HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ
HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương.
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023.
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023.
Xét Tờ trình số 396/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023; Công văn số 5427/UBND-KT ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số 5512/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung liên quan đến Báo cáo, Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2023 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
(Đơn vị tính: Đồng)
I. Tổng thu ngân sách nhà nước Trong đó: |
31.900.539.323.175 |
Tổng thu ngân sách nhà nước theo chỉ tiêu giao: |
11.266.289.817.402 |
- Thu nội địa: |
10.843.287.471.124 |
- Thu từ dầu thô: |
3.814 |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
407.878.173.915 |
II. Tổng thu ngân sách địa phương |
30.795.280.497.506 |
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
10.314.036.656.897 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
9.374.273.509.065 |
- Bổ sung cân đối ngân sách: |
5.972.591.229.000 |
- Bổ sung có mục tiêu: |
3.401.682.280.065 |
3. Thu các khoản huy động, đóng góp |
4.488.913.154 |
4. Thu kết dư năm trước |
1.422.805.411.456 |
5. Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
8.865.580.361.663 |
6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
67.387.478.553 |
7. Thu vay của ngân sách địa phương |
746.708.166.718 |
III. Tổng chi ngân sách địa phương |
28.396.252.524.708 |
1. Chi cân đối ngân sách địa phương |
13.123.642.655.793 |
- Chi đầu tư phát triển: |
6.174.306.951.309 |
- Chi thường xuyên: |
6.876.571.456.365 |
- Chi trả nợ lãi: |
71.384.248.119 |
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.380.000.000 |
2. Chi các chương trình mục tiêu |
1.769.421.905.484 |
3. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
7.381.994.727.962 |
4. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.805.011.354.623 |
. Bổ sung cân đối ngân sách: |
5.172.976.229.000 |
. Bổ sung có mục tiêu: |
632.035.125.623 |
5. Chi nộp ngân sách cấp trên |
224.882.056.871 |
6. Chi trả nợ gốc |
91.299.823.975 |
IV. Kết dư ngân sách năm 2023 |
2.399.027.972.798 |
(Thu: 30.795.280.497.506 - Chi: 28.396.252.524.708) |
|
1. Kết dư ngân sách cấp thành phố |
1.875.705.817.622 |
2. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện |
463.292.120.134 |
3. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn |
60.030.035.042 |
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác, đúng quy định của các số liệu quyết toán theo quy định của pháp luật. Đồng thời, khẩn trương chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2023; chỉ đạo các sở, ngành, địa phương có liên quan sớm khắc phục những tồn tại, hạn chế về thu, chi ngân sách nhà nước mà Kiểm toán nhà nước đã kiến nghị trong Công văn số 905/KVV-TH ngày 28 tháng 11 năm 2024 và đảm bảo việc xử lý kết dư ngân sách đúng quy định pháp luật về ngân sách và các quy định liên quan.
2. Trường hợp số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của thành phố tại báo cáo kết quả kiểm toán của cơ quan Kiểm toán nhà nước có chênh lệch so với số liệu quyết toán tại nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh theo số liệu tại báo cáo của cơ quan Kiểm toán.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
||||
BTC giao |
HĐND TP giao |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
BTC giao |
HĐND TP giao |
BTC giao |
HĐND TP giao |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5=3-2 |
6=3/1 |
6=3/2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.937.735.000.000 |
16.901.643.000.000 |
30.795.280.497.506 |
15.857.545.497.506 |
13.893.637.497.506 |
206,16 |
182,20 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
10.024.610.000.000 |
10.024.610.000.000 |
10.314.036.656.897 |
289.426.656.897 |
289.426.656.897 |
102,89 |
102,89 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.355.710.000.000 |
3.355.710.000.000 |
4.091.123.714.486 |
735.413.714.486 |
735.413.714.486 |
121,92 |
121,92 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.668.900.000.000 |
6.668.900.000.000 |
6.222.912.942.411 |
-445.987.057.589 |
-445.987.057.589 |
93,31 |
93,31 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
