HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ tư về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Xét Tờ trình số 8089/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 220/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với những nội dung sau:
1. Về thu ngân sách nhà nước
Tổng thu NSNN quyết toán năm 2022: |
53.380.139 |
triệu đồng. |
a) Thu nội địa: |
26.660.441 |
triệu đồng. |
b) Thu xuất nhập khẩu: |
6.774.119 |
triệu đồng. |
c) Thu viện trợ: |
11.603 |
triệu đồng. |
d) Thu huy động đóng góp: |
94.414 |
triệu đồng. |
đ) Thu kết dư ngân sách: |
159.711 |
triệu đồng. |
e) Thu chuyển nguồn năm trước sang: |
16.431.885 |
triệu đồng. |
f) Thu vay: |
573.346 |
triệu đồng. |
g) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
2.674.620 |
triệu đồng. |
2. Về thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP) quyết toán năm 2022: 42.997.715 triệu đồng.
a) Phân theo nội dung thu:
Thu nội địa (phần NSĐP được hưởng): 23.081.252 triệu đồng.
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.674.620 triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách: 159.711 triệu đồng.
Thu chuyển nguồn năm trước sang: 16.431.885 triệu đồng.
Thu viện trợ: 11.603 triệu đồng.
Thu huy động đóng góp: 94.414 triệu đồng.
Thu vay: 544.230 triệu đồng.
b) Thu từng cấp ngân sách (không loại trừ chỉ tiêu tính trùng):
Thu ngân sách cấp tỉnh: 31.270.538 triệu đồng.
Thu ngân sách cấp huyện, xã: 22.661.350 triệu đồng.
3. Về chi ngân sách địa phương
Tổng quyết toán chi NSĐP năm 2022: 42.913.758 triệu đồng.
a) Phân theo nội dung chi:
- Chi đầu tư phát triển (ĐTPT): 6.282.269 triệu đồng.
Trong đó :
Chi đầu tư cho chương trình, dự án: |
6.155.169 triệu đồng. |
Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích so Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ: |
127.100 triệu đồng. |
- Chi thường xuyên: |
11.928.904 triệu đồng. |
- Chi trả lãi vay: |
7.242 triệu đồng. |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.450 triệu đồng. |
- Chi các chương trình mục tiêu: |
1.415.068 triệu đồng. |
- Chi trả nợ gốc: |
119.860 triệu đồng. |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
160.808 triệu đồng. |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
22.998.157 triệu đồng. |
b) Phân theo cấp ngân sách (không loại trừ chỉ tiêu tính trùng): |
|
Ngân sách cấp tỉnh chi (bao gồm chi trả nợ gốc): |
31.258.589 triệu đồng. |
Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi: |
22.589.342 triệu đồng. |
4. Chênh lệch thu, chi NSĐP năm 2022: |
83.957 triệu đồng. |
Gồm: |
|
a) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp tỉnh: |
11.949 triệu đồng. |
b) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp huyện, xã |
72.008 triệu đồng. |
Đối với kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022 (11.949 triệu đồng):
Trích lập quỹ dự trữ tài chính: 5.974,5 triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2023: 5.974,5 triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện hạch toán nguồn kết dư ngân sách năm 2022 theo đúng quy định.
c) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 220/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
23.661.911 |
42.997.715 |
19.335.804 |
182 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
16.284.512 |
23.081.252 |
6.796.740 |
142 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.685.873 |
4.899.913 |
1.214.040 |
133 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12.598.639 |
18.181.339 |
5.582.700 |
144 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.496.099 |
2.674.620 |
1.178.521 |
179 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.496.099 |
2.674.620 |
1.178.521 |
179 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
0 |
159.711 |
159.711 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
5.242.000 |
16.431.885 |
11.189.885 |
313 |
VIII |
Thu viện trợ |
0 |
11.603 |
11.603 |
|
IX |
Thu huy động đóng góp |
0 |
94.414 |
94.414 |
|
X |
Thu vay |
639.300 |
544.230 |
-95.070 |
85 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
23.661.911 |
42.793.898 |
19.131.988 |
181 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
22.165.812 |
18.219.865 |
-3.945.947 |
82 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.573.138 |
6.282.269 |
1.709.131 |
137 |
2 |
Chi thường xuyên |
12.905.259 |
11.928.904 |
-976.355 |
92 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
35.806 |
7.242 |
-28.564 |
20 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
0 |
100 |
5 |
Chi dự phòng ngân sách |
350.000 |
|
-350.000 |
0 |
6 |
Chi tạo nguồn CCTL |
4.300.159 |
|
-4.300.159 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.496.099 |
1.415.068 |
-81.031 |
95 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
207.389 |
207.389 |
|
|
Chi đầu tư |
0 |
168.202 |
168.202 |
|
|
Chi thường xuyên |
0 |
39.187 |
39.187 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.496.099 |
1.207.680 |
-288.419 |
81 |
|
Chi đầu tư |
1.404.126 |
1.104.477 |
-299.649 |
79 |
|
Chi thường xuyên |
91.973 |
103.202 |
11.229 |
112 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
22.998.157 |
22.998.157 |
|
IV |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
160.808 |
160.808 |
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
137.100 |
119.860 |
-17.240 |
87 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh |
137.100 |
119.860 |
-17.240 |
87 |
D |
KẾT DƯ NSĐP (A-B-C) |
|
83.957 |
83.957 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F) |
31.214.499 |
23.661.911 |
53.380.139 |
42.997.715 |
177 |
189 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
23.700.000 |
16.284.512 |
33.540.577 |
23.187.270 |
142 |
142 |
I |
Thu nội địa |
19.000.000 |
16.284.512 |
26.660.441 |
23.081.252 |
140 |
142 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
620.000 |
566.796 |
981.887 |
896.688 |
158 |
158 |
- |
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước |
364.610 |
313.565 |
409.237 |
351.944 |
112 |
112 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.420 |
13.261 |
199.329 |
171.423 |
1.293 |
1.293 |
- |
Thuế tài nguyên |
239.970 |
239.970 |
373.321 |
373.321 |
156 |
156 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
110.000 |
96.203 |
76.137 |
66.789 |
69 |
69 |
- |
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước |
70.630 |
60.742 |
36.590 |
31.468 |
52 |
52 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.920 |
24.011 |
30.183 |
25.957 |
108 |
108 |
- |
Thuế tài nguyên |
11.450 |
11.450 |
9.364 |
9.364 |
82 |
82 |
- |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.500.000 |
1.290.304 |
1.327.451 |
1.142.003 |
88 |
89 |
- |
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước |
294.390 |
253.175 |
223.573 |
192.273 |
76 |
76 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
984.050 |
846.283 |
909.973 |
782.577 |
92 |
92 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
219.390 |
188.675 |
191.073 |
164.321 |
87 |
87 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.170 |
