HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022. Cụ thể như sau:
1. Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2022:
1.1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước:
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.043.942.331.016 đồng (Tám ngàn, không trăm bốn mươi ba tỷ, chín trăm bốn mươi hai triệu, ba trăm ba mươi một ngàn, không trăm mười sáu đồng), gồm:
- Thu nội địa: 7.487.373.954.594 đồng.
- Thu thuế xuất, nhập khẩu: 389.783.370.255 đồng.
- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.
- Thu các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 29.466.457.818.858 đồng. Thu ngân sách địa phương không kể số thu điều chỉnh giữa các cấp NSĐP là 21.113.137.067.277 đồng (Hai mươi mốt ngàn, một trăm mười ba tỷ, một trăm ba mươi bảy triệu, không trăm sáu mươi bảy ngàn, hai trăm bảy mươi bảy đồng), gồm:
- Thu điều tiết ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 6.866.062.834.082 đồng.
- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.
- Các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.
- Thu vay của ngân sách địa phương: 39.926.925.180 đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 6.803.512.000.000 đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.382.016.872.411 đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm trước: 958.816.827.135 đồng.
- Thu chuyển nguồn năm trước: 4.896.016.602.302 đồng.
1.2. Quyết toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 29.349.911.378.549 đồng. Chi ngân sách địa phương không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 20.996.590.626.968 đồng (Hai mươi ngàn, chín trăm chín mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu, sáu trăm hai mươi sáu ngàn, chín trăm sáu mươi tám đồng), gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 5.905.807.542.888 đồng.
b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.
c) Chi thường xuyên: 9.182.614.394.277 đồng.
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.
đ) Chi chuyển nguồn kinh phí sang năm 2023: 5.361.022.213.472 đồng.
e) Các nhiệm vụ chi khác: 140.000.000 đồng.
g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.
h) Chi trả nợ vay: 78.566.410.450 đồng.
1.3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022:
Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 116.546.440.309 đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 53.088.247.640 đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp xã: 63.322.324.141 đồng.
2. Quyết toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022:
2.1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 14.478.582.678.668 đồng, gồm:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp : 3.835.533.513.722 đồng.
b) Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương : 6.803.512.000.000 đồng.
c) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.382.016.872.411 đồng.
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2021 : 2.005.164.265.198 đồng.
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp : 412.429.102.157 đồng.
e) Thu kết dư ngân sách năm trước : 0 đồng.
g) Thu vay của ngân sách cấp tỉnh : 39.926.925.180 đồng.
2.2. Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh: 14.478.446.810.140 đồng, bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.390.875.135.154 đồng.
b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.
c) Chi thường xuyên: 2.714.595.978.353 đồng.
d) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 1.527.406.735.417 đồng.
đ) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.
e) Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 6.298.562.484.885 đồng, gồm:
- Bổ sung cân đối: 4.745.561.404.400 đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 1.553.001.080.485 đồng.
g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.
h) Chi trả nợ gốc: 78.566.410.450 đồng.
2.3. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.
(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức phổ biến công khai quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022 theo đúng quy định của Nhà nước.
Trường hợp sau khi tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 được Hội đồng nhân dân Tỉnh phê duyệt mà các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện sai sót, Ủy ban nhân dân Tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện đúng yêu cầu của cơ quan trên và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.054.453 |
29.466.458 |
15.412.005 |
209,66% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.809.777 |
6.866.063 |
1.056.286 |
118,18% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.044.257 |
3.939.907 |
895.650 |
129,42% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.765.520 |
2.926.156 |
160.636 |
105,81% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.016.985 |
16.098.932 |
8.081.947 |
200,81% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.803.512 |
12.684.300 |
5.880.788 |
186,44% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*) |
1.213.473 |
3.140.754 |
1.927.281 |
258,82% |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
273.878 |
273.878 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
145.276 |
145.276 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
958.817 |
958.817 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4.896.017 |
4.896.017 |
|
VI |
Thu viện trợ |
|
4.864 |
|
|
VII |
Thu từ các khoản huy động, đóng góp |
|
16.645 |
|
|
VIII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
439.918 |
|
|
IX |
Thu chuyển nguồn làm lương |
179.391 |
|
|
|
X |
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
48.300 |
39.927 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.006.153 |
20.453.359 |
6.447.206 |
146,03% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.792.680 |
20.353.037 |
7.560.357 |
159,10% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.374.957 |
5.805.485 |
2.430.528 |
172,02% |
2 |
Chi thường xuyên |
9.140.657 |
9.182.614 |
41.957 |
100,46% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
1.775 |
-225 |
88,74% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
2.000 |
|
100,00% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
273.066 |
|
-273.066 |
|
6 |
Chi tạo nguồn Cải cách tiền lương |
|
|
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
5.361.022 |
5.361.022 |
|
8 |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
140 |
140 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
100.323 |
100.323 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
12.103 |
12.103 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
88.219 |
88.219 |
|
II |
Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu |
1.213.473 |
|
|
|
C |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
7.913.403 |
|
|
D |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
904.583 |
|
|
E |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
48.300 |
78.566 |
|
|
I |
vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
48.300 |
78.566 |
|
|
H |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
- |
|
|
I |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
|
II |
Vay vốn ODA |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.734.673 |
14.478.583 |
123,38% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.489.997 |
3.835.534 |
109,90% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.016.985 |
8.185.529 |
102,10% |
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
6.803.512 |
6.803.512 |
100,00% |
- |
Bổ sung có mục tiêu trong nước |
1.213.473 |
1.108.139 |
91,32% |
- |
Bổ sung có mục tiêu ngoài nước |
|
273.878 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
- |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.005.164 |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
412.429 |
|
6 |
Thu chuyển nguồn làm lương |
179.391 |
|
|
7 |
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
48.300 |
39.927 |
83% |
II |
Chi ngân sách |
11.734.673 |
14.478.447 |
123% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện |
5.408.943 |
6.109.246 |
112,95% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.063.957 |
6.298.562 |
124,38% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.746.159 |
4.745.561 |
99,99% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
317.798 |
1.553.001 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.527.407 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
464.665 |
|
5 |
Chi trả nợ gốc |
48.300 |
78.566 |
163% |
6 |
Chi bổ sung ngân sách huyện |
1.213.473 |
|
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh (1) |
|
136 |
|
IV |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1) |
|
136 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.383.737 |
14.987.875 |
202,98% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.319.780 |
3.197.314 |
137,83% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.063.957 |
7.913.403 |
156,27% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.746.159 |
5.880.788 |
123,91% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
317.798 |
2.032.615 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
958.817 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.890.852 |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
27.489 |
|
II |
Chi ngân sách |
7.383.737 |
14.871.465 |
201,41% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
7.383.737 |
8.983.091 |
121,66% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
1.614.841 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
1.134.629 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
480.211 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.833.615 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
439.918 |
|
III |
Kết dư |
|
116.411 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+ …F) |
15.063.453 |
14.054.453 |
22.621.344 |
21.113.137 |
150,17% |
150,22% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
6.818.777 |
5.809.777 |
8.043.942 |
7.032.848 |
117,97% |
121,05% |
I |
Thu nội địa |
6.708.777 |
5.809.777 |
7.487.374 |
6.866.063 |
111,61% |
118,18% |
1 |
Thu từ DN quốc doanh trung ương |
185.000 |
185.000 |
227.901 |
227.901 |
123,19% |
123,19% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
140.000 |
140.000 |
178.488 |
178.488 |
127,49% |
127,49% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
16.985 |
16.985 |
42.098 |
42.098 |
247,86% |
247,86% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28.000 |
28.000 |
7.305 |
7.305 |
26,09% |
26,09% |
|
- Thuế tài nguyên |
15 |
15 |
9 |
9 |
61,48% |
61,48% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
2 |
Thu từ DN quốc doanh địa phương |
300.000 |
300.000 |
391.147 |
391.147 |
130,38% |
130,38% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
170.000 |
170.000 |
196.198 |
196.198 |
115,41% |
115,41% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.000 |
60.000 |
0 |
- |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
90.276 |
90.276 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
70.000 |
70.000 |
104.673 |
104.673 |
149,53% |
149,53% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
74.000 |
74.000 |
74.729 |
74.729 |
100,99% |
100,99% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
11.000 |
11.000 |
16.616 |
16.616 |
151,05% |
151,05% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
63.000 |
63.000 |
58.097 |
58.097 |
92,22% |
92,22% |
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
17 |
17 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước) |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
945.000 |
945.000 |
1.184.280 |
1.184.280 |
125,32% |
125,32% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
507.290 |
507.290 |
628.435 |
628.435 |
123,88% |
123,88% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
87.315 |
87.315 |
80.520 |
80.520 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
337.490 |
337.490 |
471.241 |
471.241 |
139,63% |
139,63% |
|
- Thuế tài nguyên |
12.905 |
12.905 |
4.085 |
4.085 |
31,65% |
31,65% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
220.000 |
220.000 |
368.284 |
368.284 |
167,40% |
167,40% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
- |
280 |
280 |
|
|
7 |
Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
8.000 |
17.903 |
17.903 |
223,78% |
223,78% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
500.000 |
500.000 |
712.065 |
712.065 |
142,41% |
142,41% |
9 |
Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường |
1.527.000 |
733.000 |
926.613 |
444.817 |
60,68% |
60,68% |
10 |
Thu phí, lệ phí |
160.000 |
110.000 |
174.907 |
120.324 |
109,32% |
109,39% |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
800.000 |
800.000 |
1.029.253 |
1.029.253 |
128,66% |
128,66% |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
120.000 |
120.000 |
237.121 |
237.121 |
197,60% |
197,60% |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
0 |
|
79 |
79 |
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
195.000 |
285.396 |
200.552 |
114,16% |
102,85% |
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
18.000 |
18.000 |
35.466 |
35.377 |
197,04% |
196,54% |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác |
3.000 |
3.000 |
2.048 |
2.048 |
68,26% |
68,26% |
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
98.777 |
98.777 |
76.162 |
76.162 |
77,10% |
77,10% |
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.743.741 |
1.743.741 |
116,25% |
116,25% |
II |
Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu |
110.000 |
|
389.783 |
- |
|
|
III |
Thu Viện trợ |
|
|
4.864 |
4.864 |
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
16.645 |
16.645 |
|
|
V |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
145.276 |
145.276 |
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
48.300 |
48.300 |
72.374 |
39.927 |
149,84% |
82,66% |
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
958.817 |
958.817 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
4.896.017 |
4.896.017 |
|
|
E |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
8.016.985 |
8.016.985 |
8.185.529 |
8.185.529 |
102,10% |
102,10% |
F |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
464.665 |
|
|
|
G |
THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG |
179.391 |
179.391 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.054.453 |
20.996.591 |
149,39% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.792.680 |
15.092.337 |
117,98% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.374.957 |
5.845.494 |
173,20% |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
2.536.180 |
5.767.146 |
227,39% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
518.200 |
1.098.946 |
212,07% |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
12.490 |
34.677 |
277,64% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
100.000 |
684.582 |
684,58% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.293.670 |
86,24% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
78.348 |
|
II |
Chi trả nợ lãi vay theo quy định |
2.000 |
1.775 |
88,74% |
III |
Chi thường xuyên |
9.140.657 |
9.142.606 |
100,02% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.090.257 |
3.604.495 |
88,12% |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
31.000 |
23.983 |
77,37% |
IV |
Chi cho vay |
|
- |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
2.000 |
100,00% |
VI |
Dự phòng ngân sách |
273.066 |
- |
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
140 |
|
IX |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
100.323 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
12.103 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
88.219 |
|
X |
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu |
1.213.473 |
|
|
B |
CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU |
|
5.361.022 |
|
C D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
464.665 |
|
CHI TRẢ NỢ GỐC |
48.300 |
78.566 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) |
13.308.588 |
14.478.447 |
1.169.859 |
108,79% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
8.016.985 |
6.298.562 |
(1.718.423) |
78,57% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
5.243.303 |
6.109.246 |
865.943 |
116,52% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.169.711 |
3.390.875 |
1.221.164 |
156,28% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.030.934 |
3.328.328 |
1.297.394 |
163,88% |
1.1 |
Chi quốc phòng |
80.300 |
111.932 |
31.632 |
139,39% |
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
18.600 |
28.200 |
9.600 |
151,61% |
1.3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
518.200 |
897.473 |
379.273 |
173,19% |
1.4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
12.490 |
34.677 |
22.187 |
277,64% |
1.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
4.200 |
190.459 |
186.259 |
|
1.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
18.900 |
25.494 |
6.594 |
134,89% |
1.7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
15.000 |
15.000 |
- |
100,00% |
1.8 |
Chi Thể dục thể thao |
40.300 |
37.000 |
(3.300) |
91,81% |
1.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
926.908 |
1.942.191 |
1.015.283 |
209,53% |
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
49.200 |
35.862 |
(13.338) |
72,89% |
1.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
16.000 |
10.039 |
(5.961) |
62,74% |
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
330.836 |
- |
(330.836) |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công (Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật) |
138.777 |
- |
(138.777) |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
62.548 |
62.548 |
|
II |
Chi Thường xuyên |
2.934.394 |
2.714.596 |
(219.798) |
92,51% |
1 |
Chi quốc phòng |
87.580 |
101.319 |
13.739 |
115,69% |
2 |
Chi an ninh và trật tự xã hội |
52.420 |
89.581 |
37.161 |
170,89% |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
933.390 |
695.999 |
(237.391) |
74,57% |
4 |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
31.000 |
23.753 |
(7.247) |
76,62% |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
770.000 |
857.812 |
87.812 |
111,40% |
6 |
Chi văn hoá thông tin |
40.000 |
35.210 |
(4.790) |
88,02% |
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14.000 |
11.939 |
(2.061) |
85,28% |
8 |
Chi thể dục thể thao |
24.000 |
9.866 |
(14.134) |
41,11% |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
56.851 |
40.538 |
(16.313) |
71,30% |
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
374.565 |
357.601 |
(16.964) |
95,47% |
10.1 |
Chi sự nghiệp giao thông |
- |
77.438 |
77.438 |
|
10.2 |
Chi sự nghiệp nông, lâm và thuỷ lợi, thủy sản |
- |
101.783 |
101.783 |
|
10.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
- |
- |
- |
|
10.4 |
Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính |
- |
- |
- |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
437.956 |
437.474 |
(482) |
|
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
75.000 |
46.908 |
(28.092) |
62,54% |
13 |
Chi khác ngân sách |
37.632 |
6.595 |
(31.037) |
17,53% |
III |
Chi trả nợ các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
2.000 |
1.775 |
(225) |
88,74% |
IV |
Chi cho vay |
- |
- |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
2.000 |
2.000 |
- |
100,00% |
VI |
Dự phòng ngân sách |
135.198 |
- |
(135.198) |
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
1.527.407 |
1.527.407 |
|
D E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
464.665 |
|
|
CHI TRẢ NỢ GỐC |
48.300 |
78.566 |
|
|
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2022 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||||
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
||
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+ .. + G) |
14.054.453 |
6.505.076 |
7.549.377 |
20.996.591 |
8.179.884 |
12.816.706 |
149,39% |
125,75% |
169,77% |
||
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.792.680 |
5.243.303 |
7.549.377 |
14.992.014 |
6.027.223 |
8.964.791 |
117,19% |
114,95% |
118,75% |
||
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.376.957 |
2.171.711 |
1.205.246 |
5.845.494 |
3.330.561 |
2.514.932 |
173,10% |
153,36% |
208,67% |
||
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
2.536.180 |
2.030.934 |
505.246 |
5.767.146 |
3.268.014 |
2.499.132 |
227,39% |
160,91% |
494,64% |
||
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
||
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
518.200 |
518.200 |
- |
1.098.946 |
897.473 |
201.474 |
|
|
|
||
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
12.490 |
12.490 |
- |
34.677 |
34.677 |
- |
|
|
|
||
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
100.000 |
100.000 |
700.000 |
684.582 |
- |
684.582 |
|
|
|
||
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.500.000 |
- |
1.293.670 |
863.141 |
430.529 |
|
|
|
||
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công |
838.777 |
138.777 |
700.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
||
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
78.348 |
62.548 |
15.800 |
|
|
|
||
II |
Chi trả nợ lãi vay theo quy định |
2.000 |
2.000 |
- |
1.775 |
1.775 |
- |
|
|
|
||
III |
Chi thường xuyên |
9.140.657 |
2.934.394 |
6.206.263 |
9.142.606 |
2.692.887 |
6.449.719 |
100,02% |
91,77% |
103,92% |
||
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.090.257 |
933.390 |
3.156.867 |
3.604.495 |
695.999 |
2.908.496 |
88,12% |
74,57% |
92,13% |
||
2 |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
31.000 |
31.000 |
- |
23.983 |
23.753 |
230 |
77,37% |
76,62% |
|
||
IV |
Chi cho vay |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
||
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
2.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
100,00% |
100,00% |
|
||
VI |
Dự phòng ngân sách |
273.066 |
135.198 |
137.868 |
- |
|
|
0,00% |
0,00% |
0,00% |
||
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
- |
|
|
0,00% |
|
|
||
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
140 |
- |
140 |
|
|
|
||
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
100.323 |
82.023 |
18.300 |
|
|
|
||
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
12.103 |
3.826 |
8.277 |
|
|
|
||
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
88.219 |
78.197 |
10.022 |
|
|
|
||
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU |
|
- |
- |
5.361.022 |
1.527.407 |
3.833.615 |
|
|
|
||
D |
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG MỤC TIÊU |
1.213.473 |
1.213.473 |
|
- |
|
|
|
|
|
||
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
464.665 |
464.665 |
|
|
|
|
||
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
48.300 |
48.300 |
|
78.566 |
78.566 |
- |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
Chi trả nợ gốc |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện |
Chi chuyển nguồn dự toán năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi trả nợ gốc |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
TỔNG SỐ |
14.787.064 |
3.838.541 |
2.744.040 |
0 |
2.000 |
2.000 |
135.198 |
0 |
8.016.985 |
48.300 |
14.478.447 |
3.330.562 |
2.692.886 |
1.775 |
2.000 |
82.023 |
60.314 |
21.709 |
6.298.562 |
1.527.407 |
464.665 |
78.566 |
97,91% |
86,77% |
98,14% |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.582.581 |
3.838.541 |
2.744.040 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.253.257 |
3.330.562 |
2.692.886 |
0 |
0 |
82.023 |
60.314 |
21.709 |
0 |
147.786 |
0 |
0 |
95,00% |
86,77% |
98,14% |
I |
Các đơn vị HCSN |
5.318.253 |
2.641.946 |
2.676.307 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.952.457 |
2.174.441 |
2.637.438 |
0 |
0 |
20.335 |
0 |
20.335 |
0 |
120.243 |
0 |
0 |
93,12% |
82,30% |
98,55% |
1 |
VP Hội đồng nhân dân |
11.547 |
|
11.547 |
|
|
|
|
|
|
|
11.601 |
|
11.508 |
|
|
0 |
|
0 |
|
93 |
|
|
100,47% |
|
99,66% |
2 |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
30.065 |
6.550 |
23.515 |
0 |
|
|
|
|
|
|
34.084 |
9.462 |
23.654 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
968 |
|
|
113,37% |
144,45% |
100,59% |
|
- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh |
28.011 |
6.550 |
21.461 |
0 |
|
|
|
|
|
|
32.086 |
9.462 |
21.681 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
943 |
|
|
114,55% |
144,45% |
101,03% |
|
- Cổng thông tin điện tử |
2.054 |
|
2.054 |
|
|
|
|
|
|
|
1.998 |
|
1.973 |
|
|
0 |
|
0 |
|
25 |
|
|
97,27% |
|
96,06% |
3 |
Sở Ngoại vụ |
8.535 |
|
8.535 |
|
|
|
|
|
|
|
7.087 |
|
7.047 |
|
|
0 |
|
0 |
|
40 |
|
|
83,03% |
|
82,57% |
4 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
504.405 |
415.360 |
89.045 |
0 |
|
|
|
|
|
|
441.246 |
283.349 |
90.191 |
0 |
0 |
4.288 |
0 |
4.288 |
0 |
63.417 |
0 |
0 |
87,48% |
68,22% |
101,29% |
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
454.080 |
415.360 |
38.720 |
0 |
|
|
|
|
|
|
351.176 |
283.349 |
11.467 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
56.360 |
|
|
77,34% |
68,22% |
29,62% |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
7.072 |
|
7.072 |
|
|
|
|
|
|
|
6.865 |
|
6.765 |
|
|
0 |
|
0 |
|
100 |
|
|
97,07% |
|
95,66% |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV |
6.298 |
|
6.298 |
|
|
|
|
|
|
|
7.822 |
|
7.359 |
|
|
309 |
|
309 |
|
154 |
|
|
124,20% |
|
116,85% |
|
- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS |
16.742 |
|
16.742 |
|
|
|
|
|
|
|
35.993 |
|
34.438 |
|
|
797 |
|
797 |
|
758 |
|
|
214,99% |
|
205,70% |
|
- Chi cục Thủy lợi |
3.836 |
|
3.836 |
|
|
|
|
|
|
|
6.755 |
|
4.060 |
|
|
758 |
|
758 |
|
1.937 |
|
|
176,09% |
|
105,84% |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
2.729 |
|
2.729 |
|
|
|
|
|
|
|
3.719 |
|
2.739 |
|
|
279 |
|
279 |
|
701 |
|
|
136,28% |
|
100,37% |
|
- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới |
730 |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
|
8.328 |
|
3.359 |
|
|
1.955 |
|
1.955 |
|
3.014 |
|
|
1140,82% |
|
460,14% |
|
- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao |
6.922 |
|
6.922 |
|
|
|
|
|
|
|
5.067 |
|
5.067 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
73,19% |
|
73,19% |
|
- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT |
5.996 |
|
5.996 |
|
|
|
|
|
|
|
9.332 |
|
8.749 |
|
|
190 |
|
190 |
|
393 |
|
|
155,64% |
|
145,91% |
|
- Ban Quản lý dự án VnSAT |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.168 |
|
1.168 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý dự án IFAD |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.021 |
|
5.021 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
39.076 |
29.526 |
9.550 |
0 |
|
|
|
|
|
|
46.305 |
36.224 |
9.714 |
|
|
61 |
0 |
61 |
|
306 |
|
|
118,50% |
122,68% |
101,72% |
|
- Sở Kế hoạch & Đầu tư |
35.919 |
29.526 |
6.393 |
0 |
|
|
|
|
|
|
42.800 |
36.224 |
6.341 |
|
|
61 |
0 |
61 |
|
174 |
|
|
119,16% |
122,68% |
99,19% |
|
- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp |
3.157 |
|
3.157 |
|
|
|
|
|
|
|
3.505 |
|
3.373 |
|
|
0 |
|
0 |
|
132 |
|
|
111,02% |
|
106,84% |
6 |
Sở Tư pháp |
11.170 |
|
11.170 |
|
|
|
|
|
|
|
10.245 |
|
10.039 |
|
|
0 |
|
0 |
|
206 |
|
|
91,72% |
|
89,87% |
|
- VP Sở Tư pháp |
6.901 |
|
6.901 |
|
|
|
|
|
|
|
6.901 |
|
6.777 |
|
|
0 |
|
0 |
|
124 |
|
|
100,00% |
|
98,20% |
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
4.269 |
|
4.269 |
|
|
|
|
|
|
|
3.344 |
|
3.262 |
|
|
0 |
|
0 |
|
82 |
|
|
78,33% |
|
76,41% |
7 |
Sở Công thương |
19.265 |
|
19.265 |
|
|
|
|
|
|
|
17.361 |
|
17.020 |
|
|
0 |
|
0 |
|
341 |
|
|
90,12% |
|
88,35% |
|
- Sở Công thương |
10.248 |
|
10.248 |
|
|
|
|
|
|
|
11.903 |
|
11.600 |
|
|
0 |
|
0 |
|
303 |
|
|
116,15% |
|
113,19% |
|
- Trung tâm Khuyến công |
9.017 |
|
9.017 |
|
|
|
|
|
|
|
5.458 |
|
5.420 |
|
|
0 |
|
0 |
|
38 |
|
|
60,53% |
|
60,11% |
8 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
78.987 |
37.250 |
41.737 |
0 |
|
|
|
|
|
|
75.943 |
40.813 |
25.553 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
9.577 |
|
|
96,15% |
109,57% |
61,22% |
|
- Sở Khoa học & Công nghệ |
77.255 |
37.250 |
40.005 |
0 |
|
|
|
|
|
|
71.089 |
40.813 |
20.729 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
9.547 |
|
|
92,02% |
109,57% |
51,82% |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.732 |
|
1.732 |
|
|
|
|
|
|
|
2.607 |
|
2.577 |
|
|
0 |
|
0 |
|
30 |
|
|
150,52% |
|
148,79% |
|
- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.247 |
|
2.247 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
13.448 |
|
13.448 |
|
|
|
|
|
|
|
14.991 |
|
14.236 |
|
|
0 |
|
0 |
|
755 |
|
|
111,47% |
|
105,86% |
|
- Sở Tài chính |
12.488 |
|
12.488 |
|
|
|
|
|
|
|
14.031 |
|
13.276 |
|
|
0 |
|
0 |
|
755 |
|
|
112,36% |
|
106,31% |
|
- Trung tâm Dịch vụ Tài chính |
960 |
|
960 |
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
960 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
100,00% |
|
100,00% |
10 |
Sở Xây dựng |
15.058 |
407 |
14.651 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12.863 |
411 |
12.322 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
130 |
|
|
85,42% |
101,01% |
84,10% |
|
- Sở Xây dựng |
11.818 |
407 |
11.411 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11.736 |
411 |
11.195 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
130 |
|
|
99,31% |
101,01% |
98,11% |
|
- Chi cục Giám định Xây dựng |
3.240 |
|
3.240 |
|
|
|
|
|
|
|
468 |
|
468 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
14,44% |
|
14,44% |
|
- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
659 |
|
659 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
416.425 |
330.482 |
85.943 |
0 |
|
|
|
|
|
|
132.965 |
44.020 |
87.965 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
980 |
|
|
31,93% |
13,32% |
102,35% |
|
- Sở Giao thông vận tải |
414.269 |
330.482 |
83.787 |
0 |
|
|
|
|
|
|
120.877 |
44.020 |
76.767 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
90 |
|
|
29,18% |
13,32% |
91,62% |
|
- Thanh tra Sở |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.331 |
|
6.252 |
|
|
0 |
|
0 |
|
79 |
|
|
|
|
|
|
- Cảng vụ đường thủy nội địa |
1.799 |
|
1.799 |
|
|
|
|
|
|
|
1.506 |
|
1.504 |
|
|
0 |
|
0 |
|
2 |
|
|
83,71% |
|
83,60% |
|
- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.049 |
|
3.240 |
|
|
0 |
|
0 |
|
809 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ |
357 |
|
357 |
|
|
|
|
|
|
|
202 |
|
202 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
56,55% |
|
56,55% |
12 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
630.670 |
95.969 |
534.701 |
0 |
|
|
|
|
|
|
588.666 |
65.611 |
512.153 |
|
|
2.979 |
0 |
2.979 |
|
7.923 |
|
|
93,34% |
68,37% |
95,78% |
|
- Sở Giáo dục & Đào tạo |
148.078 |
95.969 |
52.109 |
0 |
|
|
|
|
|
|
97.181 |
65.611 |
28.456 |
|
|
2.979 |
0 |
2.979 |
|
135 |
|
|
65,63% |
68,37% |
54,61% |
|
- 43 Trường THPT |
464.235 |
|
464.235 |
|
|
|
|
|
|
|
471.212 |
|
463.755 |
|
|
0 |
|
0 |
|
7.457 |
|
|
101,50% |
|
99,90% |
|
- 02 trung tâm GDTX |
10.942 |
|
10.942 |
|
|
|
|
|
|
|
11.134 |
|
10.954 |
|
|
0 |
|
0 |
|
180 |
|
|
101,75% |
|
100,11% |
|
- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
7.415 |
|
7.415 |
|
|
|
|
|
|
|
9.139 |
|
8.988 |
|
|
0 |
|
0 |
|
151 |
|
|
123,25% |
|
121,21% |
13 |
Sở Y tế |
566.042 |
159.354 |
406.688 |
0 |
|
|
|
|
|
|
721.536 |
177.716 |
532.941 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
10.878 |
|
|
127,47% |
111,52% |
131,04% |
|
- Sở Y tế |
411.300 |
159.354 |
251.946 |
0 |
|
|
|
|
|
|
198.643 |
177.716 |
20.774 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
152 |
|
|
48,30% |
111,52% |
8,25% |
|
- Sở Y tế (nguồn 53) |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Chi cục An toàn vệ sinh TP |
1.918 |
|
1.918 |
|
|
|
|
|
|
|
3.073 |
|
3.043 |
|
|
0 |
|
0 |
|
30 |
|
|
160,22% |
|
158,65% |
|
- Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.697 |
|
1.697 |
|
|
|
|
|
|
|
3.648 |
|
3.618 |
|
|
0 |
|
0 |
|
30 |
|
|
214,97% |
|
213,20% |
|
- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
12.973 |
|
12.805 |
|
|
0 |
|
0 |
|
168 |
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
62.730 |
|
54.983 |
|
|
0 |
|
0 |
|
7.747 |
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa KV Hồng Ngự |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.291 |
|
6.333 |
|
|
0 |
|
0 |
|
1.958 |
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa KV Tháp Mười |
3.700 |
|
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
