘ QUỐC PHÒNG |
389.842 |
|
389.842 |
350.926 |
|
350.926 |
37.916 |
|
37.916 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
7 |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
254.306 |
|
254.306 |
3.968 |
|
3.968 |
62.238 |
|
62.238 |
188.100 |
|
|
|
188.100 |
8 |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
10.258 |
|
10.258 |
350 |
|
350 |
9.608 |
|
9.608 |
300 |
|
|
|
300 |
9 |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
64.492 |
|
64.492 |
13.869 |
|
13.869 |
35.823 |
|
35.823 |
14.800 |
|
|
|
14.800 |
10 |
BỘ XÂY DỰNG |
14.208 |
|
14.208 |
|
|
|
11.508 |
|
11.508 |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
11 |
BỘ Y TẾ |
115.852 |
|
115.852 |
81.152 |
|
81.152 |
31.800 |
|
31.800 |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
12 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
76.350 |
|
76.350 |
54.850 |
|
54.850 |
17.500 |
|
17.500 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
13 |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
1.400 |
14 |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
124.698 |
|
124.698 |
77.175 |
|
77.175 |
33.023 |
|
33.023 |
14.500 |
|
|
|
14.500 |
15 |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
344.929 |
|
344.929 |
52.805 |
|
52.805 |
277.624 |
|
277.624 |
14.500 |
|
|
|
14.500 |
16 |
BỘ TƯ PHÁP |
27.582 |
|
27.582 |
8.582 |
|
8.582 |
13.000 |
|
13.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
17 |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
890 |
|
890 |
590 |
|
590 |
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
18 |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
20.087 |
|
20.087 |
1.587 |
|
1.587 |
12.500 |
|
12.500 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
19 |
BỘ NỘI VỤ |
8.987 |
|
8.987 |
1.587 |
|
1.587 |
4.200 |
|
4.200 |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
20 |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
11.500 |
|
|
|
11.500 |
21 |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
64.978 |
|
64.978 |
25.564 |
|
25.564 |
31.114 |
|
31.114 |
8.300 |
|
|
|
8.300 |
22 |
ỦY BAN DÂN TỘC |
558.416 |
|
558.416 |
558.416 |
|
558.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
24 |
THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
25 |
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
26 |
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
27 |
ỦY BAN TRUNG ƯƠNG MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM |
25.173 |
|
25.173 |
15.873 |
|
15.873 |
6.300 |
|
6.300 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
28 |
TRUNG ƯƠNG ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH |
42.760 |
|
42.760 |
10.360 |
|
10.360 |
19.700 |
|
19.700 |
12.700 |
|
|
|
12.700 |
29 |
TRUNG ƯƠNG HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM |
116.611 |
|
116.611 |
78.511 |
|
78.511 |
23.100 |
|
23.100 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
30 |
HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM |
64.372 |
|
64.372 |
10.272 |
|
10.272 |
33.900 |
|
33.900 |
20.200 |
|
|
|
20.200 |
31 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH VIỆT NAM |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
32 |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM |
24.013 |
|
24.013 |
|
|
|
24.013 |
|
24.013 |
|
|
|
|
|
33 |
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM |
82.107 |
|
82.107 |
32.501 |
|
32.501 |
37.906 |
|
37.906 |
11.700 |
|
|
|
11.700 |
34 |
HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ TRẺ MỒ CÔI VIỆT NAM |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
|
|
B |
ĐỊA PHƯƠNG |
45.783.513 |
24.216.812 |
21.566.701 |
24.996.546 |
11.816.812 |
13.179.734 |
11.927.327 |
5.400.000 |
6.527.327 |
8.859.640 |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
1.859.640 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
22.480.294 |
11.534.856 |
10.945.438 |
14.356.747 |
6.766.714 |
7.590.033 |
5.637.682 |
2.836.002 |
2.801.680 |
2.485.865 |
1.932.140 |
1.932.140 |
|
553.725 |
1 |
HÀ GIANG |
3.190.094 |
1.489.318 |
1.700.776 |
2.079.020 |
917.326 |
1.161.694 |
983.459 |
485.792 |
497.667 |
127.615 |
86.200 |
86.200 |
|
41.415 |
2 |
TUYÊN QUANG |
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
843.030 |
455.995 |
387.035 |
257.108 |
112.449 |
144.659 |
196.448 |
154.480 |
154.480 |
|
41.968 |
3 |
CAO BẰNG |
2.395.566 |
1.158.344 |
1.237.222 |
1.510.739 |
656.800 |
853.939 |
797.515 |
441.554 |
355.961 |
87.312 |
59.990 |
59.990 |
|
27.322 |
4 |
LẠNG SƠN |
1.670.397 |
870.915 |
799.482 |
1.131.993 |
543.193 |
588.800 |
334.913 |
166.232 |
168.681 |
203.491 |
161.490 |
161.490 |
|
42.001 |
5 |
LÀO CAI |
1.702.276 |
873.364 |
828.912 |
1.067.365 |
510.429 |
556.936 |
510.101 |
273.385 |
236.716 |
124.810 |
89.550 |
89.550 |
|
35.260 |
6 |
YÊN BÁI |
1.227.472 |
608.474 |
618.998 |
772.753 |
343.434 |
429.319 |
259.835 |
111.550 |
148.285 |
194.884 |
153.490 |
153.490 |
|
41.394 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
764.296 |
420.414 |
343.882 |
413.920 |
185.518 |
228.402 |
73.075 |
3.656 |
69.419 |
277.301 |
231.240 |
231.240 |
|
46.061 |
8 |
BẮC KẠN |
1.125.818 |
597.098 |
528.720 |
772.370 |
395.135 |
377.235 |
229.504 |
105.463 |
124.041 |
123.944 |
96.500 |
96.500 |
|
27.444 |
9 |
PHÚ THỌ |
912.666 |
512.886 |
399.780 |
503.294 |
239.778 |
263.516 |
80.310 |
3.848 |
76.462 |
329.062 |
269.260 |
269.260 |
|
59.802 |
10 |
BẮC GIANG |
958.877 |
540.240 |
418.637 |
442.628 |
198.110 |
244.518 |
246.193 |
126.090 |
120.103 |
270.056 |
216.040 |
216.040 |
|
54.016 |
11 |
HÒA BÌNH |
1.266.429 |
618.621 |
647.808 |
813.580 |
361.171 |
452.409 |
288.298 |
134.200 |
154.098 |
164.551 |
123.250 |
123.250 |
|
41.301 |
12 |
SƠN LA |
2.143.479 |
1.063.841 |
1.079.638 |
1.603.058 |
780.453 |
822.605 |
381.261 |
167.368 |
213.893 |
159.160 |
116.020 |
116.020 |
|
43.140 |
13 |
LAI CHÂU |
1.712.400 |
881.799 |
830.601 |
1.146.319 |
546.808 |
599.511 |
475.827 |
268.441 |
207.386 |
90.254 |
66.550 |
66.550 |
|
23.704 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
2.113.938 |
1.176.618 |
937.320 |
1.256.678 |
632.564 |
624.114 |
720.283 |
435.974 |
284.309 |
136.977 |
108.080 |
108.080 |
|
28.897 |
II |
ĐB SÔNG HỒNG |
531.517 |
307.317 |
224.200 |
|
|
|
145.217 |
7.997 |
137.220 |
386.300 |
299.320 |
299.320 |
|
86.980 |
15 |
HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
VĨNH PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BẮC NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
HÀ NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
NAM ĐỊNH |
270.614 |
153.333 |
117.281 |
|
|
|
74.050 |
4.113 |
69.937 |
196.564 |
149.220 |
149.220 |
|
47.344 |
24 |
NINH BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
THÁI BÌNH |
260.903 |
153.984 |
106.919 |
|
|
|
71.167 |
3.884 |
67.283 |
189.736 |
150.100 |
150.100 |
|
39.636 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
12.174.467 |
6.397.886 |
5.776.581 |
5.837.308 |
2.592.715 |
3.244.593 |
3.744.615 |
1.739.311 |
2.005.304 |
2.592.544 |
2.065.860 |
2.065.860 |
|
526.684 |
26 |
THANH HÓA |
2.369.284 |
1.297.849 |
1.071.435 |
759.892 |
310.809 |
449.083 |
973.565 |
458.850 |
514.715 |
635.827 |
528.190 |
528.190 |
|
107.637 |
27 |
NGHỆ AN |
2.403.119 |
1.180.753 |
1.222.366 |
1.473.139 |
632.118 |
841.021 |
512.478 |
204.445 |
308.033 |
417.502 |
344.190 |
344.190 |
|
73.312 |
28 |
HÀ TĨNH |
332.915 |
195.530 |
137.385 |
15.203 |
8.594 |
6.609 |
78.759 |
3.656 |
75.103 |
238.953 |
183.280 |
183.280 |
|
55.673 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
678.542 |
365.738 |
312.804 |
412.398 |
206.068 |
206.330 |
89.888 |
14.970 |
74.918 |
176.256 |
144.700 |
144.700 |
|
31.556 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
749.151 |
368.117 |
381.034 |
396.966 |
192.739 |
204.227 |
228.492 |
79.518 |
148.974 |
123.693 |
95.860 |
95.860 |
|
27.833 |
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
663.223 |
367.041 |
296.182 |
241.388 |
120.432 |
120.956 |
296.088 |
154.709 |
141.379 |
125.747 |
91.900 |
91.900 |
|
33.847 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
QUẢNG NAM |
1.615.088 |
895.760 |
719.328 |
762 997 |
339.115 |
423.882 |
627.839 |
378.525 |
249.314 |
224.252 |
178.120 |
178.120 |
|
46.132 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
1.063.966 |
497.373 |
566.593 |
642.289 |
282.724 |
359.565 |
289.052 |
113.679 |
175.373 |
132.625 |
100.970 |
100.970 |
|
31.655 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
619.323 |
337.168 |
282.155 |
251.071 |
112.694 |
138.377 |
228.662 |
118.844 |
109.818 |
139.590 |
105.630 |
105.630 |
|
33.960 |
36 |
PHÚ YÊN |
374.338 |
171.909 |
202.429 |
205.809 |
82.129 |
123.680 |
54.137 |
2.970 |
51.167 |
114.392 |
86.810 |
86.810 |
|
27.582 |
37 |
KHÁNH HÒA |
347.379 |
235.753 |
111.626 |
180.921 |
84.428 |
96.493 |
166.458 |
151.325 |
15.133 |
|
|
|
|
|
38 |
NINH THUẬN |
592.528 |
277.565 |
314.963 |
351.982 |
153.059 |
198.923 |
145.466 |
55.776 |
89.690 |
95.080 |
68.730 |
68.730 |
|
26.350 |
39 |
BÌNH THUẬN |
365.611 |
207.330 |
158.281 |
143.253 |
67.806 |
75.447 |
53.731 |
2.044 |
51.687 |
168.627 |
137.480 |
137.480 |
|
31.147 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
5.646.428 |
3.084.174 |
2.562.254 |
3.367.833 |
1.722.129 |
1.645.704 |
1.248.186 |
554.755 |
693.431 |
1.030.409 |
807.290 |
807.290 |
|
223.119 |
40 |
ĐẮK LẮK |
1.539.678 |
848.859 |
690.819 |
934.960 |
505.491 |
429.469 |
397.042 |
181.368 |
215.674 |
207.676 |
162.000 |
162.000 |
|
45.676 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
889.640 |
546.290 |
343.350 |
436.330 |
265.221 |
171.109 |
300.235 |
162.989 |
137.246 |
153.075 |
118.080 |
118.080 |
|
34.995 |
42 |
GIA LAI |
1.460.707 |
739.490 |
721.217 |
884.901 |
380.452 |
504.449 |
210.651 |
65.698 |
144.953 |
365.155 |
293.340 |
293.340 |
|
71.815 |
43 |
KON TUM |
1.243.102 |
675.155 |
567.947 |
821.202 |
429.596 |
391.606 |
283.570 |
141.429 |
142.141 |
138.330 |
104.130 |
104.130 |
|
34.200 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
513.301 |
274.380 |
238.921 |
290.440 |
141.369 |
149.071 |
56.688 |
3.271 |
53.417 |
166.173 |
129.740 |
129.740 |
|
36.433 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
744.686 |
478.782 |
265.904 |
317.884 |
209.374 |
108.510 |
104.225 |
6.158 |
98.067 |
322.577 |
263.250 |
263.250 |
|
59.327 |
45 |
HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
537.398 |
354.121 |
183.277 |
300.881 |
201.962 |
98.919 |
53.912 |
3.079 |
50.833 |
182.605 |
149.080 |
149.080 |
|
33.525 |
49 |
TÂY NINH |
207.288 |
124.661 |
82.627 |
17.003 |
7.412 |
9.591 |
50.313 |
3.079 |
47.234 |
139.972 |
114.170 |
114.170 |
|
25.802 |
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỊ |
ĐB SÔNG CỬU LONG |
4.206.121 |
2.413.797 |
1.792.324 |
1.116.774 |
525.880 |
590.894 |
1.047.402 |
255.777 |
791.625 |
2.041.945 |
1.632.140 |
1.632.140 |
|
409.805 |
51 |
LONG AN |
328.071 |
226.456 |
101.615 |
|
|
|
64.589 |
6.656 |
57.933 |
263.482 |
219.800 |
219.800 |
|
43.682 |
52 |
TIỀN GIANG |
255.790 |
157.344 |
98.446 |
|
|
|
63.516 |
3.884 |
59.632 |
192.274 |
153.460 |
153.460 |
|
38.814 |
53 |
BẾN TRE |
428.808 |
285.106 |
143.702 |
|
|
|
167.756 |
68.156 |
99.600 |
261.052 |
216.950 |
216.950 |
|
44.102 |
54 |
TRÀ VINH |
468.596 |
229.245 |
239.351 |
301.879 |
141.905 |
159.974 |
56.434 |
2.970 |
53.464 |
110.283 |
84.370 |
84.370 |
|
25.913 |
55 |
VĨNH LONG |
236.573 |
141.656 |
94.917 |
29.746 |
13.417 |
16.329 |
48.624 |
3.079 |
45.545 |
158.203 |
125.160 |
125.160 |
|
33.043 |
56 |
CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
HẬU GIANG |
190.785 |
102.335 |
88.450 |
26.364 |
12.355 |
14.009 |
53.572 |
2.970 |
50.602 |
110.849 |
87.010 |
87.010 |
|
23.839 |
58 |
SÓC TRĂNG |
594.340 |
304.191 |
