CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 51/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Xét Tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 119/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày:
Đơn vị tỉnh: Đồng/ha/vụ
STT |
Đối tượng dùng nước |
Vụ Đông Xuân |
Vụ Hè Thu sớm |
Vụ Hè Thu chính vụ |
Vụ Hè Thu muộn |
1. Khu vực có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết: là khu vực sản xuất nằm trong hệ thống đê bao, bờ bao và có hệ thống cống điều tiết nhằm ngăn mặn, giữ ngọt, ngăn triều cường, ngăn lũ và chủ động về tiêu úng (hệ thống thủy lợi khép kín lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu chủ động một phần). |
|||||
a |
Đất sản xuất lúa |
366.000 |
366.000 |
366.000 |
366.000 |
b |
Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày |
146.500 |
146.500 |
146.500 |
146.500 |
2. Khu vực không có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết: là khu vực sản xuất chưa được đầu tư hệ thống công trình thủy lợi khép kín, mức độ phục vụ của công trình chỉ tạo nguồn tưới, tiêu. |
|||||
a |
Đất sản xuất lúa |
244.000 |
244.000 |
244.000 |
244.000 |
b |
Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất sử dụng cho nuôi trồng thủy sản; trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày:
Đơn vị tính: Đồng/ha/năm
STT |
Đối tượng dùng nước |
Mức giá |
1 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
1.488.500 |
2 |
Diện tích trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày |
|
a |
Khu vực có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết |
293.000 |
b |
Khu vực không có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết |
195.000 |
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng và được áp dụng cho cả năm ngân sách 2021.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 51/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video