HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 2950/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chỉ ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Cao Bằng như sau:
I. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước:
a. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.000.000 triệu đồng.
- Thu nội địa: 1.800.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 200.000 triệu đồng.
b. Thu ngân sách địa phương: 10.023.917 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 1.656.545 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.367.372 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 10.076.117 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 7.592.365 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.968.167 triệu đồng.
- Chi từ nguồn tăng thu: 515.585 triệu đồng.
II. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 bảo đảm các nội dung sau:
- Phân cấp các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết được tính trong dự toán thu cân đối, sử dụng cho chi đầu tư phát triển, trong đó: bố trí để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất đối với các khoản thu tiền sử dụng đất để trả nợ vay quỹ phát triển đất thì thực hiện trả nợ vay xong mới thực hiện điều tiết theo quy định. Thu tiền sử dụng đất trích 10% cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh. Nguồn thu sắp xếp nhà, đất thực hiện theo quy định tại Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ, không thực hiện điều tiết theo Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Thực hiện theo Điều 14 Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính, dự toán NSĐP năm 2021 được xây dựng theo quy định năm 2021 là năm kéo dài của thời kỳ ổn định NSNN giai đoạn 2017-2020. Phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2021 tiếp tục thực hiện theo định mức phân bổ quy định tại Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017 - 2020.
- Dự toán năm 2021 giao theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, trong đó dự toán giao cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp và các huyện, thành phố đã tính giảm trừ làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương: tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2021 (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ), một phần nguồn thu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện theo chế độ quy định. Chi đảm bảo chế độ chính sách cho các đối tượng theo quy định hiện hành, ngoài ra căn cứ khả năng ngân sách bố trí kinh phí hỗ trợ thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án đã được cấp có thẩm quyền cho chủ trương, phê duyệt và các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
- Ngoài các nhiệm vụ chi được phân cấp theo định mức, theo khả năng ngân sách và tình hình thực tế có hỗ trợ tăng thêm kinh phí cho các đơn vị, các cấp huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; hỗ trợ các nhiệm vụ chi tại các địa bàn sáp nhập; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong năm 2021.
- Đối với đơn vị trường Cao đẳng Sư phạm, do giao dự toán theo định mức học sinh bình quân theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND không đảm bảo nên giao dự toán đảm bảo chi lương, một số hoạt động thường xuyên và các nhiệm vụ chi trong năm 2021 sau khi cân đối nguồn thu tại đơn vị. Đối với đơn vị Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng, là đơn vị hợp nhất từ 07 đơn vị tuy nhiên để đảm bảo thực hiện chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận, giao mức hỗ trợ kinh phí để phục vụ hoạt động chuyên môn trên số lượng đơn vị trước sáp nhập.
- Chi thực hiện cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh trên địa bàn tỉnh tiếp tục áp dụng mức chi theo Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 để tính phân bổ kinh phí cho các huyện, thành phố, đồng thời có tính hỗ trợ thêm kinh phí trên cơ sở số xóm sáp nhập. Căn cứ trên tổng số kinh phí tỉnh giao, các huyện được chủ động quyết định mức phân bổ kinh phí phù hợp với tình hình thực tế từng khu dân cư.
- Chi thường xuyên các cơ quan quản lý hành chính, đơn vị sự nghiệp tiếp tục thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.
- Đối với chi đầu tư phát triển, chương trình mục tiêu, phân bổ căn cứ vào các quy định của Luật đầu tư công và các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước; quyết định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản, quy định của Trung ương và địa phương.