9.263 |
|
9.263 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
250,35% |
|
250,35% |
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.035 |
|
4.035 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Quân dân y |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.665 |
|
5.665 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Phục hồi chức năng |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.396 |
|
2.396 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Phổi |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
47.631 |
|
47.631 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Tâm thần |
4.400 |
|
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
5.390 |
|
5.390 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
122,50% |
|
122,50% |
|
- Bệnh viện Da liễu |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
100,00% |
|
100,00% |
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
18.230 |
|
18.230 |
|
|
|
|
|
|
|
50.257 |
|
50.257 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
275,68% |
|
275,68% |
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm |
3.491 |
|
3.491 |
|
|
|
|
|
|
|
4.194 |
|
4.161 |
|
|
0 |
|
0 |
|
33 |
|
|
120,14% |
|
119,19% |
|
- Trung tâm Giám định y khoa |
2.310 |
|
2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
2.263 |
|
2.236 |
|
|
0 |
|
0 |
|
27 |
|
|
97,97% |
|
96,80% |
|
- Trung tâm Pháp y |
2.232 |
|
2.232 |
|
|
|
|
|
|
|
2.168 |
|
2.147 |
|
|
0 |
|
0 |
|
21 |
|
|
97,13% |
|
96,19% |
|
- Trung tâm y tế huyện, thị, TP |
113.264 |
|
113.264 |
|
|
|
|
|
|
|
295.416 |
|
294.704 |
|
|
0 |
|
0 |
|
712 |
|
|
260,82% |
|
260,19% |
|
- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
118.343 |
208 |
118.134 |
0 |
|
|
|
|
|
|
113.103 |
208 |
104.503 |
|
|
3.737 |
0 |
3.737 |
|
4.655 |
|
|
95,57% |
99,92% |
88,46% |
|
- Sở Lao động Thương binh & XH |
96.522 |
208 |
96.314 |
0 |
|
|
|
|
|
|
67.360 |
208 |
59.101 |
|
|
3.737 |
0 |
3.737 |
|
4.314 |
|
|
69,79% |
99,92% |
61,36% |
|
- Sở Lao động Thương binh & Xã hội (nguồn 57) |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH |
3.880 |
|
3.880 |
|
|
|
|
|
|
|
6.294 |
|
6.227 |
|
|
0 |
|
0 |
|
67 |
|
|
162,22% |
|
160,49% |
|
- Cơ sở Điều trị nghiện |
4.277 |
|
4.277 |
|
|
|
|
|
|
|
8.704 |
|
8.660 |
|
|
0 |
|
0 |
|
44 |
|
|
203,50% |
|
202,47% |
|
- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
2.702 |
|
2.702 |
|
|
|
|
|
|
|
4.902 |
|
4.870 |
|
|
0 |
|
0 |
|
32 |
|
|
181,42% |
|
180,24% |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.060 |
|
1.060 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.982 |
|
8.982 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trường TC Hồng Ngự |
3.927 |
|
3.927 |
|
|
|
|
|
|
|
6.888 |
|
6.820 |
|
|
0 |
|
0 |
|
68 |
|
|
175,38% |
|
173,65% |
|
- Trường TC Tháp Mười |
3.862 |
|
3.862 |
|
|
|
|
|
|
|
4.855 |
|
4.780 |
|
|
0 |
|
0 |
|
75 |
|
|
125,73% |
|
123,78% |
|
- Trường TC Thanh Bình |
3.172 |
|
3.172 |
|
|
|
|
|
|
|
4.057 |
|
4.002 |
|
|
0 |
|
0 |
|
55 |
|
|
127,88% |
|
126,15% |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
159.309 |
32.148 |
127.161 |
0 |
|
|
|
|
|
|
154.876 |
25.430 |
128.320 |
|
|
125 |
0 |
125 |
|
1.001 |
|
|
97,22% |
79,10% |
100,91% |
|
- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
126.146 |
32.148 |
93.998 |
0 |
|
|
|
|
|
|
50.513 |
25.430 |
24.760 |
|
|
125 |
0 |
125 |
|
198 |
|
|
40,04% |
79,10% |
26,34% |
|
- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
11.714 |
|
11.714 |
|
|
|
|
|
|
|
70.496 |
|
70.150 |
|
|
0 |
|
0 |
|
346 |
|
|
601,81% |
|
598,86% |
|
- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật |
7.468 |
|
7.468 |
|
|
|
|
|
|
|
13.322 |
|
13.130 |
|
|
0 |
|
0 |
|
192 |
|
|
178,39% |
|
175,82% |
|
- Bảo tàng |
2.337 |
|
2.337 |
|
|
|
|
|
|
|
3.669 |
|
3.624 |
|
|
0 |
|
0 |
|
45 |
|
|
157,00% |
|
155,07% |
|
- Thư viện |
2.467 |
|
2.467 |
|
|
|
|
|
|
|
3.821 |
|
3.766 |
|
|
0 |
|
0 |
|
55 |
|
|
154,88% |
|
152,66% |
|
- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
4.044 |
|
4.044 |
|
|
|
|
|
|
|
5.333 |
|
5.267 |
|
|
0 |
|
0 |
|
66 |
|
|
131,87% |
|
130,24% |
|
- Khu di tích Xẻo Quýt |
1.939 |
|
1.939 |
|
|
|
|
|
|
|
2.744 |
|
2.704 |
|
|
0 |
|
0 |
|
40 |
|
|
141,52% |
|
139,45% |
|
- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp |
3.194 |
|
3.194 |
|
|
|
|
|
|
|
4.978 |
|
4.919 |
|
|
0 |
|
0 |
|
59 |
|
|
155,85% |
|
154,01% |
16 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
176.703 |
26.200 |
150.503 |
0 |
|
|
|
|
|
|
156.658 |
32.542 |
119.417 |
|
|
330 |
0 |
330 |
|
4.369 |
|
|
88,66% |
124,21% |
79,34% |
|
- Sở Tài nguyên & Môi trường |
176.703 |
26.200 |
150.503 |
0 |
|
|
|
|
|
|
149.178 |
32.542 |
115.087 |
|
|
330 |
0 |
330 |
|
1.219 |
|
|
84,42% |
124,21% |
76,47% |
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý đất đai |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật TN&MT |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc TN & MT |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.480 |
|
4.330 |
|
|
0 |
|
0 |
|
3.150 |
|
|
|
|
|
|
- VP Đăng ký đất đai |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
89.285 |
48.266 |
41.019 |
0 |
|
|
|
|
|
|
95.300 |
46.787 |
30.496 |
|
|
5.883 |
0 |
5.883 |
|
12.135 |
|
|
106,74% |
96,94% |
74,35% |
|
- Sở Thông tin & Truyền thông |
83.860 |
48.266 |
35.595 |
0 |
|
|
|
|
|
|
91.069 |
46.787 |
27.176 |
|
|
5.883 |
0 |
5.883 |
|
11.224 |
|
|
108,60% |
96,94% |
76,35% |
|
- Trung tâm Công nghệ TT&TT |
5.424 |
|
5.424 |
|
|
|
|
|
|
|
4.231 |
|
3.320 |
|
|
0 |
|
0 |
|
911 |
|
|
78,00% |
|
61,21% |
18 |
Sở Nội vụ |
48.663 |
|
48.663 |
|
|
|
|
|
|
|
30.211 |
|
30.000 |
|
|
0 |
|
0 |
|
211 |
|
|
62,08% |
|
61,65% |
|
- Sở Nội vụ |
45.194 |
|
45.194 |
|
|
|
|
|
|
|
28.300 |
|
28.106 |
|
|
0 |
|
0 |
|
194 |
|
|
62,62% |
|
62,19% |
|
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
3.469 |
|
3.469 |
|
|
|
|
|
|
|
1.911 |
|
1.894 |
|
|
0 |
|
0 |
|
17 |
|
|
55,09% |
|
54,60% |
19 |
Thanh tra tỉnh |
10.415 |
|
10.415 |
|
|
|
|
|
|
|
9.955 |
|
9.846 |
|
|
0 |
|
0 |
|
109 |
|
|
95,58% |
|
94,54% |
20 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
51.073 |
46.818 |
4.255 |
0 |
|
|
|
|
|
|
31.798 |
26.225 |
5.492 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
81 |
|
|
62,26% |
56,01% |
129,07% |
|
- VP Ban Quản lý Khu Kinh tế |
51.073 |
46.818 |
4.255 |
0 |
|
|
|
|
|
|
31.243 |
26.225 |
4.937 |
|
|
|
0 |
0 |
|
81 |
|
|
61,17% |
56,01% |
116,03% |
|
- Trung tâm Đầu tư và KTHT KKT |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
490 |
|
490 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
21 |
Ban An toàn giao thông |
472.738 |
468.363 |
4.375 |
|
|
|
|
|
|
|
441.235 |
436.932 |
4.278 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
25 |
|
|
93,34% |
93,29% |
97,78% |
22 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
253.415 |
160.772 |
92.643 |
0 |
|
|
|
|
|
|
199.475 |
161.752 |
37.723 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
78,71% |
100,61% |
40,72% |
23 |
Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh |
299.239 |
298.979 |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
310.221 |
309.961 |
260 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
103,67% |
103,67% |
100,00% |
24 |
Đài Phát thanh truyền hình |
16.000 |
15.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
16.000 |
15.000 |
1.000 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
100,00% |
100,00% |
100,00% |
25 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT&DL |
15.955 |
|
15.955 |
|
|
|
|
|
|
|
22.685 |
|
20.448 |
|
|
1.323 |
|
1.323 |
|
914 |
|
|
142,18% |
|
128,16% |
|
- Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL |
15.455 |
|
15.455 |
|
|
|
|
|
|
|
22.185 |
|
19.948 |
|
|
1.323 |
|
1.323 |
|
914 |
|
|
143,55% |
|
129,07% |
|
- Khu du lịch Tràm Chim |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
100,00% |
|
100,00% |
26 |
Vườn quốc gia Tràm Chim |
12.285 |
|
12.285 |
|
|
|
|
|
|
|
15.278 |
|
14.958 |
|
|
0 |
|
0 |
|
320 |
|
|
124,36% |
|
121,76% |
27 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9.040 |
|
9.040 |
|
|
|
|
|
|
|
4.815 |
|
4.815 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
53,26% |
|
53,26% |
28 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
31.675 |
|
31.675 |
|
|
|
|
|
|
|
24.176 |
|
24.037 |
|
|
139 |
|
139 |
|
0 |
|
|
76,33% |
|
75,89% |
29 |
Trường Chính trị |
22.825 |
|
22.825 |
|
|
|
|
|
|
|
18.597 |
|
18.503 |
|
|
0 |
|
0 |
|
94 |
|
|
81,48% |
|
81,06% |
33 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
200.329 |
8 |
200.321 |
0 |
|
|
|
|
|
|
192.019 |
8 |
191.636 |
|
|
374 |
0 |
374 |
|
|
|
|
95,85% |
100,00% |
95,66% |
34 |
Công an Tỉnh |
118.209 |
25.649 |
92.560 |
0 |
|
|
|
|
|
|
118.081 |
28.200 |
88.785 |
|
|
1.096 |
0 |
1.096 |
|
|
|
|
99,89% |
109,94% |
95,92% |
35 |
BCH Quân sự Tỉnh |
117.429 |
34.349 |
83.080 |
0 |
|
|
|
|
|
|
134.927 |
48.300 |
86.627 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
114,90% |
140,61% |
104,27% |
36 |
BCH BĐ Biên phòng tỉnh |
36.500 |
24.500 |
12.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
37.664 |
19.936 |
17.728 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
103,19% |
81,37% |
147,73% |
37 |
Đoàn kinh tế Quốc phòng 959 |
20.111 |
20.111 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
34.021 |
34.021 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
169,17% |
169,17% |
|
38 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
328.342 |
|
328.342 |
|
|
|
|
|
|
|
344.223 |
|
344.223 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
104,84% |
|
104,84% |
43 |
Phòng giao thông XD TPCL |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
138 |
138 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
TT Đầu tư khai thác HT khu KTCK ĐT |
5.734 |
5.734 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6.052 |
6.052 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
105,55% |
105,55% |
|
47 |
TTPT quỹ đất tỉnh |
254.815 |
254.815 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
307.041 |
307.041 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
120,50% |
120,50% |
|
48 |
Ban QLDA & PTQĐ H. Cao lãnh |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.315 |
600 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
715 |
|
|
|
|
|
49 |
Ban QLDA & PTQĐ TP. Cao lãnh |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13.395 |
13.395 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
VP Thành uỷ Sa đéc |
42 |
42 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
42 |
42 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
100,00% |
100,00% |
|
51 |
Vườn quốc gia Tràm chim |
4.295 |
4.295 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4.262 |
4.262 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
99,23% |
99,23% |
|
57 |
Nguồn Sử dụng đất |
100.000 |
100.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Các công trình tất toán chưa phân khai |
791 |
791 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đơn vị đoàn thể |
67.733 |
|
67.733 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.244 |
62.548 |
55.449 |
0 |
0 |
1.374 |
0 |
1.374 |
0 |
873 |
0 |
0 |
177,53% |
|
81,86% |
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
8.578 |
|
8.578 |
|
|
|
|
|
|
|
8.802 |
|
8.465 |
|
|
179 |
|
179 |
|
158 |
|
|
102,61% |
|
98,68% |
2 |
BCH Đoàn tỉnh |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
8.114 |
|
7.832 |
|
|
120 |
|
120 |
|
162 |
|
|
122,94% |
|
118,66% |
|
- BCH Đoàn tỉnh |
6.229 |
|
6.229 |
|
|
|
|
|
|
|
7.743 |
|
7.461 |
|
|
120 |
|
120 |
|
162 |
|
|
124,30% |
|
119,78% |
|
- Trung tâm hoạt động TTN |
371 |
|
371 |
|
|
|
|
|
|
|
371 |
|
371 |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
100,00% |
|
100,00% |
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.917 |
|
5.917 |
|
|
|
|
|
|
|
6.339 |
|
5.722 |
|
|
559 |
|
559 |
|
58 |
|
|
107,13% |
|
96,70% |
4 |
Hội Nông dân |
22.525 |
|
22.525 |
|
|
|
|
|
|
|
5.168 |
|
4.829 |
|
|
220 |
|
220 |
|
119 |
|
|
22,95% |
|
21,44% |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.865 |
|
2.865 |
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
|
3.229 |
|
|
138 |
|
138 |
|
33 |
|
|
118,67% |
|
112,71% |
6 |
Liên minh hợp tác xã |
3.523 |
|
3.523 |
|
|
|
|
|
|
|
4.030 |
|
3.862 |
|
|
59 |
|
59 |
|
109 |
|
|
114,39% |
|
109,62% |
7 |
Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật |
2.780 |
|
2.780 |
|
|
|
|
|
|
|
2.687 |
|
2.657 |
|
|
0 |
|
0 |
|
30 |
|
|
96,65% |
|
95,58% |
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.955 |
|
2.955 |
|
|
|
|
|
|
|
2.466 |
|
2.431 |
|
|
0 |
|
0 |
|
35 |
|
|
83,45% |
|
82,27% |
9 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
5.455 |
|
5.455 |
|
|
|
|
|
|
|
4.244 |
|
4.149 |
|
|
0 |
|
0 |
|
95 |
|
|
77,80% |
|
76,06% |
10 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.330 |
|
4.330 |
|
|
|
|
|
|
|
3.529 |
|
3.484 |
|
|
0 |
|
0 |
|
45 |
|
|
81,50% |
|
80,46% |
11 |
Hội Đông y |
1.155 |
|
1.155 |
|
|
|
|
|
|
|
1.047 |
|
1.030 |
|
|
0 |
|
0 |
|
17 |
|
|
90,65% |
|
89,18% |
12 |
Hội người mù |
1.050 |
|
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
904 |
|
892 |
|
|
0 |
|
0 |
|
12 |
|
|
86,10% |
|
84,95% |
13 |
Ủy ban Bầu cử tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
350 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cục thuế tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cục Quản lý Thị trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
71 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422 |
|
422 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
105 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
|
39 |
|
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Kho bạc nhà nước Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358 |
|
358 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đoàn Luật sự Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585 |
|
585 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479 |
|
479 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
627 |
|
627 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
508 |
|
508 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
|
463 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.147 |
|
1.147 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
|
314 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Mỹ Trà |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
741 |
|
741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Cơ sở ăn uống thuộc Điểm Du lịch Sa Nhiên Garden (Trần Minh Đạo) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
39.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Cơ sở ăn uống thuộc điểm Du lịch Vườn nho Ba Tuấn (Bùi Bích Hà) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.448 |
3.448 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang FutaBusLines |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
142 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hợp tác xã vận tải thủy bộ Tháp Mười |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.214 |
1.214 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Đồng Tháp (Hội nông dân tỉnh Đồng Tháp) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
744 |
744 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công ty Cổ phần Cấp nước và MTĐT Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
UBND huyện, TX, TP |
1.196.595 |
1.196.595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.180.557 |
1.093.573 |
0 |
0 |
0 |
60.314 |
60.314 |
0 |
0 |
26.670 |
0 |
0 |
98,66% |
91,39% |
|
1 |
Huyện Hồng Ngự |
69.700 |
69.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93.691 |
86.084 |
|
|
|
4.902 |
4.902 |
|
|
2.705 |
|
|
134,42% |
123,51% |
|
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
60.399 |
60.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.884 |
85.694 |
|
|
|
501 |
501 |
|
|
1.689 |
|
|
145,51% |
141,88% |
|
3 |
Huyện Tân Hồng |
101.178 |
101.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
143.235 |
136.580 |
|
|
|
5.759 |
5.759 |
|
|
896 |
|
|
141,57% |
134,99% |
|
4 |
Huyện Tam Nông |
150.180 |
150.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
157.515 |
148.930 |
|
|
|
3.397 |
3.397 |
|
|
5.188 |
|
|
104,88% |
99,17% |
|
5 |
Huyện Thanh Bình |
460.980 |
460.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250.276 |
230.835 |
|
|
|
8.453 |
8.453 |
|
|
10.989 |
|
|
54,29% |
50,07% |
|
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
58.609 |
58.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65.015 |
65.015 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
110,93% |
110,93% |
|
7 |
Huyện Cao Lãnh |
48.634 |
48.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.412 |
58.504 |
|
|
|
2.258 |
2.258 |
|
|
3.650 |
|
|
132,44% |
120,29% |
|
8 |
Huyện Tháp Mười |
74.628 |
74.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96.838 |
91.397 |
|
|
|
5.441 |
5.441 |
|
|
0 |
|
|
129,76% |
122,47% |
|
9 |
Huyện Lấp Vò |
41.486 |
41.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.234 |
34.937 |
|
|
|
13.215 |
13.215 |
|
|
82 |
|
|
116,27% |
84,21% |
|
10 |
Huyện Lai Vung |
77.957 |
77.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122.084 |
105.687 |
|
|
|
16.387 |
16.387 |
|
|
10 |
|
|
156,60% |
135,57% |
|
11 |
TP. Sa Đéc |
11.075 |
11.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.645 |
7.645 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
69,03% |
69,03% |
|
12 |
Huyện Châu Thành |
41.769 |
41.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.728 |
42.266 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
1.462 |
|
|
104,69% |
101,19% |
|
B |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
1.775 |
|
|
1.775 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
88,74% |
|
|
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
100,00% |
|
|
D |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
135.198 |
|
|
|
|
|
135.198 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
8.016.985 |
|
|
|
|
|
|
|
8.016.985 |
|
6.298.562 |
|
|
|
|
0 |
|
|
6.298.562 |
|
|
|
78,57% |
|
|
G |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.379.621 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.379.621 |
|
|
|
|
|
H |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464.665 |
|
|
|
|
I |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
48.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.300 |
78.566 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
78.566 |
162,66% |
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
stt |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi GD đào tạo & dạy nghề |
Chi khoa học & công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh & trật tự an toàn XH |
Chi y tế, dân số & gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh TH thông tấn |
Chi thể dục TT |
Chi bảo vệ MT |
Chi các HĐKT |
Trong đó |
Chi HĐ của CQQLNN, đảng ĐT |
Chi bảo đảm XH |
Chi đầu tư khác |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi NN,LN,TL, TS |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
4.003.867 |
3.390.876 |
897.512 |
101.671 |
102.147 |
28.200 |
190.133 |
35.494 |
15.000 |
37.000 |
0 |
1.872.973 |
1.117.687 |
666.319 |
48.197 |
0 |
62.548 |
84,69% |
1 |
Ban quản lý khu kinh tế |
46.818 |
26.225 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.225 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56,01% |
2 |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN Tỉnh |
160.772 |
161.752 |
102.873 |
0 |
0 |
0 |
12.417 |
174 |
0 |
37.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.288 |
0 |
0 |
100,61% |
3 |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
298.979 |
309.961 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
309.961 |
0 |
309.961 |
0 |
0 |
0 |
103,67% |
4 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông |
468.363 |
436.932 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
436.932 |
436.932 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93,29% |
5 |
BCH BĐBP Tỉnh |
24.500 |
19.936 |
0 |
0 |
19.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81,37% |
6 |
Bộ CHQS Tỉnh |
34.349 |
48.300 |
0 |
0 |
48.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
140,61% |
7 |
Công an Tỉnh |
25.649 |
28.200 |
0 |
0 |
0 |
28.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109,94% |
8 |
Đài phát thanh & truyền hình |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100,00% |
9 |
Đoàn KTQP 959 |
20.111 |
34.021 |
0 |
0 |
33.911 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
111 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
169,17% |
10 |
Phòng giao thông XD TPCL |
0 |
138 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
138 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
95.969 |
65.611 |
65.611 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68,37% |
12 |
Sở GTVT |
330.482 |
44.020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44.020 |
44.020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,32% |
13 |
Sở kế hoạch & Đầu tư |
29.526 |
36.224 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36.224 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
122,68% |
14 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
37.250 |
40.813 |
0 |
34.677 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.136 |
0 |
0 |
109,57% |
15 |
Sở Lao động Thương binh & XH |
1.444 |
208 |
208 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,41% |
16 |
Sở NN&PTNT |
415.360 |
283.349 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
283.349 |
0 |
283.349 |
0 |
0 |
0 |
68,22% |
17 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
26.200 |
32.542 |
0 |
20.208 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.335 |
0 |
0 |
124,21% |
18 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
48.266 |
46.787 |
0 |
46.787 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96,94% |
19 |
Sở VH-TT&DL |
32.148 |
25.430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
219 |
0 |
0 |
79,10% |
20 |
Sở Xây dựng |
407 |
411 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
378 |
0 |
0 |
33 |
0 |
0 |
101,01% |
21 |
Sở y tế |
159.354 |
177.716 |
0 |
0 |
0 |
0 |
177.716 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
111,52% |
22 |
Trung tâm ĐT & Khai thác hạ tầng |
5.734 |
6.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.052 |
0 |
6.052 |
0 |
0 |
0 |
105,55% |
23 |
Trung tâm PTQNĐ |
254.815 |
307.041 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110 |
0 |
0 |
0 |
306.271 |
271.583 |
34.688 |
660 |
0 |
0 |
120,50% |
24 |
Ban QLDA & PTQĐ H. Cao lãnh |
0 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
600 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
25 |
UBND Huyện Cao lãnh |
48.634 |
58.504 |
57.005 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.499 |
1.499 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120,29% |
26 |
UBND Huyện Châu thành |
41.769 |
42.266 |
41.604 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
662 |
0 |
662 |
0 |
0 |
0 |
101,19% |
27 |
UBND Huyện Hồng ngự |
69.700 |
86.084 |
54.207 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
21.877 |
1.484 |
1.590 |
0 |
0 |
0 |
123,51% |
28 |
UBND Huyện Lai vung |
77.957 |
105.687 |
95.673 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.014 |
0 |
0 |
135,57% |
29 |
UBND Huyện Lấp vò |
41.486 |
34.937 |
21.372 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.565 |
6.030 |
7.535 |
0 |
0 |
0 |
84,21% |
30 |
UBND Huyện Tam nông |
150.180 |
148.930 |
57.261 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91.669 |
81.423 |
10.246 |
0 |
0 |
0 |
99,17% |
31 |
UBND Huyện Tân hồng |
101.178 |
136.580 |
125.697 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.882 |
7.573 |
0 |
0 |
0 |
0 |
134,99% |
32 |
UBND Huyện Thanh bình |
460.980 |
230.835 |
56.275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
174.560 |
174.560 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50,07% |
33 |
UBND Huyện Tháp mười |
74.628 |
91.397 |
79.901 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.496 |
11.496 |
0 |
0 |
0 |
0 |
122,47% |
34 |
Ban QLDA & PTQĐ TP cao lãnh |
0 |
13.395 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.395 |
13.395 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
35 |
UBND TP Cao lãnh |
58.609 |
65.015 |
55.806 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.209 |
0 |
655 |
0 |
0 |
0 |
110,93% |
36 |
UBND TP Hồng ngự |
60.399 |
85.694 |
76.991 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.702 |
8.702 |
513 |
0 |
0 |
0 |
141,88% |
37 |
UBND TP Sa đéc |
11.075 |
7.645 |
7.027 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
618 |
618 |
4.262 |
0 |
0 |
0 |
69,03% |
38 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
100,00% |
39 |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.550 |
9.462 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.462 |
0 |
0 |
144,45% |
40 |
VP Thành uỷ Sa đéc |
42 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
0 |
0 |
100,00% |
41 |
Vườn QG Tràm chim |
4.295 |
4.262 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.262 |
0 |
4.262 |
0 |
0 |
0 |
99,23% |
42 |
Các công trình tất toán chưa phân khai |
791 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
43 |
Nguồn Sử dụng đất |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
44 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Tháp |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
|
45 |
Công ty Cổ phần Cấp nước và MTĐT Đồng Tháp |
|
3.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.448 |
|
46 |
Cơ sở ăn uống thuộc điểm Du lịch Vườn nho Ba Tuấn (Bùi Bích Hà) |
|
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
|
47 |
Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang FutaBusLines |
|
1.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.214 |
|
48 |
Hợp tác xã vận tải thủy bộ Tháp Mười |
|
744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
744 |
|
49 |
Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Đồng Tháp (Hội nông dân tỉnh Đồng Tháp) |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
50 |
Huyện Hồng Ngự |
16.643 |
4.902 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.902 |
3.439 |
1.463 |
- |
- |
- |
29,45% |
51 |
Thành phố Hồng Ngự |
2.925 |
501 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
501 |
501 |
- |
- |
- |
- |
17,13% |
52 |
Huyện Tân Hồng |
14.643 |
5.759 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.759 |
5.759 |
- |
- |
- |
- |
39,33% |
53 |
Huyện Tam Nông |
20.328 |
3.397 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.397 |
3.397 |
- |
- |
- |
- |
16,71% |
54 |
Huyện Thanh Bình |
19.055 |
8.453 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.453 |
8.453 |
- |
- |
- |
- |
44,36% |
55 |
Thành phố Cao Lãnh |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Huyện Cao Lãnh |
10.237 |
2.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.258 |
2.258 |
- |
- |
- |
- |
22,06% |
57 |
Huyện Tháp Mười |
5.850 |
5.441 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.441 |
4.361 |
1.080 |
- |
- |
- |
93,01% |
58 |
Huyện Lấp Vò |
17.550 |
13.215 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.215 |
13.215 |
- |
- |
- |
- |
75,30% |
59 |
Huyện Lai Vung |
16.397 |
16.387 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.387 |
16.387 |
- |
- |
- |
- |
99,94% |
60 |
Thành phố Sa Đéc |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Huyện Châu Thành |
1.462 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (bao gồm số năm trước chuyển |
Quyết toán |
TRONG ĐÓ |
So sánh (%) QT/ DT |
|||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Bao gồm: |
Chi hoạt động của các cơ quan |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp |
Khác |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2.744.040 |
2.714.596 |
696.001 |
23.755 |
101.319 |
89.581 |
857.813 |
35.210 |
11.939 |
9.867 |
40.538 |
357.601 |
77.439 |
114.551 |
165.611 |
437.469 |
46.908 |
6.594 |
99% |
I |
Các đơn vị HCSN cấp tỉnh |
2.676.307 |
2.657.773 |
692.329 |
22.470 |
101.319 |
89.581 |
857.713 |
34.930 |
11.549 |
9.867 |
39.964 |
354.846 |
77.439 |
113.566 |
163.841 |
392.251 |
46.908 |
4.047 |
99% |
1 |
VP Hội đồng nhân dân |
11.547 |
11.508 |
513 |
0 |
|
|
0 |
0 |
142 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.853 |
0 |
0 |
100% |
2 |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
23.515 |
23.654 |
113 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.973 |
0 |
0 |
1.973 |
21.568 |
0 |
0 |
101% |
|
- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh |
21.461 |
21.681 |
113 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.568 |
0 |
0 |
101% |
|
- Cổng thông tin điện tử |
2.054 |
1.973 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.973 |
0 |
0 |
1.973 |
0 |
0 |
0 |
96% |
3 |
Sở Ngoại vụ |
8.535 |
7.047 |
86 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
190 |
0 |
0 |
190 |
6.771 |
0 |
0 |
83% |
4 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
89.045 |
94.479 |
430 |
2.848 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.034 |
75.843 |
0 |
75.843 |
0 |
8.325 |
0 |
0 |
106% |
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
38.720 |
11.467 |
135 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.007 |
0 |
3.007 |
0 |
8.325 |
0 |
0 |
30% |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
7.072 |
6.765 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
6.530 |
235 |
0 |
235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96% |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV |
6.298 |
7.668 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.668 |
0 |
7.668 |
0 |
0 |
0 |
0 |
122% |
|
- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS |
16.742 |
35.235 |
125 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
504 |
34.606 |
0 |
34.606 |
0 |
0 |
0 |
0 |
210% |
|
- Chi cục Thủy lợi |
3.836 |
4.818 |
170 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.648 |
0 |
4.648 |
0 |
0 |
0 |
0 |
126% |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
2.729 |
3.018 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.018 |
0 |
3.018 |
0 |
0 |
0 |
0 |
111% |
|
- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới |
730 |
5.314 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.314 |
0 |
5.314 |
0 |
0 |
0 |
0 |
728% |
|
- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao |
6.922 |
5.067 |
0 |
2.848 |
|
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
2.219 |
0 |
2.219 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73% |
|
- Trung tâm Dịch vụ NN &NSNT |
5.996 |
8.939 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.939 |
0 |
8.939 |
0 |
0 |
0 |
0 |
149% |
|
- Ban Quản lý dự án VnSAT |
0 |
1.168 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.168 |
0 |
1.168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Ban QLDA các dự án IFAD; UNIDO và GIC tỉnh Đồng Tháp |
0 |
5.021 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.021 |
0 |
5.021 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.550 |
9.775 |
695 |
0 |
|
|
0 |
0 |
198 |
0 |
0 |
2.379 |
0 |
0 |
2.379 |
6.503 |
0 |
0 |
102% |
|
- VP Sở Kế hoạch & Đầu tư |
6.393 |
6.402 |
12 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
0 |
0 |
61 |
6.329 |
0 |
0 |
100% |
|
- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp |
3.157 |
3.373 |
683 |
0 |
|
|
0 |
0 |
198 |
0 |
0 |
2.318 |
0 |
0 |
2.318 |
174 |
0 |
0 |
107% |
6 |
Sở Tư pháp |
11.170 |
10.039 |
1.073 |
0 |
|
|
0 |
0 |
619 |
0 |
0 |
3.262 |
0 |
0 |
3.262 |
5.085 |
0 |
0 |
90% |
|
- Sở Tư pháp |
6.901 |
6.777 |
1.073 |
0 |
|
|
0 |
0 |
619 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.085 |
0 |
0 |
98% |
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
4.269 |
3.262 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.262 |
0 |
0 |
3.262 |
0 |
0 |
0 |
76% |
7 |
- Sở Công thương |
19.265 |
17.020 |
301 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
7.847 |
0 |
0 |
7.847 |
8.860 |
0 |
0 |
88% |
|
- Sở Công thương |
10.248 |
11.600 |
301 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
2.427 |
0 |
0 |
2.427 |
8.860 |
0 |
0 |
113% |
|
- Trung tâm Khuyến công |
9.017 |
5.420 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.420 |
0 |
0 |
5.420 |
0 |
0 |
0 |
60% |
