HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2601/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 như sau:
A. Bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021:
(ĐVT: triệu đồng)
Tổng số: (1+2+3+4) |
684.415 |
1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
54.131 |
2. Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính: |
251.337 |
3. Thu bổ sung từ nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2020: |
258.947 |
4. Thu từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang (Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020): |
120.000 |
B. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021:
(ĐVT: triệu đồng)
I. Dự toán chi của ngân sách cấp thành phố: |
570.085 |
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
297.132 |
- Chi đầu tư phát triển: |
|
- Chi thường xuyên: |
264.967 |
- Dự phòng ngân sách: |
32.165 |
2. Chi các chương trình mục tiêu: |
18.953 |
3. Chi đầu tư phát triển từ nguồn dự phòng NSTW |
120.000 |
4. Chi nộp ngân sách cấp trên |
94.000 |
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương |
40.000 |
II. Dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện: |
114.330 |
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
133.283 |
- Chi đầu tư phát triển: |
124.947 |
- Chi thường xuyên: |
-29.907 |
- Dự phòng: |
38.243 |
2. Chi các chương trình mục tiêu: |
-18.953 |
(Đính kèm Phụ lục Ia, Ib, II.a, II.b, II.c, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX)
Điều 2. Việc phân bổ chi tiết dự toán sửa đổi, bổ sung thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách, giao Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên theo dõi, cập nhật ý kiến chỉ đạo của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính, xây dựng phương án tiết kiệm, giảm chi ngân sách trong trường hợp thu ngân sách không đạt dự toán được Hội đồng nhân dân thành phố giao, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Đối với các nội dung sửa đổi, bổ sung chi thường xuyên cho các cơ quan, đơn vị, giao Ủy ban nhân dân thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi phân bổ kinh phí và tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN SỬA ĐỔI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND TP giao đầu năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
A |
B |
3 |
|
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.496.410 |
684.415 |
13.180.825 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.114.980 |
|
8.114.980 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.081.430 |
54.131 |
4.135.561 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.182.537 |
54.131 |
3.236.668 |
- |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
898.893 |
|
898.893 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
251.337 |
251.337 |
4 |
Thu kết dư |
300.000 |
258.947 |
558.947 |
5 |
Thu từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang (Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2020) |
- |
120.000 |
120.000 |
II |
Chi ngân sách |
13.151.011 |
570.085 |
13.721.096 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
8.678.165 |
570.085 |
9.248.250 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.472.846 |
|
4.472.846 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.395.636 |
|
4.395.636 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
77.210 |
|
77.210 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
654.600 |
|
654.600 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
- |
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.961.691 |
- |
5.961.691 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.488.845 |
|
1.488.845 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.472.846 |
|
4.472.846 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.395.636 |
|
4.395.636 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
77.210 |
|
77.210 |
3 |
Thu kết dư |
- |
|
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
|
- |
II |
Chi ngân sách |
5.961.691 |
114.330 |
6.076.021 |
DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Chia ra |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp thành phố |
Cấp huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=1+2 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
14.639.856 |
684.415 |
570.085 |
114.330 |
15.324.271 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.944.788 |
430.415 |
297.132 |
133.283 |
12.375.203 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.089.400 |
124.947 |
- |
124.947 |
5.214.347 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.059.400 |
- |
- |
- |
5.059.400 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
- |
a |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.394.800 |
- |
- |
- |
1.394.800 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
143.664 |
-16.465 |
-16.465 |
|
127.199 |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
1.251.136 |
16.465 |
16.465 |
|
1.267.601 |
b |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.520.000 |
- |
- |
- |
1.520.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
670.000 |
- |
|
|
670.000 |
|
- GTGC tiền thuê đất và sử dụng đất |
850.000 |
- |
|
|
850.000 |
c |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.490.000 |
- |
- |
- |
1.490.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.445.000 |
- |
|
|
1.445.000 |
|
- Mua sắm trang thiết bị + SGK lớp 2 + 6 |
45.000 |
- |
|
|
45.000 |
d |
Chi đầu tư từ bội chi |
654.600 |
- |
|
|
654.600 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
- |
|
|
30.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
124.947 |
|
124.947 |
124.947 |
II |
Chi thường xuyên |
6.583.954 |
235.060 |
264.967 |
-29.907 |
6.819.014 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.434.196 |
-26.116 |
-7.844 |
-18.272 |
2.408.080 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
2.257.027 |
-24.543 |
-10.011 |
-14.532 |
2.232.484 |
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
177.169 |
-1.573 |
2.167 |
-3.740 |
175.596 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
47.311 |
-216 |
-169 |
-47 |
47.095 |
3 |
Chi quốc phòng |
127.884 |
390 |
390 |
|
128.274 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
62.061 |
1.870 |
2.104 |
-234 |
63.931 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
427.664 |
-2.762 |
-2.762 |
- |
424.902 |
|
- Sự nghiệp y tế |
219.653 |
-353 |
-353 |
|
219.300 |
|
- Chi công tác chăm sóc BV sức khỏe Cán bộ |
5.127 |
- |
|
|
5.127 |
|
- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH |
29.695 |
- |
|
|
29.695 |
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
6.786 |
- |
|
|
6.786 |
|
- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
89.702 |
- |
|
|
89.702 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
39.378 |
- |
|
|
39.378 |
|
- KP mua BHYT cho người hiến tạng, hộ gia đình nông lâm, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
2.257 |
|
|
|
2.257 |
|
- KP mua BHYT cho người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất |
67 |
- |
|
|
67 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
35.000 |
-2.409 |
-2.409 |
|
32.591 |
6 |
Chi văn hóa - thông tin |
68.113 |
-99 |
411 |
-510 |
68.014 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
33.716 |
-153 |
|
-153 |
33.563 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
50.337 |
4.695 |
-113 |
4.808 |
55.032 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
225.646 |
-286 |
-104 |
-182 |
225.360 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
602.553 |
7.419 |
10.099 |
-2.680 |
609.972 |
|
- Nông nghiệp |
48.507 |
-6 |
-6 |
|
48.502 |
|
- Thủy lợi |
166.480 |
10.418 |
10.418 |
|
176.898 |
|
- Giao thông |
140.760 |
313 |
313 |
|
141.073 |
|
- Kiến thiết thị chính |
175.950 |
- |
|
|
175.950 |
|
- Vốn quy hoạch |
15.000 |
- |
|
|
15.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
55.856 |
-3.306 |
-626 |
-2.680 |
52.550 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
750.181 |
-22.301 |
-9.844 |
-12.457 |
727.880 |
|
- Quản lý nhà nước |
463.607 |
-17.859 |
-5.402 |
-12.457 |
445.748 |
|
- Đảng |
200.591 |
-3.494 |
-3.494 |
|
197.097 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
85.983 |
-948 |
-948 |
|
85.035 |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
308.453 |
-1.347 |
-2.749 |
1.402 |
307.106 |
|
- Đảm bảo xã hội |
298.453 |
-1.347 |
-1.295 |
-52 |
297.106 |
|
- KP phát sinh do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
10.000 |
- |
-1.454 |
1.454 |
10.000 |
13 |
Chi ngân sách xã |
590.871 |
-2.596 |
-1.902 |
-694 |
588.275 |
14 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
377.350 |
60.232 |
60.232 |
|
437.582 |
15 |
Chi thường xuyên khác |
477.618 |
216.330 |
217.218 |
-888 |
693.948 |
|
- Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
- |
|
|
5.000 |
|
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10.000 |
- |
|
|
10.000 |
|
- Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
47.000 |
- |
|
|
47.000 |
|
- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
40.000 |
-40.000 |
-40.000 |
|
- |
|
- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
700 |
- |
|
|
700 |
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
120.000 |
-13.200 |
-13.200 |
0 |
106.800 |
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.000 |
- |
|
|
2.000 |
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
252.918 |
18.193 |
19.081 |
-888 |
271.111 |
|
- KP chi phòng, chống Covid |
|
251.337 |
251.337 |
|
251.337 |
|
|
|
|
|
|
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
54.000 |
- |
|
|
54.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
- |
|
|
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
216.054 |
70.408 |
32.165 |
38.243 |
286.462 |
|
|
|
- |
|
|
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.655.068 |
0 |
18.953 |
-18.953 |
2.655.068 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
0 |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.655.068 |
0 |
18.953 |
-18.953 |
2.655.068 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.537.022 |
0 |
18.953 |
-18.953 |
2.537.022 |
2 |
Chi sự nghiệp |
118.046 |
0 |
|
|
118.046 |
|
|
|
|
|
|
- |
C |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ CÁC NGUỒN BỔ SUNG |
|
120.000 |
120.000 |
- |
120.000 |
I |
Nguồn Dự phòng ngân sách trung ương năm 2020 |
|
120.000 |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
94.000 |
94.000 |
|
94.000 |
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
80.000 |
DANH MỤC DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG ĐẦU
NĂM 2021 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(TỪ CÁC NGUỒN ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ THÔNG QUA
TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020 VÀ CÁC NGUỒN BỔ SUNG TRONG NĂM)
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung chi |
Số tiền |
Ghi chú (nguồn kinh phí) |
|
TỔNG CỘNG |
|
152.695,391 |
|
A |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
104.985,692 |
|
1 |
Ban An toàn GT |
KP thực hiện cải tạo nút giao Quang Trung với Lý Thái Tổ |
1.184,566 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
2 |
Ban Dân tộc |
|
441,100 |
|
|
|
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
KP tổ chức tập huấn |
285,100 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
141,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
3 |
Ban Quản các KCX và CN |
|
115,840 |
|
|
|
KP sửa chữa xe ô tô BS 65E-0342 |
23,770 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
KP mua sắm TS phục vụ công tác |
77,070 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
4 |