290.149 |
373.763 |
183.738 |
190.025 |
79.975 |
11.733 |
68.242 |
140.602 |
108.720 |
108.720 |
|
31.882 |
59 |
AN GIANG |
611.387 |
370.538 |
240.849 |
104.441 |
44.203 |
60.238 |
244.963 |
115.055 |
129.908 |
261.983 |
211.280 |
211.280 |
|
50.703 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
229.737 |
132.171 |
97.566 |
|
|
|
63.826 |
4.341 |
59.485 |
165.911 |
127.830 |
127.830 |
|
38.081 |
61 |
KIÊN GIANG |
379.857 |
201.047 |
178.810 |
157.854 |
73.473 |
84.381 |
75.249 |
12.884 |
62.365 |
146.754 |
114.690 |
114.690 |
|
32.064 |
62 |
BẠC LIÊU |
173.712 |
74.221 |
99.491 |
48.205 |
16.911 |
31.294 |
53.519 |
2.970 |
50.549 |
71.988 |
54.340 |
54.340 |
|
17.648 |
63 |
CÀ MAU |
308.465 |
189.487 |
118.978 |
74.522 |
39.878 |
34.644 |
75.379 |
21.079 |
54.300 |
158.564 |
128.530 |
128.530 |
|
30.034 |
C |
CHƯA PHÂN BỔ |
1.208.188 |
1.208.188 |
|
183.188 |
183.188 |
|
|
|
|
1.025.000 |
1.025.000 |
|
1.025.000 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1) |
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
CHIA RA |
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TƯ NSTW CHO NSĐP (2) |
BỘI THU NSĐP |
BỘI CHI NSĐP |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI) |
|||
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100% |
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
PHẦN NSĐP HƯỞNG |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+7 |
9 |
10 |
11=8-9+10 |
|
TỔNG SỐ |
1.801.244.000 |
757.176.657 |
314.838.355 |
863.318.130 |
|
442.338.302 |
238.243.343 |
995.420.000 |
336.300 |
25.336.300 |
1.020.420.000 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
79.845.500 |
60.779.437 |
32.134.530 |
28.991.320 |
|
28.644.907 |
88.449.796 |
149.229.233 |
39.300 |
928.800 |
150.118.733 |
1 |
HÀ GIANG |
2.266.000 |
1.990.900 |
934.400 |
1.056.500 |
100 |
1.056.500 |
9.911.450 |
11.902.350 |
|
84.700 |
11.987.050 |
2 |
TUYÊN QUANG |
2.960.000 |
2.684.500 |
1.293.700 |
1.390.800 |
100 |
1.390.800 |
5.680.384 |
8.364.884 |
500 |
|
8.364.384 |
3 |
CAO BẰNG |
2.368.000 |
1.211.400 |
611.800 |
599.600 |
100 |
599.600 |
7.490.301 |
8.701.901 |
11.300 |
|
8.690.601 |
4 |
LẠNG SƠN |
8.094.000 |
1.919.000 |
1.114.000 |
805.000 |
100 |
805.000 |
7.996.216 |
9.915.216 |
|
19.100 |
9.934.316 |
5 |
LÀO CAI |
8.543.000 |
6.588.200 |
4.392.200 |
2.196.000 |
100 |
2.196.000 |
5.492.839 |
12.081.039 |
|
112.800 |
12.193.839 |
6 |
YÊN BÁI |
3.207.000 |
2.682.000 |
1.517.000 |
1.165.000 |
100 |
1.165.000 |
6.441.822 |
9.123.822 |
|
94.800 |
9.218.622 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
19.564.000 |
15.380.387 |
6.966.700 |
8.760.100 |
96 |
8.413.687 |
|
15.380.387 |
|
287.700 |
15.668.087 |
8 |
BẮC KẠN |
822.000 |
723.740 |
408.390 |
315.150 |
100 |
315.150 |
3.980.441 |
4.704.181 |
|
10.800 |
4.714.981 |
9 |
PHÚ THỌ |
6.109.000 |
5.151.000 |
1.786.000 |
3.365.000 |
100 |
3.365.000 |
6.528.204 |
11.679.204 |
24.700 |
|
11.654.504 |
10 |
BẮC GIANG |
12.707.000 |
10.494.400 |
5.757.600 |
4.736.800 |
100 |
4.736.800 |
6.038.661 |
16.333.061 |
|
31.700 |
16.564.761 |
11 |
HÒA BÌNH |
5.305.000 |
4.630.330 |
3.002.930 |
1.627.400 |
100 |
1.627.400 |
7.147.236 |
11.777.566 |
|
124.700 |
11.902.266 |
12 |
SƠN LA |
4.255.000 |
3.985.680 |
2.293.410 |
1.692.270 |
100 |
1.692.270 |
9.250.116 |
13.235.796 |
|
94.200 |
13.329.996 |
13 |
LAI CHÂU |
2.050.200 |
1.866.900 |
1.153.900 |
713.000 |
100 |
713.000 |
4.891.942 |
6.758.842 |
2.800 |
|
6.756.042 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
1.595.300 |
1.471.000 |
902.300 |
568.700 |
100 |
568.700 |
7.599.984 |
9.070.984 |
|
68.300 |
9.139.284 |
II |
ĐB SÔNG HỒNG |
665.316.000 |
261.476.351 |
104.950.030 |
319.807.650 |
|
156.326.321 |
13.640.868 |
275.117.219 |
43.800 |
4.638.300 |
279.711.719 |
15 |
HÀ NỘI |
352.902.000 |
99.172.998 |
36.535.100 |
197.336.200 |
32 |
62.637.898 |
|
99.172.998 |
|
728.700 |
99.901.698 |
16 |
HÀI PHÒNG |
101.228.000 |
24.809.693 |
10.559.200 |
18.854.000 |
76 |
14.250.493 |
|
24.809.693 |
|
2.008.600 |
26.818.293 |
17 |
QUẢNG NINH |
53.062.000 |
30.472.547 |
21.039.000 |
18.359.000 |
51 |
9.433.547 |
|
30.472.547 |
|
310.000 |
30.782.547 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
17.655.000 |
14.093.354 |
5.178.000 |
9.097.300 |
98 |
8.915.354 |
|
14.093.354 |
|
209.600 |
14.302.954 |
19 |
HƯNG YÊN |
22.921.000 |
17.691.019 |
9.993.700 |
7.893.100 |
98 |
7.697.319 |
|
17.691.019 |
8.500 |
|
17.682.519 |
20 |
VĨNH PHÚC |
32.398.000 |
17.603.982 |
2.807.650 |
22.437.000 |
66 |
14.796.332 |
|
17.603.982 |
|
1.269.800 |
18.873.782 |
21 |
BẮC NINH |
31.630.000 |
17.713.018 |
4.378.750 |
18.857.850 |
71 |
13.334.268 |
|
17.713.018 |
|
3.500 |
17.716.518 |
22 |
HÀ NAM |
13.026.000 |
10.874.200 |
4.994.400 |
5.879.800 |
100 |
5.879.800 |
293.385 |
11.167.785 |
20.900 |
|
11.146.885 |
23 |
NAM ĐỊNH |
6.127.000 |
5.083.500 |
2.986.900 |
2.096.600 |
100 |
2.096.600 |
8.169.554 |
13.253.054 |
14.400 |
|
13.238.654 |
24 |
NINH BÌNH |
21.383.000 |
15.196.110 |
2.844.400 |
13.863.800 |
89 |
12.351.710 |
|
15.196.110 |
|
36.200 |
15.232.310 |
25 |
THÁI BÌNH |
12.984.000 |
8.765.930 |
3.632.930 |
5.133.000 |
100 |
5.133.000 |
5.177.729 |
13.943.659 |
|
71.900 |
14.015.559 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
206.018.900 |
140.637.389 |
52.484.230 |
94.971.970 |
|
88.153.159 |
57.976.654 |
198.614.043 |
|
4.972.500 |
203.586.543 |
26 |
THANH HÓA |
35.340.000 |
20.691.300 |
10.002.600 |
10.688.700 |
100 |
10.688.700 |
14.247.015 |
34.938.315 |
|
193.600 |
35.131.915 |
27 |
NGHỆ AN |
15.836.000 |
13.374.000 |
5.700.600 |
7.673.400 |
100 |
7.673.400 |
14.157.055 |
27.531.055 |
|
204.700 |
27.735.755 |
28 |
HÀ TĨNH |
17.487.000 |
6.053.400 |
2.550.000 |
3.503.400 |
100 |
3.503.400 |
7.884.160 |
13.937.560 |
|
257.600 |
14.195.160 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
6.152.000 |
5.597.200 |
3.660.200 |
1.937.000 |
100 |
1.937.000 |
4.769.303 |
10.366.503 |
|
344.700 |
10.711.203 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
3.977.000 |
3.066.000 |
1.336.500 |
1.729.500 |
100 |
1.729.500 |
3.966.551 |
7.032.551 |
|
72.700 |
7.105.251 |
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
9.480.000 |
8331.600 |
3.124.500 |
5.407.100 |
100 |
5.407.100 |
1.799.531 |
10.331.131 |
|
468.600 |
10.799.731 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
23.431.000 |
15.144.108 |
4.126.200 |
13.219.000 |
83 |
11.017.908 |
|
15.144.108 |
|
1.000.000 |
16.144.108 |
33 |
QUẢNG NAM |
25.679.000 |
16.484.432 |
3.475.600 |
15.855.600 |
82 |
13.008.832 |
|
16.484.432 |
|
490.000 |
16.974.432 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
23.187.000 |
13.799.812 |
3.206.800 |
11.372.500 |
93 |
10.393.012 |
|
13.799.812 |
|
236.700 |
14.036.512 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
11.479.400 |
9.988.700 |
5.449.300 |
4.539.400 |
100 |
4.539.400 |
3.585.222 |
13.573.922 |
|
91.500 |
13.665.422 |
36 |
PHÚ YÊN |
5.126.000 |
4.810.800 |
2.829.930 |
1.980.870 |
100 |
1.980.870 |
3.986.794 |
8.797.594 |
|
170.200 |
8.967.794 |
37 |
KHÁNH HÒA |
15.445.000 |
11.881.637 |
2.766.100 |
10.107.000 |
90 |
9.115.537 |
|
11.881.637 |
|
1.219.300 |
13.100.937 |
38 |
NINH THUẬN |
3.393.500 |
2.966.600 |
702.100 |
2.264.500 |
100 |
2.264.500 |
1.542.509 |
4.509.109 |
|
201.900 |
4.711.009 |
39 |
BÌNH THUẬN |
10.006.000 |
8.247.800 |
3.553.800 |
4.694.000 |
100 |
4.694.000 |
2.038.514 |
10.286.314 |
|
21.000 |
10.307.314 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
31.863.600 |
28.780.130 |
14.690.430 |
14.089.700 |
|
14.089.700 |
26.690.239 |
55.470.369 |
|
290.700 |
55.761.069 |
40 |
ĐẮK LẮK |
7.427.000 |
6.538.120 |
2.911.220 |
3.626.900 |
100 |
3.626.900 |
9.753.529 |
16.291.649 |
|
54.400 |
16.346.049 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
3.135.600 |
2.771.310 |
1.522.310 |
1.249.000 |
100 |
1.249.000 |
3.370.136 |
6.141.446 |
|
47.200 |
6.188.646 |
42 |
GIA LAI |
5.432.000 |
4.953.400 |
2.320.400 |
2.633.000 |
100 |
2.633.000 |
7.302.772 |
12.256.172 |
|
23.000 |
12.279.172 |
43 |
KON TUM |
3.246.000 |
2.760.300 |
1.362.300 |
1.397.800 |
100 |
1.397.800 |
3.646.673 |
6.406.973 |
|
77.200 |
6.484.173 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
12.623.000 |
11.757.000 |
6.574.000 |
5.183.000 |
100 |
5.183.000 |
2.617.129 |
14.374.129 |
|
88.900 |
14.463.029 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
708.768.000 |
176.111.718 |
72.245.780 |
353.944.400 |
|
103.865.938 |
1.312.646 |
177.424.364 |
|
10.710.300 |
188.134.664 |
45 |
HỒ CHÍ MINH |
469.375.000 |
90.297.298 |
39.140300 |
247.709.000 |
21 |
51.156.798 |
|
90.297.298 |
|
9.316.100 |
99.613.398 |
46 |
ĐỒNG NAI |
61.685.000 |
23.679.104 |
8.364.800 |
30.592.200 |
50 |
15.314.304 |
|
23.679.104 |
|
1.000.000 |
24.679.104 |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
65.450.000 |
19.486.871 |
7.872.200 |
35.400.300 |
33 |
11.614.671 |
|
19.486.871 |
|
306.800 |
19.793.671 |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
14.592.000 |
13.129.700 |
8.344.300 |
4.785.400 |
100 |
4.785.400 |
857.097 |
13.986.797 |
|
24.400 |
14.011.197 |
49 |
TÂY NINH |
10.350.000 |
8.674.400 |
3.430.900 |
5.243.300 |
100 |
5.243.500 |
455.549 |
9.129.949 |
|
63.000 |
9.192.949 |
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
87.316.000 |
20.844345 |
5.093.080 |
30.214.000 |
52 |
15.751.265 |
|
20.844.345 |
|
|
20.844.345 |
VI |
ĐB SÔNG CỬU LONG |
103.216.000 |
89.391.632 |
38.333.355 |
51.513.090 |
|
51.058.277 |
50.173.140 |
139.564.772 |
253.200 |
3.795.700 |
143.107.272 |
51 |
LONG AN |
19.340.000 |
13.986.887 |
5.264.700 |
9.177.000 |
95 |
8.722.187 |
|
13.986.887 |
|
1.064.700 |
15.051.587 |
52 |
TIỀN GIANG |
9.948.000 |
9.050.740 |
3.065.940 |
5.984.800 |
100 |
5.984.800 |
2.710.282 |
11.761.022 |
|
9.200 |
11.770.222 |
53 |
BẾN TRE |
5.388.000 |
4.972.600 |
2.231.300 |
2.741.100 |
100 |
2.741.100 |
4.360.653 |
9.333.253 |
|
230.900 |
9.564.153 |
54 |
TRÀ VINH |
6.921.000 |
5.498.222 |
2.215.172 |
3.283.050 |
100 |
3.283.050 |
3.399.184 |
9.097.406 |
|
55.900 |
9.153.306 |
55 |
VĨNH LONG |
5.768.000 |
5.178.000 |
2.443.000 |
2.735.000 |
100 |
2.735.000 |
3.163.701 |
8.341.701 |
|
422.900 |
8.764.601 |
56 |
CẦN THƠ |
11.039.000 |
10.024.610 |
3.355.710 |
6.668.900 |
100 |
6.668.900 |
799.615 |
10.824.225 |
|
1.329.000 |
12.153.225 |
57 |
HẬU GIANG |
6.168.000 |
4.924.200 |
1.913.600 |
3.010.600 |
100 |
3.010.600 |
1.779.655 |
6.703.855 |
|
90.600 |
6.794.455 |
58 |
SÓC TRĂNG |
4.453.000 |
4.243.720 |
2.222.730 |
2.020.990 |
100 |
2.020.990 |
6.810.525 |
11.054.245 |
|
188.600 |
11.242.845 |
59 |
AN GIANG |
6.638.000 |
5.817.000 |
3.239.000 |
2.378.000 |
100 |
2.578.000 |
8.643.222 |
14.460.222 |
|
275.600 |
14.735.822 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
7.540.000 |
6.654.000 |
3.329.000 |
3.325.000 |
100 |
3.325.000 |
6.487.488 |
13.141.488 |
247.800 |
|
12.893.688 |
61 |
KIÊN GIANG |
11.517.000 |
31.157.290 |
4.627.690 |
6.529.600 |
100 |
6.529.600 |
3.166.289 |
14.323.579 |
5.400 |
|
14.318.179 |
62 |
BẠC LIÊU |
3.662.000 |
3.472.895 |
2.053.495 |
1.419.400 |
100 |
1.419.400 |
3.143.731 |
6.616.626 |
|
86.400 |
6.703.026 |
63 |
CÀ MAU |
4.834.000 |
4.411.468 |
2.371.818 |
2.039.650 |
100 |
2.039.650 |
5.508.795 |
9.920.263 |
|
41.900 |
9.962.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thu NSNN trên địa bản đã bao gồm 1.200 tỷ đồng dự toán thu từ hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số, dịch vụ xuyên biên giới và các dịch vụ khóc do nhà cung cấp nước ngoài thực hiện, 3.000 tỷ đồng dự toán thu hồi vốn từ các DNNN do Trung ương quản lý, 2.016 tỷ đồng dự toán thu tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%; chưa trừ dự toán chi hoãn thuế GTGT 186.000 tỷ đồng; chưa bao gồm dự toán thu viện trợ 5.500 tỷ đồng.
