HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019) ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 20 20; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.307.689.859.938 đồng, đạt 110,8% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao
- Thu nội địa: 6.294.091.490.109 đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 13.598.369.829 đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 15.201.628.104.156 đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 5.795.759.371.747 đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.192.964.568.298 đồng;
- Thu chuyển nguồn năm 2019 sang 2020: 3.000.547.211.761 đồng;
- Thu huy động đóng góp cơ sở hạ tầng: 28.168.878.100 đồng;
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 18.202.828.999 đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm 2019: 121.147.430.266 đồng.
- Thu từ nguồn địa phương vay lại: 44.837.814.985 đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 15.097.823.888.974 đồng, đạt 132,2% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 9.384.453.649.776 đồng;
- Chi ngân sách cấp huyện: 4.333.177.835.861 đồng;
- Chi ngân sách cấp xã: 1.380.192.403.337 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020: 103.804.215.182 đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh: 0 đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 63.788.025.734 đồng;
- Ngân sách cấp xã: 40.016.189.448 đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.419.299 |
15.201.628 |
3.782.329 |
133,1 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.327.960 |
5.795.759 |
467.799 |
108,8 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.426.650 |
2.671.056 |
244.406 |
110,1 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.901.310 |
3.124.704 |
223.394 |
107,7 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.950.299 |
6.192.965 |
242.666 |
104,1 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.627.898 |
3.627.898 |
0 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.322.401 |
2.565.067 |
242.666 |
110,4 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
- |
IV |
Thu kết dư |
0 |
121.147 |
121.147 |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
120.040 |
3.000.547 |
2.880.507 |
- |
VI |
Thu từ nguồn vay |
21.000 |
44.838 |
23.838 |
213,5 |
VII |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
0 |
28.169 |
28.169 |
- |
VIII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
18.203 |
18.203 |
- |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.419.299 |
15.097.824 |
3.678.525 |
132,2 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.242.188 |
9.578.327 |
336.139 |
103,6 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.680.097 |
3.012.288 |
332.191 |
112,4 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.388.442 |
6.564.238 |
175.796 |
102,8 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
900 |
801 |
-99 |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
- |
5 |
Dự phòng |
171.749 |
0 |
-171.749 |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.177.111 |
1.915.371 |
-261.740 |
- |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
275.929 |
277.634 |
1.705 |
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.901.182 |
1.637.737 |
-263.445 |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
3.548.056 |
3.548.056 |
- |
IV |
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay |
0 |
29.410 |
29.410 |
- |
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
25.660 |
25.660 |
- |
VI |
Chi viện trợ |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
103.804 |
103.804 |
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
29.393 |
29.410 |
17 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
|
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh |
29.393 |
29.410 |
17 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.000 |
44.838 |
23.838 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
21.000 |
44.838 |
23.838 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
|
0 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
66.128 |
81.556 |
15.428 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
5.695.000 |
5.327.960 |
9.429.385 |
5.795.759 |
165,6 |
108,8 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
5.695.000 |
5.327.960 |
6.307.690 |
5.795.759 |
110,8 |
108,8 |
I |
Thu nội địa |
5.673.000 |
5.327.960 |
6.294.091 |
5.795.759 |
110,9 |
108,8 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.657.000 |
1.657.000 |
1.872.416 |
1.872.416 |
113,0 |
113,0 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1.188.000 |
1.188.000 |
1.376.912 |
1.376.912 |
115,9 |
115,9 |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
465.000 |
465.000 |
491.433 |
491.433 |
105,7 |
105,7 |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.4 |
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.5 |
Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
4.071 |
4.071 |
101,8 |
101,8 |
1.6 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.7 |
Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
1.8 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
90.000 |
90.000 |
89.021 |
89.021 |
98,9 |
98,9 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
38.000 |
38.000 |
38.339 |
38.339 |
100,9 |
100,9 |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
46.500 |
46.500 |
42.937 |
42.937 |
92,3 |
92,3 |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
433 |
433 |
86,7 |
86,7 |
2.4 |
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2.5 |
Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
7.312 |
7.312 |
146,2 |
146,2 |
2.6 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2.7 |
Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2.8 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
35.159 |
35.159 |
117,2 |
117,2 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
20.995 |
20.995 |
17.209 |
17.209 |
82,0 |
82,0 |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
9.000 |
17.887 |
17.887 |
198,7 |
198,7 |
3.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3.4 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3.5 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
3.6 |
Thuế tài nguyên |
5 |
5 |
63 |
63 |
- |
- |
3.7 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
600.000 |
600.000 |
543.466 |
543.282 |
90,6 |
90,5 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
409.950 |
409.950 |
369.937 |
369.937 |
90,2 |
90,2 |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
181.450 |
181.450 |
166.696 |
166.696 |
91,9 |
91,9 |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.955 |
1.955 |
1.092 |
908 |
55,9 |
46,4 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
6.645 |
6.645 |
5.742 |
5.742 |
86,4 |
86,4 |
4.5 |
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
4.6 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
5 |
Lệ phí trước bạ |
180.000 |
180.000 |
176.535 |
176.535 |
98,1 |
98,1 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
136 |
136 |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.000 |
4.000 |
6.570 |
6.570 |
164,3 |
164,3 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
