Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 27 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2601/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 như sau:

A. Bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021:

(ĐVT: triệu đồng)

Tổng số: (1+2+3+4)

684.415

1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

54.131

2. Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính:

251.337

3. Thu bổ sung từ nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2020:

258.947

4. Thu từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang (Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020):

120.000

B. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021:

 (ĐVT: triệu đồng)

I. Dự toán chi của ngân sách cấp thành phố:

570.085

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

297.132

- Chi đầu tư phát triển:

 

- Chi thường xuyên:

264.967

- Dự phòng ngân sách:

32.165

2. Chi các chương trình mục tiêu:

18.953

3. Chi đầu tư phát triển từ nguồn dự phòng NSTW

120.000

4. Chi nộp ngân sách cấp trên

94.000

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

40.000

II. Dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện:

114.330

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

133.283

- Chi đầu tư phát triển:

124.947

- Chi thường xuyên:

-29.907

- Dự phòng:

38.243

2. Chi các chương trình mục tiêu:

-18.953

(Đính kèm Phụ lục Ia, Ib, II.a, II.b, II.c, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX)

Điều 2. Việc phân bổ chi tiết dự toán sửa đổi, bổ sung thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Trong quá trình điều hành ngân sách, giao Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên theo dõi, cập nhật ý kiến chỉ đạo của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính, xây dựng phương án tiết kiệm, giảm chi ngân sách trong trường hợp thu ngân sách không đạt dự toán được Hội đồng nhân dân thành phố giao, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

3. Đối với các nội dung sửa đổi, bổ sung chi thường xuyên cho các cơ quan, đơn vị, giao Ủy ban nhân dân thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi phân bổ kinh phí và tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC IA

DỰ TOÁN SỬA ĐỔI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND TP giao đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

A

B

3

 

5

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

12.496.410

684.415

13.180.825

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.114.980

 

8.114.980

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.081.430

54.131

4.135.561

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

-

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.182.537

54.131

3.236.668

-

Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

898.893

 

898.893

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

251.337

251.337

4

Thu kết dư

300.000

258.947

558.947

5

Thu từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang (Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2020)

-

120.000

120.000

II

Chi ngân sách

13.151.011

570.085

13.721.096

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

8.678.165

570.085

9.248.250

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.472.846

 

4.472.846

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.395.636

 

4.395.636

-

Chi bổ sung có mục tiêu

77.210

 

77.210

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

-

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

654.600

 

654.600

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

-

I

Nguồn thu ngân sách

5.961.691

-

5.961.691

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.488.845

 

1.488.845

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.472.846

 

4.472.846

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.395.636

 

4.395.636

-

Thu bổ sung có mục tiêu

77.210

 

77.210

3

Thu kết dư

-

 

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

 

-

II

Chi ngân sách

5.961.691

114.330

6.076.021

 

PHỤ LỤC IB

DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Chia ra

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

Cấp thành phố

Cấp huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

5=1+2

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

14.639.856

684.415

570.085

114.330

15.324.271

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.944.788

430.415

297.132

133.283

12.375.203

I

Chi đầu tư phát triển

5.089.400

124.947

-

124.947

5.214.347

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.059.400

-

-

-

5.059.400

 

Trong đó:

 

-

 

 

-

a

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.394.800

-

-

-

1.394.800

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

143.664

-16.465

-16.465

 

127.199

 

- Phân bổ cho các công trình, dự án

1.251.136

16.465

16.465

 

1.267.601

b

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.520.000

-

-

-

1.520.000

 

- Phân bổ công trình, dự án

670.000

-

 

 

670.000

 

- GTGC tiền thuê đất và sử dụng đất

850.000

-

 

 

850.000

c

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.490.000

-

-

-

1.490.000

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.445.000

-

 

 

1.445.000

 

- Mua sắm trang thiết bị + SGK lớp 2 + 6

45.000

-

 

 

45.000

d

Chi đầu tư từ bội chi

654.600

-

 

 

654.600

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

-

-

-

30.000

 

- Quỹ phát triển đất

30.000

-

 

 

30.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

124.947

 

124.947

124.947

II

Chi thường xuyên

6.583.954

235.060

264.967

-29.907

6.819.014

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.434.196

-26.116

-7.844

-18.272

2.408.080

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

2.257.027

-24.543

-10.011

-14.532

2.232.484

 

- Chi đào tạo và dạy nghề

177.169

-1.573

2.167

-3.740

175.596

2

Chi khoa học và công nghệ

47.311

-216

-169

-47

47.095

3

Chi quốc phòng

127.884

390

390

 

128.274

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

62.061

1.870

2.104

-234

63.931

5

Chi y tế, dân số và gia đình

427.664

-2.762

-2.762

-

424.902

 

- Sự nghiệp y tế

219.653

-353

-353

 

219.300

 

- Chi công tác chăm sóc BV sức khỏe Cán bộ

5.127

-

 

 

5.127

 

- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH

29.695

-

 

 

29.695

 

- KP mua BHYT cho người nghèo

6.786

-

 

 

6.786

 

- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

89.702

-

 

 

89.702

 

- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo

39.378

-

 

 

39.378

 

- KP mua BHYT cho người hiến tạng, hộ gia đình nông lâm, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

2.257

 

 

 

2.257

 

- KP mua BHYT cho người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất

67

-

 

 

67

 

- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

35.000

-2.409

-2.409

 

32.591

6

Chi văn hóa - thông tin

68.113

-99

411

-510

68.014

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

33.716

-153

 

-153

33.563

8

Chi thể dục thể thao

50.337

4.695

-113

4.808

55.032

9

Chi bảo vệ môi trường

225.646

-286

-104

-182

225.360

10

Chi các hoạt động kinh tế

602.553

7.419

10.099

-2.680

609.972

 

- Nông nghiệp

48.507

-6

-6

 

48.502

 

- Thủy lợi

166.480

10.418

10.418

 

176.898

 

- Giao thông

140.760

313

313

 

141.073

 

- Kiến thiết thị chính

175.950

-

 

 

175.950

 

- Vốn quy hoạch

15.000

-

 

 

15.000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

55.856

-3.306

-626

-2.680

52.550

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

750.181

-22.301

-9.844

-12.457

727.880

 

- Quản lý nhà nước

463.607

-17.859

-5.402

-12.457

445.748

 

- Đảng

200.591

-3.494

-3.494

 

197.097

 

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

85.983

-948

-948

 

85.035

12

Chi đảm bảo xã hội

308.453

-1.347

-2.749

1.402

307.106

 

- Đảm bảo xã hội

298.453

-1.347

-1.295

-52

297.106

 

- KP phát sinh do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

10.000

-

-1.454

1.454

10.000

13

Chi ngân sách xã

590.871

-2.596

-1.902

-694

588.275

14

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

377.350

60.232

60.232

 

437.582

15

Chi thường xuyên khác

477.618

216.330

217.218

-888

693.948

 

- Kinh phí khen thưởng

5.000

-

 

 

5.000

 

- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10.000

-

 

 

10.000

 

- Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách

47.000

-

 

 

47.000

 

- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

40.000

-40.000

-40.000

 

-

 

- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn

700

-

 

 

700

 

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

120.000

-13.200

-13.200

0

106.800

 

- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

-

 

 

2.000

 

- Các khoản chi phát sinh còn lại

252.918

18.193

19.081

-888

271.111

 

- KP chi phòng, chống Covid

 

251.337

251.337

 

251.337

 

 

 

 

 

 

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

54.000

-

 

 

54.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

-

 

 

1.380

V

Dự phòng ngân sách

216.054

70.408

32.165

38.243

286.462

 

 

 

-

 

 

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.655.068

0

18.953

-18.953

2.655.068

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

0

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.655.068

0

18.953

-18.953

2.655.068

1

Chi đầu tư phát triển

2.537.022

0

18.953

-18.953

2.537.022

2

Chi sự nghiệp

118.046

0

 

 

118.046

 

 

 

 

 

 

-

C

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ CÁC NGUỒN BỔ SUNG

 

120.000

120.000

-

120.000

I

Nguồn Dự phòng ngân sách trung ương năm 2020

 

120.000

120.000

 

120.000

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

94.000

94.000

 

94.000

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

40.000

40.000

40.000

 

80.000

 

PHỤ LỤC II.A

DANH MỤC DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(TỪ CÁC NGUỒN ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020 VÀ CÁC NGUỒN BỔ SUNG TRONG NĂM)
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung chi

Số tiền

Ghi chú (nguồn kinh phí)

 

TỔNG CỘNG

 

152.695,391

 

A

CẤP THÀNH PHỐ

 

104.985,692

 

1

Ban An toàn GT

KP thực hiện cải tạo nút giao Quang Trung với Lý Thái Tổ

1.184,566

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

2

Ban Dân tộc

 

441,100

 

 

 

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP tổ chức tập huấn

285,100

Nguồn kinh phí đào tạo

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

141,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

3

Ban Quản các KCX và CN

 

115,840

 

 

 

KP sửa chữa xe ô tô BS 65E-0342

23,770

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP mua sắm TS phục vụ công tác

77,070

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

4

Bảo hiểm Xã hội thành phố

KP mua BHYT cho người nhiễm HIV/AIDS 04 đợt năm 2021

1.324,908

KP phát sinh do tăng số đối tượng bảo trợ xã hội và mức chi trong năm

5

BCH Quân sự

 