(2) Đã giảm trừ dự toán chi cân đối NSĐP của tỉnh Hải Dương (865.613 triệu đồng) để duy trì tỷ lệ điều tiết.
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định |
Bổ sung kinh phí thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
197.960.666 |
145.292.485 |
6.884.668 |
45.783.513 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
57.653.441 |
33.913.955 |
1.259.192 |
22.480.294 |
1 |
HÀ GIANG |
6.826.092 |
3.547.795 |
88.203 |
3.190.094 |
2 |
TUYÊN QUANG |
4.780.086 |
3.398.900 |
84.600 |
1.296.586 |
3 |
CAO BẰNG |
4.270.962 |
1.811.071 |
64.325 |
2.395.566 |
4 |
LẠNG SƠN |
3.552.171 |
1.770.970 |
110.804 |
1.670.397 |
5 |
LÀO CAI |
3.445.675 |
1.652.650 |
90.749 |
1.702.276 |
6 |
YÊN BÁI |
3.010.357 |
1 695.783 |
87.102 |
1.227.472 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
2.284.949 |
1.428.649 |
92.004 |
764.296 |
8 |
BẮC KẠN |
2.688.222 |
1.484.442 |
77.962 |
1.125.818 |
9 |
PHÚ THỌ |
2.953.033 |
1 946.700 |
93.667 |
912.666 |
10 |
BẮC GIANG |
3.291.974 |
2.228.626 |
104.471 |
958.877 |
11 |
HÒA BÌNH |
8.065.030 |
6.720.775 |
77.826 |
1.266.429 |
12 |
SƠN LA |
4.609.000 |
2.357.100 |
108.421 |
2.143.479 |
13 |
LAI CHÂU |
3.518.748 |
1.722.200 |
84.148 |
1.712.400 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
4.357.142 |
2 148.294 |
94.910 |
2.113.938 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
24.597.081 |
22.255.578 |
1.809.986 |
531.517 |
15 |
HÀ NỘI |
5.170.363 |
4.847.621 |
322.742 |
|
16 |
HẢI PHÒNG |
1.452.596 |
1.358.970 |
93.626 |
|
17 |
QUẢNG NINH |
1.360.596 |
1.271.437 |
89.159 |
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
2.014.851 |
1.089.699 |
925.152 |
|
19 |
HƯNG YÊN |
2.496.386 |
2.447.100 |
49.286 |
|
20 |
VĨNH PHÚC |
408.678 |
344.639 |
64.039 |
|
21 |
BẮC NINH |
2.605.413 |
2.551.700 |
53.713 |
|
22 |
HÀ NAM |
3.337.911 |
3.299.200 |
38.711 |
|
23 |
NAM ĐỊNH |
2.600.291 |
2.266.675 |
63.002 |
270.614 |
24 |
NINH BÌNH |
1.481.848 |
1.426.990 |
54.858 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
1.668.148 |
1.351.547 |
55.698 |
260.903 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
41.366.690 |
27.607.157 |
1.585.066 |
12.174.467 |
26 |
THANH HÓA |
4.959.638 |
2.402.066 |
188.288 |
2.369.284 |
27 |
NGHỆ AN |
5.404.883 |
2.780.046 |
221.718 |
2.403.119 |
28 |
HÀ TĨNH |
3.744.115 |
3.293.703 |
117.497 |
332.915 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2.586.376 |
1.748.251 |
159.583 |
678.542 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
2.245.948 |
1.392.616 |
104.181 |
749.151 |
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
3.106.600 |
2.337.950 |
105.427 |
663.223 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
628.536 |
563.000 |
65.536 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
3.868.826 |
2.125.913 |
127.825 |
1.615.088 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
3.053.016 |
1.924.262 |
64.788 |
1.063.966 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
2.986.584 |
2.239.482 |
127.779 |
619.323 |
36 |
PHÚ YÊN |
1.980.598 |
1.534.836 |
71.424 |
374.338 |
37 |
KHÁNH HÒA |
2.140.173 |
1.741.762 |
51.032 |
347.379 |
38 |
NINH THUẬN |
2.566.821 |
1.895.700 |
78.593 |
592.528 |
39 |
BÌNH THUẬN |
2.094.576 |
1.627.570 |
101.395 |
365.611 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
15.565.737 |
9.419.997 |
499.312 |
5.646.428 |
40 |
ĐẮK LẮK |
4.104.252 |
2.453.200 |
111.374 |
1.539.678 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
2.463.923 |
1.503.330 |
70.953 |
889.640 |
42 |
GIA LAI |
3.099.838 |
1 499.200 |
139.931 |
1.460.707 |
43 |
KON TUM |
3.161.474 |
1.825.767 |
92.605 |
1.243.102 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
2.736.250 |
2.138.500 |
84.449 |
513.301 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
25.268.674 |
23.772.218 |
751.770 |
744.686 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
15.606.335 |
15.292.981 |
313.354 |
|
46 |
ĐỒNG NAI |
2.043.529 |
1.934.800 |
108.729 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
3.245.481 |
3.142.500 |
102.981 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
1.269.207 |
644.000 |
87.809 |
537.398 |
49 |
TÂY NINH |
1.426.782 |
1.139.937 |
79.557 |
207.288 |
50 |
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
1.677.340 |
1.618.000 |
59.340 |
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
33.509.043 |
28.323.580 |
979.342 |
4.206.121 |
51 |
LONG AN |
3.083.001 |
2678.165 |
76.765 |
328.071 |
52 |
TIỀN GIANG |
2.000.168 |
1.674.300 |
70.078 |
255.790 |
53 |
BẾN TRE |
3.118.707 |
2.613.787 |
76.112 |
428.808 |
54 |
TRÀ VINH |
2.366.234 |
1 839.593 |
58.045 |
468.596 |
55 |
VĨNH LONG |
1.611.182 |
1.298.450 |
76.159 |
236.573 |
56 |
CẦN THƠ |
2.784.510 |
2.730.250 |
54.260 |
|
57 |
HẬU GIANG |
2.753.739 |
2.523.074 |
39.880 |
190.785 |
58 |
SÓC TRĂNG |
3.346.117 |
2.660.495 |
91.282 |
594.340 |
59 |
AN GIANG |
4.204.894 |
3512.171 |
81.336 |
611.387 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
2.597.007 |
2.285.800 |
81.470 |
229.737 |
61 |
KIÊN GIANG |
2.081.017 |
1.614.500 |
86.660 |
379.857 |
62 |
BẠC LIÊU |
1.769.605 |
1.512.017 |
83.876 |
173.712 |
63 |
CÀ MAU |
1.792.862 |
1.380.978 |
103.419 |
308.465 |
|
|
|
|
|
|
BỘI
THU, MỨC VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI, VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
BỘI THU NSĐP |
SỐ VAY TRONG NĂM |
||
TỔNG SỐ |
GỒM: |
||||
VAY ĐẾ BÙ ĐẮP BỘI CHI |
VAY TRẢ NỢ GỐC |
||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
336.300 |
27.198.000 |
25.336.300 |
1.861.700 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
39.300 |
1.085.400 |
928.800 |
156.600 |
1 |
HÀ GIANG |
|
97.900 |
84.700 |
13.200 |
2 |
TUYÊN QUANG |
500 |
5.400 |
|
5.400 |
3 |
CAO BẰNG |
11.300 |
10.800 |
|
10.800 |
4 |
LẠNG SƠN |
|
29.000 |
19.100 |
9.900 |
5 |
LÀO CAI |
|
124.500 |
112.800 |
11.700 |
6 |
YÊN BÁI |
|
105.500 |
94.800 |
10.700 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
|
287.700 |
287.700 |
|
8 |
BẮC KẠN |
|
58.900 |
10.800 |
48.100 |
9 |
PHÚ THỌ |
24.700 |
|
|
|
10 |
BẮC GIANG |
|
65.900 |
31.700 |
34.200 |
11 |
HÒA BÌNH |
|
124.700 |
124.700 |
|
12 |
SƠN LA |
|
97.100 |
94.200 |
2.900 |
13 |
LAI CHÂU |
2.800 |
100 |
|
100 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
|
77.900 |
68.300 |
9.600 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
43.800 |
5.283.300 |
4.638.300 |
645.000 |
15 |
HÀ NỘI |
|
1.110.600 |
728.700 |
381.900 |
16 |
HẢI PHÒNG |
|
2.056.800 |
2.008600 |
48.200 |
17 |
QUẢNG NINH |
|
342.800 |
310.000 |
32.800 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
|
233.000 |
209.600 |
23.400 |
19 |
HƯNG YÊN |
8.500 |
|
|
|
20 |
VĨNH PHÚC |
|
1.410.000 |
1.269.800 |
140.200 |
21 |
BẮC NINH |
|
11.700 |
3.500 |
8.200 |
22 |
HÀ NAM |
20.900 |
|
|
|
23 |
NAM ĐỊNH |
14.400 |
10.300 |
|
10.300 |
24 |
NINH BÌNH |
|
36.200 |
36.200 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
|
71.900 |
71.900 |
|
III |
BẤC TRUNG BỘ VÀ DHMT |
|
5.293.300 |
4.972.500 |
320.800 |
26 |
THANH HÓA |
|
193.600 |
193.600 |
|
27 |
NGHỆ AN |
|
264.800 |
204.700 |
60.100 |
28 |
HÀ TĨNH |
|
283.700 |
257.600 |
26.100 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
|
363.700 |
344.700 |
19.000 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
|
86.100 |
72.700 |
13.400 |
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
|
485.300 |
468.600 |
16.700 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
|
593.000 |
490.000 |
103.000 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
|
236.700 |
236.700 |
|
35 |
BÌNH ĐỊNH |
|
123.200 |
91.500 |
31.700 |
36 |
PHÚ YÊN |
|
172.800 |
170.200 |
2.600 |
37 |
KHÁNH HÒA |
|
1.261.100 |
1.219.300 |
41.800 |
38 |
NINH THUẬN |
|
201.900 |
201.900 |
|
39 |
BÌNH THUẬN |
|
27.400 |
21.000 |
6.400 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
|
308.800 |
290.700 |
18.100 |
40 |
ĐẮK LẮK |
|
54.400 |
54.400 |
|
41 |
ĐẮK NÔNG |
|
55.700 |
47.200 |
8.500 |
42 |
GIA LAI |
|
32.600 |
23.000 |
9.600 |
43 |
KON TUM |
|
77.200 |
77.200 |
|
44 |
LÂM ĐỒNG |
|
88.900 |
88.900 |
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
|
11.329.100 |
10.710.300 |
618.800 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
|
9.934.900 |
9.316.100 |
618.800 |
46 |
ĐỒNG NAI |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
|
306.800 |
306.800 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
|
24.400 |
24.400 |
|
49 |
TÂY NINH |
|
63.000 |
63.000 |
|
50 |
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
|
|
|
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
253.200 |
3.898.100 |
3.795.700 |
102.400 |
51 |
LONG AN |
|
1.075.700 |
1.064.700 |
11.000 |
52 |
TIỀN GIANG |
|
11.400 |
9.200 |
2.200 |
53 |
BẾN TRE |
|
232.600 |
230.900 |
1.700 |
54 |
TRÀ VINH |
|
55.900 |
55.900 |
|
55 |
VĨNH LONG |
|
427.000 |
422.900 |
4.100 |
56 |
CẦN THƠ |
|
1.329.000 |
1.329.000 |
|
57 |
HẬU GIANG |
|
102.900 |
90.600 |
12.300 |
58 |
SÓC TRĂNG |
|
194.700 |
188.600 |
6.100 |
59 |
AN GIANG |
|
275.600 |
275.600 |
|
60 |
ĐỒNG THÁP |
247.800 |
31.500 |
|
31.500 |
61 |
KIÊN GIANG |
5.400 |
7.800 |
|
7.800 |
62 |
BẠC LIÊU |
|
94.800 |
86.400 |
8.400 |
63 |
CÀ MAU |
|
59.200 |
41.900 |
17.300 |
|
|
|
|
|
|
NATIONAL ASSEMBLY OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Resolution No. 70/2022/QH15 |
Hanoi, November 11, 2022 |
RESOLUTION
DISTRIBUTION OF CENTRAL GOVERNMENT BUDGET IN 2023
NATIONAL ASSEMBLY
Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to Law on State Budget No. 83/2015/QH13, amended in Law No. 59/2020/QH14;
Pursuant to National Assembly’s Resolution No. 69/2022/QH15 dated November 11, 2022 on state budget estimates in 2023;
On the basis of Report No. 32/BC-CP, Report No. 33/BC-CP dated October 16, 2022 of the Government; Assessment Report No. 53/BC-UBTCNS15-m dated October 19, 2022 of the Finance and Budget Committee; Acceptance and Explanation Report No. 363/BC-UBTVQH15 dated November 11, 2022 of the Standing Committee of the National Assembly and remarks of members of the National Assembly.
HEREBY RESOLVES:
...
...
...
1. Total central government budget revenue is 863.567 billion VND Total local government budget revenue is 757.177 billion VND
2. Total central government budget expenditure is 1.294.067 billion VND, 436.204 billion VND of which will be allocated to local government budget as deficit compensation funding and targeted additional funding for local government budgets.
Article 2. Distribution of central government budget in 2023
1. Distribution of central government budget in 2023 to each sector, each Ministry and central authority under Appendices I, II, III and IV issued together with this Resolution.
2. Distribution of 2023's central government budget and funding for execution of 03 National Target Programs to each Ministry, central authority, each province under Appendix V issued together with this Resolution.
3. Ratio (%) of revenue distribution between central government budget and budget of each province; deficit compensation funding and targeted additional funding from central government budget to local government budgets under Appendices VI and VII issued together this Resolution. In particular, the ratio (%) of revenue distribution between central government budget and budget of each province and deficit compensation funding shall be applied in the budget stability period until 2025.
4. Surplus, loans for covering budget deficits and repayment of principals of local government budget under Appendix VIII issued together with this Resolution.
