HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
Căn cứ Công điện số 749/CĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công những tháng cuối năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023.
Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-KTNS ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023, như sau:
- Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh kế hoạch vốn 23.143,752 triệu đồng
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh kế hoạch vốn 17.035,768 triệu đồng
(Phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/ Dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Điều chỉnh: Tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó vốn NST |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
-23.143,752 |
|
|
1 |
3500001 - Xây dựng cầu kết nối đến tháp Bánh Ít |
Ban QLDA Giao thông tỉnh |
|
|
|
100,000 |
-100,000 |
0,000 |
|
2 |
7960506 - Trường Chính trị tỉnh (Khu hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường 3 tầng, Khu nội trú, sân trường..) |
Trường Chính trị |
18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023 |
10.799 |
10.799 |
250,000 |
-250,000 |
0,000 |
|
3 |
7913129 - Đường phía tây huyện Vân Canh (từ khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex đến thị trấn Vân Canh) |
Ban QLDA Giao thông tỉnh |
|
|
|
500,000 |
-500,000 |
0,000 |
|
4 |
8022116 - Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ |
TT NS và VSMT nông thôn |
|
208.869 |
202.406 |
2.000,000 |
-1.858,752 |
141,248 |
|
5 |
2243721 - Nâng cấp nhà máy cấp nước Tây Giang -Tây Thuận cấp nước cho xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
TT NS và VSMT nông thôn |
|
|
|
1.000,000 |
-1.000,000 |
0,000 |
|
6 |
9930279 - Bảo tàng Bình Định |
Ban QLDA XD DD&CN |
|
600.000 |
600.000 |
300,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
7 |
9000309 - Trụ sở LV công an xã Hoài Mỹ |
UBND tx Hoài Nhơn |
|
|
3.500 |
125,000 |
-125,000 |
0,000 |
|
8 |
8302798 - Trụ sở làm việc CA xã Tây Phú - Huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
125,000 |
-125,000 |
0,000 |
|
9 |
9000105 - Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025 ( DA 27) |
VP Tỉnh ủy |
156/QĐ-SKHĐT; 26/5/2021 |
11.506 |
11.506 |
1.200,000 |
-1.200,000 |
0,000 |
|
10 |
6800077 - Trụ sở LV công an xã Hoài Phú |
UBND tx Hoài Nhơn |
|
3.159 |
1.750 |
500,000 |
-500,000 |
0,000 |
|
11 |
6800078 - Trụ sở LV công an xã Hoài Mỹ |
UBND tx Hoài Nhơn |
|
3.500 |
1.750 |
500,000 |
-500,000 |
0,000 |
|
12 |
3027552 - Trụ sở làm việc Công an xã Nhơn Tân |
UBND tx An Nhơn |
|
4.151 |
1.750 |
625,000 |
-625,000 |
0,000 |
|
13 |
3027555 - Trụ sở làm việc Công an xã Nhơn Thọ |
UBND tx An Nhơn |
|
5.033 |
1.750 |
625,000 |
-625,000 |
0,000 |
|
14 |
9000210 - Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Hòa |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
3.500 |
3.500 |
1.225,000 |
-1.225,000 |
0,000 |
|
15 |
9000211 - Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
4.100 |
3.500 |
1.225,000 |
-1.225,000 |
0,000 |
|
16 |
9000212 - Trụ sở làm việc Công an thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
3.500 |
3.500 |
1.225,000 |
-1.225,000 |
0,000 |
|
17 |
6800071 - Trụ sở LV công an xã Canh Thuận |
UBND huyện Vân Canh |
|
3.329 |
3.329 |
1.100,000 |
-1.100,000 |
0,000 |
|
18 |
6800074 - Trụ sở LV công an xã Canh Hiệp |
UBND huyện Vân Canh |
|
3.409 |
3.409 |
1.100,000 |
-1.100,000 |
0,000 |
|
19 |
3450641 - Trụ sở làm việc công an xã Phước Thành |
UBND huyện Tuy Phước |
|
6.476 |
1.750 |
625,000 |
-625,000 |
0,000 |
|
20 |
3450643 - Trụ sở công an xã Phước Sơn |
UBND huyện Tuy Phước |
|
5.444 |
1.750 |
625,000 |
-625,000 |
0,000 |
|
21 |
3450644 - Trụ sở làm việc công an xã Phước Hưng |
UBND huyện Tuy Phước |
|
5.138 |
1.750 |