Bảo hiểm Xã hội thành phố |
KP mua BHYT cho người nhiễm HIV/AIDS 04 đợt năm 2021 |
1.324,908 |
KP phát sinh do tăng số đối tượng bảo trợ xã hội và mức chi trong năm |
5 |
BCH Quân sự |
|
1.606,062 |
|
|
|
KP mua sắm TTB phục vụ cách ly tập trung |
280,936 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
KP mở rộng Khu cách ly tại Trung đoàn 932 |
550,135 |
Nguồn dự phòng NSTP |
||
KP đo đạc, chỉnh lý lập bản đồ khu vực cấm bay, hạn chế bay |
384,991 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
|
|
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
390,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
6 |
Các đơn vị |
Trợ cấp Tết |
12.557,600 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
7 |
Các đơn vị TW đóng trên địa bàn |
Trợ cấp Tết |
1.821,600 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
8 |
Công an thành phố |
|
2.053,600 |
|
|
|
KP chi bồi dưỡng làm thêm giờ cho lực lượng làm CCCD |
1.498,600 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
555,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
9 |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước TPCT |
KP thanh toán chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải (giai đoạn năm 2019) |
12.449,888 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
10 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
775,860 |
|
|
|
KP thực hiện Cải cách hành chính |
469,860 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
KP thưởng sau Đại học |
55,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
251,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
11 |
Hội Cựu Chiến binh TP |
|
288,383 |
|
|
|
KP mua sắm TS phục vụ công tác |
52,300 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
KP tổ chức Hội nghị báo cáo viên |
73,200 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP thực hiện chuyên trang tuyên truyền trên báo Cần Thơ |
50,883 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP bồi dưỡng chính trị và nghiệp vụ công tác hội |
85,000 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
27,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
12 |
Hội Đông y |
|
48,909 |
|
|
|
KP tổ chức Đại hội |
32,909 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP mua sắm tài sản |
16,000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
||
13 |
Hội Chữ thập đỏ |
KP tổ chức lớp tập huấn |
143,325 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
14 |
Hội Nạn nhân Chất độc da cam |
KP sửa chữa trụ sở |
145,000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
15 |
Hội Người tù kháng chiến |
KP tổ chức ĐHĐB nhiệm kỳ 2020-2025 |
59,200 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
16 |
Hội Nông dân |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
25,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
17 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
|
693,405 |
|
|
|
KP mở lớp tập huấn nâng cao |
204,800 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
45,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
KP tổ chức Đại hội NK 2021-2026 |
66,800 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP thực hiện viết Sử Phụ nữ TPCT giai đoạn 1975-2020 |
376,805 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
18 |
LH các Hội Văn học Nghệ thuật |
KP phụ cấp trách nhiệm cấp ủy |
10,728 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
19 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
52,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
20 |
Sở Giao thông vận tải |
|
3.049,000 |
|
|
|
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
KP thuê sân sát hạch và hoạt động thu phí |
3.000,000 |
Nguồn thu phí đã nộp NSTP |
||
Học phí sau Đại học |
34,000 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
21 |
Sở Công thương |
|
185,180 |
|
|
|
KP mua sắm TS phục vụ công tác |
114,980 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
KP thực hiện các hoạt động hưởng ứng Ngày tiêu dùng |
27,500 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP triển khai các hoạt động thực hiện các nhiệm vụ sự nghiệp bảo vệ môi trường thuộc lĩnh vực công thương |
27,700 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1.085,738 |
|
|
|
KP TC thôi việc |
743,818 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
220,020 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP hỗ trợ học phí cho học sinh Việt Kiều Campuchia |
106,900 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
23 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
312,732 |
|
|
|
KP TC thôi việc |
34,732 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
KP thực hiện ISO hành chính công |
23,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thưởng sau Đại học |
165,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
KP trích 30% từ nguồn thu hồi qua công tác thanh tra |
90,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
24 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
481,482 |
|
|
|
KP thực hiện ISO hành chính công |
411,580 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
KP cải tạo, sửa chữa nhà xe cơ quan |
69,902 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
||
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
KP thực hiện ISO hành chính công |
25,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
26 |
Sở Ngoại vụ |
|
155,120 |
|
|
|
KP mua sắm TS phục vụ công tác |
86,520 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
Học phí sau Đại học |
53,600 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
27 |
Sở Nội vụ |
|
3.273,690 |
|
|
|
KP thực hiện dự án chỉnh lý hồ sơ |
388,000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP tổ chức đối thoại thanh niên |
14,300 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP thực hiện Cải cách hành chính |
934,820 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
45,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ |
918,500 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP tổ chức HN phổ biến chính sách pháp luật |
841,870 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP tổ chức lớp bồi dưỡng Chứng chỉ Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ |
131,200 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
651,337 |
|
|
|
KP phối hợp tổ chức Hội nghị toàn quốc |
202,559 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP TC thôi việc |
47,423 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
120,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thưởng sau Đại học |
170,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
Học phí sau Đại học |
111,355 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
29 |
Sở Tài chính |
|
519,943 |
|
|
|
KP xác định giá thuê 12 căn nhà |
74,000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thưởng sau Đại học |
175,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
Học phí sau Đại học |
12,600 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP phục vụ công tác khóa sổ, quyết toán năm 2020 |
193,343 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
50,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2.499,496 |
|
|
|
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
KP thực hiện cơ chế tự chủ theo NĐ 141 |
2.045,000 |
Dự kiến các đơn vị thay đổi loại hình tự chủ tài chính |
||
KP thực hiện CTMT Ứng phó Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
439,496 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
31 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
379,826 |
|
|
|
KP thực hiện Cải cách hành chính |
44,611 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
Học phí sau Đại học |
14,700 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP thưởng sau Đại học |
55,000 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP đào tạo công tác thông tin truyền thông cho cán bộ công chức, viên chức thành phố |
190,515 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
60,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
32 |
Sở Tư pháp |
|
442,160 |
|
|
|
KP mua sắm TS và sửa chữa TTB |
183,160 |
KP mua sắm tài sản |
KP hỗ trợ tổ chức và tiếp đại biểu dự HN |
32,000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP thực hiện Cải cách hành chính |
200,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
27,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
33 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2.436,660 |
|
|
|
KP tổ chức các hoạt động chào năm mới |
384,088 |
KP tổ chức các Ngày Lễ lớn |
KP tổ chức các ngày lễ lớn (giỗ tổ Hùng Vương, 30/4, 1/5) |
635,917 |
KP tổ chức các Ngày Lễ lớn |
||
KP thực hiện Cải cách hành chính |
198,740 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP tổ chức lớp tập huấn |
46,900 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP thưởng sau Đại học |
355,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
Học phí sau Đại học |
51,015 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
750,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
34 |
Sở Xây dựng |
|
956,153 |
|
|
|
KP TC thôi việc của Sở Xây dựng |
123,730 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
KP thuê tư vấn xây dựng đơn giá xây dựng công trình |
255,454 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP lập kế hoạch phát triển nhà ở |
487,139 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP mở lớp tập huấn |
74,830 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
35 |
Sở Y tế |
|
31.985,667 |
|
|
|
KP TC thôi việc theo NĐ 115 |
70,129 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
KP mua vật tư, hóa chất phòng chống dịch bệnh Covid 19 |
149,441 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP tiếp nhận và triển khai tiêm chủng vắc xin phòng Covid đợt 1/2021 |
243,806 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
451,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
19,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP mua sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế phục vụ công tác xét nghiệm phòng, chống dịch Covid |
30.750,891 |
Nguồn dự phòng NSTP |
||
KP chi hoạt động cho công tác thu phí |
301,400 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
36 |
Thành Đoàn |
|
1.378,378 |
|
|
|
KP sửa chữa xe ô tô |
24,390 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
KP chi hỗ trợ lực lượng tham gia phòng chống Covid |
152,491 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP tổ chức chương trình Ngày hội tuổi thơ |
1.031,190 |
KP tổ chức các Ngày Lễ lớn |
||
KP thực hiện 3 hoạt động lớn trong chuỗi kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Đoàn |
170,307 |
KP tổ chức các Ngày Lễ lớn |
||
37 |
Thanh tra thành phố |
|
731,824 |
|
|
|
KP tổ chức Hội nghị |
10,000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thưởng sau Đại học |
110,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
KP trích 30% từ nguồn thu hồi qua công tác thanh tra |
596,824 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
38 |
Trường Chính trị |
KP thực hiện ISO hành chính công |
15,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
39 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
|
2.821,176 |
|
|
|
KP bù miễn giảm học phí HK 1 (2020 - 2021) |
1.853,300 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
KP thực hiện chính sách nội trú đối với HSSV năm học 2020-2021 |
448,768 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP hỗ trợ mua BHYT cho HSSV năm 2020 của Tr CĐ KTKT - QĐ 408 ngày 23/02/2021 |
519,108 |
KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
||
40 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
|
597,504 |
|
|
|
KP cấp bù miễn giảm học phí |
