HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHÓA X KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 813/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2025 như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước: |
60.080.000 triệu đồng. |
a) Dự toán thu nội địa: |
40.080.000 triệu đồng. |
b) Dự toán thu xuất nhập khẩu: |
20.000.000 triệu đồng. |
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: |
33.472.658 triệu đồng. |
a) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ: |
23.846.500 triệu đồng. |
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: |
5.206.585 triệu đồng. |
c) Thu chuyển nguồn lương: |
2.419.573 triệu đồng. |
d) Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi: |
2.000.000 triệu đồng. |
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: |
33.472.658 triệu đồng. |
a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách: |
30.156.676 triệu đồng. |
- Dự toán chi đầu tư phát triển: |
12.078.410 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung: |
4.518.410 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
3.450.000 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
2.050.000 triệu đồng. |
+ Bội chi ngân sách: |
2.000.000 triệu đồng. |
+ Chi đầu tư phát triển khác: |
60.000 triệu đồng. |
- Dự toán chi thường xuyên: |
17.490.035 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
7.972.026 triệu đồng. |
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
119.546 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách: |
525.321 triệu đồng. |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
2.910 triệu đồng. |
- Chi trả lãi vay: |
60.000 triệu đồng. |
b) Dự toán chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương: |
3.315.982 triệu đồng. |
4. Dự toán chi khối tỉnh: |
16.915.771 triệu đồng. |
a) Các khoản chi trong cân đối: |
13.599.789 triệu đồng. |
- Chi đầu tư phát triển: |
8.139.910 triệu đồng. |
- Chi thường xuyên: |
5.199.448 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách: |
197.521 triệu đồng. |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
2.910 triệu đồng. |
- Chi trả lãi vay: |
60.000 triệu đồng. |
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương: |
3.315.982 triệu đồng. |
5. Dự toán khối huyện: |
|
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: |
8.352.300 triệu đồng. |
b) Dự toán chi ngân sách: |
16.556.887 triệu đồng. |
- Dự toán chi đầu tư: |
3.938.500 triệu đồng. |
- Dự toán chi thường xuyên: |
12.290.587 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách: |
327.800 triệu đồng. |
6. Bổ sung ngân sách cấp huyện: |
9.986.745 triệu đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
UTH |
Dự toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
31.035.301 |
32.848.101 |
33.472.658 |
624.557 |
102% |
I |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
23.217.300 |
25.035.100 |
23.846.500 |
(1.188.600) |
95% |
- |
Các khoản thu 100% |
9.111.000 |
8.996.000 |
9.040.000 |
44.000 |
100% |
- |
Các khoản thu theo tỷ lệ |
14.106.300 |
16.039.100 |
14.806.500 |
(1.232.600) |
92% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.670.467 |
4.665.467 |
5.206.585 |
541.118 |
112% |
III |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
486.820 |
486.820 |
2.419.573 |
1.932.753 |
497% |
IV |
Thu kết dư |
2.660.714 |
2.660.714 |
0 |
(2.660.714) |
0% |
V |
Thu quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
VI |
Thu từ nguồn vay bù đắp bội chi |
0 |
0 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
31.035.301 |
29.775.771 |
33.472.658 |
3.696.887 |
112% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
28.676.301 |
27.421.771 |
30.156.676 |
2.734.905 |
110% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
12.840.605 |
12.791.438 |
12.078.410 |
(713.028) |
94% |
2 |
Chi thường xuyên |
15.295.690 |
13.982.000 |
17.490.035 |
3.508.035 |
125% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
111.237 |
2.910 |
(108.327) |
3% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
537.096 |
537.096 |
525.321 |
(11.775) |
98% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.359.000 |
2.354.000 |
3.315.982 |
961.982 |
141% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
0 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.359.000 |
2.354.000 |
3.315.982 |
961.982 |
141% |
III |
Bội thu |
|
|
0 |
0 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
0 |
|
0 |
0 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
0 |
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản thu |