8 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
41.737 |
25.553 |
43 |
18.730 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.780 |
0 |
0 |
61% |
|
- Sở Khoa học & Công nghệ |
40.005 |
20.729 |
43 |
15.798 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.888 |
0 |
0 |
52% |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.732 |
2.577 |
0 |
685 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.892 |
0 |
0 |
149% |
|
TỔNG SỐ |
2.744.040 |
2.714.596 |
696.001 |
23.755 |
101.319 |
89.581 |
857.813 |
35.210 |
11.939 |
9.867 |
40.538 |
357.601 |
77.439 |
114.551 |
165.611 |
437.469 |
46.908 |
6.594 |
99% |
|
- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm |
0 |
2.247 |
0 |
2.247 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Sở Tài chính |
13.448 |
14.236 |
1.530 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
960 |
0 |
0 |
960 |
11.746 |
0 |
0 |
106% |
|
- Sở Tài chính |
12.488 |
13.276 |
1.530 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.746 |
0 |
0 |
106% |
|
- Trung tâm Dịch vụ Tài chính |
960 |
960 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
960 |
0 |
0 |
960 |
0 |
0 |
0 |
100% |
10 |
Sở Xây dựng |
14.651 |
12.322 |
114 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.405 |
0 |
0 |
2.405 |
9.803 |
0 |
0 |
84% |
|
- Sở Xây dựng |
11.411 |
11.195 |
114 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.746 |
0 |
0 |
1.746 |
9.335 |
0 |
0 |
98% |
|
- Chi cục Giám định Xây dựng |
3.240 |
468 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
468 |
0 |
0 |
14% |
|
- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
0 |
659 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
659 |
0 |
0 |
659 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
85.943 |
87.965 |
3.288 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73.161 |
73.161 |
0 |
0 |
11.516 |
0 |
0 |
102% |
|
- Sở Giao thông vận tải |
83.787 |
76.767 |
22 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70.127 |
70.127 |
0 |
0 |
6.618 |
0 |
0 |
92% |
|
- Thanh tra Sở |
0 |
6.252 |
26 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.328 |
1.328 |
0 |
0 |
4.898 |
0 |
0 |
|
|
- Cảng vụ đường thủy nội địa |
1.799 |
1.504 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.504 |
1.504 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
84% |
|
- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải |
0 |
3.240 |
3.240 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ |
357 |
202 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
202 |
202 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57% |
12 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
534.701 |
515.132 |
504.833 |
0 |
|
|
0 |
0 |
295 |
930 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.014 |
0 |
0 |
96% |
|
- VP Sở Giáo dục & Đào tạo |
52.109 |
31.435 |
21.136 |
0 |
|
|
0 |
0 |
295 |
930 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.014 |
0 |
0 |
60% |
|
- 43 Trường THPT |
464.235 |
463.755 |
463.755 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
|
- 02 trung tâm GDTX |
10.942 |
10.954 |
10.954 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
|
- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
7.415 |
8.988 |
8.988 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
121% |
13 |
Sở Y tế |
406.688 |
532.941 |
8.777 |
892 |
|
|
513.490 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.782 |
0 |
0 |
131% |
|
- Sở Y tế |
251.946 |
20.774 |
8.777 |
0 |
|
|
5.811 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.186 |
0 |
0 |
8% |
|
- Sở Y tế (nguồn 53) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.918 |
3.043 |
0 |
0 |
|
|
1.215 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.828 |
0 |
0 |
159% |
|
- Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.697 |
3.618 |
0 |
0 |
|
|
1.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.768 |
0 |
0 |
213% |
|
- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
0 |
12.805 |
0 |
0 |
|
|
12.805 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc |
0 |
54.983 |
0 |
0 |
|
|
54.983 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự |
0 |
6.333 |
0 |
0 |
|
|
6.333 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười |
3.700 |
9.263 |
0 |
0 |
|
|
9.263 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250% |
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
0 |
4.035 |
0 |
0 |
|
|
4.035 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Bệnh viện Quân dân y |
0 |
5.665 |
0 |
0 |
|
|
5.665 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG SỐ |
2.744.040 |
2.714.596 |
696.001 |
23.755 |
101.319 |
89.581 |
857.813 |
35.210 |
11.939 |
9.867 |
40.538 |
357.601 |
77.439 |
114.551 |
165.611 |
437.469 |
46.908 |
6.594 |
99% |
|
- Bệnh viện Phục hồi chức năng |
0 |
2.396 |
0 |
0 |
|
|
2.396 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Bệnh viện Phổi |
0 |
47.631 |
0 |
0 |
|
|
47.631 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Bệnh viện Tâm thần |
4.400 |
5.390 |
0 |
0 |
|
|
5.390 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123% |
|
- Bệnh viện Da liễu |
3.500 |
3.500 |
0 |
0 |
|
|
3.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
18.230 |
50.257 |
0 |
892 |
|
|
49.365 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
276% |
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm |
3.491 |
4.161 |
0 |
0 |
|
|
4.161 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
119% |
|
- Trung tâm Giám định y khoa |
2.310 |
2.236 |
0 |
0 |
|
|
2.236 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97% |
|
- Trung tâm Pháp y |
2.232 |
2.147 |
0 |
0 |
|
|
2.147 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96% |
|
- Trung tâm y tế huyện, thị, thành phố |
113.264 |
294.704 |
0 |
0 |
|
|
294.704 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
260% |
|
- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
118.134 |
108.240 |
42.944 |
0 |
0 |
0 |
0 |
128 |
0 |
0 |
4.815 |
5.762 |
0 |
0 |
5.762 |
7.682 |
46.908 |
0 |
92% |
|
- Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
96.314 |
62.838 |
19.704 |
0 |
|
|
0 |
128 |
0 |
0 |
4.815 |
5.762 |
0 |
0 |
5.762 |
7.682 |
24.747 |
0 |
65% |
|
- Sở Lao động Thương binh & Xã hội (nguồn 57) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH |
3.880 |
6.227 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.227 |
0 |
160% |
|
- Cơ sở Điều trị nghiện |
4.277 |
8.660 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.660 |
0 |
202% |
|
- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
2.702 |
4.870 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.870 |
0 |
180% |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
0 |
1.060 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.060 |
0 |
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
0 |
8.982 |
7.638 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.344 |
0 |
|
|
- Trường TC Hồng Ngự |
3.927 |
6.820 |
6.820 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
174% |
|
- Trường TC Tháp Mười |
3.862 |
4.780 |
4.780 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
124% |
|
- Trường TC Thanh Bình |
3.172 |
4.002 |
4.002 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
126% |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
127.161 |
128.445 |
67.149 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.989 |
0 |
8.937 |
0 |
3.901 |
0 |
0 |
3.901 |
13.334 |
0 |
1.135 |
101% |
|
- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
93.998 |
24.885 |
3.225 |
0 |
|
|
0 |
1.994 |
0 |
2.361 |
0 |
2.836 |
0 |
0 |
2.836 |
13.334 |
0 |
1.135 |
26% |
|
- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
11.714 |
70.150 |
63.574 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
6.576 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
599% |
|
- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật |
7.468 |
13.130 |
0 |
0 |
|
|
0 |
12.515 |
0 |
0 |
0 |
615 |
0 |
0 |
615 |
0 |
0 |
0 |
176% |
|
- Bảo tàng |
2.337 |
3.624 |
0 |
0 |
|
|
0 |
3.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
155% |
|
- Thư viện |
2.467 |
3.766 |
0 |
0 |
|
|
0 |
3.766 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
153% |
|
- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
4.044 |
5.267 |
0 |
0 |
|
|
0 |
5.267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130% |
|
- Khu di tích Xẻo Quýt |
1.939 |
2.704 |
0 |
0 |
|
|
0 |
2.704 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
139% |
|
- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp |
3.194 |
4.919 |
350 |
0 |
|
|
0 |
4.119 |
0 |
0 |
0 |
450 |
0 |
0 |
450 |
0 |
0 |
0 |
154% |
16 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
150.503 |
119.747 |
33 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
16.599 |
90.140 |
0 |
0 |
90.140 |
10.063 |
0 |
2.912 |
80% |
|
- Sở Tài nguyên & Môi trường |
150.503 |
115.417 |
33 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
12.269 |
90.140 |
0 |
0 |
90.140 |
10.063 |
0 |
2.912 |
77% |
|
TỔNG SỐ |
2.744.040 |
2.714.596 |
696.001 |
23.755 |
101.319 |
89.581 |
857.813 |
35.210 |
11.939 |
9.867 |
40.538 |
357.601 |
77.439 |
114.551 |
165.611 |
437.469 |
46.908 |
6.594 |
99% |
|
- Trung tâm Quan trắc TN &MT |
0 |
4.330 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
4.330 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
41.019 |
36.379 |
316 |
0 |
|
|
0 |
813 |
9.295 |
0 |
0 |
13.981 |
0 |
0 |
13.981 |
11.974 |
0 |
0 |
89% |
|
- Sở Thông tin & Truyền thông |
35.595 |
33.059 |
316 |
0 |
|
|
0 |
813 |
9.295 |
0 |
0 |
10.661 |
0 |
0 |
10.661 |
11.974 |
0 |
0 |
93% |
|
- Trung tâm Công nghệ TT&TT |
5.424 |
3.320 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.320 |
0 |
0 |
3.320 |
0 |
0 |
0 |
61% |
18 |
Sở Nội vụ |
48.663 |
30.000 |
3.018 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.650 |
0 |
0 |
3.650 |
23.332 |
0 |
0 |
62% |
|
- Sở Nội vụ |
45.194 |
28.106 |
3.018 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.756 |
0 |
0 |
1.756 |
23.332 |
0 |
0 |
62% |
|
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
3.469 |
1.894 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.894 |
0 |
0 |
1.894 |
0 |
0 |
0 |
55% |
19 |
Thanh tra tỉnh |
10.415 |
9.846 |
56 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.790 |
0 |
0 |
95% |
20 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
4.255 |
5.492 |
3 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
65 |
1.347 |
0 |
0 |
1.347 |
4.077 |
0 |
0 |
129% |
|
- VP Ban Quản lý Khu Kinh tế |
4.255 |
4.937 |
3 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
857 |
0 |
0 |
857 |
4.077 |
0 |
0 |
116% |
|
- Trung tâm Đầu tư và KTHT KKT |
0 |
490 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
490 |
0 |
0 |
490 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
Ban An toàn giao thông |
4.375 |
4.278 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.278 |
4.278 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
98% |
22 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
92.643 |
37.723 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37.723 |
0 |
37.723 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41% |
23 |
Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh |
260 |
260 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
260 |
0 |
0 |
260 |
0 |
0 |
0 |
100% |
24 |
Đài Phát thanh truyền hình |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
25 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT |
15.955 |
21.771 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.771 |
0 |
0 |
21.771 |
0 |
0 |
0 |
136% |
|
- Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT |
15.455 |
21.271 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.271 |
0 |
0 |
21.271 |
0 |
0 |
0 |
138% |
|
- Khu du lịch Tràm Chim |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
100% |
25 |
Vườn quốc gia Tràm Chim |
12.285 |
14.958 |
6 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
11.079 |
3.873 |
0 |
0 |
3.873 |
0 |
0 |
0 |
122% |
26 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9.040 |
4.815 |
4.815 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53% |
27 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
31.675 |
24.176 |
24.036 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
0 |
0 |
76% |
28 |
Trường Chính trị |
22.825 |
18.503 |
18.503 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81% |
29 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất TP Hồng Ngự |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Lai Vung |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Phòng Quản lý đô thị TP Cao Lãnh |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
200.321 |
192.011 |
6.617 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
185.394 |
|
|
96% |
34 |
Công an Tỉnh |
92.560 |
89.881 |
0 |
|
0 |
89.581 |
|
|
|
|
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
97% |
35 |
BCH Quân sự Tỉnh |
83.080 |
86.627 |
3.036 |
|
83.591 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
104% |
36 |
BCH BĐ Biên phòng tỉnh |
12.000 |
17.728 |
0 |
|
17.728 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
148% |
37 |
Đoàn kinh tế Quốc phòng 959 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
328.342 |
344.223 |
0 |
|
0 |
0 |
344.223 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
105% |
II |
Các đơn vị đoàn thể |
67.733 |
56.823 |
3.672 |
1.285 |
0 |
0 |
100 |
280 |
390 |
0 |
574 |
2.756 |
0 |
986 |
1.770 |
45.218 |
0 |
2.547 |
84% |
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
8.578 |
8.644 |
340 |
166 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
105 |
179 |
0 |
0 |
179 |
7.854 |
0 |
0 |
101% |
2 |
BCH Đoàn tỉnh |
6.600 |
7.952 |
445 |
214 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
80 |
769 |
0 |
278 |
491 |
6.444 |
0 |
0 |
120% |
|
- BCH Đoàn tỉnh |
6.229 |
7.581 |
445 |
214 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
80 |
398 |
0 |
278 |
120 |
6.444 |
0 |
0 |
122% |
|
- Trung tâm hoạt động TTN |
371 |
371 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
371 |
0 |
0 |
371 |
0 |
0 |
0 |
100% |
|
TỔNG SỐ |
2.744.040 |
2.714.596 |
696.001 |
23.755 |
101.319 |
89.581 |
857.813 |
35.210 |
11.939 |
9.867 |
40.538 |
357.601 |
77.439 |
114.551 |
165.611 |
437.469 |
46.908 |
6.594 |
99% |
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.917 |
6.281 |
812 |
100 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
137 |
774 |
0 |
214 |
560 |
4.458 |
0 |
0 |
106% |
4 |
Hội Nông dân |
22.525 |
5.049 |
308 |
71 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
226 |
714 |
0 |
494 |
220 |
3.730 |
0 |
|
22% |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.865 |
3.367 |
200 |
0 |
|
|
|
0 |
75 |
0 |
0 |
138 |
0 |
0 |
138 |
2.954 |
0 |
0 |
118% |
6 |
Liên minh hợp tác xã |
3.523 |
3.921 |
946 |
0 |
|
|
|
0 |
59 |
0 |
0 |
128 |
0 |
0 |
128 |
2.788 |
0 |
0 |
111% |
7 |
Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật |
2.780 |
2.657 |
80 |
584 |
|
|
|
0 |
106 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.887 |
0 |
0 |
96% |
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.955 |
2.431 |
3 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.428 |
0 |
0 |
82% |
9 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
5.455 |
4.149 |
306 |
0 |
|
|
|
280 |
150 |
0 |
0 |
54 |
0 |
0 |
54 |
3.359 |
0 |
0 |
76% |
10 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.330 |
3.484 |
229 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.255 |
0 |
0 |
80% |
11 |
Hội Đông y |
1.155 |
1.030 |
3 |
0 |
|
|
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
927 |
0 |
0 |
89% |
12 |
Hội người mù |
1.050 |
892 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
892 |
0 |
0 |
85% |
13 |
Ủy ban Bầu cử tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp |
0 |
350 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
350 |
#DIV/0! |
15 |
Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp |
0 |
100 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
100 |
#DIV/0! |
16 |
Cục thuế tỉnh Đồng Tháp |
0 |
400 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
400 |
#DIV/0! |
17 |
Cục Quản lý Thị trường |
0 |
71 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
71 |
#DIV/0! |
18 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
0 |
422 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
422 |
#DIV/0! |
19 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
20 |
Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh |
0 |
105 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
105 |
|
21 |
Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp |
0 |
138 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
138 |
|
|
|
22 |
Kho bạc nhà nước Đồng Tháp |
0 |
358 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
358 |
|
23 |
Đoàn Luật sự Tỉnh |
0 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
|
|
|
24 |
Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp |
0 |
585 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
0 |
|
|
|
572 |
|
0 |
|
25 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp |
0 |
479 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
479 |
|
0 |
|
26 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp |
0 |
627 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
627 |
|
0 |
|
27 |
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp |
0 |
508 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
508 |
|
0 |
|
28 |
Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp |
0 |
463 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13 |
0 |
|
|
|
450 |
|
0 |
|
29 |
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp |
0 |
1.147 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.147 |
|
0 |
|
30 |
Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp |
0 |
314 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
314 |
|
0 |
|
31 |
Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Cần Thơ |
0 |
150 |
0 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
32 |
Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Mỹ Trà |
0 |
741 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
741 |
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán được cấp |
Bao gồm |
Kinh phí thực hiện trong năm |
Nguồn còn lại |
Trong đó |
|||
Dự toán đầu năm (bao gồm số năm trước chuyển sang) |
Bổ sung trong năm (nếu có) |
Giảm trừ trong năm (nếu có) |
Chuyển nguồn sang năm sau |
Hủy bỏ |
|||||
|
|
1=2+3-4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1-5 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
2.894.722 |
2.744.040 |
656.449 |
505.767 |
2.714.596 |
180.126 |
119.164 |
76.317 |
I |
Các cơ quan đơn vị cấp Tỉnh |
2.816.594 |
2.676.307 |
643.639 |
503.352 |
2.657.773 |
158.821 |
118.291 |
74.362 |
1 |
VP Hội đồng nhân dân |
11.667 |
11.547 |
120 |
0 |
11.508 |
159 |
93 |
66 |
2 |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
24.678 |
23.515 |
1.163 |
0 |
23.654 |
1.024 |
968 |
56 |
|
- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh |
22.624 |
21.461 |
1.163 |
0 |
21.681 |
943 |
943 |
0 |
|
- Cổng thông tin điện tử |
2.054 |
2.054 |
0 |
0 |
1.973 |
81 |
25 |
56 |
3 |
Sở Ngoại vụ |
7.927 |
8.535 |
0 |
608 |
7.047 |
880 |
40 |
0 |
4 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
104.000 |
89.045 |
43.281 |
28.326 |
94.479 |
9.521 |
63.417 |
6.742 |
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
11.970 |
38.720 |
0 |
26.750 |
11.467 |
503 |
56.360 |
379 |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
7.064 |
7.072 |
|
8 |
6.765 |
299 |
100 |
198 |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV |
7.921 |
6.298 |
1.623 |
0 |
7.668 |
253 |
154 |
99 |
|
- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS |
39.807 |
16.742 |
23.065 |
0 |
35.235 |
4.572 |
758 |
3.814 |
|
- Chi cục Thủy lợi |
6.873 |
3.836 |
3.037 |
0 |
4.818 |
2.055 |
1.937 |
118 |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
3.719 |
2.729 |
990 |
0 |
3.018 |
701 |
701 |
0 |
|
- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới |
8.454 |
730 |
7.724 |
0 |
5.314 |
3.140 |
3.014 |
126 |
|
- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao |
5.346 |
6.922 |
0 |
1.576 |
5.067 |
280 |
0 |
279 |
|
- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT |
9.980 |
5.996 |
3.984 |
0 |
8.939 |
1.041 |
393 |
648 |
|
- Ban Quản lý dự án VnSAT |
1.900 |
0 |
1.900 |
0 |
1.168 |
732 |
0 |
732 |
|
- Ban Quản lý dự án IFAD |
966 |
0 |
966 |
0 |
5.021 |
-4.055 |
0 |
349 |
5 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
10.508 |
9.550 |
958 |
0 |
9.775 |
733 |
306 |
427 |
|
- VP Sở Kế hoạch & Đầu tư |
6.932 |
6.393 |
539 |
0 |
6.402 |
530 |
174 |
356 |
|
- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp |
3.576 |
3.157 |
419 |
0 |
3.373 |
203 |
132 |
71 |
6 |
Sở Tư pháp |
10.502 |
11.170 |
125 |
793 |
10.039 |
463 |
206 |
257 |
|
- VP Sở Tư pháp |
7.026 |
6.901 |
125 |
0 |
6.777 |
249 |
124 |
125 |
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.476 |
4.269 |
0 |
793 |
3.262 |
214 |
82 |
132 |
7 |
- Sở Công thương |
17.653 |
19.265 |
1.818 |
3.430 |
17.020 |
633 |
341 |
292 |
|
- Sở Công thương |
12.066 |
10.248 |
1.818 |
0 |
11.600 |
466 |
303 |
163 |
|
- Trung tâm Khuyến công |
5.587 |
9.017 |
0 |
3.430 |
5.420 |
167 |
38 |
129 |
8 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
36.165 |
41.737 |
3.442 |
9.014 |
25.553 |
10.612 |
9.577 |
1.317 |
|
- Sở Khoa học & Công nghệ |
30.991 |
40.005 |
0 |
9.014 |
20.729 |
10.262 |
9.547 |
997 |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.851 |
1.732 |
1.119 |
0 |
2.577 |
274 |
30 |
244 |
|
- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm |
2.323 |
0 |
2.323 |
0 |
2.247 |
76 |
0 |
76 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Sở Tài chính |
15.128 |
13.448 |
1.680 |
0 |
14.236 |
892 |
755 |
137 |
|
- Sở Tài chính |
14.168 |
12.488 |
1.680 |
0 |
13.276 |
892 |
755 |
137 |
|
- Trung tâm Dịch vụ Tài chính |
960 |
960 |
0 |
0 |
960 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Sở Xây dựng |
12.955 |
14.651 |
1.076 |
2.772 |
12.322 |
633 |
130 |
503 |
|
- Sở Xây dựng |
11.825 |
11.411 |
414 |
0 |
11.195 |
630 |
130 |
500 |
|
- Chi cục Giám định Xây dựng |
468 |
3.240 |
0 |
2.772 |
468 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD |
662 |
0 |
662 |
0 |
0 |
662 |
0 |
3 |
|
- Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
659 |
-659 |
0 |
0 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
89.617 |
85.943 |
10.414 |
6.740 |
87.965 |
1.652 |
980 |
672 |
|
- Sở Giao thông vận tải |
77.493 |
83.787 |
0 |
6.294 |
76.767 |
726 |
90 |
636 |
|
- Thanh tra Sở |
6.331 |
0 |
6.331 |
0 |
6.252 |
79 |
79 |
0 |
|
- Cảng vụ đường thủy nội địa |
1.508 |
1.799 |
0 |
291 |
1.504 |
4 |
2 |
2 |
|
- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải |
4.083 |
0 |
4.083 |
0 |
3.240 |
843 |
809 |
34 |
|
- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ |
202 |
357 |
0 |
155 |
202 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
526.074 |
534.701 |
10.679 |
19.306 |
515.132 |
10.942 |
7.923 |
3.019 |
|
- Sở Giáo dục & Đào tạo |
32.803 |
52.109 |
0 |
19.306 |
31.435 |
1.368 |
135 |
1.233 |
|
- 43 Trường THPT |
472.202 |
464.235 |
7.967 |
0 |
463.755 |
8.447 |
7.457 |
990 |
|
- 02 trung tâm GDTX |
11.160 |
10.942 |
218 |
0 |
10.954 |
206 |
180 |
26 |
|
- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
9.909 |
7.415 |
2.494 |
0 |
8.988 |
921 |
151 |
770 |
13 |
Sở Y tế |
554.738 |
406.688 |
375.426 |
227.376 |
532.941 |
21.797 |
10.878 |
11.732 |
|
- Sở Y tế |
24.681 |
251.946 |
0 |
227.265 |
20.774 |
3.907 |
152 |
2.168 |
|
- Sở Y tế (nguồn 53) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
3.167 |
1.918 |
1.249 |
0 |
3.043 |
124 |
30 |
-481 |
|
- Chi cục Dân số KHHGĐ |
4.164 |
1.697 |
2.467 |
0 |
3.618 |
546 |
30 |
1.091 |
|
- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
13.170 |
0 |
13.170 |
0 |
12.805 |
365 |
168 |
197 |
|
- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc |
62.999 |
0 |
62.999 |
0 |
54.983 |
8.016 |
7.747 |
269 |
|
- Bệnh viện đa khoa KV Hồng Ngự |
8.669 |
0 |
8.669 |
0 |
6.333 |
2.336 |
1.958 |
378 |
|
- Bệnh viện đa khoa KV Tháp Mười |
10.245 |
3.700 |
6.545 |
0 |
9.263 |
982 |
0 |
982 |
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
4.038 |
0 |
4.038 |
0 |
4.035 |
3 |
0 |
3 |
|
- Bệnh viện Quân dân y |
6.385 |
0 |
6.385 |
0 |
5.665 |
720 |
0 |
3.120 |
|
- Bệnh viện Phục hồi chức năng |
2.464 |
0 |
2.464 |
0 |
2.396 |
68 |
0 |
68 |
|
- Bệnh viện Phổi |
47.880 |
0 |
47.880 |
0 |
47.631 |
249 |
0 |
249 |
|
- Bệnh viện Tâm thần |
6.358 |
4.400 |
1.958 |
0 |
5.390 |
968 |
0 |
968 |
|
- Bệnh viện Da liễu |
3.500 |
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
51.741 |
18.230 |
33.511 |
0 |
50.257 |
1.484 |
0 |
1.484 |
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm |
4.309 |
3.491 |
818 |
0 |
4.161 |
148 |
33 |
115 |
|
- Trung tâm Giám định y khoa |
2.263 |
2.310 |
0 |
47 |
2.236 |
27 |
27 |
0 |
|
- Trung tâm Pháp y |
2.168 |
2.232 |
0 |
64 |
2.147 |
21 |
21 |
0 |
|
- Trung tâm y tế huyện, thị, thành phố |
296.537 |
113.264 |
183.273 |
0 |
294.704 |
1.833 |
712 |
1.121 |
|
- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
121.734 |
118.134 |
26.470 |
22.871 |
108.240 |
13.494 |
3.419 |
10.353 |
|
- Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
73.443 |
96.314 |
0 |
22.871 |
62.838 |
10.605 |
3.078 |
7.527 |
|
- Sở Lao động Thương binh & Xã hội (nguồn 57) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH |
6.573 |
3.880 |
2.693 |
0 |
6.227 |
346 |
67 |
279 |
|
- Cơ sở Điều trị nghiện |
9.277 |
4.277 |
5.000 |
0 |
8.660 |
617 |
44 |
573 |
|
- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
4.902 |
2.702 |
2.200 |
0 |
4.870 |
32 |
32 |
0 |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.060 |
0 |
1.060 |
0 |
1.060 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
10.635 |
0 |
10.635 |
0 |
8.982 |
1.653 |
0 |
1.470 |
|
- Trường TC Hồng Ngự |
7.055 |
3.927 |
3.128 |
0 |
6.820 |
235 |
68 |
167 |
|
- Trường TC Tháp Mười |
5.030 |
3.862 |
1.168 |
0 |
4.780 |
250 |
75 |
175 |
|
- Trường TC Thanh Bình |
4.219 |
3.172 |
1.047 |
0 |
4.002 |
217 |
55 |
162 |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
136.536 |
127.161 |
74.969 |
65.594 |
128.445 |
8.091 |
1.001 |
7.059 |
|
- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
28.404 |
93.998 |
0 |
65.594 |
24.885 |
3.519 |
198 |
3.321 |
|
- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
73.793 |
11.714 |
62.079 |
0 |
70.150 |
3.643 |
346 |
3.266 |
|
- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật |
13.733 |
7.468 |
6.265 |
0 |
13.130 |
603 |
192 |
411 |
|
- Bảo tàng |
3.714 |
2.337 |
1.377 |
0 |
3.624 |
90 |
45 |
45 |
|
- Thư viện |
3.822 |
2.467 |
1.355 |
0 |
3.766 |
56 |
55 |
1 |
|
- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
5.333 |
4.044 |
1.289 |
0 |
5.267 |
66 |
66 |
0 |
|
- Khu di tích Xẻo Quýt |
2.759 |
1.939 |
820 |
0 |
2.704 |
55 |
40 |
15 |
|
- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp |
4.978 |
3.194 |
1.784 |
0 |
4.919 |
59 |
59 |
0 |
16 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
145.499 |
150.503 |
7.492 |
12.496 |
119.747 |
25.752 |
4.369 |
22.456 |
|
- Sở Tài nguyên & Môi trường |
138.007 |
150.503 |
0 |
12.496 |
115.417 |
22.590 |
1.219 |
22.444 |
|
- Trung tâm Quan trắc TN & MT |
7.492 |
0 |
7.492 |
0 |
4.330 |
3.162 |
3.150 |
0 |
17 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
45.477 |
41.019 |
5.574 |
1.116 |
36.379 |
9.098 |
12.135 |
1.466 |
|
- Sở Thông tin & Truyền thông |
41.169 |
35.595 |
5.574 |
0 |
33.059 |
8.110 |
11.224 |
1.389 |
|
- Trung tâm Công nghệ TT&TT |
4.308 |
5.424 |
0 |
1.116 |
3.320 |
988 |
911 |
77 |
18 |
Sở Nội vụ |
34.389 |
48.663 |
0 |
14.274 |
30.000 |
4.389 |
211 |
4.178 |
|
- Sở Nội vụ |
32.347 |
45.194 |
0 |
12.847 |
28.106 |
4.241 |
194 |
4.047 |
|
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
2.042 |
3.469 |
0 |
1.427 |
1.894 |
148 |
17 |
131 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
10.244 |
10.415 |
0 |
171 |
9.846 |
398 |
109 |
289 |
20 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
5.625 |
4.255 |
1.370 |
0 |
5.492 |
133 |
81 |
52 |
|
- VP Ban Quản lý Khu Kinh tế |
5.095 |
4.255 |
840 |
0 |
4.937 |
158 |
81 |
12 |
|
- Trung tâm Đầu tư và KTHT KKT |
530 |
0 |
530 |
0 |
490 |
40 |
0 |
40 |
21 |
Ban An toàn giao thông |
4.305 |
4.375 |
0 |
70 |
4.278 |
27 |
25 |
2 |
22 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
38.171 |
92.643 |
0 |
54.472 |
37.723 |
448 |
0 |
448 |
|
Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh |
260 |
260 |
0 |
0 |
260 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Đài Phát thanh truyền hình |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT |
22.685 |
15.955 |
6.730 |
0 |
21.771 |
914 |
914 |
819 |
|
- Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT |
22.185 |
15.455 |
6.730 |
0 |
21.271 |
914 |
914 |
819 |
|
- Khu du lịch Tràm Chim |
500 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Vườn quốc gia Tràm Chim |
15.701 |
12.285 |
3.416 |
0 |
14.958 |
743 |
320 |
423 |
26 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5.287 |
9.040 |
0 |
3.753 |
4.815 |
472 |
0 |
472 |
27 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
24.416 |
31.675 |
0 |
7.259 |
24.176 |
240 |
0 |
240 |
28 |
Trường Chính trị |
19.482 |
22.825 |
0 |
3.343 |
18.503 |
979 |
94 |
885 |
34 |
Văn phòng Tỉnh Ủy Đồng Tháp |
201.443 |
200.321 |
10.065 |
8.943 |
192.011 |
9.432 |
0 |
0 |
35 |
Công an Tỉnh |
109.498 |
92.560 |
17.644 |
706 |
89.881 |
19.617 |
0 |
0 |
36 |
BCH Quân sự Tỉnh |
91.279 |
83.080 |
18.117 |
9.918 |
86.627 |
4.652 |
0 |
0 |
37 |
BCH BĐ Biên phòng tỉnh |
17.728 |
12.000 |
5.728 |
0 |
17.728 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Đoàn kinh tế Quốc phòng 959 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
344.223 |
328.342 |
15.881 |
0 |
344.223 |
0 |
0 |
0 |
II |
Các đơn vị đoàn thể |
78.128 |
67.733 |
12.810 |
2.415 |
56.823 |
21.305 |
873 |
1.955 |
1 |
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
9.593 |
8.578 |
1.015 |
|
8.644 |
949 |
158 |
792 |
2 |
- BCH Đoàn tỉnh |
8.113 |
6.600 |
1.513 |
|
7.952 |
161 |
162 |
0 |
|
+ BCH Đoàn tỉnh |
7.742 |
6.229 |
1.513 |
|
7.581 |
161 |
162 |
0 |
|
+ Trung tâm hoạt động TTN |
371 |
371 |
0 |
|
371 |
0 |
0 |
0 |
3 |
- Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.703 |
5.917 |
786 |
|
6.281 |
422 |
58 |
0 |
4 |
- Hội Nông dân |
23.307 |
22.525 |
782 |
|
5.049 |
18.258 |
119 |
139 |
5 |
- Hội Cựu chiến binh |
3.400 |
2.865 |
535 |
|
3.367 |
33 |
33 |
0 |
6 |
- Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.053 |
3.523 |
|
470 |
3.921 |
-868 |
109 |
129 |
7 |
- Hội Chữ thập đỏ |
2.730 |
2.780 |
|
50 |
2.657 |
73 |
30 |
111 |
8 |
- Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
1.858 |
2.955 |
|
1.097 |
2.431 |
-573 |
35 |
19 |
9 |
- Hội Đông y |
5.355 |
5.455 |
|
100 |
4.149 |
1.206 |
95 |
0 |
10 |
- Liên minh hợp tác xã |
4.966 |
4.330 |
636 |
|
3.484 |
1.482 |
45 |
751 |
11 |
- Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật |
1.173 |
1.155 |
18 |
|
1.030 |
143 |
17 |
8 |
12 |
- Hội người mù |
910 |
1.050 |
0 |
140 |
892 |
18 |
12 |
6 |
13 |
Ủy ban Bầu cử tỉnh |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp |
350 |
0 |
350 |
0 |
350 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Cục thuế tỉnh Đồng Tháp |
400 |
0 |
400 |
0 |
400 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Cục Quản lý Thị trường |
71 |
0 |
150 |
79 |
71 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
422 |
0 |
423 |
1 |
422 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh |
105 |
0 |
330 |
225 |
105 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp |
138 |
0 |
143 |
5 |
138 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Kho bạc nhà nước Đồng Tháp |
358 |
0 |
358 |
0 |
358 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Đoàn Luật sự Tỉnh |
8 |
0 |
8 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp |
585 |
0 |
660 |
75 |
585 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp |
479 |
0 |
479 |
0 |
479 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp |
627 |
0 |
682 |
55 |
627 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp |
508 |
0 |
508 |
0 |
508 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp |
463 |
0 |
463 |
0 |
463 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp |
