HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 453/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
KHÓA
XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 891/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022, với các nội dung sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách Trung ương |
Thu ngân sách địa phương |
Trong đó |
||
Thu ngân sách cấp tỉnh |
Thu ngân sách cấp huyện |
Thu ngân sách cấp xã |
||||
|
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng thu (loại trừ thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách) |
86.635.565 |
21.450.920 |
65.184.645 |
24.425.359 |
29.995.811 |
10.763.475 |
I. Thu ngân sách nhà nước |
51.173.309 |
21.050.589 |
30.122.720 |
16.099.328 |
11.004.670 |
3.018.722 |
1. Thu nội địa |
31.244.916 |
1.244.161 |
30.000.755 |
16.092.193 |
10.942.365 |
2.966.197 |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
19.806.428 |
19.806.428 |
- |
- |
- |
- |
3. Các khoản huy động, đóng góp |
121.965 |
- |
121.965 |
7.135 |
62.305 |
52.525 |
II. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
21.322.793 |
- |
21.322.793 |
4.525.185 |
11.500.723 |
5.296.885 |
III. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
400.331 |
400.331 |
- |
|
|
|
IV. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
13.566.268 |
- |
13.566.268 |
3.684.109 |
7.471.809 |
2.410.350 |
V. Thu kết dư năm trước |
99.299 |
- |
99.299 |
43.172 |
18.609 |
37.518 |
VI. Vay của ngân sách địa phương |
73.565 |
- |
73.565 |
73.565 |
- |
- |
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Trong đó |
||
Chi ngân sách cấp tỉnh |
Chi ngân sách cấp huyện |
Chi ngân sách cấp xã |
||
|
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
Tổng chi (loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) |
64.945.533 |
24.248.542 |
29.984.200 |
10.712.791 |
1. Chi đầu tư phát triển |
18.612.568 |
5.586.904 |
7.663.723 |
5.361.941 |
2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay |
9.422 |
9.422 |
|
|
3. Chi thường xuyên |
21.152.869 |
5.420.024 |
12.476.723 |
3.256.122 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
24.767.113 |
13.114.272 |
9.588.343 |
2.064.498 |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên |
400.331 |
114.690 |
255.411 |
30.230 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
||
|
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
1. Tổng thu ngân sách địa phương |
65.184.645 |
24.425.359 |
29.995.811 |
10.763.475 |
2. Tổng chi ngân sách địa phương |
64.945.533 |
24.248.542 |
29.984.200 |
10.712.791 |
3. Chênh lệch thu - chi (1-2) |
239.112 |
176.817 |
11.611 |
50.684 |
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
36.205.673 |
65.111.080 |
28.905.407 |
180% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
16.518.201 |
30.122.720 |
13.604.519 |
182% |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
8.540.701 |
18.193.555 |
9.652.854 |
213% |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.977.500 |
11.929.165 |
3.951.665 |
150% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
19.596.123 |
21.322.793 |
1.726.670 |
109% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
15.895.887 |
15.895.887 |
- |
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.700.236 |
5.426.906 |
1.726.670 |
147% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
99.299 |
99.299 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
91.349 |
13.566.268 |
13.474.919 |
|
B |
TỔNG CHI ngân sách địa phương |
36.372.173 |
64.914.053 |
28.541.880 |
178% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
36.102.556 |
39.510.355 |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
10.949.164 |
18.091.851 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
24.142.818 |
21.405.853 |
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
16.655 |
9.422 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
824.571 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
166.118 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
269.617 |
636.585 |
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
91.349 |
636.585 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
178.268 |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
24.767.113 |
|
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
166.500 |
73.565 |
(92.935) |
44% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
57.600 |
31.480 |
(26.120) |
55% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
57.600 |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
31.480 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
224.100 |
73.565 |
(150.535) |
33% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
166.500 |
73.565 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
57.600 |
- |
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
781.682 |
644.178 |
(137.504) |
82% |
Biểu mẫu số 50-NĐ31
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D) |
28.569.900 |
16.609.550 |
64.838.877 |
43.788.287 |
227% |
264% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
28.478.551 |
16.518.201 |
51.173.310 |
30.122.720 |
180% |
182% |
I |
Thu nội địa |
17.478.551 |
16.518.201 |
31.244.917 |
30.000.755 |
179% |
182% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.620.000 |
1.620.000 |
1.814.956 |
1.814.956 |
112% |
112% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
785.000 |
785.000 |
724.231 |
724.231 |
92% |
92% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
59.000 |
59.000 |
140.916 |
140.916 |
239% |
239% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
660.000 |
660.000 |
803.016 |
803.016 |
122% |
122% |
|
- Thuế tài nguyên |
116.000 |
116.000 |
146.793 |
146.793 |
127% |
127% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
95.000 |
95.000 |
127.726 |
127.726 |
134% |
134% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
61.000 |
61.000 |
74.640 |
74.640 |
122% |
122% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.000 |
27.000 |
37.535 |
37.535 |
139% |
139% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7.000 |
7.000 |
15.550 |
15.550 |
222% |
222% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.313.000 |
3.313.000 |
6.353.888 |
6.353.888 |
192% |
192% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
269.500 |
269.500 |
230.407 |
230.407 |
85% |
85% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
383.000 |
383.000 |
428.372 |
428.372 |
112% |
112% |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.658.000 |
2.658.000 |
5.686.459 |
5.686.459 |
214% |
214% |
|
- Thuế tài nguyên |
2.500 |
2.500 |
3.237 |
3.237 |
129% |
129% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
- |
- |
5.413 |
5.413 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.965.000 |
1.965.000 |
2.759.149 |
2.759.044 |
140% |
140% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.383.000 |
1.383.000 |
1.907.194 |
1.907.194 |
138% |
138% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
341.500 |
341.500 |
529.196 |
529.182 |
155% |
155% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
13.500 |
13.500 |
14.897 |
14.807 |
110% |
110% |
|
- Thuế tài nguyên |
227.000 |
227.000 |
307.861 |
307.861 |
136% |
136% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
785.000 |
785.000 |
1.341.400 |
1.341.400 |
171% |
171% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.150.000 |
552.000 |
1.557.528 |
753.336 |
135% |
136% |
|
Trong đó:- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
552.000 |
552.000 |
11.006 |
11.006 |
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
598.000 |
- |
- |
- |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
895.000 |
895.000 |
1.175.495 |
1.175.495 |
131% |
131% |
8 |
Phí, lệ phí |
415.000 |
288.000 |
413.165 |
282.050 |
100% |
98% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
127.000 |
- |
157.454 |
26.338 |
124% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
288.000 |
288.000 |
158.684 |
158.684 |
89% |
89% |
- |
Phí và lệ phí huyện |
83.272 |
83.272 |
||||
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
13.756 |
13.756 |
||||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
174 |
174 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
55.000 |
55.000 |
86.764 |
86.764 |
158% |
158% |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
570.000 |
570.000 |
614.129 |
614.129 |
108% |
108% |
12 |
Tiền sử dụng đất |
5.835.551 |
5.835.551 |
13.568.825 |
13.568.825 |
233% |
233% |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
5.621 |
5.621 |
281% |
281% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
25.000 |
25.000 |
25.226 |
25.226 |
101% |
101% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
9.577 |
9.577 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