Article 3. Responsibility of the Government
1. Assign tasks in state budget earning and spending and distributed amount of central government budget to each ministry, central authority and each province and central-affiliated city (hereinafter referred to as “province”) in accordance with Law on State Budget, Resolution of the National Assembly and notify in writing each Delegation of the National Assembly of province.
...
...
...
Tighten financial discipline, strictly handle violations and remove obstructions from the progress in capital allocation and disbursement; attribute responsibility of the head in case of slow disbursement and assess the level of completion of the assigned tasks.
3. Direct the People’s Committees of provinces to submit to the People's Councils at the same level decisions on estimate of state budget revenues of the administrative divisions, estimate of total local budget expenditure, deficit of local government budget and total loans of local government budget (including loans for covering budget deficit and repayment of principals) and decisions on distribution of budget estimates within their competence and in accordance with regulations and Law on State Budget.
According to actual situation and capacity for balance of local government budgets, ratio (%) of revenue distribution between central government budget and local government budgets; deficit compensation funding and targeted additional funding, the People’s Committee of province shall review the decision on distribution of revenue sources and obligatory expenditures between various levels of local government budgets to submit it to the People’s Council at the same level. The ratio of distribution between various levels of local government budgets with regard to the revenues wholly retained by local government budgets, revenues divided between various levels of local government budgets and additional funding for each inferior budget shall comply with regulations of Law on State Budget, Resolution of the National Assembly on state budget estimate in 2023 and this Resolution.
4. Distribute revenues from permission for extraction of water resources according to regulations at Resolution No. 64/2018/QH14 dated June 15, 2018 of the National Assembly in 2013 and the stability period of 2023-2025.
5. Distribute environmental protection tax with regard to petrol and oil to central government budget and local government budgets according to regulations of the Law on State Budget in 2013 and the stability period of 2023-2025 on the basic of the amount of petrol and oil which have been domestically sold and manufactured compared to total amount of petrol and oil sold in market. To be specific: 60% shall be divided between central government budget and local government budgets, the remaining 40% shall be transferred in full to central government budget.
6. Use revenues from lottery for investment in development. Prioritize investment in education – training, vocational education (including purchase of teaching equipment for the program for reform of general education textbooks) and medical sector. The remaining revenues shall be used for implementation of the important and urgent development funded by local government budgets
7. Rapidly complete documents on guidelines for implementation of 03 National Target Programs, promptly distribute and transfer capital to accelerate the progress in capital disbursement in 2023. Develop a plan for distribution of 1.208,188 billion VND of capital for investment in development (domestic capital: 183,188 billion VND, foreign capital: 1.025 billion VND) covered by central government budget in 2023 of the national target program on construction of new-styled rural areas and the national target program on socio-economic development in ethnic minority and mountainous areas for each ministry, central authority and province in order to submit it to the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision by March 31, 2023.
8. Rapidly establish principles, criteria, norms for distribution for the budget stability period for the Program on preservation and sustainable promotion of Vietnamese cultural values for the period of 2021-2025 and the Program on supporting development of collective economy and cooperatives in a period of 2021 – 2025 to submit them to the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
9. Make sustainable allocation in recurrent expenditure estimate of local government budgets in the period of 2023-2025, including the entire demand for state budget expenditure on implementation of social security policies issued by central government according to the multidimensional poverty line for the period 2022-2025 with applicable statutory pay rate which is 1,49 million VND/month (excluding state budget expenditures incurred to implement policies according to increase in statutory pay rate compared to applicable statutory pay rate (1,49 million VND/month) and expenditures on implementation of regimes and policies specified in Article 10 of this Clause).
...
...
...
11. Review and correctly calculate the price offset in the offtake of products of Nghi Son Refinery and Petrochemical Complex Project (“NSRP Project”) according to Resolution No. 42/2021/QH15 of the National Assembly and report the National Assembly for consideration and decision; in urgent cases, in the period between two sessions of the National Assembly, report the Standing Committee of the National Assembly to consider, decide, report to the National Assembly at the latest session. At the same time, report to the Standing Committee of the National Assembly on result and progress in implementation of Notice No. 25/TTKQH-TCNS-m dated April 19, 2022 on opinions of the Standing Committee of the National Assembly and contents related to the price offsets in the offtake of products that have been conducted
Article 4. Supervision and audit of distribution of central government budget
1. The Standing Committee of the National Assembly, Finance and Budget Committee, Council for Ethnic Minority Affairs, other Committees of the National Assembly, Delegations of the National Assembly, National Assembly deputies, Vietnam Fatherland Front and its member organizations, within the scope of their tasks and powers, shall supervise the allocation, management and use of the central government budget in 2023 of ministries, central agencies and the People's Councils and the People's Committees at all levels.
2. The state audit agency shall, within the scope of its duties and powers, audit implementation of this Resolution according to regulations of the law.
This Resolution has been approved by the 15th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at its 4th session on November 11, 2022.
CHAIRMAN OF THE NATIONAL ASSEMBLY
Vuong Dinh Hue
...
...
...
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE ESTIMATE BY SECTOR IN
2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of
the National Assembly)
Unit: Billion dong
NO.
CONTENT
ESTIMATE
TOTAL CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE
1.294.067
A
...
...
...
238.243
B
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE BY SECTOR
1.055.824
I
Expenditure on investment in development
383.403
II
Expenditure on national reserves
...
...
...
III
Expenditure on loan interest
102.890
IV
Expenditure on aid
2.000
V
Recurrent expenditure
515.256
...
...
...
Expenditure on national defense
159.825
2
Expenditure on social safety, security and order
93.018
3
Expenditure on education - training and vocational training
26.700
4
...
...
...
8.800
5
Expenditure on healthcare, population and family
30.920
6
Expenditure on culture and information
3.986
7
Expenditure on radio, television and the press;
...
...
...
8
Expenditure on sports
1.003
9
Expenditure on environmental protection
1.920
10
Expenditure on economic activities.
54.515
...
...
...
Expenditure on operation of state management agencies, Communist Party and unions
46.900
12
Expenditure on social security
85.549
13
Other recurrent expenditures
410
VI
...
...
...
37.900
VII
Expenditure on salary reform, pension adjustment, adjustment of several allowances, benefits and social security policies associated with statutory pay rate (1)
12.500
Note:
(1) Excluding the expected use of approximately 47 thousand billion VND of salary reform sources of central government budget and local government budget allocated from previous years.
APPENDIX II
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE ESTIMATE OF EACH
MINISTRY OR CENTRAL AUTHORITY BY EACH SECTOR AND OBLIGATORY EXPENDITURES OF
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of
the National Assembly)
...
...
...
No.
Name of unit
TOTAL EXPENDITURES (INCLUDING EXPENDITURES COVERED BY LOANS, AID
EXPENDITURE ON INVESTMENT IN DEVELOPMENT (EXCLUDING THE NATIONAL TARGET PROGRAM)
EXPENDITURE ON NATIONAL RESERVE
EXPENDITURE ON AID
EXPENDITURE ON LOAN INTEREST
RECURRENT EXPENDITURE (EXCLUDING THE NATIONAL TARGET PROGRAM)
EXPENDITURE ON NATIONAL TARGET PROGRAM
...
...
...
CENTRAL GOVERNMENT BUDGET RESERVE
TOTAL
EXPENDITURE ON INVESTMENT IN DEVELOPMENT
RECURRENT EXPENDITURE
A
B
1
2
3
...
...
...
5
6
7
8
9
10
11
TOTAL
...
...
...
357.978.344
1.875.000
2.000.000
102.890.000
491.137.000
49.544.000
25.425.000
24.119.000
12.500.000
...
...
...
I
Ministries, central authorities:
624.497.723
193.450.359
1.875.000
901.530
425.810.542
2.460.292
...
...
...
2.460.292
1
Office of the President of Vietnam
171.050
...
...
...
171.050
2
Office of the National Assembly
1.456.771
...
...
...
1.439.271
3.000
3.000
...
...
...
Office of the Central Committee of the Communist Party of Vietnam
2.595.687
304.500
2.284.100
7.087
...
...
...
4
Government’s office
793.110
144.200
...
...
...
5
Ho Chi Minh National Academy of Politics
1.132.185
411.600
...
...
...
694.630
25.955
25.955
6
...
...
...
4.896.360
838.000
4.055.360
3.000
3.000
...
...
...
7
The Supreme People's Procuracy of Vietnam
4.670.469
996.499
3.673.970
...
...
...
8
Ministry of Public Security
99.953.688
6.755.302
300.800
...
...
...
92.863.040
34.546
34.546
9
Ministry of National Defense
...
...
...
22.360.000
386.600
794.000
161.304.752
389.842
389.842
...
...
...
10
Ministry of Foreign Affairs
3.125.170
500.000
2.625.170
...
...
...
11
Ministry of Agriculture and Rural Development
15.500.682
9.851.846
100.000
107.530
...
...
...
5.187.000
254.306
254.306
12
Vietnam National Mekong Committee
53.890
...
...
...
53.890
...
...
...
Ministry of Transport
115.167.090
94.161.562
15.400
20.979.870
10.258
...
...
...
14
Ministry of Industry and Trade;
4.757.550
872.248
...
...
...
64.492
64.492
15
Ministry of Construction
1.363.878
575.940
...
...
...
773.730
14.208
14.208
16
...
...
...
7.467.372
2.063.400
40.000
5.248.120
115.852
115.852
...
...
...
17
Ministry of Education and Training;
6.255.852
2.220.832
3.958.670
...
...
...
76.350
18
Ministry of Science and Technology
2.612.330
293.700
...
...
...
2.317.230
1.400
1.400
19
Ministry of Culture; Sports and Tourism
...
...
...
1.933.200
2.579.115
124.698
124.698
...
...
...
20
Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs
33.508.922
1.293.563
31.870.430
344.929
...
...
...
344.929
- Budget expenditure directly controlled by the Ministry
2.419.192
1.293.563
...
...
...
780.700
344.929
344.929
- Expenditure covered by local government budget
31.089.730
...
...
...
31.089.730
...
...
...
Ministry of Finance
23.612.370
2.621.000
952.200
20.039.170
...
...
...
Where:
...
...
...
- Fixed funding of General Department of Taxation
11.463.000
...
...
...
11.463.000
...
...
...
4.750.100
4.750.100
...
...
...
22
Ministry of Justice of Vietnam
3.167.422
540.800
2.599.040
...
...
...
27.582
23
State Bank of Vietnam
24.425.223
24.283.993
...
...
...
140.340
890
890
24
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
753.900
1.813.820
20.087
20.087
...
...
...
25
Ministry of Home Affairs
1.297.773
641.100
647.686
8.987
...
...
...
8.987
26
Ministry of Natural Resources and Environment
4.096.245
1.610.235
...
...
...
2.471.010
15.000
15.000
27
Ministry of Information and Communications
1.352.598
...
...
...
671.720
64.978
64.978
...
...
...
Committee for Ethnic Minority Affairs
869.936
23.600
287.920
558.416
...
...
...
29
Commission for the management of state capital at enterprises
64.560
...
...
...
30
Government Inspectorate
300.822
26.400
...
...
...
274.422
31
...
...
...
916.219
88.000
826.219
2.000
2.000
...
...
...
32
Management Board of the President Ho Chi Minh Mausoleum
286.140
149.700
136.440
...
...
...
33
Vietnam News Agency
710.730
135.600
...
...
...
570.630
4.500
4.500
34
Vietnam Television
...
...
...
204.700
80.000
166.720
3.000
3.000
...
...
...
35
Voice of Vietnam
828.340
280.500
543.840
4.000
...
...
...
4.000
36
Vietnam Academy of Science and Technology
3.957.660
2.849.470
...
...
...
1.108.190
37
Vietnam Academy of Social Sciences
451.950
...
...
...
415.750
...
...
...
Vietnam National University, Hanoi
2.034.122
1.301.762
732.360
...
...
...
39
Vietnam National University, Ho Chi Minh City
1.817.737
1.353.007
...
...
...
40
Central Committee of Vietnam Fatherland Front
242.073
128.500
...
...
...
88.400
25.173
25.173
41
...
...
...
762.650
608.600
111.290
42.760
42.760
...
...
...
42
Central Committee of the Vietnam Women's Union
380.943
151.900
112.432
...
...
...
116.611
43
Vietnam Farmer’s Union
289.762
43.900
...
...
...
181.490
64.372
64.372
44
Vietnam Veterans' Association
...
...
...
27.535
8.000
8.000
...
...
...
45
Vietnam General Confederation of Labour
371.123
98.600
248.510
24.013
...
...
...
24.013
46
Vietnam Development Bank
4.313.000
4.313.000
...
...
...
47
Vietnam Bank for Social Policies
4.999.100
...
...
...
...
...
...
Vietnam Social Security
44.517.200
44.517.200
...
...
...
II
Expenditure on Management Boards of technology parks or cultural villages covered by central government budget
609.777
534.400
...
...
...
1
Management Board of Hoa Lac Hi-tech Park
241.470
214.400
...
...
...
27.070
2
...
...
...
368.307
320.000
48.307
...
...
...
III
Expenditure on support for socio-political-professional organizations, social organizations and social - professional organizations
827.036
216.600
518.429
...
...
...
92.007
1
Vietnam Cooperative Alliance
324.177
170.500
...
...
...
71.570
82.107
82.107
2
Vietnam Union of Friendship Organization
...
...
...
44.660
...
...
...
3
Vietnam Medical Association
4.030
4.030
...
...
...
4
Vietnam Orientally Traditional Medicine Association
2.110
...
...
...
2.110
5
Vietnam Red Cross Society
70.760
...
...
...
70.760
...
...
...
Vietnam Association for Victims of Agent Orange/dioxin
5.510
5.510
...
...
...
7
Vietnam Blind Association
12.310
...
...
...
8
Vietnam Association for Promoting Education
4.780
...
...
...
4.780
9
...
...
...
6.379
6.379
...
...
...
10
Vietnamese Writers' Association
31.630
9.900
21.730
...
...
...
11
Vietnam Stage Artists Association
8.296
...
...
...
8.296
12
Association for the Support of Vietnamese Handicapped and Orphans
...
...
...
4.660
9.900
9.900
...
...
...
13
Vietnam Association of the Elderly
10.820
10.820
...
...
...
14
Vietnam Fine Arts Association
10.276
...
...
...
10.276
15
Vietnam Musicians Association
9.681
...
...
...
9.681
...
...
...
Vietnam Cinema Association
7.539
7.539
...
...
...
17
Vietnam Association of Photographic Artists
8.254
...
...
...
18
Vietnam Union of Literature and Arts Associations
36.942
25.500
...
...
...
11.442
19
...
...
...
5.648
5.648
...
...
...
20
Vietnam Journalist Association
42.250
4.900
37.350
...
...
...
21
Vietnam Lawyers Association
19.550
5.800
...
...
...
13.750
22
Vietnam Dance Association
...
...
...
6.528
...
...
...
23
Vietnam Association of Architects
10.406
10.406
...
...
...
24
Vietnam Relief Association For Handicapped Children
2.420
...
...
...
2.420
25
Vietnam Association of Ex-Youth Volunteers
4.290
...
...
...
4.290
...
...
...
Vietnam Union of Science and Technology Associations
46.640
46.640
...