1.606,062

 

 

 

KP mua sắm TTB phục vụ cách ly tập trung

280,936

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP mở rộng Khu cách ly tại Trung đoàn 932

550,135

Nguồn dự phòng NSTP

KP đo đạc, chỉnh lý lập bản đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay

384,991

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

 

 

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

390,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

6

Các đơn vị

Trợ cấp Tết

12.557,600

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

7

Các đơn vị TW đóng trên địa bàn

Trợ cấp Tết

1.821,600

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

8

Công an thành phố

 

2.053,600

 

 

 

KP chi bồi dưỡng làm thêm giờ cho lực lượng làm CCCD

1.498,600

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

555,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

9

Công ty Cổ phần Cấp thoát nước TPCT

KP thanh toán chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải (giai đoạn năm 2019)

12.449,888

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

10

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

775,860

 

 

 

KP thực hiện Cải cách hành chính

469,860

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thưởng sau Đại học

55,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

251,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

11

Hội Cựu Chiến binh TP

 

288,383

 

 

 

KP mua sắm TS phục vụ công tác

52,300

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP tổ chức Hội nghị báo cáo viên

73,200

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện chuyên trang tuyên truyền trên báo Cần Thơ

50,883

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP bồi dưỡng chính trị và nghiệp vụ công tác hội

85,000

Nguồn kinh phí đào tạo

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

27,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

12

Hội Đông y

 

48,909

 

 

 

KP tổ chức Đại hội

32,909

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP mua sắm tài sản

16,000

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

13

Hội Chữ thập đỏ

KP tổ chức lớp tập huấn

143,325

Nguồn kinh phí đào tạo

14

Hội Nạn nhân Chất độc da cam

KP sửa chữa trụ sở

145,000

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

15

Hội Người tù kháng chiến

KP tổ chức ĐHĐB nhiệm kỳ 2020-2025

59,200

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

16

Hội Nông dân

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

25,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

17

Hội Liên hiệp Phụ nữ

 

693,405

 

 

 

KP mở lớp tập huấn nâng cao

204,800

Nguồn kinh phí đào tạo

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

45,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

KP tổ chức Đại hội NK 2021-2026

66,800

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện viết Sử Phụ nữ TPCT giai đoạn 1975-2020

376,805

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

18

LH các Hội Văn học Nghệ thuật

KP phụ cấp trách nhiệm cấp ủy

10,728

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

19

Liên đoàn Lao động thành phố

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

52,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

20

Sở Giao thông vận tải

 

3.049,000

 

 

 

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thuê sân sát hạch và hoạt động thu phí

3.000,000

Nguồn thu phí đã nộp NSTP

Học phí sau Đại học

34,000

Nguồn kinh phí đào tạo

21

Sở Công thương

 

185,180

 

 

 

KP mua sắm TS phục vụ công tác

114,980

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

 

 

KP thực hiện các hoạt động hưởng ứng Ngày tiêu dùng

27,500

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP triển khai các hoạt động thực hiện các nhiệm vụ sự nghiệp bảo vệ môi trường thuộc lĩnh vực công thương

27,700

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

22

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1.085,738

 

 

 

KP TC thôi việc

743,818

KP trợ cấp nghỉ việc

KP thực hiện Cải cách hành chính

220,020

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP hỗ trợ học phí cho học sinh Việt Kiều Campuchia

106,900

Nguồn kinh phí đào tạo

23

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

312,732

 

 

 

KP TC thôi việc

34,732

KP trợ cấp nghỉ việc

KP thực hiện ISO hành chính công

23,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thưởng sau Đại học

165,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

KP trích 30% từ nguồn thu hồi qua công tác thanh tra

90,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

24

Sở Khoa học và Công nghệ

 

481,482

 

 

 

KP thực hiện ISO hành chính công

411,580

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP cải tạo, sửa chữa nhà xe cơ quan

69,902

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

25

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

KP thực hiện ISO hành chính công

25,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

26

Sở Ngoại vụ

 

155,120

 

 

 

KP mua sắm TS phục vụ công tác

86,520

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

Học phí sau Đại học

53,600

Nguồn kinh phí đào tạo

27

Sở Nội vụ

 

3.273,690

 

 

 

KP thực hiện dự án chỉnh lý hồ sơ

388,000

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP tổ chức đối thoại thanh niên

14,300

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện Cải cách hành chính

934,820

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thực hiện ISO hành chính công

45,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ

918,500

Nguồn kinh phí đào tạo

KP tổ chức HN phổ biến chính sách pháp luật

841,870

Nguồn kinh phí đào tạo

KP tổ chức lớp bồi dưỡng Chứng chỉ Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ

131,200

Nguồn kinh phí đào tạo

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

651,337

 

 

 

KP phối hợp tổ chức Hội nghị toàn quốc

202,559

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP TC thôi việc

47,423

KP trợ cấp nghỉ việc

KP thực hiện ISO hành chính công

120,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thưởng sau Đại học

170,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Học phí sau Đại học

111,355

Nguồn kinh phí đào tạo

29

Sở Tài chính

 

519,943

 

 

 

KP xác định giá thuê 12 căn nhà

74,000

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thưởng sau Đại học

175,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Học phí sau Đại học

12,600

Nguồn kinh phí đào tạo

KP phục vụ công tác khóa sổ, quyết toán năm 2020

193,343

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

50,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

2.499,496

 

 

 

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thực hiện cơ chế tự chủ theo NĐ 141

2.045,000

Dự kiến các đơn vị thay đổi loại hình tự chủ tài chính

KP thực hiện CTMT Ứng phó Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

439,496

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

31

Sở Thông tin và Truyền thông

 

379,826

 

 

 

KP thực hiện Cải cách hành chính

44,611

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

Học phí sau Đại học

14,700

Nguồn kinh phí đào tạo

KP thưởng sau Đại học

55,000

Nguồn kinh phí đào tạo

KP đào tạo công tác thông tin truyền thông cho cán bộ công chức, viên chức thành phố

190,515

Nguồn kinh phí đào tạo

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

60,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

32

Sở Tư pháp

 

442,160

 

 

 

KP mua sắm TS và sửa chữa TTB

183,160

KP mua sắm tài sản

KP hỗ trợ tổ chức và tiếp đại biểu dự HN

32,000

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện Cải cách hành chính

200,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thực hiện ISO hành chính công

27,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

33

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2.436,660

 

 

 

KP tổ chức các hoạt động chào năm mới

384,088

KP tổ chức các Ngày Lễ lớn

KP tổ chức các ngày lễ lớn (giỗ tổ Hùng Vương, 30/4, 1/5)

635,917

KP tổ chức các Ngày Lễ lớn

KP thực hiện Cải cách hành chính

198,740

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP tổ chức lớp tập huấn

46,900

Nguồn kinh phí đào tạo

KP thưởng sau Đại học

355,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Học phí sau Đại học

51,015

Nguồn kinh phí đào tạo

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

750,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

34

Sở Xây dựng

 

956,153

 

 

 

KP TC thôi việc của Sở Xây dựng

123,730

KP trợ cấp nghỉ việc

KP thuê tư vấn xây dựng đơn giá xây dựng công trình

255,454

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP lập kế hoạch phát triển nhà ở

487,139

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP mở lớp tập huấn

74,830

Nguồn kinh phí đào tạo

35

Sở Y tế

 

31.985,667

 

 

 

KP TC thôi việc theo NĐ 115

70,129

KP trợ cấp nghỉ việc

KP mua vật tư, hóa chất phòng chống dịch bệnh Covid 19

149,441

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP tiếp nhận và triển khai tiêm chủng vắc xin phòng Covid đợt 1/2021

243,806

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

451,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

KP thực hiện ISO hành chính công

19,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP mua sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế phục vụ công tác xét nghiệm phòng, chống dịch Covid

30.750,891

Nguồn dự phòng NSTP

KP chi hoạt động cho công tác thu phí

301,400

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

36

Thành Đoàn

 

1.378,378

 

 

 

KP sửa chữa xe ô tô

24,390

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP chi hỗ trợ lực lượng tham gia phòng chống Covid

152,491

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP tổ chức chương trình Ngày hội tuổi thơ

1.031,190

KP tổ chức các Ngày Lễ lớn

KP thực hiện 3 hoạt động lớn trong chuỗi kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Đoàn

170,307

KP tổ chức các Ngày Lễ lớn

37

Thanh tra thành phố

 

731,824

 

 

 

KP tổ chức Hội nghị

10,000

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thưởng sau Đại học

110,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

KP trích 30% từ nguồn thu hồi qua công tác thanh tra

596,824

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

38

Trường Chính trị

KP thực hiện ISO hành chính công

15,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

39

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

 

2.821,176

 

 

 

KP bù miễn giảm học phí HK 1 (2020 - 2021)

1.853,300

Nguồn kinh phí đào tạo

KP thực hiện chính sách nội trú đối với HSSV năm học 2020-2021

448,768

Nguồn kinh phí đào tạo

KP hỗ trợ mua BHYT cho HSSV năm 2020 của Tr CĐ KTKT - QĐ 408 ngày 23/02/2021

519,108

KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

40

Trường Cao đẳng Cần Thơ

 