380.000 |
380.000 |
383.154 |
383.154 |
100,8 |
100,8 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
430.000 |
159.960 |
589.067 |
219.135 |
137,0 |
137,0 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
65.450 |
76.837 |
52.857 |
90,4 |
80,8 |
10.1 |
Phí, lệ phí Trung ương |
19.550 |
0 |
24.215 |
235 |
123,9 |
- |
10.2 |
Phí, lệ phí địa phương |
65.450 |
65.450 |
52.622 |
52.622 |
80,4 |
- |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
843.000 |
843.000 |
621.126 |
621.126 |
73,7 |
73,7 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
50.000 |
50.000 |
54.611 |
54.611 |
109,2 |
109,2 |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
7.319 |
7.319 |
- |
- |
17 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
94.550 |
448.655 |
345.120 |
299,1 |
365,0 |
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
2.000 |
2.000 |
8.087 |
7.387 |
404,3 |
369,3 |
19 |
Thu cố định tại xã |
2.000 |
2.000 |
2.191 |
2.191 |
109,5 |
- |
20 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
20.000 |
20.000 |
12.328 |
12.328 |
61,6 |
61,6 |
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.150.000 |
1.150.000 |
1.367.413 |
1.367.413 |
118,9 |
118,9 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
22.000 |
0 |
13.598 |
0 |
61,8 |
- |
1 |
Thuế xuất khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
2 |
Thuế nhập khẩu |
4.000 |
0 |
480 |
0 |
12,00 |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
5 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
18.000 |
0 |
13.118 |
0 |
72,88 |
- |
6 |
Khác |
0 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
III |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
121.147 |
0 |
- |
- |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
0 |
0 |
3.000.547 |
0 |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.419.299 |
15.097.824 |
132,2 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.242.188 |
9.578.327 |
103,6 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.680.097 |
3.012.288 |
112,4 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
2.680.097 |
2.874.909 |
107,3 |
1.1 |
Chi quốc phòng |
- |
15.109 |
- |
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
44.146 |
- |
1.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
504.415 |
- |
1.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
0 |
- |
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
187.595 |
- |
1.6 |
Chi văn hóa thông tin |
- |
39.366 |
- |
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
6.789 |
- |
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
- |
6.134 |
- |
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
4.863 |
- |
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
1.617.703 |
- |
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
- |
377.261 |
- |
1.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
12.024 |
- |
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
- |
59.504 |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,… |
- |
105.286 |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
32.093 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
6.388.442 |
6.564.238 |
102,8 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.313.729 |
2.313.209 |
100,0 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.430 |
21.639 |
76,1 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
900 |
801 |
88,9 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
171.749 |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.177.111 |
1.915.371 |
88,0 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
275.929 |
277.634 |
100,6 |
1.1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
51.919 |
53.382 |
102,8 |
1.2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
224.010 |
224.252 |
100,1 |
2 |
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
984.467 |
788.193 |
80,1 |
2.1 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
5.465 |
4.312 |
78,9 |
2.2 |
Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững |
16.684 |
17.554 |
105,2 |
2.3 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
25.600 |
26.784 |
104,6 |
2.4 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
84.724 |
39.576 |
46,7 |
2.5 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.640 |
1.640 |
100,0 |
2.6 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
12.025 |
8.521 |
70,9 |
2.7 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
10.097 |
7.998 |
79,2 |
2.8 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
1.940 |
2.590 |
133,5 |
2.9 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
100,0 |
2.10 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
167.723 |
98.277 |
58,6 |
2.11 |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
312 |
|
2.12 |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
109.740 |
134.932 |
123,0 |
2.13 |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
28.130 |
0 |
0,0 |
2.14 |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
46.946 |
34.529 |
73,6 |
2.15 |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
2.500 |
10.669 |
426,8 |
2.16 |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
27.933 |
|
2.17 |
Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020 |
227.953 |
184.439 |
80,9 |
2.18 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông - Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai |
83.300 |
73.339 |
88,0 |
2.19 |
Trường Tiểu học Tân Nghiệp B, xã Tân Hải, Phú Tân |
1.000 |
986 |
98,6 |
2.20 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A |
72.000 |
72.000 |
100,0 |
2.21 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông -Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai |
30.000 |
30.000 |
100,0 |
2.22 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc huyện Trần Văn Thời (vốn chuẩn bị đầu tư) |
1.700 |
0 |
0,0 |
2.23 |
Dự án xây dựng kè cấp bách bảo vệ bờ biển đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển vàm Xoáy, Ngọc Hiển |
40.000 |
6.775 |
16,9 |
2.24 |
Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở tại cửa sông Hương Mai, huyện U Minh |
15.000 |
4.725 |
31,5 |
3 |
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
418.900 |
491.709 |
117,4 |
3.1 |
Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lỡ bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9) |
198.297 |
92.615 |
46,7 |
3.2 |
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau |
5.000 |
- |
- |
3.3 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau |
8.823 |
- |
- |
3.4 |
Đầu tư cơ sở vật chất Trường chuyên Phan Ngọc Hiển đạt chuẩn quốc gia |
6.000 |
5.304 |
88,4 |
3.5 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
200.780 |
393.790 |
196,1 |
4 |
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
497.815 |
357.835 |
71,9 |
C |
CHI NGUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
3.548.056 |
- |
D |
CHI VIỆN TRỢ |
- |
1.000 |
- |
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
25.660 |
- |
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
- |
29.410 |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.516.139 |
13.974.522 |
5.458.383 |
164,1 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.193.453 |