Ước thực hiện |
Dự toán |
So sánh % |
|||
Thu |
Thu |
Thu |
Thu |
Thu |
Thu |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
61.723.000 |
25.035.100 |
60.080.000 |
23.846.500 |
97% |
95% |
I |
Thu nội địa |
41.923.000 |
25.035.100 |
40.080.000 |
23.846.500 |
96% |
95% |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) |
37.563.000 |
20.675.100 |
34.580.000 |
18.346.500 |
92% |
89% |
1 |
Thu từ các DNNN Trung Ương |
1.673.000 |
959.000 |
1.700.000 |
992.500 |
102% |
103% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
868.000 |
434.000 |
845.000 |
422.500 |
97% |
97% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
560.000 |
280.000 |
570.000 |
285.000 |
102% |
102% |
- |
Thuế tài nguyên |
245.000 |
245.000 |
285.000 |
285.000 |
116% |
116% |
2 |
Thu từ các DNNN Địa phương |
2.337.000 |
1.250.500 |
2.100.000 |
1.100.000 |
90% |
88% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
612.000 |
306.000 |
545.000 |
272.500 |
89% |
89% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
963.000 |
481.500 |
910.000 |
455.000 |
94% |
94% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
598.000 |
299.000 |
545.000 |
272.500 |
91% |
91% |
- |
Thuế tài nguyên |
164.000 |
164.000 |
100.000 |
100.000 |
61% |
61% |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
14.935.000 |
7.471.000 |
13.100.000 |
6.391.500 |
88% |
86% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.750.000 |
1.375.000 |
3.212.000 |
1.606.000 |
117% |
117% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
255.000 |
127.500 |
330.000 |
52.500 |
129% |
41% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.923.000 |
5.961.500 |
9.550.000 |
4.725.000 |
80% |
79% |
- |
Thuế tài nguyên |
7.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
114% |
114% |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
6.450.000 |
3.314.000 |
6.370.000 |
3.262.500 |
99% |
98% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
3.917.000 |
1.958.500 |
4.053.000 |
2.026.500 |
103% |
103% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
55.000 |
27.500 |
60.000 |
29.000 |
109% |
105% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.300.000 |
1.150.000 |
2.100.000 |
1.050.000 |
91% |
91% |
- |
Thuế tài nguyên |
178.000 |
178.000 |
157.000 |
157.000 |
88% |
88% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.821.000 |
3.410.500 |
6.680.000 |
3.340.000 |
98% |
98% |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.150.000 |
1.150.000 |
960.000 |
960.000 |
83% |
83% |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
413.000 |
206.500 |
850.000 |
255.000 |
206% |
123% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
595.000 |
450.000 |
530.000 |
380.000 |
89% |
84% |
- |
Phí lệ phí trung ương |
145.000 |
450.000 |
150.000 |
380.000 |
103% |
84% |
- |
Phí lệ phí địa phương |
450.000 |
|
380.000 |
|
84% |
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
29 |
29 |
|
0 |
0% |
0% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
200.000 |
200.000 |
170.000 |
170.000 |
85% |
85% |
11 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
905.000 |
905.000 |
600.000 |
600.000 |
66% |
66% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
3.450.000 |
3.450.000 |
138% |
138% |
13 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại xã |
500 |
500 |
1.000 |
1.000 |
200% |
200% |
14 |
Thu khác ngân sách |
1.262.471 |
587.471 |
840.000 |
250.000 |
67% |
43% |
- |
Trong đó: thu khác trung ương |
675.000 |
|
590.000 |
|
87% |
|
- |
Trong đó, thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
48.000 |
|
60.000 |
|
125% |
|
15 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
11.000 |
11.000 |
9.000 |
9.000 |
82% |
82% |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
625.000 |
625.000 |
580.000 |
580.000 |
93% |
93% |
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
185.000 |
134.600 |
90.000 |
55.000 |
49% |
41% |
- |
Trung ương |
72.000 |
21.600 |
50.000 |
15.000 |
69% |
69% |
- |
Địa phương |
113.000 |
113.000 |
40.000 |
40.000 |
35% |
35% |
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.860.000 |
1.860.000 |
2.050.000 |
2.050.000 |
110% |
110% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
530.000 |
530.000 |
560.000 |
560.000 |
106% |
106% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
220.000 |
220.000 |
138% |
138% |
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
470.000 |
470.000 |
600.000 |
600.000 |
128% |
128% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