154,931 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
KP hỗ trợ chi phí học tập |
40,230 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP thưởng sau Đại học |
180,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
KP TC nghỉ hưu trước tuổi |
222,343 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
||
41 |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
3.997,247 |
|
|
|
KP cấp bù miễn giảm học phí và hỗ trợ mua thẻ BHYT |
2.936,810 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
KP thưởng sau Đại học |
225,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
Học phí sau Đại học |
14,700 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP hỗ trợ mua BHYT cho HSSV năm 2019 |
820,737 |
KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
||
42 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
|
437,038 |
|
|
|
KP thưởng sau Đại học |
110,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
Học phí sau Đại học |
18,410 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP cấp bù miễn giảm học phí HK 2 (2020-2021) |
296,800 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP hỗ trợ mua BHYT năm 2020 (49 thẻ) |
11,828 |
KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
||
43 |
Trường Cao đẳng Y tế |
KP hỗ trợ mua BHYT của Tr CĐ Y tế - QĐ 1038 ngày 17/05/2021 |
425,472 |
KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
44 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ |
|
765,969 |
|
|
|
Học phí sau Đại học |
42,534 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
KP cấp bù miễn giảm học phí HK 2 (2020-2021) |
91,502 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP hỗ trợ mua BHYT cho HSSV năm 2020 |
631,933 |
KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
||
45 |
Trường PT Năng khiếu Thể dục Thể thao |
|
426,398 |
|
|
|
KP TC thôi việc |
126,498 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
KP hoạt động cho HĐ 68 |
180,000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
KP thưởng sau Đại học |
115,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
Học phí sau Đại học |
4,900 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
45 |
Trường Trung cấp Thể dục Thể thao |
Học phí sau Đại học |
8,775 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
46 |
TT Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng |
KP mua sắm TS phục vụ công tác |
380,185 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
47 |
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng |
KP TC thôi việc |
17,835 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
48 |
TT Xúc tiến đầu tư- Thương mại và Hội chợ Triển lãm |
KP TC thôi việc |
87,621 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam thành phố Cần Thơ |
|
1.147,576 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
990,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
KP sửa chữa cơ quan |
98,576 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
||
KP mua sắm máy photo |
59,000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
||
50 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố |
|
264,195 |
|
|
|
KP TC nghỉ hưu trước tuổi |
187,695 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
KP thưởng sau Đại học |
60,000 |
Nguồn KP thực hiện chính sách khuyến khích, thu hút nguồn nhân lực |
||
Học phí sau Đại học |
16,500 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
51 |
Văn phòng Thành ủy |
|
5.993,254 |
|
|
|
KP TC nghỉ hưu trước tuổi |
460,839 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
KP tổ chức tiệc chiêu đãi các Đại biểu tham dự Hội nghị do Ban Tuyên giáo TW tổ chức tại Cần Thơ |
69,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
826,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
KP thực hiện Cải cách hành chính |
174,890 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
Trợ cấp Tết |
4.462,525 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
52 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
|
130,390 |
|
|
|
KP TC thôi việc |
24,890 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
Học phí sau Đại học |
14,700 |
Nguồn kinh phí đào tạo |
||
KP thực hiện Cải cách hành chính |
47,800 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
KP thực hiện ISO hành chính công |
43,000 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
53 |
Viện Kinh tế - Xã hội |
|
977,419 |
|
|
|
KP tổ chức diễn đàn Kinh tế thường niên |
225,734 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP mua sắm tài sản, thiết bị phục vụ công tác |
268,950 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
||
KP thực hiện Cải cách hành chính |
482,735 |
KP thực hiện Cải cách hành chính |
||
54 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
|
91,390 |
|
|
|
KP tham gia kết nối SP OCOP tại Phú Quốc |
22,440 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
KP đánh giá xếp hạng OCOP năm 2021 |
68,950 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
||
55 |
CN Ngân hàng Chính sách xã hội |
KP cấp bù chênh lệch lãi suất |
54,888 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
B |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
|
47.709,699 |
|
1 |
Ninh Kiều |
|
10.713,552 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 03 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP, trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
212,752 |
Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí chi trợ cấp một lần cho 02 dân quân thường trực hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình |
8,940 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực cho ông Nguyễn Hoàng Quốc Việt, Viên chức Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận Ninh Kiều |
55,000 |
Nguồn kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
3.260,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
180,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận |
220,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho học sinh, người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
6.203,064 |
Nguồn sự nghiệp y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý I năm 2021 |
88,479 |
Nguồn đảm bảo xã hội năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn quận |
485,318 |
Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
2 |
Bình Thủy |
|
4.111,837 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
2.970,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
135,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận |
175,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho 01 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
20,115 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí chi trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
116,854 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
469,927 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí để chi trả trợ cấp thôi việc cho viên chức, hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý III, IV năm 2020 |
216,875 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh quý IV năm 2020 |
8,066 |
Nguồn sự nghiệp y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
3 |
Cái Răng |
|
6.090,822 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực cho bà Đặng Lư Như Thủy, Chuyên viên phòng Tài chính Kế hoạch quận Cái Răng |
60,000 |
Nguồn kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 02 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
80,996 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 06 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
712,966 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
98,419 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
2.510,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
120,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố) |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận |
160,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
64,804 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
111,760 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho học sinh năm 2020 (có giá trị thẻ trong năm 2021) |
2.171,877 |
Nguồn sự nghiệp y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
4 |
Ô Môn |
|
4.476,086 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 03 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
257,437 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
2.920,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
120,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Hồ Văn Hậu, Phó Bí thư Thường trực Quận ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận Ô Môn theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
178,070 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Vĩnh Lợi, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin quận Ô Môn theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
48,887 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 06 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
630,080 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho những người hoạt động không chuyên trách theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND của HĐND thành phố |
165,777 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thanh toán phần phát sinh tăng do điều chỉnh dự toán kinh phí mở lớp Trung cấp lý luận Chính trị - Hành chính hệ không tập trung, khóa 115, quận Ô Môn (2019 - 2021) |
96,946 |
Nguồn chi sự nghiệp đào tạo năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp một lần cho 02 dân quân thường trực đã được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
32,780 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí chi trợ cấp thôi việc cho ông Trần Hữu Phước, Giáo viên Trường THCS Nguyễn Trãi, quận Ô Môn theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
26,109 |
Nguồn chi thường xuyên phát khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
5 |
Thốt Nốt |
|
3.902,141 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
2.890,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Hoàng Thị Bích Ngọc, Kế toán Hội Liên hiệp Phụ nữ quận Thốt Nốt theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
17,902 |
Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
150,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí Lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
502,339 |
Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trong năm 2020 cho lực lượng dân quân thường trực quận theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
85,560 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Nam Quốc, Giáo viên Trường THCS Tân Hưng, quận Thốt Nốt theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
26,109 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Văn Thảo, Công chức Văn phòng Thống kê thuộc Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
40,230 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn quận |
190,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
6 |
Phong Điền |
|
3.195,696 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 01 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
65,970 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
2.520,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Võ Thị Trúc Lan, Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phong Điền theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
28,530 |
Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
120,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện |
160,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho những người hoạt động không chuyên trách theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND của HĐND thành phố |