9.374.273.509.065 |
5.790.148.509.065 |
5.790.148.509.065 |
261,55 |
261,55 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
799.615.000.000 |
799.615.000.000 |
5.972.591.229.000 |
5.172.976.229.000 |
5.172.976.229.000 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.784.510.000.000 |
2.784.510.000.000 |
3.401.682.280.065 |
617.172.280.065 |
617.172.280.065 |
122,16 |
122,16 |
|
Tr đó: thu bổ sung từ NSTW |
2.784.510.000.000 |
2.784.510.000.000 |
3.401.682.280.065 |
617.172.280.065 |
617.172.280.065 |
122,16 |
122,16 |
III |
Thu từ các khoản đóng góp |
|
|
4.488.913.154 |
|
|
|
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu kết dư |
|
1.963.908.000.000 |
1.422.805.411.456 |
1.422.805.411.456 |
-541.102.588.544 |
|
|
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
8.865.580.361.663 |
8.865.580.361.663 |
8.865.580.361.663 |
|
|
VII |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
67.387.478.553 |
67.387.478.553 |
67.387.478.553 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
15.385.978.000.000 |
16.901.872.864.898 |
28.396.252.524.708 |
-492.913.438.723 |
-1.433.103.303.621 |
184,56 |
168,01 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.153.225.000.000 |
13.541.657.864.898 |
13.123.642.655.793 |
970.417.655.793 |
-418.015.209.105 |
107,98 |
96,91 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.144.935.000.000 |
6.091.737.513.898 |
6.174.306.951.309 |
1.029.371.951.309 |
82.569.437.411 |
120,01 |
101,36 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.780.779.000.000 |
7.150.509.351.000 |
6.876.571.456.365 |
95.792.456.365 |
-273.937.894.635 |
101,41 |
96,17 |
3 |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
71.900.000.000 |
71.384.248.119 |
71.384.248.119 |
-515.751.881 |
|
99,28 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
0 |
0 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
226.131.000.000 |
226.131.000.000 |
|
-226.131.000.000 |
-226.131.000.000 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.232.753.000.000 |
2.784.510.000.000 |
1.769.421.905.484 |
-1.463.331.094.516 |
-1.015.088.094.516 |
54,73 |
63,55 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.232.753.000.000 |
2.784.510.000.000 |
1.769.421.905.484 |
-1.463.331.094.516 |
-1.015.088.094.516 |
54,73 |
63,55 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
7.381.994.727.962 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
5.805.011.354.623 |
|
|
|
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
248.665.000.000 |
224.882.056.871 |
|
|
|
|
VI |
Chi trả nợ gốc NSĐP |
|
327.040.000.000 |
91.299.823.975 |
|
-235.740.176.025 |
|
27,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2023 (A-B) |
|
|
2.399.027.972.798 |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
327.040.000.000 |
91.299.823.975 |
|
-235.740.176.025 |
|
27,92 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
0 |
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
327.040.000.000 |
91.299.823.975 |
|
-235.740.176.025 |
|
27,92 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
746.708.166.718 |
-582.291.833.282 |
-582.291.833.282 |
56,19 |
56,19 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
746.708.166.718 |
-582.291.833.282 |
-582.291.833.282 |
56,19 |
56,19 |
1 |
Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
746.708.166.718 |
-582.291.833.282 |
-582.291.833.282 |
56,19 |
56,19 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
1.977.251.589.610 |
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||
Bộ Tài chính giao |
HĐND giao |
Bộ Tài chính giao |
HĐND giao |
||||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5/1 |
8=6/2 |
9=5/3 |
10=6/4 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F) |
15.952.125.000.000 |
14.937.735.000.000 |
17.916.262.513.898 |
16.901.872.513.900 |
31.900.539.323.175 |
30.795.280.497.506 |
199,98 |
206,16 |
178,05 |
182,20 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
11.039.000.000.000 |
10.024.610.000.000 |
11.039.229.513.898 |
10.024.839.513.900 |
11.266.289.817.402 |
10.318.525.570.051 |
102,06 |
102,93 |
102,06 |
102,93 |
I |
Thu nội địa |
10.762.000.000.000 |
10.024.610.000.000 |
10.762.229.513.898 |
10.024.839.513.900 |
10.843.287.471.124 |
10.314.036.656.897 |
100,76 |