1.147 |
0 |
1.230 |
83 |
1.147 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp |
314 |
0 |
350 |
36 |
314 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ |
150 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Mỹ Trà |
741 |
0 |
741 |
0 |
741 |
0 |
0 |
0 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi dự phòng |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (Các nhiệm vụ chi còn lại) |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (Các nhiệm vụ chi còn lại) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
15=6/1 |
16=7/2 |
17=10/3 |
|
Tổng số |
7.383.737 |
1.205.246 |
6.040.623 |
137.868 |
- |
12.836.158 |
2.514.933 |
221.092 |
1.915.304 |
6.468.015 |
2.908.494 |
|
18.300 |
- |
18.300 |
3.833.615 |
173,84% |
208,67% |
107,08% |
1 |
Huyện Hồng Ngự |
534.516 |
67.606 |
456.798 |
10.112 |
- |
941.924 |
224.085 |
26.743 |
- |
516.083 |
243.487 |
|
2.087 |
- |
2.087 |
199.669 |
176,22% |
331,46% |
112,98% |
|
Cấp huyện |
422.854 |
67.606 |
345.136 |
10.112 |
|
804.697 |
224.085 |
26.743 |
- |
392.575 |
238.503 |
|
1.938 |
|
1.938 |
186.099 |
190,30% |
331,46% |
113,74% |
|
Cấp xã |
111.662 |
- |
111.662 |
- |
- |
137.227 |
- |
- |
- |
123.507 |
4.983 |
- |
149 |
- |
149 |
13.571 |
|
|
110,61% |
|
Xã Long Khánh A |
13.525 |
|
13.525 |
|
|
13.410 |
|
|
|
12.729 |
461 |
|
- |
|
|
681 |
|
|
94,11% |
|
Xã Long Khánh B |
9.755 |
|
9.755 |
|
|
12.133 |
|
|
|
11.371 |
495 |
|
10 |
|
10 |
752 |
|
|
116,56% |
|
Xã Long Thuận |
12.401 |
|
12.401 |
|
|
15.716 |
|
|
|
13.464 |
512 |
|
- |
|
|
2.252 |
|
|
108,57% |
|
Xã Phú Thuận A |
10.309 |
|
10.309 |
|
|
11.903 |
|
|
|
11.313 |
407 |
|
10 |
|
10 |
581 |
|
|
109,73% |
|
Xã Phú Thuận B |
11.028 |
|
11.028 |
|
|
13.375 |
|
|
|
12.735 |
386 |
|
- |
|
- |
639 |
|
|
115,48% |
|
Xã Thường Phước 1 |
13.762 |
|
13.762 |
|
|
19.508 |
|
|
|
15.718 |
574 |
|
109 |
|
109 |
3.682 |
|
|
114,21% |
|
Xã Thường Phước 2 |
8.185 |
|
8.185 |
|
|
10.248 |
|
|
|
9.144 |
505 |
|
10 |
|
10 |
1.094 |
|
|
111,72% |
|
Xã Thường Thới Tiền |
12.396 |
|
12.396 |
|
|
16.500 |
|
|
|
14.415 |
617 |
|
- |
|
- |
2.085 |
|
|
116,29% |
|
Xã Thường Lạc |
12.359 |
|
12.359 |
|
|
14.966 |
|
|
|
13.935 |
636 |
|
10 |
|
10 |
1.020 |
|
|
112,76% |
|
Xã Thường Thới Hậu A |
7.942 |
|
7.942 |
|
|
9.468 |
|
|
|
8.684 |
392 |
|
- |
|
- |
784 |
|
|
109,34% |
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
499.875 |
187.233 |
303.102 |
9.540 |
- |
814.399 |
185.389 |
4.194 |
- |
341.327 |
137.707 |
203.620 |
457 |
- |
457 |
287.226 |
71.685 |
99,02% |
112,61% |
|
Cấp huyện |
430.288 |
187.233 |
233.515 |
9.540 |
|
723.624 |
185.389 |
4.194 |
- |
269.662 |
135.179 |
134.483 |
407 |
|
407 |
268.166 |
71.685 |
99,02% |
115,48% |
|
Cấp xã |
69.587 |
- |
69.587 |
- |
- |
90.775 |
- |
- |
- |
71.665 |
2.528 |
69.137 |
49 |
- |
49 |
19.060 |
|
|
102,99% |
|
Phường An Thạnh |
15.612 |
|
15.612 |
|
|
18.706 |
|
|
|
14.670 |
609 |
14.061 |
- |
|
|
4.036 |
|
|
93,97% |
|
Phường An Lộc |
8.116 |
|
8.116 |
|
|
8.970 |
|
|
|
8.184 |
403 |
7.781 |
- |
|
|
786 |
|
|
100,84% |
|
Phường An Lạc |
8.790 |
|
8.790 |
|
|
9.801 |
|
|
|
9.477 |
363 |
9.114 |
- |
|
|
323 |
|
|
107,82% |
|
Phường An Bình A |
10.113 |
|
10.113 |
|
|
12.089 |
|
|
|
10.568 |
314 |
10.254 |
- |
|
|
1.521 |
|
|
104,50% |
|
Phường An Bình B |
6.190 |
|
6.190 |
|
|
6.971 |
|
|
|
6.675 |
25 |
6.650 |
- |
|
|
297 |
|
|
107,83% |
|
Xã Tân Hội |
9.541 |
|
9.541 |
|
|
15.014 |
|
|
|
10.678 |
435 |
10.243 |
30 |
|
30 |
4.306 |
|
|
111,91% |
|
Xã Bình Thạnh |
11.225 |
|
11.225 |
|
|
19.224 |
|
|
|
11.413 |
379 |
11.034 |
19 |
|
19 |
7.791 |
|
|
101,68% |
3 |
Huyện Tân Hồng |
475.967 |
41.557 |
425.746 |
8.664 |
- |
861.873 |
193.965 |
11.512 |
182.453 |
467.989 |
219.662 |
248.328 |
1.143 |
- |
1.143 |
198.776 |
93.969 |
466,74% |
109,92% |
|
Cấp huyện |
394.400 |
41.557 |
344.179 |
8.664 |
|
742.876 |
193.965 |
11.512 |
182.453 |
362.131 |
215.593 |
146.538 |
1.044 |
|
1.044 |
185.738 |
93.969 |
466,74% |
105,22% |
|
Cấp xã |
81.567 |
- |
81.567 |
- |
- |
118.997 |
- |
- |
- |
105.859 |
4.069 |
101.790 |
99 |
- |
99 |
13.039 |
- |
|
129,78% |
|
Thị trấn Sa rài |
8.884 |
|
8.884 |
|
|
12.703 |
|
|
|
10.465 |
320 |
10.709 |
- |
|
- |
2.239 |
|
|
117,79% |
|
Bình Phú |
9.443 |
|
9.443 |
|
|
16.342 |
|
|
|
13.437 |
584 |
12.754 |
10 |
|
10 |
1.339 |
|
|
142,30% |
|
Tân Hộ Cơ |
9.335 |
|
9.335 |
|
|
19.369 |
|
|
|
16.823 |
370 |
16.212 |
10 |
|
10 |
1.132 |
|
|
180,20% |
|
Thông Bình |
11.631 |
|
11.631 |
|
|
17.785 |
|
|
|
13.140 |
546 |
12.583 |
10 |
|
10 |
3.578 |
|
|
112,97% |
|
Tân Thành A |
9.114 |
|
9.114 |
|
|
10.907 |
|
|
|
10.144 |
568 |
9.566 |
10 |
|
10 |
414 |
|
|
111,30% |
|
Tân Thành B |
7.668 |
|
7.668 |
|
|
9.627 |
|
|
|
7.931 |
422 |
7.499 |
10 |
|
10 |
678 |
|
|
103,43% |
|
Tân Phước |
8.012 |
|
8.012 |
|
|
15.273 |
|
|
|
14.307 |
346 |
13.951 |
10 |
|
10 |
212 |
|
|
178,56% |
|
An Phước |
7.878 |
|
7.878 |
|
|
12.399 |
|
|
|
8.453 |
366 |
8.026 |
29 |
|
29 |
2.534 |
|
|
107,30% |
|
Tân Công Chí |
9.601 |
|
9.601 |
|
|
13.169 |
|
|
|
11.159 |
548 |
10.490 |
10 |
|
10 |
915 |
|
|
116,23% |
4 |
Huyện Tam Nông |
520.632 |
48.751 |
462.573 |
9.308 |
- |
720.910 |
84.536 |
9.334 |
75.202 |
488.968 |
211.907 |
276.868 |
2.308 |
- |
2.308 |
145.291 |
107.656 |
173,40% |
105,71% |
|
Cấp huyện |
411.165 |
48.751 |
353.106 |
9.308 |
|
590.727 |
84.536 |
9.334 |
75.202 |
378.129 |
206.202 |
171.927 |
2.115 |
|
2.115 |
125.948 |
107.656 |
173,40% |
107,09% |
|
Cấp xã |
109.467 |
- |
109.467 |
- |
- |
130.183 |
- |
- |
- |
110.839 |
5.704 |
104.942 |
193 |
- |
193 |
19.343 |
- |
|
101,25% |
|
Xã Phú Thành B |
7.302 |
|
7.302 |
|
|
8.787 |
|
|
|
6.882 |
387 |
6.495 |
- |
|
- |
1.905 |
|
|
94,25% |
|
Xã Phú Thọ |
9.820 |
|
9.820 |
|
|
11.448 |
|
|
|
9.663 |
454 |
9.208 |
- |
|
- |
1.785 |
|
|
98,39% |
|
Xã Tân Công Sính |
7.987 |
|
7.987 |
|
|
11.265 |
|
|
|
8.740 |
397 |
8.343 |
- |
|
- |
2.525 |
|
|
109,42% |
|
TT Tràm Chim |
9.583 |
|
9.583 |
|
|
10.890 |
|
|
|
9.448 |
507 |
8.941 |
- |
|
- |
1.443 |
|
|
98,59% |
|
Xã An Hòa |
9.858 |
|
9.858 |
|
|
12.097 |
|
|
|
10.335 |
487 |
9.848 |
- |
|
- |
1.762 |
|
|
104,84% |
|
Xã An Long |
11.075 |
|
11.075 |
|
|
13.188 |
|
|
|
11.367 |
605 |
10.763 |
19 |
|
19 |
1.801 |
|
|
102,64% |
|
Xã Phú Ninh |
9.222 |
|
9.222 |
|
|
10.941 |
|
|
|
9.173 |
446 |
8.727 |
66 |
|
66 |
1.702 |
|
|
99,47% |
|
Xã Phú Thành A |
10.699 |
|
10.699 |
|
|
11.829 |
|
|
|
10.571 |
511 |
10.060 |
- |
|
- |
1.258 |
|
|
98,81% |
|
Xã Phú Cường |
9.079 |
|
9.079 |
|
|
10.599 |
|
|
|
8.787 |
601 |
8.186 |
108 |
|
108 |
1.704 |
|
|
96,79% |
|
Xã Phú Đức |
7.717 |
|
7.717 |
|
|
8.979 |
|
|
|
8.280 |
413 |
7.866 |
- |
|
- |
700 |
|
|
107,28% |
|
Xã Phú Hiệp |
9.333 |
|
9.333 |
|
|
11.647 |
|
|
|
9.595 |
368 |
9.227 |
- |
|
- |
2.051 |
|
|
102,81% |
|
Xã Hòa Bình |
7.792 |
|
7.792 |
|
|
8.513 |
|
|
|
7.806 |
529 |
7.277 |
- |
|
- |
707 |
|
|
100,17% |
5 |
Huyện Thanh Bình |
606.369 |
66.302 |
528.811 |
11.256 |
- |
862.296 |
90.293 |
20.498 |
69.794 |
535.101 |
257.783 |
123.494 |
1.933 |
- |
1.933 |
234.969 |
158.206 |
136,18% |
101,19% |
|
Cấp huyện |
476.075 |
66.302 |
398.517 |
11.256 |
|
676.633 |
90.293 |
20.498 |
69.794 |
375.925 |
252.431 |
123.494 |
1.760 |
|
1.760 |
208.656 |
158.206 |
136,18% |
94,33% |
|
Cấp xã |
130.294 |
- |
130.294 |
- |
- |
185.663 |
- |
- |
- |
159.177 |
5.352 |
- |
173 |
- |
173 |
26.313 |
- |
|
122,17% |
1 |
xã Tân Long |
9.540 |
|
9.540 |
|
|
13.288 |
|
|
|
12.097 |
424 |
|
- |
|
|
1.191 |
|
|
126,81% |
2 |
xã Tân Huề |
11.497 |
|
11.497 |
|
|
17.452 |
|
|
|
13.835 |
449 |
|
- |
|
|
3.617 |
|
|
120,34% |
3 |
xã Tân Hoà |
10.098 |
|
10.098 |
|
|
15.316 |
|
|
|
13.166 |
270 |
|
- |
|
|
2.149 |
|
|
130,38% |
4 |
xã Tân Quới |
10.360 |
|
10.360 |
|
|
13.468 |
|
|
|
12.429 |
357 |
|
- |
|
|
1.038 |
|
|
119,98% |
5 |
xã Tân Bình |
8.746 |
|
8.746 |
|
|
12.511 |
|
|
|
10.431 |
475 |
|
18 |
|
18 |
2.062 |
|
|
119,28% |
6 |
xã An Phong |
12.749 |
|
12.749 |
|
|
14.934 |
|
|
|
13.183 |
320 |
|
10 |
|
10 |
1.740 |
|
|
103,40% |
7 |
xã Tân Thạnh |
12.904 |
|
12.904 |
|
|
17.173 |
|
|
|
14.869 |
458 |
|
115 |
|
115 |
2.189 |
|
|
115,23% |
8 |
thị trấn Thanh Bình |
10.387 |
|
10.387 |
|
|
20.231 |
|
|
|
18.713 |
540 |
|
- |
|
|
1.518 |
|
|
180,17% |
9 |
xã Bình Thành |
11.350 |
|
11.350 |
|
|
15.815 |
|
|
|
13.019 |
440 |
|
- |
|
|
2.796 |
|
|
114,71% |
10 |
xã Bình Tấn |
7.106 |
|
7.106 |
|
|
10.236 |
|
|
|
8.275 |
453 |
|
- |
|
|
1.960 |
|
|
116,46% |
11 |
xã Tân Mỹ |
8.468 |
|
8.468 |
|
|
11.449 |
|
|
|
9.765 |
287 |
|
10 |
|
10 |
1.674 |
|
|
115,32% |
12 |
xã Tân Phú |
8.959 |
|
8.959 |
|
|
12.515 |
|
|
|
10.200 |
464 |
|
10 |
|
10 |
2.305 |
|
|
113,85% |
13 |
xã Phú Lợi |
8.132 |
|
8.132 |
|
|
11.276 |
|
|
|
9.192 |
415 |
|
10 |
|
10 |
2.074 |
|
|
113,04% |
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
826.032 |
216.534 |
593.459 |
16.039 |
- |
2.016.513 |
483.908 |
62.976 |
420.932 |
635.687 |
268.516 |
- |
825 |
- |
825 |
896.233 |
155.781 |
223,48% |
107,12% |
|
Cấp huyện |
707.355 |
216.534 |
474.782 |
16.039 |
|
1.813.251 |
480.245 |
62.976 |
417.269 |
466.683 |
263.233 |
|
668 |
|
668 |
865.655 |
155.781 |
221,79% |
98,29% |
|
Cấp xã |
118.677 |
- |
118.677 |
- |
- |
203.263 |
3.663 |
- |
3.663 |
169.004 |
5.283 |
- |
157 |
- |
157 |
30.578 |
- |
|
142,41% |
|
Phường 1 |
7.550 |
|
7.550 |
|
|
13.712 |
133 |
|
133 |
11.920 |
392 |
|
- |
|
|
1.659 |
|
|
157,88% |
|
Phường 2 |
7.417 |
|
7.417 |
|
|
12.799 |
447 |
|
447 |
10.680 |
232 |
|
- |
|
|
1.672 |
|
|
144,00% |
|
Phường 3 |
8.668 |
|
8.668 |
|
|
12.317 |
- |
|
- |
10.908 |
349 |
|
- |
|
|
1.409 |
|
|
125,85% |
|
Phường 4 |
6.734 |
|
6.734 |
|
|
11.778 |
120 |
|
120 |
9.766 |
351 |
|
3 |
|
3 |
1.889 |
|
|
145,03% |
|
Phường 6 |
9.766 |
|
9.766 |
|
|
13.927 |
435 |
|
435 |
13.178 |
491 |
|
- |
|
|
314 |
|
|
134,94% |
|
Phường 11 |
7.751 |
|
7.751 |
|
|
10.742 |
37 |
|
37 |
9.664 |
236 |
|
3 |
|
3 |
1.038 |
|
|
124,68% |
|
Phường Mỹ Phú |
7.364 |
|
7.364 |
|
|
11.328 |
- |
|
- |
9.677 |
317 |
|
3 |
|
3 |
1.648 |
|
|
131,41% |
|
Phường Hòa Thuận |
7.151 |
|
7.151 |
|
|
10.103 |
222 |
|
222 |
9.630 |
311 |
|
- |
|
|
251 |
|
|
134,68% |
|
Xã Mỹ Tân |
8.862 |
|
8.862 |
|
|
16.470 |
- |
|
- |
10.945 |
336 |
|
23 |
|
23 |
5.502 |
|
|
123,51% |
|
Xã Mỹ Trà |
6.498 |
|
6.498 |
|
|
12.894 |
- |
|
|
10.802 |
241 |
|
20 |
|
20 |
2.072 |
|
|
166,25% |
|
Xã Mỹ Ngãi |
5.717 |
|
5.717 |
|
|
11.290 |
351 |
|
351 |
7.244 |
361 |
|
23 |
|
23 |
3.672 |
|
|
126,71% |
|
Xã Hòa An |
9.415 |
|
9.415 |
|
|
17.071 |
253 |
|
253 |
13.976 |
509 |
|
42 |
|
42 |
2.800 |
|
|
148,45% |
|
Xã Tịnh Thới |
10.668 |
|
10.668 |
|
|
18.281 |
403 |
|
403 |
15.530 |
433 |
|
23 |
|
23 |
2.325 |
|
|
145,58% |
|
Xã Tân Thuận Tây |
7.391 |
|
7.391 |
|
|
13.942 |
633 |
|
633 |
10.780 |
302 |
|
- |
|
|
2.529 |
|
|
145,85% |
|
Xã Tân Thuận Đông |
7.728 |
|
7.728 |
|
|
16.610 |
629 |
|
629 |
14.163 |
422 |
|
20 |
|
20 |
1.798 |
|
|
183,27% |
7 |
Huyện Cao Lãnh |
770.032 |
74.662 |
681.201 |
14.169 |
- |
1.132.291 |
181.831 |
17.783 |
164.049 |
673.920 |
326.266 |
530.309 |
2.804 |
- |
2.804 |
273.735 |
179.431 |
243,54% |
98,93% |
|
Cấp huyện |
611.290 |
74.662 |
525.572 |
11.056 |
|
908.311 |
181.831 |
17.783 |
164.049 |
495.876 |
318.737 |
359.794 |
2.688 |
|
2.688 |
227.916 |
179.431 |
243,54% |
94,35% |
|
Cấp xã |
158.742 |
- |
155.629 |
3.113 |
- |
223.980 |
- |
- |
- |
178.045 |
7.529 |
170.515 |
116 |
- |
116 |
45.819 |
|
|
114,40% |
|
Xã Phong Mỹ |
10.840 |
|
10.626 |
214 |
|
16.344 |
|
|
|
13.021 |
388 |
12.633 |
1 |
|
1 |
3.322 |
|
|
122,54% |
|
Xã Tân Nghĩa |
7.623 |
|
7.474 |
149 |
|
7.549 |
|
|
|
5.454 |
371 |
5.083 |
29 |
|
29 |
2.066 |
|
|
72,96% |
|
Xã Gáo giồng |
8.504 |
|
8.337 |
167 |
|
10.850 |
|
|
|
8.589 |
446 |
8.143 |
10 |
|
10 |
2.251 |
|
|
103,02% |
|
Xã Phương Thịnh |
8.355 |
|
8.191 |
164 |
|
11.453 |
|
|
|
8.216 |
327 |
7.889 |
- |
|
|
3.237 |
|
|
100,30% |
|
Xã Ba Sao |
9.652 |
|
9.463 |
189 |
|
12.110 |
|
|
|
11.043 |
479 |
10.564 |
19 |
|
19 |
1.048 |
|
|
116,70% |
|
Xã Phương Trà |
8.428 |
|
8.263 |
165 |
|
11.821 |
|
|
|
9.700 |
436 |
9.264 |
- |
|
|
2.122 |
|
|
117,39% |
|
Xã Nhị Mỹ |
8.907 |
|
8.732 |
175 |
|
13.832 |
|
|
|
10.361 |
522 |
9.839 |
- |
|
|
3.471 |
|
|
118,65% |
|
Xã An Bình |
7.105 |
|
6.966 |
139 |
|
10.782 |
|
|
|
8.466 |
338 |
8.129 |
10 |
|
10 |
2.306 |
|
|
121,54% |
|
Xã TT Mỹ Thọ |
10.321 |
|
10.119 |
202 |
|
14.305 |
|
|
|
11.397 |
498 |
10.899 |
- |
|
|
2.908 |
|
|
112,63% |
|
Xã Mỹ Thọ |
8.271 |
|
8.109 |
162 |
|
11.358 |
|
|
|
9.875 |
418 |
9.457 |
- |
|
|
1.483 |
|
|
121,77% |
|
Xã Tân Hội Trung |
7.999 |
|
7.842 |
157 |
|
9.654 |
|
|
|
8.234 |
383 |
7.851 |
- |
|
|
1.420 |
|
|
105,00% |
|
Xã Mỹ Xương |
7.218 |
|
7.076 |
142 |
|
11.475 |
|
|
|
9.355 |
372 |
8.983 |
- |
|
|
2.120 |
|
|
132,21% |
|
Xã Mỹ Hội |
8.457 |
|
8.291 |
166 |
|
13.046 |
|
|
|
9.785 |
313 |
9.472 |
- |
|
|
3.261 |
|
|
118,02% |
|
Xã Bình Hàng Trung |
8.948 |
|
8.773 |
175 |
|
13.312 |
|
|
|
10.313 |
457 |
9.856 |
- |
|
|
2.999 |
|
|
117,56% |
|
Xã Bình Hàng Tây |
8.449 |
|
8.283 |
166 |
|
12.140 |
|
|
|
9.403 |
396 |
9.008 |
- |
|
|
2.737 |
|
|
113,52% |
|
Xã Mỹ Long |
8.632 |
|
8.463 |
169 |
|
12.112 |
|
|
|
10.190 |
463 |
9.727 |
- |
|
|
1.922 |
|
|
120,41% |
|
Xã Mỹ Hiệp |
8.790 |
|
8.618 |
172 |
|
13.457 |
|
|
|
9.990 |
377 |
9.613 |
10 |
|
10 |
3.457 |
|
|
115,92% |
|
Xã Bình Thạnh |
12.243 |
|
12.003 |
240 |
|
18.379 |
|
|
|
14.653 |
546 |
14.106 |
37 |
|
37 |
3.690 |
|
|
122,08% |
8 |
Huyện Tháp Mười |
696.513 |
96.250 |
587.814 |
12.449 |
- |
950.915 |
207.008 |
18.909 |
188.099 |
632.231 |
292.828 |
339.403 |
1.271 |
- |
1.271 |
110.405 |
136.558 |
215,07% |
107,56% |
|
Cấp huyện |
535.413 |
94.250 |
431.266 |
9.897 |
|
793.476 |
205.008 |
18.909 |
186.099 |
489.751 |
287.294 |
202.457 |
796 |
|
796 |
97.921 |
136.558 |
217,52% |
113,56% |
|
Cấp xã |
161.100 |
2.000 |
156.548 |
2.552 |
- |
157.439 |
2.000 |
- |
2.000 |
142.480 |
5.534 |
136.946 |
475 |
- |
475 |
12.484 |
|
100,00% |
91,01% |
|
Thị trấn Mỹ An |
15.709 |
|
15.475 |
234 |
|
14.803 |
- |
|
|
12.975 |
459 |
12.516 |
- |
|
|
1.828 |
|
|
83,85% |
|
Xã Hưng Thạnh |
10.216 |
|
10.038 |
178 |
|
10.052 |
- |
|
|
9.681 |
432 |
9.250 |
4 |
|
4 |
366 |
|
|
96,45% |
|
Xã Trường Xuân |
13.367 |
320 |
12.819 |
228 |
|
12.873 |
320 |
|
320 |
11.572 |
462 |
11.110 |
15 |
|
15 |
967 |
|
|
90,27% |
|
Xã Mỹ Hoà |
12.127 |
|
11.920 |
207 |
|
11.785 |
- |
|
|
11.175 |
457 |
10.718 |
4 |
|
4 |
606 |
|
|
93,75% |
|
Xã Tân Kiều |
12.799 |
320 |
12.298 |
181 |
|
12.617 |
320 |
|
320 |
10.736 |
442 |
10.294 |
4 |
|
4 |
1.558 |
|
|
87,30% |
|
Xã Đốc B Kiều |
15.237 |
700 |
14.320 |
217 |
|
14.546 |
700 |
|
700 |
13.046 |
376 |
12.670 |
- |
|
|
800 |
|
|
91,11% |
|
Xã Mỹ An |
11.412 |
320 |
10.903 |
189 |
|
11.361 |
320 |
|
320 |
10.426 |
383 |
10.043 |
24 |
|
24 |
590 |
|
|
95,62% |
|
Xã Phú Điền |
13.819 |
340 |
13.278 |
201 |
|
13.460 |
340 |
|
340 |
10.731 |
470 |
10.261 |
10 |
|
10 |
2.379 |
|
|
80,82% |
|
Xã Thanh Mỹ |
12.368 |
- |
12.159 |
209 |
|
12.189 |
- |
|
- |
11.777 |
408 |
11.368 |
92 |
|
92 |
320 |
|
|
96,86% |
|
Xã Mỹ Quí |
14.668 |
|
14.450 |
218 |
|
14.515 |
- |
|
|
12.786 |
388 |
12.398 |
5 |
|
5 |
1.723 |
|
|
88,49% |
|
Xã Mỹ Đông |
11.603 |
|
11.411 |
192 |
|
11.868 |
- |
|
- |
11.199 |
468 |
10.731 |
311 |
|
311 |
358 |
|
|
98,15% |
|
Xã Láng Biển |
9.228 |
|
9.080 |
148 |
|
9.183 |
- |
|
|
8.416 |
471 |
7.944 |
3 |
|
3 |
764 |
|
|
92,69% |
|
Xã Thạnh Lợi |
8.549 |
|
8.399 |
150 |
|
8.187 |
- |
|
- |
7.960 |
318 |
7.642 |
3 |
|
3 |
224 |
|
|
94,77% |
9 |
Huyện Lấp Vò |
650.875 |
65.177 |
573.248 |
12.450 |
- |
935.717 |
173.578 |
1.581 |
171.997 |
617.543 |
281.060 |
336.484 |
1.867 |
- |
1.867 |
142.729 |
159.400 |
266,32% |
107,73% |
|
Cấp huyện |
510.085 |
65.177 |
435.140 |
9.768 |
|
736.164 |
173.000 |
1.581 |
171.419 |
443.006 |
274.867 |
168.139 |
1.378 |
|
1.378 |
118.780 |
159.400 |
265,43% |
101,81% |
|
Cấp xã |
140.790 |
- |
138.108 |
2.682 |
- |
199.553 |
578 |
- |
578 |
174.537 |
6.193 |
168.345 |
489 |
- |
489 |
23.949 |
- |
|
126,38% |
|
Thị trấn Lấp Vò |
10.701 |
|
10.498 |
203 |
|
15.528 |
- |
|
|
12.248 |
505 |
11.743 |
3 |
|
3 |
3.277 |
|
|
116,67% |
|
Xã Mỹ An Hưng A |
9.879 |
|
9.690 |
189 |
|
11.120 |
- |
|
|
9.701 |
386 |
9.315 |
13 |
|
13 |
1.406 |
|
|
100,11% |
|
Xã Tân Mỹ |
10.660 |
|
10.456 |
204 |
|
13.221 |
- |
|
|
11.924 |
552 |
11.372 |
23 |
|
23 |
1.275 |
|
|
114,04% |
|
Xã Mỹ An Hưng B |
10.987 |
|
10.779 |
208 |
|
18.230 |
- |
|
|
16.153 |
512 |
15.641 |
10 |
|
10 |
2.067 |
|
|
149,86% |
|
Xã Tân Khánh Trung |
11.155 |
|
10.943 |
212 |
|
18.491 |
- |
|
|
13.676 |
406 |
13.270 |
27 |
|
27 |
4.788 |
|
|
124,98% |
|
Xã Long Hưng A |
10.522 |
|
10.321 |
201 |
|
12.975 |
- |
|
|
12.409 |
377 |
12.033 |
32 |
|
32 |
533 |
|
|
120,23% |
|
Xã Vĩnh Thạnh |
11.605 |
|
11.384 |
221 |
|
17.084 |
- |
|
|
15.923 |
648 |
15.276 |
145 |
|
145 |
1.016 |
|
|
139,87% |
|
Xã Long Hưng B |
11.469 |
|
11.251 |
218 |
|
13.544 |
- |
|
|
12.514 |
559 |
11.955 |
14 |
|
14 |
1.016 |
|
|
111,23% |
|
Xã Bình Thành |
11.265 |
|
11.050 |
215 |
|
15.084 |
578 |
|
578 |
12.885 |
494 |
12.391 |
168 |
|
168 |
1.453 |
|
|
116,60% |
|
Xã Định An |
10.325 |
|
10.128 |
197 |
|
14.794 |
- |
|
|
13.470 |
468 |
13.002 |
17 |
|
17 |
1.307 |
|
|
133,00% |
|
Xã Định Yên |
10.291 |
|
10.095 |
196 |
|
18.575 |
- |
|
|
16.982 |
528 |
16.453 |
13 |
|
13 |
1.581 |
|
|
168,22% |
|
Xã Hội An Đông |
9.908 |
|
9.719 |
189 |
|
12.229 |
- |
|
|
10.937 |
341 |
10.596 |
3 |
|
3 |
1.290 |
|
|
112,53% |
|
Xã Bình Thạnh Trung |
12.023 |
|
11.794 |
229 |
|
18.680 |
- |
|
|
15.715 |
417 |
15.298 |
23 |
|
23 |
2.942 |
|
|
133,25% |
10 |
Huyện Lai Vung |
575.607 |
53.432 |
511.248 |
10.927 |
- |
912.051 |
162.043 |
34.842 |
127.201 |
558.003 |
264.471 |
148.492 |
1.358 |
- |
1.358 |
188.485 |
151.879 |
303,27% |
109,15% |
|
Cấp huyện |
360.019 |
53.432 |
295.660 |
10.927 |
|
728.730 |
162.043 |
34.842 |
127.201 |
403.817 |
258.831 |
|
991 |
|
991 |
161.880 |
151.879 |
303,27% |
136,58% |
|
Cấp xã |
215.588 |
- |
215.588 |
- |
- |
183.321 |
- |
- |
- |
154.186 |
5.640 |
148.492 |
367 |
- |
367 |
26.605 |
|
|
71,52% |
|
TT Lai Vung |
18.071 |
|
18.071 |
|
|
14.135 |
- |
|
|
10.694 |
312 |
10.381 |
- |
|
|
3.442 |
|
|
59,18% |
|
Xã Hòa Long |
16.165 |
|
16.165 |
|
|
13.491 |
- |
|
|
11.501 |
463 |
11.038 |
78 |
|
78 |
1.912 |
|
|
71,15% |
|
Xã Long Thắng |
18.057 |
|
18.057 |
|
|
16.176 |
- |
|
|
13.802 |
462 |
13.340 |
174 |
|
174 |
2.200 |
|
|
76,43% |
|
Xã Hòa Thành |
14.584 |
|
14.584 |
|
|
11.668 |
- |
|
|
9.881 |
335 |
9.546 |
10 |
|
10 |
1.777 |
|
|
67,75% |
|
Xã Tân Dương |
17.591 |
|
17.591 |
|
|
13.850 |
- |
|
|
12.097 |
485 |
11.612 |
- |
|
|
1.753 |
|
|
68,77% |
|
Xã Long Hậu |
19.537 |
|
19.537 |
|
|
17.137 |
- |
|
|
15.574 |
613 |
14.962 |
- |
|
|
1.562 |
|
|
79,72% |
|
Xã Tân Phước |
14.743 |
|
14.743 |
|
|
13.254 |
- |
|
|
12.121 |
559 |
11.562 |
10 |
|
10 |
1.123 |
|
|
82,21% |
|
Xã Tân Thành |
17.814 |
|
17.814 |
|
|
18.549 |
- |
|
|
15.285 |
558 |
14.726 |
- |
|
|
3.264 |
|
|
85,80% |
|
Xã Vĩnh Thới |
18.248 |
|
18.248 |
|
|
15.005 |
- |
|
|
13.084 |
409 |
12.675 |
65 |
|
65 |
1.857 |
|
|
71,70% |
|
Xã Tân Hòa |
22.370 |
|
22.370 |
|
|
16.168 |
- |
|
|
12.044 |
509 |
11.535 |
20 |
|
20 |
4.104 |
|
|
53,84% |
|
Xã Định Hòa |
15.497 |
|
15.497 |
|
|
12.784 |
- |
|
|
10.298 |
388 |
9.910 |
- |
|
|
2.486 |
|
|
66,45% |
|
Xã Phong Hòa |
22.910 |
|
22.910 |
|
|
21.104 |
- |
|
|
19.969 |
548 |
19.421 |
10 |
|
10 |
1.125 |
|
|
87,17% |
11 |
Thành phố Sa Đéc |
675.009 |
221.569 |
440.968 |
12.472 |
- |
1.850.180 |
324.748 |
1.086 |
323.662 |
457.913 |
175.682 |
282.232 |
875 |
- |
875 |
1.066.643 |
105.595 |
146,57% |
103,84% |
|
Cấp huyện |
571.907 |
221.569 |
338.867 |
11.471 |
|
1.716.362 |
324.748 |
1.086 |
323.662 |
336.637 |
173.113 |
163.524 |
875 |
|
875 |
1.054.101 |
105.595 |
146,57% |
99,34% |
|
Cấp xã |
103.102 |
- |
102.101 |
1.001 |
- |
133.819 |
- |
- |
- |
121.276 |
2.569 |
118.708 |
- |
- |
- |
12.542 |
|
|
118,78% |
|
Phường 1 |
13.645 |
|
13.521 |
|
|
16.093 |
|
|
|
14.151 |
270 |
13.881 |
|
|
|
1.942 |
|
|
104,66% |
|
Phường 2 |
14.218 |
|
14.102 |
|
|
15.764 |
|
|
|
15.178 |
388 |
14.790 |
|
|
|
586 |
|
|
107,63% |
|
Phường 3 |
9.048 |
|
8.951 |
|
|
10.626 |
|
|
|
10.360 |
169 |
10.191 |
|
|
|
266 |
|
|
115,74% |
|
Phường 4 |
7.111 |
|
7.031 |
|
|
8.207 |
|
|
|
7.816 |
168 |
7.648 |
|
|
|
392 |
|
|
111,16% |
|
Xã Tân Khánh Đông |
16.437 |
|
16.292 |
|
|
23.240 |
|
|
|
21.563 |
399 |
21.164 |
|
|
|
1.677 |
|
|
132,35% |
|
Xã Tân Phú Đông |
14.676 |
|
14.547 |
|
|
21.621 |
|
|
|
19.961 |
538 |
19.423 |
|
|
|
1.660 |
|
|
137,22% |
|
Phường Tân Quy Đông |
8.691 |
|
8.586 |
|
|
9.925 |
|
|
|
9.426 |
147 |
9.279 |
|
|
|
499 |
|
|
109,78% |
|
Xã Tân Quy Tây |
9.119 |
|
9.028 |
|
|
13.280 |
|
|
|
11.171 |
241 |
10.930 |
|
|
|
2.109 |
|
|
123,74% |
|
Phường An Hòa |
10.157 |
|
10.043 |
|
|
15.063 |
|
|
|
11.650 |
248 |
11.402 |
|
|
|
3.412 |
|
|
116,00% |
12 |
Huyện Châu Thành |
552.310 |
66.173 |
475.655 |
10.482 |
- |
837.089 |
203.550 |
11.635 |
191.915 |
543.249 |
229.126 |
313.588 |
1.373 |
- |
1.373 |
89.452 |
175.238 |
307,60% |
114,21% |
|
Cấp huyện |
411.388 |
66.173 |
334.733 |
10.482 |
|
636.860 |
203.201 |
11.635 |
191.566 |
356.950 |
223.382 |
133.568 |
838 |
|
838 |
75.871 |
175.238 |
307,08% |
106,64% |
|
Cấp xã |
140.922 |
- |
140.922 |
- |
- |
200.229 |
348 |
- |
348 |
186.299 |
5.745 |
180.020 |
535 |
- |
535 |
13.581 |
|
|
132,20% |
|
TT Cái Tàu Hạ |
10.812 |
|
10.812 |
|
|
14.417 |
- |
|
|
13.667 |
505 |
13.162 |
3 |
|
3 |
746 |
|
|
126,41% |
|
Xã An Phú Thuận |
11.217 |
|
11.217 |
|
|
15.062 |
- |
|
|
14.603 |
471 |
14.133 |
168 |
|
168 |
291 |
|
|
130,19% |
|
Xã An Khánh |
11.535 |
|
11.535 |
|
|
17.608 |
- |
|
|
16.900 |
488 |
16.412 |
33 |
|
33 |
674 |
|
|
146,51% |
|
Xã Phú Hựu |
9.839 |
|
9.839 |
|
|
13.043 |
- |
|
|
12.356 |
430 |
11.926 |
23 |
|
23 |
665 |
|
|
125,59% |
|
Xã An Nhơn |
12.453 |
|
12.453 |
|
|
15.272 |
- |
|
|
13.971 |
435 |
13.536 |
23 |
|
23 |
1.278 |
|
|
112,19% |
|
Xã Tân Nhuận Đông |
16.358 |
|
16.358 |
|
|
26.183 |
- |
|
|
23.909 |
691 |
23.218 |
181 |
|
181 |
2.092 |
|
|
146,17% |
|
Xã Phú Long |
10.142 |
|
10.142 |
|
|
12.353 |
- |
|
|
11.862 |
425 |
11.437 |
3 |
|
3 |
488 |
|
|
116,96% |
|
Xã Hòa Tân |
11.479 |
|
11.479 |
|
|
25.840 |
348 |
|
348 |
22.947 |
407 |
22.540 |
20 |
|
20 |
2.525 |
|
|
199,90% |
|
Xã An Hiệp |
10.366 |
|
10.366 |
|
|
12.161 |
- |
|
|
11.647 |
315 |
11.332 |
23 |
|
23 |
491 |
|
|
112,36% |
|
Xã Tân Bình |
13.683 |
|
13.683 |
|
|
16.714 |
- |
|
|
15.940 |
558 |
15.382 |
22 |
|
22 |
752 |
|
|
116,50% |
|
Xã Tân Phú Trung |
14.222 |
|
14.222 |
|
|
20.083 |
- |
|
|
17.181 |
557 |
16.624 |
17 |
|
17 |
2.884 |
|
|
120,81% |
|
Xã Tân Phú |
8.817 |
|
8.817 |
|
|
11.494 |
- |
|
|
10.780 |
462 |
10.318 |
19 |
|
19 |
695 |
|
|
122,26% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
I |
Tỉnh bổ sung cho huyện, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện, TP bổ sung cho xã |
6.200.037 |
5.882.239 |
317.798 |
0 |
317.798 |
0 |
317.798 |
0 |
7.913.403 |
5.880.191 |
2.033.212 |
0 |
2.033.212 |
515.435 |
1.499.478 |
18.300 |
128% |
100% |
640% |
|
640% |
|
472% |
|
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Hồng Ngự |
566.028 |
547.228 |
18.800 |
- |
18.800 |
- |
18.800 |
- |
695.388 |
547.228 |
148.160 |
- |
148.160 |
- |
146.073 |
2.087 |
123% |
100% |
788% |
|
788% |
|
777% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
457.566 |
438.766 |
18.800 |
|
18.800 |
|
18.800 |
|
575.945 |
438.766 |
137.179 |
|
137.179 |
|
135.241 |
1.938 |
2095% |
100% |
730% |
|
730% |
|
719% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
108.462 |
108.462 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
119.443 |
108.462 |
10.981 |
- |
10.981 |
- |
10.832 |
149 |
1103% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Khánh A |
13.385 |
13.385 |
- |
|
- |
|
|
|
14.231 |
13.385 |
846 |
|
846 |
|
846 |
|
106% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Khánh B |
9.595 |
9.595 |
- |
|
- |
|
|
|
11.164 |
9.595 |
1.569 |
|
1.569 |
|
1.559 |
10 |
116% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Thuận |
12.111 |
12.111 |
- |
|
- |
|
|
|
13.195 |
12.111 |
1.084 |
|
1.084 |
|
1.084 |
|
109% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thuận A |
10.079 |
10.079 |
- |
|
- |
|
|
|
10.877 |
10.079 |
798 |
|
798 |
|
788 |
10 |
108% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thuận B |
10.708 |
10.708 |
- |
|
- |
|
|
|
11.710 |
10.708 |
1.002 |
|
1.002 |
|
1.002 |
- |
109% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thường Phước 1 |
13.062 |
13.062 |
- |
|
- |
|
|
|
14.097 |
13.062 |
1.035 |
|
1.035 |
|
926 |
109 |
108% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thường Phước 2 |
7.955 |
7.955 |
- |
|
- |
|
|
|
8.652 |
7.955 |
697 |
|
697 |
|
687 |
10 |
109% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thường Thới Tiền |
11.616 |
11.616 |
- |
|
- |
|
|
|
13.794 |
11.616 |
2.178 |
|
2.178 |
|
2.178 |
- |
119% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thường Lạc |
12.149 |
12.149 |
- |
|
- |
|
|
|
13.059 |
12.149 |
910 |
|
910 |
|
900 |
10 |
107% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thường Thới Hậu A |
7.802 |
7.802 |
- |
|
- |
|
|
|
8.664 |
7.802 |
862 |
|
862 |
|
862 |
- |
111% |
100% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
328.397 |
315.097 |
13.300 |
- |
13.300 |
- |
13.300 |
- |
406.702 |
315.097 |
91.605 |
- |
91.605 |
87.165 |
3.984 |
457 |
124% |
100% |
689% |
|
689% |
|
30% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho TP |
265.225 |
251.925 |
13.300 |
|
13.300 |
|
13.300 |
|
335.017 |
251.925 |
83.092 |
|
83.092 |
79.969 |
2.716 |
407 |
126% |
100% |
625% |
|
625% |
|
20% |
|
b |
TP bổ sung cho xã |
63.172 |
63.172 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
71.685 |
63.172 |
8.513 |
- |
8.513 |
7.196 |
1.268 |
49 |
113% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Thạnh |
11.622 |
11.622 |
- |
|
- |
|
|
|
13.128 |
11.622 |
1.506 |
|
1.506 |
994 |
512 |
|
113% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Lộc |
7.671 |
7.671 |
- |
|
- |
|
|
|
7.999 |
7.671 |
328 |
|
328 |
328 |
|
|
104% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Lạc |
8.475 |
8.475 |
- |
|
- |
|
|
|
9.216 |
8.475 |
741 |
|
741 |
352 |
389 |
|
109% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Bình A |
9.698 |
9.698 |
- |
|
- |
|
|
|
10.331 |
9.698 |
633 |
|
633 |
305 |
328 |
|
107% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Bình B |
5.940 |
5.940 |
- |
|
- |
|
|
|
6.133 |
5.940 |
193 |
|
193 |
193 |
|
|
103% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hội |
9.034 |
9.034 |
- |
|
- |
|
|
|
11.712 |
9.034 |
2.678 |
|
2.678 |
2.609 |
39 |
30 |
130% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thạnh |
10.732 |
10.732 |
- |
|
- |
|
|
|
13.165 |
10.732 |
2.433 |
|
2.433 |
2.413 |
|
19 |
123% |
100% |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Tân Hồng |
491.764 |
457.664 |
34.100 |
- |
34.100 |
- |
34.100 |
- |
615.709 |
456.437 |
159.272 |
- |
159.272 |
- |
158.129 |
1.143 |
125% |
100% |
467% |
|
467% |
|
464% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
415.417 |
381.317 |
34.100 |
|
34.100 |
|
34.100 |
|
521.741 |
381.317 |
140.424 |
|
140.424 |
|
139.380 |
1.044 |
126% |
100% |
412% |
|
412% |
|
409% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
76.347 |
76.347 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
93.969 |
75.120 |
18.848 |
- |
18.848 |
- |
18.749 |
99 |
123% |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Sa rài |
8.214 |
8.214 |
- |
|
- |
|
|
|
9.140 |
8.106 |
1.034 |
|
1.034 |
|
1.034 |
|
111% |
99% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Phú |
8.993 |
8.993 |
- |
|
- |
|
|
|
12.808 |
8.835 |
3.973 |
|
3.973 |
|
3.963 |
10 |
142% |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hộ Cơ |
8.865 |
8.865 |
- |
|
- |
|
|
|
15.708 |
8.692 |
7.017 |
|
7.017 |
|
7.007 |
10 |
177% |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thông Bình |
11.061 |
11.061 |
- |
|
- |
|
|
|
14.391 |
10.882 |
3.509 |
|
3.509 |
|
3.499 |
10 |
130% |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thành A |
8.744 |
8.744 |
- |
|
- |
|
|
|
9.435 |
8.612 |
823 |
|
823 |
|
813 |
10 |
108% |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thành B |
7.228 |
7.228 |
- |
|
- |
|
|
|
7.705 |
7.136 |
568 |
|
568 |
|
558 |
10 |
107% |
99% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phước |
6.882 |
6.882 |
- |
|
- |
|
|
|
8.012 |
6.762 |
1.250 |
|
1.250 |
|
1.240 |
10 |
116% |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Phước |
7.383 |
7.383 |
- |
|
- |
|
|
|
7.367 |
7.240 |
128 |
|
128 |
|
98 |
29 |
100% |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Công Chí |
8.976 |
8.976 |
- |
|
- |
|
|
|
9.402 |
8.855 |
547 |
|
547 |
|
537 |
10 |
105% |
99% |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tam Nông |
550.650 |
504.750 |
45.900 |
- |
45.900 |
- |
45.900 |
- |
629.989 |
504.750 |
125.239 |
- |
125.239 |
- |
122.931 |
2.308 |
3788% |
100% |
273% |
|
273% |
|
268% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
445.282 |
399.382 |
45.900 |
|
45.900 |
|
45.900 |
|
522.332 |
399.382 |
122.950 |
|
122.950 |
|
120.836 |
2.115 |
1945% |
100% |
268% |
|
268% |
|
263% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
105.368 |
105.368 |
|
|
|
|
|
|
107.656 |
105.368 |
2.288 |
- |
2.288 |
- |
2.095 |
193 |
1025% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thành B |
7.100 |
7.100 |
|
|
|
|
|
|
7.399 |
7.100 |
299 |
|
299 |
|
299 |
|
104% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thọ |
9.419 |
9.419 |
|
|
|
|
|
|
9.502 |
9.419 |
83 |
|
83 |
|
83 |
|
101% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Công Sính |
7.602 |
7.602 |
|
|
|
|
|
|
7.849 |
7.602 |
247 |
|
247 |
|
247 |
|
103% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
TT Tràm Chim |
8.893 |
8.893 |
|
|
|
|
|
|
8.990 |
8.893 |
97 |
|
97 |
|
97 |
|
101% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Hòa |
9.473 |
9.473 |
|
|
|
|
|
|
9.582 |
9.473 |
110 |
|
110 |
|
110 |
|
101% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Long |
10.709 |
10.709 |
|
|
|
|
|
|
11.089 |
10.709 |
381 |
|
381 |
|
361 |
19 |
104% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Ninh |
9.067 |
9.067 |
|
|
|
|
|
|
9.368 |
9.067 |
301 |
|
301 |
|
235 |
66 |
103% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thành A |
10.510 |
10.510 |
|
|
|
|
|
|
10.665 |
10.510 |
155 |
|
155 |
|
155 |
|
101% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường |
8.656 |
8.656 |
|
|
|
|
|
|
8.743 |
8.656 |
87 |
|
87 |
|
-21 |
108 |
101% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Đức |
7.409 |
7.409 |
|
|
|
|
|
|
7.766 |
7.409 |
357 |
|
357 |
|
357 |
|
105% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Hiệp |
8.960 |
8.960 |
|
|
|
|
|
|
9.070 |
8.960 |
110 |
|
110 |
|
110 |
|
101% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Bình |
7.570 |
7.570 |
|
|
|
|
|
|
7.632 |
7.570 |
62 |
|
62 |
|
62 |
|
101% |
100% |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Thanh Bình |
546.116 |
513.818 |
32.298 |
- |
32.298 |
- |
32.298 |
- |
678.004 |
513.818 |
164.186 |
- |
164.186 |
85.618 |
76.635 |
1.933 |
124% |
100% |
508% |
|
508% |
|
237% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
464.719 |
432.421 |
32.298 |
|
32.298 |
|
32.298 |
|
519.798 |
432.421 |
87.377 |
|
87.377 |
85.618 |
|
1.760 |
112% |
100% |
271% |
|
271% |
|
0% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
81.397 |
81.397 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
158.206 |
81.397 |
76.808 |
- |
76.808 |
- |
76.635 |
173 |
194% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Long |
5.932 |
5.932 |
|
|
|
|
|
|
10.524 |
5.932 |
4.592 |
|
4.592 |
|
4.592 |
|
177% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Huề |
6.213 |
6.213 |
|
|
|
|
|
|
14.118 |
6.213 |
7.905 |
|
7.905 |
|
7.905 |
|
227% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hoà |
5.753 |
5.753 |
|
|
|
|
|
|
14.128 |
5.753 |
8.375 |
|
8.375 |
|
8.375 |
|
246% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Quới |
6.209 |
6.209 |
|
|
|
|
|
|
11.719 |
6.209 |
5.511 |
|
5.511 |
|
5.511 |
|
189% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Bình |
5.913 |
5.913 |
|
|
|
|
|
|
9.807 |
5.913 |
3.894 |