301,196 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
7 |
Cờ Đỏ |
|
4.782,380 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực tại các xã, thị trấn thuộc huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
855,600 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
2.930,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
165,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện |
205,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Giáo viên trường Tiểu học Trung Hưng 2, huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
64,522 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Lê Thị Thúy Hằng, Công chức Văn hóa - Xã hội, Ủy ban nhân dân phường Thới Đông, huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
21,799 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện lập đề án phân loại đô thị công nhận xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ đạt tiêu chí đô thị loại V |
430,675 |
Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho bà Nguyễn Thị Hận, Nhân viên kế toán, Trường Trung học cơ sở Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
8,709 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho những người hoạt động không chuyên trách dôi dư sắp xếp, sáp nhập ấp thuộc huyện Cờ Đỏ theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố |
101,075 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
8 |
Thới Lai |
|
6.647,110 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
3.680,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
210,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện |
250,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT cho đối tượng học sinh năm 2020 (có giá trị sử dụng trong năm 2021) trên địa bàn huyện theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
2.409,536 |
Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thanh toán phần phát sinh tăng do điều chỉnh dự toán kinh phí mở lớp Trung cấp lý luận Chính trị - Hành chính hệ không tập trung, khóa 116, huyện Thới Lai (2019 - 2021) |
97,574 |
Nguồn chi sự nghiệp đào tạo năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
9 |
Vĩnh Thạnh |
|
3.790,075 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 03 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
396,026 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
2.840,000 |
Nguồn kinh phí chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
180,000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2021 của ngân sách thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực cho ông Nguyễn Phát Thành, Phó Chánh Thanh tra huyện Vĩnh Thạnh |
55,000 |
Nguồn kinh phí thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Nguyễn Thị Triết Khởi, Hiệu trưởng Trường THCS Thạnh Mỹ theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
43,107 |
Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ thực hiện tổ chức Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp Phụ nữ nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn huyện |
220,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Xuân Khánh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
16,763 |
Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho 01 công chức xã và trợ cấp thôi việc cho 02 Cựu chiến binh xã thôi tham gia công tác Hội |
39,180 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2021 của ngân sách cấp thành phố |
DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6
THÁNG CUỐI NĂM 2021 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
167.775,444 |
|
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
39.353,915 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
|
7.174,767 |
|
|
|
Thực hiện Dự án “Tái bản đồ hành chính cấp huyện” chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện |
3.761,309 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
Thực hiện Đề án Chỉnh lý tài liệu |
3.000,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
||
Sửa chữa trụ sở làm việc của Ban Thi đua khen thưởng |
413,458 |
Nguồn mua sắm tài sản |
||
2 |
Sở Công thương |
|
2.398,168 |
|
|
|
Thực hiện các Đề án chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện |
161,050 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
Trả nợ Quy hoạch phát triển điện lực 2016-2025 đã thực hiện |
2.237,118 |
Vốn quy hoạch |
||
3 |
Sở Xây dựng |
|
9.409,826 |
|
|
|
Thực hiện xây dựng định mức và đơn giá vận chuyển chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện |
2.054,498 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
Kinh phí chi trả quy hoạch phân khu đô thị quận, huyện đã thực hiện |
7.355,328 |
Vốn quy hoạch |
||
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Kinh phí lập Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 |
1.000,000 |
Vốn quy hoạch |
5 |
Sở Tư pháp |
Thực hiện Đề án hộ tịch điện tử và kinh phí nuôi con nuôi chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 tiếp tục thực hiện |
1.950,878 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
6 |
Sở Tài chính |
|
3.307,611 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện lập dự toán ngân sách địa phương năm 2022 |
307,611 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
Trang bị phần mềm “Khai thác báo cáo phục vụ công tác quản lý tài chính, điều hành, quyết toán ngân sách” |
3.000,000 |
|||
7 |
TT Trợ giúp pháp lý |
Kinh phí thuê trụ sở Chi nhánh tại huyện Thới Lai |
66,000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
8 |
Hội Khuyến học TP |
Kinh phí tổ chức Đại hội đại biểu nhiệm kỳ 2021-2026 |
170,850 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
9 |
Thành Đoàn |
|
2.308,300 |
|
|
|
Tổ chức Ngày Hội Hoa Phượng đỏ |
74,240 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
Tổ chức trung thu cho thiếu nhi có hoàn cảnh khó khăn |
54,060 |
|||
Hội nghị giữa NH Hội Sinh viên |
50,000 |
|||
Hoạt động của BCĐ thực hiện NQ 35 |
60,000 |
|||
Tổ chức các hoạt động nghiên cứu KH trong sinh viên |
70,000 |
|||
Chi hỗ trợ thanh niên tình nguyện phòng chống dịch Covid |
2.000,000 |
Dự phòng ngân sách |
||
10 |
Bộ Chỉ huy QS TP |
Diễn tập chiến thuật của Đại đội trinh sát và Đại đội thiết giáp |
438,030 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
11 |
Chi cục Thủy sản |
Thực hiện quan trắc môi trường trong nông nghiệp |
615,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
12 |
Chi cục Thủy lợi |
Gia cố, xử lý khắc phục các điểm sạt lở cấp bách các tuyến kênh trên địa bàn thành phố |
10.500,000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
13 |
Văn phòng Thành ủy |
Kinh phí phục vụ công tác bầu cử của Ban Dân vận Thành ủy |
14,485 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2021 của NSTP |
II |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
|
128.421,529 |
|
1 |
Ninh Kiều |
|
21.982,050 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
20.399,100 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT |
660,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 11 phường |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 03 phường (phường Xuân Khánh, phường An Bình và phường Hưng Lợi) |
900,000 |
Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng |
||
Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ CSXH quý I, quý II năm 2021 |
22,950 |
|
||
2 |
Bình Thủy |
|
12.940,012 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
9.771,900 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT |
480,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 phường |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 phường (phường Thới An Đông và phường Long Hòa) thuộc quận Bình Thủy năm 2021 |
600,000 |
Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 01 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ 24.585.000 đ; NĐ 115 1VC: 26.583.984 đ |
51,169 |
|
||
Kinh phí khắc phục sạt lở trước nhà Nguyễn Văn Đỡ, tổ 7, KV Bình Yên, phường Long Hòa |
1.050,000 |
|
||
Kinh phí khắc phục sạt lở tại KV Thới Bình, phường Thới An Đông |
986,943 |
|
||
3 |
Cái Răng |
|
10.546,000 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
6.526,000 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT |
420,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 phường |
||
Kinh phí diễn tập phòng thủ (phường Tân Phú và phường Phú Thứ) |
600,000 |
Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng |
||
Nạo vét, thông thoát hệ thống cống rãnh Khu Tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô, Khu dân cư Hưng Phú và Khu tái định cư Hưng Phú |
600,000 |
|
||
Khắc phục sạt lở khu vực Phú Khánh phường Phú Thứ |
1.200,000 |
|
||
Khắc phục đoạn sạt lở cặp cầu Bến Bạ, khu vực Phú Lợi, phường Tân Phú |
1.200,000 |
|
||
4 |
Ô Môn |
|
19.584,568 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
10.367,700 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT (Q: 724,035 tr, P: 890,063 tr) |
420,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 phường |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ quận Ô Môn và 02 phường (phường Châu Văn Liêm và phường Thới Long) năm 2021 |
3.600,000 |
Hỗ trợ cho quận 03 tỷ đồng, mỗi phường 300 triệu đồng |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 01 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
187,027 |
|
||
Kinh phí trợ cấp trợ cấp thôi việc cho 02 viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP |
170,458 |
|
||
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho học sinh các trường thuộc quận Ô Môn năm 2019 và năm 2020 (thẻ có giá trị sử dụng năm 2021) |
2.232,383 |
|
||
Gia cố chống sạt lở khu vực Thới Trinh B |
1.350,000 |
|
||
Gia cố chống sạt lở khu vực Thới Thạnh Đông |
1.257,000 |
|
||
5 |
Thốt Nốt |
|
11.178,600 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
8.318,600 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 |
540,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 9 phường |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 03 phường (phường Trung Nhứt, phường Thuận và và phường Thạnh Hòa) |
900,000 |
Hỗ trợ mỗi phường 300 triệu đồng |
||
Gia cố đoạn sạt lở trên tuyến kênh cần Thơ Bé (đoạn từ bà nguyễn Thị Phương đến hộ ông Nguyễn Văn Vô) |
800,000 |
|
||
Gia cố đoạn sạt lở trên tuyến kênh Bò Ót, khu vực Thới Thạnh 2 |
620,000 |
|
||
6 |
Phong Điền |
|
12.748,880 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
8.422,000 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 |
420,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 7 xã, thị trấn |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 xã (xã Nhơn Ái và xã Nhơn Nghĩa) |
600,000 |
Hỗ trợ mỗi xã 300 triệu đồng |
||
Kinh phí trợ cấp một lần cho lực lượng DQTT thuộc xã Nhơn Ái (Võ Thanh Lộc, Nguyễn Hoàng Phố) |
17,880 |
|
||
Kè gia cố sạt lở và gia cố mặt cứng lộ ấp Thới Thạnh, ấp Thới An B, xã Giai Xuân |
875,000 |
|
||
Kè gia cố sạt lở và gia cố mặt cứng lộ ấp Thới Thạnh, xã Giai Xuân |
1.214,000 |
|
||
Gia cố, khắc phục sạt lở tuyến rạch Lò Rèn ấp Tân Hòa, xã Giai Xuân bị ảnh hưởng do triều cường |
1.200,000 |
|
||
7 |
Cờ Đỏ |
|
11.527,001 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
7.585,300 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 |
600,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 10 xã, thị trấn |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ cho 03 xã, thị trấn (xã Thới Hưng, Thạnh Phú và thị trấn Cờ Đỏ) thuộc huyện Cờ Đỏ |
900,000 |
Hỗ trợ mỗi xã 300 triệu đồng |
||
Kinh phí chi hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách dôi dư do sắp xếp, sáp nhập ấp theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND (lần 2) |
141,701 |
|
||