102,89 |
100,75 |
102,88 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
1.290.000.000.000 |
1.290.000.000.000 |
1.290.000.000.000 |
1.290.000.000.000 |
828.557.813.257 |
828.557.813.257 |
64,23 |
64,23 |
64,23 |
64,23 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
880.000.000.000 |
880.000.000.000 |
880.000.000.000 |
880.000.000.000 |
560.987.287.650 |
560.987.287.650 |
63,75 |
63,75 |
63,75 |
63,75 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
214.900.000.000 |
214.900.000.000 |
214.900.000.000 |
214.900.000.000 |
219.272.089.026 |
219.272.089.026 |
102,03 |
102,03 |
102,03 |
102,03 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
195.000.000.000 |
195.000.000.000 |
195.000.000.000 |
195.000.000.000 |
37.100.697.369 |
37.100.697.369 |
19,03 |
19,03 |
19,03 |
19,03 |
|
- Thuế tài nguyên |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
11.197.739.212 |
11.197.739.212 |
11.197,74 |
11.197,74 |
11.197,74 |
11.197,74 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
220.000.000.000 |
220.000.000.000 |
220.000.000.000 |
220.000.000.000 |
183.128.358.782 |
183.129.406.645 |
83,24 |
83,24 |
83,24 |
83,24 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
139.500.000.000 |
139.500.000.000 |
139.500.000.000 |
139.500.000.000 |
68.621.127.686 |
68.621.575.558 |
49,19 |
49,19 |
49,19 |
49,19 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.000.000.000 |
70.000.000.000 |
70.000.000.000 |
70.000.000.000 |
104.694.895.001 |
104.695.494.992 |
149,56 |
149,56 |
149,56 |
149,56 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
10.400.000.000 |
10.400.000.000 |
10.400.000.000 |
10.400.000.000 |
9.812.336.095 |
9.812.336.095 |
94,35 |
94,35 |
94,35 |
94,35 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.125.000.000.000 |
1.125.000.000.000 |
1.125.000.000.000 |
1.125.000.000.000 |
1.063.355.649.864 |
1.063.362.258.269 |
94,52 |
94,52 |
94,52 |
94,52 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
361.500.000.000 |
361.500.000.000 |
361.500.000.000 |
361.500.000.000 |
308.080.674.476 |
308.080.674.476 |
85,22 |
85,22 |
85,22 |
85,22 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
272.000.000.000 |
272.000.000.000 |
272.000.000.000 |
272.000.000.000 |
286.411.956.876 |
286.418.565.281 |
105,30 |
105,30 |
105,30 |
105,30 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
490.500.000.000 |
490.500.000.000 |
490.500.000.000 |
490.500.000.000 |
468.655.512.912 |
468.655.512.912 |
95,55 |
95,55 |
95,55 |
95,55 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
207.505.600 |
207.505.600 |
20,75 |
20,75 |
20,75 |
20,75 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.166.000.000.000 |
2.166.000.000.000 |
2.166.000.000.000 |
2.166.000.000.000 |
2.584.451.643.957 |
2.584.241.587.458 |
119,32 |
119,31 |
119,32 |
119,31 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.209.800.000.000 |
1.209.800.000.000 |
1.209.800.000.000 |
1.209.800.000.000 |
1.402.040.665.779 |
1.402.061.377.808 |
115,89 |
115,89 |
115,89 |
115,89 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
593.300.000.000 |
593.300.000.000 |
593.300.000.000 |
593.300.000.000 |
731.146.671.790 |
731.138.122.343 |
123,23 |
123,23 |
123,23 |
123,23 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
360.700.000.000 |
360.700.000.000 |
360.700.000.000 |
360.700.000.000 |
448.414.185.589 |
448.191.966.508 |
124,32 |
124,26 |
124,32 |
124,26 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.200.000.000 |
2.200.000.000 |
2.200.000.000 |
2.200.000.000 |
2.850.120.799 |
2.850.120.799 |
129,55 |
129,55 |
129,55 |
129,55 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
500.000.000.000 |
500.000.000.000 |
500.000.000.000 |
500.000.000.000 |
430.891.903.895 |
430.891.903.895 |
86,18 |
86,18 |
86,18 |
86,18 |
6 |
Thuế SD đất nông nghiệp |
|
|
|
|
333.397.000 |
333.397.000 |
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
39.882.692.104 |
39.882.692.104 |
132,94 |
132,94 |
132,94 |
132,94 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
990.000.000.000 |
990.000.000.000 |
990.000.000.000 |
990.000.000.000 |
1.215.215.143.440 |
1.216.232.793.968 |
122,75 |
122,85 |
122,75 |
122,85 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.486.000.000.000 |
891.600.000.000 |