803 |
803 |
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
1.997 |
1.997 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
12.838 |
12.838 |
|
|
|
Thu khác |
|
|
10 |
10 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển, tài nguyên |
165.000 |
101.650 |
189.648 |
121.299 |
115% |
119% |
16 |
Thu khác ngân sách |
470.000 |
298.000 |
1.068.468 |
828.067 |
227% |
278% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
100.000 |
100.000 |
124.131 |
124.131 |
124% |
124% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
18.000 |
18.000 |
18.625 |
18.625 |
103% |
103% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
||||||
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
||||||
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
11.000.000 |
- |
19.806.428 |
- |
180% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
235.000 |
- |
321.131 |
- |
137% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
182.000 |
- |
212.446 |
- |
117% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
28 |
- |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
8.000 |
- |
15.043 |
- |
188% |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
10.575.000 |
- |
19.242.946 |
- |
182% |
|
6 |
Thu khác |
- |
- |
14.835 |
- |
|
|
IV |
Thu viện trợ và thu huy động, đóng góp |
- |
- |
121.965 |
121.965 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
99.299 |
99.299 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
91.349 |
91.349 |
13.566.267 |
13.566.267 |
|
|
Biểu mẫu số 51-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
36.372.173 |
64.914.053 |
178% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
36.102.556 |
39.510.355 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
10.949.164 |
18.091.851 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
10.853.559 |
18.016.786 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.981.622 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.835.551 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
95.605 |
75.065 |
|
II |
Chi thường xuyên |
24.142.818 |
21.405.853 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
10.721.800 |
9.176.526 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
115.021 |
42.752 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
16.655 |
9.422 |
57% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
824.571 |
- |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
166.118 |
- |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
269.617 |
636.585 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
91.349 |
636.585 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
91.349 |
450.429 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
36.508 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
149.649 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
178.268 |
- |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
24.767.113 |
|
Biểu mẫu số 52-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
29.834.594 |
41.300.311 |
11.465.717 |
138% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
12.826.385 |
16.797.607 |
3.971.222 |
131% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
17.008.209 |
11.388.432 |
(5.619.777) |
67% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.449.164 |
5.555.424 |
(1.893.740) |
75% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7.353.559 |
5.484.850 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
8.848 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
32.387 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
6.454 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
400.367 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
68.811 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8.152 |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
638 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
3.138 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
4.629.707 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
74.696 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
9.389 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
242.263 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
95.605 |
70.575 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.880.219 |
5.820.356 |
(3.059.863) |
66% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.818.026 |
1.751.061 |
(1.066.965) |
62% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
117.461 |
42.752 |
(74.709) |
36% |
- |
Chi quốc phòng |
256.026 |
247.533 |
(8.493) |
97% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
131.517 |
113.261 |
(18.256) |
86% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.322.261 |
866.066 |
(456.195) |
65% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
511.614 |
236.463 |
(162.918) |
68% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
33.240 |
|||
- |
Chi thể dục thể thao |
78.994 |
|||
- |
Chi bảo vệ môi trường |
168.156 |
71.247 |
(96.909) |
42% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.392.257 |
1.045.154 |
(1.347.103) |
44% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
831.575 |
707.826 |
(123.749) |
85% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
247.546 |
164.021 |
(83.525) |
66% |
- |
Chi thường xuyên khác |
83.780 |
462.738 |
378.958 |
552% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
16.655 |
9.422 |
(7.233) |
57% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
- |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
492.823 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
166.118 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
13.114.272 |
13.114.272 |
|
Biểu mẫu số 53-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
36.372.173 |
17.008.209 |
19.363.964 |
64.914.053 |
24.502.704 |
40.411.349 |
178% |
144% |
209% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
36.102.556 |
16.738.592 |
19.363.964 |
39.510.355 |
11.346.248 |
28.164.107 |
109% |
68% |
145% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
10.949.164 |
7.449.164 |
3.500.000 |
18.091.851 |
5.555.424 |
12.536.426 |
165% |
75% |
358% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
10.853.559 |
7.353.559 |
3.500.000 |
18.016.786 |
5.484.850 |
12.531.936 |
166% |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
- |
1.981.622 |
8.848 |
1.972.774 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.835.551 |
2.335.551 |
3.500.000 |
|
|
- |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
- |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
95.605 |
95.605 |
- |
75.065 |
70.575 |
4.490 |
79% |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
24.142.818 |
8.610.602 |
15.532.216 |
21.405.853 |
5.778.172 |
15.627.681 |
89% |
67% |
101% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
10.721.800 |
2.818.026 |
7.903.774 |
9.176.526 |
1.751.061 |
7.425.465 |
86% |
62% |
94% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
115.021 |
115.021 |
- |
42.752 |
42.752 |
- |
37% |
37% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
16.655 |
16.655 |
- |
9.422 |
9.422 |
- |
57% |
57% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
- |
3.230 |
3.230 |
- |
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
824.571 |
492.823 |
331.748 |
- |
- |
- |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
166.118 |
166.118 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
269.617 |
269.617 |
- |
636.585 |
42.184 |
594.401 |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
91.349 |
91.349 |
- |
636.585 |
42.184 |
594.401 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
91.349 |
91.349 |
- |
450.429 |
20.803 |
429.626 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
- |
|
- |
36.508 |
8.370 |
28.138 |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
- |
|
- |
149.649 |
13.011 |
136.637 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
178.268 |
178.268 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
24.767.113 |
13.114.272 |
11.652.841 |
|
|
|
Biểu mẫu số 54-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
Chi đầu tư
phát triển |
Chi thường
xuyên |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi đầu tư
phát triển |
Chi thường
xuyên |
Chi trả nợ lãi vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
10.1 |
10.2 |
11 |
12=5/1 |
13=6/2 |
14=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
17.008.209 |
7.449.164 |
8.788.870 |
91.349 |
|
91.349 |
28.483.160 |
5.555.424 |
5.778.172 |
9.422 |
3.230 |
42.184 |
- |
42.184 |
13.114.272 |
167% |
75% |
66% |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
16.329.383 |
7.449.164 |
8.788.870 |
91.349 |
- |
91.349 |
11.375.780 |
5.555.424 |
5.778.172 |
- |
- |
42.184 |
- |
42.184 |