700.000 |
700.000 |
670.000 |
670.000 |
96% |
96% |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
19.800.000 |
0 |
20.000.000 |
0 |
101% |
|
- |
Thuế xuất khẩu |
160.000 |
|
170.000 |
|
106% |
|
- |
Thuế nhập khẩu |
1.800.000 |
|
2.190.000 |
|
122% |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
250.000 |
|
260.000 |
|
104% |
|
- |
Thuế bảo vệ môi trường |
84.000 |
|
80.000 |
|
95% |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
17.250.000 |
|
17.270.000 |
|
100% |
|
- |
Thuế bổ sung hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
217.000 |
|
|
|
0% |
|
- |
Khác: (Lệ phí,…) |
39.000 |
|
30.000 |
|
77% |
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
Dự toán |
Dự toán |
So sánh |
|
Tuyệt |
Tương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
31.035.301 |
33.472.658 |
2.437.357 |
108% |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
28.676.301 |
30.156.676 |
1.480.375 |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.840.605 |
12.078.410 |
(762.195) |
94% |
- |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung |
4.533.405 |
4.518.410 |
(14.995) |
100% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.587.302 |
3.450.000 |
(2.137.302) |
62% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.489.898 |
2.050.000 |
(439.898) |
82% |
- |
Bội chi ngân sách |
0 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
- |
Chi đầu tư phát triển khác |
230.000 |
60.000 |
(170.000) |
26% |
II |
Chi thường xuyên |
15.295.690 |
17.490.035 |
2.194.345 |
114% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
6.354.052 |
7.972.026 |
1.617.974 |
125% |
- |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
121.197 |
119.546 |
(1.651) |
99% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
60.000 |
60.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
- |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
537.096 |
525.321 |
(11.775) |
98% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
- |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.359.000 |
3.315.982 |
956.982 |
141% |
1 |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.359.000 |
3.315.982 |
956.982 |
141% |
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
HUYỆN 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đầu năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
25.903.581 |
26.902.516 |
998.935 |
104% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
18.572.400 |
18.473.286 |
(99.114) |
99% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.670.467 |
5.206.585 |
536.118 |
111% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
|
4 |
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước |
2.040.816 |
|
(2.040.816) |
0% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
1.222.645 |
1.222.645 |
|
6 |
Thu kết dư |
619.898 |
0 |
|
|
7 |
Bộ chi |
0 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
II |
Chi ngân sách |
25.903.581 |
26.902.516 |
998.935 |
104% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
17.132.452 |
16.915.771 |
(216.681) |
99% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
8.771.129 |
9.986.745 |
1.215.616 |
114% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
8.002.129 |
7.988.583 |
(13.546) |
100% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
769.000 |
1.998.162 |
1.229.162 |
260% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.902.849 |
16.556.887 |
2.654.038 |
119% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.644.900 |
5.373.214 |
728.314 |
116% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.771.129 |
9.986.745 |
1.215.616 |
114% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
8.002.129 |
7.988.583 |
(13.546) |
100% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
769.000 |
1.998.162 |
1.229.162 |
260% |
3 |
Thu kết dư |
|
|
- |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
486.820 |
1.196.928 |
710.108 |
246% |
II |
Chi ngân sách |
13.902.849 |
16.556.887 |
2.654.038 |
119% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
13.902.849 |
16.556.887 |
2.654.038 |
119% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
- |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
- |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
|
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu nội địa |
Tổng thu (không bao gồm thu tiền sử dụng đất) |
Thuế công thương nghiệp, NQD |
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tài nguyên |
Thuế thu nhập cá nhân |