597,504

 

 

 

KP cấp bù miễn giảm học phí

154,931

Nguồn kinh phí đào tạo

KP hỗ trợ chi phí học tập

40,230

Nguồn kinh phí đào tạo

KP thưởng sau Đại học

180,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

KP TC nghỉ hưu trước tuổi

222,343

KP trợ cấp nghỉ việc

41

Trường Cao đẳng Nghề

 

3.997,247

 

 

 

KP cấp bù miễn giảm học phí và hỗ trợ mua thẻ BHYT

2.936,810

Nguồn kinh phí đào tạo

KP thưởng sau Đại học

225,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Học phí sau Đại học

14,700

Nguồn kinh phí đào tạo

KP hỗ trợ mua BHYT cho HSSV năm 2019

820,737

KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

42

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật

 

437,038

 

 

 

KP thưởng sau Đại học

110,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Học phí sau Đại học

18,410

Nguồn kinh phí đào tạo

KP cấp bù miễn giảm học phí HK 2 (2020-2021)

296,800

Nguồn kinh phí đào tạo

KP hỗ trợ mua BHYT năm 2020 (49 thẻ)

11,828

KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

43

Trường Cao đẳng Y tế

KP hỗ trợ mua BHYT của Tr CĐ Y tế - QĐ 1038 ngày 17/05/2021

425,472

KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

44

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ

 

765,969

 

 

 

Học phí sau Đại học

42,534

Nguồn kinh phí đào tạo

KP cấp bù miễn giảm học phí HK 2 (2020-2021)

91,502

Nguồn kinh phí đào tạo

KP hỗ trợ mua BHYT cho HSSV năm 2020

631,933

KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

45

Trường PT Năng khiếu Thể dục Thể thao

 

426,398

 

 

 

KP TC thôi việc

126,498

KP trợ cấp nghỉ việc

KP hoạt động cho HĐ 68

180,000

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP thưởng sau Đại học

115,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Học phí sau Đại học

4,900

Nguồn kinh phí đào tạo

45

Trường Trung cấp Thể dục Thể thao

Học phí sau Đại học

8,775

Nguồn kinh phí đào tạo

46

TT Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng

KP mua sắm TS phục vụ công tác

380,185

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

47

Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng

KP TC thôi việc

17,835

KP trợ cấp nghỉ việc

48

TT Xúc tiến đầu tư- Thương mại và Hội chợ Triển lãm

KP TC thôi việc

87,621

KP trợ cấp nghỉ việc

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam thành phố Cần Thơ

 

1.147,576

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

990,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

KP sửa chữa cơ quan

98,576

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP mua sắm máy photo

59,000

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

50

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

 

264,195

 

 

 

KP TC nghỉ hưu trước tuổi

187,695

KP trợ cấp nghỉ việc

KP thưởng sau Đại học

60,000

Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực

Học phí sau Đại học

16,500

Nguồn kinh phí đào tạo

51

Văn phòng Thành ủy

 

5.993,254

 

 

 

KP TC nghỉ hưu trước tuổi

460,839

KP trợ cấp nghỉ việc

KP tổ chức tiệc chiêu đãi các Đại biểu tham dự Hội nghị do Ban Tuyên giáo TW tổ chức tại Cần Thơ

69,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

826,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

KP thực hiện Cải cách hành chính

174,890

KP thực hiện Cải cách hành chính

Trợ cấp Tết

4.462,525

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

52

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

 

130,390

 

 

 

KP TC thôi việc

24,890

KP trợ cấp nghỉ việc

Học phí sau Đại học

14,700

Nguồn kinh phí đào tạo

KP thực hiện Cải cách hành chính

47,800

KP thực hiện Cải cách hành chính

KP thực hiện ISO hành chính công

43,000

KP thực hiện Cải cách hành chính

53

Viện Kinh tế - Xã hội

 

977,419

 

 

 

KP tổ chức diễn đàn Kinh tế thường niên

225,734

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP mua sắm tài sản, thiết bị phục vụ công tác

268,950

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

KP thực hiện Cải cách hành chính

482,735

KP thực hiện Cải cách hành chính

54

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

 

91,390

 

 

 

KP tham gia kết nối SP OCOP tại Phú Quốc

22,440

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

KP đánh giá xếp hạng OCOP năm 2021

68,950

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

55

CN Ngân hàng Chính sách xã hội

KP cấp bù chênh lệch lãi suất

54,888

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

B

CẤP QUẬN, HUYỆN

 

47.709,699

 

1

Ninh Kiều

 

10.713,552

 

 

 

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 03 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP, trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

212,752

Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí chi trợ cấp một lần cho 02 dân quân thường trực hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình

8,940

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực cho ông Nguyễn Hoàng Quốc Việt, Viên chức Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận Ninh Kiều

55,000

Nguồn kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

3.260,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

180,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận

220,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho học sinh, người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

6.203,064

Nguồn sự nghiệp y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý I năm 2021

88,479

Nguồn đảm bảo xã hội năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn quận

485,318

Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

2

Bình Thủy

 

4.111,837

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

2.970,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

135,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận

175,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho 01 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

20,115

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí chi trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

116,854

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

469,927

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để chi trả trợ cấp thôi việc cho viên chức, hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý III, IV năm 2020

216,875

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh quý IV năm 2020

8,066

Nguồn sự nghiệp y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

3

Cái Răng

 

6.090,822

 

 

 

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực cho bà Đặng Lư Như Thủy, Chuyên viên phòng Tài chính Kế hoạch quận Cái Răng

60,000

Nguồn kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 02 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

80,996

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 06 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

712,966

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

98,419

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

2.510,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

120,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố)

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận

160,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

64,804

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

111,760

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho học sinh năm 2020 (có giá trị thẻ trong năm 2021)

2.171,877

Nguồn sự nghiệp y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

4

Ô Môn

 

4.476,086

 

 

 

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 03 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

257,437

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

2.920,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

120,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Hồ Văn Hậu, Phó Bí thư Thường trực Quận ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận Ô Môn theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

178,070

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Vĩnh Lợi, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin quận Ô Môn theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

48,887

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 06 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

630,080

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho những người hoạt động không chuyên trách theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND của HĐND thành phố

165,777

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thanh toán phần phát sinh tăng do điều chỉnh dự toán kinh phí mở lớp Trung cấp lý luận Chính trị - Hành chính hệ không tập trung, khóa 115, quận Ô Môn (2019 - 2021)

96,946

Nguồn chi sự nghiệp đào tạo năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp một lần cho 02 dân quân thường trực đã được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ

32,780

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí chi trợ cấp thôi việc cho ông Trần Hữu Phước, Giáo viên Trường THCS Nguyễn Trãi, quận Ô Môn theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

26,109

Nguồn chi thường xuyên phát khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

5

Thốt Nốt

 

3.902,141

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

2.890,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Hoàng Thị Bích Ngọc, Kế toán Hội Liên hiệp Phụ nữ quận Thốt Nốt theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

17,902

Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

150,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí Lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

502,339

Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trong năm 2020 cho lực lượng dân quân thường trực quận theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ

85,560

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Nam Quốc, Giáo viên Trường THCS Tân Hưng, quận Thốt Nốt theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

26,109

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Văn Thảo, Công chức Văn phòng Thống kê thuộc Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

40,230

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận

190,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

6

Phong Điền

 

3.195,696

 

 

 

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 01 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

65,970

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

2.520,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Võ Thị Trúc Lan, Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phong Điền theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

28,530

Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

120,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện

160,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho những người hoạt động không chuyên trách theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND của HĐND thành phố

301,196

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

7

Cờ Đỏ

 

4.782,380

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực tại các xã, thị trấn thuộc huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ

855,600

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

2.930,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

165,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện

205,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Giáo viên trường Tiểu học Trung Hưng 2, huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

64,522

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Lê Thị Thúy Hằng, Công chức Văn hóa - Xã hội, Ủy ban nhân dân phường Thới Đông, huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

21,799

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện lập đề án phân loại đô thị công nhận xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ đạt tiêu chí đô thị loại V

430,675

Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho bà Nguyễn Thị Hận, Nhân viên kế toán, Trường Trung học cơ sở Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

8,709

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho những người hoạt động không chuyên trách dôi dư sắp xếp, sáp nhập ấp thuộc huyện Cờ Đỏ theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố

101,075

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

8

Thới Lai

 

6.647,110

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

3.680,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

210,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện

250,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT cho đối tượng học sinh năm 2020 (có giá trị sử dụng trong năm 2021) trên địa bàn huyện theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ

2.409,536

Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thanh toán phần phát sinh tăng do điều chỉnh dự toán kinh phí mở lớp Trung cấp lý luận Chính trị - Hành chính hệ không tập trung, khóa 116, huyện Thới Lai (2019 - 2021)

97,574

Nguồn chi sự nghiệp đào tạo năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

9

Vĩnh Thạnh

 

3.790,075

 

 

 

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 03 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

396,026

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

2.840,000

Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

180,000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố

Kinh phí hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực cho ông Nguyễn Phát Thành, Phó Chánh Thanh tra huyện Vĩnh Thạnh

55,000

Nguồn kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Nguyễn Thị Triết Khởi, Hiệu trưởng Trường THCS Thạnh Mỹ theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