- |
70% |
75% |
66% |
1 |
Tỉnh ủy Thanh Hóa |
245.655 |
- |
245.655 |
- |
- |
|
242.071 |
- |
242.071 |
- |
- |
|
- |
|
- |
99% |
|
99% |
1.1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
226.493 |
|
226.493 |
- |
|
|
222.289 |
|
222.289 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
1.2 |
Trường Chính trị tỉnh |
19.162 |
|
19.162 |
- |
|
|
19.783 |
|
19.783 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh |
27.917 |
|
27.917 |
- |
|
|
27.154 |
|
27.154 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
3 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
61.643 |
- |
61.643 |
- |
- |
|
60.382 |
- |
60.382 |
- |
- |
|
- |
|
- |
98% |
|
98% |
3.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
46.789 |
|
46.789 |
- |
|
|
47.738 |
|
47.738 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
3.2 |
Nhà khách 25B |
1.101 |
|
1.101 |
- |
|
|
1.643 |
|
1.643 |
|
|
|
|
|
|
149% |
|
149% |
3.3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
4.137 |
|
4.137 |
- |
|
|
4.136 |
|
4.136 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
3.4 |
Văn phòng điều phối về vệ sinh ATTP |
9.616 |
|
9.616 |
|
|
|
6.864 |
|
6.864 |
|
|
|
|
|
|
71% |
|
71% |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13.730 |
|
13.730 |
- |
|
|
16.757 |
|
16.757 |
|
|
|
|
|
|
122% |
|
122% |
5 |
Sở Tài chính |
24.506 |
|
24.506 |
- |
|
|
23.389 |
|
23.389 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
6 |
Thanh tra tỉnh |
12.775 |
|
12.775 |
- |
|
|
14.224 |
|
14.224 |
|
|
|
|
|
|
111% |
|
111% |
7 |
Sở Ngoại vụ |
9.337 |
|
9.337 |
- |
|
|
18.053 |
|
18.053 |
|
|
|
|
|
|
193% |
|
193% |
8 |
Sở Nội vụ |
65.229 |
- |
65.229 |
- |
- |
|
55.761 |
- |
55.761 |
- |
- |
|
- |
|
- |
85% |
|
85% |
8.1 |
Sở Nội vụ |
13.194 |
|
13.194 |
|
|
|
16.909 |
|
16.909 |
|
|
|
|
|
|
128% |
|
128% |
8.2 |
Ban Tôn giáo |
5.253 |
|
5.253 |
- |
|
|
5.437 |
|
5.437 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
8.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
42.086 |
|
42.086 |
- |
|
|
28.904 |
|
28.904 |
|
|
|
|
|
|
69% |
|
69% |
8.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
4.696 |
|
4.696 |
- |
|
|
4.512 |
|
4.512 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
9 |
Sở Xây dựng |
16.742 |
|
16.742 |
- |
|
|
18.113 |
|
18.113 |
|
|
|
|
|
|
108% |
|
108% |
10 |
Ngành Khoa học công nghệ |
25.038 |
- |
25.038 |
- |
- |
|
22.303 |
|
22.303 |
- |
- |
|
- |
|
- |
89% |
|
89% |
10.1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15.389 |
|
15.389 |
- |
|
|
13.365 |
|
13.365 |
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
10.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
5.871 |
|
5.871 |
- |
|
|
5.104 |
|
5.104 |
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
10.3 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
943 |
|
943 |
- |
|
|
943 |
|
943 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
10.4 |
Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao khoa học công nghệ |
2.835 |
|
2.835 |
- |
|
|
2.891 |
|
2.891 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
11 |
Ngành Giao thông vận tải |
319.486 |
- |
319.486 |
- |
- |
|
330.572 |
- |
330.572 |
- |
- |
|
- |
|
- |
103% |
|
103% |
11.1 |
Sở Giao thông Vận tải |
303.979 |
- |
303.979 |
- |
|
|
314.355 |
- |
314.355 |
- |
|
|
- |
|
- |
103% |
|
103% |
11.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
15.507 |
- |
15.507 |
- |
|
|
16.217 |
- |
16.217 |
- |
|
|
- |
|
- |
105% |
|
105% |
12 |
Ngành Tư pháp |
22.869 |
- |
22.869 |
- |
- |
|
22.019 |
- |
22.019 |
- |
- |
|
- |
|
- |
96% |
|
96% |
12.1 |
Sở Tư pháp |
13.455 |
|
13.455 |
- |
|
|
12.631 |
|
12.631 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
12.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
7.140 |
|
7.140 |
- |
|
|
7.140 |
|
7.140 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
12.3 |
Phòng công chứng NN số 1 |
656 |
|
656 |
|
|
|
656 |
|
656 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
12.4 |
Phòng công chứng NN số 2 |
460 |
|
460 |
|
|
|
460 |
|
460 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
12.5 |
Phòng công chứng NN số 3 |
586 |
|
586 |
- |
|
|
551 |
|
551 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
12.6 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
572 |
|
572 |
- |
|
|
580 |
|
580 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
13 |
Ngành Công thương |
87.322 |
- |
87.322 |
- |
- |
|
93.547 |
- |
93.547 |
- |
- |
|
- |
|
- |
107% |
|
107% |
13.1 |
Sở Công thương |
15.495 |
|
15.495 |
- |
|
|
22.691 |
|
22.691 |
|
|
|
|
|
|
146% |
|
146% |
13.2 |
Ban chỉ đạo phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại |
985 |
|
985 |
- |
|
|
625 |
|
625 |
|
|
|
|
|
|
63% |
|
63% |
13.3 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa |
25.282 |
|
25.282 |
- |
|
|
23.711 |
|
23.711 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
13.4 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại du lịch |
6.538 |
|
6.538 |
- |
|
|
6.138 |
|
6.138 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
13.5 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
11.546 |
|
11.546 |
- |
|
|
11.068 |
|
11.068 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
13.6 |
Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng |
27.476 |
|
27.476 |
- |
|
|
29.315 |
|
29.315 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
14 |
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
54.767 |
- |
54.767 |
- |
- |
|
58.614 |
- |
58.614 |
- |
- |
|
- |
|
- |
107% |
|
107% |
14.1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34.206 |
|
34.206 |
- |
|
|
36.654 |
- |
36.654 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
14.2 |
Chi cục biển và hải đảo |
3.296 |
|
3.296 |
|
|
|
4.042 |
|
4.042 |
|
|
|
|
|
|
123% |
|
123% |
14.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
7.182 |
|
7.182 |
- |
|
|
8.859 |
|
8.859 |
|
|
|
|
|
|
123% |
|
123% |
14.4 |
Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường |
1.453 |
|
1.453 |
- |
|
|
1.761 |
|
1.761 |
|
|
|
|
|
|
121% |
|
121% |
14.5 |
Trung tâm công nghệ thông tin -Sở TNMT |
2.181 |
|
2.181 |
- |
|
|
1.915 |
|
1.915 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
14.6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
6.449 |
|
6.449 |
- |
|
|
5.383 |
|
5.383 |
|
|
|
|
|
|
83% |
|
83% |
15 |
Ngành Thông tin truyền thông |
30.563 |
- |
30.563 |
- |
- |
|
130.814 |
- |
130.814 |
- |
- |
|
- |
|
- |
428% |
|
428% |
15.1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20.612 |
|
20.612 |
- |
|
|
121.407 |
|
121.407 |
|
|
|
|
|
|
589% |
|
589% |
15.2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
9.951 |
|
9.951 |
- |
|
|
9.407 |
|
9.407 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
16 |
Ngành Lao động, Thương binh và xã hội |
185.966 |
- |
185.966 |
- |
- |
|
195.965 |
- |
195.965 |
- |
- |
|
- |
|
- |
105% |
|
105% |
16.1 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
41.801 |
|
41.801 |
- |
|
|
45.432 |
|
45.432 |
|
|
|
|
|
|
109% |
|
109% |
16.2 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
4.979 |
|
4.979 |
- |
|
|
4.838 |
|
4.838 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
16.3 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
33.251 |
|
33.251 |
|
|
|
33.339 |
|
33.339 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
16.4 |
Trung tâm bảo trợ xã hội số 2 |
12.299 |
|
12.299 |
- |
|
|
12.339 |
|
12.339 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
16.5 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
1.698 |
|
1.698 |
- |
|
|
1.698 |
|
1.698 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
16.6 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
22.554 |
|
22.554 |
- |
|
|
25.513 |
|
25.513 |
|
|
|
|
|
|
113% |
|
113% |
16.7 |
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
5.669 |
|
5.669 |
- |
|
|
5.669 |
|
5.669 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
16.8 |
Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công |
15.959 |
|
15.959 |
- |
|
|
16.101 |
|
16.101 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
16.9 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
8.236 |
|
8.236 |
- |
|
|
8.770 |
|
8.770 |
|
|
|
|
|
|
106% |
|
106% |
16.10 |
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa |
8.176 |
|
8.176 |
- |
|
|
8.726 |
|
8.726 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
16.11 |
Làng trẻ em SOS Thanh Hóa |
2.996 |
|
2.996 |
- |
|
|
2.589 |
|
2.589 |
|
|
|
|
|
|
86% |
|
86% |
16.12 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi |
18.977 |
|
18.977 |
- |
|
|
23.420 |
|
23.420 |
|
|
|
|
|
|
123% |
|
123% |
16.13 |
Trường Trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn |
9.371 |
|
9.371 |
- |
