Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 507/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thm tra s 97/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021

Tổng dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021 là 8.393.374 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách huyện), bao gồm:

1. Dự toán chi đầu tư phát triển: 4.418.939 triệu đồng (bao gồm cả chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của Trung ương).

2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.040 triệu đồng.

3. Chi trả lãi, phí các khoản vay: 5.700 triệu đồng.

4. Dự toán chi thường xuyên: 3.237.594 triệu đồng.

5. Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 230.715 triệu đồng.

6. Chi sự nghiệp các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 333.162 triệu đồng.

7. Dự phòng ngân sách tỉnh: 166.224 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2021 (gọi chung là ngân sách cấp huyện)

1. Về dự toán thu năm 2021

Tổng thu cân đối ngân sách cấp huyện được hưởng: 7.068.196 triệu đồng, bao gm:

a) Thu ngân sách cấp huyện được hưởng theo phân cấp: 2.280.210 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 4.787.986 triệu đồng.

2. Về dự toán chi năm 2021

Tổng chi cân đối ngân sách cấp huyện: 7.068.196 triệu đồng, bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 780.000 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).

b) Chi thường xuyên: 6.183.946 triệu đồng.

c) Dự phòng ngân sách: 104.251 triệu đồng.

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghquyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đi biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lc tngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh
y;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN t
nh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các phòng và CVNC;
- Lưu: VT,
lnchau.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

STIỀN

1

2

3

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

NGUN THU NGÂN SÁCH TỈNH

13.132.560

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

8.490.800

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.641.760

 

- Bổ sung cân đối

3.088.049

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.553.711

II

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

13.181.360

1

Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ phân cấp

8.393.374

2

Chi bsung ngân sách cấp huyện, cấp xã

4.787.986

 

- Bổ sung cân đối

2.994.630

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.793.356

III

BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(48.800)

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CP XÃ

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CP HUYỆN, CP XÃ

7.068.196

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.280.210

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

4.787.986

 

- Bổ sung cân đối

2.994.630

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.793.356

II

CHI NGÂN SÁCH CP HUYỆN, CẤP XÃ

7.068.196

 

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

7.068.196

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NĂM 2021

TNG SỐ

THU NỘI ĐỊA

A

B

1

2

 

TNG SỐ

5.283.750

5.283.750

1

Thành phố Rạch Giá

1.010.000

1.010.000

2

Thành phố Hà Tiên

153.200

153.200

3

Huyện Châu Thành

120.600

120.600

4

Huyện Tân Hiệp

64.400

64.400

5

Huyện Giồng Riềng

78.700

78.700

6

Huyện Gò Quao

40.600

40.600

7

Huyện An Biên

41.200

41.200

8

Huyện An Minh

34.700

34.700

9

Huyện Vĩnh Thuận

49.600

49.600

10

Huyện U Minh Thượng

23.650

23.650

11

Huyện Hòn Đất

91.500

91.500

12

Huyện Kiên Lương

145.800

145.800

13

Huyện Giang Thành

21.500

21.500

14

Huyện Phú Quốc

3.400.000

3.400.000

15

Huyện Kiên Hải

8.300

8.300

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày
8/12/2020 ca Hội đồng nhân dân tnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu nội địa

BAO GỒM

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương qun lý

3. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thu tiền sử dụng đất

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8. Tiền thuê đất

9. Thuế bảo vệ môi trường

10. Lệ phí trước bạ

11. Phí, Lệ phí

12. Thu khác ngân sách

13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TNG SỐ

5.283.750

5.283.750

60.200

29.900

45.000

1.173.000

438.350

1.300.000

1.000

1.364.450

190.300

370.000

69.500

233.300

8.750

1

Thành phố Rạch Giá

1.010.000

1.010.000

200

9.400

19.200

305.000

117.600

400.000

800

7.500

300

110.000

11.000

27.000

2.000

2

Thành phố Hà Tiên

153.200

153.200

 

3.300

 

27.300

13.800

80.000

200

600

 

18.400

4.100

5.500

 

3

Huyện Châu Thành

120.600

120.600

 

900

 

45.200

21.700

13.000

 

1.100

 

25.100

4.300

9.250

50

4

Huyện Tân Hiệp

64.400

64.400

 

600

 

19.600

15.300

5.000

 

200

 

14.500

1.700

7.500

 

5

Huyện Giồng Riềng

78.700

78.700

 