625,000 |
-625,000 |
0,000 |
|
22 |
6800082 - Trụ sở LV công an xã Mỹ Hòa |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
3.465 |
1.750 |
500,000 |
-500,000 |
0,000 |
|
23 |
6800083 - Trụ sở LV công an xã Mỹ Hiệp |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
3.500 |
1.750 |
500,000 |
-500,000 |
0,000 |
|
24 |
2230006 - Trụ sở làm việc công an xã Cát Hải |
UBND huyện Phù Cát |
|
3.500 |
1.750 |
625,000 |
-625,000 |
0,000 |
|
25 |
2230010 - Trụ sở làm việc công an xã Cát Hưng |
UBND huyện Phù Cát |
|
3.500 |
1.750 |
625,000 |
-625,000 |
0,000 |
|
26 |
9000214 - Trụ sở LV Công an xã Ân Mỹ |
UBND huyện Hoài Ân |
|
5.353 |
2.450 |
925,000 |
-925,000 |
0,000 |
|
27 |
9000215 - Trụ sở LV Công an xã Ân Hảo Tây |
UBND huyện Hoài Ân |
|
4.232 |
2.450 |
925,000 |
-925,000 |
0,000 |
|
28 |
9000216 - Trụ sở LV Công an xã Ân Tường Đông |
UBND huyện Hoài Ân |
|
5.153 |
2.450 |
925,000 |
-925,000 |
0,000 |
|
29 |
7850077 - Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KH&ĐT |
1824/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 |
59.470 |
9.470 |
3.310,000 |
-2.660,000 |
650,000 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
23.143,752 |
|
|
1 |
7962092 - Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội) |
BQL KKT tỉnh |
321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022 |
76.711 |
76.711 |
0,000 |
12.000,000 |
12.000,000 |
Thanh toán KLHT |
2 |
7897473 - Tuyến Đường Kết Nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đến đường ven biển (ĐT 639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
Ban QLDA Giao thông tỉnh |
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND; 19/10/2022 |
818.593 |
418.593 |
0,000 |
8.598,970 |
8.598,970 |
Thanh toán KLHT |
3 |
8019382 - Trường TH số 1 Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học, nhà bộ môn 2 tầng 14 phòng) |
UBND tx Hoài Nhơn |
46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023 |
11.027 |
3.782 |
0,000 |
2.058,000 |
2.058,000 |
Thanh toán KLHT |
4 |
8012818 - Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý |
BQL KKT tỉnh |
61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023 |
100.812 |
100.812 |
1.600,000 |
486,782 |
2.086,782 |
Thanh toán CBĐT và TK BVTC, Dự toán |
B |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
-17.035,768 |
|
|
1 |
2232507 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Cát Minh |
UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
50,000 |
-50,000 |
0,000 |
|
2 |
3027558 - Xây dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng |
UBND tx An Nhơn |
|
5.515 |
1.773 |
360,000 |
-360,000 |
0,000 |
|
3 |
3027559 - Xây dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Hậu |
UBND tx An Nhơn |
|
5.954 |
1.800 |
360,000 |
-360,000 |
0,000 |
|
4 |
3027560 - Trường Tiểu học Nhơn Phúc: Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Mỹ Thạnh |
UBND tx An Nhơn |
|
5.865 |
1.000 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
5 |
3027561 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hòa: Nhà 02 tầng 06 |
UBND tx An Nhơn |
|
7.047 |
933 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
6 |
3027562 - Trường Tiểu học Nhơn Mỹ: Nhà 02 tầng 06 phòng - |
UBND tx An Nhơn |
|
6.990 |
1.000 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
7 |
3027563 - Trường Tiểu học Nhơn Hạnh: Phân hiệu Thanh Mai |
UBND tx An Nhơn |
|
4.056 |
833 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
8 |
3027564 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thành: Phân hiệu Tiên Hội |
UBND tx An Nhơn |
|
7.935 |
1.000 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
9 |
3027571 - Trường THCS Tam Quan, HM: Nhà hiệu bộ |
UBND tx Hoài Nhơn |
|
5.389 |
1.400 |
210,000 |
-210,000 |
0,000 |
|
10 |