1.486.000.000.000 |
891.600.000.000 |
618.859.217.695 |
371.456.784.520 |
41,65 |
41,66 |
41,65 |
41,66 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
594.400.000.000 |
|
594.400.000.000 |
|
247.402.433.175 |
|
41,62 |
|
41,62 |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
891.600.000.000 |
891.600.000.000 |
891.600.000.000 |
891.600.000.000 |
371.456.784.520 |
371.456.784.520 |
41,66 |
41,66 |
41,66 |
41,66 |
|
- Thu từ hàng hóa bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu phí, lệ phí |
185.000.000.000 |
125.000.000.000 |
185.000.000.000 |
125.000.000.000 |
205.063.189.683 |
131.659.402.919 |
110,84 |
105,33 |
110,84 |
105,33 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
60.000.000.000 |
|
60.000.000.000 |
|
73.403.786.764 |
|
122,34 |
|
122,34 |
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
125.000.000.000 |
125.000.000.000 |
125.000.000.000 |
125.000.000.000 |
131.659.402.919 |
131.659.402.919 |
105,33 |
105,33 |
105,33 |
105,33 |
|
+ Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
84.919.785.031 |
84.919.785.031 |
|
|
|
|
|
+ Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
26.855.849.515 |
26.855.849.515 |
|
|
|
|
|
+ Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
19.883.768.373 |
19.883.768.373 |
|
|
|
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
700.000.000.000 |
700.000.000.000 |
700.229.513.898 |
700.229.513.900 |
931.572.761.585 |
931.572.761.585 |
133,08 |
133,08 |
133,04 |
133,04 |
|
- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán |
700.000.000.000 |
700.000.000.000 |
700.000.000.000 |
700.000.000.001 |
931.343.247.687 |
931.343.247.687 |
133,05 |
133,05 |
133,05 |
133,05 |
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
229.513.898 |
229.513.899 |
229.513.898 |
229.513.898 |
|
|
|
|
12 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
175.000.000.000 |
175.000.000.000 |
175.000.000.000 |
175.000.000.000 |
457.516.094.607 |
457.516.094.607 |
261,44 |
261,44 |
261,44 |
261,44 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán |
175.000.000.000 |
175.000.000.000 |
175.000.000.000 |
175.000.000.000 |
457.516.094.607 |
457.516.094.607 |
261,44 |
261,44 |
261,44 |
261,44 |
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
8.372.684.684 |
8.372.684.684 |
16,75 |
16,75 |
16,75 |
16,75 |
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.650.000.000.000 |
1.650.000.000.000 |
1.650.000.000.000 |
1.650.000.000.000 |
1.863.587.709.082 |
1.863.587.709.082 |
112,94 |
112,94 |
112,94 |
112,94 |
|
- Thu từ hoạt động xổ số truyền thống |
1.610.000.000.000 |
1.610.000.000.000 |
1.610.000.000.000 |
1.610.000.000.000 |
1.823.526.000.000 |
1.823.526.000.000 |
113,26 |
113,26 |
113,26 |
113,26 |
|
+ Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
561.707.056.444 |
561.707.056.444 |
|
|
|
|
|
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
744.700.000.000 |
744.700.000.000 |
|
|
|
|
|
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
132.899.009.072 |
132.899.009.072 |
|
|
|
|
|
+ Thu nhập sau thuế TNDN |
|
|
|
|
384.219.934.484 |
384.219.934.484 |
|
|
|
|
|
- Thu từ hoạt động Xổ số điện toán |
40.000.000.000 |
40.000.000.000 |
40.000.000.000 |
40.000.000.000 |
40.061.709.082 |
40.061.709.082 |
|
|
|
|
|
+ Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
13.621.671.626 |
13.621.671.626 |
|
|
|
|
|
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
20.077.685.231 |
20.077.685.231 |
|
|
|
|
|
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.386.535.286 |
1.386.535.286 |
|
|
|
|
|
+ Thu nhập sau thuế TNDN |
|
|
|
|
4.975.816.497 |
4.975.816.497 |
|
|
|
|
|
+ Thu khác |
|
|
|
|
442 |
442 |
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
8.000.000.000 |
4.010.000.000 |
8.000.000.000 |
4.010.000.000 |
8.176.950.914 |
4.532.631.214 |
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách |
175.000.000.000 |
96.000.000.000 |
175.000.000.000 |
96.000.000.000 |
389.345.053.764 |
183.729.528.879 |
222,48 |
191,38 |
222,48 |
191,38 |
|
- Thu khác NSTW |
79.000.000.000 |
|
79.000.000.000 |
|
205.615.524.885 |
|
260,27 |
|
260,27 |
|
|
- Thu khác NSĐP |
96.000.000.000 |
96.000.000.000 |
96.000.000.000 |
96.000.000.000 |
183.729.528.879 |
183.729.528.879 |
191,38 |
191,38 |
191,38 |