800

 

20.500

17.400

10.000

 

250

 

20.200

3.900

5.650

 

6

Huyện Gò Quao

40.600

40.600

 

900

 

12.400

8.400

2.400

 

100

 

10.700

2.700

3.000

 

7

Huyện An Biên

41.200

41.200

 

350

 

15.300

7.400

1.000

 

30

 

11.800

2.350

2.970

 

8

Huyện An Minh

34.700

34.700

 

200

 

12.600

4.900

1.000

 

10

 

10.900

1.500

3.590

 

9

Huyện Vĩnh Thuận

49.600

49.600

 

350

 

30.200

5.550

500

 

100

 

8.150

1.750

3.000

 

10

Huyện U Minh Thượng

23.650

23.650

 

600

 

4.150

5.750

2.000

 

20

 

6.700

1.400

3.030

 

11

Huyện Hòn Đất

91.500

91.500

 

1.050

 

26.100

21.950

3.000

 

5.000

 

23.500

4.300

6.400

200

12

Huyện Kiên Lương

145.800

145.800

 

1.200

2.800

76.900

14.400

5.000

 

9.500

 

14.000

8.800

7.200

6.000

13

Huyện Giang Thành

21.500

21.500

 

150

 

4.200

8.050

2.000

 

10

 

4.950

1.200

940

 

14

Huyện Phú Quốc

3.400.000

3.400.000

60.000

10.000

23.000

570.000

175.000

774.000

 

1.340.000

190.000

90.000

20.000

147.500

500

15

Huyện Kiên Hải

8.300

8.300

 

100

 

3.550

1.150

1.100

 

30

 

1.100

500

770

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 ca Hội đồng nhân dân tnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

BAO GM

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.461.570

8.393.374

7.068.196

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.907.859

6.839.663

7.068.196

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3.978.390

3.198.390

780.000

1

Vốn trong nước

1.019.590

1.019.590

-

 

Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn vay lại để trả nợ gốc

25.700

25.700

-

 

- Chi bi thường gii phóng mặt bng từ ngun thu tin cho thuê đất

390.000

390.000

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.300.000

520.000

780.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.610.000

1.610.000

-

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.800

48.800

-

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

9.421.539

3.237.594

6.183.946

 

Trong đó:

-

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.716.905

892.162

2.824.743

2

Chi khoa học và công nghệ

45.860

45.860

-

III

CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.700

5.700

-

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.040

1.040

-

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

270.475

166.224

104.251

VI

CHI TẠO NGUN, ĐIỀU CHỈNH TIN LƯƠNG

230.715

230.715

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.553.711

1.553.711

-

 

Trong đó: - Vốn đầu tư phát triển

 

1.220.549

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

333.162

 

I

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA

-

 

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

-

 

 

-

Vn đầu tư phát triển

-

-

 

-

Vn sự nghiệp

-

 

 

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

-

 

 

-

Vn đầu tư phát triển

-

 

 

-

Vốn sự nghiệp

-

 

 

II

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.553.711

1.553.711

 

1

Vốn đầu tư

1.220.549

1.220.549

 

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vn ngoài nước (ODA)

215.289

215.289

 

b

Đầu tư dự án từ nguồn vn trong nước

1.005.260

1.005.260

 

-

Đầu tư theo ngành lĩnh vực và các chương trình mục tiêu

-

 

 

-

Hỗ trợ người có công theo QĐ s 22/QĐ-TTg

-

 

 

c

Vn trái phiếu chính phủ

-

 

 

2

Vốn sự nghiệp

333.162

333.162

 

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s
507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

A

B

1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH (bao gồm bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

13.181.360

A

CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

4.787.986

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.393.374

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3.198.390

-

Vốn trong nước

1.019.590

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

520.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết

1.610.000

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.800

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.237.594

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

892.162

-

Chi sự nghiệp y tế

582.675

-

Chi quản lý hành chính, nhà nước, Đảng, đoàn thể

444.187

-

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao, phát thanh - truyền hình

61.648

-

Chi đảm bảo xã hội

29.821

-

Chi quốc phòng - an ninh

162.477

-

Chi khoa học và công nghệ

45.860

-

Chi sự nghiệp kinh tế

863.871

-

Chi sự nghiệp môi trường

14.193

-

Chi khác ngân sách

140.699

Ill

CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.700

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.040

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

166.224

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIN LƯƠNG

230.715

VII

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.553.711

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.553.711

2.1

Vốn đầu tư

1.220.549

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)