Lệ phí trước bạ |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thu phí, lệ phí |
Trong đó: Trong cân đối |
Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu hoa lợi công sản |
Thu khác ngân sách |
Trong đó: Thu cân đối |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
8.352.300 |
6.786.000 |
3.946.500 |
2.974.270 |
6.010 |
900.880 |
65.340 |
1.101.500 |
960.000 |
15.700 |
202.730 |
157.200 |
170.000 |
22.870 |
1.566.300 |
400 |
366.300 |
186.500 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
3.440.900 |
3.010.900 |
1.950.000 |
1.505.000 |
3.000 |
422.000 |
20.000 |
400.000 |
333.000 |
13.000 |
80.000 |
65.000 |
112.900 |
12.000 |
430.000 |
0 |
110.000 |
98.000 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
519.000 |
394.000 |
265.000 |
149.950 |
50 |
82.000 |
33.000 |
42.000 |
22.000 |
0 |
29.000 |
28.000 |
8.000 |
5.000 |
125.000 |
0 |
23.000 |
11.000 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
803.000 |
553.000 |
250.000 |
198.000 |
500 |
51.000 |
500 |
82.000 |
165.000 |
0 |
13.000 |
9.000 |
7.500 |
2.500 |
250.000 |
0 |
33.000 |
15.000 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
222.500 |
152.500 |
68.000 |
36.940 |
60 |
30.000 |
1.000 |
34.000 |
25.000 |
0 |
6.530 |
5.000 |
2.500 |
1.470 |
70.000 |
0 |
15.000 |
5.000 |
5 |
Huyện Định Quán |
238.700 |
183.700 |
95.000 |
81.530 |
300 |
13.000 |
170 |
29.500 |
26.000 |
0 |
6.800 |
4.200 |
1.000 |
0 |
55.000 |
400 |
25.000 |
7.500 |
6 |
Huyện Tân Phú |
110.000 |
88.000 |
35.500 |
29.650 |
150 |
5.500 |
200 |
18.000 |
20.000 |
0 |
5.000 |
3.000 |
500 |
0 |
22.000 |
0 |
9.000 |
5.000 |
7 |
Thành phố Long Khánh |
441.000 |
366.000 |
123.000 |
86.000 |
500 |
27.500 |
9.000 |
51.000 |
130.000 |
2.700 |
18.300 |
12.000 |
5.400 |
600 |
75.000 |
0 |
35.000 |
5.000 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
335.000 |
282.200 |
155.000 |
138.800 |
200 |
16.000 |
0 |
55.000 |
42.000 |
0 |
10.000 |
7.000 |
2.000 |
200 |
52.800 |
0 |
18.000 |
7.000 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
169.000 |
112.500 |
35.000 |
28.000 |
0 |
6.880 |
120 |
40.000 |
23.000 |
0 |
4.500 |
2.000 |
1.700 |
0 |
56.500 |
0 |
8.300 |
3.000 |
10 |
Huyện Long Thành |
1.437.500 |
1.037.500 |
665.000 |
504.000 |
600 |
160.000 |
400 |
180.000 |
110.000 |
0 |
17.600 |
13.000 |
14.000 |
900 |
400.000 |
0 |
50.000 |
15.000 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
635.700 |
605.700 |
305.000 |
216.400 |
650 |
87.000 |
950 |
170.000 |
64.000 |
0 |
12.000 |
9.000 |
14.500 |
200 |
30.000 |
0 |
40.000 |
15.000 |
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương: |
30.156.676 |
13.599.789 |
16.556.887 |
I |
Chi đầu tư phát triển: |
12.078.410 |
8.139.910 |
3.938.500 |
1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
4.518.410 |
2.461.690 |
2.056.720 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.450.000 |
2.310.220 |
1.139.780 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.050.000 |
1.308.000 |
742.000 |
4 |
Bội chi ngân sách |
2.000.000 |
2.000.000 |
- |
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60.000 |
60.000 |
- |
- |
Chi từ nguồn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
60.000 |
60.000 |
- |
II |
Chi thường xuyên Trong đó |
17.490.035 |
5.199.448 |
12.290.587 |
1 |
Chi an ninh - quốc phòng |
826.895 |
160.292 |
666.603 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
7.972.026 |
1.352.202 |
6.619.824 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình |
1.569.979 |
1.328.378 |
241.601 |
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
119.546 |
119.546 |
|
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
150.717 |
91.031 |
59.686 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
164.000 |
132.349 |
31.651 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
100.212 |
69.336 |
30.876 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.127.345 |
311.051 |
816.294 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.369.902 |
464.962 |
904.940 |
10 |
Sự nghiệp môi trường |
757.979 |
79.997 |
677.982 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
3.046.211 |
972.446 |
2.073.765 |
12 |
Chi khác ngân sách |
285.223 |
117.858 |
167.365 |
III |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
525.321 |
197.521 |
327.800 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
|
VI |
Chi trả lãi vay |
60.000 |
60.000 |
|
B |
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
3.315.982 |
3.315.982 |
|
- |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.315.982 |