4.590.068 |
1.396.615 |
143,7 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.322.686 |
6.224.774 |
902.088 |
116,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.281.052 |
3.596.015 |
1.314.963 |
157,6 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
2.281.052 |
3.458.729 |
1.177.677 |
151,6 |
1.1 |
Chi quốc phòng |
- |
14.627 |
14.627 |
- |
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
44.144 |
44.144 |
- |
1.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
281.941 |
281.941 |
- |
1.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
0 |
0 |
- |
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
222.733 |
222.733 |
- |
1.6 |
Chi văn hóa thông tin |
- |
7.302 |
7.302 |
- |
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
1.042 |
1.042 |
- |
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
- |
0 |
0 |
- |
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
3.015 |
3.015 |
- |
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
2.427.549 |
2.427.549 |
- |
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
- |
391.421 |
391.421 |
- |
1.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
5.450 |
5.450 |
- |
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
- |
59.504 |
59.504 |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,… |
- |
105.286 |
105.286 |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
32.000 |
32.000 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
2.940.596 |
2.626.959 |
-313.637 |
89,3 |
1 |
Chi quốc phòng |
49.905 |
75.014 |
25.109 |
150,3 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
20.734 |
41.912 |
21.178 |
202,1 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
427.844 |
395.212 |
-32.632 |
92,4 |
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
22.466 |
17.111 |
-5.355 |
76,2 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
596.224 |
666.422 |
70.198 |
111,8 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
42.801 |
48.928 |
6.127 |
114,3 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
7.618 |
6.801 |
-817 |
89,3 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
19.600 |
15.846 |
-3.754 |
80,8 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
42.994 |
37.985 |
-5.009 |
88,3 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.036.276 |
837.118 |
-199.158 |
80,8 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
504.329 |
341.781 |
-162.548 |
67,8 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
139.972 |
122.582 |
-17.390 |
87,6 |
13 |
Chi khác |
29.834 |
20.247 |
-9.587 |
67,9 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
900 |
801 |
-99 |
88,9 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
99.138 |
0 |
-99.138 |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
0 |
0 |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
3.121.813 |
3.121.813 |
- |
D |
CHI VIỆN TRỢ |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
7.457 |
7.457 |
- |
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
- |
29.410 |
29.410 |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2020 |
Bao gồm |
Quyết toán chi năm 2020 |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã) |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.419.299 |
7.499.796 |
3.919.503 |
15.097.824 |
9.384.454 |
5.713.370 |
132,2 |
125,1 |
145,8 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.242.188 |
5.322.685 |
3.919.503 |
9.578.327 |
4.840.873 |
4.737.454 |
103,6 |
90,9 |
120,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.680.097 |
2.281.052 |
399.045 |
3.012.288 |
2.294.061 |
718.227 |
112,4 |
100,6 |
180,0 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
2.680.097 |
2.281.052 |
399.045 |
2.874.909 |
2.156.775 |
718.134 |
107,3 |
94,6 |
180,0 |
1.1 |
Chi quốc phòng |
- |
- |
- |
15.109 |
14.627 |
482 |
- |
- |
- |
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
- |
44.146 |
44.144 |
2 |
- |
- |
- |
1.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
- |
- |
504.415 |
272.487 |
231.927 |
- |
- |
- |
1.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
- |
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
- |
- |
187.595 |
187.004 |
591 |
- |
- |
- |
1.6 |
Chi văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
39.366 |
7.302 |
32.063 |
- |
- |
- |
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
6.789 |
1.042 |
5.747 |
- |
- |
- |
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
- |
- |
- |
6.134 |
0 |
6.134 |
- |
- |
- |
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
4.863 |
3.015 |
1.848 |
- |
- |
- |
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
1.617.703 |
1.219.893 |
397.810 |
- |
- |
- |
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
- |
- |
- |
377.261 |
342.307 |
34.954 |
- |
- |
- |
1.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
12.024 |
5.450 |
6.574 |
- |
- |
- |
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
- |
- |
- |
59.504 |
59.504 |
0 |
- |
- |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,… |
- |
- |
- |
105.286 |
105.286 |
0 |
- |
- |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
32.093 |
32.000 |
93 |
- |
- |
- |
II |
Chi thường xuyên |
6.388.442 |
2.940.595 |
3.447.847 |
6.564.238 |
2.545.011 |
4.019.227 |
102,8 |
86,5 |
116,6 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.313.729 |
427.844 |
1.885.885 |
2.313.209 |
386.690 |
1.926.518 |
100,0 |
90,4 |
102,2 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.430 |
22.466 |
5.964 |
21.639 |
17.111 |
4.527 |
76,1 |
76,2 |
75,9 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
900 |
900 |
|
801 |
801 |
- |
88,9 |
88,9 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
100,0 |
100,0 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
171.749 |
99.138 |
72.611 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.177.111 |
2.177.111 |
- |
1.915.371 |
1.383.901 |
531.470 |
88,0 |
63,6 |
- |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
275.929 |
275.929 |
- |
277.634 |
22.525 |
255.109 |
100,6 |
8,2 |
- |
1.1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
51.919 |
51.919 |
- |
53.382 |
4.357 |
49.026 |
102,8 |
8,4 |
- |
1.2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
224.010 |
224.010 |
- |
224.252 |
18.169 |
206.083 |
100,1 |
8,1 |
- |
2 |
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
984.467 |
984.467 |
- |
788.193 |
788.193 |
- |
80,1 |
80,1 |
- |
2.1 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
5.465 |
5.465 |
- |
4.312 |
4.312 |
- |
78,9 |
78,9 |
- |
2.2 |
Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững |
16.684 |
16.684 |
- |
17.554 |
17.554 |
- |
105,2 |
105,2 |
- |
2.3 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
25.600 |
25.600 |
- |
26.784 |
26.784 |
- |
104,6 |
104,6 |
- |
2.4 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
84.724 |
84.724 |
- |
39.576 |
39.576 |
- |
46,7 |
46,7 |
- |
2.5 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.640 |
1.640 |
- |
1.640 |
1.640 |
- |
100,0 |
100,0 |
- |
2.6 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
12.025 |
12.025 |
- |
8.521 |
8.521 |
- |
70,9 |
70,9 |
- |
2.7 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