43,107

Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện

220,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Xuân Khánh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

16,763

Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 01 công chức xã và trợ cấp thôi việc cho 02 Cựu chiến binh xã thôi tham gia công tác Hội

39,180

Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố


PHỤ LỤC II.B

DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

167.775,444

 

I

CẤP THÀNH PHỐ

 

39.353,915

 

1

Sở Nội vụ

 

7.174,767

 

 

 

Thực hiện Dự án “Tái bản đồ hành chính cấp huyện” chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện

3.761,309

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

Thực hiện Đề án Chỉnh lý tài liệu

3.000,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

Sửa chữa trụ sở làm việc của Ban Thi đua khen thưởng

413,458

Nguồn mua sắm tài sản

2

Sở Công thương

 

2.398,168

 

 

 

Thực hiện các Đề án chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện

161,050

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

Trả nợ Quy hoạch phát triển điện lực 2016-2025 đã thực hiện

2.237,118

Vốn quy hoạch

3

Sở Xây dựng

 

9.409,826

 

 

 

Thực hiện xây dựng định mức và đơn giá vận chuyển chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện

2.054,498

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

Kinh phí chi trả quy hoạch phân khu đô thị quận, huyện đã thực hiện

7.355,328

Vốn quy hoạch

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

Kinh phí lập Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025

1.000,000

Vốn quy hoạch

5

Sở Tư pháp

Thực hiện Đề án hộ tịch điện tử và kinh phí nuôi con nuôi chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện

1.950,878

Nguồn chi thường xuyên khác

6

Sở Tài chính

 

3.307,611

 

 

 

Kinh phí thực hiện lập dự toán ngân sách địa phương năm 2022

307,611

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

Trang bị phần mềm “Khai thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, điều hành, quyết toán ngân sách”

3.000,000

7

TT Trợ giúp pháp lý

Kinh phí thuê trụ sở Chi nhánh tại huyện Thới Lai

66,000

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

8

Hội Khuyến học TP

Kinh phí tổ chức Đại hội đại biểu nhiệm kỳ 2021-2026

170,850

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

9

Thành Đoàn

 

2.308,300

 

 

 

Tổ chức Ngày Hội Hoa Phượng đỏ

74,240

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

Tổ chức trung thu cho thiếu nhi có hoàn cảnh khó khăn

54,060

Hội nghị giữa NH Hội Sinh viên

50,000

Hoạt động của BCĐ thực hiện NQ 35

60,000

Tổ chức các hoạt động nghiên cứu KH trong sinh viên

70,000

Chi hỗ trợ thanh niên tình nguyện phòng chống dịch Covid

2.000,000

Dự phòng ngân sách

10

Bộ Chỉ huy QS TP

Diễn tập chiến thuật của Đại đội trinh sát và Đại đội thiết giáp

438,030

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

11

Chi cục Thủy sản

Thực hiện quan trắc môi trường trong nông nghiệp

615,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

12

Chi cục Thủy lợi

Gia cố, xử lý khắc phục các điểm sạt lở cấp bách các tuyến kênh trên địa bàn thành phố

10.500,000

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

13

Văn phòng Thành ủy

Kinh phí phục vụ công tác bầu cử của Ban Dân vận Thành ủy

14,485

Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP

II

CẤP QUẬN, HUYỆN

 

128.421,529

 

1

Ninh Kiều

 

21.982,050

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

20.399,100

 

Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT

660,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 11 phường

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 03 phường (phường Xuân Khánh, phường An Bình và phường Hưng Lợi)

900,000

Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng

Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ CSXH quý I, quý II năm 2021

22,950

 

2

Bình Thủy

 

12.940,012

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

9.771,900

 

Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT

480,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 phường

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 phường (phường Thới An Đông và phường Long Hòa) thuộc quận Bình Thủy năm 2021

600,000

Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ 24.585.000 đ; NĐ 115 1VC: 26.583.984 đ

51,169

 

Kinh phí khắc phục sạt lở trước nhà Nguyễn Văn Đỡ, tổ 7, KV Bình Yên, phường Long Hòa

1.050,000

 

Kinh phí khắc phục sạt lở tại KV Thới Bình, phường Thới An Đông

986,943

 

3

Cái Răng

 

10.546,000

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

6.526,000

 

Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT

420,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 phường

Kinh phí diễn tập phòng thủ (phường Tân Phú và phường Phú Thứ)

600,000

Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng

Nạo vét, thông thoát hệ thống cống rãnh Khu Tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô, Khu dân cư Hưng Phú và Khu tái định cư Hưng Phú

600,000

 

Khắc phục sạt lở khu vực Phú Khánh phường Phú Thứ

1.200,000

 

Khắc phục đoạn sạt lở cặp cầu Bến Bạ, khu vực Phú Lợi, phường Tân Phú

1.200,000

 

4

Ô Môn

 

19.584,568

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

10.367,700

 

Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT (Q: 724,035 tr, P: 890,063 tr)

420,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 phường

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ quận Ô Môn và 02 phường (phường Châu Văn Liêm và phường Thới Long) năm 2021

3.600,000

Hỗ trợ cho quận 03 tỷ đồng, mỗi phường 300 triệu đồng

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 01 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

187,027

 

Kinh phí trợ cấp trợ cấp thôi việc cho 02 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP

170,458

 

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho học sinh các trường thuộc quận Ô Môn năm 2019 và năm 2020 (thẻ có giá trị sử dụng năm 2021)

2.232,383

 

Gia cố chống sạt lở khu vực Thới Trinh B

1.350,000

 

Gia cố chống sạt lở khu vực Thới Thạnh Đông

1.257,000

 

5

Thốt Nốt

 

11.178,600

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

8.318,600

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022

540,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 9 phường

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 03 phường (phường Trung Nhứt, phường Thuận và và phường Thạnh Hòa)

900,000

Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng

Gia cố đoạn sạt lở trên tuyến kênh cần Thơ Bé (đoạn từ bà nguyễn Thị Phương đến hộ ông Nguyễn Văn Vô)

800,000

 

Gia cố đoạn sạt lở trên tuyến kênh Bò Ót, khu vực Thới Thạnh 2

620,000

 

6

Phong Điền

 

12.748,880

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

8.422,000

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022

420,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 xã, thị trấn

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 xã (xã Nhơn Ái và xã Nhơn Nghĩa)

600,000

Hỗ trợ mỗi xã 300 triệu đồng

Kinh phí trợ cấp một lần cho lực lượng DQTT thuộc xã Nhơn Ái (Võ Thanh Lộc, Nguyễn Hoàng Phố)

17,880

 

Kè gia cố sạt lở và gia cố mặt cứng lộ ấp Thới Thạnh, ấp Thới An B, xã Giai Xuân

875,000

 

Kè gia cố sạt lở và gia cố mặt cứng lộ ấp Thới Thạnh, xã Giai Xuân

1.214,000

 

Gia cố, khắc phục sạt lở tuyến rạch Lò Rèn ấp Tân Hòa, xã Giai Xuân bị ảnh hưởng do triều cường

1.200,000

 

7

Cờ Đỏ

 

11.527,001

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

7.585,300

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022

600,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 10 xã, thị trấn

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ cho 03 xã, thị trấn (xã Thới Hưng, Thạnh Phú và thị trấn Cờ Đỏ) thuộc huyện Cờ Đỏ

900,000

Hỗ trợ mỗi xã 300 triệu đồng

Kinh phí chi hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách dôi dư do sắp xếp, sáp nhập ấp theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND (lần 2)

141,701

 

Kinh phí gia cố, khắc phục các đoạn sạt lở tuyến kênh Thốt Nốt - Bà Đằng - xã Trung Thạnh

1.100,000

 

Kinh phí gia cố, khắc phục các đoạn sạt lở tuyến kênh Đứng - thị trấn Cờ Đỏ

1.200,000

 

8

Thới Lai

 

16.636,700

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

9.356,700

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022

780,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 13 xã, thị trấn

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ của huyện Thới Lai và 03 xã (xã Định Môn, xã Trường Xuân và xã Tân Thạnh) trong năm 2021

3.900,000

Hỗ trợ cho huyện 03 tỷ đồng, mỗi xã 300 triệu đồng

Gia cố, khắc phục điểm sạt lở Nhà thờ Cơ đốc, xã Tân Thạnh

1.000,000

 

Gia cố, chống sạt lở bờ Kè cầu Đông Pháp, thị trấn Thới Lai

1.200,000

 

Kinh phí gia cố, khắc phục điểm sạt lở Trường Tiểu học Tân Thạnh

400,000

 

9

Vĩnh Thạnh

 

11.277,719

 

 

 

Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021

7.202,800

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022

660,000

Hỗ trợ 60 triệu đồng x 11 xã, thị trấn

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 03 xã (thị trấn Thạnh An, xã Vĩnh Trinh và xã Thạnh An)

900,000

Hỗ trợ mỗi xã 300 triệu đồng

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho công chức xã Theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ (Đoàn Thanh niên, công chức Văn hóa - Xã hội thị trấn Vĩnh Thạnh)

14,919

 

Kinh phí gia cố, khắc phục sạt lở Kè kênh Rivera (kênh B) thị trấn Thạnh An

1.300,000

 