3.315.982 |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
33.472.658 |
16.915.771 |
16.556.887 |
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
|
CHI THƯỜNG XUYÊN |
5.199.448 |
I |
Chi quốc phòng |
104.339 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
104.339 |
|
Dự phòng |
- |
II |
Chi an ninh |
55.953 |
|
Công an tỉnh |
44.078 |
|
Hội Nông dân |
90 |
|
Tỉnh đoàn |
140 |
|
Hội Liên hiệp phụ nữ |
140 |
|
Hội Cựu chiến binh |
80 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
190 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 |
|
Hội Người cao tuổi |
30 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
270 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
40 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
210 |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
90 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
120 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
120 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai |
145 |
|
Báo Đồng Nai |
100 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
40 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
40 |
|
Dự phòng |
10.000 |
III |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.352.202 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
1.107.695 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
972.355 |
|
Đại học Đồng Nai |
8.173 |
|
Dự phòng |
127.167 |
2 |
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề |
244.507 |
|
Đại học Đồng Nai |
51.898 |
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
25.173 |
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
24.636 |
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
19.775 |
|
Trường Chính trị Đồng Nai |
20.866 |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13.583 |
|
Sở Nội vụ |
7.258 |
|
Sở Khoa học Công nghệ |
320 |
|
Sở Y tế |
900 |
|
Sở Ngoại vụ |
2.800 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
7.793 |
|
Công an tỉnh |
280 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63.015 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
160 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.050 |
IV |
Chi phát thanh truyền hình |
69.336 |
|
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai |
69.336 |
V |
Chi khoa học công nghệ |
119.546 |
|
Sở Khoa học Công nghệ |
41.296 |
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
6.968 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
8.001 |
|
Công an tỉnh |
4.741 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
58.140 |
|
Tỉnh đoàn |
400 |
VI |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.328.378 |
|
Sở Y tế |
870.303 |
|
Bảo hiểm xã hội |
455.785 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.290 |
|
Dự phòng |
- |
VII |
Chi văn hóa thông tin |
91.031 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
68.775 |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa |
4.238 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
500 |
|
Nhà Xuất bản |
2.500 |
|
Tỉnh đoàn |
2.700 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
8.082 |
|
Sở Nội vụ |
4.236 |
VIII |
Chi thể dục thể thao |
132.349 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
132.349 |
IX |
Chi bảo vệ môi trường |
79.997 |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa |
12.408 |
|
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
1.738 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59.965 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100 |
|
Sở Công Thương |
3.260 |
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
1.326 |
|
Công an tỉnh |
1.200 |
X |
Chi sự nghiệp kinh tế |
464.962 |
1 |
Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT |
132.737 |
a |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
81.891 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39.325 |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa |
42.566 |
b |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
37.607 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37.110 |
|
Tỉnh đoàn |
497 |
c |
Sự nghiệp thủy lợi |
13.239 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.148 |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa |
1.091 |
|
Công ty Khai thác công trình thủy lợi |
7.000 |
2 |
Chi sự nghiệp công thương |
21.159 |
|
Sở Công Thương |
21.159 |
3 |
Chi sự nghiệp giao thông |
177.102 |
|
Sở Giao thông vận tải |
90.526 |
|
Ban An toàn giao thông |
12.080 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