2.170 |
2.832 |
2.832 |
131 |
131 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
12.109.000 |
10.370.271 |
18.625.102 |
15.896.206 |
154 |
153 |
- |
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước |
2.624.440 |
2.257.018 |
3.830.722 |
3.294.354 |
146 |
146 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
8.698.210 |
7.394.461 |
13.605.513 |
11.518.674 |
156 |
156 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
100.000 |
|
211.706 |
0 |
212 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
482.560 |
415.002 |
754.674 |
648.984 |
156 |
156 |
- |
Thuế tài nguyên |
303.790 |
303.790 |
434.193 |
434.193 |
143 |
143 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
715.000 |
614.900 |
977.284 |
839.434 |
137 |
137 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
680.000 |
217.546 |
382.927 |
159.930 |
56 |
74 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
340.000 |
340.000 |
429.994 |
429.994 |
126 |
126 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
166.000 |
130.300 |
193.014 |
148.065 |
116 |
114 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
35.700 |
|
44.948 |
0 |
126 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
130.300 |
130.300 |
148.065 |
148.065 |
114 |
114 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
|
86 |
86 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
18.000 |
18.000 |
42.512 |
42.512 |
236 |
236 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
430.000 |
430.000 |
384.873 |
384.873 |
90 |
90 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.910.000 |
1.910.000 |
2.613.017 |
2.613.017 |
137 |
137 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
|
9.703 |
9.703 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
90.000 |
90.000 |
86.536 |
86.536 |
96 |
96 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
90.000 |
90.000 |
35.491 |
35.491 |
96 |
96 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.116 |
1.116 |
||||
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
1.160 |
1.160 |
||||
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
48.767 |
48.767 |
||||
- |
Thu khác |
|
|
2 |
2 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
94.000 |
42.193 |
108.689 |
53.466 |
116 |
127 |
|
Trung ương cấp phép |
74.010 |
22.203 |
78.891 |
23.667 |
|
|
|
Địa phương cấp phép |
19.990 |
19.990 |
29.798 |
29.798 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
200.000 |
150.000 |
344.874 |
235.596 |
172 |
157 |
|
Thu khác NSTW |
50.000 |
|
109.278 |
0 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã |
12.000 |
12.000 |
17.062 |
17.062 |
142 |
142 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
6.000 |
6.000 |
59.293 |
59.293 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
4.700.000 |
0 |
6.774.119 |
0 |
144 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
6.000 |
|
18.481 |
0 |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
900.000 |
|
2.480.260 |
0 |
276 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
0 |
|
-1 |
0 |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
500 |
|
387 |
0 |
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
3.793.500 |
|
4.264.798 |
0 |
112 |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào Việt Nam |
0 |
|
7.866 |
0 |
|
|
7 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
0 |
|
2.328 |
0 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
|
11.603 |
11.603 |
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
0 |
|
94.414 |
94.414 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
|
159.711 |
159.711 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
5.242.000 |
5.242.000 |
16.431.885 |
16.431.885 |
313 |
313 |
E |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
776.400 |
639.300 |
573.346 |
544.230 |
74 |
85 |
F |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.496.099 |
1.496.099 |
2.674.620 |
2.674.620 |
179 |
179 |
G |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN (Chỉ tiêu tính trùng) |
0 |
|
1.862.237 |
1.701.429 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
23.661.911 |
42.913.758 |
181 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
22.165.812 |
18.219.865 |
82 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.573.138 |
6.282.269 |
137 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.457.138 |
6.155.169 |
138 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ |
116.000 |
127.100 |
110 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
12.905.259 |
11.928.904 |
92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.563.056 |
4.114.296 |
90 |
|
Chi Khoa học và công nghệ |
41.672 |
28.523 |
68 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
35.806 |
7.242 |
20,2 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
100 |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
350.000 |
|
- |
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
4.300.159 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.496.099 |
1.415.068 |
95 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
207.388 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
109.758 |
|
|
Chi đầu tư |
|
94.429 |
|
|
Chi thường xuyên |
|
15.329 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
- |
56.260 |
|
|
Chi đầu tư |
|
44.489 |
|
|
Chi thường xuyên |
|
11.771 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai |
|
41.371 |
|
|
Chi đầu tư |
|
29.284 |
|
|
Chi thường xuyên |
|
12.087 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.496.099 |
1.207.680 |
81 |
1 |
Chi đầu tư |
1.404.126 |
1.104.478 |
79 |
1.1 |
Vốn nước ngoài |
565.125 |
270.968 |
48 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Ghi thu ghi chi) |
565.125 |
256.735 |
45 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) |
|
14.233 |
|
1.2 |
Vốn trong nước |
839.001 |
833.510 |
99 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
839.001 |
833.510 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
91.973 |
103.202 |
112 |
2.1 |
Kinh phí nước ngoài |
14.000 |
|
- |
2.2 |
Kinh phí trong nước |
77.973 |
103.202 |
132 |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
137.100 |
119.860 |
87 |
D |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
1.862.237 |
|
1 |
Ngân sách cấp huyện, xã nộp trả ngân sách cấp tỉnh (chỉ tiêu tính trùng) |
|
1.701.429 |
|
2 |
Ngân sách cấp tỉnh nộp trả ngân sách Trung ương |
|
160.808 |
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
22.998.157 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.368.041 |
31.258.589 |
-3.303.495 |
170 |
A |
Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
3.430.077 |
3.430.077 |
0 |
100 |
B |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
2.298.558 |
5.802.667 |
3.504.109 |
252 |
C |
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
12.502.306 |
5.694.702 |
-6.807.604 |
46 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.785.259 |
2.840.590 |
-944.669 |
75 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.669.259 |