Kinh phí gia cố, khắc phục sạt lở Kè kênh Đòn Dông xã Thạnh An (đoạn phía trước Trụ sở Ủy ban nhân dân xã)

1.200,000

 

 

PHỤ LỤC II.C

DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung

Số tiền

 

Tổng cộng

 

124.947,000

1

Cái Răng

 

63.320,000

 

 

Kinh phí hoàn trả chi phí đầu tư nền tái định cư cho Công ty Cổ phần Phát triển kinh doanh nhà Cần Thơ

16.866,000

 

 

Kinh phí hoàn trả chi phí đầu tư 147 nền tái định cư cho Quỹ Đầu tư phát triển thành phố

46.454,000

2

Thốt Nốt

 

61.627,000

 

 

Kinh phí từ nguồn thu khai thác quỹ đất thuộc dự án Mở rộng chợ Bò Ót và dự án đầu tư xây dựng mở rộng đường và khai thác quỹ đất hai bên đường xuống phà Phước Lộc - Lai Vung

36.655,000

 

 

Hoàn trả vốn ứng cho Quỹ Phát triển đất thành phố (ứng vốn để mua nền phục vụ tái định cư - Long Thạnh 2)

24.972,000

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2021
(TỪ CÁC NGUỒN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020)
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch vốn phân bổ năm 2021 từ nguồn Ngân sách Trung ương năm 2021

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Ngân sách Trung ương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

154.974

125.000

100.737

99.547

25.453

A

Thành phố quản lý

 

 

49.975

45.000

39.690

38.500

6.500

I

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

49.975

45.000

39.690

38.500

6.500

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2842/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và 3192/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

49.975

45.000

39.690

38.500

6.500

B

Quận, huyện quản lý

 

 

104.999

80.000

61.047

61.047

18.953

I

UBND quận Cái Răng

 

 

104.999

80.000

61.047

61.047

18.953

1

Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ

Cái Răng

2861/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

104.999

80.000

61.047

61.047

18.953

Ghi chú:

- Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố (Công văn số 84/HĐND-TT ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố)

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2021
(TỪ CÁC NGUỒN CHƯA ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công và hoàn thành

Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn phân bổ năm 2021 từ nguồn Dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

142.005

120.000

120.000

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

142.005

120.000

120.000

 

Chi cục Thủy lợi thành phố

 

 

 

 

142.005

120.000

120.000

1

Dự án: Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ-GIAI ĐOẠN 1: đoạn từ vàm Ba Rích đến kênh Thủy lợi 1

Ô Môn

Kè kiên cố BTCT

2021-2022

650/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

99.985

80.000

80.000

2

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán

- Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Ngang

Cờ Đỏ, Thới Lai

Nạo vét kênh L = 9.945m DTPV: 480 ha

2021-2022

65/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

14.901

14.000

14.000

3

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán

- Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Đông Pháp

Cờ Đỏ, Thới Lai

Nạo vét kênh L = 10.100m DTPV: 490 ha

2021-2022

66/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

14.447

14.000

14.000

4

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán

- Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh E1

Vĩnh Thạnh

Nạo vét kênh L = 5.687m DTPV: 450 ha

2021-2022

63/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

6.491

6.000

6.000

5

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán

- Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh G1

Vĩnh Thạnh

Nạo vét kênh L = 5.920m DTPV: 450 ha

2021-2022

64/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

6.181

6.000

6.000

Ghi chú:

- Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2021
(TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020)
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án A/B/C

Thời gian thực hiện

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư

Tổng mức đầu tư dự kiến

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020

Vốn CBĐT năm 2021 (Nguồn Cân đối NSĐP)

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Dự toán được duyệt

 

Tổng số

 

 

 

 

24.995

418.565

1.480

16.465

 

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

327

-

-

290

Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố

1

Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố

Ninh Kiều

 

2020-2021

2531/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

327

 

 

290

II

Sở Y tế

 

 

 

 

5.510

-

-

4.885

1

Dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ (CDC)

Ninh Kiều

 

2020-2021

2551/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

327

 

 

290

2

Xây dựng Khoa nhiễm - Bệnh viện Nhi đồng TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

 

2020-2021

2540/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

565

 

 

500

3

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Da liễu Cần Thơ (80 giường)

Ninh Kiều

 

2020-2021

2546/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

811

 

 

730

4

Dự án Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1,5 Tesla và máy giúp thở trẻ sơ sinh, trẻ em có chế độ HFO

Ninh Kiều

 

2020-2021

2541/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

137

 

 

120

 

5

Xây dựng khoa Khám bệnh - Thăm dò chức năng - Xét nghiệm và khoa Nội Tim mạch - Chẩn đoán hình ảnh và mua sắm Hệ thống chụp cắt lớp CT Scanner 128 lát cắt - Bệnh viện Tim mạch TPCT

Ninh Kiều

 

2020-2021

2528/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

720

 

 

650

 

6

Mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm nghiệm, Thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

 

2020-2021

2550/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

107

 

 

95

 

7

Dự án Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Huyết học truyền máu Cần Thơ (100 giường)

Ninh Kiều

 

2020-2021

2539/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

1.257

 

 

1.100

 

8

Dự án Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ (quy mô 500 giường)

Ninh Kiều

 

2020-2021

2537/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

1.586

 

 

1.400

 

III

Công an thành phố

 

 

 

 

2.099

-

-

1.870

 

1

Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ô Môn

 

2020-2021

2805/QĐ- UBND ngày 08/12/2020

653

 

 

580

 

2

Xây dựng, cải tạo các buồng hỏi cung bị can+thiết bị ghi âm ghi hình

TP.Cần Thơ

 

2020-2021

251/QĐ- UBND 16/12/2020

475

 

 

420

 

3

Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Hưng Phú tại Công an thành phố Cần Thơ

Cái Răng

 

2020-2021

2634/QĐ- UBND ngày 23/11/2020

547

 

 

490

 

4

Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Vàm Thới An tại Công an thành phố Cần Thơ

Ô Môn

 

2020-2021

2633/QĐ- UBND ngày 23/11/2020

424

 

 

380

 

IV

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

237

-

-

210

 

1

Bệnh viện Quân dân y giai đoạn 2

Cờ Đỏ

 

2020-2021

2571/QĐ- UBND ngày 17/11/2020

237

 

 

210

 

V

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

 

 

 

 

1.586

-

-

1.000

 

1

Dự án xây dựng chung cư tái định cư An Bình thuộc phường An Bình, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

 

2020-2021

2658/QĐ- UBND ngày 24/11/2020

1.586

 

 

1.000

 

VI

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

6.189

-

-

1.800

 

1

Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc)

Thốt Nốt - Cờ Đỏ

 

2020-2021

2467/QĐ- UBND ngày 03/11/2020

3.740

 

 

800

 

2

Đường tỉnh 918 (Giai đoạn 2)

Bình Thủy - Phong Điền

 

2020-2021

2468/QĐ- UBND ngày 03/11/2020

2.310

 

 

950

 

3

Sửa chữa trụ sở làm việc của Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố

Ninh Kiều

 

2020-2021

2482/QĐ- UBND ngày 05/11/2020

139

 

 

50

 

VII

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

 

 

 

 

356

-

-

280

 

1

Dự án khu giảng đường dãy D, E thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

 

2020-2021

2452/QĐ- UBND ngày 30/10/2020

356

 

 

280

 

VIII

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

241

-

-

200

 

1

Xây dựng Khối nhà làm việc của Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

Cái Răng

 

2020-2021

2536/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

241

 

 

200

 

IX

Chi cục Thủy lợi thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

3.816

-

1.480

1.900

 

1

Hệ thống Thủy lợi tạo nguồn Bắc Cái Sắn (Cần Thơ - An Giang)

Vĩnh Thạnh

 

2020-2021

2413/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

817

 

150

550

 

2

Kè chống sạt lở khẩn cấp tại vị trí có nguy cơ sạt lở đặc biệt nguy hiểm trên sông Trà Nóc, phường Trà An (từ cầu Trà Nóc đến cầu Xẻo Mây), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

 

2020-2021

2414/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

1.214

 

630

450

 

3

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến Rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Tên trước đây Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Tầm Vu), phường Thới Hòa, Thới An quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu)

Ô Môn

 

2020-2021

2415/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

1.604

 

700

750

 

4

Cải tạo sửa chữa trụ sở Chi cục Thủy lợi

Ninh Kiều

 

2020-2021

2663/QĐ- UBND ngày 24/11/2020

181

 

 

150

 

X

Ban An toàn giao thông

 

 

 

 

439

33.400

-

380

Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố

1

Cải tạo, đầu tư mới hệ thống tín hiệu giao thông tại các nút giao mất an toàn giao thông, hệ thống đèn chiếu sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ

TP. Cần Thơ

C

2020-2021

2418/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

439

33.400

 

380

 

XI

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

2.360

225.100

-

2.060

 

1

Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại

TP. Cần Thơ

C

2020-2021

2402/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

436

25.000

 

390

 

2

Đầu tư Hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ GĐ1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát CCTV, Hệ thống dò xe VDS và Trung tâm điều khiển)

Ninh Kiều - Cái Răng - Bình Thủy

B

2020-2021

2575/QĐ- UBND ngày 17/11/2020

610

50.000

 

550

 