Kinh phí gia cố, khắc phục các đoạn sạt lở tuyến kênh Thốt Nốt - Bà Đằng - xã Trung Thạnh |
1.100,000 |
|
||
Kinh phí gia cố, khắc phục các đoạn sạt lở tuyến kênh Đứng - thị trấn Cờ Đỏ |
1.200,000 |
|
||
8 |
Thới Lai |
|
16.636,700 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
9.356,700 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 |
780,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 13 xã, thị trấn |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ của huyện Thới Lai và 03 xã (xã Định Môn, xã Trường Xuân và xã Tân Thạnh) trong năm 2021 |
3.900,000 |
Hỗ trợ cho huyện 03 tỷ đồng, mỗi xã 300 triệu đồng |
||
Gia cố, khắc phục điểm sạt lở Nhà thờ Cơ đốc, xã Tân Thạnh |
1.000,000 |
|
||
Gia cố, chống sạt lở bờ Kè cầu Đông Pháp, thị trấn Thới Lai |
1.200,000 |
|
||
Kinh phí gia cố, khắc phục điểm sạt lở Trường Tiểu học Tân Thạnh |
400,000 |
|
||
9 |
Vĩnh Thạnh |
|
11.277,719 |
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán năm 2021 |
7.202,800 |
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 |
660,000 |
Hỗ trợ 60 triệu đồng x 11 xã, thị trấn |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 03 xã (thị trấn Thạnh An, xã Vĩnh Trinh và xã Thạnh An) |
900,000 |
Hỗ trợ mỗi xã 300 triệu đồng |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho công chức xã Theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ (Đoàn Thanh niên, công chức Văn hóa - Xã hội thị trấn Vĩnh Thạnh) |
14,919 |
|
||
Kinh phí gia cố, khắc phục sạt lở Kè kênh Rivera (kênh B) thị trấn Thạnh An |
1.300,000 |
|
||
Kinh phí gia cố, khắc phục sạt lở Kè kênh Đòn Dông xã Thạnh An (đoạn phía trước Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) |
1.200,000 |
|
DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
KHÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung |
Số tiền |
|
Tổng cộng |
|
124.947,000 |
1 |
Cái Răng |
|
63.320,000 |
|
|
Kinh phí hoàn trả chi phí đầu tư nền tái định cư cho Công ty Cổ phần Phát triển kinh doanh nhà Cần Thơ |
16.866,000 |
|
|
Kinh phí hoàn trả chi phí đầu tư 147 nền tái định cư cho Quỹ Đầu tư phát triển thành phố |
46.454,000 |
2 |
Thốt Nốt |
|
61.627,000 |
|
|
Kinh phí từ nguồn thu khai thác quỹ đất thuộc dự án Mở rộng chợ Bò Ót và dự án đầu tư xây dựng mở rộng đường và khai thác quỹ đất hai bên đường xuống phà Phước Lộc - Lai Vung |
36.655,000 |
|
|
Hoàn trả vốn ứng cho Quỹ Phát triển đất thành phố (ứng vốn để mua nền phục vụ tái định cư - Long Thạnh 2) |
24.972,000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ BẢN NĂM 2021
(TỪ CÁC NGUỒN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020)
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch vốn phân bổ năm 2021 từ nguồn Ngân sách Trung ương năm 2021 |
||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
154.974 |
125.000 |
100.737 |
99.547 |
25.453 |
A |
Thành phố quản lý |
|
|
49.975 |
45.000 |
39.690 |
38.500 |
6.500 |
I |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
49.975 |
45.000 |
39.690 |
38.500 |
6.500 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
2842/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và 3192/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
49.975 |
45.000 |
39.690 |
38.500 |
6.500 |
B |
Quận, huyện quản lý |
|
|
104.999 |
80.000 |
61.047 |
61.047 |
18.953 |
I |
UBND quận Cái Răng |
|
|
104.999 |
80.000 |
61.047 |
61.047 |
18.953 |
1 |
Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ |
Cái Răng |
2861/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
104.999 |
80.000 |
61.047 |
61.047 |
18.953 |
Ghi chú:
- Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố (Công văn số 84/HĐND-TT ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ BẢN NĂM 2021
(TỪ CÁC NGUỒN CHƯA ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn phân bổ năm 2021 từ nguồn Dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
142.005 |
120.000 |
120.000 |
A |
Thành phố quản lý |
|
|
|
|
142.005 |
120.000 |
120.000 |
|
Chi cục Thủy lợi thành phố |
|
|
|
|
142.005 |
120.000 |
120.000 |
1 |
Dự án: Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ-GIAI ĐOẠN 1: đoạn từ vàm Ba Rích đến kênh Thủy lợi 1 |
Ô Môn |
Kè kiên cố BTCT |
2021-2022 |
650/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 |
99.985 |
80.000 |
80.000 |
2 |
Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Ngang |
Cờ Đỏ, Thới Lai |
Nạo vét kênh L = 9.945m DTPV: 480 ha |
2021-2022 |
65/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021 |
14.901 |
14.000 |
14.000 |
3 |
Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Đông Pháp |
Cờ Đỏ, Thới Lai |
Nạo vét kênh L = 10.100m DTPV: 490 ha |
2021-2022 |
66/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021 |
14.447 |
14.000 |
14.000 |
4 |
Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh E1 |
Vĩnh Thạnh |
Nạo vét kênh L = 5.687m DTPV: 450 ha |
2021-2022 |
63/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021 |
6.491 |
6.000 |
6.000 |
5 |
Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh G1 |
Vĩnh Thạnh |
Nạo vét kênh L = 5.920m DTPV: 450 ha |
2021-2022 |
64/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021 |
6.181 |
6.000 |
6.000 |
Ghi chú:
- Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố
DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM
2021
(TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2020)
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
Thời gian thực hiện |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020 |
Vốn CBĐT năm 2021 (Nguồn Cân đối NSĐP) |
Ghi chú |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Dự toán được duyệt |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
24.995 |
418.565 |
1.480 |
16.465 |
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
327 |
- |
- |
290 |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2531/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
327 |
|
|
290 |
|
II |
Sở Y tế |
|
|
|
|
5.510 |
- |
- |
4.885 |
|
1 |
Dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ (CDC) |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2551/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
327 |
|
|
290 |
|
2 |
Xây dựng Khoa nhiễm - Bệnh viện Nhi đồng TP. Cần Thơ |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2540/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
565 |
|
|
500 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Da liễu Cần Thơ (80 giường) |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2546/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
811 |
|
|
730 |
|
4 |
Dự án Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1,5 Tesla và máy giúp thở trẻ sơ sinh, trẻ em có chế độ HFO |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2541/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
137 |
|
|
120 |
|
5 |
Xây dựng khoa Khám bệnh - Thăm dò chức năng - Xét nghiệm và khoa Nội Tim mạch - Chẩn đoán hình ảnh và mua sắm Hệ thống chụp cắt lớp CT Scanner 128 lát cắt - Bệnh viện Tim mạch TPCT |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2528/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
720 |
|
|
650 |
|
6 |
Mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm nghiệm, Thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2550/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
107 |
|
|
95 |
|
7 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Huyết học truyền máu Cần Thơ (100 giường) |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2539/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 |
1.257 |
|
|
1.100 |
|
8 |
Dự án Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ (quy mô 500 giường) |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2537/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 |
1.586 |
|
|
1.400 |
|
III |
Công an thành phố |
|
|
|
|
2.099 |
- |
- |
1.870 |
|
1 |
Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
|
2020-2021 |
2805/QĐ- UBND ngày 08/12/2020 |
653 |
|
|
580 |
|
2 |
Xây dựng, cải tạo các buồng hỏi cung bị can+thiết bị ghi âm ghi hình |
TP.Cần Thơ |
|
2020-2021 |
251/QĐ- UBND 16/12/2020 |
475 |
|
|
420 |
|
3 |
Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Hưng Phú tại Công an thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
|
2020-2021 |
2634/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 |
547 |
|
|
490 |
|
4 |
Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Vàm Thới An tại Công an thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
|
2020-2021 |
2633/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 |
424 |
|
|
380 |
|
IV |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
237 |
- |
- |
210 |
|
1 |
Bệnh viện Quân dân y giai đoạn 2 |
Cờ Đỏ |
|
2020-2021 |
2571/QĐ- UBND ngày 17/11/2020 |
237 |
|
|
210 |
|
V |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
1.586 |
- |
- |
1.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng chung cư tái định cư An Bình thuộc phường An Bình, quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2658/QĐ- UBND ngày 24/11/2020 |
1.586 |
|
|
1.000 |
|
VI |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
6.189 |
- |
- |
1.800 |
|
1 |
Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc) |
Thốt Nốt - Cờ Đỏ |
|
2020-2021 |
2467/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 |
3.740 |
|
|
800 |
|
2 |
Đường tỉnh 918 (Giai đoạn 2) |
Bình Thủy - Phong Điền |
|
2020-2021 |
2468/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 |
2.310 |
|
|
950 |
|
3 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2482/QĐ- UBND ngày 05/11/2020 |
139 |
|
|
50 |
|
VII |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
|
|
|
|
356 |
- |
- |
280 |
|
1 |
Dự án khu giảng đường dãy D, E thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2452/QĐ- UBND ngày 30/10/2020 |
356 |
|
|
280 |
|
VIII |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
241 |
- |
- |
200 |
|
1 |
Xây dựng Khối nhà làm việc của Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
|
2020-2021 |
2536/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 |
241 |
|
|
200 |
|
IX |
Chi cục Thủy lợi thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
3.816 |
- |
1.480 |
1.900 |
|
1 |
Hệ thống Thủy lợi tạo nguồn Bắc Cái Sắn (Cần Thơ - An Giang) |
Vĩnh Thạnh |
|
2020-2021 |
2413/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
817 |
|
150 |
550 |
|
2 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp tại vị trí có nguy cơ sạt lở đặc biệt nguy hiểm trên sông Trà Nóc, phường Trà An (từ cầu Trà Nóc đến cầu Xẻo Mây), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
|
2020-2021 |
2414/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
1.214 |
|
630 |
450 |
|
3 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến Rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Tên trước đây Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Tầm Vu), phường Thới Hòa, Thới An quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu) |
Ô Môn |
|
2020-2021 |
2415/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
1.604 |
|
700 |
750 |
|
4 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở Chi cục Thủy lợi |
Ninh Kiều |
|
2020-2021 |
2663/QĐ- UBND ngày 24/11/2020 |
181 |
|
|
150 |
|
X |
Ban An toàn giao thông |
|
|
|
|
439 |
33.400 |
- |
380 |
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố |
1 |
Cải tạo, đầu tư mới hệ thống tín hiệu giao thông tại các nút giao mất an toàn giao thông, hệ thống đèn chiếu sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ |
TP. Cần Thơ |
C |
2020-2021 |
2418/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
439 |
33.400 |
|
380 |
|
XI |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
2.360 |
225.100 |
- |
2.060 |
|
1 |
Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại |
TP. Cần Thơ |
C |
2020-2021 |
2402/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
436 |
25.000 |
|
390 |
|
2 |
Đầu tư Hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ GĐ1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát CCTV, Hệ thống dò xe VDS và Trung tâm điều khiển) |
Ninh Kiều - Cái Răng - Bình Thủy |
B |
2020-2021 |
2575/QĐ- UBND ngày 17/11/2020 |
610 |
50.000 |
|
550 |
|
3 |
Dự án ĐTXD 14 Bãi đỗ xe buýt kết hợp điểm đầu - cuối xe buýt: Ba Láng, Cái Cui, KĐT Ô Môn, Phong Điền, Mỹ Khánh, Nam Cờ Đỏ, Bắc Cờ Đỏ, Đông Thới Lai, Tây Thới Lai, Thốt Nốt số 1, TT. Vĩnh Thạnh, Kênh E, Kinh B và Sân bay |
TP. Cần Thơ |
B |
2020-2021 |
2403/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
1.175 |
130.000 |
|
1.000 |
|
4 |
Đầu tư trang bị phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
2596/QĐ- UBND ngày 19/11/2020 |
139 |
20.100 |
|
120 |
|
XII |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
319 |
8.000 |
- |
290 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo nhà điều hành Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
1917/QĐ- UBND ngày 14/9/2020 |
319 |
8.000 |
|
290 |
|
XIII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1.084 |
140.965 |
- |
960 |
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao năng lực, chất lượng hoạt động Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
B |
2020-2021 |
2432/QĐ- UBND ngày 29/10/2020 |
244 |
59.996 |
|
220 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng và nâng cao năng lực hoạt động Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
2416/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
202 |
39.998 |
|
180 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
2388/QĐ- UBND ngày 27/10/2020 |
236 |
4.999 |
|
210 |
|
4 |
Sàn giao dịch công nghệ |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
2387/QĐ- UBND ngày 27/10/2020 |
263 |
29.972 |
|
230 |
|
5 |
Bảo trì trụ sở Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
2386/QĐ- UBND ngày 27/10/2020 |
139 |
6.000 |
|
120 |
|
XIV |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
432 |
11.100 |
- |
340 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
2667/QĐ- UBND ngày 25/11/2020 |
432 |
11.100 |
|
340 |
|
Ghi chú:
- Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố (Công văn số 17/HĐND-TT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố)
- Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố (Công văn số 84/HĐND-TT ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố)
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CÓ THỜI GIAN THỰC HIỆN VƯỢT QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Thời gian khởi công- hoàn thành |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn đã bố trí năm 2021 |
Đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn năm 2021 |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh năm 2021 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Giảm (-) |
Tăng (+) |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
2,044,308 |
1,508,867 |
1,271,052 |
993,577 |
8,600 |
3,000 |
72,304 |
77,904 |
|
A |
Ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
1,732,109 |
1,196,669 |
998,392 |
720,917 |
8,600 |
3,000 |
64,753 |
70,353 |
|
I |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
|
101,488 |
39,951 |
76,981 |
22,808 |
- |
- |
16,390 |
16,390 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
101,488 |
39,951 |
76,981 |
22,808 |
- |
- |
16,390 |
16,390 |
|
1 |
Kho vật chứng thuộc Công an TP. Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7004692 |
2016- 2018 |
3158/QĐ- UBND 27/10/2015 |
10,466 |
10,466 |
8,994 |
8,994 |
|
|
718 |
718 |
|
2 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an TP. Cần Thơ |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7004692 |
2009- 2015 |
2011/QĐ- H01-P6 ngày 14/5/2021 (QĐ PDQT của BCA) |
91,022 |
29,485 |
67,987 |
13,814 |
|
|
15,672 |
15,672 |
|
II |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
|
151,678 |
151,678 |
151,569 |
- |
- |
- |
178 |
178 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
151,678 |
151,678 |
151,569 |
- |
- |
- |
178 |
178 |
|
1 |
Cảng Cái Cui |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
B |
7010689 |
2002- 2005 |
2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2012 |
151,678 |
151,678 |
151,569 |
|
|
|
178 |
178 |
|
III |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
4,032 |
4,032 |
3,810 |
- |
- |
- |
46 |
46 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
4,032 |
4,032 |
3,810 |
- |
- |
- |
46 |
46 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7576023 |
2016- 2018 |
187/QĐ- SXD ngày 07/12/2017 |
4,032 |
4,032 |
3,810 |
|
|
|
46 |
46 |
|
IV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2,252 |
2,252 |
1,599 |
1,599 |
- |
- |
35 |
35 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
2,252 |
2,252 |
1,599 |
1,599 |
- |
- |
35 |
35 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7576986 |
2016- 2018 |
849/QĐ- UBND 31/3/2016 |
2,252 |
2,252 |
1,599 |
1,599 |
|
|
35 |
35 |
|
V |
Văn phòng Thành ủy |
|
|
|
|
|
|
23,850 |
23,850 |
21,854 |
21,854 |
- |
- |
57 |
57 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
23,850 |
23,850 |
21,854 |
21,854 |
- |
- |
57 |
57 |
|
1 |
Nâng cấp thiết bị phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7560268 |
2017- 2020 |
3364/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
23,850 |
23,850 |
21,854 |
21,854 |
|
|
57 |
57 |
|
VI |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
557,534 |
83,630 |
52,823 |
- |
- |
- |
385 |
385 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
557,534 |
83,630 |
52,823 |
- |
- |
- |
385 |
385 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của TP. Cần Thơ |
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
B |
7517127 |
2018- 2020 |
894/QĐ- UBND 31/3/2016 |
557,534 |
83,630 |
52,823 |
|
|
|
385 |
385 |
|
VII |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
|
291,940 |
291,940 |
242,573 |
242,573 |
- |
- |
19,787 |
19,787 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
73,311 |
73,311 |
67,585 |
67,585 |
- |
- |
7 |
7 |
|
1 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn từ Km 1+675 đến Km 2+163,12 |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7466191 |
2014- 2017 |
3215/QĐ- UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ- UBND ngày 30/12/2015 |
73,311 |
73,311 |
67,585 |
67,585 |
|
|
7 |
7 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
218,629 |
218,629 |
174,988 |
174,988 |
- |
- |
19,780 |
19,780 |
|
1 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7595352 |
2017- 2020 |
3346/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
68,846 |
68,846 |
40,133 |
40,133 |
|
|
12,000 |
12,000 |
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7559191 |
2016- 2020 |
3046/QĐ- UBND ngày 05/10/2016 |
149,783 |
149,783 |
134,855 |
134,855 |
|
|
7,780 |
7,780 |
|
XIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
162,095 |
162,095 |
130,140 |
130,140 |
- |
- |
549 |
549 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
162,095 |
162,095 |
130,140 |
130,140 |
- |
- |
549 |
549 |
|
1 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7178828 |
2014- 2018 |
3179/QĐ- UBND 30/10/2014 |
72,736 |
72,736 |
60,650 |
60,650 |
|
|
37 |
37 |
|
2 |
Trường THPT Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7623911 |
2017- 2020 |
2829/QĐ- UBND 27/10/2017 |
46,405 |
46,405 |
35,670 |
35,670 |
|
|
166 |
166 |
|
3 |
Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7586410 |
2017- 2020 |
2800/QĐ- UBND 26/10/2017 |
42,954 |
42,954 |
33,820 |
33,820 |
|
|
346 |
346 |
|
XIV |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
25,985 |
25,985 |
15,100 |
- |
5,000 |
- |
2,900 |
7,900 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
25,985 |
25,985 |
15,100 |
- |
5,000 |
- |
2,900 |
7,900 |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7687187 |
2018- 2020 |
2830/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 |
25,985 |
25,985 |
15,100 |
|
5,000 |
|
2,900 |
7,900 |
|
XV |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
150,123 |
150,123 |
96,068 |
96,068 |
3,600 |
3,000 |
- |
600 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
150,123 |
150,123 |
96,068 |
96,068 |
3,600 |
3,000 |
- |
600 |
|
1 |
Dự án bồi thường, GPMB và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7560966 |
2016- 2021 |
833/QĐ- UBND 30/3/2016 |
150,123 |
150,123 |
96,068 |
96,068 |
3,600 |
3,000 |
|
600 |
|
XVI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
42,503 |
42,503 |
30,887 |
30,887 |
- |
- |
4,646 |
4,646 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
42,503 |
42,503 |
30,887 |
30,887 |
- |
- |
4,646 |
4,646 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7541959 |
2017- 2022 |
1766/QĐ- UBND 24/5/2016 |
42,503 |
42,503 |
30,887 |
30,887 |
|
|
4,646 |
4,646 |
|
B |
Ngân sách quận, huyện bố trí |
|
|
|
|
|
|
312,198 |
312,198 |
272,660 |
272,660 |
- |
- |
7,551 |
7,551 |
|
I |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
312,198 |
312,198 |
272,660 |
272,660 |
- |
- |
7,551 |
7,551 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
312,198 |
312,198 |
272,660 |
272,660 |
- |
- |
7,551 |
7,551 |
|
1 |
Mở rộng khu tái định cư sau trường Dân tộc nội trú Ô Môn |
Ô Môn |
KBNN Ô Môn |
C |
7575851 |
2019- 2020 |
5990/QĐ- UBND 11/12/2018 |
6,048 |
6,048 |
|
|
- |
|
4,261 |
4,261 |
|
1 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung tại phường Phước Thới và Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, giai đoạn 1 |
Ô Môn |
KBNN Ô Môn |
B |
7268833 |
2010- 2021 |
1294/QĐ- UBND, ngày 29/4/2010 |
54,153 |
54,153 |
46,861 |
46,861 |
|
|
2,341 |
2,341 |
Chi bồi hoàn cho các hộ còn lại bị ảnh hưởng |
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung tại phường Phước Thới, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ) |
Ô Môn |
KBNN Ô Môn |
B |
7518862 |
2015- 2021 |
1834/QĐ- UBND, ngày 25/6/2015 |
251,997 |
251,997 |
225,799 |
225,799 |
|
|
949 |
949 |
Chi bồi hoàn cho các hộ còn lại bị ảnh hưởng |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án |
Thời gian thực hiện CBĐT |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 |
Kế hoạch vốn CBĐT năm 2021 |
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Dự toán giai đoạn CBĐT |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
24.877 |
4.950 |
13.766 |
I |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
|
|
|
212 |
- |
190 |
1 |
Hạ tầng tuyến đường số 12, số 13 (nhánh trái) và số 33 thuộc khu đô thị hai bên đường NVC (đoạn Cái Sơn- Hàng Bàng đến Đường tỉnh 923) |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
3058/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
212 |
|
190 |
II |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
645 |
- |
380 |
1 |
Xây dựng phần mềm nền tảng, điều hành cho Trung tâm điều hành đô thị thông minh |
Ninh Kiều |
B |
2021 |
207/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
406 |
|
200 |
2 |
Xây dựng hạ tầng cho Trung tâm điều hành thông minh IOC |
Ninh Kiều |
B |
2021 |
206/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
239 |
|
180 |
III |
BQL các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
|
|
|
|
56 |
- |
50 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại khu công nghiệp Trà Nóc |
Bình Thủy |
C |
2020-2021 |
2358/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
56 |
|
50 |
IV |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
48 |
- |
40 |
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ TP. Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2020-2021 |