|
3.894 |
|
3.876 |
18 |
166% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Phong |
6.938 |
6.938 |
|
|
|
|
|
|
14.105 |
6.938 |
7.167 |
|
7.167 |
|
7.157 |
10 |
203% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thạnh |
6.218 |
6.218 |
|
|
|
|
|
|
15.333 |
6.218 |
9.115 |
|
9.115 |
|
9.000 |
115 |
247% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Bình |
6.735 |
6.735 |
|
|
|
|
|
|
18.460 |
6.735 |
11.725 |
|
11.725 |
|
11.725 |
|
274% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thành |
6.494 |
6.494 |
|
|
|
|
|
|
12.539 |
6.494 |
6.045 |
|
6.045 |
|
6.045 |
|
193% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Tấn |
5.674 |
5.674 |
|
|
|
|
|
|
7.811 |
5.674 |
2.137 |
|
2.137 |
|
2.137 |
|
138% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Mỹ |
6.630 |
6.630 |
|
|
|
|
|
|
9.629 |
6.630 |
2.999 |
|
2.999 |
|
2.989 |
10 |
145% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phú |
6.074 |
6.074 |
|
|
|
|
|
|
10.364 |
6.074 |
4.290 |
|
4.290 |
|
4.280 |
10 |
171% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lợi |
6.613 |
6.613 |
|
|
|
|
|
|
9.666 |
6.613 |
3.054 |
|
3.054 |
|
3.044 |
10 |
146% |
100% |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
325.165 |
317.165 |
8.000 |
- |
8.000 |
- |
8.000 |
- |
491.661 |
317.165 |
174.496 |
- |
174.496 |
- |
173.671 |
825 |
151% |
100% |
2181% |
|
2181% |
|
2171% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho TP |
221.532 |
213.532 |
8.000 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
335.880 |
213.532 |
122.348 |
|
122.348 |
|
121.680 |
668 |
152% |
100% |
1529% |
|
1529% |
|
1521% |
|
b |
TP bổ sung cho xã |
103.633 |
103.633 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
155.781 |
103.633 |
52.148 |
- |
52.148 |
- |
51.991 |
157 |
150% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
4.285 |
4.285 |
- |
|
- |
|
|
|
7.157 |
4.285 |
2.872 |
|
2.872 |
|
2.872 |
|
167% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
5.163 |
5.163 |
- |
|
- |
|
|
|
8.572 |
5.163 |
3.409 |
|
3.409 |
|
3.409 |
|
166% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
8.082 |
8.082 |
- |
|
- |
|
|
|
10.406 |
8.082 |
2.325 |
|
2.325 |
|
2.325 |
|
129% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 |
5.932 |
5.932 |
- |
|
- |
|
|
|
9.221 |
5.932 |
3.289 |
|
3.289 |
|
3.287 |
3 |
155% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6 |
8.124 |
8.124 |
- |
|
- |
|
|
|
11.254 |
8.124 |
3.130 |
|
3.130 |
|
3.130 |
|
139% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11 |
7.153 |
7.153 |
- |
|
- |
|
|
|
9.613 |
7.153 |
2.460 |
|
2.460 |
|
2.457 |
3 |
134% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường Mỹ Phú |
5.729 |
5.729 |
- |
|
- |
|
|
|
7.511 |
5.729 |
1.782 |
|
1.782 |
|
1.780 |
3 |
131% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường Hòa Thuận |
6.493 |
6.493 |
- |
|
- |
|
|
|
9.358 |
6.493 |
2.865 |
|
2.865 |
|
2.865 |
|
144% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Tân |
7.759 |
7.759 |
- |
|
- |
|
|
|
10.317 |
7.759 |
2.558 |
|
2.558 |
|
2.536 |
23 |
133% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Trà |
6.074 |
6.074 |
- |
|
- |
|
|
|
10.847 |
6.074 |
4.774 |
|
4.774 |
|
4.754 |
20 |
179% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Ngãi |
5.487 |
5.487 |
- |
|
- |
|
|
|
7.524 |
5.487 |
2.037 |
|
2.037 |
|
2.015 |
23 |
137% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa An |
8.851 |
8.851 |
- |
|
- |
|
|
|
13.996 |
8.851 |
5.145 |
|
5.145 |
|
5.104 |
42 |
158% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tịnh Thới |
10.103 |
10.103 |
- |
|
- |
|
|
|
15.697 |
10.103 |
5.595 |
|
5.595 |
|
5.572 |
23 |
155% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thuận Tây |
6.940 |
6.940 |
- |
|
- |
|
|
|
10.901 |
6.940 |
3.961 |
|
3.961 |
|
3.961 |
|
157% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thuận Đông |
7.461 |
7.461 |
- |
|
- |
|
|
|
13.405 |
7.461 |
5.944 |
|
5.944 |
|
5.924 |
20 |
180% |
100% |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Cao Lãnh |
680.633 |
633.233 |
47.400 |
- |
47.400 |
- |
47.400 |
- |
873.262 |
632.636 |
240.626 |
- |
240.626 |
- |
237.822 |
2.804 |
128% |
100% |
508% |
|
508% |
|
502% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
617.202 |
569.802 |
47.400 |
|
47.400 |
|
47.400 |
|
693.831 |
569.204 |
124.627 |
|
124.627 |
|
121.939 |
2.688 |
112% |
100% |
263% |
|
263% |
|
257% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
63.431 |
63.431 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
179.431 |
63.431 |
116.000 |
- |
116.000 |
- |
115.884 |
116 |
283% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ |
3.565 |
3.565 |
- |
|
- |
|
|
|
12.404 |
3.565 |
8.840 |
|
8.840 |
|
8.839 |
1 |
348% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa |
3.304 |
3.304 |
- |
|
- |
|
|
|
8.375 |
3.304 |
5.071 |
|
5.071 |
|
5.041 |
29 |
253% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Gáo giồng |
3.870 |
3.870 |
- |
|
- |
|
|
|
8.938 |
3.870 |
5.068 |
|
5.068 |
|
5.058 |
10 |
231% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phương Thịnh |
3.681 |
3.681 |
- |
|
- |
|
|
|
8.297 |
3.681 |
4.616 |
|
4.616 |
|
4.616 |
|
225% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Ba Sao |
4.111 |
4.111 |
- |
|
- |
|
|
|
10.605 |
4.111 |
6.494 |
|
6.494 |
|
6.475 |
19 |
258% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phương Trà |
3.157 |
3.157 |
- |
|
- |
|
|
|
8.618 |
3.157 |
5.461 |
|
5.461 |
|
5.461 |
|
273% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Nhị Mỹ |
3.724 |
3.724 |
- |
|
- |
|
|
|
10.609 |
3.724 |
6.885 |
|
6.885 |
|
6.885 |
|
285% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
An Bình |
2.792 |
2.792 |
- |
|
- |
|
|
|
8.476 |
2.792 |
5.684 |
|
5.684 |
|
5.674 |
10 |
304% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ |
3.358 |
3.358 |
- |
|
- |
|
|
|
11.335 |
3.358 |
7.977 |
|
7.977 |
|
7.977 |
|
338% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thọ |
3.614 |
3.614 |
- |
|
- |
|
|
|
9.713 |
3.614 |
6.099 |
|
6.099 |
|
6.099 |
|
269% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung |
3.335 |
3.335 |
- |
|
- |
|
|
|
8.250 |
3.335 |
4.915 |
|
4.915 |
|
4.915 |
|
247% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Xương |
2.959 |
2.959 |
- |
|
- |
|
|
|
8.146 |
2.959 |
5.187 |
|
5.187 |
|
5.187 |
|
275% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hội |
3.709 |
3.709 |
- |
|
- |
|
|
|
10.743 |
3.709 |
7.033 |
|
7.033 |
|
7.033 |
|
290% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Bình Hàng Trung |
3.615 |
3.615 |
- |
|
- |
|
|
|
10.502 |
3.615 |
6.887 |
|
6.887 |
|
6.887 |
|
291% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Bình Hàng Tây |
3.191 |
3.191 |
- |
|
- |
|
|
|
9.173 |
3.191 |
5.982 |
|
5.982 |
|
5.982 |
|
287% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Long |
3.594 |
3.594 |
- |
|
- |
|
|
|
10.196 |
3.594 |
6.602 |
|
6.602 |
|
6.602 |
|
284% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hiệp |
3.500 |
3.500 |
- |
|
- |
|
|
|
10.133 |
3.500 |
6.633 |
|
6.633 |
|
6.623 |
10 |
290% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh |
4.353 |
4.353 |
- |
|
- |
|
|
|
14.918 |
4.353 |
10.566 |
|
10.566 |
|
10.529 |
37 |
343% |
100% |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Tháp Mười |
633.586 |
571.986 |
61.600 |
- |
61.600 |
- |
61.600 |
- |
741.246 |
571.986 |
169.260 |
- |
169.260 |
- |
167.989 |
1.271 |
117% |
100% |
275% |
|
275% |
|
273% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
513.443 |
451.843 |
61.600 |
|
61.600 |
|
61.600 |
|
604.688 |
451.843 |
152.845 |
|
152.845 |
|
152.050 |
796 |
118% |
100% |
248% |
|
248% |
|
247% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
120.143 |
120.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
136.558 |
120.143 |
16.415 |
- |
16.415 |
- |
15.939 |
475 |
114% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ An |
9.972 |
9.972 |
- |
|
- |
|
|
|
11.273 |
9.972 |
1.301 |
|
1.301 |
|
1.301 |
|
113% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hưng Thạnh |
8.566 |
8.566 |
- |
|
- |
|
|
|
9.105 |
8.566 |
539 |
|
539 |
|
535 |
4 |
106% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trường Xuân |
9.957 |
9.957 |
- |
|
- |
|
|
|
10.740 |
9.957 |
783 |
|
783 |
|
768 |
15 |
108% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Hoà |
9.878 |
9.878 |
- |
|
- |
|
|
|
10.566 |
9.878 |
689 |
|
689 |
|
685 |
4 |
107% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Kiều |
8.585 |
8.585 |
- |
|
- |
|
|
|
9.834 |
8.585 |
1.249 |
|
1.249 |
|
1.246 |
4 |
115% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đốc B Kiều |
10.281 |
10.281 |
- |
|
- |
|
|
|
13.124 |
10.281 |
2.843 |
|
2.843 |
|
2.843 |
|
128% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ An |
9.292 |
9.292 |
- |
|
- |
|
|
|
10.827 |
9.292 |
1.535 |
|
1.535 |
|
1.511 |
24 |
117% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Điền |
9.478 |
9.478 |
- |
|
- |
|
|
|
10.699 |
9.478 |
1.221 |
|
1.221 |
|
1.211 |
10 |
113% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Mỹ |
9.809 |
9.809 |
- |
|
- |
|
|
|
10.972 |
9.809 |
1.163 |
|
1.163 |
|
1.071 |
92 |
112% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Quý |
10.298 |
10.298 |
- |
|
- |
|
|
|
12.428 |
10.298 |
2.130 |
|
2.130 |
|
2.125 |
5 |
121% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Đông |
9.442 |
9.442 |
- |
|
- |
|
|
|
10.793 |
9.442 |
1.351 |
|
1.351 |
|
1.040 |
311 |
114% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Láng Biển |
7.257 |
7.257 |
- |
|
- |
|
|
|
8.391 |
7.257 |
1.134 |
|
1.134 |
|
1.130 |
3 |
116% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạnh Lợi |
7.328 |
7.328 |
- |
|
- |
|
|
|
7.805 |
7.328 |
477 |
|
477 |
|
474 |
3 |
107% |
100% |
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Lấp Vò |
613.417 |
597.517 |
15.900 |
- |
15.900 |
- |
15.900 |
- |
790.203 |
597.517 |
192.686 |
- |
192.686 |
190.820 |
- |
1.867 |
129% |
100% |
1212% |
|
1212% |
|
0% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
491.015 |
475.115 |
15.900 |
|
15.900 |
|
15.900 |
|
630.803 |
475.115 |
155.688 |
|
155.688 |
154.310 |
|
1.378 |
128% |
100% |
979% |
|
979% |
|
0% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
122.402 |
122.402 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
159.400 |
122.402 |
36.998 |
- |
36.998 |
36.510 |
- |
489 |
130% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò |
8.602 |
8.602 |
- |
|
- |
|
|
|
10.641 |
8.602 |
2.039 |
|
2.039 |
2.036 |
|
3 |
124% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ An Hưng A |
9.514 |
9.514 |
- |
|
- |
|
|
|
11.132 |
9.514 |
1.618 |
|
1.618 |
1.606 |
|
13 |
117% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Mỹ |
9.761 |
9.761 |
- |
|
- |
|
|
|
13.374 |
9.761 |
3.613 |
|
3.613 |
3.591 |
|
23 |
137% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ An Hưng B |
9.319 |
9.319 |
- |
|
- |
|
|
|
10.889 |
9.319 |
1.570 |
|
1.570 |
1.560 |
|
10 |
117% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Khánh Trung |
9.423 |
9.423 |
- |
|
- |
|
|
|
10.852 |
9.423 |
1.429 |
|
1.429 |
1.402 |
|
27 |
115% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Hưng A |
9.550 |
9.550 |
- |
|
- |
|
|
|
11.271 |
9.550 |
1.721 |
|
1.721 |
1.688 |
|
32 |
118% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Thạnh |
8.836 |
8.836 |
- |
|
- |
|
|
|
9.783 |
8.836 |
947 |
|
947 |
802 |
|
145 |
111% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Hưng B |
9.441 |
9.441 |
- |
|
- |
|
|
|
15.870 |
9.441 |
6.429 |
|
6.429 |
6.415 |
|
14 |
168% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thành |
9.934 |
9.934 |
- |
|
- |
|
|
|
12.872 |
9.934 |
2.938 |
|
2.938 |
2.770 |
|
168 |
130% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Định An |
9.783 |
9.783 |
- |
|
- |
|
|
|
11.333 |
9.783 |
1.550 |
|
1.550 |
1.532 |
|
17 |
116% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Định Yên |
10.079 |
10.079 |
- |
|
- |
|
|
|
14.055 |
10.079 |
3.976 |
|
3.976 |
3.963 |
|
13 |
139% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hội An Đông |
9.382 |
9.382 |
- |
|
- |
|
|
|
11.683 |
9.382 |
2.301 |
|
2.301 |
2.299 |
|
3 |
125% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thạnh Trung |
8.778 |
8.778 |
- |
|
- |
|
|
|
15.646 |
8.778 |
6.868 |
|
6.868 |
6.845 |
|
23 |
178% |
100% |
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Lai Vung |
593.333 |
575.033 |
18.300 |
- |
18.300 |
- |
18.300 |
- |
756.706 |
575.033 |
181.673 |
- |
181.673 |
- |
180.315 |
1.358 |
128% |
100% |
993% |
|
993% |
|
985% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
468.757 |
450.457 |
18.300 |
|
18.300 |
|
18.300 |
|
604.827 |
450.457 |
154.370 |
|
154.370 |
|
153.379 |
991 |
129% |
100% |
844% |
|
844% |
|
838% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
124.576 |
124.576 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
151.879 |
124.576 |
27.303 |
- |
27.303 |
- |
26.936 |
367 |
122% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung |
9.091 |
9.091 |
- |
|
- |
|
|
|
10.700 |
9.091 |
1.609 |
|
1.609 |
|
1.609 |
|
118% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Long |
9.899 |
9.899 |
- |
|
- |
|
|
|
11.546 |
9.899 |
1.647 |
|
1.647 |
|
1.570 |
78 |
117% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Thắng |
10.230 |
10.230 |
- |
|
- |
|
|
|
12.933 |
10.230 |
2.703 |
|
2.703 |
|
2.529 |
174 |
126% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Thành |
8.539 |
8.539 |
- |
|
- |
|
|
|
9.980 |
8.539 |
1.441 |
|
1.441 |
|
1.431 |
10 |
117% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Dương |
8.583 |
8.583 |
- |
|
- |
|
|
|
11.237 |
8.583 |
2.654 |
|
2.654 |
|
2.654 |
|
131% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Hậu |
12.842 |
12.842 |
- |
|
- |
|
|
|
15.095 |
12.842 |
2.253 |
|
2.253 |
|
2.253 |
|
118% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phước |
10.174 |
10.174 |
- |
|
- |
|
|
|
12.110 |
10.174 |
1.936 |
|
1.936 |
|
1.926 |
10 |
119% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thành |
11.191 |
11.191 |
- |
|
- |
|
|
|
13.109 |
11.191 |
1.918 |
|
1.918 |
|
1.918 |
|
117% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Thới |
10.690 |
10.690 |
- |
|
- |
|
|
|
12.662 |
10.690 |
1.972 |
|
1.972 |
|
1.907 |
65 |
118% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hòa |
10.427 |
10.427 |
- |
|
- |
|
|
|
12.205 |
10.427 |
1.778 |
|
1.778 |
|
1.758 |
20 |
117% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Định Hòa |
8.613 |
8.613 |
- |
|
- |
|
|
|
10.290 |
8.613 |
1.677 |
|
1.677 |
|
1.677 |
|
119% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phong Hòa |
14.297 |
14.297 |
- |
|
- |
|
|
|
20.011 |
14.297 |
5.714 |
|
5.714 |
|
5.704 |
10 |
140% |
100% |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thành phố Sa Đéc |
360.433 |
355.933 |
4.500 |
- |
4.500 |
- |
4.500 |
- |
507.316 |
355.933 |
151.383 |
- |
151.383 |
69.659 |
80.848 |
875 |
141% |
100% |
3364% |
|
3364% |
|
1797% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho TP |
280.939 |
276.439 |
4.500 |
|
4.500 |
|
4.500 |
|
401.721 |
276.439 |
125.282 |
|
125.282 |
69.659 |
54.748 |
875 |
143% |
100% |
2784% |
|
2784% |
|
1217% |
|
b |
TP bổ sung cho xã |
79.494 |
79.494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
105.595 |
79.494 |
26.101 |
- |
26.101 |
- |
26.101 |
- |
133% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
10.276 |
10.276 |
- |
|
- |
|
|
|
12.349 |
10.276 |
2.073 |
|
2.073 |
|
2.073 |
|
120% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
9.761 |
9.761 |
- |
|
- |
|
|
|
12.090 |
9.761 |
2.330 |
|
2.330 |
|
2.330 |
|
124% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3 |
8.422 |
8.422 |
- |
|
- |
|
|
|
9.517 |
8.422 |
1.096 |
|
1.096 |
|
1.096 |
|
113% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 |
6.056 |
6.056 |
- |
|
- |
|
|
|
7.555 |
6.056 |
1.499 |
|
1.499 |
|
1.499 |
|
125% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Khánh Đông |
12.748 |
12.748 |
- |
|
- |
|
|
|
17.812 |
12.748 |
5.064 |
|
5.064 |
|
5.064 |
|
140% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phú Đông |
11.044 |
11.044 |
- |
|
- |
|
|
|
17.413 |
11.044 |
6.369 |
|
6.369 |
|
6.369 |
|
158% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Quy Đông |
7.835 |
7.835 |
- |
|
- |
|
|
|
8.438 |
7.835 |
603 |
|
603 |
|
603 |
|
108% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Quy Tây |
6.224 |
6.224 |
- |
|
- |
|
|
|
11.653 |
6.224 |
5.430 |
|
5.430 |
|
5.430 |
|
187% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa |
7.129 |
7.129 |
- |
|
- |
|
|
|
8.767 |
7.129 |
1.638 |
|
1.638 |
|
1.638 |
|
123% |
100% |
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Châu Thành |
510.515 |
492.815 |
17.700 |
- |
17.700 |
- |
17.700 |
- |
727.217 |
492.591 |
234.627 |
- |
234.627 |
82.174 |
151.080 |
1.373 |
142% |
100% |
1326% |
|
1326% |
|
854% |
|
a |
Tỉnh bổ sung cho huyện |
422.860 |
405.160 |
17.700 |
|
17.700 |
|
17.700 |
|
551.979 |
405.160 |
146.819 |
|
146.819 |
82.174 |
63.807 |
838 |
131% |
100% |
829% |
|
829% |
|
360% |
|
b |
Huyện bổ sung cho xã |
87.655 |
87.655 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
175.238 |
87.431 |
87.807 |
- |
87.807 |
- |
87.273 |
535 |
200% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
TT. Cái Tàu Hạ |
7.819 |
7.819 |
- |
|
- |
|
|
|
12.949 |
7.819 |
5.130 |
|
5.130 |
|
5.127 |
3 |
166% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Phú Thuận |
7.475 |
7.475 |
- |
|
- |
|
|
|
13.814 |
7.475 |
6.339 |
|
6.339 |
|
6.171 |
168 |
185% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Khánh |
7.573 |
7.573 |
- |
|
- |
|
|
|
15.741 |
7.556 |
8.185 |
|
8.185 |
|
8.152 |
33 |
208% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Hựu |
6.699 |
6.699 |
- |
|
- |
|
|
|
11.708 |
6.694 |
5.014 |
|
5.014 |
|
4.992 |
23 |
175% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Nhơn |
7.902 |
7.902 |
- |
|
- |
|
|
|
13.773 |
7.870 |
5.903 |
|
5.903 |
|
5.880 |
23 |
174% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Nhuận Đông |
8.727 |
8.727 |
- |
|
- |
|
|
|
21.637 |
8.677 |
12.960 |
|
12.960 |
|
12.779 |
181 |
248% |
99% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Long |
5.891 |
5.891 |
- |
|
- |
|
|
|
10.889 |
5.891 |
4.998 |
|
4.998 |
|
4.995 |
3 |
185% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoà Tân |
6.903 |
6.903 |
- |
|
- |
|
|
|
19.861 |
6.813 |
13.048 |
|
13.048 |
|
13.028 |
20 |
288% |
99% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Hiệp |
6.807 |
6.807 |
- |
|
- |
|
|
|
11.127 |
6.776 |
4.351 |
|
4.351 |
|
4.328 |
23 |
163% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Bình |
7.733 |
7.733 |
- |
|
- |
|
|
|
15.345 |
7.733 |
7.612 |
|
7.612 |
|
7.590 |
22 |
198% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phú Trung |
7.581 |
7.581 |
- |
|
- |
|
|
|
18.265 |
7.581 |
10.684 |
|
10.684 |
|
10.667 |
17 |
241% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Phú |
6.546 |
6.546 |
- |
|
- |
|
|
|
10.130 |
6.546 |
3.585 |
|
3.585 |
|
3.565 |
19 |
155% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSĐP |
Trong đó |
||||
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Thu từ kết dư năm trước |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
14.017.726 |
4.132.315 |
5.880.788 |
- |
2.890.853 |
958.817 |
|
Cấp huyện |
12.172.451 |
3.854.752 |
4.746.159 |
- |
2.728.382 |
839.867 |
|
Cấp xã |
1.845.275 |
277.563 |
1.134.629 |
- |
162.471 |
118.950 |
1 |
Huyện Hồng Ngự |
977.594 |
193.526 |
547.228 |
- |
75.004 |
159.940 |
a |
Cấp huyện |
848.550 |
188.099 |
438.766 |
|
70.124 |
149.665 |
b |
Cấp xã |
129.044 |
5.427 |
108.462 |
- |
4.880 |
10.275 |
|
Long Khánh A |
14.277 |
258 |
13.385 |
|
183 |
451 |
|
Long Khánh B |
10.663 |
220 |
9.595 |
|
284 |
564 |
|
Long Thuận |
14.846 |
426 |
12.111 |
|
192 |
2.117 |
|
Phú Thuận A |
11.106 |
347 |
10.079 |
|
258 |
421 |
|
Phú Thuận B |
12.372 |
501 |
10.708 |
|
349 |
814 |
|
Thường Phước 1 |
18.635 |
847 |
13.062 |
|
1.778 |
2.948 |
|
Thường Phước 2 |
9.552 |
706 |
7.955 |
|
83 |
807 |
|
Thị trấn Thường Thới Tiền |
14.929 |
1.472 |
11.616 |
|
1.114 |
728 |
|
Thường Lạc |
14.058 |
440 |
12.149 |
|
279 |
1.190 |
|
Thường Thới Hậu A |
8.606 |
211 |
7.802 |
|
360 |
234 |
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
820.014 |
310.334 |
315.097 |
- |
184.578 |
8.610 |
a |
Cấp TP |
736.294 |
302.154 |
251.925 |
|
178.634 |
2.186 |
b |
Cấp xã |
83.720 |
8.180 |
63.172 |
- |
5.944 |
6.424 |
|
Phường An Thạnh |
18.545 |
4.737 |
11.622 |
|
1.262 |
924 |
|
Phường An Lộc |
8.675 |
732 |
7.671 |
|
29 |
243 |
|
Phường An Lạc |
9.090 |
476 |
8.475 |
|
67 |
72 |
|
Phường An Bình A |
11.476 |
772 |
9.698 |
|
118 |
888 |
|
Phường An Bình B |
6.777 |
314 |
5.940 |
|
171 |
352 |
|
Xã Tân Hội |
12.366 |
247 |
9.034 |
|
3.047 |
38 |
|
Xã Bình Thạnh |
16.791 |
902 |
10.732 |
|
1.250 |
3.907 |
3 |
Huyện Tân Hồng |
1.803.943 |
1.039.765 |
456.437 |
- |
231.256 |
76.484 |
a |
Cấp huyện |
1.567.818 |
908.156 |
381.317 |
0 |
213.627 |
64.718 |
b |
Cấp xã |
236.125 |
131.609 |
75.120 |
- |
17.630 |
11.766 |
|
UBND thị trấn Sa rài |
24.736 |
13.402 |
8.106 |
0 |
1.530 |
1.697 |
|
UBND xã Bình Phú |
28.841 |
17.085 |
8.835 |
0 |
1.100 |
1.822 |
|
UBND xã Tân Hộ Cơ |
31.806 |
19.910 |
8.692 |
0 |
2.293 |
911 |
|
UBND xã Thông Bình |
33.536 |
18.809 |
10.882 |
0 |
2.676 |
1.169 |
|
UBND xã Tân Thành A |
21.452 |
11.392 |
8.612 |
0 |
1.187 |
261 |
|
UBND xã Tân Thành B |
18.993 |
10.084 |
7.136 |
0 |
986 |
786 |
|
UBND xã Tân Phước |
27.826 |
15.298 |
6.762 |
0 |
3.578 |
2.189 |
|
UBND xã An Phước |
23.952 |
12.369 |
7.240 |
0 |
2.028 |
2.315 |
|
UBND xã Tân Công Chí |
24.983 |
13.260 |
8.855 |
0 |
2.252 |
616 |
4 |
Huyện Tam Nông |
752.887 |
137.489 |
504.750 |
- |
70.832 |
39.816 |
a |
Cấp huyện |
623.331 |
128.861 |
399.382 |
|
57.890 |
37.199 |
b |
Ngân sách xã |
129.555 |
8.628 |
105.368 |
- |
12.942 |
2.617 |
|
UBND Xã Phú Thành B |
8.700 |
467 |
7.100 |
|
918 |
216 |
|
UBND Xã Phú Thọ |
11.497 |
974 |
9.419 |
|
900 |
203 |
|
UBND Xã Tân Công Sính |
11.074 |
1.503 |
7.602 |
|
1.743 |
226 |
|
UBND TT Tràm Chim |
10.968 |
1.080 |
8.893 |
|
973 |
23 |
|
UBND Xã An Hòa |
12.113 |
821 |
9.473 |
|
1.462 |
357 |
|
UBND Xã An Long |
13.051 |
698 |
10.709 |
|
1.455 |
189 |
|
UBND Xã Phú Ninh |
10.983 |
339 |
9.067 |
|
1.282 |
294 |
|
UBND XÃ Phú Thành A |
11.791 |
355 |
10.510 |
|
709 |
217 |
|
UBND Xã Phú Cường |
10.674 |
806 |
8.656 |
|
997 |
215 |
|
UBND Xã Phú Đức |
8.654 |
658 |
7.409 |
|
370 |
216 |
|
UBND Xã Phú Hiệp |
11.537 |
644 |
8.960 |
|
1.671 |
262 |
|
UBND Xã Hòa Bình |
8.513 |
283 |
7.570 |
|
462 |
198 |
5 |
Huyện Thanh Bình |
914.411 |
163.642 |
513.818 |
- |
217.087 |
19.864 |
a |
Cấp huyện |
788.561 |
153.276 |
432.421 |
|
201.128 |
1.736 |
b |
Cấp xã |
125.850 |
10.366 |
81.397 |
- |
15.959 |
18.128 |
|
Xã Tân Long |
8.149 |
364 |
5.932 |
|
723 |
1.131 |
|
Xã Tân Huề |
10.000 |
809 |
6.213 |
|
1.932 |
1.045 |
|
Xã Tân Hoà |
7.769 |
758 |
5.753 |
|
807 |
450 |
|
Xã Tân Quới |
9.392 |
671 |
6.209 |
|
1.073 |
1.440 |
|
Xã Tân Bình |
9.259 |
562 |
5.913 |
|
1.497 |
1.287 |
|
Xã An Phong |
11.650 |
841 |
6.938 |
|
1.661 |
2.209 |
|
Xã Tân Thạnh |
9.600 |
977 |
6.218 |
|
1.638 |
767 |
|
Thị trấn Thanh Bình |
11.792 |
1.090 |
6.735 |
|
1.037 |
2.929 |
|
Xã Bình Thành |
10.198 |
1.158 |
6.494 |
|
2.024 |
522 |
|
Xã Bình Tấn |
9.349 |
781 |
5.674 |
|
1.077 |
1.816 |
|
Xã Tân Mỹ |
9.721 |
1.111 |
6.630 |
|
623 |
1.357 |
|
Xã Tân Phú |
8.555 |
774 |
6.074 |
|
776 |
931 |
|
Xã Phú Lợi |
10.417 |
470 |
6.613 |
|
1.090 |
2.245 |
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
2.025.053 |
836.892 |
317.165 |
- |
571.667 |
299.329 |
a |
NS Thành phố |
1.866.715 |
816.371 |
213.532 |
|
541.480 |
295.332 |
b |
Ngân sách xã |
158.338 |
20.521 |
103.633 |
- |
30.187 |
3.997 |
|
Phường 1 |
10.840 |
2.385 |
4.285 |
|
4.170 |
0 |
|
Phường 2 |
9.390 |
2.955 |
5.163 |
|
1.272 |
0 |
|
Phường 3 |
10.499 |
1.211 |
8.082 |
|
1.078 |
129 |
|
Phường 4 |
9.242 |
989 |
5.932 |
|
1.615 |
706 |
|
Phường 6 |
11.128 |
2.053 |
8.124 |
|
937 |
14 |
|
Phường 11 |
9.458 |
1.021 |
7.153 |
|
1.145 |
139 |
|
Phường Mỹ Phú |
9.854 |
2.303 |
5.729 |
|
893 |
929 |
|
Phường Hòa Thuận |
8.201 |
993 |
6.493 |
|
317 |
399 |
|
Xã Mỹ Tân |
13.942 |
1.625 |
7.759 |
|
4.557 |
0 |
|
Xã Mỹ Trà |
8.228 |
978 |
6.074 |
|
1.176 |
0 |
|
Xã Mỹ Ngãi |
9.681 |
402 |
5.487 |
|
3.708 |
84 |
|
Xã Hòa An |
13.169 |
1.429 |
8.851 |
|
2.307 |
583 |
|
Xã Tịnh Thới |
12.685 |
1.101 |
10.103 |
|
1.482 |
0 |
|
Xã Tân Thuận Tây |
10.083 |
640 |
6.940 |
|
2.207 |
296 |
|
Xã Tân Thuận Đông |
11.940 |
438 |
7.461 |
|
3.321 |
720 |
7 |
Huyện Cao Lãnh |
1.218.639 |
211.027 |
633.233 |
- |
219.529 |
38.850 |
a |
Cấp Huyện |
979.922 |
193.572 |
569.802 |
|
203.514 |
13.033 |
b |
Cấp xã |
238.717 |
17.455 |
63.431 |
- |
16.014 |
25.817 |
|
Thị trấn Mỹ Thọ |
14.583 |
2.062 |
3.358 |
|
264 |
922 |
|
Xã Gáo Giồng |
11.018 |
971 |
3.870 |
|
480 |
629 |
|
Xã Phương Thịnh |
12.449 |
1.248 |
3.681 |
|
1.233 |
1.671 |
|
Xã Ba Sao |
13.673 |
943 |
4.111 |
|
1.039 |
1.085 |
|
Xã Phong Mỹ |
16.810 |
1.302 |
3.565 |
|
1.824 |
1.280 |
|
Xã Tân Nghĩa |
10.740 |
923 |
3.304 |
|
434 |
1.009 |
|
Xã Phương Trà |
13.393 |
1.339 |
3.157 |
|
1.513 |
1.923 |
|
Xã Nhị Mỹ |
14.083 |
744 |
3.724 |
|
1.490 |
1.240 |
|
Xã Mỹ Thọ |
12.057 |
608 |
3.614 |
|
927 |
808 |
|
Xã Tân Hội Trung |
11.798 |
1.113 |
3.335 |
|
856 |
1.579 |
|
Xã An Bình |
11.024 |
773 |
2.792 |
|
770 |
1.006 |
|
Xã Mỹ Hội |
13.416 |
428 |
3.709 |
|
431 |
1.815 |
|
Xã Mỹ Hiệp |
13.677 |
1.222 |
3.500 |
|
672 |
1.650 |
|
Xã Mỹ Long |
12.276 |
536 |
3.594 |
|
715 |
828 |
|
Xã Bình Hàng Trung |
13.467 |
475 |
3.615 |
|
644 |
1.846 |
|
Xã Mỹ Xương |
12.673 |
814 |
2.959 |
|
467 |
3.246 |
|
Xã Bình Hàng Tây |
12.555 |
1.263 |
3.191 |
|
619 |
1.500 |
|
Xã Bình Thạnh |
19.024 |
691 |
4.353 |
|
1.636 |
1.779 |
8 |
Huyện Tháp Mười |
962.250 |
223.902 |
571.986 |
- |
96.844 |
69.518 |
a |
Cấp huyện |
817.783 |
210.821 |
451.843 |
|
89.149 |
65.970 |
b |
Cấp xã |
144.467 |
13.081 |
120.143 |
- |
7.695 |
3.548 |
|
Thị trấn Mỹ An |
14.408 |
2.909 |
9.972 |
|
1.008 |
518 |
|
Xã Hưng Thạnh |
9.681 |
796 |
8.566 |
|
84 |
235 |
|
Xã Trường Xuân |
12.559 |
2.201 |
9.957 |
|
1 |
399 |
|
Xã Mỹ Hòa |
11.386 |
682 |
9.878 |
|
359 |
467 |
|
Xã Tân Kiều |
11.221 |
921 |
8.585 |
|
1.462 |
253 |
|
Xã Đốc Binh Kiều |
12.408 |
959 |
10.281 |
|
658 |
510 |
|
Xã Mỹ An |
10.256 |
453 |
9.292 |
|
485 |
25 |
|
Xã Phú Điền |
12.458 |
680 |
9.478 |
|
1.901 |
399 |
|
Xã Thanh Mỹ |
11.110 |
706 |
9.809 |
|
544 |
51 |
|
Xã Mỹ Quí |
12.543 |
1.121 |
10.298 |
|
475 |
649 |
|
Xã Mỹ Đông |
10.266 |
518 |
9.442 |
|
301 |
5 |
|
Xã Láng Biển |
8.097 |
558 |
7.257 |
|
280 |
3 |
|
Xã Thạnh Lợi |
8.075 |
577 |
7.328 |
|
136 |
34 |
9 |
Huyện Lấp Vò |
977.842 |
189.679 |
597.517 |
- |
102.334 |
51.314 |
a |
Cấp Huyện |
772.304 |
172.284 |
475.115 |
0 |
81.050 |
43.856 |
b |
Cấp xã |
205.538 |
17.395 |
122.402 |
- |
21.285 |
7.457 |
|
Thị trấn Lấp Vò |
16.118 |
1.871 |
8.602 |
|
2.740 |
866 |
|
Xã Mỹ An Hưng A |
11.354 |
394 |
9.514 |
|
987 |
190 |
|
Xã Tân Mỹ |
13.454 |
870 |
9.761 |
|
532 |
720 |
|
Xã Mỹ An Hưng B |
18.402 |
1.284 |
9.319 |
|
1.028 |
220 |
|
Xã Tân Khánh Trung |
18.876 |
1.226 |
9.423 |
|
3.296 |
1.482 |
|
Xã Long Hưng A |
13.411 |
918 |
9.550 |
|
1.256 |
385 |
|
Xã Vĩnh Thạnh |
17.206 |
1.585 |
8.836 |
|
1.231 |
336 |
|
Xã Long Hưng B |
14.473 |
1.643 |
9.441 |
|
617 |
943 |
|
Xã Bình Thành |
15.380 |
2.014 |
9.934 |
|
1.829 |
405 |
|
Xã Định An |
15.361 |
1.480 |
9.783 |
|
1.585 |
612 |
|
Xã Định Yên |
20.143 |
1.337 |
10.079 |
|
2.644 |
515 |
|
Xã Hội An Đông |
12.424 |
623 |
9.382 |
|
775 |
137 |
|
Xã Bình Thạnh Trung |
18.936 |
2.149 |
8.778 |
|
2.766 |
646 |
10 |
Huyện Lai Vung |
915.242 |
190.669 |
575.033 |
- |
46.315 |
103.226 |
a |
Cấp Huyện |
753.620 |
175.356 |
450.457 |
|
36.873 |
90.935 |
b |
Cấp xã |
161.622 |
15.313 |
124.576 |
- |
9.442 |
12.291 |
|
TT Lai Vung |
13.464 |
2.869 |
9.091 |
|
232 |
1.272 |
|
Xã Hòa Long |
12.241 |
742 |
9.899 |
|
1.196 |
404 |
|
Xã Long Thắng |
13.595 |
1.131 |
10.230 |
|
760 |
1.474 |
|
Xã Hòa Thành |
11.112 |
1.081 |
8.539 |
|
504 |
988 |
|
Xã Tân Dương |
11.608 |
973 |
8.583 |
|
1.325 |
726 |
|
Xã Long Hậu |
15.708 |
1.699 |
12.842 |
|
525 |
642 |
|
Xã Tân Phước |
11.686 |
664 |
10.174 |
|
486 |
362 |
|
Xã Tân Thành |
16.690 |
2.688 |
11.191 |
|
290 |
2.520 |
|
Xã Vĩnh Thới |
13.490 |
952 |
10.690 |
|
1.227 |
621 |
|
Xã Tân Hòa |
14.775 |
867 |
10.427 |
|
1.358 |
2.123 |
|
Xã Định Hòa |
11.188 |
738 |
8.613 |
|
680 |
1.158 |
|
Xã Phong Hòa |
16.064 |
908 |
14.297 |
|
859 |
- |
11 |
Thành phố Sa Đéc |
1.840.803 |
457.813 |
355.933 |
- |
945.171 |
81.886 |
a |
Cấp Thành phố |
1.723.999 |
441.887 |
276.439 |
0 |
930.436 |
75.237 |
b |
Cấp xã, phường |
116.804 |
15.926 |
79.494 |
- |
14.735 |
6.649 |
|
Phường 1 |
17.114 |
3.186 |
10.276 |
|
1.923 |
1.729 |
|
Phường 2 |
14.583 |
2.481 |
9.761 |
|
1.011 |
1.330 |
|
Phường 3 |
9.530 |
172 |
8.422 |
|
936 |
|
|
Phường 4 |
7.045 |
143 |
6.056 |
|
777 |
69 |
|
Xã Tân Khánh Đông |
20.405 |
1.741 |
12.748 |
|
4.910 |
1.007 |
|
Xã Tân Phú Đông |
15.912 |
2.706 |
11.044 |
|
1.768 |
393 |
|
Phường Tân Quy Đông |
10.099 |
758 |
7.835 |
|
555 |
950 |
|
Xã Tân Quy Tây |
8.631 |
763 |
6.224 |
|
488 |
1.156 |
|
Phường An Hòa |
13.485 |
3.976 |
7.129 |
|
2.366 |
15 |
12 |
Huyện Châu Thành |
809.047 |
177.577 |
492.591 |
- |
130.237 |
9.980 |
a |
Cấp huyện |
693.554 |
163.915 |
405.160 |
|
124.478 |
- |
b |
Cấp xã |
115.494 |
13.661 |
87.431 |
- |
5.758 |
9.980 |
|
UBND TT. Cái Tàu Hạ |
9.514 |
948 |
7.819 |
|
280 |
467 |
|
UBND xã An Phú Thuận |
8.822 |
974 |
7.475 |
|
208 |
165 |
|
UBND xã An Khánh |
9.575 |
1.521 |
7.556 |
|
320 |
177 |
|
UBND xã Phú Hựu |
8.197 |
666 |
6.694 |
|
430 |
407 |
|
UBND xã An Nhơn |
10.556 |
731 |
7.870 |
|
865 |
1.090 |
|
UBND xã Tân Nhuận Đông |
11.999 |
1.855 |
8.677 |
|
555 |
912 |
|
UBND xã Phú Long |
7.969 |
1.095 |
5.891 |
|
237 |
746 |
|
UBND xã Hoà Tân |
12.877 |
1.840 |
6.813 |
|
354 |
3.870 |
|
UBND xã An Hiệp |
8.120 |
771 |
6.776 |
|
156 |
417 |
|
UBND xã Tân Bình |
10.150 |
936 |
7.733 |
|
358 |
1.123 |
|
UBND xã Tân Phú Trung |
9.661 |
1.526 |
7.581 |
|
291 |
263 |
|
UBND xã Tân Phú |
8.053 |
797 |
6.546 |
|
368 |
342 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán (bổ sung trong năm) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=5/1 |
16=6/2 |
17=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
193.069 |
126.326 |
66.743 |
100.323 |
60.314 |
40.009 |
100.323 |
60.314 |
60.314 |
- |
40.009 |
40.009 |
- |
51,96% |
47,74% |
59,94% |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
164.032 |
126.326 |
37.706 |
82.023 |
60.314 |
21.709 |
82.023 |
60.314 |
60.314 |
- |
21.709 |
21.709 |
- |
50,00% |
47,74% |
57,57% |
I |
Ngân sách tỉnh |
38.942 |
1.236 |
37.706 |
21.709 |
- |
21.709 |
21.709 |
- |
- |
- |
21.709 |
21.709 |
- |
55,75% |
|
57,57% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
30.613 |
- |
30.613 |
17.883 |
- |
17.883 |
17.883 |
- |
- |
- |
17.883 |
17.883 |
- |
58,42% |
|
58,42% |
1 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
10.565 |
|
10.565 |
4.288 |
- |
4.288 |
4.288 |
- |
- |
- |
4.288 |
4.288 |
|
40,59% |
|
40,59% |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV |
346 |
|
346 |
309 |
- |
309 |
309 |
- |
|
|
309 |
309 |
|
89,31% |
|
89,31% |
|
- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS |
1.261 |
|
1.261 |
797 |
- |
797 |
797 |
- |
|
|
797 |
797 |
|
63,20% |
|
63,20% |
|
- Chi cục Thủy lợi |
2.635 |
|
2.635 |
758 |
- |
758 |
758 |
- |
|
|
758 |
758 |
|
28,77% |
|
28,77% |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
925 |
|
925 |
279 |
- |
279 |
279 |
- |
|
|
279 |
279 |
|
30,16% |
|
30,16% |
|
- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới |
4.965 |
|
4.965 |
1.955 |
- |
1.955 |
1.955 |
- |
|
|
1.955 |
1.955 |
|
39,38% |
|
39,38% |
|
- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT |
433 |
|
433 |
190 |
- |
190 |
190 |
- |
|
|
190 |
190 |
|
43,88% |
|
43,88% |
2 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
140 |
|
140 |
61 |
- |
61 |
61 |
- |
|
|
61 |
61 |
|
43,57% |
|
43,57% |
3 |
Sở Công thương |
181 |
|
181 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
0,00% |
|
0,00% |
4 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
2.993 |
|
2.993 |
2.979 |
- |
2.979 |
2.979 |
- |
|
|
2.979 |