2.714.590 |
-954.669 |
74 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ |
116.000 |
126.000 |
10.000 |
109 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.206.852 |
2.845.420 |
-1.361.432 |
68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
98.485 |
85.819 |
-12.666 |
87 |
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
36.481 |
51.499 |
15.018 |
141 |
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
983.912 |
709.988 |
-273.924 |
72 |
|
Chi Khoa học và công nghệ |
41.672 |
24.476 |
-17.196 |
59 |
|
Chi Y tế, dân số và gia đình |
852.125 |
823.736 |
-28.389 |
97 |
|
Chi Văn hóa thông tin |
110.285 |
95.471 |
-14.814 |
87 |
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
31.324 |
29.935 |
-1.389 |
96 |
|
Chi Thể dục thể thao |
71.963 |
70.673 |
-1.290 |
98 |
|
Chi Bảo vệ môi trường |
43.372 |
32.537 |
-10.835 |
75 |
|
Chi các hoạt động kinh tế |
876.254 |
253.611 |
-622.643 |
29 |
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
604.785 |
490.109 |
-114.676 |
81 |
|
Chi Bảo đảm xã hội |
362.345 |
173.153 |
-189.192 |
48 |
|
Chi khác |
7.434 |
4.412 |
-3.022 |
59 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
35.806 |
7.242 |
-28.564 |
20,2 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
0 |
100 |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
172.780 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
4.300.159 |
|
|
|
D |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
160.808 |
|
|
E |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
16.050.475 |
|
|
F |
Chi trả nợ gốc |
137.100 |
119.860 |
-17.240 |
87 |
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
23.799.011 |
12.639.406 |
11.159.604 |
42.913.758 |
22.025.845 |
20.887.913 |
177 |
174 |
187 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
22.165.812 |
11.050.303 |
11.115.508 |
18.219.865 |
4.730.805 |
13.489.060 |
82 |
43 |
121 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.573.138 |
2.419.671 |
2.153.467 |
6.282.269 |
1.953.197 |
4.329.072 |
137 |
81 |
201 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.457.138 |
2.303.671 |
2.153.467 |
6.155.169 |
1.827.197 |
4.327.972 |
138 |
79 |
201 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
407.354 |
31.526 |
375.828 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3.420 |
3.420 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.267.000 |
850.000 |
1.417.000 |
|
|
|
|
|
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ |
116.000 |
116.000 |
|
127.100 |
126.000 |
1.100 |
110 |
109 |
|
II |
Chi thường xuyên |
12.905.259 |
4.120.437 |
8.784.821 |
11.928.904 |
2.768.915 |
9.159.989 |
92 |
67 |
104 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.563.056 |
983.912 |
3.579.144 |
4.114.296 |
709.988 |
3.404.307 |
90 |
72 |
95 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.672 |
41.672 |
|
28.523 |
24.476 |
4.047 |
68 |
59 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
35.806 |
35.806 |
|
7.242 |
7.242 |
|
20 |
20 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
1.450 |
1.450 |
|
100 |
100 |
|
V |
Chi dự phòng ngân sách |
350.000 |
172.780 |
177.220 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
4.300.159 |
4.300.159 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.496.099 |
1.452.003 |
44.096 |
1.415.068 |
963.897 |
451.171 |
95 |
66 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
207.388 |
4.904 |
202.484 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
|
109.758 |
3.807 |
105.951 |
|
|
|
|
Chi đầu tư |
0 |
|
|
94.429 |
|
94.429 |
|
|
|
|
Chi thường xuyên |
0 |
|
|
15.329 |
3.807 |
11.522 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
|
56.260 |
69 |
56.191 |
|
|
|
|
Chi đầu tư |
|
|
|
44.489 |
|
44.489 |
|
|
|
|
Chi thường xuyên |
|
|
|
11.771 |
69 |
11.702 |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai |
|
|
|
41.371 |
1.029 |
40.342 |
|
|
|
|
Chi đầu tư |
|
|
|
29.284 |
|
29.284 |
|
|
|
|
Chi thường xuyên |
|
|
|
12.087 |
1.029 |
11.058 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.496.099 |
1.452.003 |
44.096 |
1.207.680 |
958.993 |
248.687 |
81 |
66 |
|
1 |
Chi đầu tư |
1.404.126 |
1.365.588 |
38.538 |
1.104.477 |
887.392 |
217.085 |
|
65 |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
565.125 |
565.125 |
0 |
270.968 |
270.968 |
0 |
48 |
48 |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Ghi thu ghi chi) |
565.125 |
565.125 |
|
256.735 |
256.735 |
|
45 |
45 |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) |
|
|
|
14.233 |
14.233 |
|
|
|
|
1.2 |
Vốn trong nước |
839.001 |
800.463 |
38.538 |
833.510 |
616.425 |
217.085 |
99 |
77 |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
839.001 |
800.463 |
38.538 |
833.510 |
616.425 |
217.085 |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
91.973 |
86.415 |
5.558 |
103.202 |
71.600 |
31.602 |
112 |
83 |
|
2.1 |
Kinh phí nước ngoài |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
2.2 |
Kinh phí trong nước |
77.973 |
72.415 |
5.558 |
103.202 |
71.600 |
31.602 |
132 |
99 |
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
137.100 |
137.100 |
|
119.860 |
119.860 |
|
|
|
|
D |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
1.862.237 |
160.808 |
1.701.429 |
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
22.998.157 |
16.050.475 |
6.947.682 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả lãi vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả lãi vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi nộp trả NS cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+…+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10+…+14 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=9/1 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
8.132.085 |
4.806.698 |
3.258.732 |
35.806 |
1.450 |
29.399 |
0 |
29.399 |
5.694.702 |
2.840.590 |
2.840.516 |
7.242 |
1.450 |
4.904 |
0 |
4.904 |
160.808 |
16.050.475 |
70 |
59 |
87 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.808.688 |
4.806.698 |
|
|
|
|
|
|
2.840.590 |
2.840.590 |
|
|
|
|
|
|
- |
1.602.355 |
59 |
59 |
|
1 |
Ban Dân tộc |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
395 |
395 |
|
|
|
|
|
|
|
1.205 |
25 |
25 |
|
2 |
Văn phòng tỉnh ủy Quảng Nam |
2.415 |
2.415 |
|
|
|
|
|
|
2.408 |
2.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.217 |
3.217 |
|
|
|
|
|
|
3.217 |
3.217 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
4 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.018 |
28 |
|
|
|
1.990 |
1.990 |
|
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.990 |
1 |
56 |
|
6 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
47.652 |
47.652 |
|
|
|
|
|
|
46.646 |
46.646 |
|
|
|
|
|
|
|
1.006 |
98 |
98 |
|
7 |
Sở Thông tin và Truyền Thông |
114.835 |
114.835 |
|
|
|
|
|
|
47.904 |
47.904 |
|
|
|
|
|
|
|
66.931 |
42 |
42 |
|
8 |
Sở Giao thông vận tải |
82.224 |
82.224 |
|
|
|
|
|
|
48.589 |
48.589 |
|
|
|
|
|
|
|
8.870 |
59 |
59 |
|
9 |
Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch |
8.236 |
8.236 |
|
|
|
|
|
|
6.415 |
6.415 |
|
|
|
|
|
|
|
1.742 |
78 |
78 |
|
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51.388 |
51.388 |
|
|
|
|
|
|
37.089 |
37.089 |
|
|
|
|
|
|
|
13.355 |
72 |
72 |
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48.308 |
48.308 |
|
|
|
|
|
|
954 |
954 |
|
|
|
|
|
|
|
12.210 |
2 |
2 |
|
12 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
21.874 |
21.874 |
|
|
|
|
|
|
9.699 |
9.699 |
|
|
|
|
|
|
|
11.937 |
44 |
44 |
|
13 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam |
903 |
903 |
|
|
|
|
|
|
903 |
903 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
14 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
538.249 |
538.249 |
|
|
|
|
|
|
387.293 |
387.293 |
|
|
|
|
|
|
|
61.099 |
72 |
72 |
|
15 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
782.643 |
782.643 |
|
|
|
|
|
|
446.363 |
446.363 |
|
|
|
|
|
|
|
264.319 |
57 |
57 |
|
16 |
Sở Khoa học và công nghệ |
6.200 |
6.200 |
|
|
|
|
|
|
6.200 |
6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
100 |
100 |
|
17 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
7.770 |
7.770 |
|
|
|
|
|
|
7.342 |
7.342 |
|
|
|
|
|
|
|
428 |
94 |
94 |
|
18 |
Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Thăng Bình |
2.657 |
2.657 |
|
|
|
|
|
|
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
- |
|
19 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Giang |
194 |
194 |
|
|
|
|
|
|
194 |
194 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
20 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Giang |
154 |
154 |
|
|
|
|
|
|
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
- |
|
21 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Phước Sơn |
54 |
54 |
|
|
|
|
|
|
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
- |
|
22 |
Ban quản lý vườn quốc gia Sông Thanh |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
23 |
Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Tiên Phước |
116 |
116 |
|
|
|
|
|
|
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
- |
|
24 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
74.762 |
74.762 |
|
|
|
|
|
|
46.358 |
46.358 |
|
|
|
|
|
|
|
28.068 |
62 |
62 |
|
25 |
Công an tỉnh |
32.400 |
32.400 |
|
|
|
|
|
|
20.758 |
20.758 |
|
|
|
|
|
|
|
11.642 |
64 |
64 |
|
26 |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam |
6.034 |
6.034 |
|
|
|
|
|
|
5.618 |
5.618 |
|
|
|
|
|
|
|
147 |
93 |
93 |
|
27 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
62.447 |
62.447 |
|
|
|
|
|
|
36.586 |
36.586 |
|
|
|
|
|
|
|
25.776 |
59 |
59 |
|
28 |
Ban quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp |
97.077 |
97.077 |
|
|
|
|
|
|
60.880 |
60.880 |
|
|
|
|
|
|
|
33.376 |
63 |
63 |
|
29 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
2.750.740 |
2.750.740 |
|
|
|
|
|
|
1.470.167 |
1.470.167 |
|
|
|
|
|
|
|
1.045.327 |
53 |
53 |
|
30 |
Thanh tra tỉnh |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
5.209 |
5.209 |
|
|
|
|
|
|
|
3.291 |
61 |
61 |
|
31 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
13 |
13 |
|
32 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
33 |
Sở Xây dựng |
1.186 |
1.186 |
|
|
|
|
|
|
1.062 |
1.062 |
|
|
|
|
|
|
|
124 |
90 |
90 |
|
34 |
CT TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng KCN và Độ thị Chu Lai TH |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
0 |
- |
|
35 |
Công ty cổ phần Nông nghiệp QCTECK |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
36 |
Công ty Cổ phần Nông sản và Dược liệu Trà My |
5.342 |
5.342 |
|
|
|
|
|
|
5.342 |
5.342 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
37 |
Công ty TNHH Sâm Sâm |
2.141 |
2.141 |
|
|
|
|
|
|
2.141 |
2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
38 |
Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ Hà Chu Lai |
111 |
111 |
|
|
|
|
|
|
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
0 |
- |
|
39 |
Qũy Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
40 |
Qũy Đầu tư Phát triển Quảng Nam |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
41 |
Qũy Đầu tư Phát triển Quảng Nan (Qũy Hỗ trợ Ngư dân) |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
42 |
Ngân hàng CSXH tỉnh |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
43 |
Qũy Hỗ trợ Phát triển HTX Quảng Nam |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
44 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.288.131 |
- |
3.258.732 |
- |
- |
29.399 |
- |
29.399 |
2.845.420 |
- |
2.840.516 |
- |
- |
4.904 |
- |
4.904 |
- |
171.179 |
87 |
- |
87 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
21.613 |
|
21.613 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.952 |
- |
19.952 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
97 |
92 |
|
92 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
56.369 |
|
55.673 |
- |
- |
696 |
- |
696 |
42.652 |
- |
42.652 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
12.924 |
76 |
|
77 |
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
119.450 |
|
119.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
109.902 |
- |
109.902 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
154 |
92 |
|
92 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
139.267 |
|
136.196 |
- |
- |
3.071 |
|
3.071 |
129.867 |
- |
128.555 |
- |
- |
1.312 |
- |
1.312 |
|
3.638 |
93 |
|
94 |
5 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh |
7.906 |
|
7.906 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.149 |
- |
4.149 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.783 |
52 |
|
52 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
184.375 |
|
173.800 |
- |
- |
10.576 |
- |
10.576 |
123.701 |
- |
123.641 |
- |
- |
60 |
- |
60 |
|
29.816 |
67 |
|
71 |
7 |
Ban quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
19.242 |
|
19.242 |
- |
- |
- |
- |
- |
17.656 |
- |
17.656 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
111 |
92 |
|
92 |
8 |
Sở Xây dựng |
24.076 |
|
24.076 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.318 |
- |
13.318 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.508 |
55 |
|
55 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49.568 |
|
49.568 |
- |
- |
- |
- |
- |
43.917 |
- |
43.917 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.722 |
89 |
|
89 |
10 |
Sở Y tế |
615.528 |
|
615.142 |
- |
- |
387 |
- |
387 |
513.967 |
- |
513.967 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
46.904 |
84 |
|
84 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
114.795 |
|
114.795 |
- |
- |
- |
- |
- |
106.756 |
- |
106.756 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.351 |
93 |
|
93 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
624.301 |
|
624.301 |
- |
- |
- |
- |
- |
590.594 |
- |
590.594 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
12.991 |
95 |
|
95 |
13 |
Sở Nội vụ |
37.977 |
|
37.977 |
- |
- |
- |
- |
- |
26.352 |
- |
26.352 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.672 |