2670/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
48 |
|
40 |
V |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
119 |
- |
108 |
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
TP. Cần Thơ |
C |
2021-2022 |
1026/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
119 |
|
108 |
VI |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
222 |
- |
180 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy thành phố Cần Thơ |
TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
C |
2020-2021 |
2357/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
222 |
|
180 |
VII |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ |
|
|
|
|
657 |
- |
600 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2021-2022 |
1151/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 270/QĐ-TTXT ngày 31/5/2021 |
657 |
|
600 |
VIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
2.568 |
1.430 |
755 |
1 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng |
Cai Răng |
B |
2020-2021 |
2168/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
797 |
400 |
210 |
2 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
Thốt Nốt |
C |
2020-2021 |
2167/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
438 |
270 |
137 |
3 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
Ô Môn |
C |
2020-2021 |
2166/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
364 |
190 |
99 |
4 |
Trường THCS và THPT Thới Thuận |
Thốt Nốt |
C |
2020-2021 |
2170/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
442 |
270 |
137 |
5 |
Trường Dạy trẻ khuyết tật |
Bình Thủy |
C |
2020-2021 |
2169/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
527 |
300 |
172 |
IX |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
19.860 |
3.520 |
11.013 |
1 |
Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 923 |
PĐ; ÔM |
B |
2021-2024 |
40/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
3.518 |
750 |
2214 |
2 |
Trục đường hẻm 91 (đoạn Long Tuyền- đường 91C) |
Bình Thủy |
B |
2021-2024 |
QĐ số 2138/QĐ- UBND ngày 05/10/2020 |
957 |
410 |
438 |
3 |
Cầu Cờ Đỏ trên Đường tỉnh 919 |
Cờ Đỏ |
C |
2021-2023 |
QĐ số 2137/QĐ- UBND ngày 05/10/2020 |
613 |
300 |
250 |
4 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến QL 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao lộ 91 thuộc địa bàn quận BT, ÔM TPCT (km02+592 - km15+793) |
BT; ÔM |
C |
2021-2023 |
QĐ số 2005/QĐ- UBND ngày 22/9/2020 |
543 |
350 |
154 |
5 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối QL91 đến QL 61C) |
ÔM; BT; NK; PĐ; CR |
A |
2021-2025 |
QĐ số 41/QĐ- UBND ngày 08/1/2021 |
10.240 |
1.260 |
7184 |
6 |
Cầu Tây Đô huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
C |
2021-2023 |
QĐ số 2143/QĐ- UBND ngày 06/10/2020 |
791 |
450 |
273 |
7 |
Cải tạo, mở rộng 05 nút giao trọng điểm trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
B |
2021-2022 |
1234/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 753/QĐ-SGTVT ngày 11/6/2021 |
3.198 |
|
500 |
X |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
|
|
|
|
490 |
- |
450 |
1 |
Cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ cơ sở 1 |
Ninh Kiều |
C |
2021-2022 |
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
490 |
|
450 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN THỰC
HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn đã bố trí năm 2021 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2021 |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh năm 2021 |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số vốn điều chỉnh (Tăng/giảm) |
Trong đó chi tiết các nguồn vốn NSĐP |
||||||||||||
Nguồn cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
Nguồn XSKT |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
4.881.436 |
3.781.647 |
1.814.877 |
1.267.618 |
222.300 |
246.079 |
79.950 |
- |
166.129 |
468.379 |
A |
Vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
81.195 |
81.195 |
20.000 |
20.000 |
36.000 |
(12.575) |
(12.575) |
- |
- |
23.425 |
I |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
57.535 |
57.535 |
20.000 |
20.000 |
36.000 |
(16.000) |
(16.000) |
- |
- |
20.000 |
1 |
Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
TP. Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
|
|
2020- 2021 |
1056/QĐ-TTg ngày 20/7/2020 2180/QĐ- UBND ngày 07/10/2020 |
57.535 |
57.535 |
20.000 |
20.000 |
36.000 |
(16.000) |
(16.000) |
|
|
20.000 |
II |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
23.660 |
23.660 |
- |
- |
- |
3.425 |
3.425 |
- |
- |
3.425 |
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô, thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
|
|
2021 |
1184/QĐ- UBND ngày 31/5/2021 |
2.716 |
2.716 |
|
|
|
2.716 |
2.716 |
|
|
2.716 |
2 |
Điều chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
TP. Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
|
|
2021- 2023 |
1167/QĐ- UBND ngày 31/5/2021 |
20.944 |
20.944 |
|
|
|
709 |
709 |
|
|
709 |
B |
Vốn thực hiện bố trí cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
4.800.241 |
3.700.452 |
1.794.877 |
1.247.618 |
186.300 |
258.654 |
92.525 |
- |
166.129 |
444.954 |
I |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
329.758 |
76.827 |
291.092 |
38.161 |
- |
37.666 |
37.666 |
- |
- |
37.666 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
329.758 |
76.827 |
291.092 |
38.161 |
- |
37.666 |
37.666 |
- |
- |
37.666 |
1 |
Khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở bờ sông trên tuyến kênh Giáo Dẫn, KV Tân Quy, P Trường Lạc, Q Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
786251 |
2020- 2021 |
263/QĐ- SNN&PTNT ngày 27/10/2020 |
14.821 |
14.821 |
7.649 |
7.649 |
|
7.172 |
7.172 |
|
|
7.172 |
2 |
Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7633286 |
2017- 2020 |
1315/QĐ- UBND ngày 24/5/2018; 1620/QĐ- UBND ngày 27/6/2018 |
314.937 |
62.006 |
283.443 |
30.512 |
|
30.494 |
30.494 |
|
|
30.494 |
II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
73.335 |
73.335 |
49.200 |
49.200 |
- |
5.690 |
5.690 |
- |
- |
5.690 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
73.335 |
73.335 |
49.200 |
49.200 |
- |
5.690 |
5.690 |
- |
- |
5.690 |
1 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7608266 |
2018- 2021 |
1695/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 |
73.335 |
73.335 |
49.200 |
49.200 |
|
5.690 |
5.690 |
|
|
5.690 |
III |
Trung tâm nước sạch & VSMTNT |
|
|
|
|
|
|
524.019 |
524.019 |
43.950 |
43.950 |
300 |
89.700 |
- |
- |
89.700 |
90.000 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
44.672 |
44.672 |
42.150 |
42.150 |
300 |
(300) |
- |
- |
(300) |
- |
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7774646 |
2020- 2022 |
255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.892 |
14.892 |
14.050 |
14.050 |
100 |
(100) |
|
|
(100) |
- |
2 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7774647 |
2020- 2022 |
257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.885 |
14.885 |
14.050 |
14.050 |
100 |
(100) |
|
|
(100) |
- |
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7773603 |
2020- 2022 |
256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.895 |
14.895 |
14.050 |
14.050 |
100 |
(100) |
|
|
(100) |
- |
*** |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
479.347 |
479.347 |
1.800 |
1.800 |
- |
90.000 |
- |
- |
90.000 |
90.000 |
1 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
B |
7855023 |
2021- 2024 |
3076/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.697 |
119.697 |
450 |
450 |
|
22.500 |
|
|
22.500 |
22.500 |
2 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7855024 |
2021- 2024 |
3075/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.801 |
119.801 |
450 |
450 |
|
22.500 |
|
|
22.500 |
22.500 |
3 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7855025 |
2021- 2024 |
3078/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.881 |
119.881 |
450 |
450 |
|
22.500 |
|
|
22.500 |
22.500 |
4 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7855026 |
2021- 2024 |
3077/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.968 |
119.968 |
450 |
450 |
|
22.500 |
|
|
22.500 |
22.500 |
IV |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
|
|
566.257 |
566.257 |
38.456 |
38.456 |
- |
34.000 |
30.000 |
- |
4.000 |
34.000 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
52.313 |
52.313 |
36.810 |
36.810 |
- |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
4.000 |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn 1 (5,7ha) thuộc Trường đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7660213 |
2019- 2021 |
2508/QĐ- UBND ngày 22/9/20217 |
52.313 |
52.313 |
36.810 |
36.810 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
*** |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
513.944 |
513.944 |
1.646 |
1.646 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
1 |
Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
|
2021- 2023 |
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
426.851 |
426.851 |
476 |
476 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
2 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
|
2021- 2023 |
1036/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 |
38.857 |
38.857 |
500 |
500 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
3 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng - Đường tỉnh 923) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
|
2021- 2023 |
1036/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 |
48.236 |
48.236 |
670 |
670 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
V |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
|
139.452 |
58.933 |
87.443 |
33.270 |
5.000 |
18.390 |
18.390 |
- |
- |
23.390 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
101.488 |
39.951 |
76.981 |
22.808 |
- |
16.390 |
16.390 |
- |
- |
16.390 |
1 |
Kho vật chứng thuộc Công an TP. Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7004692 |
2016- 2018 |
3158/QĐ- UBND ngày 27/10/2015 |
10.466 |
10.466 |
8.994 |
8.994 |
|
718 |
718 |
|
|
718 |
2 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an TP. Cần Thơ |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7004692 |
2009- 2015 |
2011/QĐ-H01- P6 ngày 14/5/2021 (QĐ PDQT của BCA) |
91.022 |
29.485 |
67.987 |
13.814 |
|
15.672 |
15.672 |
|
|
15.672 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
37.964 |
18.982 |
10.462 |
10.462 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
7.000 |
1 |
Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7004692 |
2019- 2021 |
7251/BCA-H02 ngày 13/11/2018 |
37.964 |
18.982 |
10.462 |
10.462 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
7.000 |
VI |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
|
339.612 |
339.612 |
152.079 |
152.079 |
- |
2.878 |
2.878 |
- |
- |
2.878 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
151.678 |
151.678 |
151.569 |
151.569 |
- |
178 |
178 |
- |
- |
178 |
1 |
Cảng Cái Cui |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
B |
7010689 |
2002- 2005 |
2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2012 |
151.678 |
151.678 |
151.569 |
151.569 |
|
178 |
178 |
|
|
178 |
*** |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
187.934 |
187.934 |
510 |
510 |
- |
2.700 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7865820 |
2021- 2023 |
130/QĐ-SXD ngày 04/6/2021 |
1.379 |
1.379 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
2 |
Cầu Kênh Ngang (trên Đường tỉnh 922) |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7863971 |
2021- 2024 |
1351/QĐ- UBND ngày 28/6/2021 |
