HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Long An, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét Tờ trình số 2505/TTr-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 907/BC-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ, như sau:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 chiếc (loại xe ô tô bán tải).
2. Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 02 chiếc (loại xe ô tô 16 chỗ ngồi).
3. Sở Ngoại vụ: 02 chiếc (01 chiếc loại xe ô tô bán tải, 01 chiếc xe ô tô loại 16 chỗ ngồi).
4. Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 chiếc (01 chiếc loại xe ô tô bán tải, 01 chiếc xe ô tô loại 16 chỗ ngồi).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 18 (kỳ họp chuyên đề) năm 2024 thông qua ngày 30 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THÔNG QUA SỐ LƯỢNG
XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Đối tượng sử dụng |
Đơn vị tính |
Số xe ô tô hiện |
Nhu cầu trang bị tối đa |
Ghi chú |
||
Chủng loại |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0 |
|
3 |
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
chiếc |
0 |
Bán tải |
1 |
Phục vụ nhiệm vụ kiểm lâm và phòng chống cháy rừng |
|
|
Khu Bảo tồn đất ngập nước Láng Sen |
chiếc |
0 |
Bán tải |
1 |
Phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng, phục hồi, bảo tồn đa dạng sinh học |
|
|
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản |
chiếc |
0 |
Bán tải |
1 |
Phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp |
|
2 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
0 |
|
2 |
|
|
|
Trung tâm Công tác xã hội |
chiếc |
0 |
16 chỗ ngồi |
1 |
Phục vụ hàng tháng đưa các đối tượng xã hội (người già neo đơn, trẻ mồ côi lang thang, người bệnh tâm thần,...) đến các bệnh viện để khám, chữa bệnh, chuyển viện trong và ngoài tỉnh |
|
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy |
chiếc |
0 |
16 chỗ ngồi |
1 |
Phục vụ hàng tháng đưa các đối tượng cai nghiện ma túy đến các bệnh viện để khám, chữa bệnh, chuyển viện trong và ngoài tỉnh |
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
chiếc |
0 |
16 chỗ ngồi |
1 |
Phục vụ công tác chuyên chở cán bộ làm nghiệp vụ công tác phân giới cắm mốc |
|
|
|
chiếc |
2 |
bán tải |
1 |
Phục vụ công tác phân giới cắm mốc |
Xe ô tô biển số 62P-0017 đưa vào sử dụng năm 2009, đã sử dụng 329.036km; Xe ô tô biển số 62P-0784 đưa vào sử dụng năm 2007, đã sử dụng 275.120km; Đủ điều kiện thanh lý theo quy định tại điểm b Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
chiếc |
0 |
16 chỗ ngồi |
1 |
Phục vụ công tác quan trắc phân tích mẫu môi trường |
|
|
|
chiếc |
2 |
Bán tải |
1 |
Phục vụ công tác quan trắc phân tích mẫu môi trường |
Xe ô tô biển số 62A-002.12 đưa vào sử dụng năm 2015, đã sử dụng 337.641km, đủ điều kiện thanh lý theo quy định tại điểm b Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP; Xe ô tô biển so 62A-004.94 đưa vào sử dụng năm 2022 |
|
Tổng cộng |
|
4 |
|
9 |
|
|
Ghi chú: Đây là số lượng xe ô tô trang bị tối đa, tùy theo nhu cầu trang bị và khả năng cân đối ngân sách bố trí kinh phí mua sắm phù hợp tình hình thực tế đảm bảo không làm phát sinh nợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2024 về Số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 47/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: | 30/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2024 về Số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Long An ban hành
Chưa có Video