40.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14.496 |
|
Trợ giá xe buýt (chưa có đơn giá) |
20.000 |
4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,.. |
14.704 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14.704 |
5 |
Chi sự nghiệp quy hoạch |
40.000 |
|
Sở Xây dựng |
- |
|
Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện |
40.000 |
6 |
Chi sự nghiệp du lịch |
11.094 |
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11.094 |
7 |
Sự nghiệp công nghệ thông tin |
- |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
- |
8 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
68.166 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
21.926 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000 |
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
1.240 |
|
Sở Xây dựng để thực hiện các nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 44 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 |
9.000 |
|
Dự phòng |
34.000 |
XI |
Chi Quản lý hành chính nhà nước - Đảng - Đoàn thể |
972.446 |
1 |
Chi quản lý nhà nước |
644.661 |
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
31.860 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
49.012 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.051 |
|
Sở Nội vụ |
62.914 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.638 |
|
Sở Khoa học Công nghệ |
11.674 |
|
Thanh tra nhà nước |
13.691 |
|
Sở Công Thương |
20.406 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26.228 |
|
Sở Tư pháp |
10.087 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
67.658 |
|
Sở Giao thông vận tải |
26.609 |
|
Ban An toàn giao thông |
1.555 |
|
Sở Y tế |
16.455 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12.926 |
|
Sở Xây dựng |
35.250 |
|
Sở Tài chính |
38.913 |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20.085 |
|
Ban Dân tộc |
17.129 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16.998 |
|
Sở Ngoại vụ |
16.059 |
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
40.893 |
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
6.180 |
|
Dự phòng |
75.390 |
2 |
Đảng |
180.000 |
3 |
Đoàn thể |
147.785 |
a |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
16.654 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
5.160 |
|
Hội Người mù |
2.292 |
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
2.840 |
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin tỉnh |
1.685 |
|
Hội Người cao tuổi |
2.000 |
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày |
2.677 |
b |
Chi tổ chức chính trị, xã hội |
76.322 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
13.366 |
|
Tỉnh đoàn |
28.208 |
|
Hội Liên hiệp phụ nữ |
13.895 |
|
Hội Nông dân |
16.269 |
|
Hội Cựu chiến binh |
4.584 |
c |
Chi tổ chức nghề nghiệp |
54.809 |
|
Hội Nhà báo |
1.981 |
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
16.841 |
|
Liên minh Hợp tác xã |
9.443 |
|
Hội Luật gia |
1.810 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
4.938 |
|
Hội Khuyến học |
2.942 |
|
Hội Sinh viên |
2.960 |
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
13.505 |
|
Đoàn Luật sư |
389 |
XII |
Chi đảm bảo xã hội |
311.051 |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
265.558 |
|
Bảo hiểm xã hội |
9.493 |
|
Dự phòng |
36.000 |
XIII |
Chi khác |
117.858 |
|
Sở Tư pháp |
7.231 |
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
- |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
30.614 |
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
1.016 |
|
Chi hỗ trợ Tết cho các đơn vị ngành dọc đóng trên địa bàn |
19.000 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
879 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
830 |
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
600 |
|
Cục Thống kê |
403 |
|
Các khoản khác ngân sách |
57.285 |
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
Nguồn thu tại địa phương |
Dự toán chi NSĐP |
Tổng số |
Bao gồm |
||
Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
3.440.900 |
2.070.400 |
531.942 |
3.632.624 |
1.030.282 |
2.775 |
934.561 |
92.946 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
519.000 |
319.000 |
84.154 |
1.040.053 |
636.899 |
53.634 |
522.222 |
61.043 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
803.000 |
515.250 |
201.193 |
1.515.333 |
798.890 |
28.594 |
713.956 |
56.340 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
222.500 |
132.470 |
46.974 |
1.054.702 |
875.258 |
97.859 |