2.979 |
|
99,53% |
|
99,53% |
5 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
1.529 |
|
1.529 |
29 |
- |
29 |
29 |
- |
|
|
29 |
29 |
|
1,90% |
|
1,90% |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
125 |
|
125 |
125 |
- |
125 |
125 |
- |
|
|
125 |
125 |
|
100,00% |
|
100,00% |
7 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
330 |
|
330 |
330 |
- |
330 |
330 |
- |
|
|
330 |
330 |
|
100,00% |
|
100,00% |
8 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
11.024 |
|
11.024 |
5.765 |
- |
5.765 |
5.765 |
- |
|
|
5.765 |
5.765 |
|
52,29% |
|
52,29% |
9 |
Đài Phát thanh truyền hình |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL |
1.950 |
|
1.950 |
1.323 |
- |
1.323 |
1.323 |
- |
|
|
1.323 |
1.323 |
|
67,85% |
|
67,85% |
11 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
141 |
|
141 |
139 |
- |
139 |
139 |
- |
|
|
139 |
139 |
|
98,58% |
|
98,58% |
12 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
250 |
|
250 |
179 |
- |
179 |
179 |
- |
|
|
179 |
179 |
|
71,60% |
|
71,60% |
13 |
Đoàn TNCSHCM tỉnh |
120 |
|
120 |
120 |
- |
120 |
120 |
- |
|
|
120 |
120 |
|
100,00% |
|
100,00% |
14 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
613 |
|
613 |
559 |
- |
559 |
559 |
- |
|
|
559 |
559 |
|
91,19% |
|
91,19% |
15 |
Hội Nông dân |
524 |
|
524 |
220 |
- |
220 |
220 |
- |
|
|
220 |
220 |
|
41,98% |
|
41,98% |
16 |
Hội Cựu chiến binh |
- |
|
|
138 |
- |
138 |
138 |
- |
|
|
138 |
138 |
|
|
|
|
17 |
Liên minh hợp tác xã |
128 |
|
128 |
59 |
- |
59 |
59 |
- |
|
|
59 |
59 |
|
46,09% |
|
46,09% |
18 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
- |
|
|
374 |
- |
374 |
374 |
- |
|
|
374 |
374 |
|
|
|
|
19 |
Công an Tỉnh |
- |
|
|
1.096 |
- |
1.096 |
1.096 |
- |
|
|
1.096 |
1.096 |
|
|
|
|
20 |
Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp |
- |
|
|
99 |
- |
99 |
99 |
- |
|
|
99 |
99 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
8.329 |
1.236 |
7.093 |
3.826 |
- |
3.826 |
3.826 |
- |
- |
- |
3.826 |
3.826 |
- |
45,94% |
|
53,94% |
1 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
8.032 |
1.236 |
6.796 |
3.708 |
- |
3.708 |
3.708 |
- |
|
|
3.708 |
3.708 |
|
46,17% |
|
54,56% |
2 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
297 |
|
297 |
118 |
- |
118 |
118 |
- |
|
|
118 |
118 |
|
39,73% |
|
39,73% |
II |
Ngân sách huyện (tỉnh quản lý) |
125.090 |
125.090 |
- |
60.314 |
60.314 |
- |
60.314 |
60.314 |
60.314 |
- |
- |
- |
- |
48,22% |
48,22% |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
125.090 |
125.090 |
- |
60.314 |
60.314 |
- |
60.314 |
60.314 |
60.314 |
- |
- |
- |
- |
48,22% |
48,22% |
|
1 |
Huyện Hồng Ngự |
16.643 |
16.643 |
|
4.902 |
4.902 |
- |
4.902 |
4.902 |
4.902 |
|
- |
|
|
29,45% |
29,45% |
|
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
2.925 |
2.925 |
|
501 |
501 |
- |
501 |
501 |
501 |
|
- |
|
|
17,13% |
17,13% |
|
3 |
Huyện Tân Hồng |
14.643 |
14.643 |
|
5.759 |
5.759 |
- |
5.759 |
5.759 |
5.759 |
|
- |
|
|
39,33% |
39,33% |
|
4 |
Huyện Tam Nông |
20.328 |
20.328 |
|
3.397 |
3.397 |
- |
3.397 |
3.397 |
3.397 |
|
- |
|
|
16,71% |
16,71% |
|
5 |
Huyện Thanh Bình |
19.055 |
19.055 |
|
8.453 |
8.453 |
- |
8.453 |
8.453 |
8.453 |
|
- |
|
|
44,36% |
44,36% |
|
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Cao Lãnh |
10.237 |
10.237 |
|
2.258 |
2.258 |
- |
2.258 |
2.258 |
2.258 |
|
- |
|
|
22,06% |
22,06% |
|
8 |
Huyện Tháp Mười |
5.850 |
5.850 |
|
5.441 |
5.441 |
- |
5.441 |
5.441 |
5.441 |
|
- |
|
|
93,01% |
93,01% |
|
9 |
Huyện Lấp Vò |
17.550 |
17.550 |
|
13.215 |
13.215 |
- |
13.215 |
13.215 |
13.215 |
|
- |
|
|
75,30% |
75,30% |
|
10 |
Huyện Lai Vung |
16.397 |
16.397 |
|
16.387 |
16.387 |
- |
16.387 |
16.387 |
16.387 |
|
- |
|
|
99,94% |
99,94% |
|
11 |
Thành phố Sa Đéc |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Châu Thành |
1.462 |
1.462 |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Huyện Hồng Ngự |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Tân Hồng |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
B |
Ngân sách cấp huyện |
29.037 |
- |
29.037 |
18.300 |
- |
18.300 |
18.300 |
- |
- |
- |
18.300 |
18.300 |
- |
63,02% |
|
63,02% |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
10.225 |
- |
10.225 |
10.022 |
- |
10.022 |
10.022 |
- |
- |
- |
10.022 |
10.022 |
- |
98,02% |
|
98,02% |
1 |
Huyện Hồng Ngự |
724 |
|
724 |
591 |
- |
591 |
591 |
- |
- |
- |
591 |
591 |
- |
81,71% |
|
81,71% |
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
344 |
|
344 |
414 |
- |
414 |
414 |
- |
- |
- |
414 |
414 |
- |
120,30% |
|
120,30% |
3 |
Huyện Tân Hồng |
1.061 |
|
1.061 |
1.096 |
- |
1.096 |
1.096 |
- |
- |
- |
1.096 |
1.096 |
- |
103,30% |
|
103,30% |
4 |
Huyện Tam Nông |
709 |
|
709 |
794 |
- |
794 |
794 |
- |
- |
- |
794 |
794 |
- |
112,07% |
|
112,07% |
5 |
Huyện Thanh Bình |
725 |
|
725 |
751 |
- |
751 |
751 |
- |
- |
- |
751 |
751 |
- |
103,64% |
|
103,64% |
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
648 |
|
648 |
376 |
- |
376 |
376 |
- |
- |
- |
376 |
376 |
- |
58,04% |
|
58,04% |
7 |
Huyện Cao Lãnh |
1.499 |
|
1.499 |
1.516 |
- |
1.516 |
1.516 |
- |
- |
- |
1.516 |
1.516 |
- |
101,12% |
|
101,12% |
8 |
Huyện Tháp Mười |
610 |
|
610 |
1.221 |
- |
1.221 |
1.221 |
- |
- |
- |
1.221 |
1.221 |
- |
200,22% |
|
200,22% |
9 |
Huyện Lấp Vò |
1.120 |
|
1.120 |
1.190 |
- |
1.190 |
1.190 |
- |
- |
- |
1.190 |
1.190 |
- |
106,28% |
|
106,28% |
10 |
Huyện Lai Vung |
934 |
|
934 |
478 |
- |
478 |
478 |
- |
- |
- |
478 |
478 |
- |
51,15% |
|
51,15% |
11 |
Thành phố Sa Đéc |
1.021 |
|
1.021 |
573 |
- |
573 |
573 |
- |
- |
- |
573 |
573 |
- |
56,11% |
|
56,11% |
12 |
Huyện Châu Thành |
831 |
|
831 |
1.022 |
- |
1.022 |
1.022 |
- |
- |
- |
1.022 |
1.022 |
- |
122,96% |
|
122,96% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
18.812 |
- |
18.812 |
8.277 |
- |
8.277 |
8.277 |
- |
- |
- |
8.277 |
8.277 |
- |
44,00% |
|
44,00% |
1 |
Huyện Hồng Ngự |
2.420 |
|
2.420 |
1.495 |
- |
1.495 |
1.495 |
- |
|
|
1.495 |
1.495 |
|
61,80% |
|
61,80% |
2 |
Thành phố Hồng Ngự |
1.081 |
|
1.081 |
43 |
- |
43 |
43 |
- |
|
|
43 |
43 |
|
3,95% |
|
3,95% |
3 |
Huyện Tân Hồng |
1.081 |
|
1.081 |
47 |
- |
47 |
47 |
- |
|
|
47 |
47 |
|
4,32% |
|
4,32% |
|
Huyện Tam Nông |
2.334 |
|
2.334 |
1.514 |
|
1.514 |
1.514 |
- |
|
|
1.514 |
1.514 |
|
64,85% |
|
64,85% |
|
Huyện Thanh Bình |
2.420 |
|
2.420 |
1.181 |
|
1.181 |
1.181 |
- |
|
|
1.181 |
1.181 |
|
48,82% |
|
48,82% |
|
Thành phố Cao Lãnh |
964 |
|
964 |
448 |
|
448 |
448 |
- |
|
|
448 |
448 |
|
46,53% |
|
46,53% |
|
Huyện Cao Lãnh |
2.348 |
|
2.348 |
1.288 |
|
1.288 |
1.288 |
- |
|
|
1.288 |
1.288 |
|
54,87% |
|
54,87% |
|
Huyện Tháp Mười |
964 |
|
964 |
51 |
|
51 |
51 |
- |
|
|
51 |
51 |
|
5,25% |
|
5,25% |
|
Huyện Lấp Vò |
1.734 |
|
1.734 |
677 |
|
677 |
677 |
- |
|
|
677 |
677 |
|
39,01% |
|
39,01% |
|
Huyện Lai Vung |
1.906 |
|
1.906 |
880 |
|
880 |
880 |
- |
|
|
880 |
880 |
|
46,18% |
|
46,18% |
|
Thành phố Sa Đéc |
769 |
|
769 |
303 |
|
303 |
303 |
- |
|
|
303 |
303 |
|
39,35% |
|
39,35% |
|
Huyện Châu Thành |
792 |
|
792 |
351 |
|
351 |
351 |
- |
|
|
351 |
351 |
|
44,30% |
|
44,30% |
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách Tỉnh |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách Tỉnh |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách Tỉnh |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25=21/17 |
26=22/18 |
27=23/19 |
28=24/20 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.964.867 |
654.171 |
1.303.162 |
2.007.533 |
3.284.323 |
372.318 |
744.371 |
2.167.616 |
108 |
57 |
57 |
108 |
A |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.007.533 |
- |
- |
2.007.533 |
2.167.634 |
- |
- |
2.167.616 |
108 |
|
|
108 |
I |
Xây dựng cơ bản tập trung (mã nguồn 42) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336.398 |
|
|
336.398 |
405.229 |
- |
- |
405.229 |
120 |
|
|
120 |
I.1 |
Vốn ngân sách tập trung cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334.813 |
- |
- |
334.813 |
403.644 |
- |
- |
403.644 |
121 |
|
|
121 |
1 |
Ngành, lĩnh vực chi Quốc Phòng (010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.571 |
- |
- |
78.571 |
101.869 |
- |
- |
101.869 |
130 |
|
|
130 |
|
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục doanh trại Trung đoàn bộ binh 320 và Tiểu đoàn bộ binh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754 |
0 |
0 |
1.754 |
1.754 |
0 |
0 |
1.754 |
100 |
|
|
100 |
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368 |
0 |
0 |
368 |
368 |
0 |
0 |
368 |
100 |
|
|
100 |
|
Cụm dân cư Cà Vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
0 |
0 |
72 |
72 |
0 |
0 |
72 |
100 |
|
|
100 |
|
Cụm dân cư Cây Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
0 |
0 |
38 |
38 |
0 |
0 |
38 |
100 |
|
|
100 |
|
Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
0 |
0 |
3.700 |
6.141 |
0 |
0 |
6.141 |
166 |
|
|
166 |
|
Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.600 |
0 |
0 |
7.600 |
12.795 |
0 |
0 |
12.795 |
168 |
|
|
168 |
|
Bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh (công trình bí mật nhà nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200 |
0 |
0 |
7.200 |
12.146 |
0 |
0 |
12.146 |
169 |
|
|
169 |
|
Cải tạo nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.638 |
0 |
0 |
8.638 |
5.717 |
0 |
0 |
5.717 |
66 |
|
|
66 |
|
Đầu tư xây dựng công trình Khu kinh tế Quốc phòng Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
0 |
20.000 |
33.911 |
0 |
0 |
33.911 |
170 |
|
|
170 |
|
Trạm KSBP CKQT Dinh Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.900 |
0 |
0 |
6.900 |
5.635 |
0 |
0 |
5.635 |
82 |
|
|
82 |
|
Trạm KSBP Tân Thành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
0 |
0 |
4.200 |
3.261 |
0 |
0 |
3.261 |
78 |
|
|
78 |
|
Trạm KSBP Bình Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
0 |
0 |
4.500 |
3.560 |
0 |
0 |
3.560 |
79 |
|
|
79 |
|
Trạm KSBP Cả Xiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
0 |
0 |
4.500 |
4.013 |
0 |
0 |
4.013 |
89 |
|
|
89 |
|
Trạm KSBP Kinh Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
0 |
0 |
4.400 |
3.467 |
0 |
0 |
3.467 |
79 |
|
|
79 |
|
Chốt dân quân thường trực trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp năm 2020 (công trình bí mật Nhà nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700 |
0 |
0 |
4.700 |
8.990 |
0 |
0 |
8.990 |
191 |
|
|
191 |
2 |
Ngành, lĩnh vực An ninh và trật tự an toàn xã hội (040) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.649 |
- |
- |
25.649 |
28.200 |
- |
- |
28.200 |
110 |
|
|
110 |
|
Xây dựng trung đội cảnh sát cơ động và Đội quản lý sử dụng động vật nghiệp vụ, thuộc Phòng Cảnh sát cơ động Công an tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
0 |
0 |
9.000 |
13.240 |
0 |
0 |
13.240 |
147 |
|
|
147 |
|
Kho vũ khí Công an tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600 |
0 |
0 |
6.600 |
7.970 |
0 |
0 |
7.970 |
121 |
|
|
121 |
|
Nhà làm việc đội Cảnh sát giao thông huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
5.696 |
0 |
0 |
5.696 |
190 |
|
|
190 |
|
Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
618 |
0 |
0 |
618 |
18 |
|
|
18 |
|
Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
627 |
0 |
0 |
627 |
18 |
|
|
18 |
|
Trụ sở công an xã thị trấn Gd3: hạng mục chi phí xd 14 trụ sở và chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn (giai đoạn 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC & CHCN khu vực Lấp Vò (NS Tỉnh đối ứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
Sửa chữa doanh trại ngành công an giai đoạn 2017-2020 (thay thế dự án Di dời Khu tạm giữ Công an TP Cao Lãnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
0 |
0 |
49 |
49 |
0 |
0 |
49 |
100 |
|
|
100 |
3 |
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
|
|
169 |
169 |
- |
- |
169 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường xuyên huyện Thanh Bình (GĐ 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
0 |
0 |
169 |
169 |
0 |
0 |
169 |
100 |
|
|
100 |
4 |
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (100) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.250 |
- |
- |
32.250 |
34.677 |
- |
- |
34.677 |
108 |
|
|
108 |
|
Xây dựng xưởng sản xuất thực nghiệm và phòng kiểm định hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250 |
0 |
0 |
2.250 |
3.242 |
0 |
0 |
3.242 |
144 |
|
|
144 |
|
- Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước giai đoạn năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
31.435 |
0 |
0 |
31.435 |
105 |
|
|
105 |
5 |
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Văn Hóa thông tin (160) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.054 |
|
|
3.054 |
3.237 |
- |
- |
3.237 |
106 |
|
|
106 |
|
Mở rộng khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
0 |
0 |
110 |
110 |
0 |
0 |
110 |
100 |
|
|
100 |
|
Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
0 |
0 |
174 |
174 |
0 |
0 |
174 |
100 |
|
|
100 |
|
Nhà trưng bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo, trong khuôn viên Khu di tích mộ Cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494 |
0 |
0 |
494 |
613 |
0 |
0 |
613 |
124 |
|
|
124 |
|
- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.276 |
0 |
0 |
2.276 |
2.341 |
0 |
0 |
2.341 |
103 |
|
|
103 |
6 |
Ngành, lĩnh vực Phát thanh, truyền hình, thông tấn (190) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
100 |
|
|
100 |
|
- Dự án Thiết bị truyền hình kỹ thuật số chuẩn HD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
100 |
|
|
100 |
7 |
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Thể dục thể thao (220) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
|
|
37.000 |
37.000 |
- |
- |
37.000 |
100 |
|
|
100 |
|
- Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất khu liên hợp TDTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
0 |
0 |
37.000 |
37.000 |
0 |
0 |
37.000 |
100 |
|
|
100 |
8 |
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.459 |
|
|
118.459 |
147.591 |
- |
- |
147.591 |
125 |
|
|
125 |
|
- Kè Hổ Cứ, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300 |
0 |
0 |
7.300 |
5.755 |
0 |
0 |
5.755 |
79 |
|
|
79 |
|
Xây dựng các hạng mục PCCCR phân khu A5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
0 |
0 |
4.800 |
4.629 |
0 |
0 |
4.629 |
96 |
|
|
96 |
|
Bố trí dân cư tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
|
|
100 |
|
- Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.898 |
0 |
0 |
3.898 |
3.897 |
0 |
0 |
3.897 |
100 |
|
|
100 |
|
Dự án thành phần 3 - Xây dựng cầu Vàm Cống. Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
0 |
0 |
82 |
82 |
0 |
0 |
82 |
100 |
|
|
100 |
|
Dự án thành phần 2 - Xây dựng cầu Cao Lãnh, cầu Vàm Cống. Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
0 |
0 |
325 |
163 |
0 |
0 |
163 |
50 |
|
|
50 |
|
Dự án thành phần 1 - Xây dựng cầu Cao Lãnh . Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
0 |
0 |
158 |
158 |
0 |
0 |
158 |
100 |
|
|
100 |
|
Chương trình phục hồi thu nhập dự án thành phần 1, 2, 3 xây dựng cầu Cao Lãnh, cầu Vàm Cống và tuyến nối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
0 |
0 |
40 |
40 |
0 |
0 |
40 |
100 |
|
|
100 |
|
Đường ĐT 853 nối dài ( Giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
0 |
0 |
201 |
201 |
0 |
0 |
201 |
100 |
|
|
100 |
|
- Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842 (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
0 |
0 |
1.300 |
1.300 |
0 |
0 |
1.300 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842 (phần đền bù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.700 |
0 |
0 |
8.700 |
8.588 |
0 |
0 |
8.588 |
99 |
|
|
99 |
|
- Mở rộng đường Phạm Hữu Lầu đoạn từ cầu Cái Tôm đến cống Tân Việt Hòa, TPCL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
10.741 |
0 |
0 |
10.741 |
|
|
|
|
|
Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
0 |
0 |
437 |
437 |
0 |
0 |
437 |
100 |
|
|
100 |
|
Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cử khẩu ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
110 |
0 |
0 |
110 |
|
|
|
|
|
- Bến phà Tân Châu - Hồng Ngự (phía bờ huyện Hồng Ngự) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
0 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
0 |
2.100 |
100 |
|
|
100 |
|
- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
469 |
0 |
0 |
469 |
754 |
0 |
0 |
754 |
161 |
|
|
161 |
|
Hệ thống thoát nước thuộc dự án cụm dân cư ấp 4, xã Bình Hàng Trung huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 |
0 |
0 |
262 |
262 |
0 |
0 |
262 |
100 |
|
|
100 |
|
Hệ thống thoát nước thuộc dự án cụm dân cư ấp 5, xã Phương Thịnh huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
0 |
0 |
98 |
98 |
0 |
0 |
98 |
100 |
|
|
100 |
|
Hệ thống thoát nước thuộc dự án cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
0 |
0 |
14 |
14 |
0 |
0 |
14 |
100 |
|
|
100 |
|
- Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp 2 (phần xây dựng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
0 |
0 |
164 |
697 |
0 |
0 |
697 |
425 |
|
|
425 |
|
Trại bảo tồn và phát triển Vườn Quốc Gia Tràm Chim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
0 |
0 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
- |
|
- Hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.257 |
0 |
0 |
3.257 |
3.237 |
0 |
0 |
3.237 |
99 |
|
|
99 |
|
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TPCL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.917 |
0 |
0 |
1.917 |
1.917 |
0 |
0 |
1.917 |
100 |
|
|
100 |
|
Hợp phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
535 |
0 |
0 |
535 |
535 |
0 |
0 |
535 |
100 |
|
|
100 |
|
QH chi tiết XD BV Đa khoa - Mỹ Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
138 |
0 |
0 |
138 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.013 |
0 |
0 |
5.013 |
100 |
|
|
100 |
|
- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
10.179 |
0 |
0 |
10.179 |
145 |
|
|
145 |
|
- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.016 |
0 |
0 |
5.016 |
100 |
|
|
100 |
|
- Cổng dịch vụ công và điều hành tác nghiệp nội bộ tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.366 |
0 |
0 |
8.366 |
10.422 |
0 |
0 |
10.422 |
125 |
|
|
125 |
|
- Xây dựng Hệ thống thông tin ngành Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
0 |
0 |
3.400 |
2.923 |
0 |
0 |
2.923 |
86 |
|
|
86 |
|
- Triển khai Trung tâm điều hành thông minh (IoC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
0 |
0 |
14.500 |
19.250 |
0 |
0 |
19.250 |
133 |
|
|
133 |
|
- Xây dựng nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.526 |
0 |
0 |
29.526 |
36.224 |
0 |
0 |
36.224 |
123 |
|
|
123 |
|
- Kho lưu trữ, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (tên cũ: Phòng họp và kho lưu trữ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.200 |
0 |
0 |
9.200 |
12.335 |
0 |
0 |
12.335 |
134 |
|
|
134 |
|
- Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 |
0 |
0 |
278 |
278 |
0 |
0 |
278 |
100 |
|
|
100 |
9 |
Ngành, lĩnh vực Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể (340) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.620 |
|
|
24.620 |
35.862 |
0 |
0 |
35.862 |
146 |
|
|
146 |
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu di tích Xẻo Quýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
0 |
0 |
230 |
219 |
0 |
0 |
219 |
95 |
|
|
95 |
|
Trung Tâm hành chính công và khối trụ sở các đơn vị sự nghiệp tỉnh đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.308 |
0 |
0 |
1.308 |
777 |
0 |
0 |
777 |
59 |
|
|
59 |
|
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở Tỉnh ủy Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
0 |
0 |
8 |
8 |
0 |
0 |
8 |
100 |
|
|
100 |
|
Trụ sở Cục Quản lý thị trường Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng đền bù, GPMB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573 |
0 |
0 |
573 |
660 |
0 |
0 |
660 |
115 |
|
|
115 |
|
- Dự án Cải tạo, bảo trì Khối A nhà ở công vụ Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
0 |
0 |
29 |
33 |
0 |
0 |
33 |
115 |
|
|
115 |
|
Hội trường thành phố Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
0 |
0 |
42 |
42 |
0 |
0 |
42 |
100 |
|
|
100 |
|
- San lấp mặt bằng và xây dựng mới hàng rào cơ sở điều trị nghiện Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.880 |
0 |
0 |
5.880 |
8.510 |
0 |
0 |
8.510 |
145 |
|
|
145 |
|
Cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
6.136 |
0 |
0 |
6.136 |
123 |
|
|
123 |
|
- Kho lưu trữ, nhà xe, nhà Đội cảnh vệ thuộc Văn phòng UBND Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.550 |
0 |
0 |
6.550 |
9.462 |
0 |
0 |
9.462 |
144 |
|
|
144 |
|
- Xây dựng Nhà ăn, hội trường và sửa chữa Trụ sở huyện ủy Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
10.014 |
0 |
0 |
10.014 |
200 |
|
|
200 |
10 |
Ngành, lĩnh vực Bảo đảm xã hội (370) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
0 |
0 |
39 |
39 |
0 |
0 |
39 |
100 |
|
|
100 |
|
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở điều trị nghiện tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
0 |
0 |
39 |
39 |
0 |
0 |
39 |
100 |
|
|
100 |
11 |
Các công trình tất toán chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
- |
I.2 |
KHO BẠC HUYỆN KIỂM SOÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.585 |
0 |
0 |
1.585 |
1.585 |
0 |
0 |
1.585 |
100 |
|
|
100 |
1 |
Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.585 |
0 |
0 |
1.585 |
1.585 |
0 |
0 |
1.585 |
100 |
|
|
100 |
|
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.585 |
|
|
1.585 |
1.585 |
0 |
0 |
1.585 |
100 |
|
|
100 |
|
- Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021-2025 (KB Tam nông QL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.585 |
0 |
0 |
1.585 |
1.585 |
0 |
0 |
1.585 |
100 |
|
|
100 |
II |
Nguồn vốn Xổ số kiến thiết (nguồn 45) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.172.675 |
|
|
1.172.675 |
1.413.610 |
|
|
1.413.610 |
121 |
|
|
121 |
1 |
KB Tinh kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
632.531 |
- |
- |
632.531 |
719.877 |
|
|
719.877 |
114 |
|
|
114 |
1.1 |
Ngành, lĩnh vực chi Quốc Phòng (010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
0 |
0 |
64 |
64 |
0 |
0 |
64 |
100 |
|
|
100 |
|
Chốt dân quân và công trình chiến đấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
0 |
0 |
64 |
64 |
0 |
0 |
64 |
100 |
|
|
100 |
1.2 |
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.892 |
0 |
0 |
169.892 |
163.852 |
0 |
0 |
163.852 |
96 |
|
|
96 |
|
Mua sắm thiết bị mầm non giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.869 |
0 |
0 |
14.869 |
12.629 |
0 |
0 |
12.629 |
85 |
|
|
85 |
|
- Trường THPT Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
0 |
0 |
72 |
234 |
0 |
0 |
234 |
323 |
|
|
323 |
|
- Dự án Trường THPT Kiến Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
0 |
20.000 |
32.411 |
0 |
0 |
32.411 |
162 |
|
|
162 |
|
- Hội trường trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.600 |
0 |
0 |
11.600 |
12.968 |
0 |
0 |
12.968 |
112 |
|
|
112 |
|
- Dự án Mua sắm thiết bị bàn, ghế học sinh cho các trường phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.593 |
0 |
0 |
13.593 |
18.003 |
0 |
0 |
18.003 |
132 |
|
|
132 |
|
Mua sắm thiết bị dạy học tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.234 |
0 |
0 |
8.234 |
11.832 |
0 |
0 |
11.832 |
144 |
|
|
144 |
|
Trường THPT thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.024 |
0 |
0 |
42.024 |
21.543 |
0 |
0 |
21.543 |
51 |
|
|
51 |
|
- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
269 |
0 |
0 |
269 |
|
|
|
|
|
- Trường THPT Tân Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100 |
0 |
0 |
5.100 |
1.446 |
0 |
0 |
1.446 |
28 |
|
|
28 |
|
- Trường THPT Lai Vung 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
1.571 |
0 |
0 |
1.571 |
22 |
|
|
22 |
|
- Trường THCS-THPT Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
1.834 |
0 |
0 |
1.834 |
26 |
|
|
26 |
|
- Dự án Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.700 |
0 |
0 |
5.700 |
191 |
0 |
0 |
191 |
3 |
|
|
3 |
|
- Trường THPT Hồng Ngự 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
2.959 |
0 |
0 |
2.959 |
30 |
|
|
30 |
|
- Nâng cấp, mở rộng trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
16.386 |
0 |
0 |
16.386 |
164 |
|
|
164 |
|
- Trường Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.700 |
0 |
0 |
14.700 |
29.574 |
0 |
0 |
29.574 |
201 |
|
|
201 |
1.3 |
Ngành, lĩnh vực Y tế dân số và gia đình (130) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.012 |
|
|
20.012 |
12.743 |
- |
- |
12.743 |
64 |
|
|
64 |
|
Trạm Kiểm dịch y tế cửa khẩu Dinh Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.230 |
0 |
0 |
2.230 |
3.559 |
0 |
0 |
3.559 |
160 |
|
|
160 |
|
Trạm Kiểm dịch y tế cửa khẩu Thường Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
0 |
0 |
2.200 |
3.195 |
0 |
0 |
3.195 |
145 |
|
|
145 |
|
Nâng cấp Bệnh viện quân dân y tinh DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326 |
0 |
0 |
326 |
326 |
0 |
0 |
326 |
100 |
|
|
100 |
|
Bệnh viện dã chiến huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
0 |
0 |
53 |
53 |
0 |
0 |
53 |
100 |
|
|
100 |
|
Bệnh viện dã chiến huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
0 |
3 |
100 |
|
|
100 |
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.300 |
0 |
0 |
12.300 |
2.707 |
0 |
0 |
2.707 |
22 |
|
|
22 |
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900 |
0 |
0 |
2.900 |
2.900 |
0 |
0 |
2.900 |
100 |
|
|
100 |
1.4 |
Ngành, lĩnh vực Văn hóa Thông Tin (160) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.748 |
|
|
1.748 |
1.700 |
0 |
0 |
1.700 |
97 |
|
|
97 |
|
- Tu bổ, chống xuống cấp một số di tích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
0 |
0 |
280 |
280 |
0 |
0 |
280 |
100 |
|
|
100 |
|
- Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
0 |
120 |
100 |
|
|
100 |
|
- Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390 |
0 |
0 |
390 |
342 |
0 |
0 |
342 |
88 |
|
|
88 |
|
Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết 1954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922 |
0 |
0 |
922 |
922 |
0 |
0 |
922 |
100 |
|
|
100 |
|
- Chỉ dẫn thông tin, địa điểm du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
0 |
0 |
36 |
36 |
0 |
0 |
36 |
100 |
|
|
100 |
1.5 |
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430.027 |
|
|
430.027 |
531.518 |
0 |
0 |
531.518 |
124 |
|
|
124 |
|
- Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.937 |
0 |
0 |
29.937 |
18.727 |
0 |
0 |
18.727 |
63 |
|
|
63 |
|
- Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
36.711 |
0 |
0 |
36.711 |
|
|
|
|
|
- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) - Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.380 |
0 |
0 |
2.380 |
10.916 |
0 |
0 |
10.916 |
459 |
|
|
459 |
|
- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
3.163 |
0 |
0 |
3.163 |
|
|
|
|
|
- Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.439 |
0 |
0 |
21.439 |
21.439 |
0 |
0 |
21.439 |
100 |
|
|
100 |
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước sạch nông thôn khu vực Giồng Găng, xã Tân Phước - Cà Vàng, xã Thông Bình, HTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
676 |
0 |
0 |
676 |
23 |
|
|
23 |
|
- Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
0 |
0 |
2.600 |
2.600 |
0 |
0 |
2.600 |
100 |
|
|
100 |
|
- Xử lý sạt sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
1.884 |
0 |
0 |
1.884 |
94 |
|
|
94 |
|
- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.070 |
0 |
0 |
1.070 |
94 |
0 |
0 |
94 |
9 |
|
|
9 |
|
Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa, Bắc Đông, HM (BT, hỗ trợ TDC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
0 |
0 |
107 |
107 |
0 |
0 |
107 |
100 |
|
|
100 |
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc đoạn từ ĐT 848 đến cầu Cái Cỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
0 |
0 |
90 |
93 |
0 |
0 |
93 |
103 |
|
|
103 |
|
- Đường Trần Thị Nhượng (giai đoạn 4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
325 |
0 |
0 |
325 |
|
|
|
|
|
- Hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp (Ban QLDTXD GT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.459 |
0 |
0 |
13.459 |
13.459 |
0 |
0 |
13.459 |
100 |
|
|
100 |
|
Đường ĐT 849 giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT 848 đến QL 80) xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.884 |
0 |
0 |
2.884 |
2.884 |
0 |
0 |
2.884 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Đường ĐT 852B giai đoạn 2 (đường vành đai Tây Bắc) (phần xây dựng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403 |
0 |
0 |
403 |
403 |
0 |
0 |
403 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Đường ĐT 852B giai đoạn 2 (đường vành đai Tây Bắc) (phần đền bù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
0 |
0 |
84 |
84 |
0 |
0 |
84 |
100 |
|
|
100 |
|
- Đường ĐT 846 đoạn từ Tân Nghĩa đến Quốc lộ 30- BQLDA Giao Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
898 |
0 |
0 |
898 |
898 |
0 |
0 |
898 |
100 |
|
|
100 |
|
- Sửa chữa đường ĐT 844 đoạn từ An Long đến thị trấn Tràm Chim (Km0+000 - Km17+872) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
659 |
0 |
0 |
659 |
659 |
0 |
0 |
659 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Đường Hoàng Sa, TPSĐ (phần đền bù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
116 |
0 |
0 |
116 |
|
|
|
|
|
7683121 - MR Duong Pham Huu Lau (Cai Tom-Tan Viet Hoa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
2.654 |
0 |
0 |
2.654 |
|
|
|
|
|
- Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ (ban QLDA GT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.073 |
0 |
0 |
1.073 |
1.073 |
0 |
0 |
1.073 |
100 |
|
|
100 |
|
- Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ (ban QLDA HCL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
600 |
0 |
0 |
600 |
|
|
|
|
|
- Đường vành đai Tây Bắc thuộc khu di tích Gò Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.141 |
0 |
0 |
1.141 |
1.141 |
0 |
0 |
1.141 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.697 |
0 |
0 |
48.697 |
63.157 |
0 |
0 |
63.157 |
130 |
|
|
130 |
|
+ Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 (phần đền bù huyện Hồng Ngự) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
0 |
0 |
600 |
1.484 |
0 |
0 |
1.484 |
247 |
|
|
247 |
|
+ Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 (phần đền bù thành phố Hồng Ngự) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.990 |
0 |
0 |
6.990 |
8.702 |
0 |
0 |
8.702 |
124 |
|
|
124 |
|
- Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ vòng xoay khu công nghiệp C đến nút giao ĐT849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
790 |
0 |
0 |
790 |
790 |
0 |
0 |
790 |
100 |
|
|
100 |
|
Đường ĐT 845 đoạn Km 15-642.6 - km 42+858,54 huyện Tam Nông, Tháp Mười, Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
0 |
0 |
382 |
382 |
0 |
0 |
382 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Nâng cấp đường ĐT.848 đoạn từ nút giao ĐT.849 đến cầu Cái Tàu Thượng (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.704 |
0 |
0 |
20.704 |
20.704 |
0 |
0 |
20.704 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng - Phần đền bù TTPTQD-Sở TNMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296 |
0 |
0 |
296 |
169 |
0 |
0 |
169 |
57 |
|
|
57 |
|
+ Mở rộng đường ĐT.846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.643 |
0 |
0 |
17.643 |
17.643 |
0 |
0 |
17.643 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Mở rộng đường ĐT.846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng (phần đền bù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
827 |
0 |
0 |
827 |
|
|
|
|
|
+ Mở trộng đường ĐT.849 đoạn từ ĐT.848 đến Quốc lộ 80 (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.500 |
0 |
0 |
34.500 |
51.809 |
0 |
0 |
51.809 |
150 |
|
|
150 |
|
+ Mở trộng đường ĐT.849 đoạn từ ĐT.848 đến Quốc lộ 80 (phần đền bù H lấp vò) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.880 |
0 |
0 |
1.880 |
6.030 |
0 |
0 |
6.030 |
321 |
|
|
321 |
|
+ Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT.843 (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.649 |
0 |
0 |
6.649 |
10.788 |
0 |
0 |
10.788 |
162 |
|
|
162 |
|
+ Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT.843 (phần đền bù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.211 |
0 |
0 |
2.211 |
7.573 |
0 |
0 |
7.573 |
342 |
|
|
342 |
|
+ Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.424 |