137.372 |
137.372 |
210 |
210 |
|
600 |
600 |
|
|
600 |
3 |
Xây dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Hội trường Thành ủy |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7851365 |
2021- 2024 |
1375/QĐ- UBND ngày 28/6/2021 |
49.183 |
49.183 |
300 |
300 |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
VII |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
377.681 |
377.681 |
5.083 |
5.083 |
- |
60.046 |
45.546 |
14.500 |
- |
60.046 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
4.032 |
4.032 |
3.810 |
3.810 |
- |
46 |
46 |
- |
- |
46 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7576023 |
2016- 2018 |
187/QĐ-SXD ngày 07/12/2017 |
4.032 |
4.032 |
3.810 |
3.810 |
|
46 |
46 |
|
|
46 |
*** |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
373.649 |
373.649 |
1.273 |
1.273 |
- |
60.000 |
45.500 |
14.500 |
- |
60.000 |
1 |
Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7861307 |
2021- 2024 |
1125/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 |
208.045 |
208.045 |
723 |
723 |
- |
30.000 |
15.500 |
14.500 |
|
30.000 |
2 |
Cầu Cờ Đỏ trên Đường tỉnh 919, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7861308 |
2021- 2024 |
1150/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
165.604 |
165.604 |
550 |
550 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
VIII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
301.142 |
91.706 |
132.835 |
39.679 |
- |
35.035 |
35 |
- |
35.000 |
35.035 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
2.252 |
2.252 |
1.599 |
1.599 |
- |
35 |
35 |
- |
- |
35 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7576986 |
2016- 2018 |
849/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
2.252 |
2.252 |
1.599 |
1.599 |
|
35 |
35 |
|
|
35 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
298.890 |
89.454 |
131.236 |
38.080 |
- |
35.000 |
- |
- |
35.000 |
35.000 |
1 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat) |
Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
B |
|
2016- 2022 |
599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018 & 1245/QĐ- UBND ngày 10/6/2021 |
298.890 |
89.454 |
131.236 |
38.080 |
|
35.000 |
|
|
35.000 |
35.000 |
IX |
Văn phòng Thành ủy |
|
|
|
|
|
|
23.850 |
23.850 |
21.854 |
21.854 |
- |
57 |
57 |
- |
- |
57 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
23.850 |
23.850 |
21.854 |
21.854 |
- |
57 |
57 |
- |
- |
57 |
1 |
Nâng cấp thiết bị phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7560268 |
2017- 2020 |
3364/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
23.850 |
23.850 |
21.854 |
21.854 |
|
57 |
57 |
|
|
57 |
X |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
622.905 |
622.905 |
272.271 |
272.271 |
120.000 |
(54.500) |
(40.000) |
(14.500) |
- |
65.500 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
622.905 |
622.905 |
272.271 |
272.271 |
120.000 |
(54.500) |
(40.000) |
(14.500) |
- |
65.500 |
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7772903 |
2020- 2022 |
2626/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 |
586.581 |
586.581 |
272.071 |
272.071 |
100.000 |
(40.000) |
(40.000) |
|
|
60.000 |
2 |
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7776479 |
2020- 2022 |
2628/QĐ- UBND ngày 30/10/2010 |
36.324 |
36.324 |
200 |
200 |
20.000 |
(14.500) |
|
(14.500) |
|
5.500 |
XI |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
557.534 |
83.630 |
52.823 |
8.823 |
- |
385 |
385 |
- |
- |
385 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
557.534 |
83.630 |
52.823 |
8.823 |
- |
385 |
385 |
- |
- |
385 |
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của TP. Cần Thơ |
Phong Điền - Thới Lai- Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
B |
7517127 |
2018- 2020 |
894/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
557.534 |
83.630 |
52.823 |
8.823 |
|
385 |
385 |
|
|
385 |
XII |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
|
291.940 |
291.940 |
242.573 |
242.573 |
- |
19.787 |
7 |
- |
19.780 |
19.787 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
73.311 |
73.311 |
67.585 |
67.585 |
- |
7 |
7 |
- |
- |
7 |
1 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn từ Km 1+675 đến Km 2+163,12 |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7466191 |
2014- 2017 |
3215/QĐ- UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ- UBND ngày 30/12/2015 |
73.311 |
73.311 |
67.585 |
67.585 |
|
7 |
7 |
|
|
7 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
218.629 |
218.629 |
174.988 |
174.988 |
- |
19.780 |
- |
- |
19.780 |
19.780 |
1 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7595352 |
2017- 2020 |
3346/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
68.846 |
68.846 |
40.133 |
40.133 |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7559191 |
2016- 2020 |
3046/QĐ- UBND ngày 05/10/2016 |
149.783 |
149.783 |
134.855 |
134.855 |
|
7.780 |
|
|
7.780 |
7.780 |
XIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
162.095 |
162.095 |
130.140 |
130.140 |
- |
549 |
- |
- |
549 |
549 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
162.095 |
162.095 |
130.140 |
130.140 |
- |
549 |
- |
- |
549 |
549 |
1 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7178828 |
2014- 2018 |
3179/QĐ- UBND 30/10/2014 |
72.736 |
72.736 |
60.650 |
60.650 |
|
37 |
|
|
37 |
37 |
2 |
Trường THPT Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7623911 |
2017- 2020 |
2829/QĐ- UBND 27/10/2017 |
46.405 |
46.405 |
35.670 |
35.670 |
|
166 |
|
|
166 |
166 |
3 |
Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7586410 |
2017- 2021 |
2800/QĐ- UBND 26/10/2017 |
42.954 |
42.954 |
33.820 |
33.820 |
|
346 |
|
|
346 |
346 |
XIV |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
|
17.560 |
17.560 |
6.955 |
6.955 |
9.800 |
(9.775) |
(9.775) |
- |
- |
25 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
6.655 |
6.655 |
6.550 |
6.550 |
- |
25 |
25 |
- |
- |
25 |
1 |
Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7004686 |
2019- 2020 |
210/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2019 |
6.655 |
6.655 |
6.550 |
6.550 |
|
25 |
25 |
|
|
25 |
*** |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
10.905 |
10.905 |
405 |
405 |
9.800 |
(9.800) |
(9.800) |
- |
- |
- |
1 |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2) |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7004686 |
2020- 2022 |
242/QĐ-SXD ngày 11/10/2019 |
10.905 |
10.905 |
405 |
405 |
9.800 |
(9.800) |
(9.800) |
|
|
- |
XV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
38.207 |
38.207 |
29.103 |
9.104 |
22.600 |
- |
- |
- |
- |
22.600 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
38.207 |
38.207 |
29.103 |
9.104 |
22.600 |
- |
- |
- |
- |
22.600 |
1 |
Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7715823 |
2018- 2021 |
2629/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 |
28.491 |
28.491 |
21.440 |
7.051 |
18.000 |
200 |
200 |
|
|
18.200 |
2 |
Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7715824 |
2018- 2021 |
206/QĐ- SKHĐT ngày 28/10/2019 |
9.716 |
9.716 |
7.663 |
2.053 |
4.600 |
(200) |
(200) |
|
|
4.400 |
XVI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
42.503 |
42.503 |
30.887 |
30.887 |
- |
4.646 |
4.646 |
- |
- |
4.646 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
42.503 |
42.503 |
30.887 |
30.887 |
- |
4.646 |
4.646 |
- |
- |
4.646 |
1 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7541959 |
2017- 2022 |
1766/QĐ- UBND ngày 24/5/2016 |
42.503 |
42.503 |
30.887 |
30.887 |
|
4.646 |
4.646 |
|
|
4.646 |
XVII |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
76.461 |
76.461 |
200 |
200 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
18.000 |
*** |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
76.461 |
76.461 |
200 |
200 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
18.000 |
1 |
Dự án Đầu tư ngành nghề trọng điểm trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7847071 |
2021- 2024 |
1346/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
76.461 |
76.461 |
200 |
200 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
18.000 |
XVIII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
25.985 |
25.985 |
15.100 |
15.100 |
5.000 |
2.900 |
- |
- |
2.900 |
7.900 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
25.985 |
25.985 |
15.100 |
15.100 |
5.000 |
2.900 |
- |
- |
2.900 |
7.900 |
1 |
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7687187 |
2018- 2020 |
2830/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 |
25.985 |
25.985 |
15.100 |
15.100 |
5.000 |
2.900 |
|
|
2.900 |
7.900 |
XIX |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
150.123 |
150.123 |
96.068 |
96.068 |
3.600 |
(3.000) |
(3.000) |
- |
- |
600 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
150.123 |
150.123 |
96.068 |
96.068 |
3.600 |
(3.000) |
(3.000) |
- |
- |
600 |
1 |
Dự án bồi thường, GPMB và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm Thể dục Thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7560966 |
2016- 2021 |
833/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
150.123 |
150.123 |
96.068 |
96.068 |
3.600 |
(3.000) |
(3.000) |
|
|
600 |
XX |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
139.822 |
56.822 |
96.765 |
13.765 |
20.000 |
(3.800) |
- |
- |
(3.800) |
16.200 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
139.822 |
56.822 |
96.765 |
13.765 |
20.000 |
(3.800) |
- |
- |
(3.800) |
16.200 |
1 |
Kè chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui) |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
B |
|
2018- 2021 |
2845/QĐ- UBND ngày 30/40/2017 |
99.478 |
16.478 |
83.365 |
365 |
|
3.200 |
|
|
3.200 |
3.200 |
2 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 2 |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7783804 |
2020- 2022 |
2623/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 |
40.344 |
40.344 |
13.400 |
13.400 |
20.000 |
(7.000) |
|
|
(7.000) |
13.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó gồm các nguồn vốn |
|||||||||||
Trong đó |
NSTW |
ODA |
||||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Cấp phát |
Vay lại |
||||||||||||
A |
Dự án trước khi điều chỉnh Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
199.913 |
99.913 |
82.850 |
34.850 |
89.358 |
- |
37.358 |
- |
52.000 |
- |
- |
1 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675 |
B |
7466791 |
2017- 2021 |
2863/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 3183/QĐ- UBND ngày 06/12/2017 |
137.185 |
37.185 |
73.350 |
25.350 |
59.358 |
|
7.358 |
|
52.000 |
|
|
2 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng |
C |
7604915 |
2019- 2021 |
2858/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
62.728 |
62.728 |
9.500 |
9.500 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
B |
Dự án sau khi điều chỉnh Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
199.913 |
99.913 |
82.850 |
34.850 |
89.358 |
- |
37.358 |
- |
52.000 |
- |
- |
1 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675 |
B |
7466791 |
2017- 2021 |
2863/QĐ- UBND 30/10/2017 3183/QĐ- UBND 06/12/2017 |
137.185 |
37.185 |
73.350 |
25.350 |
59.358 |
|
7.358 |
|
52.000 |
|
|
2 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng |
C |
7604915 |
2019- 2021 |
2858/QĐ- UBND 30/10/2017 |
62.728 |
62.728 |
9.500 |
9.500 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
Nghị quyết 49/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 49/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 27/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 49/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
Chưa có Video