10.097 |
10.097 |
- |
7.998 |
7.998 |
- |
79,2 |
79,2 |
- |
2.8 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
1.940 |
1.940 |
- |
2.590 |
2.590 |
- |
133,5 |
133,5 |
- |
2.9 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
- |
300 |
300 |
- |
100,0 |
100,0 |
- |
2.10 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
167.723 |
167.723 |
- |
98.277 |
98.277 |
- |
58,6 |
58,6 |
- |
2.11 |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
- |
- |
- |
312 |
312 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
109.740 |
109.740 |
- |
134.932 |
134.932 |
- |
123,0 |
123,0 |
- |
2.13 |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
28.130 |
28.130 |
- |
0 |
0 |
- |
0,0 |
0,0 |
- |
2.14 |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
46.946 |
46.946 |
- |
34.529 |
34.529 |
- |
73,6 |
73,6 |
- |
2.15 |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
2.500 |
2.500 |
- |
10.669 |
10.669 |
- |
426,8 |
426,8 |
- |
2.16 |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
- |
- |
27.933 |
27.933 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020 |
227.953 |
227.953 |
- |
184.439 |
184.439 |
- |
80,9 |
80,9 |
- |
2.18 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông - Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai |
83.300 |
83.300 |
- |
73.339 |
73.339 |
- |
88,0 |
88,0 |
- |
2.19 |
Trường Tiểu học Tân Nghiệp B, xã Tân Hải, Phú Tân |
1.000 |
1.000 |
- |
986 |
986 |
- |
98,6 |
98,6 |
- |
2.20 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A |
72.000 |
72.000 |
- |
72.000 |
72.000 |
- |
100,0 |
100,0 |
- |
2.21 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Đông -Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai |
30.000 |
30.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
100,0 |
100,0 |
- |
2.22 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc huyện Trần Văn Thời (vốn chuẩn bị đầu tư) |
1.700 |
1.700 |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
- |
2.23 |
Dự án xây dựng kè cấp bách bảo vệ bờ biển đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển vàm Xoáy, Ngọc Hiển |
40.000 |
40.000 |
- |
6.775 |
6.775 |
- |
16,9 |
16,9 |
- |
2.24 |
Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở tại cửa sông Hương Mai, huyện U Minh |
15.000 |
15.000 |
- |
4.725 |
4.725 |
- |
31,5 |
31,5 |
- |
3 |
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
418.900 |
418.900 |
- |
491.709 |
491.709 |
- |
117,4 |
117,4 |
- |
3.1 |
Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lỡ bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9) |
198.297 |
198.297 |
- |
92.615 |
92.615 |
- |
46,7 |
46,7 |
- |
3.2 |
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
- |
3.3 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau |
8.823 |
8.823 |
- |
- |
- |
- |
0,0 |
0,0 |
- |
3.4 |
Đầu tư cơ sở vật chất Trường chuyên Phan Ngọc Hiển đạt chuẩn quốc gia |
6.000 |
6.000 |
- |
5.304 |
5.304 |
- |
88,4 |
88,4 |
- |
3.5 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
200.780 |
200.780 |
- |
393.790 |
393.790 |
- |
196,1 |
196,1 |
- |
4 |
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
497.815 |
497.815 |
- |
357.835 |
81.474 |
276.361 |
71,9 |
16,4 |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
3.548.056 |
3.121.813 |
426.243 |
- |
- |
- |
D |
CHI VIỆN TRỢ |
- |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
- |
- |
25.660 |
7.457 |
18.203 |
- |
- |
- |
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
- |
- |
- |
29.410 |
29.410 |
- |
- |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Quyết toán năm 2020 |
|||||||||
Tổng chi |
Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
13.974.522 |
2.349.755 |
2.570.791 |
801 |
1.000 |
62.161 |
5.994 |
56.168 |
5.868.201 |
3.121.813 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
2.626.959 |
- |
2.570.791 |
- |
- |
56.168 |
0 |
56.168 |
- |
- |
1 |
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
25.576 |
- |
20.256 |
- |
- |
5.320 |
- |
5.320 |
- |
- |
2 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
46.476 |
- |
45.265 |
- |
- |
1.211 |
- |
1.211 |
- |
- |
3 |
Nhà Thiếu Nhi tỉnh |
1.278 |
- |
1.278 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước |
4.498 |
- |
4.498 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
5 |
Chi cục Kiểm lâm |
33.634 |
- |
33.078 |
- |
- |
556 |
- |
556 |
- |
- |
6 |
Trường Chính trị tỉnh |
11.429 |
- |
11.429 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh |
3.661 |
- |
3.661 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
26.451 |
- |
24.388 |
- |
- |
2.063 |
- |
2.063 |
- |
- |
9 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú |
14.580 |
- |
14.580 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
BQL Rừng phòng hộ Đất Mũi |
5.254 |
- |
4.859 |
- |
- |
394 |
- |
394 |
- |
- |
11 |
BQL Rừng phòng hộ Sào Lưới |
2.183 |
- |
2.183 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
BQL Rừng phòng hộ Kiến Vàng |
2.589 |
- |
1.851 |
- |
- |
739 |
- |
739 |
- |
- |
13 |
BQL Rừng phòng hộ Đầm Dơi |
5.571 |
- |
5.129 |
- |
- |
442 |
- |
442 |
- |
- |
14 |
BQL Rừng phòng hộ Tam Giang |
3.890 |
- |
3.810 |
- |
- |
80 |
- |
80 |
- |
- |
15 |
Trường Trung học phổ thông Viên An |
6.555 |
- |
6.555 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Trường Trung học phổ thông Phú Tân |
7.778 |
- |
7.778 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
11.582 |
- |
11.582 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Vườn Quốc Gia U Minh Hạ |
13.041 |
- |
10.341 |
- |
- |
2.700 |
- |
2700 |
- |
- |
19 |
Trường Trung học phổ thông Tân Đức |
2.453 |
- |
2.453 |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
20 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau |
15.984 |
- |
15.384 |
- |
- |
600 |
- |
600 |
- |
- |
21 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
2.044 |
- |
2.044 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trường Trung học phổ thông Thái Thanh Hòa |
9.351 |
- |
9.351 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi |
12.678 |
- |
12.678 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trường Trung học phổ thông Tắc Vân |
10.824 |
- |
10.824 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
2.220 |
- |
2.220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Trường Trung Học Phổ Thông Thới Bình |
10.323 |
- |
10.323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Văn phòng Hội đồng liên minh Hợp tác xã tỉnh |
4.340 |
- |
4.340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
Trường Trung học phổ thông U Minh |
5.297 |
- |
5.297 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển |
10.077 |
- |
10.077 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng |
6.880 |
- |
6.880 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Trường Trung học phổ thông Trần Văn Thời |
8.846 |
- |
8.846 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
Trường Trung học phổ thông Cái Nước |
13.116 |
- |
13.116 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
Trường Trung học phổ thông Khánh Hưng |
8.413 |
- |
8.413 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai |
7.433 |
- |
7.433 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái |
13.710 |
- |
13.710 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển |
15.955 |
- |
15.955 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
Trường Trung học phổ thông Cà Mau |
20.883 |
- |
20.883 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ |
20.134 |
- |
20.134 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
125.946 |
- |
125.946 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
Bệnh viện đa khoa Khu vực Cái Nước |
8.017 |
- |
8.017 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.101 |
- |
1.101 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
2.239 |
- |
2.239 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43 |
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau |
10.621 |
- |
7.658 |
- |
- |
2.964 |
- |
2.964 |
- |
- |
44 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
18.638 |
- |
18.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh |
2.545 |
- |
2.545 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
Chi Cục phòng chống tệ nạn xã hội |
1.697 |
- |
1.688 |
- |
- |
10 |
- |
10 |
- |
- |
47 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
3.998 |
- |
3.998 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
10.195 |
- |
10.195 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49 |
Văn phòng Chi cục Thủy sản |
27.436 |
- |
26.587 |
- |
- |
849 |
- |
849 |
- |
- |
50 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
17.572 |
- |
17.572 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
40.197 |
- |
39.502 |
- |
- |
695 |
- |
695 |
- |
- |
52 |
Đài Phát thanh truyền hình |
7.144 |
- |
6.899 |
- |
- |
245 |
- |
245 |
- |
- |
53 |
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã, DN vừa và nhỏ |
392 |
- |
392 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
54 |
Văn phòng Tỉnh Đoàn |
8.530 |
- |
8.530 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
Bảo Tàng tỉnh |
9.537 |
- |
9.537 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56 |
Đoàn Cải lương Hương Tràm |
7.235 |
- |
7.235 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
57 |
Thư viện tỉnh |
3.290 |
- |
3.000 |
- |
- |
290 |
- |
290 |
- |
- |
58 |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25.172 |
- |
22.721 |
- |
- |
2.450 |
- |
2.450 |
- |
- |
59 |
Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh |
6.320 |
- |
6.120 |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
60 |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
104.176 |
- |
104.176 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
61 |
Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.766 |
- |
5.666 |
- |
- |
100 |
- |
100 |
- |
- |
62 |
Báo ảnh Đất Mũi |
6.385 |
- |
6.335 |
- |
- |
50 |
- |
50 |
- |
- |
63 |
Hội Đông y tỉnh |
1.137 |
- |
1.137 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn |
7.227 |
- |
7.227 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65 |
Trường Trung học phổ thông Sông Đốc |
6.069 |
- |
6.069 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66 |
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
31.247 |
- |
20.203 |
- |
- |
11.044 |
- |
11.044 |
- |
- |
67 |
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần |
14.759 |
- |
14.759 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68 |
Văn phòng Sở Y tế |
42.866 |
- |
42.846 |
- |
- |
20 |
- |
20 |
- |
- |
69 |
Văn phòng Sở Tài chính |
18.931 |
- |
18.931 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70 |
BQL Rừng phòng hộ Năm Căn |
2.240 |
- |
2.240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
71 |
BQL Rừng phòng hộ Nhưng Miên |
3.125 |
- |
2.978 |
- |
- |
147 |
- |
147 |
- |
- |
72 |
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.773 |
- |
6.773 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
19.006 |
- |
19.006 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
Văn phòng Hội Nông dân tỉnh |
3.943 |
- |
3.943 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
75 |
Trường Trung học phổ thông Phú Hưng |
8.961 |
- |
8.961 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh |
2.986 |
- |
2.986 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77 |
Thanh Tra tỉnh |
8.452 |
- |
8.452 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
78 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
8.914 |
- |
8.914 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
79 |
Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh |
4.168 |
- |
4.162 |
- |
- |
5 |
- |
5 |
- |
- |
80 |
Văn phòng Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
1.950 |
- |
1.950 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81 |
Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm |
9.535 |
- |
9.535 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
82 |
Trung tâm Y tế Huyện Đầm Dơi |
23.131 |
- |
22.814 |
- |
- |
316 |
- |
316 |
- |
- |
83 |
Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi |
4.122 |
- |
4.122 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
84 |
Trung tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời |
25.865 |
- |
25.634 |
- |
- |
232 |
- |
232 |
- |
- |
85 |
Trung tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển |
16.158 |
- |
15.969 |
- |
- |
189 |
- |
189 |
- |
- |
86 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cà Mau |
6.644 |
- |
6.644 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87 |
Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
9.912 |
- |
8.926 |
- |
- |
986 |
- |
986 |
- |
- |
88 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
19.688 |
- |
15.061 |
- |
- |
4.627 |
- |
4.627 |
- |
- |
89 |
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh |
10.658 |
- |
10.658 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
90 |
Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.932 |
- |
1.932 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
91 |
Hội Cựu Chiến binh tỉnh |
2.442 |
- |
2.442 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
92 |
Văn phòng Sở Công thương tỉnh |
7.606 |
- |
7.166 |
- |
- |
440 |
- |
440 |
- |
- |
93 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
15.654 |
- |
15.654 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
94 |
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
20.024 |
- |
20.024 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
95 |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ |
2.167 |
- |
2.167 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
96 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20.508 |
- |
20.508 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
97 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh |
5.759 |
- |
5.759 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
98 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
28.320 |
- |
28.320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
99 |
Văn phòng Chi cục Thủy lợi |
29.095 |
- |
29.095 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
9.656 |
- |
4.934 |
- |
- |
4.722 |
- |
4.722 |
- |
- |
101 |
Trung tâm Y tế huyện U Minh |
23.083 |
- |
22.923 |
- |
- |
160 |
- |
160 |
- |
- |
102 |
Bệnh viện Đa khoa Năm Căn |
3.877 |
- |
3.877 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