683.136 |
94.263 |
5 |
Huyện Định Quán |
238.700 |
134.435 |
29.057 |
1.546.353 |
1.382.861 |
189.120 |
996.402 |
197.339 |
6 |
Huyện Tân Phú |
110.000 |
68.550 |
50.688 |
1.513.910 |
1.394.672 |
151.693 |
983.888 |
259.091 |
7 |
Thành phố Long Khánh |
441.000 |
290.850 |
125.837 |
1.145.431 |
728.744 |
25.423 |
574.372 |
128.949 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
335.000 |
194.880 |
75.455 |
1.470.052 |
1.199.717 |
173.823 |
952.586 |
73.308 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
169.000 |
101.160 |
91.826 |
1.182.489 |
989.503 |
78.424 |
807.588 |
103.491 |
10 |
Huyện Long Thành |
1.437.500 |
815.600 |
170.533 |
1.346.397 |
360.264 |
0 |
303.263 |
57.001 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
635.700 |
358.675 |
161.213 |
1.109.543 |
589.655 |
0 |
516.609 |
73.046 |
TỔNG SỐ |
8.352.300 |
5.001.270 |
1.568.872 |
16.556.887 |
9.986.745 |
801.345 |
7.988.583 |
1.196.817 |
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
Dự phòng ngân sách |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng) |
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung (tỉnh bổ sung) |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (tỉnh bổ sung) |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh hỗ trợ mục tiêu nông thôn mới |
Tổng số |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Các sự nghiệp khác |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
16.556.887 |
3.938.500 |
1.865.300 |
939.780 |
191.420 |
742.000 |
200.000 |
12.290.587 |
677.982 |
6.619.824 |
4.992.781 |
|
327.800 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
3.632.624 |
588.867 |
246.936 |
258.000 |
|
83.931 |
|
2.970.957 |
335.205 |
1.480.985 |
1.154.767 |
|
72.800 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
1.040.053 |
295.512 |
164.574 |
75.000 |
|
55.938 |
|
723.741 |
30.580 |
379.546 |
313.615 |
|
20.800 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
1.515.333 |
348.673 |
148.276 |
150.000 |
|
50.397 |
|
1.136.260 |
43.865 |
642.156 |
450.239 |
|
30.400 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
1.154.702 |
378.763 |
146.850 |
42.000 |
|
89.913 |
100.000 |
754.839 |
21.924 |
414.650 |
318.265 |
|
21.100 |
5 |
Huyện Định Quán |
1.546.353 |
409.106 |
184.049 |
33.000 |
29.500 |
62.557 |
100.000 |
1.108.247 |
34.978 |
638.109 |
435.160 |
|
29.000 |
6 |
Huyện Tân Phú |
1.413.910 |
359.937 |
195.342 |
13.200 |
85.000 |
66.395 |
|
1.025.673 |
18.830 |
573.533 |
433.310 |
|
28.300 |
7 |
Thành phố Long Khánh |
1.145.431 |
322.544 |
153.836 |
45.000 |
48.420 |
75.288 |
|
799.887 |
33.568 |
400.780 |
365.539 |
|
23.000 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
1.470.052 |
271.072 |
171.202 |
31.680 |
10.000 |
58.190 |
|
1.169.480 |
21.712 |
723.790 |
423.978 |
|
29.500 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
1.182.489 |
287.124 |
155.403 |
33.900 |
|
97.821 |
|
871.665 |
23.450 |
494.091 |
354.124 |
|
23.700 |
10 |
Huyện Long Thành |
1.346.397 |
441.729 |
150.556 |
240.000 |
|
51.173 |
|
877.668 |
52.329 |
452.008 |
373.331 |
|
27.000 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
1.109.543 |
235.173 |
148.276 |
18.000 |
18.500 |
50.397 |
|
852.170 |
61.541 |
420.176 |
370.453 |
|
22.200 |
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Bổ sung có mục tiêu |
Trong đó: |
Bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương của tỉnh |
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
Vốn sự nghiệp |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
92.946 |
83.931 |
9.015 |
2.775 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
61.043 |
55.938 |
5.105 |
53.634 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
56.340 |
50.397 |
5.943 |
28.594 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
94.263 |
89.913 |
4.350 |
97.859 |
5 |
Huyện Định Quán |
197.339 |
192.057 |
5.282 |
189.120 |
6 |
Huyện Tân Phú |
259.091 |
251.395 |
7.696 |
151.693 |
7 |
Thành phố Long Khánh |
128.949 |
123.708 |
5.241 |
25.423 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
73.308 |
68.190 |
5.118 |
173.823 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
103.491 |
97.821 |
5.670 |
78.424 |
10 |
Huyện Long Thành |
57.001 |
51.173 |
5.828 |
- |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
73.046 |
68.897 |
4.149 |
- |
TỔNG SỐ |
1.196.817 |
1.133.420 |
63.397 |
801.345 |
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2025
Số hiệu: | 59/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2025
Chưa có Video