215.289

b

Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước

1.005.260

c

Vốn trái phiếu chính phủ

 

2.2

Vốn sự nghiệp

333.162

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi bổ sung ngân sách huyện xã

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

TỔNG S

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG CỘNG

13.181.360

3.198.390

3.237.594

5.700

1.040

166.224

4.787.986

230.715

1.553.711

1.220.549

333.162

I

CÁC CƠ QUAN TCHỨC

3.237.594

 

3.237.594

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Đơn vị quản lý Nhà nước, Đoàn thể

1.412.771

 

1.412.771

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

76.412

 

76.412

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.686

 

8.686

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

46.998

 

46.998

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

13.480

 

13.480

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp

8.420

 

8.420

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Văn hóa và Thể thao

58.387

 

58.387

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Du lịch

6.179

 

6.179

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Y tế

114.322

 

114.322

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

556.807

 

556.807

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

175.169

 

175.169

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Văn phòng Điu phối nông thôn mới

1.006

 

1.006

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

7.113

 

7.113

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

133.925

 

133.925

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

46.017

 

46.017

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Văn phòng UBND tnh

18.784

 

18.784

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thanh tra tnh

9.503

 

9.503

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Tnh đoàn

10.195

 

10.195

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

16.422

 

16.422

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Công Thương

14.738

 

14.738

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND

13.586

 

13.586

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban Dân tộc

4.434

 

4.434

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Thông tin và Truyền thông

8.746

 

8.746

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Ngoại v

4.079

 

4.079

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc

6.188

 

6.188

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Quản lý Khu kinh tế tnh

9.697

 

9.697

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban An toàn giao thông

622

 

622

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Cựu chiến binh

3.106

 

3.106

 

 

 

 

 

 

 

 

28

y ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tnh

10.476

 

10.476

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Nông dân tnh

5.840

 

5.840

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ

6.147

 

6.147

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Chữ thập đỏ

2.972

 

2.972

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Liên minh HTX

3.172

 

3.172

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật

1.628

 

1.628

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Nhà báo

973

 

973

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Văn nghệ

2.474

 

2.474

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Đông y

435

 

435

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Luật gia

1.140

 

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.012

 

3.012

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Người cao tuổi

1.478

 

1.478

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Ngân sách Đảng

107.061

 

107.061

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Đơn vị sự nghiệp và khác

333.763

 

333.763

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Thiếu nhi

4.401

 

4.401

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

2.407

 

2.407

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tnh

4.072

 

4.072

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vườn Quốc gia Phú Quốc

26.283

 

26.283

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

10.683

 

10.683

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Kiên Giang

26.834

 

26.834

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Cao đẳng Nghề

18.122

 

18.122

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đng Y tế Kiên Giang

6.968

 

6.968

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Cao đng Sư phạm Kiên Giang

15.455

 

15.455

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Chính tr tnh

35.016

 

35.016

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ

39.131

 

39.131

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bộ Ch huy Quân sự tnh

52.990

 

52.990

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bộ Chhuy Bộ đội Biên phòng tnh

32.830

 

32.830

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Công an tnh

44.137

 

44.137

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm Dạy nghề thanh niên

828

 

828

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

1.089

 

1.089

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Nhà ăn Ủy ban

1.072

 

1.072

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trung tâm Phục vụ hành chính công

6.498

 

6.498

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

4.948

 

4.948

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Chi hỗ trợ thuộc Ngân sách tỉnh

4.309

 

4.309

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cục Thống kê

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Khuyến học

418

 

418

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

110

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Làm vườn

110

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

501

 

501

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Cựu thanh niên xung phong

319

 

319

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên đoàn Lao động tnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ khác

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Các nhiệm vụ khác

1.379.689

 

1.379.689

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (bao gồm vốn đối ứng)

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí quy hoạch

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi thực hiện dự án đô thị thông minh

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế các đi tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã đo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trxã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sng trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người)

427.237

 

427.237

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quỹ khám, chữa bệnh người nghèo

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự kiến nguồn bố trí cân đối khi về Bệnh viện mới

54.000

 

54.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí thực hiện chương trình ISO

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

237.480

 

237.480

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kinh phí tổ chức bầu cử

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tinh giản biên chế

153.174

 