191,38 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi cộng sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
14.977.206.811 |
14.977.206.811 |
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3.814 |
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
277.000.000.000 |
|
277.000.000.000 |
|
407.878.173.915 |
0 |
147,25 |
|
147,25 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
727.460.337 |
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
30.000.000.000 |
|
30.000.000.000 |
|
92.596.330.877 |
|
308,65 |
|
308,65 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
14.000.000.000 |
|
14.000.000.000 |
|
1.859.614.793 |
|
13,28 |
|
13,28 |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
233.000.000.000 |
|
233.000.000.000 |
|
306.747.268.428 |
|
131,65 |
|
131,65 |
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
101.241.600 |
|
|
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
|
|
5.846.257.880 |
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
4.488.913.154 |
4.488.913.154 |
|
|
|
|
V |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
10.635.255.395 |
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VAY CỦA NSĐP |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
746.708.166.718 |
746.708.166.718 |
56,19 |
56,19 |
56,19 |
56,19 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
746.708.166.718 |
746.708.166.718 |
56,19 |
56,19 |
56,19 |
56,19 |
1 |
Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
1.329.000.000.000 |
746.708.166.718 |
746.708.166.718 |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
9.599.155.565.936 |
9.441.660.987.618 |
267,82 |
263,43 |
267,82 |
263,43 |
I |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
9.374.273.509.065 |
9.374.273.509.065 |
261,55 |
261,55 |
261,55 |
261,55 |
1 |
NSTP thu bổ sung từ NSTW |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
3.584.125.000.000 |
3.569.262.154.442 |
3.569.262.154.442 |
99,59 |
99,59 |
99,59 |
99,59 |
2 |
NSQH thu bổ sung từ NSTP |
|
|
|
|
5.208.905.929.499 |
5.208.905.929.499 |
|
|
|
|
3 |
NSX thu bổ sung từ NSQH |
|
|
|
|
596.105.425.124 |
596.105.425.124 |
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
224.882.056.871 |
67.387.478.553 |
|
|
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
8.865.580.361.663 |
8.865.580.361.663 |
|
|
|
|
F |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1.963.908.000.000 |
1.963.908.000.000 |
1.422.805.411.456 |
1.422.805.411.456 |
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.901.872.864.898 |
28.396.252.524.708 |
16,01 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.541.657.864.898 |
13.123.642.655.793 |
96,91 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.091.737.513.898 |
6.174.306.951.309 |
101,36 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.080.394.513.898 |
6.174.160.073.981 |
101,54 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
6.080.394.513.898 |
6.174.160.073.981 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
736.299.269.532 |
646.553.736.969 |
87,81 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
321.000.000 |
320.609.000 |
99,88 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
6.080.394.513.898 |
6.174.160.073.981 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.229.513.898 |
591.517.457.708 |
84,47 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.650.000.000.000 |
1.564.054.884.203 |
94,79 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
11.343.000.000 |
146.877.328 |
1,29 |
II |
Chi thường xuyên |
7.150.509.351.000 |
6.876.571.456.365 |
96,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.625.086.869.000 |
2.641.455.128.932 |
100,62 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
48.732.000.000 |
26.288.089.249 |
53,94 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
71.900.000.000 |
71.384.248.119 |
99,28 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
226.131.000.000 |
|
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.784.510.000.000 |
1.769.421.905.484 |
63,55 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.784.510.000.000 |
1.769.421.905.484 |
63,55 |
|
1. Chi đầu tư phát triển |
730.250.000.000 |
1.769.421.905.484 |
64,81 |
|
2. Chi sự nghiệp |
54.260.000.000 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