3

Dự án ĐTXD 14 Bãi đỗ xe buýt kết hợp điểm đầu - cuối xe buýt: Ba Láng, Cái Cui, KĐT Ô Môn, Phong Điền, Mỹ Khánh, Nam Cờ Đỏ, Bắc Cờ Đỏ, Đông Thới Lai, Tây Thới Lai, Thốt Nốt số 1, TT. Vĩnh Thạnh, Kênh E, Kinh B và Sân bay

TP. Cần Thơ

B

2020-2021

2403/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

1.175

130.000

 

1.000

 

4

Đầu tư trang bị phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Ninh Kiều

C

2020-2021

2596/QĐ- UBND ngày 19/11/2020

139

20.100

 

120

 

XII

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

319

8.000

-

290

 

1

Nâng cấp, cải tạo nhà điều hành Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Ninh Kiều

C

2020-2021

1917/QĐ- UBND ngày 14/9/2020

319

8.000

 

290

 

XIII

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

1.084

140.965

-

960

 

1

Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao năng lực, chất lượng hoạt động Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2020-2021

2432/QĐ- UBND ngày 29/10/2020

244

59.996

 

220

 

2

Nâng cấp mở rộng và nâng cao năng lực hoạt động Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2020-2021

2416/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

202

39.998

 

180

 

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

Ninh Kiều

C

2020-2021

2388/QĐ- UBND ngày 27/10/2020

236

4.999

 

210

 

4

Sàn giao dịch công nghệ

Ninh Kiều

C

2020-2021

2387/QĐ- UBND ngày 27/10/2020

263

29.972

 

230

 

5

Bảo trì trụ sở Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Ninh Kiều

C

2020-2021

2386/QĐ- UBND ngày 27/10/2020

139

6.000

 

120

 

XIV

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

 

432

11.100

-

340

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2020-2021

2667/QĐ- UBND ngày 25/11/2020

432

11.100

 

340

 

Ghi chú:

- Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố (Công văn số 17/HĐND-TT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố)

- Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố (Công văn số 84/HĐND-TT ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố)

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CÓ THỜI GIAN THỰC HIỆN VƯỢT QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Thời gian khởi công- hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn đã bố trí năm 2021

Đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn năm 2021

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Giảm (-)

Tăng (+)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

2,044,308

1,508,867

1,271,052

993,577

8,600

3,000

72,304

77,904

 

A

Ngân sách thành phố

 

 

 

 

 

 

1,732,109

1,196,669

998,392

720,917

8,600

3,000

64,753

70,353

 

I

Công an thành phố

 

 

 

 

 

 

101,488

39,951

76,981

22,808

-

-

16,390

16,390

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

101,488

39,951

76,981

22,808

-

-

16,390

16,390

 

1

Kho vật chứng thuộc Công an TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7004692

2016- 2018

3158/QĐ- UBND 27/10/2015

10,466

10,466

8,994

8,994

 

 

718

718

 

2

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an TP. Cần Thơ

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7004692

2009- 2015

2011/QĐ- H01-P6 ngày 14/5/2021 (QĐ PDQT của BCA)

91,022

29,485

67,987

13,814

 

 

15,672

15,672

 

II

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

 

151,678

151,678

151,569

-

-

-

178

178

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

151,678

151,678

151,569

-

-

-

178

178

 

1

Cảng Cái Cui

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

B

7010689

2002- 2005

2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2012

151,678

151,678

151,569

 

 

 

178

178

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

4,032

4,032

3,810

-

-

-

46

46

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

4,032

4,032

3,810

-

-

-

46

46

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7576023

2016- 2018

187/QĐ- SXD ngày 07/12/2017

4,032

4,032

3,810

 

 

 

46

46

 

IV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

2,252

2,252

1,599

1,599

-

-

35

35

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

2,252

2,252

1,599

1,599

-

-

35

35

 

1

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7576986

2016- 2018

849/QĐ- UBND 31/3/2016

2,252

2,252

1,599

1,599

 

 

35

35

 

V

Văn phòng Thành ủy

 

 

 

 

 

 

23,850

23,850

21,854

21,854

-

-

57

57

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

23,850

23,850

21,854

21,854

-

-

57

57

 

1

Nâng cấp thiết bị phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7560268

2017- 2020

3364/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

23,850

23,850

21,854

21,854

 

 

57

57

 

VI

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

557,534

83,630

52,823

-

-

-

385

385

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

557,534

83,630

52,823

-

-

-

385

385

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của TP. Cần Thơ

Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

KBNN Cần Thơ

B

7517127

2018- 2020

894/QĐ- UBND 31/3/2016

557,534

83,630

52,823

 

 

 

385

385

 

VII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

 

291,940

291,940

242,573

242,573

-

-

19,787

19,787

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

73,311

73,311

67,585

67,585

-

-

7

7

 

1

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn từ Km 1+675 đến Km 2+163,12

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7466191

2014- 2017

3215/QĐ- UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ- UBND ngày 30/12/2015

73,311

73,311

67,585

67,585

 

 

7

7

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

218,629

218,629

174,988

174,988

-

-

19,780

19,780

 

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

B

7595352

2017- 2020

3346/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

68,846

68,846

40,133

40,133

 

 

12,000

12,000

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7559191

2016- 2020

3046/QĐ- UBND ngày 05/10/2016

149,783

149,783

134,855

134,855

 

 

7,780

7,780

 

XIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

162,095

162,095

130,140

130,140

-

-

549

549

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

162,095

162,095

130,140

130,140

-

-

549

549

 

1

Trường THPT Phan Văn Trị

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7178828

2014- 2018

3179/QĐ- UBND 30/10/2014

72,736

72,736

60,650

60,650

 

 

37

37

 

2

Trường THPT Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

B

7623911

2017- 2020

2829/QĐ- UBND 27/10/2017

46,405

46,405

35,670

35,670

 

 

166

166

 

3

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2)

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

C

7586410

2017- 2020

2800/QĐ- UBND 26/10/2017

42,954

42,954

33,820

33,820

 

 

346

346

 

XIV

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

25,985

25,985

15,100

-

5,000

-

2,900

7,900

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

25,985

25,985

15,100

-

5,000

-

2,900

7,900

 

1

Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

KBNN Cờ Đỏ

C

7687187

2018- 2020

2830/QĐ- UBND ngày 27/10/2017

25,985

25,985

15,100

 

5,000

 

2,900

7,900

 

XV

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

150,123

150,123

96,068

96,068

3,600

3,000

-

600

 

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

150,123

150,123

96,068

96,068

3,600

3,000

-

600

 

1

Dự án bồi thường, GPMB và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

KBNN Bình Thủy

B

7560966

2016- 2021

833/QĐ- UBND 30/3/2016

150,123

150,123

96,068

96,068

3,600

3,000

 

600

 

XVI

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

42,503

42,503

30,887

30,887

-

-

4,646

4,646

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

42,503

42,503

30,887

30,887

-

-

4,646

4,646

 

1

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7541959

2017- 2022

1766/QĐ- UBND 24/5/2016

42,503

42,503

30,887

30,887

 

 

4,646

4,646

 

B

Ngân sách quận, huyện bố trí

 

 

 

 

 

 

312,198

312,198

272,660

272,660

-

-

7,551

7,551

 

I

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

312,198

312,198

272,660

272,660

-

-

7,551

7,551

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

312,198

312,198

272,660

272,660

-

-

7,551

7,551

 

1

Mở rộng khu tái định cư sau trường Dân tộc nội trú Ô Môn

Ô Môn

KBNN Ô Môn

C

7575851

2019- 2020

5990/QĐ- UBND 11/12/2018

6,048

6,048

 

 

-

 

4,261

4,261

 

1

Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung tại phường Phước Thới và Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, giai đoạn 1

Ô Môn

KBNN Ô Môn

B

7268833

2010- 2021

1294/QĐ- UBND, ngày 29/4/2010

54,153

54,153

46,861

46,861

 

 

2,341

2,341

Chi bồi hoàn cho các hộ còn lại bị ảnh hưởng

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung tại phường Phước Thới, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ)

Ô Môn

KBNN Ô Môn

B

7518862

2015- 2021

1834/QĐ- UBND, ngày 25/6/2015

251,997

251,997

225,799

225,799

 

 

949

949

Chi bồi hoàn cho các hộ còn lại bị ảnh hưởng

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án

Thời gian thực hiện CBĐT

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch vốn CBĐT năm 2021

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Dự toán giai đoạn CBĐT

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

24.877

4.950

13.766

I

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

 

 

 

212

-

190

1

Hạ tầng tuyến đường số 12, số 13 (nhánh trái) và số 33 thuộc khu đô thị hai bên đường NVC (đoạn Cái Sơn- Hàng Bàng đến Đường tỉnh 923)

Ninh Kiều

C

2020-2021

3058/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

212

 

190

II

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

645

-

380

1

Xây dựng phần mềm nền tảng, điều hành cho Trung tâm điều hành đô thị thông minh

Ninh Kiều

B

2021

207/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

406

 

200

2

Xây dựng hạ tầng cho Trung tâm điều hành thông minh IOC

Ninh Kiều

B

2021

206/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

239

 

180

III

BQL các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

 

 

 

 

56

-

50

1

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại khu công nghiệp Trà Nóc

Bình Thủy

C

2020-2021

2358/QĐ-UBND ngày 26/10/2020

56

 