153.174

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thực hiện các chương trình về xúc tiến thương mại, xuất khẩu

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi thực hiện các ngày lễ lớn

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Kinh phí duy tu, sa chữa thường xuyên

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhiệm vụ bo vệ môi trường theo kế hoạch Ủy ban

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh phí thực hiện hỗ trợ sn xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

110.798

 

110.798

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Kinh phí phân bổ cấp bù thủy lợi phí

53.000

 

53.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.700

 

 

5.700

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.040

 

 

 

1.040

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

166.224

 

 

 

 

166.224

 

 

 

 

 

V

CHI TAO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

230.715

 

 

 

 

 

 

230.715

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

4.787.986

 

 

 

 

 

4.787.986

 

 

 

 

VII

CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU VÀ MỤC TIÊU QUỐC GIA

333.162

 

 

 

 

 

 

 

333.162

 

333.162

VIII

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

4.418.939

3.198.390

 

 

 

 

 

 

1.220.549

1.220.549

 

1

Vn trong nước

1.019.590

1.019.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

520.000

520.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.610.000

1.610.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi đu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.800

48.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.220.549

 

 

 

 

 

 

 

1.220.549

1.220.549

 

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

215.289

 

 

 

 

 

 

 

215.289

215.289

 

b

Đầu tư dự án từ ngun vn trong nước

1.005.260

 

 

 

 

 

 

 

1.005.260

1.005.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

TRONG ĐÓ

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

3.237.594

892.162

45.860

122.790

39.687

582.675

27.357

8.000

26.291

14.193

863.871

119.489

744.382

444.187

29.821

140.699

I

ĐƠN VỊ QLNN, ĐOÀN THỂ

1.412.771

600.885

10.760

 

 

94.438

25.357

 

26.291

9.448

322.537

119.489

203.048

260.373

29.821

32.860

1

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

76.412

38.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.162

29.821

700

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

1.700

6.986

 

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

46.998

 

 

 

 

 

 

 

 

5.408

32.797

 

32.797

8.393

 

400

4

Sở Tài chính

13.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.900

 

1.900

11.580

 

 

5

Sở Tư Pháp

8.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

 

1.350

6.220

 

850

6

Sở Văn hóa và Thể thao

58.387

450

 

 

 

 

25.357

 

26.291

 

 

 

 

6.288

 

 

7

Sở Du lịch

6.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

1.800

4.229

 

150

8

Sở Y tế

114.322

8.500

 

 

 

94.438

 

 

 

2.000

 

 

 

9.384

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

556.807

545.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.466

 

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

175.169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136.379

 

136.379

38.390

 

400

11

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

1.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.006

 

 

12

Sở Xây dựng

7.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

200

6.913

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

133.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119.489

119.489

 

14.436

 

 

14

Sở Nội vụ

46.017

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.270

 

3.270

10.747

 

26.000

15

Văn phòng UBND tỉnh

18.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.784

 

 

16

Thanh tra tỉnh

9.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.680

 

1.680

7.823

 

 

17

Tỉnh đoàn

10.195

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

9.045

 

700

18

Sở Khoa học và Công nghệ

16.422

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

1.975

 

1.975

4.447

 

 

19

Sở Công Thương

14.738

 

 

 

 

 

 

 

 

200

7.704

 

7.704

6.633

 

200

20

Văn phòng Hội đng Nhân dân

13.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.586

 

 

21

Ban Dân tộc

4.434

785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.099

 

550

22

Sở Thông tin và Truyền thông

8.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.152

 

3.152

4.234

 

1.360

23

Sở Ngoại vụ

4.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.079

 

 

24

Ban Qun lý Khu kinh tế Phú Quốc

6.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.188

 

 

25

Ban Quản lý Khu kinh tế tnh

9.697

 

 

 

 

 

 

 

 

320

5.601

 

5.601

3.775

 

 

26

Ban An toàn giao thông

622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

622

 

 

27

Hội Cựu chiến binh

3.106

100

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

2.656

 

100

28

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tnh

10.476

150

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

9.776

 

200

29

Hội Nông dân tnh

5.840

200

 

 

 

 

 

 

 

120

1.740

 

1.740

3.530

 

250

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ

6.147

110

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

5.337

 

400

31

Hội Chữ thập đỏ

2.972

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.852

 

 