7.381.994.727.962 |
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
5.805.011.354.623 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
248.665.000.000 |
224.882.056.871 |
90,44 |
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
327.040.000.000 |
91.299.823.975 |
27,92 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.465.638.544.898 |
19.456.757.656.190 |
8.991.119.111.292 |
185,91 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
4.676.958.000.000 |
4.676.958.000.000 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC |
7.111.323.544.898 |
6.440.479.170.943 |
-670.844.373.955 |
90,57 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.062.297.513.898 |
4.120.647.351.230 |
58.349.837.332 |
101,44 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.050.954.513.898 |
4.120.500.473.902 |
69.545.960.004 |
101,72 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
128.123.000.000 |
63.078.104.419 |
-65.044.895.581 |
49,23 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
321.000.000 |
320.609.000 |
-391.000 |
99,88 |
- |
Chi quốc phòng |
63.268.000.000 |
65.580.131.295 |
2.312.131.295 |
103,65 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
38.610.000.000 |
43.120.976.628 |
4.510.976.628 |
111,68 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
18.637.000.000 |
22.323.326.149 |
3.686.326.149 |
119,78 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
14.979.000.000 |
15.529.274.636 |
550.274.636 |
103,67 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
50.000.000.000 |
52.082.545.542 |
2.082.545.542 |
104,17 |
- |
Chi thể dục thể thao |
30.012.000.000 |
86.016.615.049 |
56.004.615.049 |
286,61 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
2.000.000 |
|
-2.000.000 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
3.614.480.000.000 |
3.678.516.572.537 |
64.036.572.537 |
101,77 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
85.293.000.000 |
84.749.121.249 |
-543.878.751 |
99,36 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
7.000.000.000 |
8.953.683.500 |
1.953.683.500 |
127,91 |
- |
Chi khác (GTGC tiền sử dụng đất) |
229.513.898 |
229.513.898 |
0 |
100,00 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
11.343.000.000 |
146.877.328 |
-11.196.122.672 |
1,29 |
II |
Chi thường xuyên |
2.872.875.031.000 |
2.247.067.571.594 |
-625.807.459.406 |
78,22 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
594.353.470.000 |
535.198.700.239 |
-59.154.769.761 |
90,05 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
44.632.000.000 |
24.112.645.720 |
-20.519.354.280 |
54,03 |
- |
Chi quốc phòng |
114.607.000.000 |
116.600.828.000 |
1.993.828.000 |
101,74 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
41.736.000.000 |
51.699.647.500 |
9.963.647.500 |
123,87 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
267.889.665.000 |
360.416.045.818 |
92.526.380.818 |
134,54 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
53.216.414.000 |
63.107.128.181 |
9.890.714.181 |
118,59 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
24.000.000.000 |
24.099.799.662 |
99.799.662 |
100,42 |
- |
Chi thể dục thể thao |
58.045.000.000 |
61.079.536.901 |
3.034.536.901 |
105,23 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
108.199.082.000 |
111.417.339.935 |
3.218.257.935 |
102,97 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
178.221.000.000 |
308.411.837.767 |
130.190.837.767 |
173,05 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
524.270.000.000 |
437.092.482.918 |
-87.177.517.082 |
83,37 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
96.302.400.000 |
86.467.503.682 |
-9.834.896.318 |
89,79 |
- |
Chi thường xuyên khác |
628.703.000.000 |
67.364.075.271 |
-561.338.924.729 |
10,71 |
- |
Chi ngân sách xã |
|
|
0 |
|
- |
Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực hiện cải cách tiền lương |
138.700.000.000 |
|
-138.700.000.000 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
71.900.000.000 |
71.384.248.119 |
-515.751.881 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
102.871.000.000 |
|
-102.871.000.000 |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
2.778.610.000.000 |
1.769.421.905.484 |
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