50

IV

Sở Nội vụ

 

 

 

 

48

-

40

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2020-2021

2670/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

48

 

40

V

Sở Tài chính

 

 

 

 

119

-

108

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn thành phố Cần Thơ

TP. Cần Thơ

C

2021-2022

1026/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

119

 

108

VI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

222

-

180

1

Nâng cấp, mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy thành phố Cần Thơ

TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

C

2020-2021

2357/QĐ-UBND ngày 26/10/2020

222

 

180

VII

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

 

 

 

 

657

-

600

1

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2021-2022

1151/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 270/QĐ-TTXT ngày 31/5/2021

657

 

600

VIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

2.568

1.430

755

1

Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

Cai Răng

B

2020-2021

2168/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

797

400

210

2

Trường THCS và THPT Tân Lộc

Thốt Nốt

C

2020-2021

2167/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

438

270

137

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú

Ô Môn

C

2020-2021

2166/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

364

190

99

4

Trường THCS và THPT Thới Thuận

Thốt Nốt

C

2020-2021

2170/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

442

270

137

5

Trường Dạy trẻ khuyết tật

Bình Thủy

C

2020-2021

2169/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

527

300

172

IX

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

19.860

3.520

11.013

1

Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 923

PĐ; ÔM

B

2021-2024

40/QĐ-UBND ngày 08/01/2021

3.518

750

2214

2

Trục đường hẻm 91 (đoạn Long Tuyền- đường 91C)

Bình Thủy

B

2021-2024

QĐ số 2138/QĐ- UBND ngày 05/10/2020

957

410

438

3

Cầu Cờ Đỏ trên Đường tỉnh 919

Cờ Đỏ

C

2021-2023

QĐ số 2137/QĐ- UBND ngày 05/10/2020

613

300

250

4

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến QL 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao lộ 91 thuộc địa bàn quận BT, ÔM TPCT (km02+592 - km15+793)

BT; ÔM

C

2021-2023

QĐ số 2005/QĐ- UBND ngày 22/9/2020

543

350

154

5

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối QL91 đến QL 61C)

ÔM; BT; NK; PĐ; CR

A

2021-2025

QĐ số 41/QĐ- UBND ngày 08/1/2021

10.240

1.260

7184

6

Cầu Tây Đô huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Phong Điền

C

2021-2023

QĐ số 2143/QĐ- UBND ngày 06/10/2020

791

450

273

7

Cải tạo, mở rộng 05 nút giao trọng điểm trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2021-2022

1234/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 753/QĐ-SGTVT ngày 11/6/2021

3.198

 

500

X

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

 

 

 

 

490

-

450

1

Cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ cơ sở 1

Ninh Kiều

C

2021-2022

3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

490

 

450

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn đã bố trí năm 2021

Điều chỉnh kế hoạch năm 2021

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh năm 2021

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số vốn điều chỉnh (Tăng/giảm)

Trong đó chi tiết các nguồn vốn NSĐP

Nguồn cân đối NSĐP

Sử dụng đất

Nguồn XSKT

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

4.881.436

3.781.647

1.814.877

1.267.618

222.300

246.079

79.950

-

166.129

468.379

A

Vốn quy hoạch

 

 

 

 

 

 

81.195

81.195

20.000

20.000

36.000

(12.575)

(12.575)

-

-

23.425

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

57.535

57.535

20.000

20.000

36.000

(16.000)

(16.000)

-

-

20.000

1

Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

TP. Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

 

 

2020- 2021

1056/QĐ-TTg ngày 20/7/2020 2180/QĐ- UBND ngày 07/10/2020

57.535

57.535

20.000

20.000

36.000

(16.000)

(16.000)

 

 

20.000

II

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

23.660

23.660

-

-

-

3.425

3.425

-

-

3.425

1

Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô, thành phố Cần Thơ

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

 

 

2021

1184/QĐ- UBND ngày 31/5/2021

2.716

2.716

 

 

 

2.716

2.716

 

 

2.716

2

Điều chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

TP. Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

 

 

2021- 2023

1167/QĐ- UBND ngày 31/5/2021

20.944

20.944

 

 

 

709

709

 

 

709

B

Vốn thực hiện bố trí cho các dự án

 

 

 

 

 

 

4.800.241

3.700.452

1.794.877

1.247.618

186.300

258.654

92.525

-

166.129

444.954

I

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

329.758

76.827

291.092

38.161

-

37.666

37.666

-

-

37.666

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

329.758

76.827

291.092

38.161

-

37.666

37.666

-

-

37.666

1

Khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở bờ sông trên tuyến kênh Giáo Dẫn, KV Tân Quy, P Trường Lạc, Q Ô Môn, TP. Cần Thơ

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

C

786251

2020- 2021

263/QĐ- SNN&PTNT ngày 27/10/2020

14.821

14.821

7.649

7.649

 

7.172

7.172

 

 

7.172

2

Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7633286

2017- 2020

1315/QĐ- UBND ngày 24/5/2018; 1620/QĐ- UBND ngày 27/6/2018

314.937

62.006

283.443

30.512

 

30.494

30.494

 

 

30.494

II

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

73.335

73.335

49.200

49.200

-

5.690

5.690

-

-

5.690

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

73.335

73.335

49.200

49.200

-

5.690

5.690

-

-

5.690

1

Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

B

7608266

2018- 2021

1695/QĐ- UBND ngày 16/7/2019

73.335

73.335

49.200

49.200

 

5.690

5.690

 

 

5.690

III

Trung tâm nước sạch & VSMTNT

 

 

 

 

 

 

524.019

524.019

43.950

43.950

300

89.700

-

-

89.700

90.000

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

44.672

44.672

42.150

42.150

300

(300)

-

-

(300)

-

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7774646

2020- 2022

255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.892

14.892

14.050

14.050

100

(100)

 

 

(100)

-

2

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7774647

2020- 2022

257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.885

14.885

14.050

14.050

100

(100)

 

 

(100)

-

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

C

7773603

2020- 2022

256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.895

14.895

14.050

14.050

100

(100)

 

 

(100)

-

***

Dự án Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

479.347

479.347

1.800

1.800

-

90.000

-

-

90.000

90.000

1

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

KBNN Cần Thơ

B

7855023

2021- 2024

3076/QĐ- UBND ngày 30/12/2020

119.697

119.697

450

450

 

22.500

 

 

22.500

22.500

2

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7855024

2021- 2024

3075/QĐ- UBND ngày 30/12/2020

119.801

119.801

450

450

 

22.500

 

 

22.500

22.500

3

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

B

7855025

2021- 2024

3078/QĐ- UBND ngày 30/12/2020

119.881

119.881

450

450

 

22.500

 

 

22.500

22.500

4

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

B

7855026

2021- 2024

3077/QĐ- UBND ngày 30/12/2020

119.968

119.968

450

450

 

22.500

 

 

22.500

22.500

IV

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

 

 

 

 

 

 

566.257

566.257

38.456

38.456

-

34.000

30.000

-

4.000

34.000

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

52.313

52.313

36.810

36.810

-

4.000

-

-

4.000

4.000

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn 1 (5,7ha) thuộc Trường đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7660213

2019- 2021

2508/QĐ- UBND ngày 22/9/20217

52.313

52.313

36.810

36.810

 

4.000

 

 

4.000

4.000

***

Dự án Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

513.944

513.944

1.646

1.646

-

30.000

30.000

-

-

30.000

1

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

 

2021- 2023

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

426.851

426.851

476

476

 

10.000

10.000

 

 

10.000

2

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

 

2021- 2023

1036/QĐ- UBND ngày 14/5/2021

38.857

38.857

500

500

 

10.000

10.000

 

 

10.000

3

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng - Đường tỉnh 923)

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

 

2021- 2023

1036/QĐ- UBND ngày 14/5/2021

48.236

48.236

670

670

 

10.000

10.000

 

 

10.000

V

Công an thành phố

 

 

 

 

 

 

139.452

58.933

87.443

33.270

5.000

18.390

18.390

-

-

23.390

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

101.488

39.951

76.981

22.808

-

16.390

16.390

-

-

16.390

1

Kho vật chứng thuộc Công an TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7004692

2016- 2018

3158/QĐ- UBND ngày 27/10/2015

10.466

10.466

8.994

8.994

 

718

718

 

 

718

2

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an TP. Cần Thơ

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7004692

2009- 2015

2011/QĐ-H01- P6 ngày 14/5/2021 (QĐ PDQT của BCA)

91.022

29.485

67.987

13.814

 

15.672

15.672

 

 

15.672

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

37.964

18.982

10.462

10.462

5.000

2.000

2.000

-

-

7.000

1

Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7004692

2019- 2021

7251/BCA-H02 ngày 13/11/2018

37.964

18.982

10.462

10.462

5.000

2.000

2.000

 

 

7.000

VI

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

 

339.612

339.612

152.079

152.079

-

2.878

2.878

-

-

2.878

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

151.678

151.678

151.569

151.569

-

178

178

-

-

178

1

Cảng Cái Cui

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

B

7010689

2002- 2005

2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2012

151.678

151.678

151.569

151.569

 

178

178

 

 

178

***

Dự án Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

187.934

187.934

510

510

-

2.700

2.700

-

-

2.700

1

Sửa chữa trụ sở làm việc của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7865820