69 |
|
69 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
62.236 |
|
62.236 |
- |
- |
- |
- |
- |
30.970 |
- |
30.970 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
23.091 |
50 |
|
50 |
15 |
Sở Công thương |
28.147 |
|
27.929 |
- |
- |
218 |
- |
218 |
27.202 |
- |
26.984 |
- |
- |
218 |
- |
218 |
|
8 |
97 |
|
97 |
16 |
Sở Tài chính |
16.814 |
|
16.776 |
- |
- |
38 |
- |
38 |
16.522 |
- |
16.522 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
44 |
98 |
|
98 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
150.050 |
|
149.489 |
- |
- |
561 |
- |
561 |
145.581 |
- |
145.373 |
- |
- |
208 |
- |
208 |
|
783 |
97 |
|
97 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.667 |
|
16.667 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.258 |
- |
14.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
86 |
86 |
|
86 |
19 |
Sở Tư pháp |
14.909 |
|
14.909 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.644 |
- |
13.644 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
92 |
|
92 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
13.701 |
|
13.701 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.567 |
- |
13.567 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
99 |
|
99 |
21 |
Sở Ngoại vụ |
11.262 |
|
11.262 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.431 |
- |
9.431 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
194 |
84 |
|
84 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26.509 |
|
25.908 |
- |
- |
601 |
- |
601 |
21.090 |
- |
20.935 |
- |
- |
155 |
- |
155 |
|
3.391 |
80 |
|
81 |
23 |
Ban Dân tộc |
10.703 |
|
7.644 |
- |
- |
3.059 |
- |
3.059 |
7.883 |
- |
7.109 |
- |
- |
775 |
- |
775 |
|
2.503 |
74 |
|
93 |
24 |
Tỉnh đoàn |
12.190 |
|
11.144 |
- |
- |
1.045 |
- |
1.045 |
10.871 |
- |
10.771 |
- |
- |
101 |
- |
101 |
|
1.073 |
89 |
|
97 |
25 |
Hội nông dân |
11.685 |
|
9.743 |
- |
- |
1.942 |
- |
1.942 |
7.605 |
- |
7.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3.763 |
65 |
|
78 |
26 |
Ủy ban MTTQVN tỉnh |
46.626 |
|
46.551 |
- |
- |
75 |
- |
75 |
44.840 |
- |
44.807 |
- |
- |
33 |
- |
33 |
|
42 |
96 |
|
96 |
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
9.070 |
|
6.850 |
- |
- |
2.220 |
- |
2.220 |
6.409 |
- |
6.409 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.381 |
71 |
|
94 |
28 |
Hội cựu chiến binh |
4.125 |
|
3.935 |
- |
- |
190 |
- |
190 |
4.109 |
- |
3.919 |
- |
- |
190 |
- |
190 |
|
- |
100 |
|
100 |
29 |
Ban chỉ huy PCTT & TKCN |
1.538 |
|
1.538 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.314 |
- |
1.314 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
85 |
|
85 |
30 |
Trường ĐH Quảng Nam |
28.694 |
|
28.694 |
- |
- |
- |
- |
- |
20.289 |
- |
20.289 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6.732 |
71 |
|
71 |
31 |
Trường Cao đẳng Y tế |
15.013 |
|
15.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.090 |
- |
13.090 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
84 |
87 |
|
87 |
32 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
90.955 |
|
88.292 |
- |
- |
2.664 |
- |
2.664 |
62.105 |
- |
62.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5.716 |
68 |
|
70 |
33 |
Trường Chính trị |
11.918 |
|
11.918 |
- |
- |
- |
- |
- |
11.364 |
- |
11.364 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
95 |
|
95 |
34 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam |
30.599 |
|
30.599 |
- |
- |
- |
- |
- |
30.313 |
- |
30.313 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
99 |
|
99 |
35 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.062 |
|
3.062 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.062 |
- |
3.062 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
36 |
Hội Người mù |
1.041 |
|
1.041 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.041 |
- |
1.041 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
37 |
Hội Luật gia |
861 |
|
861 |
- |
- |
- |
- |
- |
681 |
- |
681 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
79 |
|
79 |
38 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
886 |
|
886 |
- |
- |
- |
- |
- |
886 |
- |
886 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
39 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.224 |
|
1.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.224 |
- |
1.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
40 |
Hội Cựu TNXP |
932 |
|
932 |
- |
- |
- |
- |
- |
932 |
- |
932 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
41 |
Hội Nhà báo |
1.345 |
|
1.345 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.335 |
- |
1.335 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
99 |
|
99 |
42 |
Hội VHNT |
2.300 |
|
2.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.163 |
- |
2.163 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
137 |
94 |
|
94 |
43 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.635 |
|
1.635 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.481 |
- |
1.481 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
91 |
|
91 |
44 |
Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN |
666 |
|
666 |
- |
- |
- |
- |
- |
666 |
- |
666 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
45 |
Hội Đông y |
858 |
|
858 |
- |
- |
- |
- |
- |
858 |
- |
858 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
46 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
1.786 |
|
1.786 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.633 |
- |
1.633 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
91 |
|
91 |
47 |
Hội Khuyến học |
850 |
|
850 |
- |
- |
- |
- |
- |
846 |
- |
846 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
99 |
|
99 |
48 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.572 |
|
5.567 |
- |
- |
1.006 |
- |
1.006 |
6.175 |
- |
5.372 |
- |
- |
803 |
- |
803 |
|
221 |
94 |
|
97 |
49 |
Hội Tù yêu nước |
1.082 |
|
1.082 |
- |
- |
- |
- |
- |
982 |
- |
982 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
91 |
|
91 |
50 |
Hội Từ thiện |
504 |
|
504 |
- |
- |
- |
- |
- |
345 |
- |
345 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
68 |
|
68 |
51 |
Hội Nghề cá |
75 |
|
75 |
- |
- |
- |
- |
- |
75 |
- |
75 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
52 |
Hiệp hội Doanh nghiệp |
447 |
|
447 |
- |
- |
- |
- |
- |
121 |
- |
121 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
177 |
27 |
|
27 |
53 |
Đoàn Luật sư |
90 |
|
90 |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
- |
55 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
62 |
|
62 |
54 |
Hội Người khuyết tật |
231 |
|
231 |
- |
- |
- |
- |
- |
128 |
- |
128 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
56 |
|
56 |
55 |
Hội Cựu giáo chức |
8 |
|
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
8 |
0 |
|
- |
56 |
BQL dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
1.038 |
|
1.038 |
|
|
|
|
|
774 |
|
774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
57 |
Công ty TNHH MTV KTTL Quảng Nam |