6.321.104.177.470 |
6.321.104.177.470 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
248.665.000.000 |
157.494.578.318 |
-91.170.421.682 |
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
327.040.000.000 |
91.299.823.975 |
-235.740.176.025 |
27,92 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.901.872.943.898 |
10.465.638.544.898 |
6.436.234.399.000 |
28.396.252.524.708 |
19.988.705.585.689 |
8.407.546.939.019 |
168,01 |
190,99 |
130,63 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
13.541.657.943.898 |
7.111.323.544.898 |
6.430.334.399.000 |
13.123.642.655.793 |
6.440.479.170.943 |
6.683.163.484.850 |
96,91 |
90,57 |
103,93 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.091.737.513.898 |
4.062.297.513.898 |
2.029.440.000.000 |
6.174.306.951.309 |
4.120.647.351.230 |
-2.053.659.600.079 |
101,36 |
101,44 |
101,19 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.080.394.513.898 |
4.050.954.513.898 |
2.029.440.000.000 |
6.174.160.073.981 |
4.120.500.473.902 |
2.053.659.600.079 |
101,54 |
101,72 |
101,19 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
6.080.394.513.898 |
4.050.954.513.898 |
2.029.440.000.000 |
6.174.160.073.981 |
4.120.500.473.902 |
2.053.659.600.079 |
101,54 |
101,72 |
101,19 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
36.299.269.532 |
128.123.000.000 |
08.176.269.532 |
46.553.736.969 |
3.078.104.419 |
583.475.632.550 |
87,81 |
49,23 |
95,94 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
321.000.000 |
321.000.000 |
|
320.609.000 |
320.609.000 |
- |
99,88 |
99,88 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
6.080.394.513.898 |
4.050.954.513.898 |
2.029.440.000.000 |
6.174.160.073.981 |
4.120.500.473.902 |
2.053.659.600.079 |
101,54 |
101,72 |
101,19 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.381.130.513.898 |
821.949.513.898 |
559.181.000.000 |
91.517.457.708 |
235.617.843.095 |
355.899.614.613 |
42,83 |
28,67 |
63,65 |
|
trong đó: + chi theo dự toán giao năm 2023 |
700.000.000.000 |
257.817.000.000 |
442.183.000.000 |
591.287.943.810 |
235.388.329.197 |
355.899.614.613 |
84,47 |
91,30 |
80,49 |
|
+ GTGC tiền sử dụng đất |
229.513.898 |
229.513.898 |
- |
229.513.898 |
229.513.898 |
|
100,00 |
100,00 |
|
|
+ GTGC tiền thuê đất |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.794.329.000.000 |
1.134.329.000.000 |
60.000.000.000 |
1.564.054.884.203 |
89.551.393.397 |
674.503.490.806 |
87,17 |
78,42 |
102,20 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
11.343.000.000 |
11.343.000.000 |
|
146.877.328 |
146.877.328 |
|
1,29 |
1,29 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.150.509.430.000 |
2.872.875.031.000 |
4.277.634.399.000 |
6.876.571.456.365 |
2.247.067.571.594 |
4.629.503.884.771 |
96,17 |
78,22 |
108,23 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.625.086.869.000 |
594.353.470.000 |
2.030.733.399.000 |
.641.455.128.932 |
35.198.700.239 |
2.106.256.428.693 |
100,62 |
90,05 |
103,72 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
48.732.000.000 |
44.632.000.000 |
4.100.000.000 |
26.288.089.249 |
4.112.645.720 |
2.175.443.529 |
53,94 |
54,03 |
53,06 |
III |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
71.900.000.000 |
71.900.000.000 |
- |
71.384.248.119 |
71.384.248.119 |
|
99,28 |
99,28 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
00,00 |
100,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
226.131.000.000 |
02.871.000.000 |
123.260.000.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.784.510.000.000 |
2.778.610.000.000 |
5.900.000.000 |
1.769.421.905.484 |
1.769.421.905.484 |
|
63,55 |
63,68 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
7.381.994.727.962 |
6.321.104.177.470 |
1.060.890.550.492 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
5.805.011.354.623 |
5.208.905.929.499 |
596.105.425.124 |
|
|
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
327.040.000.000 |
327.040.000.000 |
|
224.882.056.871 |
157.494.578.318 |
67.387.478.553 |
|
|
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
248.665.000.000 |
248.665.000.000 |
|
91.299.823.975 |
91.299.823.975 |
|
36,72 |
36,72 |
|
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023
Số hiệu: | 53/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023
Chưa có Video