Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Thực hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Thực hiện Quyết định số 2324/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 7783/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2022, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 5.625.000 triệu đồng (Năm ngàn sáu trăm hai mươi lăm tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 4.745.400 triệu đồng (Bốn ngàn bảy trăm bốn mươi lăm tỷ bốn trăm triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 11.128.541 triệu đồng (Mười một ngàn một trăm hai mươi tám tỷ năm trăm bốn mươi mốt triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.383.141 triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.287.941 triệu đồng (Mười một ngàn hai trăm tám mươi bảy tỷ chín trăm bốn mươi mốt triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 2.265.500 triệu đồng (Hai ngàn hai trăm sáu mươi lăm tỷ năm trăm triệu đồng);

b) Chi thường xuyên: 6.721.194 triệu đồng (Sáu ngàn bảy trăm hai mươi mốt tỷ một trăm chín mươi bốn triệu đồng);

c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 7.000 triệu đồng (Bảy tỷ đồng);

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).

đ) Dự phòng ngân sách: 186.808 triệu đồng (Một trăm tám mươi sáu tỷ tám trăm lẻ tám triệu đồng);

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 158.900 triệu đồng (Một trăm năm mươi tám tỷ chín trăm triệu đồng);

g) Chi các chương trình mục tiêu: 1.947.539 triệu đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: 159.400 triệu đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).

5. Tổng số vay trong năm: 167.000 triệu đồng (Một trăm sáu mươi bảy tỷ đồng).

Điều 2. Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 được quy định tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2022.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

 10.801.541

 11.128.541

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 4.418.400

 4.745.400

-

Thu NSĐP hưởng 100%

 2.069.200

 2.176.200

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 2.349.200

 2.569.200

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 6.383.141

 6.383.141

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 4.435.602

 4.435.602

2

Thu bổ sung có mục tiêu

 1.947.539

 1.947.539

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 -

 -

IV

Thu kết dư

 -

 -

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 -

 -

B

TỔNG CHI NSĐP

 10.960.941

 11.287.941

I

Tổng chi cân đối NSĐP

 9.013.402

 9.340.402

1

Chi đầu tư phát triển

 2.165.500

 2.265.500

2

Chi thường xuyên

 6.669.822

 6.721.194

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 -

 7.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1.000

 1.000

5

Dự phòng ngân sách

 177.080

 186.808

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 -

 158.900

II

Chi các chương trình mục tiêu

 1.947.539

 1.947.539

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 -

 -

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 1.947.539

 1.947.539

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 -

 -

C

BỘI CHI NSĐP

 159.400

 159.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 7.600

 7.600

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 7.600

 7.600

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 -

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 167.000

 167.000

I

Vay để bù đắp bội chi

 159.400

 159.400

II

Vay để trả nợ gốc

 7.600

 7.600

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NSNN

5.295.000

4.418.400

5.625.000

4.745.400

I

Thu nội địa

4.670.000

4.418.400

5.000.000

4.745.400

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

250.000

250.000

250.000

250.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

165.000

165.000

165.000

165.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

10.000

10.000

10.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

75.000

75.000

75.000

75.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

75.000

75.000

75.000

75.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

46.300

46.300

46.300

46.300

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

27.000

27.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

 

- Thuế tài nguyên

1.200

1.200

1.200

1.200

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

302.000

302.000

411.000

411.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

40.000

40.000

40.000

40.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

262.000

262.000

371.000

371.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.125.000

1.125.000

1.206.000

1.206.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

490.000

490.000

551.000

551.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

169.000

169.000

179.000

179.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

465.000

465.000

475.000

475.000

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

440.000

440.000

470.000

470.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

332.000

159.400

332.000

159.400

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

159.400

159.400

159.400

159.400

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

172.600

-

172.600

-

7

Lệ phí trước bạ

200.000

200.000

200.000

200.000

8

Thu phí, lệ phí

80.000

54.000

80.000

54.000

-

 Phí và lệ phí trung ương

26.000

-

26.000

-

-

 Phí và lệ phí địa phương

54.000

54.000

54.000

54.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

7.000

7.000

7.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

65.000

65.000

65.000

65.000

12

Thu tiền sử dụng đất

180.000

180.000

250.000

250.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN

2.000

2.000

2.000

2.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.440.000

1.440.000

1.470.000

1.470.000

 -

Thuế thu nhập doanh nghiệp

93.500

93.500

95.500

95.500

 -

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

370.600

370.600

377.600

377.600

 -

Thuế giá trị gia tăng

420.200

420.200

429.200

429.200

 -

Thuế tiêu thụ đặc biệt

555.700

555.700

567.700

567.700

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6.000

6.000

6.000

6.000

16

Thu khác ngân sách

140.000

87.000

150.000

94.000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

53.000

-

56.000

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

6.000

6.000

6.000

6.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

20.000

20.000

20.000

20.000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

-

-

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

625.000

-

625.000

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

601.600

-

601.600

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

20.800

-

20.800

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.600

-

2.600

-

6

Thu khác

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

 

TỔNG CHI NSĐP

10.960.941

11.287.941

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.013.402

9.340.402

I

Chi đầu tư phát triển

2.165.500

2.265.500

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.165.500

2.265.500

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

-

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

364.514

-

 Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

180.000

250.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.440.000

1.470.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

II

Chi thường xuyên

6.669.822

6.721.194

 

Trong đó:

 

 

 -

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.753.858

2.753.858

 -

 Chi khoa học và công nghệ

22.455

39.881

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

7.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

177.080

186.808

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

158.900

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.947.539

1.947.539

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

-

-

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.947.539

1.947.539

1

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

1.859.677

1.859.677

2

Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên

87.862

87.862

2.1

Vốn dự bị động viên

18.000

18.000

2.2

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.000

2.000

2.3

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

35.000

35.000

2.4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

32.862

32.862

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

-

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

THU NSĐP

8.854.002

9.181.002

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.013.402

9.340.402

C

BỘI CHI NSĐP

159.400

159.400

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

883.680

949.080

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

80.084

80.084

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

9,06

8,44

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

80.084

80.084

3

Vay trong nước khác

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

7.600

7.600

1

Theo nguồn vốn vay

7.600

7.600

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

7.600

7.600

-

Vốn khác

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

7.600

7.600

-

 Từ nguồn vay để trả nợ gốc

7.600

7.600

-

 Bội thu NSĐP

-

-

-

 Tăng thu, tiết kiệm chi

-

-

-

 Kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

III

Tổng mức vay trong năm

167.000

167.000

1

Theo mục đích vay

167.000

167.000

-

Vay để bù đắp bội chi

159.400

159.400

-

Vay để trả nợ gốc

7.600

7.600

2

Theo nguồn vay

167.000

167.000

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

167.000

167.000

-

Vốn trong nước khác

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

239.484

239.484

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

27,10

25,23

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

239.484

239.484

3

Vốn khác

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

7.000

7.000

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành

Số hiệu: 68/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành: 08/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…