3027572 - Trường MN Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng) |
UBND tx Hoài Nhơn |
|
|
|
900,000 |
-900,000 |
0,000 |
|
11 |
3027573 - Trường TH số 1 Hoài Mỹ, HM: Nhà lớp học, nhà bộ |
UBND tx Hoài Nhơn |
|
8.427 |
2.520 |
390,000 |
-390,000 |
0,000 |
|
12 |
3027574 - Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng, hạng mục 04 phòng học và 02 phòng chức năng |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
7.651 |
2.667 |
420,000 |
-420,000 |
0,000 |
|
13 |
3027575 - Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây, hạng mục: 01 phòng đa chức năng; khối hành chính, quản trị và khối phụ trợ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
4.958 |
1.933 |
300,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
14 |
3027576 - Trường tiểu học số 2 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
5.913 |
2.482 |
390,000 |
-390,000 |
0,000 |
|
15 |
3027577 - Trường tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
5.907 |
2.482 |
390,000 |
-390,000 |
0,000 |
|
16 |
3027578 - Trường MN Canh Thuận (Hạng mục: 02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức năng; nhà thường trực) |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
300,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
17 |
3027579 - Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học |
UBND huyện Vân Canh |
|
6.114 |
3.240 |
600,000 |
-600,000 |
0,000 |
|
18 |
3027580 - Xây dựng mới Trạm y tế phường Hoài Hương |
UBND tx Hoài Nhơn |
|
5.000 |
1.730 |
360,000 |
-360,000 |
0,000 |
|
19 |
3027581 - Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
3.756 |
1.597 |
480,000 |
-480,000 |
0,000 |
|
20 |
3027582 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Đức |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
4.248 |
675 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
21 |
3027583 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thành |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
5.905 |
675 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
22 |
3027584 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thắng |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
4.567 |
675 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
23 |
3027585 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Hòa |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
4.408 |
675 |
180,000 |
-180,000 |
0,000 |
|
24 |
3027586 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Hiển |
UBND huyện Vân Canh |
|
1.192 |
895 |
300,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
25 |
3027587 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Thuận |
UBND huyện Vân Canh |
|
1.209 |
897 |
300,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
26 |
3027626 - Cải tạo, NC Trạm y tế phường Nhơn Phú |
UBND tp Quy Nhơn |
|
|
|
40,000 |
-40,000 |
0,000 |
|
27 |
3027627 - Cải tạo, NC Trạm y tế phường Trần Quang Diệu |
UBND tp Quy Nhơn |
|
|
|
40,000 |
-40,000 |
0,000 |
|
28 |
3450621 - Trường TH số 2 Phước Thành: Xây dựng bổ sung 2T6P (05 phòng chức năng + 01 phòng học) điểm chính |
UBND huyện Tuy Phước |
|
6.194 |
2.000 |
360,000 |
-360,000 |
0,000 |
|
29 |
3450622 - Trường TH số 1 Phước An: Xây dựng bổ sung thêm 2T6P (03 phòng chức năng + 03 phòng học) tại điểm An Hoà |
UBND huyện Tuy Phước |
|
3.815 |
1.602 |
360,000 |
-360,000 |
0,000 |
|
30 |
3450623 - Trường MN thị trấn Diêu Trì: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng chức năng+02 phòng học) tại điểm chính |
UBND huyện Tuy Phước |
|
5.538 |
1.333 |
240,000 |
-240,000 |
0,000 |
|
31 |
3450624 - Trường MN Phước Lộc: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng học nhập điểm + 01 phòng học nhóm trẻ + 01 phòng chức năng) tại điểm phụ Đại Tín |
UBND huyện Tuy Phước |
|
4.112 |
1.333 |
240,000 |
-240,000 |
0,000 |
|
32 |