2021- 2023

130/QĐ-SXD ngày 04/6/2021

1.379

1.379

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

2

Cầu Kênh Ngang (trên Đường tỉnh 922)

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

B

7863971

2021- 2024

1351/QĐ- UBND ngày 28/6/2021

137.372

137.372

210

210

 

600

600

 

 

600

3

Xây dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Hội trường Thành ủy

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7851365

2021- 2024

1375/QĐ- UBND ngày 28/6/2021

49.183

49.183

300

300

 

1.100

1.100

 

 

1.100

VII

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

377.681

377.681

5.083

5.083

-

60.046

45.546

14.500

-

60.046

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

4.032

4.032

3.810

3.810

-

46

46

-

-

46

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7576023

2016- 2018

187/QĐ-SXD ngày 07/12/2017

4.032

4.032

3.810

3.810

 

46

46

 

 

46

***

Dự án Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

373.649

373.649

1.273

1.273

-

60.000

45.500

14.500

-

60.000

1

Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7861307

2021- 2024

1125/QĐ- UBND ngày 26/5/2021

208.045

208.045

723

723

-

30.000

15.500

14.500

 

30.000

2

Cầu Cờ Đỏ trên Đường tỉnh 919, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

B

7861308

2021- 2024

1150/QĐ- UBND ngày 27/5/2021

165.604

165.604

550

550

 

30.000

30.000

 

 

30.000

VIII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

301.142

91.706

132.835

39.679

-

35.035

35

-

35.000

35.035

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

2.252

2.252

1.599

1.599

-

35

35

-

-

35

1

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7576986

2016- 2018

849/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

2.252

2.252

1.599

1.599

 

35

35

 

 

35

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

298.890

89.454

131.236

38.080

-

35.000

-

-

35.000

35.000

1

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)

Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

KBNN Cần Thơ

B

 

2016- 2022

599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018 & 1245/QĐ- UBND ngày 10/6/2021

298.890

89.454

131.236

38.080

 

35.000

 

 

35.000

35.000

IX

Văn phòng Thành ủy

 

 

 

 

 

 

23.850

23.850

21.854

21.854

-

57

57

-

-

57

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

23.850

23.850

21.854

21.854

-

57

57

-

-

57

1

Nâng cấp thiết bị phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7560268

2017- 2020

3364/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

23.850

23.850

21.854

21.854

 

57

57

 

 

57

X

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

622.905

622.905

272.271

272.271

120.000

(54.500)

(40.000)

(14.500)

-

65.500

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

622.905

622.905

272.271

272.271

120.000

(54.500)

(40.000)

(14.500)

-

65.500

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7772903

2020- 2022

2626/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

586.581

586.581

272.071

272.071

100.000

(40.000)

(40.000)

 

 

60.000

2

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7776479

2020- 2022

2628/QĐ- UBND ngày 30/10/2010

36.324

36.324

200

200

20.000

(14.500)

 

(14.500)

 

5.500

XI

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

557.534

83.630

52.823

8.823

-

385

385

-

-

385

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

557.534

83.630

52.823

8.823

-

385

385

-

-

385

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của TP. Cần Thơ

Phong Điền - Thới Lai- Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

KBNN Cần Thơ

B

7517127

2018- 2020

894/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

557.534

83.630

52.823

8.823

 

385

385

 

 

385

XII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

 

291.940

291.940

242.573

242.573

-

19.787

7

-

19.780

19.787

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

73.311

73.311

67.585

67.585

-

7

7

-

-

7

1

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn từ Km 1+675 đến Km 2+163,12

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7466191

2014- 2017

3215/QĐ- UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ- UBND ngày 30/12/2015

73.311

73.311

67.585

67.585

 

7

7

 

 

7

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

218.629

218.629

174.988

174.988

-

19.780

-

-

19.780

19.780

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

B

7595352

2017- 2020

3346/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

68.846

68.846

40.133

40.133

 

12.000

 

 

12.000

12.000

2

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7559191

2016- 2020

3046/QĐ- UBND ngày 05/10/2016

149.783

149.783

134.855

134.855

 

7.780

 

 

7.780

7.780

XIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

162.095

162.095

130.140

130.140

-

549

-

-

549

549

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

162.095

162.095

130.140

130.140

-

549

-

-

549

549

1

Trường THPT Phan Văn Trị

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7178828

2014- 2018

3179/QĐ- UBND 30/10/2014

72.736

72.736

60.650

60.650

 

37

 

 

37

37

2

Trường THPT Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

B

7623911

2017- 2020

2829/QĐ- UBND 27/10/2017

46.405

46.405

35.670

35.670

 

166

 

 

166

166

3

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2)

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

C

7586410

2017- 2021

2800/QĐ- UBND 26/10/2017

42.954

42.954

33.820

33.820

 

346

 

 

346

346

XIV

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

 

17.560

17.560

6.955

6.955

9.800

(9.775)

(9.775)

-

-

25

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

6.655

6.655

6.550

6.550

-

25

25

-

-

25

1

Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7004686

2019- 2020

210/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2019

6.655

6.655

6.550

6.550

 

25

25

 

 

25

***

Dự án Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

10.905

10.905

405

405

9.800

(9.800)

(9.800)

-

-

-

1

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7004686

2020- 2022

242/QĐ-SXD ngày 11/10/2019

10.905

10.905

405

405

9.800

(9.800)

(9.800)

 

 

-

XV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

38.207

38.207

29.103

9.104

22.600

-

-

-

-

22.600

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

38.207

38.207

29.103

9.104

22.600

-

-

-

-

22.600

1

Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7715823

2018- 2021

2629/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

28.491

28.491

21.440

7.051

18.000

200

200

 

 

18.200

2

Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7715824

2018- 2021

206/QĐ- SKHĐT ngày 28/10/2019

9.716

9.716

7.663

2.053

4.600

(200)

(200)

 

 

4.400

XVI

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

42.503

42.503

30.887

30.887

-

4.646

4.646

-

-

4.646

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

42.503

42.503

30.887

30.887

-

4.646

4.646

-

-

4.646

1

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7541959

2017- 2022

1766/QĐ- UBND ngày 24/5/2016

42.503

42.503

30.887

30.887

 

4.646

4.646

 

 

4.646

XVII

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

76.461

76.461

200

200

-

18.000

-

-

18.000

18.000

***

Dự án Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

76.461

76.461

200

200

-

18.000

-

-

18.000

18.000

1

Dự án Đầu tư ngành nghề trọng điểm trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7847071

2021- 2024

1346/QĐ- UBND ngày 24/6/2021

76.461

76.461

200

200

 

18.000

 

 

18.000

18.000

XVIII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

25.985

25.985

15.100

15.100

5.000

2.900

-

-

2.900

7.900

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

25.985

25.985

15.100

15.100

5.000

2.900

-

-

2.900

7.900

1

Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

KBNN Cờ Đỏ

C

7687187

2018- 2020

2830/QĐ- UBND ngày 27/10/2017

25.985

25.985

15.100

15.100

5.000

2.900

 

 

2.900

7.900

XIX

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

150.123

150.123

96.068

96.068

3.600

(3.000)

(3.000)

-

-

600

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

150.123

150.123

96.068

96.068

3.600

(3.000)

(3.000)

-

-

600

1

Dự án bồi thường, GPMB và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm Thể dục Thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

KBNN Bình Thủy

B

7560966

2016- 2021

833/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

150.123

150.123

96.068

96.068

3.600

(3.000)

(3.000)

 

 

600

XX

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

139.822

56.822

96.765

13.765

20.000

(3.800)

-

-

(3.800)

16.200

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

139.822

56.822

96.765

13.765

20.000

(3.800)

-

-

(3.800)

16.200

1

Kè chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui)

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

B

 

2018- 2021

2845/QĐ- UBND ngày 30/40/2017

99.478

16.478

83.365

365

 

3.200

 

 

3.200

3.200

2

Trường Tiểu học Thới Thuận 2

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7783804

2020- 2022

2623/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

40.344

40.344

13.400

13.400

20.000

(7.000)

 

 

(7.000)

13.000

 

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó gồm các nguồn vốn

Trong đó

NSTW

ODA

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Cấp phát

Vay lại

A

Dự án trước khi điều chỉnh Chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

199.913

99.913

82.850

34.850

89.358

-

37.358

-

52.000

-

-

1

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675

B

7466791

2017- 2021

2863/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 3183/QĐ- UBND ngày 06/12/2017

137.185

37.185

73.350

25.350

59.358

 

7.358

 

52.000

 

 

2

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

C

7604915

2019- 2021

2858/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

62.728

62.728

9.500

9.500

30.000

 

30.000

 

 

 

 

B

Dự án sau khi điều chỉnh Chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

199.913

99.913

82.850

34.850

89.358

-

37.358

-

52.000

-

-

1

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675

B

7466791

2017- 2021

2863/QĐ- UBND 30/10/2017 3183/QĐ- UBND 06/12/2017

137.185

37.185

73.350

25.350

59.358

 

7.358

 

52.000

 

 

2

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

C

7604915

2019- 2021

2858/QĐ- UBND 30/10/2017

62.728

62.728

9.500

9.500

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 49/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu: 49/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 27/08/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 49/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…