103 |
Trung tâm Y tế huyện Năm Căn |
13.681 |
- |
13.542 |
- |
- |
139 |
- |
139,3 |
- |
- |
104 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
1.745 |
- |
1.745 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
105 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
48.118 |
- |
48.118 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
106 |
Trung tâm Pháp y tỉnh |
1.804 |
- |
1.804 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107 |
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình |
24.200 |
- |
23.977 |
- |
- |
223 |
- |
223 |
- |
- |
108 |
Trung tâm Y tế huyện Cái Nước |
16.241 |
- |
15.999 |
- |
- |
242 |
- |
242 |
- |
- |
109 |
Trung tâm Y tế thành phố Cà Mau |
19.913 |
- |
19.732 |
- |
- |
180 |
- |
180 |
- |
- |
110 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân |
18.033 |
- |
17.852 |
- |
- |
182 |
- |
182 |
- |
- |
111 |
Đoàn nghệ thuật Khmer |
5.224 |
- |
5.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
112 |
Trung Tâm Thể dục Thể thao tỉnh |
15.792 |
- |
15.646 |
- |
- |
146 |
- |
146 |
- |
- |
113 |
Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.926 |
- |
4.732 |
- |
- |
194 |
- |
194 |
- |
- |
114 |
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh |
1.976 |
- |
1.976 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
115 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
4.758 |
- |
4.758 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
116 |
Bệnh viện đa khoa Trần Văn Thời |
4.320 |
- |
4.320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
117 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
3.131 |
- |
2.696 |
- |
- |
435 |
- |
435 |
- |
- |
118 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP CM |
1.909 |
- |
1.830 |
- |
- |
79 |
- |
79 |
- |
- |
119 |
Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển |
2.923 |
- |
2.923 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
120 |
Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm tỉnh |
5.057 |
- |
4.077 |
- |
- |
981 |
- |
981 |
- |
- |
121 |
Trường Trung học phổ thông Khánh An |
5.429 |
- |
5.429 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
122 |
Hạt Quản lý đê điều |
2.637 |
- |
2.637 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
123 |
Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng |
5.557 |
- |
5.557 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
124 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
2.054 |
- |
2.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
125 |
Hội Người mù tỉnh |
216 |
- |
216 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
126 |
Trung tâm Phát triển Hạ tầng khu kinh tế tỉnh |
2.892 |
- |
2.892 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127 |
Ban An toàn giao thông |
2.413 |
- |
2.413 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
128 |
Trường THCS và THPT Lý Văn Lâm |
14.257 |
- |
14.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
129 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Danh Thị Tươi |
7.955 |
- |
7.955 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
130 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
4.053 |
- |
4.023 |
- |
- |
30 |
- |
30 |
- |
- |
131 |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
1.312 |
- |
1.312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
132 |
Trường Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm |
4.461 |
- |
4.461 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
133 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
16.409 |
- |
10.900 |
- |
- |
5.509 |
- |
5.509 |
- |
- |
134 |
Trung tâm dịch vụ tài chính công tỉnh |
9.505 |
- |
9.505 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
135 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
2.612 |
- |
2.612 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
136 |
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
1.353 |
- |
1.353 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
137 |
Trường THCS và THPT Vàm Đình |
7.228 |
- |
7.228 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
138 |
Trường THCS và THPT Tân Bằng |
3.307 |
- |
3.307 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
139 |
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
4.509 |
- |
4.509 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
140 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
4.207 |
- |
4.207 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
141 |
Trung tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh |
2.630 |
- |
2.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
142 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh |
7.839 |
- |
7.839 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
143 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
7.050 |
- |
7.050 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
144 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
25.327 |
- |
24.468 |
- |
- |
859 |
- |
859 |
- |
- |
145 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây |
2.017 |
- |
1.903 |
- |
- |
114 |
- |
114 |
- |
- |
146 |
Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh |
1.807 |
- |
1.789 |
- |
- |
18 |
- |
18 |
- |
- |
147 |
Hội Luật gia tỉnh |
385 |
- |
385 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
148 |
Hội Y học tỉnh |
101 |
- |
101 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
149 |
Hội Thủy sản tỉnh |
214 |
- |
214 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh |
259 |
- |
259 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
151 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh |
316 |
- |
316 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
152 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
189 |
- |
189 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
153 |
Hội tù chính trị yêu nước tỉnh |
218 |
- |
218 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
154 |
Hội khuyến học tỉnh |
294 |
- |
294 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
155 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
268 |
- |
268 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
156 |
Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
220 |
- |
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
157 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
220 |
- |
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
158 |
Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia Mũi Cà Mau |
1.270 |
- |
1.270 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
159 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
98.277 |
- |
97.977 |
- |
- |
300 |
- |
300 |
- |
- |
160 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
100 |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
161 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
675 |
- |
675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
162 |
Ban Quản lý dự án Nguồn lợi ven biển vì sự Phát triển bền vững của tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau) |
330 |
- |
330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
163 |
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
181.268 |
- |
181.268 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