|
|
7.531 |
|
7.531 |
|
|
|
|
|
|
80% |
|
80% |
17 |
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
342.010 |
- |
342.010 |
- |
- |
|
404.283 |
|
404.283 |
- |
- |
|
- |
|
- |
118% |
|
118% |
17.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23.850 |
|
23.850 |
- |
|
|
26.214 |
|
26.214 |
|
|
|
|
|
|
110% |
|
110% |
17.2 |
Chi Cục kiểm lâm |
73.382 |
|
73.382 |
- |
|
|
80.090 |
|
80.090 |
|
|
|
|
|
|
109% |
|
109% |
17.3 |
Chi Cục Thủy lợi |
19.951 |
|
19.951 |
- |
|
|
23.365 |
|
23.365 |
|
|
|
|
|
|
117% |
|
117% |
17.4 |
Chi Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
6.341 |
|
6.341 |
- |
|
|
10.395 |
|
10.395 |
|
|
|
|
|
|
164% |
|
164% |
17.5 |
Chi Cục chăn nuôi và thú y |
22.120 |
|
22.120 |
- |
|
|
21.686 |
|
21.686 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
17.6 |
Chi Cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
12.419 |
|
12.419 |
|
|
|
13.037 |
|
13.037 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
17.7 |
Chi cục phát triển nông thôn |
4.367 |
|
4.367 |
|
|
|
8.278 |
|
8.278 |
|
|
|
|
|
|
190% |
|
190% |
17.8 |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
2.736 |
|
2.736 |
|
|
- |
10.392 |
- |
10.392 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
380% |
|
380% |
17.9 |
Chi cục Thủy sản |
14.958 |
|
14.958 |
- |
|
|
13.936 |
|
13.936 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
17.10 |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa |
15.118 |
|
15.118 |
- |
|
|
16.114 |
|
16.114 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
17.11 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
2.644 |
|
2.644 |
|
|
|
2.644 |
|
2.644 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
17.12 |
Trung tâm khuyến nông |
13.334 |
|
13.334 |
- |
|
|
13.286 |
|
13.286 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
17.13 |
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa |
31.565 |
|
31.565 |
|
|
|
34.337 |
|
34.337 |
|
|
|
|
|
|
109% |
|
109% |
17.14 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
27.411 |
- |
27.411 |
|
- |
|
44.263 |
- |
44.263 |
- |
- |
|
- |
|
- |
161% |
|
161% |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh |
2.485 |
|
2.485 |
|
|
|
5.388 |
|
5.388 |
|
|
|
|
|
|
217% |
|
217% |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
3.748 |
|
3.748 |
|
|
|
6.915 |
|
6.915 |
|
|
|
|
|
|
185% |
|
185% |
- |
Ban Quản lý rừng phóng hộ Như Thanh |
5.743 |
|
5.743 |
|
|
|
7.345 |
|
7.345 |
|
|
|
|
|
|
128% |
|
128% |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng |
2.427 |
|
2.427 |
|
|
|
4.320 |
|
4.320 |
|
|
|
|
|
|
178% |
|
178% |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Sơn |
2.231 |
|
2.231 |
- |
|
|
3.741 |
|
3.741 |
|
|
|
|
|
|
168% |
|
168% |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
2.853 |
|
2.853 |
- |
|
|
3.049 |
|
3.049 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành |
2.777 |
|
2.777 |
|
|
|
4.749 |
|
4.749 |
|
|
|
|
|
|
171% |
|
171% |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
5.147 |
|
5.147 |
|
|
|
8.755 |
|
8.755 |
|
|
|
|
|
|
170% |
|
170% |
17.15 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
12.306 |
|
12.306 |
- |
|
|
13.550 |
|
13.550 |
|
|
|
|
|
|
110% |
|
110% |
17.16 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
13.834 |
|
13.834 |
|
|
|
15.540 |
|
15.540 |
|
|
|
|
|
|
112% |
|
112% |
17.17 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
14.031 |
|
14.031 |
- |
|
|
16.192 |
|
16.192 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
17.18 |
Vườn Quốc gia Bến En |
15.454 |
|
15.454 |
- |
|
|
16.779 |
|
16.779 |
|
|
|
|
|
|
109% |
|
109% |
17.19 |
Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản |
4.153 |
|
4.153 |
- |
|
|
4.637 |
|
4.637 |
|
|
|
|
|
|
112% |
|
112% |
17.20 |
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới |
2.477 |
|
2.477 |
- |
|
|
2.442 |
|
2.442 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
17.21 |
Ban Quản lý cảng cá Lạch Bạng |
2.065 |
|
2.065 |
- |
|
|
2.063 |
|
2.063 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
17.22 |
Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc |
2.455 |
|
2.455 |
- |
|
|
2.437 |
|
2.437 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
17.23 |
Ban Quản lý dự án Jica 2 |
500 |
|
500 |
- |
|
|
498 |
|
498 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
17.24 |
Ban QLDA Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa |
1.248 |
|
1.248 |
- |
|
|
1.248 |
|
1.248 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
17.25 |
Ban Quản lý dự án GCF |
555 |
- |
555 |
|
- |
|
470 |
|
470 |
|
|
|
|
|
- |
85% |
|
85% |
18 |
Ngành văn hóa thể thao |
289.138 |
- |
289.138 |
- |
- |
|
342.084 |
- |
342.084 |
- |
- |
|
- |
|
- |
118% |
|
118% |
18.1 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
77.034 |
|
77.034 |
- |
|
|
87.821 |
|
87.821 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
18.2 |
Ban nghiên cứu và biên soạn lịch sử |
2.414 |
|
2.414 |
- |
|
|
1.366 |
|
1.366 |
|
|
|
|
|
|
57% |
|
57% |
18.3 |
Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa |
5.449 |
|
5.449 |
- |
|
|
3.061 |
|
3.061 |
|
|
|
|
|
|
56% |
|
56% |
18.4 |
Ban quản lý di tích lịch sử Lam Kinh |
11.095 |
|
11.095 |
|
- |
|
13.034 |
|
13.034 |
- |
- |
|
- |
|
- |
117% |
|
117% |
18.5 |
Bảo tàng tỉnh |
5.592 |
|
5.592 |
- |
|
|
5.822 |
|
5.822 |
|
|
|
|
|
|
104% |
|
104% |
18.6 |
Thư viện tỉnh |
5.961 |
|
5.961 |
- |
|
|
5.961 |
|
5.961 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
18.7 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
14.255 |
|
14.255 |
- |
|
|
14.710 |
|
14.710 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
18.8 |
Nhà hát Ca Múa Kịch Lam Sơn |
12.373 |
|
12.373 |
- |
|
|
13.260 |
|
13.260 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
18.9 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
5.009 |
|
5.009 |
- |
|
|
2.867 |
|
2.867 |
|
|
|
|
|
|
57% |
|
57% |
18.10 |
Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
13.659 |
|
13.659 |
- |
|
|
31.989 |
|
31.989 |
|
|
|
|
|
|
234% |
|
234% |
18.11 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
7.626 |
- |
7.626 |
- |
- |
|
3.623 |
|
3.623 |
|
|
|
|
|
- |
48% |
|
48% |
18.12 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
128.010 |
|
128.010 |
- |
|
|
133.558 |
|
133.558 |
|
|
|
|
|
|
104% |
|
104% |
18.13 |
Liên đoàn bóng đá |
661 |
|
661 |
|
|
|
10.939 |
|
10.939 |
|
|
|
|
|
|
1655% |
|
1655% |
18.14 |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa |
|
|
|
- |
|
|
4.789 |
|
4.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.15 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
|
|
|
- |
|
|
9.283 |
|
9.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.266.829 |
- |
1.266.829 |
|
- |
|
1.408.510 |
- |
1.408.510 |
- |
- |
|
- |
|
- |
111% |
|
111% |
19.1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32.296 |
|
32.296 |
- |
|
|
173.988 |
|
173.988 |
|
|
|
|
|
|
539% |
|
539% |
19.2 |
Trường Đại học Hồng Đức |
142.766 |
|
142.766 |
- |
|
|
161.878 |
|
161.878 |
|
|
|
|
|
|
113% |
|
113% |
19.3 |
Trung tâm giáo dục quốc tế |
1.030 |
|
1.030 |
- |
|
|
1.030 |
|
1.030 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
19.4 |
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39.138 |
|
39.138 |
- |
|
|
45.121 |
|
45.121 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
19.5 |
Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
25.508 |
|
25.508 |
- |
|
|
25.094 |
|
25.094 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
19.6 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc |
23.500 |
|
23.500 |
- |
|
|
23.241 |
|
23.241 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
19.7 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn |
42.432 |
|
42.432 |
- |
|
|
42.579 |
|
42.579 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
19.8 |
Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp |
4.655 |
|
4.655 |
- |
|
|
4.655 |
|
4.655 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
19.9 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
7.016 |
|
7.016 |
- |
|
|
7.197 |
|
7.197 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
19.10 |
Các trường THPT |
928.452 |
- |
928.452 |
- |
- |
|
903.406 |
- |
903.406 |
- |
- |
|
|
|
- |
97% |
|
97% |
- |
Trường THPT Hàm Rồng |
14.413 |
|
14.413 |
- |
|
|
14.618 |
|
14.618 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Đào Duy Từ |
14.284 |
|
14.284 |
- |
|
|
14.480 |
|
14.480 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
10.362 |
|
10.362 |
- |
|
|
10.481 |
|
10.481 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Tô Hiến Thành |
8.141 |
|
8.141 |
|
|
|
8.160 |
|
8.160 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Chu Văn An |