32

Liên minh Hợp tác xã

3.172

200

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

900

2.072

 

 

33

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật

1.628

200

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

668

 

 

34

Hội Nhà báo

973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

973

 

 

35

Hội Văn nghệ

2.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.474

 

 

36

Hội Đông y

435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

 

 

37

Hội Luật gia

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

400

38

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

900

1.912

 

200

39

Hội Người cao tuổi

1.478

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

1.428

 

 

II

NGÂN SÁCH ĐẢNG

107.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107.061

 

 

III

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC

333.763

159.926

1.800

70.820

39.687

 

 

 

 

1.645

58.795

 

58.795

 

 

1.090

1

Nhà Thiếu nhi

4.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.401

 

4.401

 

 

 

2

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

2.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.407

 

2.407

 

 

 

3

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tnh

4.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.072

 

4.072

 

 

 

4

Vườn Quốc gia Phú Quc

26.283

 

 

 

 

 

 

 

 

835

25.198

 

25.198

 

 

250

5

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

10.683

 

 

 

 

 

 

 

 

360

10.083

 

10.083

 

 

240

6

Trường Cao đng Kiên Giang

26.834

26.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Cao đng Nghề

18.122

18.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đng Y tế Kiên Giang

6.968

6.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Cao đng Sư phạm Kiên Giang

15.455

15.455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Chính trị tnh

35.016

35.016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ

39.131

39.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bộ Ch huy Quân sự tnh

52.990

13.000

 

39.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bộ Chhuy Bộ đội Biên phòng tnh

32.830

1.400

 

30.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

14

Công an tnh

44.137

4.000

 

 

39.687

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm Dạy nghề Thanh niên

828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

828

 

828

 

 

 

16

Trung tâm Lưu trữ lịch s

1.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.089

 

1.089

 

 

 

17

Nhà ăn Ủy ban

1.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.072

 

1.072

 

 

 

18

Trung tâm Phục vụ hành chính công

6.498

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

4.698

 

4.698

 

 

 

19

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

4.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.948

 

4.948

 

 

 

III

CHI HTRỢ THUỘC NS TỈNH

4.309

 

 

 

 

 

 

 

 

100

750

 

750

920

 

2.539

1

Cc Thống kê

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

750

 

 

 

2

Hội Khuyến học

418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

 

 

3

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

4

Hội Làm vườn

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501

 

 

6

Hội Cựu thanh niên xung phong

319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319

7

Liên đoàn Lao động tnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ khác

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

IV

CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

1.379.689

131.350

33.300

51.970

 

488.237

2.000

8.000

 

3.000

481.789

 

481.789

75.833

 

104.210

1

Vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (bao gồm vốn đối ứng)

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

50.000

 

 

 

2

Kinh phí quy hoạch

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

3

Chi thực hiện dự án đô th thông minh

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

 

 

 

4

Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, dân tộc thiu svùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã đo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợhội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người)

427.237

 

 

 

 

427.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quỹ khám, chữa bệnh người nghèo

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự kiến nguồn bố trí cân đối khi về Bệnh viện mới

54.000

 

 

 

 

54.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí thực hiện chương trình ISO

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

237.480

 

32.300

51.970

 

 

 

8.000

 

 

50.000

 

50.000

 

 

95.210

9

Kinh phí tchức bầu cử

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

10

Tinh gin biên chế

153.174

131.350

 

 

 

 

 

 

 

 

5.991

 

5.991

15.833

 

 

11

Thực hiện các chương trình về xúc tiến thương mại, xuất khẩu

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

12

Chi thực hiện các ngày lễ lớn

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Kinh phí duy tu, sa chữa thường xuyên

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

14

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

15

Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

16

Nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo kế hoạch Ủy ban

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

18

Kinh phí thực hiện htrợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

110.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.798

 

110.798

 

 

 

19

Kinh phí phân bổ cp bù thủy lợi phí

53.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.000

 

53.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s
507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đng

 

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

CHIA RA

Số bổ sung cân đi từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

THU PHÂN CHIA

Tổng số

Trong đó: phần thu ngân sách địa phương được hưng

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7

8

 