...
...
27
Chamber of Commerce and Industry
72.300
...
...
...
28
Vietnam Bar Federation
1.320
...
...
...
1.320
29
...
...
...
1.420
1.420
...
...
...
30
Vietnam Federation of UNESCO Associations
1.550
1.550
...
...
...
IV
Expenditure on some tasks assigned by the State to economic corporations, corporations and banks
6.805.500
6.805.500
...
...
...
1
Vietnam National Tobacco Corporation
...
...
...
52.500
...
...
...
2
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
6.753.000
6.753.000
...
...
...
V
Targeted additional funding for local government budget
197.960.666
145.292.485
...
...
...
6.884.668
45.783.513
24.216.812
21.566.701
VI
Expenditure on assistance for local authorities in implementing new regimes and policies, and other tasks covered by central government budget
57.847.984
...
...
...
57.847.984
...
...
...
Expenditure on loan interest, aid
103.988.470
1.098.470
102.890.000
...
...
...
VIII
Expenditure on salary reform, pension adjustment, adjustment of several allowances, benefits and social security policies (1)
12.500.000
...
...
...
12.500.000
IX
Central government budget reserve
37.900.000
...
...
...
37.900.000
X
...
...
...
12.887.188
11.679.000
1.208.188
1.208.188
...
...
...
Note: (1) Excluding the expected use of approximately 47 thousand billion VND of salary reform sources of central government budget and local government budget allocated from previous years.
APPENDIX III.
ESTIMATE OF EXPENDITURE INVESTMENT IN DEVELOPMENT COVERED
BY CENTRAL GOVENRMENT BUDGET FOR EACH MINISTRY OR CENTRAL AUTHORITY IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of
the National Assembly)
Unit: Million dong
No.
NAME OF UNIT
TOTAL
...
...
...
DOMESTIC CAPITAL
FOREIGN CAPITAL
A
B
1
2
3
TOTAL
...
...
...
354.403.344
29.000.000
I
Ministries, ministerial-level agencies, Governmental agencies and other central authorities
(1) 193.450.359
181.592.045
11.858.314
1
Office of the National Assembly
...
...
...
14.500
2
Office of the Central Committee of the Communist Party of Vietnam
304.500
304.500
3
Government’s office
...
...
...
144.200
4
The Supreme People’s Court
838.000
838.000
5
The Supreme People's Procuracy of Vietnam
...
...
...
996.499
6
Ho Chi Minh National Academy of Politics
411.600
411.600
7
Ministry of National Defense
...
...
...
22.300.000
60.000
8
Ministry of Public Security;
6.755.302
6.755.302
9
Ministry of Foreign Affairs
...
...
...
500.000
10
Ministry of Justice of Vietnam
540.800
540.800
11
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
753.900
12
Ministry of Finance
2.621.000
2.621.000
13
Ministry of Agriculture and Rural Development
...
...
...
8.051.846
1.800.000
14
Ministry of Industry and Trade
872.248
710.000
162.248
15
Ministry of Transport
...
...
...
89.202.886
4.958.676
16
Ministry of Construction
575.940
550.500
25.440
17
Ministry of Information and Communications
...
...
...
615.900
18
Ministry of Science and Technology
293.700
293.700
19
Ministry of Education and Training
...
...
...
1.440.484
780.348
20
Ministry of Health
2.063.400
2.063.400
21
Ministry of Culture; Sports and Tourism
...
...
...
1.933.200
22
Ministry of Home Affairs
641.100
641.100
23
Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs
...
...
...
1.241.300
52.263
24
Ministry of Natural Resources and Environment
1.610.235
1.430.035
180.200
25
Government Inspectorate
...
...
...
26.400
26
State Bank of Vietnam
24.283.993
24.283.993
27
Committee for Ethnic Minority Affairs
...
...
...
23.600
28
Management Board of the President Ho Chi Minh Mausoleum
149.700
149.700
29
Vietnam Academy of Social Sciences
...
...
...
36.200
30
Vietnam Academy of Science and Technology
2.849.470
549.000
2.300.470
31
Vietnam News Agency
...
...
...
135.600
32
Voice of Vietnam
280.500
280.500
33
Vietnam Television
...
...
...
204.700
34
State Audit of Vietnam
88.000
88.000
35
Central Committee of Vietnam Fatherland Front
...
...
...
128.500
36
Vietnam General Confederation of Labour
98.600
98.600
37
Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union
...
...
...
608.600
38
Central Committee of the Vietnam Women's Union
151.900
151.900
39
Vietnam Farmer’s Union
...
...
...
43.900
40
Vietnam National University, Hanoi
1.301.762
434.500
867.262
41
Vietnam National University, Ho Chi Minh City
...
...
...
681.600
671.407
42
Vietnam Development Bank
4.313.000
4.313.000
43
Vietnam Bank for Social Policies
...
...
...
4.999.100
II
Expenditure on support for socio-political-professional organizations, social organizations and social - professional organizations
751.000
751.000
1
Management Board of Culture Village for Vietnamese Ethnic Groups
...
...
...
320.000
2
Vietnam Cooperative Alliance
170.500
170.500
3
National Committee for Vietnam Union of Literature and Arts Associations
...
...
...
25.500
4
Vietnam Journalist Association
4.900
4.900
5
Management Board of Hoa Lac Hi-tech Park
...
...
...
214.400
6
Vietnamese Writers' Association
9.900
9.900
7
Vietnam Lawyers Association
...
...
...
5.800
III
Expenditure on support for economic corporations, corporations and banks in implementing tasks assigned by the State
6.805.500
6.805.500
1
Vietnam National Tobacco Corporation
...
...
...
52.500
2
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
6.753.000
6.753.000
IV
Targeted additional funding for local government budget
...
...
...
153.392.611
16.116.686
V
Undistributed expenditure
12.887.188
(3) 11.862.188
(4) 1.025.000
...
...
...
Note
(1) Including expenditure estimate from revenues from land use levy allocated to ministries, authorities: The Supreme People's Procuracy of Vietnam: 177.199 million VND; Ministry of Public Security: 365.402 million VND; Ministry of Transport: 26.331 million VND; Ministry of Education and Training: 362.084 million VND; Ministry of Natural Resources and Environment: 4.735 million VND; Vietnam National Tobacco Corporation: 52.500 million VND; excluding expenditure on 03 National Target Programs.
(2) Including expenditure on 03 National Target Programs.
(3) Including: (i) expenditure on the price offset in the offtake of products of Nghi Son Refinery and Petrochemical Complex Project (“NSRP Project”) according to Resolution No. 42/2021/QH15 of the National Assembly (8.247.000 million VND); (ii) tasks and projects under the socio-economic recovery and development program (3.432.000 million VND); (iii) 03 National Target Programs (183.188 million VND).
(4) Projects and tasks of the National Target Program for construction of new-styled rural areas.
APPENDIX IV
...
...
...
Unit: Million dong
NO.
NAME OF UNIT
TOTAL
EXPENDITURE ON NATIONAL DEFENSE
EXPENDITURE ON SOCIAL SAFETY, SECURITY AND ORDER
EXPENDITURE ON EDUCATION - TRAINING AND VOCATIONAL TRAINING
EXPENDITURE ON SCIENCE AND TECHNOLOGY
EXPENDITURE ON HEALTHCARE, POPULATION AND FAMILY
...
...
...
EXPENDITURE ON RADIO, TELEVISION AND THE PRESS
EXPENDITURE ON SPORTS
EXPENDITURE ON ENVIRONMENTAL PROTECTION
EXPENDITURE ON ECONOMIC ACTIVITIES
EXPENDITURE ON OPERATION OF STATE MANAGEMENT AGENCIES, COMMUNIST PARTY AND UNIONS
EXPENDITURE ON SOCIAL SECURITY
EXPENDITURE ON OTHER ACTIVITIES
A
B
...
...
...
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
12
13
14
TOTAL
515.256.000
159.824.760
93.018.000
26.700.000
...
...
...
30.920.000
3.986.000
1.710.000
1.003.000
1.920.000
54.515.000
46.900.000
85.549.000
410.240
...
...
...
Ministries, central authorities:
428.270.834
154.494.760
89.018.000
11.668.473
7.704.343
9.588.647
1.957.596
1.503.430
...
...
...
1.079.880
30.511.490
44.859.184
74.882.686
1
Office of the President of Vietnam
171.050
...
...
...
250
170.800
...
...
...
2
Office of the National Assembly
1.442.271
4.074
21.103
...
...
...
138.500
2.520
1.271.574
3
Office of the Central Committee of the Communist Party of Vietnam
...
...
...
140.880
108.610
11.300
161.250
2.000
...
...
...
1.863.810
4
Government’s office
648.910
3.000
...
...
...
644.710
...
...
...
Ho Chi Minh National Academy of Politics
720.585
653.045
63.590
500
...
...
...
1.550
1.900
6
The Supreme People’s Court
4.058.360
...
...
...
36.530
3.300
5.500
4.012.630
...
...
...
7
The Supreme People's Procuracy of Vietnam
3.673.970
44.280
4.800
...
...
...
3.624.890
8
Ministry of Public Security;
...
...
...
89.018.000
69.779
287.230
500.000
3.800
45.000
22.140
...
...
...
340.000
172.660
9
Ministry of National Defense
161.694.594
154.494.760
948.385
...
...
...
1.033.000
17.291
64.000
52.050
1.417.878
1.397.000
853.000
...
...
...
Ministry of Foreign Affairs
2.625.170
17.630
4.700
1.500
...
...
...
32.150
2.549.190
20.000
11
Ministry of Agriculture and Rural Development
5.441.306
...
...
...
1.016.598
847.000
58.760
28.500
51.870
3.111.028
327.550
...
...
...
12
Vietnam National Mekong Committee
53.890
...
...
...
13.820
40.070
13
Ministry of Transport
...
...
...
349.028
51.620
2.540
300
6.140
...
...
...
329.600
14
Ministry of Industry and Trade;
3.885.302
524.683
...
...
...
13.080
12.300
18.050
964.489
2.035.810
...
...
...
Ministry of Construction
787.938
415.788
130.100
38.440
2.100
...
...
...
10.500
90.980
100.030
16
Ministry of Health
5.363.972
...
...
...
350.110
31.240
4.743.637
5.700
9.870
55.835
165.580
...
...
...
17
Ministry of Education and Training
4.035.020
3.667.843
213.840
...
...
...
3.000
10.487
126.450
1.000
18
Ministry of Science and Technology
...
...
...
5.490
2.177.580
1.600
12.770
...
...
...
119.790
19
Ministry of Culture; Sports and Tourism
2.703.813
619.943
...
...
...
8.340
956.348
893.345
2.400
9.587
150.850
6.000
...
...
...
Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs
32.215.359
414.122
17.300
1.385.230
35.500
...
...
...
1.700
147.607
137.450
30.076.450
- Budget expenditure directly controlled by the Ministry
1.125.629
...
...
...
414.122
17.300
35.500
1.700
147.607
137.450
...
...
...
- Expenditure covered by local government budget
31.089.730
1.385.230
...
...
...
29.704.500
21
Ministry of Finance
...
...
...
64.420
48.860
1.600
1.670
...
...
...
18.554.460
930.000
Where:
...
...
...
...
...
...
- Fixed funding of General Department of Taxation
11.463.000
...
...
...
11.463.000
- Fixed funding of General Department of Vietnam Customs
4.750.100
...
...
...
4.750.100
...
...
...
22
Ministry of Justice of Vietnam
2.626.622
63.000
14.810
...
...
...
2.470
2.087
2.524.760
1.000
23
State Bank of Vietnam
...
...
...
127.940
2.400
300
...
...
...
10.000
24
Ministry of Planning and Investment
1.833.907
55.970
...
...
...
3.000
1.120
64.447
1.652.650
...
...
...
Ministry of Home Affairs
656.673
139.380
21.100
79.226
...
...
...
300
6.047
410.620
26
Ministry of Natural Resources and Environment
2.486.010
...
...
...
60.540
225.820
4.330
6.000
799.620
1.163.550
226.150
...
...
...
27
Ministry of Information and Communications
736.698
73.020
24.000
...
...
...
41.667
367.780
28
Committee for Ethnic Minority Affairs
...
...
...
256.932
6.250
400.462
740
...
...
...
83.430
8.197
29
Commission for the management of state capital at enterprises
64.560
900
...
...
...
63.160
...
...
...
Government Inspectorate
274.422
1.000
9.440
5.572
...
...
...
258.410
31
State Audit of Vietnam
828.219
...
...
...
12.150
4.400
15.969
795.700
...
...
...
32
Management Board of the President Ho Chi Minh Mausoleum
136.440
200
8.690
...
...
...
2.550
125.000
33
Vietnam News Agency
...
...
...
2.330
2.200
9.100
561.500
...
...
...
34
Vietnam Television
169.720
29.880
...
...
...
5.200
133.640
1.000
...
...
...
Voice of Vietnam
547.840
25.450
2.650
10.200
508.540
...
...
...
1.000
36
Vietnam Academy of Science and Technology
1.108.190
...
...
...
229.710
845.780
8.530
10.050
14.120
...
...
...
37
Vietnam Academy of Social Sciences
415.750
16.680
386.750
...
...
...
700
870
38
Vietnam National University, Hanoi
...
...
...
647.410
71.860
800
11.800
...
...
...
39
Vietnam National University, Ho Chi Minh City
464.730
284.040
...
...
...
18.500
...
...
...
Central Committee of Vietnam Fatherland Front
113.573
4.550
3.850
9.000
...
...
...
2.200
17.373
76.600
41
Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union
154.050
...
...
...
20.210
10.570
8.600
6.800
33.590
73.280
...
...
...
42
Central Committee of the Vietnam Women's Union
229.043
27.670
2.710
...
...
...
4.300
29.137
68.430
80.974
43
Vietnam Farmer’s Union
...
...
...
19.240
4.590
9.200
12.080
...
...
...
141.610
1.000
44
Vietnam Veterans' Association
35.535
3.000
...
...
...
4.800
2.500
17.140
8.095
...
...
...
Vietnam General Confederation of Labour
272.523
221.393
33.870
5.600
...
...
...
5.920
520
2.220
3.000
46
Vietnam Development Bank
...
...
...
...
...
...
47
Vietnam Bank for Social Policies
...
...
...
48
Vietnam Social Security
...
...
...
1.801.290
...
...
...
42.715.910
II
Expenditure on Management Boards of technology parks or cultural villages covered by central government budget
75.377
300
...
...
...
20.067
18.130
31.280
...
...
...
Management Board of Hoa Lac Hi-tech Park
27.070
5.600
...
...
...
8.130
13.340
2
Management Board of Culture and Tourism Village for Vietnamese Ethnic Groups
48.307
...
...
...
300
20.067
10.000
17.940
...
...
...
III
Expenditure on support for socio-political-professional organizations, social organizations, socio-professional organizations
610.436
54.316
44.170
...
...
...
8.680
82.732
313.820
4.110
1
Vietnam Cooperative Alliance
...
...
...
46.016
6.250
28.229
3.500
...
...
...
23.730
2
Vietnam Union of Friendship Organization
44.660
...
...