164 |
Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
1.793 |
- |
1.793 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
165 |
Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS |
144 |
- |
144 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
166 |
Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và Loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin |
109 |
- |
109 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
167 |
Bộ Công An |
44.795 |
- |
43.155 |
- |
- |
1.640 |
- |
1.640 |
- |
- |
168 |
Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh |
325 |
- |
325 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
169 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
20.232 |
- |
20.180 |
- |
- |
51 |
- |
51 |
- |
- |
170 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau |
18.622 |
- |
18.622 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
171 |
Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.200 |
- |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
172 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh |
5.303 |
- |
5.303 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
173 |
Ban quản lý các dự án ODA và NGO |
0 |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
174 |
Văn phòng đại diện thanh tra, kiểm soát nghề cá |
610 |
- |
610 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
175 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
5.291 |
- |
5.291 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
176 |
Ban Quản lý Cảng Cá |
314 |
- |
314 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
177 |
Bộ Quốc phòng |
28.625 |
- |
28.625 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
178 |
Làng trẻ em SOS Cà Mau |
1.248 |
- |
1.248 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
179 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
59.579 |
- |
59.579 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
180 |
Các đơn vị khác |
45.634 |
- |
45.634 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
181 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
379.184 |
- |
379.184 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
182 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
878 |
- |
878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
183 |
Liên Đoàn Lao Động tỉnh |
215 |
- |
215 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
184 |
Văn phòng Viện Kiểm sát Nhân dân |
100 |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
185 |
Văn phòng Cục Thi hành án dân sự |
100 |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
186 |
Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh |
40 |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
187 |
Kho bạc Nhà nước Cà Mau |
21 |
- |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
188 |
Văn phòng Cục thuế tỉnh Cà Mau - Cục thuế tỉnh |
150 |
- |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
189 |
Văn phòng Cục Thống kê tỉnh |
51 |
- |
51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
190 |
Hội Châm cứu tỉnh |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
191 |
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
192 |
Hội cựu giáo chức tỉnh |
40 |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
193 |
Hội Khoa Học Lịch Sử tỉnh |
40 |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
194 |
Hội Sinh Vật Cảnh tỉnh |
40 |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
195 |
Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
196 |
Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
- |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
197 |
Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh |
80 |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
198 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh |
30 |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
199 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
3.596.015 |
2.349.755 |
- |
- |
- |
5.994 |
5.994 |
- |
1.240.266 |
- |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án |
3.458.729 |
2.212.469 |
- |
- |
- |
5.994 |
5.994 |
- |
1.240.266 |
- |
|
Trong đó, ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất là |
59.504 |
59.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
105.286 |
105.286 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
32.000 |
32.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
801 |
- |
- |
801 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
29.410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29.410 |
- |
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
3.121.813 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.121.813 |
VI |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
VII |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.590.068 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.590.068 |
- |
VIII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
7.457 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.457 |
- |
IX |
CHI VIỆN TRỢ |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
17=5/1 |
18=6/2 |
19=9/3 |
|
TỔNG SỐ |
3.919.503 |
399.045 |
3.447.847 |
72.611 |
5.713.370 |
630.762 |
212.490 |
0 |
3.863.835 |
1.931.856 |
4.527 |
255.109 |
209.200 |
45.908 |
426.244 |
146 |
158 |
112 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
752.528 |
125.303 |
613.718 |
13.507 |
968.699 |
164.920 |
57.558 |
|
714.271 |
316.526 |
545 |
9.994 |
7.906 |
2.088 |
87.500 |
129 |
132 |
116 |
2 |
Huyện Thới Bình |
440.064 |
40.964 |
390.948 |
8.152 |
667.834 |
55.251 |
23.764 |
|
394.937 |
225.214 |
528 |
49.227 |
44.359 |
4.868 |
36.974 |
152 |
135 |
101 |
3 |
Huyện U Minh |
346.427 |
28.962 |
310.984 |
6.481 |
544.973 |
52.445 |
24.110 |
|
404.180 |
176.331 |
510 |
36.875 |
32.955 |
3.921 |
44.136 |
157 |
181 |
130 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
577.343 |
48.241 |
518.325 |
10.777 |
921.890 |
81.668 |
32.069 |
|
521.060 |
320.632 |
504 |
29.573 |
22.655 |
6.917 |
101.395 |
160 |
169 |
101 |
5 |
Huyện Cái Nước |
442.309 |
30.849 |
403.376 |
8.084 |
581.541 |
38.175 |
7.864 |
|
405.515 |
242.261 |
201 |
8.636 |
4.490 |
4.146 |
14.295 |
131 |
124 |
101 |
6 |
Huyện Phú Tân |
322.574 |
21.942 |
294.621 |
6.011 |
424.140 |
26.152 |
454 |
|
294.162 |
158.335 |
581 |
16.318 |
10.944 |
5.374 |
24.402 |
131 |
119 |
100 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
541.899 |
44.293 |
487.446 |
10.160 |
764.565 |
65.952 |
24.639 |
|
606.381 |
293.484 |
559 |
48.463 |
41.174 |
7.289 |
37.141 |
141 |
149 |
124 |
8 |
Huyện Năm Căn |
263.935 |
32.713 |
226.207 |
5.015 |
449.741 |
89.540 |
20.114 |
|
297.953 |
110.436 |
580 |
19.704 |
14.786 |
4.919 |
41.153 |
170 |
274 |
132 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
232.424 |
25.778 |
202.222 |
4.424 |
389.986 |
56.659 |
21.919 |
|
225.376 |
88.639 |
520 |
36.318 |
29.931 |
6.388 |
39.248 |
168 |
220 |
111 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh QT/DT (%) |
||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = 6/1 |
|
TỔNG SỐ |
3.193.453 |
2.926.438 |
267.015 |
267.015 |
- |
4.590.068 |
2.926.438 |
1.663.630 |
1.663.630 |
- |