TNG SỐ

5.283.750

2.280.210

963.760

1.316.450

1.316.450

2.994.630

1.793.356

7.068.196

1

Thành phố Rạch Giá

1.010.000

666.800

256.800

410.000

410.000

40.823

133.920

841.543

2

Thành phố Hà Tiên

153.200

98.900

53.700

45.200

45.200

109.096

66.151

274.147

3

Huyện Châu Thành

120.600

84.650

16.050

68.600

68.600

241.152

115.777

441.579

4

Huyện Tân Hiệp

64.400

43.350

9.350

34.000

34.000

294.364

168.041

505.755

5

Huyện Giồng Riềng

78.700

50.750

10.250

40.500

40.500

408.739

248.774

708.263

6

Huyện Gò Quao

40.600

27.340

4.340

23.000

23.000

280.405

146.604

454.349

7

Huyện An Biên

41.200

29.870

3.070

26.800

26.800

264.610

140.185

434.665

8

Huyện An Minh

34.700

25.540

2.540

23.000

23.000

255.746

122.235

403.521

9

Huyện U Minh Thượng

23.650

13.540

2.740

10.800

10.800

179.340

105.994

298.874

10

Huyện Vĩnh Thuận

49.600

40.750

2.600

38.150

38.150

228.686

114.664

384.100

11

Huyện Hòn Đất

91.500

57.250

8.550

48.700

48.700

322.897

171.821

551.968

12

Huyện Kiên Lương

145.800

88.900

11.300

77.600

77.600

131.620

87.095

307.615

13

Huyện Giang Thành

21.500

11.540

2.390

9.150

9.150

111.472

102.848

225.860

14

Huyện Phú Quốc

3.400.000

1.035.100

578.800

456.300

456.300

39.641

0

1.074.741

15

Huyện Kiên Hải

8.300

5.930

1.280

4.650

4.650

86.039

69.247

161.216

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Trong đó chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

TRONG ĐÓ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

A

B

1=2+4+7

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

7.068.196

780.000

780.000

6.183.945

2.824.743

1.454.898

104.251

1

Thành phố Rạch Giá

841.543

240.000

240.000

591.514

278.665

118.989

10.029

2

Thành phố Hà Tiên

274.147

48.000

48.000

222.445

75.281

49.638

3.702

3

Huyện Châu Thành

441.579

7.800

7.800

426.644

221.097

83.526

7.135

4

Huyện Tân Hiệp

505.755

3.000

3.000

494.400

255.631

106.092

8.355

5

Huyện Giồng Riềng

708.263

6.000

6.000

690.475

338.375

147.918

11.788

6

Huyện Gò Quao

454.349

1.440

1.440

445.318

217.828

92.873

7.591

7

Huyện An Biên

434.665

600

600

426.378

230.019

81.236

7.687

8

Huyện An Minh

403.521

600

600

395.712

202.403

75.499

7.209

9

Huyện U Minh Thượng

298.874

1.200

1.200

292.869

145.728

59.815

4.805

10

Huyện Vĩnh Thuận

384.100

300

300

377.977

172.342

90.393

5.823

11

Huyện Hòn Đất

551.968

1.800

1.800

540.835

257.157

134.629

9.333

12

Huyện Kiên Lương

307.615

3.000

3.000

299.854

118.170

80.427

4.761

13

Huyện Giang Thành

225.860

1.200

1.200

221.237

68.445

75.114

3.423

14

Huyện Phú Quốc

1.074.741

464.400

464.400

600.190

205.764

208.333

10.151

15

Huyện Kiên Hải

161.216

660

660

158.097

37.839

50.416

2.459

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

TÊN ĐƠN V

TNG SỐ

BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ

A

B

1

2

 

TNG S

1.793.356

1.793.356

1

Thành phố Rạch Giá

133.920

133.920

2

Thành phố Hà Tiên

66.151

66.151

3

Huyện Châu Thành

115.777

115.777

4

Huyện Tân Hiệp

168.041

168.041

5

Huyện Giồng Riềng

248.774

248.774

6

Huyện Gò Quao

146.604

146.604

7

Huyện An Biên

140.185

140.185

8

Huyện An Minh

122.235

122.235

9

Huyện U Minh Thượng

105.994

105.994

10

Huyện Vĩnh Thuận

114.664

114.664

11

Huyện Hòn Đất

171.821

171.821

12

Huyện Kiên Lương

87.095

87.095

13

Huyện Giang Thành

102.848

102.848

14

Huyện Phú Quốc

0

0

15

Huyện Kiên Hải

69.247

69.247

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 507/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành

Số hiệu: 507/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành: 08/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 507/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…