...
10.800
33.860
...
...
...
Vietnam Medical Association
4.030
...
...
...
4.030
4
Vietnam Orientally Traditional Medicine Association
2.110
...
...
...
2.110
...
...
...
5
Vietnam Red Cross Society
70.760
1.130
...
...
...
69.630
6
Vietnam Association for Victims of Agent Orange/dioxin
...
...
...
...
...
...
4.710
800
7
Vietnam Blind Association
12.310
4.970
...
...
...
7.340
...
...
...
Vietnam Association for Promoting Education
4.780
400
...
...
...
4.380
9
Association of Vietnamese Folklorists
6.379
...
...
...
3.739
2.640
...
...
...
10
Vietnamese Writers' Association
21.730
4.000
...
...
...
8.040
11
Vietnam Stage Artists Association
...
...
...
4.556
...
...
...
3.740
12
Association for the Support of Vietnamese Handicapped and Orphans
14.560
2.200
...
...
...
7.700
2.010
2.650
...
...
...
Vietnam Association of the Elderly
10.820
...
...
...
750
490
9.580
14
Vietnam Fine Arts Association
10.276
...
...
...
4.456
5.820
...
...
...
15
Vietnam Musicians Association
9.681
...
...
...
5.180
16
Vietnam Cinema Association
...
...
...
4.429
...
...
...
3.110
17
Vietnam Association of Photographic Artists
8.254
...
...
...
4.274
3.980
...
...
...
Vietnam Union of Literature and Arts Associations
11.442
6.292
...
...
...
5.150
19
Vietnamese Ethnic Minorities Art and Literature Association
5.648
...
...
...
3.538
2.110
...
...
...
20
Vietnam Journalist Association
37.350
...
...
...
16.540
21
Vietnam Lawyers Association
...
...
...
400
2.730
...
...
...
10.620
22
Vietnam Dance Association
6.528
...
...
...
3.538
2.990
...
...
...
Vietnam Association of Architects
10.406
3.756
...
...
...
6.650
24
Vietnam Relief Association For Handicapped Children
2.420
...
...
...
1.760
...
...
...
25
Vietnam Association of Ex-Youth Volunteers
4.290
...
...
...
4.290
26
Vietnam Union of Science and Technology Associations
...
...
...
32.720
1.700
...
...
...
11.730
27
Chamber of Commerce and Industry
72.300
...
...
...
17.300
53.800
...
...
...
Vietnam Bar Federation
1.320
...
...
...
1.320
29
Vietnam Association of Historical Sciences
1.420
...
...
...
1.420
...
...
...
30
Vietnam Federation of UNESCO Associations
1.550
...
...
...
1.550
IV
Targeted additional funding for local government budget
...
...
...
330.000
5.440.785
69.120
814.958
1.537.484
387.300
...
...
...
2.043.327
V
Expenditure on assistance for local authorities in implementing new regimes and policies, and other tasks covered by central government budget
57.847.984
5.000.000
4.000.000
9.536.126
...
...
...
20.516.395
368.245
206.570
655
444.140
6.074.253
1.695.716
8.618.877
410.240
...
...
...
Incurred expenditure on national defense and security in year
9.000.000
5.000.000
4.000.000
...
...
...
2
Other obligatory expenditures on education – training covered by central government budget
9.536.126
...
...
...
9.536.126
...
...
...
Expenditure on support for educational tasks and policies due to rise in statutory pay rate, increase in educational staff under Decision of competent authorities; expenditure on vocational training for volunteers; expenditure on assistance for demobilized soldiers, non-commissioned officers, conscripts in receiving vocational training; expenditure on implementation of the policy on reimbursement and exemption, studying cost financing; ...
9.536.126
9.536.126
...
...
...
3
Other obligatory expenditures on healthcare covered by central government budget
...
...
...
20.516.395
...
...
...
Expenditure on support for purchase of health insurance cards for students at education-training institutions and vocational education institutions under management of ministries and central authorities; expenditure on prevention and control of infectious diseases, health insurance policies due to rise in statutory pay rate;...
20.516.395
...
...
...
20.516.395
...
...
...
Expenditure on national science and technology tasks covered by central government budget
976.767
976.767
...
...
...
5
Other obligatory expenditures on culture and information, radio, television and the press and sports covered by central government budget
575.470
...
...
...
368.245
206.570
655
...
...
...
Expenditure on provision of television services of dissemination of information on foreign affairs, disaster preparedness and management for the community, agriculture, farmers and rural areas for promotion of Vietnam's image; expenditure on preservation of cultural heritage,...
575.470
...
...
...
206.570
655
6
Other obligatory expenditures on social security covered by central government budget
...
...
...
...
...
...
8.618.877
Expenditure on provision of benefits for persons engaged in the resistance war for salvation of the Homeland, persons fighting the US-resistant war for protection of the Motherland, frontline non-combat soldiers and south-based young volunteers who were involved in the resistance war during the 1965 – 1975 period; expenditure on policies under regulations of Ordinance on "Hero Vietnamese Mother"; expenditure on adjustment of retirement pensions, social insurance allowances for beneficiaries of the state budget; expenditure on adjustment of standard allowance level for persons with meritorious services...
8.618.877
...
...
...
8.618.877
...
...
...
Other obligatory expenditures on economic activities covered by central government budget
6.074.253
...
...
...
6.074.253
Expenditure on support for implementation of the Project on enhancement of management of land originated from state-owned plantations, the Project on measurement, compilation of cadastral records, issuance of certificates of land tenure and ownership of houses and other land-attached property, land database construction for border districts; expenditure on implementation of the national investment promotion program; expenditure on culture and exploitation of marine species and services of exploitation of marine species on off-shore areas; expenditure on support for use of public irrigation utilities; ...
6.074.253
...
...
...
6.074.253
...
...
...
8
Other obligatory expenditures on environmental protection covered by central government budget
444.140
...
...
...
444.140
9
Other obligatory expenditures on administrative management covered by central government budget
...
...
...
...
...
...
1.695.716
Expenditure on payment of salaries, allowances and salary-based contributions and recurrent expenditure of additional payrolls assigned by the competent authority; expenditure on arising tasks related to politics and foreign affairs assigned and decided by the competent authority,...
1.695.716
...
...
...
1.695.716
...
...
...
Other expenditures covered by central government budget
410.240
...
...
...
410.240
APPENDIX V
ESTIMATE OF EXPENDITURE ON THE NATIONAL TARGET PROGRAM OF
EACH MINISTRY, CENTRAL AUTHORITY OR LOCAL AUTHORITY OF PROVINCE IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of
the National Assembly)
Unit: Million dong
...
...
...
MINISTRIES, AUTHORITIES AND PROVINCES
TOTAL
WHERE
NATIONAL TARGET PROGRAM ON SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT IN ETHNIC MINORITY AND MOUNTAINOUS AREAS
NATIONAL TARGET PROGRAM ON SUSTAINABLE POVERTY REDUCTION
NATIONAL TARGET PROGRAM ON CONSTRUCTION OF NEW-STYLED RURAL AREAS
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT
NON-BUSINESS EXPENDITURE
TOTAL
...
...
...
TOTAL
WHERE:
TOTAL
WHERE:
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT
NON-BUSINESS EXPENDITURE
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT
NON-BUSINESS EXPENDITURE
CAPITAL FOR INVESTMENT IN DEVELOPMENT
...
...
...
TOTAL
DOMESTIC CAPITAL
FOREIGN CAPITAL
A
B
1=2+3
2=5+8+11
3=6+9+12
4=5+6
...
...
...
6
7=8+9
8
9
10=11+14
11=12+13
12
13
14
...
...
...
TOTAL
49.544.000
25.425.000
24.119.000
26.617.000
12.000.000
14.617.000
12.692.000
5.400.000
...
...
...
10.235.000
8.025.000
7.000.000
1.025.000
2.210.000
A
MINISTRIES, CENTRAL AUTHORITIES:
2.552.299
...
...
...
1.437.266
1.437.266
764.673
764.673
350.360
...
...
...
350.360
1
OFFICE OF THE NATIONAL ASSEMBLY
3.000
3.000
...
...
...
3.000
2
OFFICE OF THE CENTRAL COMMITTEE OF THE COMMUNIST PARTY OF VIETNAM
...
...
...
7.087
1.587
1.587
5.500
5.500
...
...
...
3
HO CHI MINH NATIONAL ACADEMY OF POLITICS
25.955
25.955
25.955
...
...
...
25.955
...
...
...
THE SUPREME PEOPLE’S COURT
3.000
3.000
3.000
...
...
...
5
MINISTRY OF PUBLIC SECURITY
34.546
...
...
...
30.786
30.786
3.760
...
...
...
3.760
6
MINISTRY OF NATIONAL DEFENSE
389.842
389.842
350.926
350.926
...
...
...
37.916
1.000
1.000
7
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
...
...
...
254.306
3.968
3.968
62.238
62.238
188.100
...
...
...
188.100
8
MINISTRY OF TRANSPORT
10.258
10.258
350
...
...
...
350
9.608
9.608
300
300
...
...
...
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
64.492
64.492
13.869
13.869
35.823
...
...
...
14.800
14.800
10
MINISTRY OF CONSTRUCTION
14.208
...
...
...
11.508
11.508
2.700
...
...
...
2.700
11
MINISTRY OF HEALTH
115.852
115.852
81.152
81.152
...
...
...
31.800
2.900
2.900
12
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
...
...
...
76.350
54.850
54.850
17.500
17.500
4.000
...
...
...
4.000
13
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.400
1.400
...
...
...
1.400
1.400
...
...
...
MINISTRY OF CULTURE; SPORTS AND TOURISM
124.698
124.698
77.175
77.175
33.023
...
...
...
14.500
14.500
15
MINISTRY OF LABOR; WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
344.929
...
...
...
52.805
52.805
277.624
277.624
14.500
...
...
...
14.500
16
MINISTRY OF JUSTICE OF VIETNAM
27.582
27.582
8.582
8.582
...
...
...
13.000
6.000
6.000
17
STATE BANK OF VIETNAM
...
...
...
890
590
590
300
...
...
...
300
18
MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
20.087
20.087
1.587
...
...
...
1.587
12.500
12.500
6.000
6.000
...
...
...
MINISTRY OF HOME AFFAIRS
8.987
8.987
1.587
1.587
4.200
...
...
...
3.200
3.200
20
MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
15.000
...
...
...
3.500
3.500
11.500
...
...
...
11.500
21
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
64.978
64.978
25.564
25.564
...
...
...
31.114
8.300
8.300
22
COMMITTEE FOR ETHNIC MINORITY AFFAIRS
...
...
...
558.416
558.416
558.416
...
...
...
23
STATE AUDIT OF VIETNAM
2.000
2.000
...
...
...
2.000
2.000
...
...
...
VIETNAM NEWS AGENCY
4.500
4.500
4.500
...
...
...
25
VIETNAM TELEVISION
3.000
...
...
...
3.000
3.000
...
...
...
26
VOICE OF VIETNAM
4.000
4.000
...
...
...
4.000
27
CENTRAL COMMITTEE OF VIETNAM FATHERLAND FRONT
...
...
...
25.173
15.873
15.873
6.300
6.300
3.000
...
...
...
3.000
28
CENTRAL COMMITTEE OF THE HO CHI MINH COMMUNIST YOUTH UNION
42.760
42.760
10.360
...
...
...
10.360
19.700
19.700
12.700
12.700
...
...
...
CENTRAL COMMITTEE OF THE VIETNAM WOMEN'S UNION
116.611
116.611
78.511
78.511
23.100
...
...
...
15.000
15.000
30
VIETNAM FARMER’S UNION
64.372
...
...
...
10.272
10.272
33.900
33.900
20.200
...
...
...
20.200
31
VIETNAM VETERANS' ASSOCIATION
8.000
8.000
...
...
...
3.500
4.500
4.500
32
VIETNAM GENERAL CONFEDERATION OF LABOUR
...
...
...
24.013
24.013
24.013
...
...
...
33
VIETNAM COOPERATIVE ALLIANCE
82.107
82.107
32.501
...
...
...
32.501
37.906
37.906
11.700
11.700
...
...
...
ASSOCIATION FOR THE SUPPORT OF VIETNAMESE HANDICAPPED AND ORPHANS
9.900
9.900
9.900
...
...
...
B
PROVINCES
45.783.513
24.216.812
...
...
...
24.996.546
11.816.812
13.179.734
11.927.327
5.400.000
6.527.327
8.859.640
7.000.000
7.000.000
...
...
...
1.859.640
I
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS
22.480.294
11.534.856
10.945.438
14.356.747
6.766.714
7.590.033
...
...
...
2.836.002
2.801.680
2.485.865
1.932.140
1.932.140
553.725
1
HA GIANG
...
...
...
1.489.318
1.700.776
2.079.020
917.326
1.161.694
983.459
485.792
497.667
127.615
...
...
...
86.200
41.415
2
TUYEN QUANG
1.296.586
722.924
573.662
843.030
...
...
...
387.035
257.108
112.449
144.659
196.448
154.480
154.480
41.968
...
...
...
CAO BANG
2.395.566
1.158.344
1.237.222
1.510.739
656.800
853.939
797.515
441.554
...
...
...
87.312
59.990
59.990
27.322
4
LANG SON
1.670.397
870.915
...
...
...
1.131.993
543.193
588.800
334.913
166.232
168.681
203.491
161.490
161.490
...
...
...
42.001
5
LAO CAI
1.702.276
873.364
828.912
1.067.365
510.429
556.936
...
...
...
273.385
236.716
124.810
89.550
89.550
35.260
6
YEN BAI
...
...
...
608.474
618.998
772.753
343.434
429.319
259.835
111.550
148.285
194.884
...
...
...
153.490
41.394
7
THAI NGUYEN
764.296
420.414
343.882
413.920
...
...
...
228.402
73.075
3.656
69.419
277.301
231.240
231.240
46.061
...
...
...
BAC KAN
1.125.818
597.098
528.720
772.370
395.135
377.235
229.504
105.463
...
...
...
123.944
96.500
96.500
27.444
9
PHU THO
912.666
512.886
...
...
...
503.294
239.778
263.516
80.310
3.848
76.462
329.062
269.260
269.260
...
...
...
59.802
10
BAC GIANG
958.877
540.240
418.637
442.628
198.110
244.518
...
...
...
126.090
120.103
270.056
216.040
216.040
54.016
11
HOA BINH
...
...
...
618.621
647.808
813.580
361.171
452.409
288.298
134.200
154.098
164.551
...
...
...
123.250
41.301
12
SON LA
2.143.479
1.063.841
1.079.638
1.603.058
...
...
...
822.605
381.261
167.368
213.893
159.160
116.020
116.020
43.140
...
...
...
LAI CHAU
1.712.400
881.799
830.601
1.146.319
546.808
599.511
475.827
268.441
...
...
...
90.254
66.550
66.550
23.704
14
DIEN BIEN
2.113.938
1.176.618
...
...
...
1.256.678
632.564
624.114
720.283
435.974
284.309
136.977
108.080
108.080
...
...
...
28.897
II
RED RIVER DELTA
531.517
307.317
224.200
...
