HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Xét Tờ trình số: 8752/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp giáo dục đào tạo (Phụ lục I-GDĐT).
2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp (Phụ lục II-GDNN).
3. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp y tế - dân số (Phụ lục III-YT,DS).
4. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp thông tin và truyền thông (Phụ lục IV-TTTT).
5. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch (Phụ lục V-VHTT,DL).
6. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ (Phụ lục VI-KHCN).
7. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường (Phụ lục VII-MT).
8. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn (Phụ lục VIII-NN).
9. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế giao thông vận tải (Phụ lục VIII-GTVT).
10. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường (Phụ lục VIII-TNMT).
11. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế công thương (Phụ lục VIII-CT).
12. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã hội (Phụ lục VIII-LĐ).
13. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tư pháp (Phụ lục VIII-TP).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; chịu trách nhiệm quyết định phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo thẩm quyền đảm bảo nâng mức tự chủ tài chính theo lộ trình tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ và giải pháp tại Nghị quyết số 23/2021/NQ-QH ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch tài chính quốc gia và vay, trả nợ công 5 năm giai đoạn 2021 - 2025.
2. Thường trực, các ban, các tổ và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công (19 danh mục) |
I |
Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ (KH&CN) |
1 |
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ. |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
3 |
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ; Tổ chức thực hiện khảo sát, tìm kiếm lựa chọn tiến bộ kỹ thuật đề xuất triển khai thành các nhiệm vụ KHCN các cấp; |
II |
Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) |
1 |
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
2 |
Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa. |
3 |
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
III |
Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) |
1 |
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
2 |
Đăng ký, lưu giữ và cấp Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
3 |
Hướng dẫn, triển khai chế độ báo cáo thống kê về KH&CN tại địa phương; Tham gia các cuộc Điều tra thống kê quốc gia về KH&CN |
4 |
Thu thập, phân tích, xử lý thông tin về các nhiệm vụ KH&CN trên địa bàn tỉnh |
5 |
Công bố thông tin KH&CN trên Cổng thông tin điện tử, website |
6 |
Cung cấp thông tin KH&CN phục vụ các Hội đồng KH&CN (hội đồng tư vấn, thẩm định, nghiệm thu các nhiệm vụ KH&CN) |
7 |
Tuyên truyền về các hoạt động KH&CN của Tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng |
8 |
Tổ chức, phát triển nguồn tin KH&CN phục vụ quản lý, điều hành và nhu cầu của người dùng tin. |
9 |
Cung cấp, phổ biến thông tin trên trang thông tin điện tử |
10 |
Tuyên truyền, phổ biến thông tin chọn lọc (Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân) |
IV |
Dịch vụ lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân |
1 |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường. Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn quốc gia trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân. |
2 |
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân. |
3 |
Phục vụ cơ quan quản lý nhà nước trong việc Đo, kiểm tra, đánh giá an toàn bức xạ hạt nhân phục vụ công tác kiểm tra, cấp phép, thanh tra về hoạt động bức xạ hạt nhân |
|
|
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 61/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video