15.023 |
|
15.023 |
- |
|
|
15.117 |
|
15.117 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Sầm Sơn |
10.952 |
|
10.952 |
|
|
|
10.981 |
|
10.981 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Nguyễn Thị Lợi |
9.326 |
|
9.326 |
|
|
|
9.366 |
|
9.366 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Bỉm Sơn |
9.765 |
|
9.765 |
|
|
|
9.839 |
|
9.839 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
8.165 |
|
8.165 |
- |
|
|
8.230 |
|
8.230 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Hà Trung |
15.115 |
|
15.115 |
- |
|
|
15.112 |
|
15.112 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Hoàng Lệ Kha |
10.865 |
|
10.865 |
- |
|
|
10.874 |
|
10.874 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Ba Đình |
14.890 |
|
14.890 |
- |
|
|
15.026 |
|
15.026 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Mai Anh Tuấn |
13.255 |
|
13.255 |
- |
|
|
13.325 |
|
13.325 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Nga Sơn |
9.694 |
|
9.694 |
- |
|
|
9.666 |
|
9.666 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Hậu Lộc 1 |
12.129 |
|
12.129 |
- |
|
|
12.323 |
|
12.323 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
- |
Trường THPT Hậu Lộc 2 |
11.611 |
|
11.611 |
- |
|
|
11.769 |
|
11.769 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Hậu Lộc 3 |
8.121 |
|
8.121 |
- |
|
|
8.048 |
|
8.048 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Hậu Lộc 4 |
11.454 |
|
11.454 |
- |
|
|
12.030 |
|
12.030 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
- |
Trường THPT Lương Đắc Bằng |
14.444 |
|
14.444 |
- |
|
|
14.536 |
|
14.536 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Hoằng Hoá 2 |
11.627 |
|
11.627 |
- |
|
|
11.560 |
|
11.560 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Hoằng Hoá 3 |
11.602 |
|
11.602 |
- |
|
|
11.579 |
|
11.579 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Hoằng Hoá 4 |
12.980 |
|
12.980 |
- |
|
|
13.144 |
|
13.144 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Quảng Xương 1 |
13.807 |
|
13.807 |
- |
|
|
13.884 |
|
13.884 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Quảng Xương 2 |
11.514 |
|
11.514 |
- |
|
|
11.450 |
|
11.450 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Quảng Xương 4 |
12.708 |
|
12.708 |
- |
|
|
12.812 |
|
12.812 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Đặng Thai Mai |
11.203 |
|
11.203 |
- |
|
|
11.146 |
|
11.146 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Tĩnh Gia 1 |
14.847 |
|
14.847 |
- |
|
|
15.039 |
|
15.039 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Tĩnh Gia 2 |
12.078 |
|
12.078 |
- |
|
|
12.075 |
|
12.075 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Tĩnh Gia 3 |
12.878 |
|
12.878 |
- |
|
|
12.792 |
|
12.792 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Tĩnh Gia 4 |
9.380 |
|
9.380 |
|
|
|
9.282 |
|
9.282 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THCS&THPT Nghi Sơn |
10.020 |
|
10.020 |
- |
|
|
10.327 |
|
10.327 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
- |
Trường THPT Nông Cống 1 |
13.141 |
|
13.141 |
|
|
|
13.091 |
|
13.091 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Nông Cống 2 |
9.355 |
|
9.355 |
- |
|
|
9.312 |
|
9.312 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Nông Cống 3 |
8.961 |
|
8.961 |
- |
|
|
8.985 |
|
8.985 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Nông Cống 4 |
8.284 |
|
8.284 |
- |
|
|
8.317 |
|
8.317 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Đông Sơn 1 |
11.257 |
|
11.257 |
- |
|
|
11.342 |
|
11.342 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Đông Sơn 2 |
8.399 |
|
8.399 |
- |
|
|
8.481 |
|
8.481 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường PT Nguyễn Mộng Tuân |
10.678 |
|
10.678 |
- |
|
|
10.628 |
|
10.628 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
Trường THPT Triệu Sơn 1 |
10.819 |
|
10.819 |
- |
|
|
10.928 |
|
10.928 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Triệu Sơn 2 |
7.930 |
|
7.930 |
- |
|
|
7.965 |
|
7.965 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Triệu Sơn 3 |
8.781 |
|
8.781 |
- |
|
|
8.844 |
|
8.844 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Triệu Sơn 4 |
8.412 |
|
8.412 |
- |
|
|
8.466 |
|
8.466 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Triệu Sơn 5 |
8.245 |
|
8.245 |
- |
|
|
8.125 |
|
8.125 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Lê Lợi |
13.639 |
|
13.639 |
- |
|
|
13.734 |
|
13.734 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Lê Hoàn |
10.871 |
|
10.871 |
- |
|
|
10.773 |
|
10.773 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Lam Kinh |
9.377 |
|
9.377 |
- |
|
|
9.344 |
|
9.344 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Thọ Xuân 4 |
6.971 |
|
6.971 |
- |
|
|
6.743 |
|
6.743 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
- |
Trường THPT Thọ Xuân 5 |
7.003 |
|
7.003 |
- |
|
|
6.815 |
|
6.815 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
- |
Trường THPT Thiệu Hoá |
15.146 |
|
15.146 |
- |
|
|
15.156 |
|
15.156 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Lê Văn Hưu |
13.589 |
|
13.589 |
- |
|
|
13.593 |
|
13.593 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Nguyễn Quản Nho |
8.246 |
|
8.246 |
- |
|
|
8.167 |
|
8.167 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Yên Định 1 |
17.095 |
|
17.095 |
- |
|
|
17.089 |
|
17.089 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Yên Định 2 |
10.448 |
|
10.448 |
- |
|
|
10.345 |
|
10.345 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Yên Định 3 |
7.849 |
|
7.849 |
- |
|
|
7.776 |
|
7.776 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THCS&THPT Thống Nhất |
8.322 |
|
8.322 |
- |
|
|
8.285 |
|
8.285 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Tống Duy Tân |
7.384 |
|
7.384 |
|
|
|
7.365 |
|
7.365 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Vĩnh Lộc |
13.751 |
|
13.751 |
- |
|
|
13.826 |
|
13.826 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Trường THPT Thạch Thành 1 |
11.709 |
|
11.709 |
- |
|
|
11.761 |
|
11.761 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trường THPT Thạch Thành 2 |
8.162 |
|
8.162 |
|
|
|
8.019 |
|
8.019 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
- |
Trường THPT Cẩm Thủy 1 |
13.873 |
|
13.873 |
|
|
|
13.103 |
|
13.103 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
- |
Trường THPT Cẩm Thuý 2 |
6.955 |
|
6.955 |
|
|
|
6.259 |
|
6.259 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
- |
Trường THPT Ngọc Lặc |
15.273 |
|
15.273 |
- |
|
|
13.531 |
|
13.531 |
|
|
|
|
|
|
89% |
|
89% |
- |
Trường THPT Lê Lai |
11.861 |
|
11.861 |
|
|
|
11.184 |
|
11.184 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
- |
Trường THPT Như Thanh |
12.015 |
|
12.015 |
- |
|
|
11.365 |
|
11.365 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
- |
Trường THPT Thạch Thành 3 |
12.244 |
|
12.244 |
|
|
|
11.685 |
|
11.685 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
- |
Trường THPT Thạch Thành 4 |
8.796 |
|
8.796 |
|
|
|
8.726 |
|
8.726 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trường THPT Cẩm Thủy 3 |
6.906 |
|
6.906 |
|
|
|
6.471 |
|
6.471 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
- |
Trường THPT Lang Chánh |
13.372 |
|
13.372 |
- |
|
|
10.127 |
|
10.127 |
|
|
|
|
|
|
76% |
|
76% |
- |
Trường THPT Bá Thước |
12.328 |
|
12.328 |
- |
|
|
11.986 |
|
11.986 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
- |
Trường THCS & THPT Bá Thước |
9.292 |
|
9.292 |
- |
|
|
7.432 |
|
7.432 |
|
|
|
|
|
|
80% |
|
80% |
- |
Trường THPT Hà Văn Mao |
12.452 |
|
12.452 |
- |
|
|
11.029 |
|
11.029 |
|
|
|
|
|
|
89% |
|
89% |
- |
Trường THPT Bắc Sơn |
8.186 |
|
8.186 |
- |
|
|
7.366 |
|
7.366 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
- |
Trường THPT Quan Hoá |
10.726 |
|
10.726 |
- |
|
|
7.984 |
|
7.984 |
|
|
|
|
|
|
74% |
|
74% |
- |
Trường THCS & THPT Quan Hóa |
9.151 |
|
9.151 |
- |
|
|
7.720 |
|
7.720 |
|
|
|
|
|
|
84% |
|
84% |
- |
Trường THPT Quan Sơn |
10.280 |
|
10.280 |
- |
|
|
6.180 |
|
6.180 |
|
|
|
|
|
|
60% |
|
60% |
- |
Trường THCS & THPT Quan Sơn |
8.276 |
|
8.276 |
|
|
|
6.073 |
|
6.073 |
|
|
|
|
|
|
73% |
|
73% |
- |
Trường THPT Mường Lát |
14.468 |
|
14.468 |
- |
|
|
15.952 |
|
15.952 |
|
|
|
|
|
|
110% |
|
110% |
- |
Trường THPT Cầm Bá Thước |
12.986 |
|
12.986 |
- |
|
|
12.315 |
|
12.315 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
- |
Trường THPT Thường Xuân 2 |
11.234 |
|
11.234 |
- |
|
|
9.865 |
|
9.865 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
- |
Trường THPT Thường Xuân 3 |
9.580 |
|
9.580 |
|
|
|
7.177 |
|
7.177 |
|
|
|
|
|
|
75% |
|
75% |
- |
Trường THPT Như Thanh 2 |
8.867 |
|
8.867 |
- |
|
|
9.223 |
|
9.223 |
|
|
|
|
|