0 |
0 |
20.424 |
14.326 |
0 |
0 |
14.326 |
70 |
|
|
70 |
|
+ Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần đền bù, GPMB) TTPTQD-Sở TNMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176.684 |
0 |
0 |
176.684 |
176.684 |
0 |
0 |
176.684 |
100 |
|
|
100 |
|
Xây dựng cầu Phú Hiệp và Cà Dâm, huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
0 |
0 |
2.700 |
2.700 |
0 |
0 |
2.700 |
100 |
|
|
100 |
|
- Nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
100 |
|
|
100 |
|
- Hợp phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành (bổ sung kinh phí đền bù, GPMB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
127 |
0 |
0 |
127 |
|
|
|
|
|
- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (TTPTQĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
21.886 |
0 |
0 |
21.886 |
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Ba Sao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.408 |
0 |
0 |
1.408 |
1.026 |
0 |
0 |
1.026 |
73 |
|
|
73 |
|
Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
0 |
0 |
220 |
5 |
0 |
0 |
5 |
2 |
|
|
2 |
|
Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
- |
1.6 |
Ngành, lĩnh vực Bảo đảm xã hội (370) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
100 |
|
|
100 |
|
- Đền thờ liệt sĩ huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
100 |
|
|
100 |
1.7 |
Vốn chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
789 |
0 |
0 |
789 |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
2 |
XSKT HUYỆN KIỂM SOÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540.145 |
|
|
540.145 |
693.734 |
- |
- |
693.734 |
128 |
|
|
128 |
2.1 |
thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.400 |
|
|
36.400 |
42.807 |
- |
- |
42.807 |
118 |
|
|
118 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.400 |
|
|
36.400 |
42.807 |
0 |
0 |
42.807 |
118 |
|
|
118 |
|
Trường MN Trúc Xanh (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
0 |
0 |
1.600 |
2.610 |
0 |
0 |
2.610 |
163 |
|
|
163 |
|
Trường MN Mỹ Phú 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
6.243 |
0 |
0 |
6.243 |
178 |
|
|
178 |
|
Trường mầm non Hương Sen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
0 |
0 |
3.700 |
621 |
0 |
0 |
621 |
17 |
|
|
17 |
|
Trường TH Nguyễn Trung Trực (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
5.678 |
0 |
0 |
5.678 |
162 |
|
|
162 |
|
Trường TH Trần Phú (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
0 |
0 |
3.600 |
5.126 |
0 |
0 |
5.126 |
142 |
|
|
142 |
|
Trường TH Phan Đăng Lưu (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
0 |
0 |
500 |
7.598 |
0 |
0 |
7.598 |
1.520 |
|
|
1.520 |
|
Trường TH Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
4.874 |
0 |
0 |
4.874 |
487 |
|
|
487 |
|
Trường TH Mỹ Ngãi (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200 |
0 |
0 |
6.200 |
4.875 |
0 |
0 |
4.875 |
79 |
|
|
79 |
|
Trường TH Tinh Thới (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
2.134 |
0 |
0 |
2.134 |
53 |
|
|
53 |
|
Trường THCS Thống Linh (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.800 |
0 |
0 |
8.800 |
3.050 |
0 |
0 |
3.050 |
35 |
|
|
35 |
2.2 |
thành phố Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.900 |
|
|
10.900 |
7.027 |
0 |
0 |
7.027 |
64 |
|
|
64 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.900 |
|
|
10.900 |
7.027 |
- |
- |
7.027 |
64 |
|
|
64 |
|
- Trường TH Phú Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.900 |
0 |
0 |
10.900 |
7.027 |
0 |
0 |
7.027 |
64 |
|
|
64 |
2.3 |
huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.210 |
|
|
41.210 |
41.604 |
0 |
0 |
41.604 |
101 |
|
|
101 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.210 |
|
|
41.210 |
41.604 |
0 |
0 |
41.604 |
101 |
|
|
101 |
|
- Trường mẫu giáo Tân Phú (Điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
1.197 |
0 |
0 |
1.197 |
24 |
|
|
24 |
|
- Trường mẫu giáo An Nhơn (Điểm Chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
0 |
0 |
6.500 |
5.292 |
0 |
0 |
5.292 |
81 |
|
|
81 |
|
Trường MG Tân Nhuận Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
983 |
0 |
0 |
983 |
|
|
|
|
|
Trường MN An Khánh (A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
0 |
0 |
121 |
121 |
0 |
0 |
121 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường MG Hoà Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.587 |
0 |
0 |
7.587 |
12.362 |
0 |
0 |
12.362 |
163 |
|
|
163 |
|
Trường MG An Hiệp (Hội xuân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.747 |
0 |
0 |
1.747 |
2.941 |
0 |
0 |
2.941 |
168 |
|
|
168 |
|
Trường MN An Khánh (A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
28 |
|
|
|
|
|
Trường TH Phú Long (điểm phú hoà) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900 |
0 |
0 |
2.900 |
2.687 |
0 |
0 |
2.687 |
93 |
|
|
93 |
|
- Trường Tiểu học Hòa Tân 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.371 |
0 |
0 |
6.371 |
4.031 |
0 |
0 |
4.031 |
63 |
|
|
63 |
|
- Trường Tiểu học Cái Tàu Hạ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
1.020 |
0 |
0 |
1.020 |
26 |
|
|
26 |
|
Trường TH Nha mân 2 (điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.984 |
0 |
0 |
6.984 |
10.471 |
0 |
0 |
10.471 |
150 |
|
|
150 |
|
Trường THCS Hoà Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
472 |
0 |
0 |
472 |
|
|
|
|
2.4 |
huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.628 |
- |
- |
40.628 |
59.061 |
- |
- |
59.061 |
145 |
|
|
145 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.628 |
0 |
0 |
40.628 |
59.061 |
0 |
0 |
59.061 |
145 |
|
|
145 |
|
Trường Mầm non Tràm Chim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
3.179 |
0 |
0 |
3.179 |
64 |
|
|
64 |
|
Trường Mầm non Hoa Sen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
0 |
0 |
850 |
850 |
0 |
0 |
850 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường TH Tràm Chim 2 (điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.427 |
0 |
0 |
3.427 |
6.220 |
0 |
0 |
6.220 |
182 |
|
|
182 |
|
Trường TH Phú Ninh B (điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.338 |
0 |
0 |
8.338 |
15.509 |
0 |
0 |
15.509 |
186 |
|
|
186 |
|
Trường TH Phú Hiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.972 |
0 |
0 |
7.972 |
15.223 |
0 |
0 |
15.223 |
191 |
|
|
191 |
|
Trường Tiểu học Phú Cường B (điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.201 |
0 |
0 |
3.201 |
2.417 |
0 |
0 |
2.417 |
76 |
|
|
76 |
|
Trường Tiểu học -THCS Phú Thành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
0 |
0 |
2.400 |
980 |
0 |
0 |
980 |
41 |
|
|
41 |
|
Trường Tiểu học Phú Hiệp B (Điểm Chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
0 |
0 |
950 |
950 |
0 |
0 |
950 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường THCS An Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.090 |
0 |
0 |
6.090 |
12.455 |
0 |
0 |
12.455 |
205 |
|
|
205 |
|
Trường Trung học cơ sở Phú Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
0 |
0 |
2.400 |
1.278 |
0 |
0 |
1.278 |
53 |
|
|
53 |
2.5 |
huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.174 |
0 |
0 |
48.174 |
56.275 |
0 |
0 |
56.275 |
117 |
|
|
117 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.174 |
- |
- |
48.174 |
56.275 |
- |
- |
56.275 |
117 |
|
|
117 |
|
Trường Mẫu giáo Tân Thạnh; HM: XDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746 |
0 |
0 |
1.746 |
1.786 |
0 |
0 |
1.786 |
102 |
|
|
102 |
|
|
7908787-Trường MG Tân Mỹ( đ chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
0 |
0 |
3.400 |
1.517 |
0 |
0 |
1.517 |
45 |
|
|
45 |
|
7918959-Trường MG Phú Lợi( đ chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
0 |
0 |
3.400 |
1.544 |
0 |
0 |
1.544 |
45 |
|
|
45 |
|
Trường TH Tân Mỹ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.615 |
0 |
0 |
8.615 |
18.865 |
0 |
0 |
18.865 |
219 |
|
|
219 |
|
Trường TH Tân Quới 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.797 |
0 |
0 |
7.797 |
12.767 |
0 |
0 |
12.767 |
164 |
|
|
164 |
|
Trường TH Thị Trấn 2(đ chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
0 |
0 |
2.800 |
2.044 |
0 |
0 |
2.044 |
73 |
|
|
73 |
|
Trường TH Tân Mỹ 2( đ chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
1.290 |
0 |
0 |
1.290 |
32 |
|
|
32 |
|
7917194-Trường TH Bình Tấn 2( đ chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.873 |
0 |
0 |
5.873 |
5.340 |
0 |
0 |
5.340 |
91 |
|
|
91 |
|
Trường THCS Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.852 |
0 |
0 |
3.852 |
5.934 |
0 |
0 |
5.934 |
154 |
|
|
154 |
|
Trường THCS An Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.291 |
0 |
0 |
3.291 |
3.787 |
0 |
0 |
3.787 |
115 |
|
|
115 |
|
Trường THCS Phú Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
0 |
0 |
3.400 |
1.400 |
0 |
0 |
1.400 |
41 |
|
|
41 |
2.6 |
huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.100 |
- |
- |
49.100 |
54.207 |
- |
- |
54.207 |
110 |
|
|
110 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.100 |
- |
- |
49.100 |
54.207 |
- |
- |
54.207 |
110 |
|
|
110 |
|
Trường MG Phú Thuận A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.727 |
0 |
0 |
1.727 |
3.125 |
0 |
0 |
3.125 |
181 |
|
|
181 |
|
Trường MG Long Khánh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050 |
0 |
0 |
2.050 |
4.348 |
0 |
0 |
4.348 |
212 |
|
|
212 |
|
Trường MG Thường Thới Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
3.484 |
0 |
0 |
3.484 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường TH Thường Lạc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.911 |
0 |
0 |
3.911 |
5.952 |
0 |
0 |
5.952 |
152 |
|
|
152 |
|
Trường TH Thường Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
500 |
|
|
|
|
|
Trường TH Thường Phước 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.475 |
0 |
0 |
4.475 |
6.905 |
0 |
0 |
6.905 |
154 |
|
|
154 |
|
Trường TH Thường Phước 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
0 |
0 |
120 |
|
|
|
|
|
Trường TH Phú Thuận B3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
0 |
0 |
4.500 |
2.710 |
0 |
0 |
2.710 |
60 |
|
|
60 |
|
Trường TH Thường Thới Hậu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.076 |
0 |
0 |
6.076 |
900 |
0 |
0 |
900 |
15 |
|
|
15 |
|
Trường THCS Thường Lạc (tên cũ: Trường THCS Thường Thới Hậu B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722 |
0 |
0 |
722 |
721 |
0 |
0 |
721 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường THCS Thường Phước 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.400 |
0 |
0 |
7.400 |
15.494 |
0 |
0 |
15.494 |
209 |
|
|
209 |
|
Trường THCS Thường Thới Hậu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.850 |
0 |
0 |
5.850 |
8.199 |
0 |
0 |
8.199 |
140 |
|
|
140 |
|
Trường THCS Long Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.689 |
0 |
0 |
5.689 |
1.389 |
0 |
0 |
1.389 |
24 |
|
|
24 |
|
Trường THCS Long Khánh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
0 |
0 |
3.200 |
360 |
0 |
0 |
360 |
11 |
|
|
11 |
2.7 |
huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.613 |
0 |
0 |
38.613 |
26.345 |
0 |
0 |
26.345 |
68 |
|
|
68 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.613 |
0 |
0 |
38.613 |
26.345 |
0 |
0 |
26.345 |
68 |
|
|
68 |
|
Trường mầm non Mỹ An Hưng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
2.921 |
0 |
0 |
2.921 |
146 |
|
|
146 |
|
- Trường TH Mỹ An Hưng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
0 |
0 |
8.000 |
5.845 |
0 |
0 |
5.845 |
73 |
|
|
73 |
|
- Trường TH Định An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
5.652 |
0 |
0 |
5.652 |
57 |
|
|
57 |
|
- Trường TH Tân Khánh Trung 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
0 |
0 |
8.000 |
4.973 |
0 |
0 |
4.973 |
62 |
|
|
62 |
|
Trường tiểu học Bình Thành 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613 |
0 |
0 |
613 |
1.154 |
0 |
0 |
1.154 |
188 |
|
|
188 |
|
- Trường THCS Định An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
5.800 |
0 |
0 |
5.800 |
58 |
|
|
58 |
2.8 |
huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.957 |
|
|
64.957 |
90.700 |
0 |
0 |
90.700 |
140 |
|
|
140 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.957 |
|
|
64.957 |
90.700 |
0 |
0 |
90.700 |
140 |
|
|
140 |
|
Trường MN Long Hậu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
5.315 |
0 |
0 |
5.315 |
133 |
|
|
133 |
|
Trường MN Long Thắng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.231 |
0 |
0 |
5.231 |
105 |
|
|
105 |
|
Trường TH Phong Hòa 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.101 |
0 |
0 |
4.101 |
9.695 |
0 |
0 |
9.695 |
236 |
|
|
236 |
|
Trường Tiểu học Thị trấn Lai Vung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.486 |
0 |
0 |
5.486 |
12.937 |
0 |
0 |
12.937 |
236 |
|
|
236 |
|
Trường Tiểu học Long Thắng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.138 |
0 |
0 |
5.138 |
103 |
|
|
103 |
|
Trường Tiểu học Long Hậu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
10.606 |
0 |
0 |
10.606 |
265 |
|
|
265 |
|
Trường Tiểu học Vĩnh Thới 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
3.938 |
0 |
0 |
3.938 |
131 |
|
|
131 |
|
Trường Tiểu học Tân Hòa 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
0 |
0 |
6.500 |
7.871 |
0 |
0 |
7.871 |
121 |
|
|
121 |
|
- Trường Tiểu học Tân Thành 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
2.246 |
0 |
0 |
2.246 |
56 |
|
|
56 |
|
- Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
0 |
0 |
2.400 |
301 |
0 |
0 |
301 |
13 |
|
|
13 |
|
- Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm Tân Quới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
967 |
0 |
0 |
967 |
39 |
|
|
39 |
|
Trường THCS Tân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.470 |
0 |
0 |
5.470 |
10.576 |
0 |
0 |
10.576 |
193 |
|
|
193 |
|
Trường THCS Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
0 |
0 |
6.500 |
14.541 |
0 |
0 |
14.541 |
224 |
|
|
224 |
|
- Trường THCS Long Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
1.339 |
0 |
0 |
1.339 |
19 |
|
|
19 |
2.9 |
huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.841 |
|
|
43.841 |
68.881 |
- |
- |
68.881 |
157 |
|
|
157 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.841 |
|
|
43.841 |
68.881 |
- |
- |
68.881 |
157 |
|
|
157 |
|
Trường mầm non Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
0 |
150 |
|
|
|
|
|
Trường mầm non Tháp Mười (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
314 |
0 |
0 |
314 |
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đốc Binh Kiều 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457 |
0 |
0 |
457 |
918 |
0 |
0 |
918 |
201 |
|
|
201 |
|
Trường MN Đốc Binh Kiều 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
840 |
0 |
0 |
840 |
56 |
|
|
56 |
|
Trường MN Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100 |
0 |
0 |
3.100 |
1.295 |
0 |
0 |
1.295 |
42 |
|
|
42 |
|
Trường MN Mỹ Quý 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
1.180 |
0 |
0 |
1.180 |
79 |
|
|
79 |
|
Trường MN Thanh Mỹ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.344 |
0 |
0 |
5.344 |
6.626 |
0 |
0 |
6.626 |
124 |
|
|
124 |
|
Trường MN Mỹ Quý 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
4.532 |
0 |
0 |
4.532 |
129 |
|
|
129 |
|
Trường tiểu học Đốc Binh Kiều 3 (điểm kinh cái) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
216 |
0 |
0 |
216 |
|
|
|
|
|
Trường tiểu học Phú Điền 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
7.174 |
0 |
0 |
7.174 |
179 |
|
|
179 |
|
Trường TH Tân Kiều 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
887 |
0 |
0 |
887 |
59 |
|
|
59 |
|
Trường TH Mỹ Quý 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
8.826 |
0 |
0 |
8.826 |
177 |
|
|
177 |
|
Trường TH Trần Thị Bích Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
730 |
0 |
0 |
730 |
|
|
|
|
|
Trường TH Mỹ An 1 (điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
6.099 |
0 |
0 |
6.099 |
152 |
|
|
152 |
|
Trường TH Mỹ An A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.940 |
0 |
0 |
4.940 |
10.761 |
0 |
0 |
10.761 |
218 |
|
|
218 |
|
Trường TH Mỹ Quý 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
0 |
0 |
2.200 |
4.088 |
0 |
0 |
4.088 |
186 |
|
|
186 |
|
Trường TH-THCS Thanh Mỹ (phần TH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
11.485 |
0 |
0 |
11.485 |
287 |
|
|
287 |
|
- Trường THCS TT Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
0 |
1.400 |
100 |
|
|
100 |
|
- Trường THCS Tân Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
0 |
0 |
1.400 |
1.360 |
0 |
0 |
1.360 |
97 |
|
|
97 |
2.10 |
huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.966 |
|
|
65.966 |
113.147 |
0 |
0 |
113.147 |
172 |
|
|
172 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.966 |
|
|
65.966 |
113.147 |
0 |
0 |
113.147 |
172 |
|
|
172 |
|
Trường MN Thông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
0 |
70 |
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Dinh Bà (điểm phụ CDC mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100 |
0 |
0 |
3.100 |
2.464 |
0 |
0 |
2.464 |
79 |
|
|
79 |
|
Trường Mầm Non Tân Thành A (điểm phụ Chiến thắng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
447 |
0 |
0 |
447 |
22 |
|
|
22 |
|
Trường Mầm Non 01/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
0 |
0 |
4.400 |
3.180 |
0 |
0 |
3.180 |
72 |
|
|
72 |
|
Trường MG Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
0 |
0 |
3.800 |
8.664 |
0 |
0 |
8.664 |
228 |
|
|
228 |
|
Trường MN Thị trấn Sa Rài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
0 |
0 |
3.700 |
4.909 |
0 |
0 |
4.909 |
133 |
|
|
133 |
|
Trường MG Tân Công Chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
0 |
0 |
700 |
1.947 |
0 |
0 |
1.947 |
278 |
|
|
278 |
|
Trường MG Tân Thành A (điểm chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
5.180 |
0 |
0 |
5.180 |
259 |
|
|
259 |
|
Trường TH Giồng Găng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.198 |
0 |
0 |
4.198 |
10.338 |
0 |
0 |
10.338 |
246 |
|
|
246 |
|
Trường TH Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
0 |
0 |
6.300 |
9.295 |
0 |
0 |
9.295 |
148 |
|
|
148 |
|
Trường TH Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
2.864 |
0 |
0 |
2.864 |
57 |
|
|
57 |
|
Trường TH Tân Công Chí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
200 |
|
|
200 |
|
Trường TH Bình Phú 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
0 |
0 |
4.500 |
8.716 |
0 |
0 |
8.716 |
194 |
|
|
194 |
|
Trường TH Tân Thành B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200 |
0 |
0 |
5.200 |
4.881 |
0 |
0 |
4.881 |
94 |
|
|
94 |
|
Trường THCS Nguyễn Quang Diêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
0 |
0 |
1.300 |
3.714 |
0 |
0 |
3.714 |
286 |
|
|
286 |
|
Trường THCS Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.309 |
0 |
0 |
5.309 |
15.360 |
0 |
0 |
15.360 |
289 |
|
|
289 |
|
Trường THCS Tân Hộ Cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.760 |
0 |
0 |
4.760 |
11.614 |
0 |
0 |
11.614 |
244 |
|
|
244 |
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200 |
0 |
0 |
6.200 |
10.234 |
0 |
0 |
10.234 |
165 |
|
|
165 |
|
Trường TH-THCS Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1.955 |
0 |
0 |
1.955 |
|
|
|
|
|
Trung Tâm VH-HT cộng đồng xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
317 |
0 |
0 |
317 |
|
|
|
|
2.11 |
huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.946 |
|
|
46.946 |
57.005 |
0 |
0 |
57.005 |
121 |
|
|
121 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.946 |
|
|
46.946 |
57.005 |
0 |
0 |
57.005 |
121 |
|
|
121 |
|
Trường Mầm non Gáo Giồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.422 |
0 |
0 |
5.422 |
13.151 |
0 |
0 |
13.151 |
243 |
|
|
243 |
|
Trường Mầm non Bình Thạnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922 |
0 |
0 |
922 |
922 |
0 |
0 |
922 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường Tiểu học Nhị Mỹ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
7.565 |
0 |
0 |
7.565 |
189 |
|
|
189 |
|
Trường Tiểu học Gáo Giồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
1.650 |
0 |
0 |
1.650 |
33 |
|
|
33 |
|
Trường TH Thị Trấn Mỹ Thọ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.323 |
0 |
0 |
4.323 |
8.955 |
0 |
0 |
8.955 |
207 |
|
|
207 |
|
Trường TH Ba Sao 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.577 |
0 |
0 |
5.577 |
11.174 |
0 |
0 |
11.174 |
200 |
|
|
200 |
|
Trường TH Phương Thịnh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
0 |
0 |
3.800 |
6.232 |
0 |
0 |
6.232 |
164 |
|
|
164 |
|
Trường TH Phong Mỹ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
2.446 |
0 |
0 |
2.446 |
122 |
|
|
122 |
|
Trường Tiểu học Tân Hội Trung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
0 |
0 |
2.600 |
1.731 |
0 |
0 |
1.731 |
67 |
|
|
67 |
|
Trường Tiểu học Bình Thạnh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
963 |
0 |
0 |
963 |
963 |
0 |
0 |
963 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường Tiểu học Bình Thạnh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
731 |
0 |
0 |
731 |
731 |
0 |
0 |
731 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường THCS Phương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.746 |
0 |
0 |
10.746 |
623 |
0 |
0 |
623 |
6 |
|
|
6 |
|
Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Hội Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
862 |
0 |
0 |
862 |
862 |
0 |
0 |
862 |
100 |
|
|
100 |
2.12 |
thành phố Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.409 |
|
|
53.409 |
76.675 |
0 |
0 |
76.675 |
144 |
|
|
144 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.409 |
|
|
53.409 |
76.675 |
0 |
0 |
76.675 |
144 |
|
|
144 |
|
Trường MN thị xã Hồng Ngự ( HM: 16PH + 6PCN + TB & HM phụ ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
10.759 |
0 |
0 |
10.759 |
215 |
|
|
215 |
|
Trường MG phường An Thạnh (điểm chính) 12PCN & TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
5.310 |
0 |
0 |
5.310 |
266 |
|
|
266 |
|
Trường MG An Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.900 |
0 |
0 |
4.900 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
20 |
|
|
20 |
|
Trường Tiểu học Tân Hội ( HM: 6PH + 21PCN & TB ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500 |
0 |
0 |
9.500 |
17.620 |
0 |
0 |
17.620 |
185 |
|
|
185 |
|
Trường Tiểu học An Bình B ( điểm phụ Ba Ánh ) 3PH & TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
0 |
0 |
950 |
1.178 |
0 |
0 |
1.178 |
124 |
|
|
124 |
|
Trường Tiểu học An Bình A 3 ( HM: 11PCN &TB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
0 |
0 |
2.100 |
2.745 |
0 |
0 |
2.745 |
131 |
|
|
131 |
|
Trường Tiểu học An Lạc 1 ( HM: 8PCN & TB ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
4.419 |
0 |
0 |
4.419 |
177 |
|
|
177 |
|
Trường TH Bình Thạnh ( HM: 16PH + 12 PCN, TB & HM phụ ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.200 |
0 |
0 |
8.200 |
16.235 |
0 |
0 |
16.235 |
198 |
|
|
198 |
|
Trường TH An Thạnh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
800 |
0 |
0 |
800 |
16 |
|
|
16 |
|
Trường Tiểu học An Bình B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
206 |
0 |
0 |
206 |
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học An Thạnh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
569 |
0 |
0 |
569 |
|
|
|
|
|
Trường THCS An Lộc ( HM: 16PH + 6PCN + TB & HM phụ ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.759 |
0 |
0 |
6.759 |
13.878 |
0 |
0 |
13.878 |
205 |
|
|
205 |
|
Trường THCS An Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
0 |
0 |
6.500 |
1.800 |
0 |
0 |
1.800 |
28 |
|
|
28 |
|
Trung tâm Văn hoá-Học tập cộng đồng xã Bình Thạnh TX Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
156 |
0 |
0 |
156 |
|
|
|
|
III |
Nguồn vốn đầu tư NSNN (Số dư dự toán năm 2020) Mã nguồn 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.100 |
|
|
23.100 |
16.430 |
|
|
16.430 |
71 |
|
|
71 |
1 |
KB tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.422 |
|
|
20.422 |
13.752 |
|
|
13.752 |
67 |
|
|
67 |
1.1 |
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.422 |
|
|
20.422 |
13.752 |
|
|
13.752 |
67 |
|
|
67 |
|
Tuyến đường D-01 nối từ cụm công nghiệp Quảng khánh đến QL 30 tuyến tránh TPCL (BQL khu KT ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.830 |
0 |
0 |
1.830 |
541 |
0 |
0 |
541 |
30 |
|
|
30 |
|
Tuyến đường D-01 nối từ cụm công nghiệp Quảng khánh đến QL 30 tuyến tránh TPCL (TTPTQĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.950 |
0 |
0 |
5.950 |
569 |
0 |
0 |
569 |
10 |
|
|
10 |
|
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông cửu long tiểu dự án TP Cao lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.292 |
0 |
0 |
7.292 |
7.292 |
0 |
0 |
7.292 |
100 |
|
|
100 |
|
Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.350 |
0 |
0 |
5.350 |
5.350 |
0 |
0 |
5.350 |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
KB Huyện Tam Nông quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.678 |
|
|
2.678 |
2.677 |
- |
- |
2.677 |
100 |
|
|
100 |
|
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.678 |
|
|
2.678 |
2.677 |
|
|
2.677 |
100 |
|
|
100 |
|
- Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim, giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.678 |
0 |
0 |
2.678 |
2.677 |
0 |
0 |
2.677 |
100 |
|
|
100 |
IV |
Nguồn vốn đầu tư NSNN (Vốn Tăng thu XSKT 2020) Mã nguồn 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375.360 |
|
|
375.360 |
327.291 |
0 |
0 |
327.273 |
87 |
|
|
87 |
1 |
Kho bạc Tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328.995 |
|
|
328.995 |
284.902 |
0 |
0 |
284.884 |
87 |
|
|
87 |
1.1 |
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.800 |
|
|
22.800 |
4.632 |
0 |
0 |
4.632 |
20 |
|
|
20 |
|
Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
0 |
0 |
5.500 |
195 |
0 |
0 |
195 |
4 |
|
|
4 |
|
Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
0 |
0 |
6.500 |
217 |
0 |
0 |
217 |
3 |
|
|
3 |
|
Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800 |
0 |
0 |
6.800 |
220 |
0 |
0 |
220 |
3 |
|
|
3 |
|
- Dự án Mua sắm thiết bị bàn ghế học sinh phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
100 |
|
|
100 |
1.2 |
Ngành, lĩnh vực Y tế dân số và gia đình (130) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.354 |
|
|
159.354 |
157.433 |
- |
- |
157.433 |
99 |
|
|
99 |
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.354 |
0 |
0 |
159.354 |
157.433 |
0 |
0 |
157.433 |
99 |
|
|
99 |
1.3 |
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.841 |
|
|
146.841 |
122.837 |
0 |
0 |
122.819 |
84 |
|
|
84 |
|
Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200 |
0 |
0 |
7.200 |
7.010 |
0 |
0 |
7.010 |
97 |
|
|
97 |
|
+ Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh (phần xây lắp)Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
0 |
0 |
60.000 |
46.196 |
0 |
0 |
46.196 |
77 |
|
|
77 |
|
+ Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh (phần đền bù, giải phóng mặt bằng)Trung tâm Phát triển Quỹ đất - Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
0 |
0 |
12.000 |
8.018 |
0 |
0 |
8.000 |
67 |
|
|
67 |
|
- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 + Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.501 |
0 |
0 |
6.501 |
1.931 |
0 |
0 |
1.931 |
30 |
|
|
30 |
|
+ Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.521 |
0 |
0 |
12.521 |
12.521 |
0 |
0 |
12.521 |
100 |
|
|
100 |
|
+ Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò (phần đền bù, giải phóng mặt bằng) UBND huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.993 |
0 |
0 |
8.993 |
7.535 |
0 |
0 |
7.535 |
84 |
|
|
84 |
|
+ Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần đền bù, GPMB) 'Trung tâm Phát triển quỹ đất - STN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.626 |
0 |
0 |
39.626 |
39.626 |
0 |
0 |
39.626 |
100 |
|
|
100 |
2 |
Kho bạc Huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.365 |
|
|
46.365 |
42.388 |
0 |
0 |
42.388 |
91 |
|
|
91 |
1 |
* Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
12.999 |
|
|
12.999 |
100 |
|
|
100 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
12.999 |
0 |
0 |
12.999 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường MN Mỹ Phú 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
1.499 |
0 |
0 |
1.499 |
100 |
|
|
100 |
|
Trường TH Nguyễn Trung Trực (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
100 |
|
|
100 |
|
- Trường TH Phan Đăng Lưu (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
100 |
|
|
100 |
|
- Trường TH Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
100 |
|
|
100 |
2 |
* Hỗ trợ huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
12.867 |
|
|
12.867 |
99 |
|
|
99 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
12.867 |
|
|
12.867 |
99 |
|
|
99 |
|
- Trường TH Tân Thành B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
2.867 |
0 |
0 |
2.867 |
96 |
|
|
96 |
|
- Trường THCS Nguyễn Quang Diêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
100 |
|
|
100 |
|
- Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
100 |
|
|
100 |
3 |
* Hỗ trợ huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.365 |
- |
- |
10.365 |
9.220 |
- |
- |
9.220 |
89 |
|
|
89 |
|
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.365 |
0 |
0 |
10.365 |
9.220 |
|
|
9.220 |
89 |
|
|
89 |
|
- Trường Tiểu học Phú Điền 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
100 |
|
|
100 |
|
- Trường TH - THCS Thanh Mỹ (phần TH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.765 |
0 |
0 |
2.765 |
2.765 |
0 |
0 |
2.765 |
100 |
|
|
100 |
|
- Trường THCS Tân Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
0 |
0 |
3.600 |
2.455 |
0 |
0 |
2.455 |
68 |
|
|
68 |
4 |
* Hỗ trợ huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
7.303 |
|
|
7.303 |
73 |
|
|
73 |
|
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
7.303 |
|
|
7.303 |
73 |
|
|
73 |
|
- Bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự (dân di cư tự do từ Campuchia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
7.303 |
0 |
0 |
7.303 |
73 |
|
|
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Số dư tạm ứng các nguồn khác các năm trước chưa thu hồi (mã nguồn 49) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.074 |
|
|
5.074 |
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.074 |
|
|
5.074 |
|
|
|
|
|
- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (TTPTQĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.802 |
0 |
0 |
4.802 |
|
|
|
|
|
- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (Ban QL khu KT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
273 |
0 |
0 |
273 |
|
|
|
|
VI |
Nguồn vốn sử dụng đất (tỉnh quản lý) mã nguồn 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
0 |
0 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Ngân sách Trung Ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.831.008 |
654.171 |
1.176.836 |
0 |
1.056.375 |
372.318 |
684.057 |
|
58 |
|
58 |
|
B.1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.176.836 |
0 |
1.176.836 |
0 |
684.057 |
0 |
684.057 |
|
58 |
|
58 |
|
1.1 |
Ngành, lĩnh vực chi Quốc Phòng (010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
100 |
|
100 |
|
|
- Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
100 |
|
100 |
|
1.2 |
Ngành, lĩnh vực Văn hóa Thông Tin (160) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.400 |
- |
27.400 |
- |
20.557 |
- |
20.557 |
- |
75 |
|
75 |
|
|
- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.400 |
0 |
27.400 |
0 |
20.557 |
0 |
20.557 |
|
75 |
|
75 |
|
1.3 |
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.119.436 |
- |
1.119.436 |
- |
643.555 |
- |
643.555 |
|
57 |
|
57 |
|
|
- Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.070 |
0 |
132.070 |
0 |
74.191 |
0 |
74.191 |
|
56 |
|
56 |
|
|
- Hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, bảo vệ đời sống của người dân thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
10.246 |
0 |
10.246 |
|
51 |
|
51 |
|
|
DA Phòng chống SL để bảo vệ dân cư tại KV sung yếu trên địa bàn tỉnh ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
165 |
0 |
165 |
|
|
|
|
|
|
- Kè bờ từ đoạn Kè Bình Thành đến Vàm Phong Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.140 |
0 |
35.140 |
0 |
33.034 |
0 |
33.034 |
|
94 |
|
94 |
|
|
Kè Hổ Cứ, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (nối dài về phía hạ lưu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
0 |
40.000 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
|
13 |
|
13 |