64.877 |
|
64877,35 |
|
|
- |
|
|
57.662 |
|
57.662 |
|
|
- |
|
|
|
3.758 |
89 |
|
89 |
58 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
375.000 |
|
375.000 |
|
|
- |
|
|
320.840 |
|
320.840 |
|
|
- |
|
|
|
- |
86 |
|
86 |
59 |
Công an tỉnh |
53.968 |
|
53.293 |
|
|
675 |
|
675 |
53.417 |
|
52.742 |
|
|
675 |
|
675 |
|
20 |
|
|
|
60 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
77.113 |
|
77.113 |
|
|
- |
|
|
75.569 |
|
75.569 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
22.411 |
|
22.035 |
|
|
376 |
|
376 |
21.746 |
|
21.370 |
|
|
376 |
|
376 |
|
570 |
|
|
|
62 |
BQL Qũy Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam |
217 |
|
217 |
|
|
|
|
|
142 |
|
142 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
63 |
Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền trẻ em và Bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam (GTGC) |
924 |
|
924 |
|
|
- |
|
|
924 |
|
924 |
|
|
- |
|
|
|
- |
100 |
|
100 |
64 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh Quảng Nam (GTGC) |
782 |
|
782 |
|
|
- |
|
|
782 |
|
782 |
|
|
- |
|
|
|
- |
100 |
|
100 |
65 |
Hội khuyến học tỉnh Quảng Nam (GTGC) |
3.023 |
|
3.023 |
|
|
- |
|
|
3.023 |
|
3.023 |
|
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
66 |
Hội từ thiện tỉnh Quảng Nam (GTGC) |
241 |
|
241 |
|
|
- |
|
|
241 |
|
241 |
|
|
- |
|
|
- |
- |
100 |
|
100 |
67 |
Liên Hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Quảng Nam (GTGC) |
2.574 |
|
2.574 |
|
|
|
|
|
2.574 |
|
2.574 |
|
|
|
|
|
- |
- |
100 |
|
100 |
68 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Nam (GTGC) |
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
- |
- |
100 |
|
100 |
69 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (GTGC) |
871 |
|
871 |
|
|
|
|
|
871 |
|
871 |
|
|
|
|
|
- |
- |
100 |
|
100 |
70 |
Sở Y tế (GTGC) |
1.823 |
|
1.823 |
|
|
|
|
|
1.823 |
|
1.823 |
|
|
|
|
|
- |
- |
100 |
|
100 |
71 |
Trung tâm tư vấn hỗ trợ hợp tác xã doanh nghiệp vừa và nhỏ (GTGC) |
769 |
|
769 |
|
|
|
|
|
769 |
|
769 |
|
|
|
|
|
- |
|
100 |
|
100 |
72 |
Các đơn vị ghi thu ghi chi viện trợ (GTGC) |
88 |
|
88 |
|
|
- |
|
|
71 |
|
71 |
|
|
- |
|
|
- |
17 |
81 |
|
81 |
73 |
Liên đoàn Cầu lông (Lệnh chi tiền) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
494 |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
|
99 |
|
|
74 |
Cục Quản lý thị trường (Lệnh chi tiền) |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Hiệp hội Thủ công mỹ nghệ (Lệnh chi tiền) |
857 |
|
857 |
|
|
|
|
|
857 |
|
857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Công đoàn viên chức (Lệnh chi tiền) |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Thanh Hóa (Lệnh chi tiền) |
210 |
|
210 |
|
|
|
|
|
210 |
|
210 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
78 |
Hội tem tỉnh (Lệnh chi tiền) |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
79 |
Công ty Điện lực Quảng Nam (Lệnh chi tiền) |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
80 |
Bưu điện tỉnh (Lệnh chi tiền) |
758 |
|
758 |
|
|
|
|
|
758 |
|
758 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
81 |
Hiệp hội Du lịch tỉnh (Lệnh chi tiền) |
750 |
|
750 |
|
|
|
|
|
750 |
|
750 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
82 |
Công ty Cổ phần Đăng kiểm Quảng Nam (Lệnh chi tiền) |
173 |
|
173 |
|
|
|
|
|
173 |
|
173 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
83 |
BQL Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam |
15.800 |
|
15.800 |
|
|
|
|
|
12.790 |
|
12.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
84 |
Các đơn vị khác hỗ trợ bằng lệnh chi tiền khác |
8.366 |
|
8.366 |
|
|
- |
|
|
7.656 |
|
7.656 |
|
|
- |
|
|
|
690 |
92 |
|
92 |
III |
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
35.806 |
|
|
35.806 |
|
|
|
|
7.242 |
|
|
7.242 |
|
- |
|
|
|
|
20 |
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.450 |
|
|
|
1.450 |
|
|
|
1.450 |
|
|
|
1.450 |
- |
|
|
|
|
100 |
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
350.000 |
|
350.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
0 |
|
- |
VI |
CHI TẠO NGUỒN CCTL |
4.300.159 |
|
4.300.159 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
0 |
|
- |
VII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.298.558 |
556.651 |
1.741.907 |
|
|
- |
|
|
5.802.667 |
2.183.490 |
2.536.595 |
|
|
1.082.582 |
865.163 |
217.419 |
|
|
252 |
|
|
VIII |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
160.808 |
|
|
|
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
14.276.941 |
|
|
|
Ghi chú: Tổng số dự toán và quyết toán chi của các đơn vị bao gồm cả số ghi thu, ghi chi
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, XÃ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Dự phòng ngân sách |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp trả NS cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+ 7 |
6 |
7 |
7=8+11+14+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=7/1 |
20=(8+15) /(2+5) |
21=(11+16) /(3+6) |
TỔNG SỐ |
11.159.604 |
2.192.005 |
8.790.379 |
177.220 |
- |
- |
- |
20.887.913 |
4.546.156 |
375.828 |
- |
9.191.590 |
3.404.307 |
4.047 |
202.484 |
168.202 |
34.283 |
6.947.682 |
1.557.355 |
187 |
215 |
105 |
|
1 |
Tam Kỳ |
1.020.294 |
393.867 |
607.570 |
18.857 |
- |
|
|
1.679.250 |
494.314 |
35.916 |
- |
626.516 |
195.982 |
246 |
1.322 |
934 |
389 |
557.098 |
118.182 |
165 |
126 |
103 |
2 |
Hội An |
841.260 |
342.953 |
482.590 |
15.717 |
- |
|
|
1.790.890 |
461.109 |
7.830 |
- |
618.423 |
178.978 |
106 |
1.345 |
1.063 |
282 |
710.013 |
91.537 |
213 |
135 |
128 |
3 |
Điện Bàn |
1.234.274 |
369.879 |
843.749 |
20.646 |
- |
|
|
2.192.783 |
689.946 |
68.954 |
- |
837.836 |
322.749 |
348 |
855 |
467 |
388 |
664.146 |
226.612 |
178 |
187 |
99 |
4 |
Núi Thành |
788.047 |
120.130 |
654.875 |
13.042 |
- |
|
|
1.798.893 |
347.619 |
20.427 |
- |
759.178 |
268.310 |
711 |
11.189 |
10.628 |
561 |
680.907 |
249.910 |
228 |
298 |
116 |
5 |
Tây Giang |
423.104 |
72.994 |
343.933 |
6.177 |
- |
|
|
770.524 |
154.712 |
5.565 |
- |
350.107 |
124.032 |
- |
17.663 |
17.643 |
20 |
248.042 |
27.259 |
182 |
236 |
102 |
6 |
Đông Giang |
392.117 |
57.039 |
329.304 |
5.774 |
- |
|
|
984.430 |
244.925 |
4.705 |
- |
328.178 |
135.813 |
263 |
1.855 |
1.597 |
258 |
409.472 |
79.502 |
251 |
432 |
100 |
7 |
Đại Lộc |
761.459 |
72.077 |
677.719 |
11.663 |
- |
|
|
1.142.026 |
163.846 |
4.584 |
- |
792.335 |
279.797 |
157 |
2.806 |
1.545 |
1.261 |
183.039 |
7.987 |
150 |
229 |
117 |
8 |
Duy Xuyên |
702.628 |
99.306 |
592.834 |
10.488 |
- |
|
|
1.160.666 |
247.193 |
432 |
- |
659.033 |
236.648 |
- |
3.656 |
1.918 |
1.738 |
250.784 |
211.779 |
165 |
251 |
111 |
9 |
Quế Sơn |
587.537 |
91.810 |
487.461 |
8.266 |
- |
|
|
897.435 |
122.518 |
2.080 |
- |
523.383 |
178.667 |
199 |
6.183 |
5.075 |
1.108 |
245.352 |
36.309 |
153 |
139 |
108 |
10 |
Nam Giang |
455.647 |
66.421 |
382.692 |
6.534 |
- |
|
|
1.111.206 |
129.907 |
17.368 |
- |
388.309 |
161.689 |
134 |
21.383 |
16.949 |
4.435 |
571.607 |
123.344 |