...
...
7.997
137.220
386.300
299.320
299.320
86.980
15
HA NOI
...
...
...
...
...
...
16
HAI PHONG
...
...
...
...
...
...
QUANG NINH
...
...
...
18
HAI DUONG
...
...
...
...
...
...
19
HUNG YEN
...
...
...
20
VINH PHUC
...
...
...
...
...
...
21
BAC NINH
...
...
...
...
...
...
HA NAM
...
...
...
23
NAM DINH
270.614
153.333
...
...
...
74.050
4.113
69.937
196.564
149.220
149.220
...
...
...
47.344
24
NINH BINH
...
...
...
25
THAI BINH
...
...
...
153.984
106.919
71.167
3.884
67.283
189.736
...
...
...
150.100
39.636
III
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST
12.174.467
6.397.886
5.776.581
5.837.308
...
...
...
3.244.593
3.744.615
1.739.311
2.005.304
2.592.544
2.065.860
2.065.860
526.684
...
...
...
THANH HOA
2.369.284
1.297.849
1.071.435
759.892
310.809
449.083
973.565
458.850
...
...
...
635.827
528.190
528.190
107.637
27
NGHE AN
2.403.119
1.180.753
...
...
...
1.473.139
632.118
841.021
512.478
204.445
308.033
417.502
344.190
344.190
...
...
...
73.312
28
HA TINH
332.915
195.530
137.385
15.203
8.594
6.609
...
...
...
3.656
75.103
238.953
183.280
183.280
55.673
29
QUANG BINH
...
...
...
365.738
312.804
412.398
206.068
206.330
89.888
14.970
74.918
176.256
...
...
...
144.700
31.556
30
QUANG TRI
749.151
368.117
381.034
396.966
...
...
...
204.227
228.492
79.518
148.974
123.693
95.860
95.860
27.833
...
...
...
THUA THIEN - HUE
663.223
367.041
296.182
241.388
120.432
120.956
296.088
154.709
...
...
...
125.747
91.900
91.900
33.847
32
DA NANG
...
...
...
...
...
...
33
QUANG NAM
1.615.088
895.760
719.328
762 997
339.115
423.882
...
...
...
378.525
249.314
224.252
178.120
178.120
46.132
34
QUANG NGAI
...
...
...
497.373
566.593
642.289
282.724
359.565
289.052
113.679
175.373
132.625
...
...
...
100.970
31.655
35
BINH DINH
619.323
337.168
282.155
251.071
...
...
...
138.377
228.662
118.844
109.818
139.590
105.630
105.630
33.960
...
...
...
PHU YEN
374.338
171.909
202.429
205.809
82.129
123.680
54.137
2.970
...
...
...
114.392
86.810
86.810
27.582
37
KHANH HOA
347.379
235.753
...
...
...
180.921
84.428
96.493
166.458
151.325
15.133
...
...
...
38
NINH THUAN
592.528
277.565
314.963
351.982
153.059
198.923
...
...
...
55.776
89.690
95.080
68.730
68.730
26.350
39
BINH THUAN
...
...
...
207.330
158.281
143.253
67.806
75.447
53.731
2.044
51.687
168.627
...
...
...
137.480
31.147
IV
WESTERN HIGHLANDS
5.646.428
3.084.174
2.562.254
3.367.833
...
...
...
1.645.704
1.248.186
554.755
693.431
1.030.409
807.290
807.290
223.119
...
...
...
DAK LAK
1.539.678
848.859
690.819
934.960
505.491
429.469
397.042
181.368
...
...
...
207.676
162.000
162.000
45.676
41
DAK NONG
889.640
546.290
...
...
...
436.330
265.221
171.109
300.235
162.989
137.246
153.075
118.080
118.080
...
...
...
34.995
42
GIA LAI
1.460.707
739.490
721.217
884.901
380.452
504.449
...
...
...
65.698
144.953
365.155
293.340
293.340
71.815
43
KON TUM
...
...
...
675.155
567.947
821.202
429.596
391.606
283.570
141.429
142.141
138.330
...
...
...
104.130
34.200
44
LAM DONG
513.301
274.380
238.921
290.440
...
...
...
149.071
56.688
3.271
53.417
166.173
129.740
129.740
36.433
...
...
...
SOUTHEAST REGION
744.686
478.782
265.904
317.884
209.374
108.510
104.225
6.158
...
...
...
322.577
263.250
263.250
59.327
45
HO CHI MINH
...
...
...
...
...
...
46
DONG NAI
...
...
...
47
BINH DUONG
...
...
...
...
...
...
48
BINH PHUOC
537.398
354.121
183.277
300.881
...
...
...
98.919
53.912
3.079
50.833
182.605
149.080
149.080
33.525
...
...
...
TAY NINH
207.288
124.661
82.627
17.003
7.412
9.591
50.313
3.079
...
...
...
139.972
114.170
114.170
25.802
50
BA RIA - VUNG TAU
...
...
...
...
...
...
VI
MEKONG DELTA
4.206.121
2.413.797
1.792.324
1.116.774
525.880
590.894
...
...
...
255.777
791.625
2.041.945
1.632.140
1.632.140
409.805
51
LONG AN
...
...
...
226.456
101.615
64.589
6.656
57.933
263.482
...
...
...
219.800
43.682
52
TIEN GIANG
255.790
157.344
98.446
...
...
...
63.516
3.884
59.632
192.274
153.460
153.460
38.814
...
...
...
BEN TRE
428.808
285.106
143.702
167.756
68.156
...
...
...
261.052
216.950
216.950
44.102
54
TRA VINH
468.596
229.245
...
...
...
301.879
141.905
159.974
56.434
2.970
53.464
110.283
84.370
84.370
...
...
...
25.913
55
VINH LONG
236.573
141.656
94.917
29.746
13.417
16.329
...
...
...
3.079
45.545
158.203
125.160
125.160
33.043
56
CAN THO
...
...
...
...
...
...
57
HAU GIANG
190.785
102.335
88.450
26.364
...
...
...
14.009
53.572
2.970
50.602
110.849
87.010
87.010
23.839
...
...
...
SOC TRANG
594.340
304.191
290.149
373.763
183.738
190.025
79.975
11.733
...
...
...
140.602
108.720
108.720
31.882
59
AN GIANG
611.387
370.538
...
...
...
104.441
44.203
60.238
244.963
115.055
129.908
261.983
211.280
211.280
...
...
...
50.703
60
DONG THAP
229.737
132.171
97.566
...
...
...
4.341
59.485
165.911
127.830
127.830
38.081
61
KIEN GIANG
...
...
...
201.047
178.810
157.854
73.473
84.381
75.249
12.884
62.365
146.754
...
...
...
114.690
32.064
62
BAC LIEU
173.712
74.221
99.491
48.205
...
...
...
31.294
53.519
2.970
50.549
71.988
54.340
54.340
17.648
...
...
...
CA MAU
308.465
189.487
118.978
74.522
39.878
34.644
75.379
21.079
...
...
...
158.564
128.530
128.530
30.034
C
UNDISTRIBUTED EXEPENDITURE
1.208.188
1.208.188
...
...
...
183.188
183.188
1.025.000
1.025.000
...
...
...
APPENDIX VI
LOCAL GOVERNMENT BUDGET EXPENDITURE AND REVENUE ESTIMATE,
RATIO OF REVENUE DISTRIBUTION AND DEFICIT COMPENSATION FUNDING FOR LOCAL
GOVERNMENT BUDGETS IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of
the National Assembly)
Unit: Million dong
NO.
PROVINCE/CITY
TOTAL REVENUES OF STATE BUDGET IN PROVINCE (1)
LOCAL GOVERNMENT BUDGET REVENUES
...
...
...
DEFITCIT COMPENSATION FUNDING FROM CENTRAL GOVERNMENT BUDGET
SUM OF LOCAL BUDGET REVENUES AND ADDITIONAL FUNDING FROM CENTRAL GOVERNMENT BUDGET (2)
LOCAL GOVERNMENT BUDGET SURPLUS
LOCAL GOVERNMENT BUDGET DEFICIT
TOTAL EXPENDITUES ON BALANCING LOCAL GOVERNMENT BUDGET (INCLUDING SURPLUS AND DEFICIT)
REVENUES WHOLLY RETAINED BY LOCAL GOVERNMENT BUDGETS
TOTAL REVENUES DISTRIBUTED
PERCENTAGE OF REVENUES RETAINED IN LOCAL GOVERNMENT BUDGETS
REVENUE RETAINED IN LOCAL GOVENRMENT BUDGET
...
...
...
B
1
2=3+6
3
4
5
6
7
8=2+7
...
...
...
10
11=8-9+10
TOTAL
1.801.244.000
757.176.657
314.838.355
863.318.130
...
...
...
238.243.343
995.420.000
336.300
25.336.300
1.020.420.000
I
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS
79.845.500
60.779.437
...
...
...
28.991.320
28.644.907
88.449.796
149.229.233
39.300
928.800
150.118.733
1
...
...
...
2.266.000
1.990.900
934.400
1.056.500
100
1.056.500
9.911.450
11.902.350
...
...
...
11.987.050
2
TUYEN QUANG
2.960.000
2.684.500
1.293.700
1.390.800
100
1.390.800
...
...
...
8.364.884
500
8.364.384
3
CAO BANG
2.368.000
1.211.400
611.800
...
...
...
100
599.600
7.490.301
8.701.901
11.300
8.690.601
4
LANG SON
...
...
...
1.919.000
1.114.000
805.000
100
805.000
7.996.216
9.915.216
19.100
...
...
...
5
LAO CAI
8.543.000
6.588.200
4.392.200
2.196.000
100
2.196.000
5.492.839
...
...
...
112.800
12.193.839
6
YEN BAI
3.207.000
2.682.000
1.517.000
1.165.000
...
...
...
1.165.000
6.441.822
9.123.822
94.800
9.218.622
7
THAI NGUYEN
19.564.000
...
...
...
6.966.700
8.760.100
96
8.413.687
15.380.387
287.700
15.668.087
...
...
...
BAC KAN
822.000
723.740
408.390
315.150
100
315.150
3.980.441
4.704.181
...
...
...
10.800
4.714.981
9
PHU THO
6.109.000
5.151.000
1.786.000
3.365.000
100
...
...
...
6.528.204
11.679.204
24.700
11.654.504
10
BAC GIANG
12.707.000
10.494.400
...
...
...
4.736.800
100
4.736.800
6.038.661
16.333.061
31.700
16.564.761
11
...
...
...
5.305.000
4.630.330
3.002.930
1.627.400
100
1.627.400
7.147.236
11.777.566
...
...
...
11.902.266
12
SON LA
4.255.000
3.985.680
2.293.410
1.692.270
100
1.692.270
...
...
...
13.235.796
94.200
13.329.996
13
LAI CHAU
2.050.200
1.866.900
1.153.900
...
...
...
100
713.000
4.891.942
6.758.842
2.800
6.756.042
14
DIEN BIEN
...
...
...
1.471.000
902.300
568.700
100
568.700
7.599.984
9.070.984
68.300
...
...
...
II
RED RIVER DELTA
665.316.000
261.476.351
104.950.030
319.807.650
156.326.321
13.640.868
...
...
...
43.800
4.638.300
279.711.719
15
HA NOI
352.902.000
99.172.998
36.535.100
197.336.200
...
...
...
62.637.898
99.172.998
728.700
99.901.698
16
HAI PHONG
101.228.000
...
...
...
10.559.200
18.854.000
76
14.250.493
24.809.693
2.008.600
26.818.293
...
...
...
QUANG NINH
53.062.000
30.472.547
21.039.000
18.359.000
51
9.433.547
30.472.547
...
...
...
310.000
30.782.547
18
HAI DUONG
17.655.000
14.093.354
5.178.000
9.097.300
98
...
...
...
14.093.354
209.600
14.302.954
19
HUNG YEN
22.921.000
17.691.019
...
...
...
7.893.100
98
7.697.319
17.691.019
8.500
17.682.519
20
...
...
...
32.398.000
17.603.982
2.807.650
22.437.000
66
14.796.332
17.603.982
...
...
...
18.873.782
21
BAC NINH
31.630.000
17.713.018
4.378.750
18.857.850
71
13.334.268
...
...
...
17.713.018
3.500
17.716.518
22
HA NAM
13.026.000
10.874.200
4.994.400
...
...
...
100
5.879.800
293.385
11.167.785
20.900
11.146.885
23
NAM DINH
...
...
...
5.083.500
2.986.900
2.096.600
100
2.096.600
8.169.554
13.253.054
14.400
...
...
...
24
NINH BINH
21.383.000
15.196.110
2.844.400
13.863.800
89
12.351.710
...
...
...
36.200
15.232.310
25
THAI BINH
12.984.000
8.765.930
3.632.930
5.133.000
...
...
...
5.133.000
5.177.729
13.943.659
71.900
14.015.559
III
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST
206.018.900
...
...
...
52.484.230
94.971.970
88.153.159
57.976.654
198.614.043
4.972.500
203.586.543
...
...
...
THANH HOA
35.340.000
20.691.300
10.002.600
10.688.700
100
10.688.700
14.247.015
34.938.315
...
...
...
193.600
35.131.915
27
NGHE AN
15.836.000
13.374.000
5.700.600
7.673.400
100
...
...
...
14.157.055
27.531.055
204.700
27.735.755
28
HA TINH
17.487.000
6.053.400
...
...
...
3.503.400
100
3.503.400
7.884.160
13.937.560
257.600
14.195.160
29
...
...
...
6.152.000
5.597.200
3.660.200
1.937.000
100
1.937.000
4.769.303
10.366.503
...
...
...
10.711.203
30
QUANG TRI
3.977.000
3.066.000
1.336.500
1.729.500
100
1.729.500
...
...
...
7.032.551
72.700
7.105.251
31
THUA THIEN - HUE
9.480.000
8331.600
3.124.500
...
...
...
100
5.407.100
1.799.531
10.331.131
468.600
10.799.731
32
DA NANG
...
...
...
15.144.108
4.126.200
13.219.000
83
11.017.908
15.144.108
1.000.000
...
...
...
33
QUANG NAM
25.679.000
16.484.432
3.475.600
15.855.600
82
13.008.832
...
...
...
490.000
16.974.432
34
QUANG NGAI
23.187.000
13.799.812
3.206.800
11.372.500
...
...
...
10.393.012
13.799.812
236.700
14.036.512
35
BINH DINH
11.479.400
...
...
...
5.449.300
4.539.400
100
4.539.400
3.585.222
13.573.922
91.500
13.665.422
...
...
...
PHU YEN
5.126.000
4.810.800
2.829.930
1.980.870
100
1.980.870
3.986.794
8.797.594
...
...
...
170.200
8.967.794
37
KHANH HOA
15.445.000
11.881.637
2.766.100
10.107.000
90
...
...
...
11.881.637
1.219.300
13.100.937
38
NINH THUAN
3.393.500
2.966.600
...
...
...
2.264.500
100
2.264.500
1.542.509
4.509.109
201.900
4.711.009
39
...
...
...
10.006.000
8.247.800
3.553.800
4.694.000
100
4.694.000
2.038.514
10.286.314
...