|
|
- Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (khu vực xã Long Thuận và Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.471 |
0 |
65.471 |
0 |
56.933 |
0 |
56.933 |
|
87 |
|
87 |
|
|
- Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.437 |
0 |
29.437 |
0 |
24.586 |
0 |
24.586 |
|
84 |
|
84 |
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 842 (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.552 |
0 |
58.552 |
0 |
70.066 |
0 |
70.066 |
|
120 |
|
120 |
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 842 (phần đền bù) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.020 |
0 |
16.020 |
0 |
45.874 |
0 |
45.874 |
|
286 |
|
286 |
|
|
Đường ĐT 845 đoạn trường Xuân - Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT 845 đoạn trường Xuân - Tân Phước (phần xây lắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.543 |
0 |
160.543 |
0 |
109.769 |
0 |
109.769 |
|
68 |
|
68 |
|
|
Đường ĐT 845 đoạn trường Xuân - Tân Phước (phần đền bù - huyện Tam Nông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.519 |
0 |
77.519 |
0 |
68.347 |
0 |
68.347 |
|
88 |
|
88 |
|
|
Nâng cấp mở rộng Tuyến ĐT.855 (đoạn Tràm Chim - Hòa Bình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
|
100 |
|
100 |
|
|
+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.231 |
0 |
91.231 |
0 |
63.152 |
0 |
63.152 |
|
69 |
|
69 |
|
|
+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần đền bù HTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.833 |
0 |
13.833 |
0 |
13.076 |
0 |
13.076 |
|
95 |
|
95 |
|
|
+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần đền bù HTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.622 |
0 |
18.622 |
0 |
10.669 |
0 |
10.669 |
|
57 |
|
57 |
|
|
+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần đền bù HCL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.314 |
0 |
1.314 |
0 |
1.125 |
0 |
1.125 |
|
86 |
|
86 |
|
|
Xây dựng tuyến ĐT 857 đoạn QL30-ĐT 845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298.778 |
0 |
298.778 |
0 |
18.415 |
0 |
18.415 |
|
6 |
|
6 |
|
|
HTKT khu kinh tế cửa khẩu ĐT (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
119 |
0 |
119 |
|
|
|
|
|
|
- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (cv 181 là 33.904.324.000đ, chuyển nguồn là 33.904.323.742đ) (Ban QL khu KT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.904 |
0 |
33.904 |
0 |
19.596 |
0 |
19.596 |
|
58 |
|
58 |
|
|
- Nâng cấp Hệ thống hạ tầng phục vụ Chính quyền số và an toàn thông tin mạng tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
0 |
22.000 |
0 |
14.191 |
0 |
14.191 |
|
65 |
|
65 |
|
1.4 |
Huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
20.000 |
- |
9.945 |
- |
9.945 |
|
50 |
|
50 |
|
|
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
20.000 |
- |
9.945 |
- |
9.945 |
- |
50 |
|
50 |
|
|
Huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.589 |
0 |
7.589 |
|
|
|
|
|
|
- Bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự (dân di cư tự do từ Campuchia) Năm 2020 đợt 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.848 |
0 |
3.848 |
|
|
|
|
|
|
- Bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự (dân di cư tự do từ Campuchia) Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.741 |
0 |
3.741 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
20.000 |
- |
2.356 |
- |
2.356 |
- |
12 |
|
12 |
|
1 |
- Bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng (dân di cư tự do từ Campuchia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
2.356 |
0 |
2.356 |
|
12 |
|
12 |
|
B.2 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605.871 |
605.871 |
- |
- |
323.392 |
323.392 |
- |
- |
53 |
53 |
|
|
(1)_ |
Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước (Mã nguồn 43) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
57.668 |
57.668 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
57.668 |
57.668 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
57.668 |
57.668 |
|
|
|
|
|
|
(2)_ |
Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605.871 |
605.871 |
- |
- |
265.724 |
265.724 |
- |
- |
44 |
44 |
|
|
|
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605.871 |
605.871 |
0 |
- |
265.724 |
265.724 |
- |
- |
44 |
44 |
|
|
|
- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 + Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226.500 |
226.500 |
0 |
0 |
114.160 |
114.160 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
- Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.635 |
98.635 |
0 |
0 |
87.906 |
87.906 |
|
|
89 |
89 |
|
|
|
- Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280.736 |
280.736 |
0 |
0 |
63.658 |
63.658 |
|
|
23 |
23 |
|
|
B.3 |
Vốn vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.300 |
48.300 |
- |
- |
48.926 |
48.926 |
- |
- |
101 |
101 |
|
|
|
Ngành, lĩnh vực Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi (283) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.300 |
48.300 |
- |
- |
48.926 |
48.926 |
- |
- |
101 |
101 |
|
|
|
- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 + Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
8.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.300 |
48.300 |
0 |
0 |
48.926 |
48.926 |
|
|
101 |
101 |
|
|
B.4 |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.739 |
- |
23.739 |
|
|
|
|
|
B.4.1 |
TW hỗ trợ dự phòng NSTW Mã nguồn 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.739 |
- |
23.739 |
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.739 |
- |
23.739 |
- |
|
|
|
|
|
Ke Ho Cu, xa Hoa An, TP Cao Lanh, Dong Thap |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.798 |
0 |
4.798 |
|
|
|
|
|
|
Kè bờ từ đoạn Kè Bình Thành đến Vàm Phong Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Xử lý khẩn cấp bờ sông Tiền KV xã Bìng Hàng Trung HCL (QD 4068/4/2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.487 |
0 |
12.487 |
|
|
|
|
|
|
Xử lý khắc phục tình trạng sạt lở sông Sở Thượng (đoạn trước cổng Trường MG Thường Lạc và Trường TH Thường Lạc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590 |
0 |
1.590 |
|
|
|
|
|
|
Dự án bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.911 |
0 |
3.911 |
|
|
|
|
|
|
+ Dự án bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
954 |
0 |
954 |
|
|
|
|
|
B.5 |
Vốn Trái phiếu chính phủ (Mã nguồn 42) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.284 |
- |
20.284 |
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (130) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.284 |
0 |
20.284 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.284 |
0 |
20.284 |
|
|
|
|
|
C |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.326 |
- |
126.326 |
- |
60.314 |
|
60.314 |
- |
48 |
|
48 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.090 |
- |
125.090 |
- |
60.314 |
|
60.314 |
- |
48 |
|
48 |
|
1.2 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
- |
1.462 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
Đường Cái Xếp - Hang Mai (bờ đông) xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
1.3 |
Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.328 |
- |
20.328 |
- |
3.397 |
|
3.397 |
- |
17 |
|
17 |
|
|
Mở rộng, nâng cấp đường An Hòa - Hòa Bình (Đoạn từ cầu kênh 2/9 đến cầu kênh Kháng Chiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
|
- |
|
|
Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Đoạn từ đường ĐT855 đến kênh ranh TCS - PC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
|
- |
|
|
Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Đông kênh Mười tải (Đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến kênh Phước xuyên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
|
- |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tuyến dân cư 2/9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.349 |
0 |
1.349 |
0 |
1.349 |
0 |
1.349 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Cứng hoá đường lộ làng nông thôn ấp Phú Thọ, Phú Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
0 |
800 |
0 |
66 |
0 |
66 |
|
8 |
|
8 |
|
|
Cứng hoá đường bờ Tây kênh 2/9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.822 |
0 |
1.822 |
0 |
722 |
0 |
722 |
|
40 |
|
40 |
|
|
Cứng hóa mặt bờ lộ đal bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ Rạch Ba Răng đến ranh xã Phú Thọ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.357 |
0 |
2.357 |
0 |
192 |
0 |
192 |
|
8 |
|
8 |
|
|
Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ kênh Đồng Tiến đến kênh Tư Đệ - Láng Chim) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
0 |
2.200 |
0 |
218 |
0 |
218 |
|
10 |
|
10 |
|
|
Cứng hóa đường kênh Gò Da, Phú Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.300 |
0 |
4.300 |
0 |
346 |
0 |
346 |
|
8 |
|
8 |
|
|
Đường bờ Đông kênh Phú Thành 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
4.000 |
0 |
279 |
0 |
279 |
|
7 |
|
7 |
|
|
Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến kênh An Bình bờ Bắc, Phú Thành B (xuất phát từ Phú Thành 1 và kết thúc tại kênh Kháng Chiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
226 |
0 |
226 |
|
7 |
|
7 |
|
1.4 |
Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.055 |
- |
19.055 |
- |
8.453 |
|
8.453 |
- |
44 |
|
44 |
|
|
Đường kênh 2/9 (Đoạn 1: từ ranh Thanh Bình - Tam Nông đến cầu APMH (bờ Nam)và từ cầu APMY đến cầu Đường Gạo (bờ Bắc). Đoạn 2: từ cầu APMH đến cầu Đốc Vàng Thuong75 (bờ Nam) và từ cầu Đốc Vàng Thượng đến Rạch Đốc Vàng Hạ (bờ Nam)). HM: Nền, mặt đường, cống và cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.489 |
0 |
8.489 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
|
- |
|
|
Bê tông hóa thủy lợi nội đồng Ông Công (HTX) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.348 |
0 |
1.348 |
0 |
604 |
0 |
604 |
|
45 |
|
45 |
|
|
Bê tông hóa đường nước cấp 1 của HTX Tân Tiến (từ trụ sở HTX đến đất ông 7 Ô) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.348 |
0 |
1.348 |
0 |
135 |
0 |
135 |
|
10 |
|
10 |
|
|
Đường Rọc Sen (đoạn từ kênh 2/9 đến kênh An Phong - Mỹ Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.348 |
0 |
1.348 |
0 |
1.348 |
0 |
1.348 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường nội đồng (đoạn từ Miễu bà ấp 1 kênh 2/9 đến giáp đất ông Bầu Lời) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
0 |
1.274 |
0 |
1.120 |
0 |
1.120 |
|
88 |
|
88 |
|
|
Cứng hóa đường kênh Hố Đấu (đoạn 2/9 đến kênh Kháng Chiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
0 |
1.350 |
0 |
1.349 |
0 |
1.349 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Cứng hóa đường kênh Cả Nga đoạn từ thị trấn đến nhà ông Đực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
0 |
1.274 |
0 |
1.273 |
0 |
1.273 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Cứng hóa bờ bao kênh Đốc Vàng Hạ (từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
0 |
1.350 |
0 |
1.350 |
0 |
1.350 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Cứng hóa đường nội đồng kinh Ông Ninh (kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong-Mỹ Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
0 |
1.274 |
0 |
1.274 |
0 |
1.274 |
|
100 |
|
100 |
|
1.5 |
Huyện Hồng Ngự: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.643 |
- |
16.643 |
- |
4.902 |
|
4.902 |
- |
29 |
|
29 |
|
|
Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
0 |
950 |
0 |
108 |
0 |
108 |
|
11 |
|
11 |
|
|
Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
0 |
950 |
0 |
128 |
0 |
128 |
|
13 |
|
13 |
|
|
Kiên cố hóa đường nước từ cống mương Bọng đến cống Láng Biển kết hợp mở rộng đường đan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
923 |
0 |
923 |
0 |
107 |
0 |
107 |
|
12 |
|
12 |
|
|
Kiên cố hóa đường nước mương Bà Quế kết hợp đường nội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
0 |
600 |
0 |
71 |
0 |
71 |
|
12 |
|
12 |
|
|
Kiên cố hóa đường nước ông 9 Phương từ TDC đến kênh 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
863 |
0 |
863 |
0 |
107 |
0 |
107 |
|
12 |
|
12 |
|
|
Kiên cố hóa đường nước mương Trên đoạn tiếp theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
0 |
800 |
0 |
95 |
0 |
95 |
|
12 |
|
12 |
|
|
Kiên cố hóa đường nước mương Giữa đoạn tiếp theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
804 |
0 |
804 |
0 |
789 |
0 |
789 |
|
98 |
|
98 |
|
|
Đường bờ tây kênh Sườn 2 (đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
0 |
25 |
|
|
|
|
|
|
Đường bờ tây kênh Sườn 2 (đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Lát mái taluy Đường bờ bắc kênh Tứ Thường (khu 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
0 |
64 |
|
|
|
|
|
|
Đường bờ bắc kênh Tứ Thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
0 |
39 |
|
|
|
|
|
|
Lát mái taluy Đường bờ bắc kênh Tứ Thường (khu 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
12 |
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường nhựa liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
0 |
49 |
|
|
|
|
|
|
Lát mái taluy Đường Tứ Thường (đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
0 |
17 |
|
|
|
|
|
|
Đường nội đồng Tứ Thường (đoạn 5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
77 |
0 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường đan ấp Phú Trung (khu vực 4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
0 |
34 |
|
|
|
|
|
|
Đường đuôi Mõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Đường ngõ xóm cặp Đường nước số 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Đường nội đồng Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
27 |
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường liên ấp Long Thạnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722 |
0 |
722 |
0 |
145 |
0 |
145 |
|
20 |
|
20 |
|
|
Nâng cấp cải tạo đường ranh làng Long Khánh A-B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
0 |
750 |
0 |
101 |
0 |
101 |
|
14 |
|
14 |
|
|
Mở rộng đường nội đồng mương Bọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
0 |
950 |
0 |
98 |
0 |
98 |
|
10 |
|
10 |
|
|
Đường cội Tiều Tứ Thường (đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
0 |
950 |
0 |
87 |
0 |
87 |
|
9 |
|
9 |
|
|
Nâng cấp hệ thống đường + cống CDC Cả Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
0 |
950 |
0 |
76 |
0 |
76 |
|
8 |
|
8 |
|
|
Đường nhựa liên xã (đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
723 |
0 |
723 |
0 |
113 |
0 |
113 |
|
16 |
|
16 |
|
|
Nâng cấp đường bờ tây kênh Sườn 2 (đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
763 |
0 |
763 |
0 |
106 |
0 |
106 |
|
14 |
|
14 |
|
|
Nâng cấp đường nhựa xã Thường Phước 1 (đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
0 |
700 |
0 |
78 |
0 |
78 |
|
11 |
|
11 |
|
|
Đường đan khu vực Chòm Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
0 |
300 |
0 |
206 |
0 |
206 |
|
69 |
|
69 |
|
|
Đường nội đồng Ô Môi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512 |
0 |
512 |
0 |
321 |
0 |
321 |
|
63 |
|
63 |
|
|
Đường nội đồng Cả Cát (đoạn đầu tuyến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
0 |
650 |
0 |
416 |
0 |
416 |
|
64 |
|
64 |
|
|
Nâng cấp đường đan ấp Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
763 |
0 |
763 |
0 |
150 |
0 |
150 |
|
20 |
|
20 |
|
|
Đường nội đồng mương Đìa Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
0 |
700 |
0 |
63 |
0 |
63 |
|
9 |
|
9 |
|
|
Bãi chùi kênh Cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
0 |
750 |
0 |
750 |
0 |
750 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Nâng cấp mở rộng đường Tuấn Lan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570 |
0 |
570 |
0 |
355 |
0 |
355 |
|
62 |
|
62 |
|
|
Hệ thống chiếu sáng ấp Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
19 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chiếu sáng ấp Phú Lợi B (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
29 |
|
|
|
|
|
|
HT chiếu sáng ấp Phú Lợi B (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
9 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.550 |
- |
17.550 |
- |
13.215 |
|
13.215 |
- |
75 |
|
75 |
|
|
Đường kênh 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.468 |
0 |
1.468 |
0 |
1.467 |
0 |
1.467 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Cầu chữ Y (ngọn Ngã Bát) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.385 |
0 |
1.385 |
|
95 |
|
95 |
|
|
Tuyến đường từ cầu ranh Định An- Định Yên đến lộ 92 (tuyến ông Khoe) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
856 |
0 |
856 |
|
59 |
|
59 |
|
|
Mở rộng đường đan mương Ban Bìa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.458 |
0 |
1.458 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Thủ Ô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
566 |
0 |
566 |
|
39 |
|
39 |
|
|
Đường đan Xáng Nhỏ bờ Nam (đoạn từ Cầu kênh Xáng Nhỏ đến mương BA Vớ ĐT 852B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
903 |
0 |
903 |
|
62 |
|
62 |
|
|
Đường đan rạch Chùa Sâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường đan Mương Hai Gương-kênh Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
742 |
0 |
742 |
|
51 |
|
51 |
|
|
Cứng hóa tuyến đường Cù Lao 2.5km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
792 |
0 |
792 |
|
54 |
|
54 |
|
|
Đường đan Mù U Tân Dương (đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường đale Ba Sơn-Út Quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường đal mương 7 ép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
661 |
0 |
661 |
|
45 |
|
45 |
|
1.7 |
Huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.397 |
- |
16.397 |
- |
16.387 |
|
16.387 |
- |
100 |
|
100 |
|
|
Đường Kênh Ngang ấp Tân Long (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
0 |
174 |
0 |
174 |
0 |
174 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Kênh xáng Hội Trụ Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
0 |
340 |
0 |
340 |
0 |
340 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Kênh Long Thành ấp Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948 |
0 |
948 |
0 |
948 |
0 |
948 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Phó Cửu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.773 |
0 |
1.773 |
0 |
1.773 |
0 |
1.773 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Vàm Cái Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
0 |
228 |
0 |
228 |
0 |
228 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Rạch Bồ Đề Bên Trái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
0 |
181 |
0 |
181 |
0 |
181 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Cua Đinh Bên Trái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
0 |
313 |
0 |
313 |
0 |
313 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Cua Đinh Bên Phải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 |
0 |
465 |
0 |
465 |
0 |
465 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Bến Đò-Kho Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
276 |
0 |
276 |
0 |
276 |
0 |
276 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Tân Lợi-Tân Phong-Tân Thới (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Tuyến đường Cây Dong (Giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555 |
0 |
555 |
0 |
555 |
0 |
555 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Tuyến đường Sáu Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
908 |
0 |
908 |
0 |
908 |
0 |
908 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Tuyến rạch Ngang ấp Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.272 |
0 |
1.272 |
0 |
1.272 |
0 |
1.272 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường phía Đông rạch Ông Đình (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
0 |
190 |
0 |
190 |
0 |
190 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường kênh Cây Trâm (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
1.453 |
0 |
1.453 |
|
99 |
|
99 |
|
|
Đường đan Bún Tàu nghịch (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
773 |
0 |
773 |
0 |
773 |
0 |
773 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường đan Kênh Tư Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
0 |
690 |
0 |
690 |
0 |
690 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường nối tiếp đường đan Long Khánh- ranh Vĩnh Thới (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường rạch Cái bần dưới (phía trên) giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
934 |
0 |
934 |
0 |
934 |
0 |
934 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Mương Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528 |
0 |
528 |
0 |
528 |
0 |
528 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Đường Quốc lộ 54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
1.462 |
|
100 |
|
100 |
|
1.8 |
Huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.850 |
- |
5.850 |
- |
5.441 |
|
5.441 |
- |
93 |
|
93 |
|
1 |
Mở rộng mạng lưới đường ống cấp nước sinh hoạt xã Đốc Binh Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.080 |
0 |
1.080 |
0 |
1.080 |
0 |
1.080 |
|
100 |
|
100 |
|
2 |
Đường bờ đông kênh Nhất (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - ranh Phú Điền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
821 |
0 |
821 |
|
56 |
|
56 |
|
3 |
Đường bờ tây kênh Bùi (kênh ranh - kênh 27) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
0 |
382 |
0 |
171 |
0 |
171 |
|
45 |
|
45 |
|
4 |
Đường bờ nam kênh Hội kỳ Nhất (đoạn từ ngã tư kênh Hội kỳ nhất-ranh ba Sao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
1.013 |
0 |
1.013 |
|
69 |
|
69 |
|
5 |
Đường bờ bắc kênh 1000 (kênh năm-xã Mỹ an) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
263 |
0 |
263 |
|
18 |
|
18 |
|
6 |
Hệ thống giao thông gắn với XD NTM trong quá trình đô thị hoá trên địa bàn huyện 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
2.093 |
0 |
2.093 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Huyện Tân Hồng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.643 |
- |
14.643 |
- |
5.759 |
|
5.759 |
- |
39 |
|
39 |
|
|
Đường Bờ Nam Kênh Cả Chấp I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.349 |
0 |
1.349 |
0 |
348 |
0 |
348 |
|
26 |
|
26 |
|
|
Đường Bờ Nam Kênh Cả Mủi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
0 |
1.274 |
0 |
272 |
0 |
272 |
|
21 |
|
21 |
|
|
Nâng cấp đê bao cánh đồng Láng Biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.274 |
0 |
1.274 |
0 |
195 |
0 |
195 |
|
15 |
|
15 |
|
|
Đường Bờ Đông Kênh Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.349 |
0 |
1.349 |
0 |
177 |
0 |
177 |
|
13 |
|
13 |
|
|
Cống thoát nước và công trình phụ Chợ An Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
0 |
425 |
0 |
119 |
0 |
119 |
|
28 |
|
28 |
|
|
Đường CDC Ấp An Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.037 |
0 |
1.037 |
0 |
569 |
0 |
569 |
|
55 |
|
55 |
|
|
Đường Bờ Tây Kênh Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
694 |
0 |
694 |
|
47 |
|
47 |
|
|
Đường Bờ Đông Bốn Thước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
382 |
0 |
382 |
|
26 |
|
26 |
|
|
Đường Bờ Nam Kênh Tứ Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
843 |
0 |
843 |
|
58 |
|
58 |
|
|
Đường Nội đồng đoạn từ Chợ Bình Phú đến nhà Ông Út Cuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.348 |
0 |
1.348 |
0 |
579 |
0 |
579 |
|
43 |
|
43 |
|
|
Đường Nội đồng THT Số 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
0 |
425 |
0 |
294 |
0 |
294 |
|
69 |
|
69 |
|
|
Đường Nội Bộ Giồng Găng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.349 |
0 |
1.349 |
0 |
1.165 |
0 |
1.165 |
|
86 |
|
86 |
|
|
Đường Nội Đồng Kênh Thủy Lợi 1 (THT Số 5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
0 |
425 |
0 |
124 |
0 |
124 |
|
29 |
|
29 |
|
1.10 |
Huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.237 |
- |
10.237 |
- |
2.258 |
|
2.258 |
- |
22 |
|
22 |
|
|
Đường trục chính nội đồng khu rau máu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
229 |
0 |
229 |
|
16 |
|
16 |
|
|
Đường tám bên- cầu ngọn ngã cay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
186 |
0 |
186 |
|
13 |
|
13 |
|
|
Tuyến đường bờ tây Quảng sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
159 |
0 |
159 |
|
11 |
|
11 |
|
|
Cầu liên xã(cầu một tháng năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
92 |
0 |
92 |
|
6 |
|
6 |
|
|
Đường bờ tây kênh cả đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
181 |
0 |
181 |
|
12 |
|
12 |
|
|
Tuyến đường giao thông Điểm Đồn- Ba Gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
663 |
0 |
663 |
|
45 |
|
45 |
|
|
Đường tuyến Tư Sửu(bờ nam) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
748 |
0 |
748 |
|
51 |
|
51 |
|
1.11 |
TP.Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.925 |
- |
2.925 |
- |
501 |
|
501 |
- |
17 |
|
17 |
|
|
Đường nhựa từ Cụm dân cư Trung tâm đến cụm số 13 (7810690) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
351 |
0 |
351 |
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đal Cù lao Vàm xếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
0 |
1.463 |
0 |
103 |
0 |
103 |
|
7 |
|
7 |
|
|
Nâng cấp đường Bù Lu đưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
0 |
1.462 |
0 |
47 |
0 |
47 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.236 |
- |
1.236 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.236 |
0 |
1.236 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dư nguồn đến 31/12/2021 (năm trước) |
Kế hoạch năm 2022 (năm báo cáo quyết toán) |
Thực hiện năm 2022 (năm báo cáo) |
Dư nguồn đến ngày 31/12/2022 |
||||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2-4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=7-9 |
12=1+7-9 |
1 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
756.548 |
144.460 |
- |
220.000 |
- |
-75.540 |
108.606 |
- |
58.335 |
- |
50.271 |
806.819 |
2 |
Quỹ phát triển đất |
444.741 |
12.000 |
- |
206.000 |
- |
-194.000 |
34.047 |
- |
20.005 |
- |
14.042 |
458.783 |
3 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
48.831 |
300 |
- |
5.000 |
- |
-4.700 |
2.750 |
- |
302 |
- |
2.448 |
51.279 |
4 |
Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DNNVV và Hỗ trợ khởi nghiệp |
115.781 |
2.000 |
- |
8.200 |
- |
-6.200 |
7.000 |
- |
2.482 |
- |
4.518 |
120.299 |
5 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
32.180 |
15.225 |
- |
14.618 |
- |
606 |
15.225 |
- |
14.618 |
- |
606 |
32.786 |
6 |
Quỹ Phòng, chống thiên tai |
15.926 |
|
|
|
|
- |
12.209 |
- |
7.600 |
- |
4.609 |
20.536 |
7 |
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
2.067 |
5.000 |
5.000 |
6.587 |
5.000 |
-1.587 |
11.887 |
5.000 |
13.158 |
- |
-1.271 |
796 |
8 |
Quỹ Vì người nghèo |
4.901 |
8.200 |
- |
8.000 |
- |
200 |
34.369 |
- |
30.706 |
- |
3.662 |
8.563 |
9 |
Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển kinh tế tỉnh Đồng Tháp |
30.457 |
32.894 |
|
31.249 |
|
1.645 |
22.218 |
- |
17.575 |
- |
4.643 |
35.100 |
10 |
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Đồng Tháp |
9.034 |
3.100 |
600 |
5.100 |
600 |
-2.000 |
4.117 |
600 |
7.534 |
- |
-3.417 |
5.617 |
10.1 |
Nguồn Quỹ Bảo trợ trẻ em |
2.416 |
1.600 |
600 |
2.100 |
600 |
-500 |
2.169 |
600 |
2.108 |
- |
61 |
2.477 |
10.2 |
Nguồn Qũy Đền ơn đáp nghĩa |
6.618 |
1.500 |
|
3.000 |
|
-1.500 |
1.948 |
- |
5.426 |
- |
-3.478 |
3.140 |
11 |
Quỹ Khuyến học Nguyễn Sinh Sắc |
37.383 |
7.090 |
- |
5.790 |
- |
1.300 |
9.963 |
- |
8.458 |
- |
1.505 |
38.888 |
12 |
Quỹ Tái hòa nhập cộng đồng |
16.467 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.977 |
- |
2.810 |
- |
167 |
16.634 |
13 |
Quỹ phòng, chống tội phạm |
887 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
170 |
- |
-170 |
717 |
14 |
Quỹ Trợ giúp nhân đạo tỉnh Đồng Tháp |
1.218 |
7 |
- |
- |
- |
6.655.155 |
7 |
- |
- |
- |
7 |
1.225 |
15 |
Quỹ Bảo trợ Nạn nhân chất độc da cam tỉnh Đồng Tháp |
34 |
0,07 |
- |
- |
- |
67.544 |
0,1 |
- |
- |
- |
0,1 |
34 |
|
TỔNG CỘNG |
1.516.456 |
230.275 |
5.600 |
510.545 |
5.600 |
6.442.423 |
265.373 |
5.600 |
183.753 |
0 |
81.620 |
1.598.075 |
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2022 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2022 |
Thực hiện năm 2022 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
1.325.834 |
1.792.251 |
135% |
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
131.870 |
159.547 |
121% |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
24.918 |
50.300 |
202% |
|
- 43 Trường THPT |
22.698 |
46.766 |
206% |
|
- 02 Trung tâm giáo dục TX |
2.220 |
3.344 |
151% |
|
- Trường NDT Khuyết tật |
|
190 |
|
b |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
106.952 |
109.247 |
102% |
|
- Trường Cao đẳng Cộng đồng |
20.430 |
26.860 |
131% |
|
- Trường Cao đẳng Y tế |
27.485 |
18.498 |
67% |
|
- Trường Chính trị |
1.128 |
1.660 |
147% |
|
- Trung tâm GDNN Kỹ thuật giao thông |
30.500 |
38.037 |
125% |
|
- Trường TC Hồng Ngự |
4.862 |
3.645 |
75% |
|
- Trường TC Tháp Mười |
1.640 |
2.687 |
164% |
|
- Trường TC Thanh Bình |
1.877 |
2.281 |
122% |
|
- Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
17.130 |
14.512 |
85% |
|
- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
1.900 |
1.067 |
56% |
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
12.397 |
10.578 |
85% |
3 |
Sự nghiệp y tế |
790.720 |
1.277.095 |
162% |
|
- Bệnh viện ĐK Đồng Tháp |
274.000 |
413.971 |
151% |
|
- Bệnh viện ĐK Sa Đéc |
175.000 |
168.858 |
96% |
|
- Bệnh viện ĐK KV Hồng Ngự |
54.337 |
77.742 |
143% |
|
- Bệnh viện ĐK KV Tháp Mười |
53.493 |
59.206 |
111% |
|
- Bệnh viện Y học Cổ truyền |
55.895 |
33.526 |
60% |
|
- Bệnh viện Phục hồi chức năng |
25.920 |
19.792 |
76% |
|
- Bệnh viện Quân dân y |
52.000 |
43.720 |
84% |
|
- Bệnh viện Phổi |
42.400 |
73.397 |
173% |
|
- Bệnh viện Tâm thần |
21.525 |
20.849 |
97% |
|
- Bệnh viện Da liễu |
4.600 |
6.554 |
142% |
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
30.000 |
41.459 |
138% |
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm |
850 |
918 |
108% |
|
- Trung Tâm GĐ Y Khoa |
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y |
700 |
685 |
98% |
|
- Trung tâm Y tế cấp huyện |
326.582 |
316.418 |
97% |
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
2.566 |
2.459 |
96% |
|
- Trung tâm Văn hóa NT |
1.000 |
1.250 |
125% |
|
- Bảo tàng |
96 |
65 |
68% |
|
- Thư viện tỉnh |
250 |
164 |
66% |
|
- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
720 |
220 |
31% |
|
- Khu di tích Xẻo Quýt |
|
|
|
|
- BQL Khu di tích Gò Tháp |
500 |
760 |
152% |
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
60.100 |
74.768 |
124% |
6 |
SN bảo vệ môi trường |
8.132 |
11.610 |
143% |
|
- Trung tâm Quan trắc TNMT |
7.402 |
9.896 |
134% |
|
- Vườn quốc gia Tràm Chim |
730 |
1.714 |
235% |
7 |
Các hoạt động kinh tế |
315.615 |
251.888 |
80% |
|
- Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh |
9.800 |
8.411 |
86% |
|
- Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
0 |
954 |
|
|
- Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp và Nước sạch NT |
21.484 |
20.442 |
95% |
|
- Trung tâm ƯDNN Công nghệ cao |
11.124 |
3.298 |
30% |
|
- TT Kiểm định & BD CTGT |
24.600 |
30.394 |
124% |
|
- Phà Cao lãnh |
36.888 |
36.051 |
98% |
|
- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ |
61.824 |
7.228 |
12% |
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
10.000 |
77 |
1% |
|
- Trung tâm KT TN - MT |
32.350 |
26.397 |
82% |
|
- Văn phòng Đăng ký đất đai |
79.489 |
82.177 |
103% |
|
- Trung tâm DV Bán đấu giá tài sản |
2.100 |
2.875 |
137% |
|
- Phòng Công chứng số 1 |
180 |
449 |
249% |
|
- Phòng Công chứng số 2 |
260 |
335 |
129% |
|
- Phòng Công chứng số 3 |
146 |
464 |
318% |
|
- Trung tâm Khuyến công & TVPTCN |
1.300 |
1.859 |
143% |
|
- Trung tâm dịch vụ Tài chính |
3.000 |
4.721 |
157% |
|
- Trung tâm QH ĐT nông thôn |
4.800 |
120 |
3% |
|
- Trung tâm Giám định CLXD |
4.500 |
65 |
1% |
|
- Trung tâm Xúc tiến, Thương mại, Du lịch và Đầu tư |
2.700 |
3.823 |
142% |
|
- Khu du lịch Tràm Chim |
3.080 |
9.588 |
311% |
|
- Cổng Thông tin Điện tử |
150 |
174 |
116% |
|
- Trung tâm Lưu trữ Lịch sử |
610 |
1.520 |
249% |
|
- Trung tâm Chuyển đổi số |
2.500 |
1.580 |
63% |
|
- TT Đầu tư & Khai thác hạ tầng KKT |
8.410 |
14.817 |
176% |
|
- Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
1.800 |
2.876 |
160% |
|
- Cơ sở điều trị nghiện |
2.320 |
558 |
24% |
8 |
Báo Đồng Tháp |
4.434 |
4.306 |
97% |
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 09/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
Chưa có Video