3450629 - Xây dựng mới trạm y tế thị trấn Tuy Phước |
UBND huyện Tuy Phước |
|
4.932 |
2.077 |
540,000 |
-540,000 |
0,000 |
|
33 |
7663556 - HTKT Phân khu 08 thuộc khu du lịch sinh thái Nhơn Hội |
BQL KKT tỉnh |
|
149.627 |
149.627 |
821,791 |
-725,522 |
96,269 |
|
34 |
7750469 - NLV BCH quân sự xã Mỹ Chánh |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
5,782 |
-5,782 |
0,000 |
|
35 |
7756500 - Trường Mẫu giáo xã Canh Hiển |
UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
19,980 |
-19,980 |
0,000 |
|
36 |
7789997 - NLV BCH quân sự xã Phước Nghĩa |
UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
10,120 |
-10,120 |
0,000 |
|
37 |
7888409 - Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở TN&MT |
|
|
|
78,000 |
-78,000 |
0,000 |
|
38 |
7359296 - Phục hồi và QL bền vững rừng phòng hộ (DA JICA2) BĐ |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
300,000 |
-253,264 |
46,736 |
|
39 |
8031812 - Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia) |
UBND huyện Phù Cát |
|
13.492 |
4.542 |
750,000 |
-750,000 |
0,000 |
|
40 |
8031813 - Trường THCS Cát Hanh (HM: Xây dựng bổ sung 06 phòng bộ môn) |
UBND huyện Phù Cát |
|
6.970 |
2.865 |
450,000 |
-450,000 |
0,000 |
|
41 |
8039191 - Xây dựng mới Trạm Y tế xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn |
UBND tp Quy Nhơn |
|
8.430 |
1.350 |
360,000 |
-360,000 |
0,000 |
|
42 |
9000217 - Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
25.000 |
18.738 |
900,000 |
-900,000 |
0,000 |
|
43 |
9000220 - Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh: Xây dựng 08 phòng bộ môn, chức năng |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
8.803 |
4.596 |
750,000 |
-750,000 |
0,000 |
|
44 |
9000221 - Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (Điểm trường chính): Xây dựng 01 phòng đa năng, 01 phòng tin học |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
3.393 |
1.298 |
240,000 |
-240,000 |
0,000 |
|
45 |
9000222 - Trường THCS Vĩnh Hảo: Xây dựng 05 phòng bộ môn, chức năng |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
7.283 |
2.873 |
510,000 |
-510,000 |
0,000 |
|
46 |
9000226 - Xây dựng mới Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
8.422 |
4.050 |
900,000 |
-900,000 |
0,000 |
|
47 |
9000227 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Kim |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
1.419 |
1.102 |
300,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
48 |
9000228 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Sơn |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
100,000 |
-100,000 |
0,000 |
|
49 |
9000229 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Hảo |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
1.420 |
1.122 |
300,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
50 |
9302762 - Hiện đại hóa các trang TB phòng họp của VP UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
833,100 |
-833,100 |
0,000 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
17.035,768 |
|
|
1 |
7897473 - Tuyến Đường Kết Nối từ đường phía Tây tỉnh( ĐT 638) đến đường ven biển (ĐT 639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
Ban QLDA Giao thông tỉnh |
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND; 19/10/2022 |
818.593 |
418.593 |
90.165,000 |
7.035,768 |
97.200,768 |
Thanh toán KLHT |
2 |
7909069 - Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
Ban QLDA Giao thông tỉnh |
3728/QĐ-UBND; 08/9/2021 |
2.674.648 |
874.648 |
50.000,000 |
10.000,000 |
60.000,000 |
Thanh toán KLHT |
Nghị quyết 65/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 65/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 10/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 65/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video