143,7 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
371.128 |
322.325 |
48.803 |
48.803 |
- |
567.004 |
322.325 |
244.679 |
244.679 |
- |
152,8 |
2 |
Huyện Thới Bình |
395.494 |
365.330 |
30.164 |
30.164 |
- |
572.208 |
365.330 |
206.878 |
206.878 |
- |
144,7 |
3 |
Huyện U Minh |
310.327 |
285.865 |
24.462 |
24.462 |
- |
471.396 |
285.865 |
185.531 |
185.531 |
- |
151,9 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
497.193 |
461.552 |
35.641 |
35.641 |
- |
734.983 |
461.552 |
273.431 |
273.431 |
- |
147,8 |
5 |
Huyện Cái Nước |
399.799 |
376.600 |
23.199 |
23.199 |
- |
529.221 |
376.600 |
152.621 |
152.621 |
- |
132,4 |
6 |
Huyện Phú Tân |
293.174 |
274.832 |
18.342 |
18.342 |
- |
378.452 |
274.832 |
103.620 |
103.620 |
- |
129,1 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
478.919 |
447.226 |
31.693 |
31.693 |
- |
676.501 |
447.226 |
229.275 |
229.275 |
- |
141,3 |
8 |
Huyện Năm Căn |
235.955 |
205.942 |
30.013 |
30.013 |
- |
346.879 |
205.942 |
140.937 |
140.937 |
- |
147,0 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
211.464 |
186.766 |
24.698 |
24.698 |
- |
313.424 |
186.766 |
126.658 |
126.658 |
- |
148,2 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||||||||||||||||
Đầu tư |
Sự nghiệp |
Đầu tư |
Sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
35.373 |
0 |
35373 |
22.525 |
5.994 |
16.532 |
4.357 |
0 |
0 |
0 |
4.357 |
4.357 |
0 |
18.169 |
5.994 |
5.994 |
0 |
12.175 |
12.175 |
0 |
1 |
Trung Tâm thi đấu và huấn luyện thể thao tỉnh |
200 |
0 |
200 |
146 |
- |
146 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
146 |
- |
- |
- |
146 |
146 |
- |
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh |
0 |
0 |
0 |
384 |
- |
384 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
384 |
- |
- |
- |
384 |
384 |
- |
3 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
0 |
0 |
0 |
2.063 |
- |
2.063 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.063 |
- |
- |
- |
2.063 |
2.063 |
- |
4 |
Đài Phát thanh truyền hình |
200 |
0 |
200 |
245 |
- |
245 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
245 |
- |
- |
- |
245 |
245 |
- |
5 |
Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh |
300 |
0 |
300 |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
- |
- |
200 |
200 |
- |
6 |
Văn phòng Thường trực Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
478 |
0 |
478 |
0 |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
0 |
|
- |
7 |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
8 |
Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
100 |
0 |
100 |
100 |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
100 |
100 |
- |
9 |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16.018 |
0 |
16.018 |
2.681 |
- |
2.681 |
1.151 |
- |
- |
- |
1.151 |
1.151 |
- |
1.530 |
- |
- |
- |
1.530 |
1.530 |
- |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.797 |
|
7.797 |
0 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trung tâm nước sạch và môi trường nông thôn |
220 |
|
220 |
0 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban Dân tộc |
1.010 |
0 |
1.010 |
986 |
- |
986 |
986 |
- |
- |
- |
986 |
986 |
- |
0 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
13 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
0 |
0 |
0 |
542 |
- |
542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
542 |
- |
- |
- |
542 |
542 |
- |
14 |
Thư viện tỉnh |
150 |
0 |
150 |
150 |
- |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
- |
- |
150 |
150 |
- |
15 |
Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
200 |
0 |
200 |
194 |
- |
194 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
194 |
- |
- |
- |
194 |
194 |
- |
16 |
Chi cục Thủy sản |
0 |
0 |
0 |
849 |
- |
849 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
849 |
- |
- |
- |
849 |
849 |
- |
17 |
Chi Cục phát triển nông thôn |
2.500 |
|
2.500 |
2.747 |
- |
2.747 |
|
|
|
|
|
|
|
2.747 |
|
|
|
2.747 |
2.747 |
|
18 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
0 |
|
- |
19 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
1.500 |
|
1.500 |
0 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
1.000 |
0 |
1.000 |
695 |
- |
695 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
695 |
- |
- |
- |
695 |
695 |
- |
21 |
Văn phòng Sở Công thương |
500 |
|
500 |
440 |
- |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
440 |
440 |
|
22 |
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
2.820 |
0 |
2.820 |
2.820 |
- |
2.820 |
2.220 |
- |
- |
- |
2.220 |
2.220 |
- |
600 |
- |
- |
- |
600 |
600 |
- |
23 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
911 |
- |
911 |
|
|
|
|
|
|
|
911 |
|
|
|
911 |
911 |
|
24 |
Báo ảnh Đất Mũi |
50 |
0 |
50 |
50 |
- |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
- |
50 |
50 |
- |
25 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
30 |
0 |
30 |
30 |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
30 |
30 |
- |
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
230 |
0 |
230 |
300 |
- |
300 |
0,0 |
- |
- |
- |
0 |
|
- |
300 |
- |
- |
- |
300 |
300 |
- |
27 |
Báo Cà Mau |
70 |
0 |
70 |
0 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
5.953 |
5.953 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.953 |
5.953 |
5.953 |
|
|
|
|
29 |
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
0 |
0 |
0 |
41 |
41 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
41 |
41 |
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện (có ngân sách xã) |
240.556 |
202.251 |
38.305 |
255.109 |
209.199 |
45.909 |
49.025 |
34.066 |
34.066 |
0 |
14.958 |
14.958 |
0 |
206.084 |
175.133 |
175.133 |
0 |
30.951 |
30.951 |
- |
1 |
Thành phố Cà Mau |
8.471 |
6.076 |
2.395 |
9.994 |
7.906 |
2.088 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
9.994 |
7.906 |
7.906 |
0 |
2.088 |
2.088 |
- |
2 |
Huyện Thới Bình |
46.733 |
42.844 |
3.889 |
49.227 |
44.359 |
4.868 |
2.247 |
1.463 |
1.463 |
0 |
785 |
785 |
0 |
46.980 |
42.897 |
42.897 |
0 |
4.083 |
4.083 |
- |
3 |
Huyện U Minh |
38.247 |
32.790 |
5.457 |
36.875 |
32.955 |
3.921 |
9.038 |
6.471 |
6.471 |
0 |
2.567 |
2.567 |
0 |
27.838 |
26.484 |
26.484 |
0 |
1.354 |
1.354 |
- |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
26.341 |
20.959 |
5.382 |
29.573 |
22.655 |
6.917 |
9.132 |
6.983 |
6.983 |
0 |
2.149 |
2.149 |
0 |
20.441 |
15.672 |
15.672 |
0 |
4.768 |
4.768 |
- |
6 |
Huyện Phú Tân |
14.795 |
10.765 |
4.030 |
16.318 |
10.944 |
5.374 |
3.461 |
2.177 |
2.177 |
0 |
1.285 |
1.285 |
0 |
12.857 |
8.768 |
8.768 |
0 |
4.089 |
4.089 |
- |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
46.061 |
39.949 |
6.112 |
48.463 |
41.174 |
7.289 |
13.928 |
10.278 |
10.278 |
0 |
3.651 |
3.651 |
0 |
34.535 |
30.897 |
30.897 |
0 |
3.638 |
3.638 |
- |
8 |
Huyện Năm Căn |
18.287 |
14.599 |
3.688 |
19.703 |
14.785 |
4.919 |
3.062 |
1.482 |
1.482 |
0 |
1.579 |
1.579 |
0 |
16.642 |
13.302 |
13.302 |
0 |
3.339 |
3.339 |
- |
9 |
Huyện Ngọc Hiến |
34.441 |
29.779 |
4.662 |
36.318 |
29.931 |
6.388 |
7.691 |
5.063 |
5.063 |
0 |
2.628 |
2.628 |
0 |
28.627 |
24.868 |
24.868 |
0 |
3.760 |
3.760 |
- |
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 04/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Chưa có Video