|
104% |
|
104% |
- |
Trường THCS&THPT Như Thanh |
9.709 |
|
9.709 |
- |
|
|
9.244 |
|
9.244 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
- |
Trường THPT Như Xuân 2 |
5.136 |
|
5.136 |
- |
|
|
4.860 |
|
4.860 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
- |
Trường THPT Như Xuân |
8.860 |
|
8.860 |
- |
|
|
8.444 |
|
8.444 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
- |
Trường THCS&THPT Như Xuân |
15.149 |
|
15.149 |
- |
|
|
15.759 |
|
15.759 |
|
|
|
|
|
|
104% |
|
104% |
19.11 |
Phân viện Đại học Y Hà Nội |
20.036 |
|
20.036 |
- |
|
|
20.036 |
|
20.036 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
19.12 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
|
|
|
- |
|
|
285 |
|
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngành y tế |
749.590 |
- |
749.590 |
- |
- |
|
911.501 |
- |
911.501 |
- |
- |
|
- |
|
- |
122% |
|
122% |
20.1 |
Sở Y tế |
13.351 |
|
13.351 |
- |
|
|
40.943 |
|
40.943 |
|
|
|
|
|
|
307% |
|
307% |
20.2 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
10.250 |
|
10.250 |
- |
|
|
10.003 |
|
10.003 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
20.3 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
19.638 |
|
19.638 |
|
|
|
19.273 |
|
19.273 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
20.4 |
Khối bệnh viện |
122.610 |
- |
122.610 |
- |
- |
|
188.721 |
- |
188.721 |
- |
- |
|
- |
|
- |
154% |
|
154% |
a |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
49.773 |
- |
49.773 |
- |
- |
|
97.715 |
- |
97.715 |
- |
- |
|
- |
|
- |
196% |
|
196% |
- |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
2.550 |
|
2.550 |
- |
|
|
12.107 |
|
12.107 |
|
|
|
|
|
|
475% |
|
475% |
- |
Bệnh viện Phụ Sản |
250 |
|
250 |
- |
|
|
1.215 |
|
1.215 |
|
|
|
|
|
|
486% |
|
486% |
- |
Bệnh viện Nhi |
3.500 |
|
3.500 |
- |
|
|
3.089 |
|
3.089 |
|
|
|
|
|
|
88% |
|
88% |
- |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
2.550 |
|
2.550 |
- |
|
|
2.550 |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Bệnh viện Mắt |
2.100 |
|
2.100 |
- |
|
|
2.100 |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Bệnh viện Da Liễu |
5.300 |
|
5.300 |
- |
|
|
5.300 |
|
5.300 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Bệnh viện Nội Tiết |
2.630 |
|
2.630 |
- |
|
|
2.668 |
|
2.668 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
- |
Bệnh viện Phổi |
5.378 |
|
5.378 |
- |
|
|
35.880 |
|
35.880 |
|
|
|
|
|
|
667% |
|
667% |
- |
Bệnh viện Tâm Thần |
7.493 |
|
7.493 |
- |
|
|
7.827 |
|
7.827 |
|
|
|
|
|
|
104% |
|
104% |
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
2.672 |
|
2.672 |
- |
|
|
2.672 |
|
2.672 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Bệnh viện đa khoa Khu vực Ngọc Lặc |
3.200 |
|
3.200 |
- |
|
|
4.914 |
|
4.914 |
|
|
|
|
|
|
154% |
|
154% |
- |
Bệnh viện đa khoa Khu vực Nghi Sơn |
3.400 |
|
3.400 |
|
|
|
5.053 |
|
5.053 |
|
|
|
|
|
|
149% |
|
149% |
- |
Bệnh viện Ung Bướu |
8.750 |
|
8.750 |
|
|
|
12.340 |
|
12.340 |
|
|
|
|
|
|
141% |
|
141% |
b |
Bệnh viện tuyến huyện |
72.837 |
- |
72.837 |
|
|
|
91.006 |
- |
91.006 |
- |
- |
|
- |
|
- |
125% |
|
125% |
- |
BVĐK TP Thanh Hoá |
2.550 |
|
2.550 |
- |
|
|
3.029 |
|
3.029 |
|
|
|
|
|
|
119% |
|
119% |
- |
BVĐK TP Sầm Sơn |
1.360 |
|
1.360 |
- |
|
|
1.850 |
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
136% |
|
136% |
- |
BVĐK Thi xã Bỉm Sơn |
1.530 |
|
1.530 |
- |
|
|
2.379 |
|
2.379 |
|
|
|
|
|
|
155% |
|
155% |
- |
BVĐK huyện Nga Sơn |
2.550 |
|
2.550 |
- |
|
|
3.073 |
|
3.073 |
|
|
|
|
|
|
121% |
|
121% |
- |
BVĐK huyện Hà Trung |
2.550 |
|
2.550 |
- |
|
|
3.084 |
|
3.084 |
|
|
|
|
|
|
121% |
|
121% |
- |
BVĐK huyện Hậu Lộc |
2.380 |
|
2.380 |
|
|
|
3.861 |
|
3.861 |
|
|
|
|
|
|
162% |
|
162% |
- |
BVĐK huyện Hoằng Hoá |
3.060 |
|
3.060 |
- |
|
|
4.043 |
|
4.043 |
|
|
|
|
|
|
132% |
|
132% |
- |
BVĐK huyện Quảng Xương |
3.060 |
|
3.060 |
|
|
|
3.205 |
|
3.205 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
- |
BVĐK huyện Nông Cống |
2.380 |
|
2.380 |
|
|
|
3.873 |
|
3.873 |
|
|
|
|
|
|
163% |
|
163% |
- |
BVĐK huyện Đông Sơn |
1.700 |
|
1.700 |
- |
|
|
1.984 |
|
1.984 |
|
|
|
|
|
|
117% |
|
117% |
- |
BVĐK huyện Triệu Sơn |
2.720 |
|
2.720 |
- |
|
|
4.740 |
|
4.740 |
|
|
|
|
|
|
174% |
|
174% |
- |
BVĐK huyện Thọ Xuân |
3.060 |
|
3.060 |
- |
|
|
4.073 |
|
4.073 |
|
|
|
|
|
|
133% |
|
133% |
- |
BVĐK huyện Thiệu Hoá |
2.040 |
|
2.040 |
- |
|
|
3.591 |
|
3.591 |
|
|
|
|
|
|
176% |
|
176% |
- |
BVĐK huyện Yên Định |
2.380 |
|
2.380 |
- |
|
|
3.677 |
|
3.677 |
|
|
|
|
|
|
155% |
|
155% |
- |
BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
1.700 |
|
1.700 |
- |
|
|
2.295 |
|
2.295 |
|
|
|
|
|
|
135% |
|
135% |
- |
BVĐK huyện Thạch Thành |
3.750 |
|
3.750 |
- |
|
|
4.283 |
|
4.283 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
- |
BVĐK huyện Cẩm Thủy |
3.250 |
|
3.250 |
- |
|
|
3.510 |
|
3.510 |
|
|
|
|
|
|
108% |
|
108% |
- |
BVĐK huyện Như Thanh |
2.250 |
|
2.250 |
- |
|
|
2.746 |
|
2.746 |
|
|
|
|
|
|
122% |
|
122% |
- |
BVĐK huyện Như Xuân |
3.500 |
|
3.500 |
- |
|
|
4.135 |
|
4.135 |
|
|
|
|
|
|
118% |
|
118% |
- |
BVĐK huyện Thường Xuân |
4.256 |
|
4.256 |
- |
|
|
5.032 |
|
5.032 |
|
|
|
|
|
|
118% |
|
118% |
- |
BVĐK huyện Lang Chánh |
2.800 |
|
2.800 |
- |
|
|
3.177 |
|
3.177 |
|
|
|
|
|
|
113% |
|
113% |
- |
BVĐK huyện Bá Thước |
4.550 |
|
4.550 |
- |
|
|
5.080 |
|
5.080 |
|
|
|
|
/ |
|
112% |
|
112% |
- |
BVĐK huyện Quan Hoá |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
|
2.944 |
|
2.944 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
- |
BVĐK huyện Quan Sơn |
2.625 |
|
2.625 |
- |
|
|
2.890 |
|
2.890 |
|
|
|
|
|
|
110% |
|
110% |
- |
BVĐK huyện Mường Lát |
8.036 |
|
8.036 |
- |
|
|
8.454 |
|
8.454 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
20.5 |
Khối Y tế dự phòng |
553.712 |
- |
553.712 |
- |
- |
|
623.730 |
|
623.730 |
- |
- |
|
- |
|
- |
113% |
|
113% |
a |
Dự phòng tuyến tỉnh |
57.331 |
- |
57.331 |
- |
- |
|
50.635 |
|
50.635 |
- |
- |
|
- |
|
- |
88% |
|
88% |
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa |
46.938 |
|
46.938 |
- |
|
|
40.242 |
|
40.242 |
|
|
|
|
|
|
86% |
|
86% |
- |
Trung tâm kiểm nghiệm |
7.120 |
|
7.120 |
- |
|
|
7.120 |
|
7.120 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trung tâm giám định y khoa |
1.634 |
|
1.634 |
- |
|
|
1.634 |
|
1.634 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
- |
Trung tâm pháp y |
1.639 |
|
1.639 |
|
|
|
1.638 |
|
1.638 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
b |
Dự phòng tuyến huyện |
496.381 |
|
496.381 |
- |
|
|
573.095 |
- |
573.095 |
- |
- |
|
|
|
- |
115% |
|
115% |
- |
TTYT Thành phố Thanh Hoá |
27.670 |
|
27.670 |
|
|
|
31.610 |
|
31.610 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
- |
TTYT Thành phố Sầm Sơn |
9.945 |
|
9.945 |
- |
|
|
11.674 |
|
11.674 |
|
|
|
|
|
|
117% |
|
117% |
- |
TTYT Thị xã Bỉm Sơn |
8.725 |
|
8.725 |
- |
|
|
9.994 |
|
9.994 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
- |
TTYT Huyện Nga Sơn |
16.745 |
|
16.745 |
- |
|
|
19.694 |
|
19.694 |
|
|
|
|
|
|
118% |
|
118% |
- |
TTYT Huyện Hà Trung |
17.116 |
|
17.116 |
- |
|
|
19.646 |
|
19.646 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
- |
TTYT Huyện Hậu Lộc |
21.139 |
|
21.139 |
- |
|
|
24.811 |
|
24.811 |
|
|
|
|
|
|
117% |
|
117% |
- |
TTYT Huyện Hoằng Hoá |
29.896 |
|
29.896 |
- |
|
|
34.118 |
|
34.118 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
- |
TTYT Huyện Quảng Xương |
21.211 |
|
21.211 |
- |
|
|
24.698 |
|
24.698 |
|
|
|
|
|
|
116% |
|
116% |
- |
TTYT Thị xã Nghi Sơn |
26.125 |
|
26.125 |
- |
|
|
29.948 |
|
29.948 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
- |
TTYT Huyện Nông Cống |
22.472 |
|
22.472 |
|
|
|
26.937 |
|
26.937 |
|
|
|
|
|
|
120% |
|
120% |
- |
TTYT Huyện Đông Sơn |
12.104 |
|
12.104 |
- |
|
|
14.462 |
|
14.462 |
|
|
|
|
|
|
119% |
|
119% |
- |
TTYT Huyện Triệu Sơn |
23.642 |
|
23.642 |
- |
|
|
26.146 |
|
26.146 |
|
|
|
|
|
|
111% |
|
111% |
- |
TTYT Huyện Thọ Xuân |
25.789 |
|
25.789 |
|
|
|
29.358 |
|
29.358 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
- |
TTYT Huyện Thiệu Hoá |
17.861 |
|
17.861 |
|
|
|
20.496 |
|
20.496 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
- |
TTYT Huyện Yên Định |
20.484 |
|
20.484 |
- |
|
|
23.593 |
|
23.593 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
- |
TTYT Huyện Vĩnh Lộc |
13.174 |
|
13.174 |
|
|
|
15.312 |
|
15.312 |
|
|
|
|
|
|
116% |
|
116% |
- |
TTYT Huyện Thạch Thành |
25.507 |
|
25.507 |
- |
|
|
30.823 |
|
30.823 |
|
|
|
|
|
|
121% |
|
121% |
- |
TTYT Huyện Cẩm Thủy |
16.484 |
|
16.484 |
- |
|
|
19.585 |
|
19.585 |
|
|
|
|
|
|
119% |
|
119% |
- |
TTYT Huyện Ngọc Lặc |
18.739 |
|
18.739 |
|
|
|
22.536 |
|
22.536 |