...
...
10.307.314
IV
WESTERN HIGHLANDS
31.863.600
28.780.130
14.690.430
14.089.700
14.089.700
...
...
...
55.470.369
290.700
55.761.069
40
DAK LAK
7.427.000
6.538.120
2.911.220
...
...
...
100
3.626.900
9.753.529
16.291.649
54.400
16.346.049
41
DAK NONG
...
...
...
2.771.310
1.522.310
1.249.000
100
1.249.000
3.370.136
6.141.446
47.200
...
...
...
42
GIA LAI
5.432.000
4.953.400
2.320.400
2.633.000
100
2.633.000
7.302.772
...
...
...
23.000
12.279.172
43
KON TUM
3.246.000
2.760.300
1.362.300
1.397.800
...
...
...
1.397.800
3.646.673
6.406.973
77.200
6.484.173
44
LAM DONG
12.623.000
...
...
...
6.574.000
5.183.000
100
5.183.000
2.617.129
14.374.129
88.900
14.463.029
...
...
...
SOUTHEAST REGION
708.768.000
176.111.718
72.245.780
353.944.400
103.865.938
1.312.646
177.424.364
...
...
...
10.710.300
188.134.664
45
HO CHI MINH
469.375.000
90.297.298
39.140300
247.709.000
21
...
...
...
90.297.298
9.316.100
99.613.398
46
DONG NAI
61.685.000
23.679.104
...
...
...
30.592.200
50
15.314.304
23.679.104
1.000.000
24.679.104
47
...
...
...
65.450.000
19.486.871
7.872.200
35.400.300
33
11.614.671
19.486.871
...
...
...
19.793.671
48
BINH PHUOC
14.592.000
13.129.700
8.344.300
4.785.400
100
4.785.400
...
...
...
13.986.797
24.400
14.011.197
49
TAY NINH
10.350.000
8.674.400
3.430.900
...
...
...
100
5.243.500
455.549
9.129.949
63.000
9.192.949
50
BA RIA - VUNG TAU
...
...
...
20.844345
5.093.080
30.214.000
52
15.751.265
20.844.345
...
...
...
VI
MEKONG DELTA
103.216.000
89.391.632
38.333.355
51.513.090
51.058.277
50.173.140
...
...
...
253.200
3.795.700
143.107.272
51
LONG AN
19.340.000
13.986.887
5.264.700
9.177.000
...
...
...
8.722.187
13.986.887
1.064.700
15.051.587
52
TIEN GIANG
9.948.000
...
...
...
3.065.940
5.984.800
100
5.984.800
2.710.282
11.761.022
9.200
11.770.222
...
...
...
BEN TRE
5.388.000
4.972.600
2.231.300
2.741.100
100
2.741.100
4.360.653
9.333.253
...
...
...
230.900
9.564.153
54
TRA VINH
6.921.000
5.498.222
2.215.172
3.283.050
100
...
...
...
3.399.184
9.097.406
55.900
9.153.306
55
VINH LONG
5.768.000
5.178.000
...
...
...
2.735.000
100
2.735.000
3.163.701
8.341.701
422.900
8.764.601
56
...
...
...
11.039.000
10.024.610
3.355.710
6.668.900
100
6.668.900
799.615
10.824.225
...
...
...
12.153.225
57
HAU GIANG
6.168.000
4.924.200
1.913.600
3.010.600
100
3.010.600
...
...
...
6.703.855
90.600
6.794.455
58
SOC TRANG
4.453.000
4.243.720
2.222.730
...
...
...
100
2.020.990
6.810.525
11.054.245
188.600
11.242.845
59
AN GIANG
...
...
...
5.817.000
3.239.000
2.378.000
100
2.578.000
8.643.222
14.460.222
275.600
...
...
...
60
DONG THAP
7.540.000
6.654.000
3.329.000
3.325.000
100
3.325.000
6.487.488
...
...
...
247.800
12.893.688
61
KIEN GIANG
11.517.000
31.157.290
4.627.690
6.529.600
...
...
...
6.529.600
3.166.289
14.323.579
5.400
14.318.179
62
BAC LIEU
3.662.000
...
...
...
2.053.495
1.419.400
100
1.419.400
3.143.731
6.616.626
86.400
6.703.026
...
...
...
CA MAU
4.834.000
4.411.468
2.371.818
2.039.650
100
2.039.650
5.508.795
9.920.263
...
...
...
41.900
9.962.163
...
...
...
Note:
(1) Including 1.200 billion VND of estimate of revenues generated by electronic commerce and business activities that utilize digital platforms, cross-border services, and other services registered by foreign service providers, 3.000 billion VND of estimate of capital recovery from foreign enterprises under management of the central authority, 2.016 billion VND of estimate of land levy wholly retained by central government budget; failing to deduct 186.000 billion VND of estimate of VAT refund expenditure; excluding 5.500 billion VND of estimate of revenues from aid.
(2) Reducing 865.613 million VND of expenditure estimate for balance of local government budget of Hai Duong province to maintain the rate.
...
...
...
ESTIMATES OF TARGETED ADDITIONAL FUNDING FROM CENTRAL
GOVERNMENT BUDGET TO BUDGET OF EACH PROVINCE IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of
the National Assembly)
Unit: Million dong
NO.
Name of province/city
Total
Additional capital for investment in target programs, tasks
Additional non-business capital for regimes, tasks and policies according to regulations
0.Additional funding for 03 National Target Programs
A
...
...
...
1=2+3+4
2
3
4
TOTAL
197.960.666
145.292.485
6.884.668
...
...
...
I
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS
57.653.441
33.913.955
1.259.192
22.480.294
1
HA GIANG
6.826.092
...
...
...
88.203
3.190.094
2
TUYEN QUANG
4.780.086
3.398.900
84.600
1.296.586
3
...
...
...
4.270.962
1.811.071
64.325
2.395.566
4
LANG SON
3.552.171
1.770.970
110.804
...
...
...
5
LAO CAI
3.445.675
1.652.650
90.749
1.702.276
6
YEN BAI
3.010.357
...
...
...
87.102
1.227.472
7
THAI NGUYEN
2.284.949
1.428.649
92.004
764.296
8
...
...
...
2.688.222
1.484.442
77.962
1.125.818
9
PHU THO
2.953.033
1 946.700
93.667
...
...
...
10
BAC GIANG
3.291.974
2.228.626
104.471
958.877
11
HOA BINH
8.065.030
...
...
...
77.826
1.266.429
12
SON LA
4.609.000
2.357.100
108.421
2.143.479
13
...
...
...
3.518.748
1.722.200
84.148
1.712.400
14
DIEN BIEN
4.357.142
2 148.294
94.910
...
...
...
II
RED RIVER DELTA
24.597.081
22.255.578
1.809.986
531.517
15
HA NOI
5.170.363
...
...
...
322.742
16
HAI PHONG
1.452.596
1.358.970
93.626
17
...
...
...
1.360.596
1.271.437
89.159
18
HAI DUONG
2.014.851
1.089.699
925.152
...
...
...
19
HUNG YEN
2.496.386
2.447.100
49.286
20
VINH PHUC
408.678
...
...
...
64.039
21
BAC NINH
2.605.413
2.551.700
53.713
22
...
...
...
3.337.911
3.299.200
38.711
23
NAM DINH
2.600.291
2.266.675
63.002
...
...
...
24
NINH BINH
1.481.848
1.426.990
54.858
25
THAI BINH
1.668.148
...
...
...
55.698
260.903
III
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST
41.366.690
27.607.157
1.585.066
12.174.467
26
...
...
...
4.959.638
2.402.066
188.288
2.369.284
27
NGHE AN
5.404.883
2.780.046
221.718
...
...
...
28
HA TINH
3.744.115
3.293.703
117.497
332.915
29
QUANG BINH
2.586.376
...
...
...
159.583
678.542
30
QUANG TRI
2.245.948
1.392.616
104.181
749.151
31
...
...
...
3.106.600
2.337.950
105.427
663.223
32
DA NANG
628.536
563.000
65.536
...
...
...
33
QUANG NAM
3.868.826
2.125.913
127.825
1.615.088
34
QUANG NGAI
3.053.016
...
...
...
64.788
1.063.966
35
BINH DINH
2.986.584
2.239.482
127.779
619.323
36
...
...
...
1.980.598
1.534.836
71.424
374.338
37
KHANH HOA
2.140.173
1.741.762
51.032
...
...
...
38
NINH THUAN
2.566.821
1.895.700
78.593
592.528
39
BINH THUAN
2.094.576
...
...
...
101.395
365.611
IV
WESTERN HIGHLANDS
15.565.737
9.419.997
499.312
5.646.428
40
...
...
...
4.104.252
2.453.200
111.374
1.539.678
41
DAK NONG
2.463.923
1.503.330
70.953
...
...
...
42
GIA LAI
3.099.838
1 499.200
139.931
1.460.707
43
KON TUM
3.161.474
...
...
...
92.605
1.243.102
44
LAM DONG
2.736.250
2.138.500
84.449
513.301
V
...
...
...
25.268.674
23.772.218
751.770
744.686
45
HO CHI MINH CITY
15.606.335
15.292.981
313.354
...
...
...
46
DONG NAI
2.043.529
1.934.800
108.729
47
BINH DUONG
3.245.481
...
...
...
102.981
48
BINH PHUOC
1.269.207
644.000
87.809
537.398
49
...
...
...
1.426.782
1.139.937
79.557
207.288
50
BA RIA - VUNG TAU
1.677.340
1.618.000
59.340
...
...
...
VI
MEKONG DELTA
33.509.043
28.323.580
979.342
4.206.121
51
LONG AN
3.083.001
...
...
...
76.765
328.071
52
TIEN GIANG
2.000.168
1.674.300
70.078
255.790
53
...
...
...
3.118.707
2.613.787
76.112
428.808
54
TRA VINH
2.366.234
1 839.593
58.045
...
...
...
55
VINH LONG
1.611.182
1.298.450
76.159
236.573
56
CAN THO
2.784.510
...
...
...
54.260
57
HAU GIANG
2.753.739
2.523.074
39.880
190.785
58
...
...
...
3.346.117
2.660.495
91.282
594.340
59
AN GIANG
4.204.894
3512.171
81.336
...
...
...
60
DONG THAP
2.597.007
2.285.800
81.470
229.737
61
KIEN GIANG
2.081.017
...
...
...
86.660
379.857
62
BAC LIEU
1.769.605
1.512.017
83.876
173.712
63
...
...
...
1.792.862
1.380.978
103.419
308.465
...
...
...
APPENDIX VIII
SURPLUS, LOANS FOR COVERING DEFICIT AND
REPAYMENT OF PRINCIPAL OF LOCAL GOVERNMENT BUDGET IN 2023
(Issued together with Resolution No. 70/2022/QH15 dated November 11, 2022 of
the National Assembly)
Unit: Million dong
NO.
PROVINCE/CITY
LOCAL GOVERNMENT BUDGET SURPLUS
LOANS
TOTAL
...
...
...
LOAN FOR COVERING DEFICIT
LOAN FOR REPAYMENT OF PRINCIPAL
A
B
1
2=3+4
3
4
...
...
...
336.300
27.198.000
25.336.300
1.861.700
I
NORTHERN MOUNTAINOUS AREAS
39.300
1.085.400
928.800
...
...
...
1
HA GIANG
97.900
84.700
13.200
2
TUYEN QUANG
500
...
...
...
5.400
3
CAO BANG
11.300
10.800
10.800
4
...
...
...
29.000
19.100
9.900
5
LAO CAI
124.500
112.800
...
...
...
6
YEN BAI
105.500
94.800
10.700
7
THAI NGUYEN
...
...
...
287.700
8
BAC KAN
58.900
10.800
48.100
9
...
...
...
24.700
10
BAC GIANG
65.900
31.700
...
...
...
11
HOA BINH
124.700
124.700
12
SON LA
...
...
...
94.200
2.900
13
LAI CHAU
2.800
100
100
14
...
...
...
77.900
68.300
9.600
II
RED RIVER DELTA
43.800
5.283.300
4.638.300
...
...
...
15
HA NOI
1.110.600
728.700
381.900
16
HAI PHONG
...
...
...
2.008600
48.200
17
QUANG NINH
342.800
310.000
32.800
18
...
...
...
233.000
209.600
23.400
19
HUNG YEN
8.500
...
...
...
20
VINH PHUC
1.410.000
1.269.800
140.200
21
BAC NINH
...
...
...
3.500
8.200
22
HA NAM
20.900
23
...
...
...
14.400
10.300
10.300
24
NINH BINH
36.200
36.200
...
...
...
25
THAI BINH
71.900
71.900
III
NORTH CENTRAL COAST AND CENTRAL COAST
...
...
...
4.972.500
320.800
26
THANH HOA
193.600
193.600
27
...
...
...
264.800
204.700
60.100
28
HA TINH
283.700
257.600
...
...
...
29
QUANG BINH
363.700
344.700
19.000
30
QUANG TRI
...
...
...
72.700
13.400
31
THUA THIEN - HUE
485.300
468.600
16.700
32
...
...
...
1.000.000
1.000.000
33
QUANG NAM
593.000
490.000
...
...
...
34
QUANG NGAI
236.700
236.700
35
BINH DINH
...
...
...
91.500
31.700
36
PHU YEN
172.800
170.200
2.600
37
...
...
...
1.261.100
1.219.300
41.800
38
NINH THUAN
201.900
201.900
...
...
...
39
BINH THUAN
27.400
21.000
6.400
IV
WESTERN HIGHLANDS
...
...
...
290.700
18.100
40
DAK LAK
54.400
54.400
41
...
...
...
55.700
47.200
8.500
42
GIA LAI
32.600
23.000
...
...
...
43
KON TUM
77.200
77.200
44
LAM DONG
...
...
...
88.900
V
SOUTHEAST REGION
11.329.100
10.710.300
618.800
45
...
...
...
9.934.900
9.316.100
618.800
46
DONG NAI
1.000.000
1.000.000
...
...
...
47
BINH DUONG
306.800
306.800
48
BINH PHUOC
...
...
...
24.400
49
TAY NINH
63.000
63.000
50
...
...
...
VI
MEKONG DELTA
253.200
3.898.100
3.795.700
...
...
...
51
LONG AN
1.075.700
1.064.700
11.000
52
TIEN GIANG
...
...
...
9.200
2.200
53
BEN TRE
232.600
230.900
1.700
54
...
...
...
55.900
55.900
55
VINH LONG
427.000
422.900
...
...
...
56
CAN THO
1.329.000
1.329.000
57
HAU GIANG
...
...
...
90.600
12.300
58
SOC TRANG
194.700
188.600
6.100
59
...
...
...
275.600
275.600
60
DONG THAP
247.800
31.500
...
...
...
61
KIEN GIANG
5.400
7.800
7.800
62
BAC LIEU
...
...
...
86.400
8.400
63
CA MAU
59.200
41.900
17.300
...
...
...
;
Nghị quyết 70/2022/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 do Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 70/2022/QH15 |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Quốc hội |
Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: | 11/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 70/2022/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 do Quốc hội ban hành
Chưa có Video