244 |
221 |
103 |
11 |
Phước Sơn |
430.710 |
95.143 |
329.674 |
5.893 |
- |
|
|
1.228.153 |
213.536 |
12.324 |
- |
338.149 |
144.690 |
34 |
34.992 |
30.619 |
4.374 |
641.476 |
25.133 |
285 |
257 |
104 |
12 |
Hiệp Đức |
400.903 |
52.102 |
342.661 |
6.140 |
- |
|
|
631.078 |
114.388 |
21.692 |
- |
337.062 |
133.673 |
19 |
4.117 |
3.296 |
821 |
175.511 |
33.017 |
157 |
226 |
99 |
13 |
Thăng Bình |
909.345 |
105.833 |
789.289 |
14.223 |
- |
|
|
1.354.915 |
373.505 |
60.138 |
- |
778.433 |
289.836 |
239 |
4.493 |
2.828 |
1.665 |
198.485 |
35.704 |
149 |
356 |
99 |
14 |
Tiên Phước |
523.024 |
58.980 |
455.990 |
8.054 |
- |
|
|
889.564 |
163.159 |
20.729 |
- |
457.606 |
165.986 |
360 |
20.071 |
19.798 |
273 |
248.728 |
48.311 |
170 |
310 |
100 |
15 |
Bắc Trà My |
504.744 |
38.104 |
459.071 |
7.569 |
- |
|
|
944.329 |
153.938 |
18.162 |
- |
462.465 |
236.254 |
419 |
13.332 |
9.188 |
4.143 |
314.594 |
46.724 |
187 |
428 |
102 |
16 |
Nam Trà My |
449.174 |
58.410 |
384.188 |
6.576 |
- |
|
|
976.650 |
272.454 |
34.287 |
- |
338.081 |
164.685 |
- |
49.011 |
37.912 |
11.099 |
317.104 |
120.952 |
217 |
531 |
91 |
17 |
Phú Ninh |
447.653 |
56.482 |
383.957 |
7.214 |
- |
|
|
874.390 |
123.418 |
29.207 |
- |
358.937 |
122.094 |
415 |
2.161 |
1.355 |
806 |
389.874 |
45.524 |
195 |
221 |
94 |
18 |
Nông Sơn |
287.684 |
40.475 |
242.822 |
4.387 |
- |
|
|
460.728 |
75.667 |
11.428 |
- |
237.560 |
64.427 |
396 |
6.051 |
5.388 |
663 |
141.450 |
29.569 |
160 |
200 |
98 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT QG |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
18=9/1 |
19=10/ 2 |
20=11/3 |
21=12/4 |
22=13/5 |
23=14/6 |
24=15/7 |
25=16/8 |
TỔNG SỐ |
5.684.539 |
3.430.077 |
2.254.462 |
- |
2.254.462 |
38.538 |
5.558 |
- |
8.081.779 |
3.430.077 |
4.651.702 |
80.347 |
4.571.355 |
38.538 |
29.845 |
1.082.582 |
142 |
100 |
206 |
|
203 |
100 |
537 |
|
|
1 |
Tam Kỳ |
76.931 |
|
76.931 |
- |
76.931 |
|
527 |
|
237.369 |
|
237.369 |
|
237.369 |
|
4.410 |
3.867 |
309 |
|
309 |
|
309 |
|
837 |
|
2 |
Hội An |
55.146 |
|
55.146 |
|
55.146 |
|
288 |
|
165.064 |
|
165.064 |
575 |
164.489 |
|
1.076 |
3.727 |
299 |
|
299 |
|
298 |
|
374 |
|
3 |
Núi Thành |
135.164 |
|
135.164 |
- |
135.164 |
|
766 |
|
369.030 |
|
369.030 |
|
369.030 |
|
4.069 |
14.116 |
273 |
|
273 |
|
273 |
|
531 |
|
4 |
Điện Bàn |
201.688 |
|
201.688 |
- |
201.688 |
|
288 |
|
319.192 |
|
319.192 |
|
319.192 |
|
6.175 |
6.665 |
158 |
|
158 |
|
158 |
|
2.144 |
|
5 |
Phú Ninh |
355.919 |
269.224 |
86.695 |
- |
86.695 |
|
253 |
|
458.838 |
269.224 |
189.614 |
79.135 |
110.479 |
|
458 |
8.526 |
129 |
100 |
219 |
|
127 |
|
181 |
|
6 |
Đại Lộc |
575.854 |
397.815 |
178.039 |
- |
178.039 |
|
253 |
|
729.541 |
397.815 |
331.726 |
|
331.726 |
|
1.251 |
25.943 |
127 |
100 |
186 |
|
186 |
|
495 |
|
7 |
Thăng Bình |
693.065 |
495.291 |
197.774 |
- |
197.774 |
|
407 |
|
960.844 |
495.291 |
465.553 |
|
465.553 |
|
1.250 |
32.718 |
139 |
100 |
235 |
|
235 |
|
307 |
|
8 |
Duy Xuyên |
267.248 |
89.410 |
177.838 |
- |
177.838 |
|
407 |
|
421.601 |
89.410 |
332.191 |
|
332.191 |
|
2.280 |
9.645 |
158 |
100 |
187 |
|
187 |
|
560 |
|
9 |
Hiệp Đức |
345.011 |
251.363 |
93.648 |
- |
93.648 |
|
253 |
|
445.905 |
251.363 |
194.542 |
|
194.542 |
|
502 |
31.177 |
129 |
100 |
208 |
|
208 |
|
198 |
|
10 |
Quế Sơn |
458.302 |
309.341 |
148.961 |
- |
148.961 |
25.000 |
253 |
|
574.714 |
309.341 |
265.373 |
|
265.373 |
25.000 |
487 |
21.881 |
125 |
100 |
178 |
|
178 |
100 |
193 |
|
11 |
Nông Sơn |
230.116 |
167.024 |
63.092 |
- |
63.092 |
5.000 |
230 |
|
275.162 |
167.024 |
108.138 |
|
108.138 |
5.000 |
3.717 |
20.882 |
120 |
100 |
171 |
|
171 |
100 |
1.616 |
|
12 |
Tiên Phước |
455.677 |
335.627 |
120.050 |
- |
120.050 |
|
253 |
|
593.495 |
335.627 |
257.868 |
637 |
257.232 |
|
651 |
35.990 |
130 |
100 |
215 |
|
214 |
|
257 |
|
13 |
Đông Giang |
199.371 |
98.184 |
101.187 |
- |
101.187 |
2.000 |
230 |
|
400.054 |
98.184 |
301.870 |
|
301.870 |
2.000 |
254 |
127.484 |
201 |
100 |
298 |
|
298 |
100 |
110 |
|
14 |
Nam Giang |
254.233 |
131.051 |
123.182 |
- |
123.182 |
5.538 |
230 |
|
332.044 |
131.051 |
200.993 |
|
200.993 |
5.538 |
638 |
163.074 |
131 |
100 |
163 |
|
163 |
100 |
277 |
|
15 |
Bắc Trà My |
399.142 |
273.074 |
126.068 |
- |
126.068 |
|
230 |
|
476.754 |
273.074 |
203.680 |
|
203.680 |
|
239 |
140.638 |
119 |
100 |
162 |
|
162 |
|
104 |
|
16 |
Nam Trà My |
408.348 |
289.228 |
119.120 |
- |
119.120 |
1.000 |
230 |
|
570.573 |
289.228 |
281.345 |
|
281.345 |
1.000 |
1.159 |
146.464 |
140 |
100 |
236 |
|
236 |
100 |
504 |
|
17 |
Tây Giang |
398.582 |
284.539 |
114.043 |
- |
114.043 |
|
230 |
|
468.643 |
284.539 |
184.104 |
|
184.104 |
|
511 |
152.897 |
118 |
100 |
161 |
|
161 |
|
222 |
|
18 |
Phước Sơn |
174.742 |
38.906 |
135.836 |
- |
135.836 |
|
230 |
|
282.954 |
38.906 |
244.048 |
|
244.048 |
|
718 |
136.888 |
162 |
100 |
180 |
|
180 |
|
312 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm trước chuyển sang |
Dự toán giao trong năm |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
13.317 |
8.172 |
5.146 |
1.122.921 |
867.153 |
255.768 |
207.388 |
168.201 |
39.187 |
18 |
19 |
15 |
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
1.066 |
1.066 |
- |
457.066 |
375.107 |
81.959 |
56.260 |
44.489 |
11.771 |
12 |
12 |
14 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
- |
- |
- |
22.945 |
- |
22.945 |
69 |
- |
69 |
0 |
|
0 |
1 |
Tỉnh đoàn |
- |
|
|
1.986 |
|
1.986 |
- |
|
|
- |
|
- |
2 |
Hội Nông dân |
- |
|
|
2.887 |
|
2.887 |
- |
|
|
- |
|
- |
3 |
Hội LH Phụ nữ tỉnh |
- |
|
|
870 |
|
870 |
- |
|
|
- |
|
- |
4 |
Sở Thông tin truyền thông |
- |
|
|
1.416 |
|
1.416 |
- |
|
|
- |
|
- |
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- |
|
|
445 |
|
445 |
9 |
|
9 |
2 |
|
2 |
6 |
Sở Lao động TB và XH |
- |
|
|
10.374 |
|
10.374 |
60 |
|
60 |
1 |
|
1 |
7 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
- |
|
|
30 |
|
30 |
- |
|
|
- |
|
- |
8 |
Trường Cao đẳng QN |
- |
|
|
2.470 |
|
2.470 |
- |
|
|
- |
|
- |
9 |
Trường Cao đẳng Y tế QN |
- |
|
|
1.441 |
|
1.441 |
- |
|
|
- |
|
- |
10 |
VP UBND tỉnh |
- |
|
|
696 |
|
696 |
- |
|
|
- |
|
- |
11 |
Sở Y tế |
- |
|
|
121 |
|
121 |
- |
|
|
- |
|
- |
12 |
Sở Xây dựng |
- |
|
|
181 |
|
181 |
- |
|
|
- |
|
- |
13 |
Sở Tài chính |
- |
|
|
30 |
|
30 |
- |
|
|
- |
|
- |
II |
Ngân sách huyện, xã |
1.066 |
1.066 |
- |
434.121 |
375.107 |
59.014 |
56.191 |
44.489 |
11.702 |
13 |
12 |
20 |
1 |
Tam Kỳ |
- |
|
|
665 |
- |
665 |
111 |
- |
111 |
17 |
|
17 |
2 |
Hội An |
- |
|
|
649 |
- |
649 |
20 |
- |
20 |
3 |
|
3 |
3 |
Núi Thành |
- |
|
|
828 |
- |
828 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
4 |
Điện Bàn |
- |
|
|
872 |
- |
872 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
5 |
Phú Ninh |
- |
|
|
725 |
- |
725 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
6 |
Đại Lộc |
- |
|
|
2.694 |
- |
2.694 |
44 |
- |
44 |
2 |
|
2 |
7 |
Thăng Bình |
- |
|
|
3.375 |
- |
3.375 |
200 |
- |
200 |
6 |
|
6 |
8 |
Duy Xuyên |
- |
|
|
2.395 |
- |
2.395 |