|
|
|
|
|
|
120% |
|
120% |
- |
TTYT Huyện Như Thanh |
|
|
16.127 |
- |
|
|
18.671 |
|
18.671 |
|
|
|
|
|
|
116% |
|
116% |
- |
TTYT Huyện Như Xuân |
15.875 |
|
15.875 |
- |
|
|
17.832 |
|
17.832 |
|
|
|
|
|
|
112% |
|
112% |
- |
TTYT Huyện Thường Xuân |
16.557 |
|
16.557 |
- |
|
|
19.618 |
|
19.618 |
|
|
|
|
|
|
118% |
|
118% |
- |
TTYT Huyện Lang Chánh |
12.408 |
|
12.408 |
- |
|
|
14.149 |
|
14.149 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
- |
TTYT Huyện Bá Thước |
20.335 |
|
20.335 |
- |
|
|
22.770 |
|
22.770 |
|
|
|
|
|
|
112% |
|
112% |
- |
TTYT Huyện Quan Hoá |
15.304 |
|
15.304 |
- |
|
|
17.700 |
|
17.700 |
|
|
|
|
|
|
116% |
|
116% |
- |
TTYT Huyện Quan Sơn |
12.770 |
|
12.770 |
- |
|
|
14.232 |
|
14.232 |
|
|
|
|
|
|
111% |
|
111% |
- |
TTYT Huyện Mường Lát |
12.177 |
|
12.177 |
- |
|
|
12.680 |
|
12.680 |
|
|
|
|
|
|
104% |
|
104% |
20.6 |
Trường Cao đẳng y tế |
30.029 |
|
30.029 |
- |
|
|
28.831 |
|
28.831 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
21 |
Ban Dân tộc |
11.873 |
|
11.873 |
- |
|
|
11.472 |
|
11.472 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
22 |
Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
65.638 |
- |
65.638 |
- |
- |
|
79.629 |
- |
79.629 |
- |
|
|
- |
|
- |
121% |
|
121% |
22.1 |
Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
63.873 |
|
63.873 |
- |
|
|
77.864 |
|
77.864 |
|
|
|
|
|
|
122% |
|
122% |
22.2 |
Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư |
1.765 |
|
1.765 |
- |
|
|
1.765 |
|
1.765 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
23 |
Đài Phát thanh truyền hình |
4.071 |
- |
4.071 |
- |
- |
|
7.838 |
- |
7.838 |
- |
- |
|
- |
|
- |
193% |
|
193% |
23.1 |
Đài Phát thanh và truyền hình |
1.580 |
|
1.580 |
|
|
|
4.863 |
|
4.863 |
|
|
|
|
|
|
308% |
|
308% |
23.2 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo |
2.491 |
|
2.491 |
- |
|
|
2.975 |
|
2.975 |
|
|
|
|
|
|
119% |
|
119% |
24 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
176.725 |
|
176.725 |
- |
|
|
205.394 |
|
205.394 |
|
|
|
|
|
|
116% |
|
116% |
25 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
47.733 |
|
47.733 |
- |
|
|
50.622 |
|
50.622 |
|
|
|
|
|
|
106% |
|
106% |
26 |
Công an tỉnh |
91.298 |
|
91.298 |
- |
|
|
105.011 |
|
105.011 |
|
|
|
|
|
|
115% |
|
115% |
27 |
Tòa án tỉnh |
9.876 |
|
9.876 |
- |
|
|
9.873 |
|
9.873 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
28 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
820 |
|
820 |
- |
|
|
820 |
|
820 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
29 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
680 |
|
680 |
- |
|
|
864 |
|
864 |
|
|
|
|
|
|
127% |
|
127% |
30 |
Chi nhánh Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam tại Thanh Hóa |
2.695 |
|
2.695 |
- |
|
|
2.929 |
|
2.929 |
|
|
|
|
|
|
109% |
|
109% |
31 |
Cục Thuế Thanh Hóa |
1.200 |
|
1.200 |
- |
|
|
5.529 |
|
5.529 |
|
|
|
|
|
|
461% |
|
461% |
32 |
Cục Thống kê Thanh Hóa |
1.300 |
|
1.300 |
- |
|
|
1300 |
|
1300 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
33 |
Viện Kiểm sát Thanh Hóa |
1.560 |
|
1.560 |
- |
|
|
2.760 |
|
2.760 |
|
|
|
|
|
|
177% |
|
177% |
34 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
700 |
|
700 |
- |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
35 |
Cục Hải quan |
600 |
|
600 |
- |
|
|
1.053 |
|
1.053 |
|
|
|
|
|
|
176% |
|
176% |
36 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
- |
|
|
2355 |
|
2.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thanh Hóa |
30 |
- |
30 |
- |
- |
|
1.191 |
- |
1.191 |
- |
- |
|
- |
|
- |
3970% |
|
3970% |
38 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
3.700 |
|
3.700 |
- |
|
|
4.424 |
|
4.424 |
|
|
|
|
|
|
120% |
|
120% |
39 |
Trung tâm xúc tiến tiến đầu tư thương mại và du lịch |
6.087 |
|
6.087 |
- |
|
|
12.176 |
|
12.176 |
|
|
|
|
|
|
200% |
|
200% |
40 |
BQL di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
- |
|
|
- |
|
|
141 |
|
141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Các tổ chức xã hội |
122.624 |
- |
122.624 |
- |
- |
|
130.149 |
- |
130.149 |
- |
- |
|
- |
|
- |
106% |
|
106% |
41.1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thanh Hóa |
19.569 |
|
19.569 |
|
|
|
19.926 |
|
19.926 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
41.2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
13.231 |
|
13.231 |
- |
|
|
17.104 |
|
17.104 |
|
|
|
|
|
|
129% |
|
129% |
41.3 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên |
26.223 |
- |
26.223 |
- |
- |
|
26.307 |
- |
26.307 |
- |
- |
|
- |
|
- |
100% |
|
100% |
- |
Tỉnh đoàn Thanh Hóa |
18.555 |
|
18.555 |
- |
|
|
18.894 |
|
18.894 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
- |
Trung tâm hoạt động và bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu nhi |
6.711 |
|
6.711 |
|
|
|
6.456 |
|
6.456 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
- |
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên |
957 |
|
957 |
|
|
|
957 |
|
957 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.4 |
Văn phòng Đoàn khối các cơ quan tỉnh Thanh Hóa |
2.581 |
|
2.581 |
- |
|
|
2.718 |
|
2.718 |
|
|
|
|
|
- |
105% |
|
105% |
41.5 |
Hội Nông dân |
9.739 |
|
9.739 |
- |
|
|
11.316 |
|
11.316 |
|
|
|
|
|
|
116% |
|
116% |
41.6 |
Hội Cựu chiến binh |
6.746 |
|
6.746 |
- |
|
|
7.914 |
|
7.914 |
|
|
|
|
|
|
117% |
|
117% |
41.7 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.571 |
|
4.571 |
- |
|
|
4.645 |
|
4.645 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
41.8 |
Hội người mù |
7.520 |
- |
7.520 |
- |
- |
|
7.337 |
- |
7.337 |
- |
- |
|
|
|
- |
98% |
|
98% |
- |
Hội người mù |
5.614 |
|
5.614 |
- |
|
|
5.533 |
|
5.533 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
- |
Trung tâm giáo dục dạy nghề cho người mù |
1.906 |
|
1.906 |
- |
|
|
1.804 |
|
1.804 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
41.9 |
Hội Nhà báo |
2.397 |
|
2.397 |
- |
|
|
2.497 |
|
2.497 |
|
|
|
|
|
- |
104% |
|
104% |
41.10 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4.093 |
|
4.093 |
- |
|
|
4.161 |
|
4.161 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
41.11 |
Hội đồng y |
1.371 |
|
1.371 |
- |
|
|
1.371 |
|
1.371 |
|
|
|
|
|
- |
100% |
|
100% |
41.12 |
Hội Làm vườn và trang trại |
2.025 |
|
2.025 |
- |
|
|
2.025 |
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.13 |
Hội Luật gia Thanh Hóa |
1.183 |
|
1.183 |
- |
|
|
1.183 |
|
1.183 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.14 |
Hội Khuyến học |
1.562 |
|
1.562 |
- |
|
|
1.562 |
|
1.562 |
|
|
|
|
|
- |
100% |
|
100% |
41.15 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
1.061 |
|
1.061 |
- |
|
|
1.067 |
|
1.067 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
41.16 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1.391 |
|
1.391 |
- |
|
|
1.413 |
|
1.413 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
41.17 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
733 |
|
733 |
|
|
|
733 |
|
733 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.18 |
Hội người cao tuổi |
1.884 |
|
1.884 |
- |
|
|
1.884 |
|
1.884 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.19 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
4.091 |
|
4.091 |
- |
|
|
4.091 |
|
4.091 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.20 |
Liên minh các hợp tác xã |
6.185 |
|
6.185 |
- |
|
|
6.426 |
|
6.426 |
- |
- |
|
- |
|
- |
104% |
|
104% |
- |
Liên minh hợp tác xã |
3.503 |
|
3.503 |
- |
|
|
3.933 |
|
3.933 |
|
|
|
|
|
|
112% |
|
112% |
- |
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ |
2.682 |
|
2.682 |
- |
|
|
2.493 |
|
2.493 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
41.21 |
Tạp chí Xứ Thanh |
1.523 |
|
1.523 |
- |
|
|
1.523 |
|
1.523 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.22 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thanh Hóa |
941 |
|
941 |
|
|
|
941 |
|
941 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.23 |
Câu lạc bộ Hàm Rồng |
1.604 |
|
1.604 |
|
|
|
1.604 |
|
1.604 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
41.24 |
Đoàn Luật sư |
400 |
|
400 |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
42 |
Các dự án đầu tư và các nội dung khác |
11.929.061 |
7.449.164 |
4.388.548 |
91349 |
|
91.349 |
6.343.433 |
5.555.424 |
745.825 |
- |
- |
42.184 |
- |
42.184 |
- |
53% |
|
17% |
B |
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY |
16.655 |
|
|
|
|
|
9.422 |
|
|
9.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
3.230 |
|
|
|
|
|
3.230 |
|
|
|
3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
D |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
492.823 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