286 |
- |
286 |
12 |
|
12 |
9 |
Hiệp Đức |
- |
|
|
2.599 |
- |
2.599 |
146 |
- |
146 |
6 |
|
6 |
10 |
Quế Sơn |
- |
|
|
2.451 |
- |
2.451 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
11 |
Nông Sơn |
- |
|
|
2.261 |
- |
2.261 |
168 |
- |
168 |
7 |
|
7 |
12 |
Tiên Phước |
- |
|
|
2.392 |
- |
2.392 |
7 |
- |
7 |
0 |
|
0 |
13 |
Đông Giang |
226 |
226 |
|
65.303 |
59.123 |
6.180 |
1.432 |
1.432 |
- |
2 |
2 |
- |
14 |
Nam Giang |
- |
|
|
66.786 |
60.692 |
6.094 |
13.659 |
10.780 |
2.879 |
20 |
18 |
47 |
15 |
Bắc Trà My |
840 |
840 |
|
70.267 |
63.808 |
6.459 |
3.308 |
3.225 |
83 |
5 |
5 |
1 |
16 |
Nam Trà My |
- |
|
|
67.819 |
61.727 |
6.092 |
28.468 |
22.738 |
5.730 |
42 |
37 |
94 |
17 |
Tây Giang |
- |
|
|
75.242 |
69.064 |
6.178 |
4.104 |
4.104 |
- |
5 |
6 |
- |
18 |
Phước Sơn |
- |
|
|
66.796 |
60.692 |
6.103 |
4.237 |
2.210 |
2.027 |
6 |
4 |
33 |
B |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
12.251 |
7.106 |
5.146 |
287.770 |
243.240 |
44.530 |
109.758 |
94.429 |
15.329 |
38 |
39 |
34 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
418 |
- |
418 |
8.167 |
- |
8.167 |
3.807 |
- |
3.807 |
47 |
|
47 |
1 |
Tỉnh đoàn |
- |
|
|
190 |
|
190 |
101 |
|
101 |
53 |
|
53 |
2 |
Hội Cựu chiến binh |
- |
|
|
190 |
|
190 |
190 |
|
190 |
100 |
|
100 |
3 |
Hội Nông dân |
- |
|
|
720 |
|
720 |
- |
|
|
- |
|
- |
4 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
- |
|
|
340 |
|
340 |
340 |
|
340 |
100 |
|
100 |
5 |
Hội LH Phụ nữ tỉnh |
47 |
|
47 |
825 |
|
825 |
- |
|
|
- |
|
- |
6 |
UBMTTQVN |
- |
|
|
75 |
|
75 |
33 |
|
33 |
44 |
|
44 |
7 |
Sở Thông tin truyền thông |
55 |
|
55 |
300 |
|
300 |
155 |
|
155 |
52 |
|
52 |
8 |
Sở NNông nghiệp và PTNT |
76 |
|
76 |
3.532 |
|
3.532 |
1.303 |
|
1.303 |
37 |
|
37 |
9 |
Liên minh HTX |
- |
|
|
880 |
|
880 |
803 |
|
803 |
91 |
|
91 |
10 |
Sở Văn hóa |
240 |
|
240 |
440 |
|
440 |
208 |
|
208 |
47 |
|
47 |
11 |
Công an tỉnh |
- |
|
|
675 |
|
675 |
675 |
|
675 |
100 |
|
100 |
II |
Ngân sách huyện, xã |
7.073 |
2.345 |
4.728 |
279.603 |
243.240 |
36.363 |
105.951 |
94.429 |
11.522 |
38 |
39 |
32 |
1 |
Tam Kỳ |
- |
|
|
3.202 |
1.868 |
1.334 |
1.211 |
934 |
278 |
38 |
50 |
21 |
2 |
Hội An |
- |
|
|
3.078 |
1.868 |
1.210 |
1.325 |
1.063 |
262 |
43 |
57 |
22 |
3 |
Núi Thành |
2.319 |
1.838 |
481 |
12.983 |
10.003 |
2.980 |
11.189 |
10.628 |
561 |
86 |
106 |
19 |
4 |
Điện Bàn |
565 |
300 |
265 |
5.793 |
3.735 |
2.058 |
855 |
467 |
388 |
15 |
13 |
19 |
5 |
Phú Ninh |
660 |
207 |
453 |
7.801 |
4.669 |
3.132 |
2.161 |
1.355 |
806 |
28 |
29 |
26 |
6 |
Đại Lộc |
850 |
|
850 |
18.836 |
14.217 |
4.619 |
2.615 |
1.416 |
1.199 |
14 |
10 |
26 |
7 |
Thăng Bình |
- |
|
|
29.343 |
24.048 |
5.295 |
4.293 |
2.828 |
1.465 |
15 |
12 |
28 |
8 |
Duy Xuyên |
335 |
|
335 |
7.251 |
5.136 |
2.115 |
3.370 |
1.918 |
1.452 |
46 |
37 |
69 |
9 |
Hiệp Đức |
100 |
|
100 |
13.121 |
10.871 |
2.250 |
1.682 |
1.453 |
229 |
13 |
13 |
10 |
10 |
Quế Sơn |
683 |
|
683 |
19.430 |
15.556 |
3.874 |
6.183 |
5.075 |
1.108 |
32 |
33 |
29 |
11 |
Nông Sơn |
484 |
|
484 |
18.621 |
16.801 |
1.820 |
5.883 |
5.388 |
495 |
32 |
32 |
27 |
12 |
Tiên Phước |
- |
|
|
33.126 |
28.956 |
4.170 |
20.064 |
19.798 |
266 |
61 |
68 |
6 |
13 |
Đông Giang |
258 |
|
258 |
16.084 |
15.874 |
210 |
423 |
165 |
258 |
3 |
1 |
123 |
14 |
Nam Giang |
113 |
|
113 |
20.713 |
20.543 |
170 |
1.826 |
1.543 |
283 |
9 |
8 |
166 |
15 |
Bắc Trà My |
615 |
|
615 |
18.724 |
18.208 |
516 |
2.604 |
2.134 |
470 |
14 |
12 |
91 |
16 |
Nam Trà My |
|
|
|
17.464 |
17.274 |
190 |
12.330 |
10.456 |
1.874 |
71 |
61 |
986 |
17 |
Tây Giang |
- |
|
|
14.703 |
14.473 |
230 |
11.643 |
11.623 |
20 |
79 |
80 |
9 |
18 |
Phước Sơn |
91 |
|
91 |
19.332 |
19.142 |
190 |
16.296 |
16.185 |
111 |
84 |
85 |
58 |
C |
CTMTQG PTKT- XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
- |
- |
- |
378.085 |
248.806 |
129.279 |
41.371 |
29.284 |
12.087 |
11 |
12 |
9 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
- |
|
|
9.227 |
1.990 |
7.237 |
1.029 |
- |
1.029 |
11 |
- |
14 |
1 |
Tỉnh đoàn |
- |
|
|
104 |
- |
104 |
- |
|
|
- |
|
- |
2 |
Hội Nông dân |
- |
|
|
104 |
- |
104 |
- |
|
|
- |
|
- |
3 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
- |
|
|
36 |
- |
36 |
36 |
|
36 |
100 |
|
100 |
4 |
Hội LH Phụ nữ tỉnh |
- |
|
|
533 |
- |
533 |
- |
|
|
- |
|
- |
5 |
Sở Thông tin truyền thông |
- |
|
|
265 |
- |
265 |
- |
|
|
- |
|
- |
6 |
Sở giáo dục và đào tạo |
- |
|
|
2.275 |
1.990 |
285 |
- |
|
|
- |
- |
- |
7 |
Sở NNông nghiệp và PTNT |
- |
|
|
21 |
- |
21 |
- |
|
|
- |
|
- |
8 |
Sở Công thương |
- |
|
|
218 |
- |
218 |
218 |
|
218 |
100 |
|
100 |
9 |
Sở Lao động TB và XH |
- |
|
|
202 |
- |
202 |
- |
|
|
- |
|
- |
10 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
- |
|
|
8 |
- |
8 |
- |
|
|
- |
|
- |
11 |
Liên minh HTX |
- |
|
|
126 |
- |
126 |
- |
|
|
- |
|
- |
12 |
Trường Cao đẳng QN |
- |
|
|
194 |
- |
194 |
- |
|
|
- |
|
- |
13 |
Sở Xây dựng |
- |
|
|
900 |
- |
900 |
- |
|
|
- |
|
- |
14 |
Sở Văn hóa |
- |
|
|
414 |
- |
414 |
- |
|
|
- |
|
- |
15 |
Sở tư pháp |
- |
|
|
18 |
- |
18 |
- |
|
|
- |
|
- |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
- |
|
|
8 |
- |
8 |
- |
|
|
- |
|
- |
17 |
Ngân hàng CSXH |
- |
|
|
8 |
- |
8 |
- |
|
|
- |
|
- |
18 |
Sở Tài chính |
- |
|
|
8 |
- |
8 |
- |
|
|
- |
|
- |
19 |
Ban Dân tộc |
- |
|
|
3.785 |
- |
3.785 |
775 |
|
775 |
20 |
|
20 |
II |
Ngân sách huyện, xã |
- |
|
|
368.858 |
246.816 |
122.042 |
40.343 |
29.284 |
11.059 |
11 |
12 |
9 |
1 |
Tam Kỳ |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2 |
Hội An |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Núi Thành |
- |
|
|
305 |
- |
305 |
- |
- |
- |
|
|
|
4 |
Điện Bàn |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5 |
Phú Ninh |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
6 |
Đại Lộc |
- |
|
|
4.413 |
3.949 |
464 |
146 |
128 |
18 |
3 |
3 |
4 |
7 |
Thăng Bình |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8 |
Duy Xuyên |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
9 |
Hiệp Đức |
- |
|
|
15.458 |
9.364 |
6.094 |
2.289 |
1.843 |
446 |
15 |
20 |
7 |
10 |
Quế Sơn |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
11 |
Nông Sơn |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
12 |
Tiên Phước |
- |
|
|
471 |
227 |
244 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Đông Giang |
- |
|
|
46.097 |
25.757 |
20.340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Nam Giang |
- |
|
|
75.575 |
49.650 |
25.925 |
5.898 |
4.625 |
1.273 |
8 |
9 |
5 |
15 |
Bắc Trà My |
- |
|
|
51.647 |
31.866 |
19.781 |
7.421 |
3.830 |
3.591 |
14 |
12 |
18 |
16 |
Nam Trà My |
- |
|
|
61.180 |
44.165 |
17.015 |
8.213 |
4.718 |
3.495 |
13 |
11 |
21 |
17 |
Tây Giang |
- |
|
|
62.952 |
50.103 |
12.849 |
1.916 |
1.916 |
- |
3 |
4 |
- |
18 |
Phước Sơn |
- |
|
|
50.760 |
31.735 |
19.025 |
14.460 |
12.224 |
2.236 |
28 |
39 |
12 |
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022
Số hiệu: | 52/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022
Chưa có Video