166.118 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
|
|
|
3.980.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
13.114.272 |
|
|
|
|
|
|
|
13.114.372 |
|
|
|
Biểu mẫu số 58-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi KHCN |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi KHCN |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+8+11+14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=4/1 |
16=5/2 |
17=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
19.032.216 |
3.500.000 |
15.532.216 |
40.411351 |
12.536.425 |
1.972.774 |
- |
15.627.683 |
7.425.465 |
- |
594.401 |
489.238 |
105.163 |
11.652.842 |
212% |
372% |
101% |
1 |
TP.Thanh Hóa |
1.868.303 |
675.000 |
1.193.303 |
3.122.341 |
959.349 |
103.490 |
|
1.192.165 |
495.253 |
|
754 |
|
754 |
970.073 |
167% |
142% |
100% |
2 |
TP.Sầm Sơn |
600.232 |
165.000 |
435.232 |
1.723.699 |
702.190 |
118.942 |
|
411.328 |
172.279 |
|
985 |
702 |
283 |
609.196 |
287% |
426% |
95% |
3 |
TX.Bỉm Sơn |
298.501 |
25.000 |
273.501 |
546.246 |
123.704 |
47.940 |
|
261.282 |
90.627 |
|
947 |
702 |
245 |
160.313 |
183% |
495% |
96% |
4 |
TX.Nghi Sơn |
1.043.250 |
213.700 |
829.550 |
2.179.354 |
816.480 |
157.857 |
|
875.541 |
394.256 |
|
20.813 |
18.959 |
1.854 |
466.520 |
209% |
382% |
106% |
5 |
H.Hà Trung |
629.330 |
77.000 |
552.330 |
1.894.450 |
702.628 |
118.948 |
|
474.412 |
203.398 |
|
17.287 |
14.634 |
2.653 |
700.123 |
301% |
913% |
86% |
6 |
H.Nga Sơn |
771.633 |
202.500 |
569.133 |
1.644.043 |
475.488 |
99.570 |
|
554.601 |
260.746 |
|
17.001 |
14.107 |
2.894 |
596.953 |
213% |
235% |
97% |
7 |
H.Hậu Lộc |
841.137 |
179.250 |
661.887 |
1.376.567 |
481.404 |
71.843 |
|
639.860 |
282.389 |
|
27.225 |
23.648 |
3.577 |
228.078 |
164% |
269% |
97% |
8 |
H.Hoằng Hóa |
1.155.205 |
310.000 |
845.205 |
2.859.173 |
1.142.546 |
53.192 |
|
835.950 |
385.386 |
|
21.059 |
17.341 |
3.718 |
859.618 |
248% |
369% |
99% |
9 |
H.Quảng Xương |
949.347 |
274.750 |
674.597 |
2.892.028 |
1.433.893 |
177.040 |
|
645.189 |
304.119 |
|
7.480 |
4.200 |
3.280 |
805.466 |
305% |
522% |
96% |
10 |
H.Nông Cống |
806.605 |
141.200 |
665.405 |
1.481.375 |
378.674 |
113.852 |
|
653.539 |
287.465 |
|
15.935 |
13.288 |
2.647 |
433.227 |
184% |
268% |
98% |
11 |
H.Đông Sơn |
682.508 |
332.500 |
350.008 |
3.718.587 |
2.089.026 |
134.803 |
|
352.775 |
138.615 |
|
6.111 |
4.200 |
1.911 |
1.270.675 |
545% |
628% |
101% |
12 |
H.Triệu Sơn |
920.088 |
176.000 |
744.088 |
1.839.560 |
455.190 |
99.514 |
|
771.360 |
332.299 |
|
22.898 |
20.070 |
2.828 |
590.112 |
200% |
259% |
104% |
13 |
H.Thọ Xuân |
1.005.606 |
136.500 |
869.106 |
1.687.274 |
338.184 |
47.393 |
|
849.970 |
397.807 |
|
12.860 |
9.638 |
3.222 |
486.260 |
168% |
248% |
98% |
14 |
H.Yên Định |
814.606 |
169.010 |
645.596 |
1.692.443 |
508.750 |
64.910 |
|
640.878 |
278.790 |
|
10.012 |
7.514 |
2.498 |
532.803 |
208% |
301% |
99% |
15 |
H.Thiệu Hóa |
729.432 |
154.000 |
575.432 |
1.466.922 |
406.082 |
65.303 |
|
555.724 |
241.969 |
|
16.781 |
14.527 |
2.254 |
488.335 |
201% |
264% |
97% |
16 |
H.Vĩnh Lộc |
442.374 |
57.750 |
384.624 |
731.560 |
179.718 |
51.786 |
|
374.928 |
167.591 |
|
9.492 |
6.313 |
3.179 |
167.422 |
165% |
311% |
97% |
17 |
H. Thạch Thành |
637.973 |
36.000 |
601.973 |
1.168.396 |
261.888 |
85.833 |
|
605.000 |
309.293 |
|
9.565 |
5.637 |
3.928 |
291.943 |
183% |
727% |
101% |
18 |
H.Cẩm Thủy |
490.564 |
49.440 |
441.124 |
994.332 |
217.427 |
81.846 |
|
451.436 |
231.444 |
|
40.588 |
32.738 |
7.850 |
284.881 |
203% |
440% |
102% |
19 |
H.Ngọc Lặc |
593.935 |
20.400 |
573.535 |
999.008 |
158.181 |
66.497 |
|
542.261 |
304.783 |
|
38.659 |
33.972 |
4.687 |
259.907 |
168% |
775% |
95% |
20 |
H.Như Thanh |
538.033 |
48.000 |
490.033 |
853.657 |
145.418 |
35.063 |
|
521.083 |
299.976 |
|
35.586 |
30.287 |
5.299 |
151,570 |
159% |
303% |
106% |
21 |
H.Lang Chánh |
362.536 |
1.000 |
361.536 |
611.372 |
95.071 |
38.074 |
|
325.575 |
178.247 |
|
32.985 |
26.038 |
6.947 |
157.741 |
169% |
9507% |
90% |
22 |
H.Bá Thước |
590.860 |
5.000 |
585.860 |
937.167 |
86.144 |
11.205 |
|
646.138 |
347.574 |
|
38.472 |
29.526 |
8.946 |
166.413 |
159% |
1723% |
110% |
23 |
H.Quan Hóa |
404.862 |
500 |
404.362 |
708.389 |
22.367 |
24.288 |
|
466.657 |
226.439 |
|
52.431 |
43.431 |
9.000 |
166.934 |
175% |
4473% |
115% |
24 |
H. Thường Xuân |
547.932 |
20.000 |
527.932 |
936.108 |
142.192 |
36.911 |
|
583.202 |
353.080 |
|
37.479 |
31.253 |
6.226 |
173.235 |
171% |
711% |
110% |
25 |
H.Như Xuân |
499.039 |
30.000 |
469.039 |
953.788 |
167.380 |
51.391 |
|
464.546 |
279.183 |
|
61.372 |
55.624 |
5.748 |
260.490 |
191% |
558% |
99% |
26 |
H.Mường Lát |
417.422 |
200 |
417.222 |
714.518 |
34.739 |
1.774 |
|
460.296 |
249.419 |
|
14.345 |
12.059 |
2.286 |
205.138 |
171% |
17370% |
110% |
27 |
H.Quan Sơn |
390.903 |
300 |
390.603 |
678.994 |
12.312 |
13.509 |
|
471.987 |
213.038 |
|
25.279 |
18.830 |
6.449 |
169.416 |
174% |
4104% |
121% |
Biểu mẫu số 59-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
|||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn ĐT thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=3/1 |
12=4/2 |
|
TỔNG SỐ |
12.826.385 |
12.826.385 |
16.797.607 |
12.817.152 |
3.980.455 |
- |
3.980.455 |
2.848.625 |
213.844 |
917.986 |
131% |
100% |
1 |
TP.Thanh Hóa |
367.711 |
367.711 |
410.101 |
367.711 |
42.390 |
|
42.390 |
32.754 |
5.641 |
3.994 |
112% |
100% |
2 |
TP.Sầm Sơn |
291.397 |
291.397 |
307.429 |
291.397 |
16.032 |
|
16.032 |
9.514 |
2.270 |
4.248 |
106% |
100% |
3 |
TX.Bỉm Sơn |
139.182 |
139.182 |
182.632 |
139.182 |
43.450 |
|
43.450 |
40.306 |
759 |
2.384 |
131% |
100% |
4 |
TX.Nghi Sơn |
645.296 |
645.296 |
779.307 |
636.063 |
143.244 |
|
143.244 |
91.604 |
7.336 |
44.304 |
121% |
99% |
4 |
H.Hà Trung |
393.332 |
393.332 |
532.025 |
393.332 |
138.693 |
|
138.693 |
93.947 |
5.537 |
39.209 |
135% |
100% |
5 |
H.Nga Sơn |
504.180 |
504.180 |
597.678 |
504.180 |
93.498 |
|
93.498 |
68.778 |
4.174 |
20.546 |
119% |
100% |
6 |
H.Hậu Lộc |
618.971 |
618.971 |
740.129 |
618.971 |
121.158 |
|
121.158 |
62.108 |
6.249 |
52.801 |
120% |
100% |
7 |
H.Hoằng Hóa |
727.508 |
727.508 |
860.034 |
727.508 |
132.526 |
|
132.526 |
93.296 |
8.678 |
30.552 |
118% |
100% |
8 |
H.Quảng Xương |
567.658 |
567.658 |
662.044 |
567.658 |
94.386 |
|
94.386 |
69.795 |
3.800 |
20.790 |
117% |
100% |
10 |
H.Nông Cống |
602.324 |
602.324 |
796.697 |
602.324 |
194.373 |
|
194.373 |
139.987 |
25.482 |
28.904 |
132% |
100% |
11 |
H.Đông Sơn |
275.832 |
275.832 |
310.310 |
275.832 |
34.478 |
|
34.478 |
15.909 |
4.926 |
13.643 |
112% |
100% |
12 |
H.Triệu Sơn |
674.853 |
674.853 |
811.938 |
674.853 |
137.085 |
|
137.085 |
101.356 |
4.290 |
31.439 |
120% |
100% |
13 |
H.Thọ Xuân |
761.838 |
761.838 |
859.075 |
761.838 |
97.237 |
|
97.237 |
74.850 |
2.558 |
19.830 |
113% |
100% |
14 |
H.Yên Định |
533.492 |
533.492 |
651.688 |
533.492 |
118.196 |
|
118.196 |
94.691 |
2.978 |
20.528 |
122% |
100% |
15 |
H.Thiệu Hóa |
516.233 |
516.233 |
625.156 |
516.233 |
108.923 |
|
108.923 |
76.244 |
4.500 |
28.180 |
121% |
100% |
16 |
H.Vĩnh Lộc |
340.693 |
340.693 |
462.207 |
340.693 |
121.514 |
|
121.514 |
107.689 |
1.565 |
12.260 |
136% |
100% |
17 |
H.Thạch Thành |
560.036 |
560.036 |
766.659 |
560.036 |
206.623 |
|
206.623 |
142.273 |
17.939 |
46.411 |
137% |
100% |
18 |
H.Cẩm Thủy |
401.401 |
401.401 |
625.038 |
401.401 |
223.637 |
|
223.637 |
147.771 |
12.756 |
63.109 |
156% |
100% |
19 |
H.Ngọc Lặc |
528.780 |
528.780 |
724.270 |
528.780 |
195.490 |
|
195.490 |
131.474 |
5.199 |
58.817 |
137% |
100% |
20 |
H.Như Thanh |
429.177 |
429.177 |
608.969 |
429.177 |
179.792 |
|
179.792 |
127.029 |
12.262 |
40.502 |
142% |
100% |
21 |
H.Lang Chánh |
348.802 |
348.802 |
528.309 |
348.802 |
179.507 |
|
179.507 |
135.717 |
6.882 |
36.908 |
151% |
100% |
22 |
H.Bá Thước |
542.106 |
542.106 |
756.105 |
542.106 |
213.999 |
|
213.999 |
148.076 |
13.471 |
52.452 |
139% |
100% |
23 |
H.Quan Hóa |
349.012 |
349.012 |
535.763 |
349.012 |
186.751 |
|
186.751 |
127.014 |
3.328 |
56.410 |
154% |
100% |
24 |
H.Thường Xuân |
458.871 |
458.871 |
684.830 |
458.871 |
225.959 |
|
225.959 |
161.678 |
19.854 |
44.427 |
149% |
100% |
25 |
H.Như Xuân |
448.330 |
448.330 |
731.228 |
448.330 |
282.898 |
|
282.898 |
213.532 |
9.119 |
60.247 |
163% |
100% |
26 |
H.Mường Lát |
416.295 |
416.295 |
649.708 |
416.295 |
233.413 |
|
233.413 |
174.657 |
13.983 |
44.773 |
156% |
100% |
27 |
H.Quan Sơn |
383.075 |
383.075 |
598.277 |
383.075 |
215.202 |
|
215.202 |
166.576 |
8.308 |
40.318 |
156% |
100% |
Nghị quyết 453/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022
Số hiệu: | 453/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 453/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022
Chưa có Video