(Có biểu số: 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 46 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.094.544 |
11.442.000 |
10.023.917 |
(1.418.083) |
88% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.466.400 |
1.484.380 |
1.656.545 |
172.165 |
112% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
880.606 |
881.143 |
1.014.980 |
133.837 |
115% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
585.794 |
603.237 |
641.565 |
38.328 |
106% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
9.628.144 |
9.957.620 |
8.367.372 |
(1.590.248) |
84% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.469.234 |
6.469.234 |
6.399.205 |
(70.029) |
99% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.158.910 |
3.488.386 |
1.968.167 |
(1.520.219) |
56% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.138.344 |
11.485.800 |
10.076.117 |
(1.062.227) |
90% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.634.434 |
7.934.434 |
7.592.365 |
(42.069) |
99% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
962.737 |
962.737 |
1.039.180 |
76.443 |
108% |
2 |
Chi thường xuyên |
6.516.086 |
6.816.086 |
6.398.682 |
(117.404) |
98% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
2.500 |
2.400 |
(100) |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
151.811 |
151.811 |
150.803 |
(1.008) |
99% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.158.910 |
3.206.366 |
1.968.167 |
(1.190.743) |
62% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.602.862 |
1.602.862 |
|
(1.602.862) |
0% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.556.048 |
1.603.504 |
1.968.167 |
412.119 |
126% |
III |
Chi từ nguồn tăng thu trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định |
345.000 |
345.000 |
515.585 |
170.585 |
149% |
C |
BỘI CHI NSĐP |
43.800 |
43.800 |
52.200 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
27.600 |
14.724 |
21.830 |
(5.770) |
79% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
27.600 |
14.724 |
13.900 |
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
7.930 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
71.400 |
58.524 |
66.100 |
(5.300) |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
43.800 |
43.800 |
52.200 |
8.400 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
27.600 |
14.724 |
13.900 |
(13.700) |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
1.820.000 |
1.484.380 |
2.000.000 |
1.656.545 |
110 |
112 |
I |
Thu nội địa |
1.620.000 |
1.484.380 |
1.800.000 |
1.656.545 |
111 |
112 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
195.600 |
195.600 |
200.000 |
200.000 |
102 |
102 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
639 |
639 |
1.000 |
1.000 |
156 |
156 |
|
- Thuế tài nguyên |
49.854 |
49.854 |
50.000 |
50.000 |
100 |
100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
145.107 |
145.107 |
149.000 |
149.000 |
103 |
103 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
69.870 |
69.870 |
85.000 |
85.000 |
122 |
122 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.731 |
15.731 |
19.000 |
19.000 |
121 |
121 |
|
- Thuế tài nguyên |
16.473 |
16.473 |
23.000 |
23.000 |
140 |
140 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
37.528 |
37.528 |
43.000 |
43.000 |
115 |
115 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
138 |
138 |
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
905 |
905 |
515 |
515 |
57 |
57 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
565 |
565 |
240 |
240 |
42 |
42 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế về khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
330 |
330 |
200 |
200 |
61 |
61 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10 |
10 |
75 |
75 |
750 |
750 |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
345.000 |
345.000 |
366.247 |
366.247 |
106 |
106 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42.464 |
42.464 |
48.000 |
48.000 |
113 |
113 |
|
- Thuế tài nguyên |
53.611 |
53.611 |
54.416 |
54.416 |
102 |
102 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
247.845 |
247.845 |
262.494 |
262.494 |
106 |
106 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.080 |
1.080 |
1.337 |
1.337 |
124 |
124 |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
53.800 |
53.800 |
56.300 |
56.300 |
105 |
105 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
156.000 |
58.000 |
164.000 |
61.010 |
105 |
105 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
58.000 |
58.000 |
61.010 |
61.010 |
105 |
105 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
98.000 |
|
102.990 |
|
105 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
91.100 |
91.100 |
114.000 |
114.000 |
125 |
125 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
57.500 |
54.200 |
65.500 |
56.100 |
114 |
104 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
3.300 |
|
9.400 |
|
285 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
54.200 |
54.200 |
56.100 |
56.100 |
104 |
104 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.080 |
1.080 |
1.160 |
1.160 |
107 |
107 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
100 |
100 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
531.800 |
531.800 |
640.000 |
640.000 |
120 |
120 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.145 |
1.145 |
1.215 |
1.215 |
106 |
106 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
100 |
100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
7.185 |
7.185 |
6.900 |
6.900 |
96 |
96 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
114 |
114 |
100 |
100 |
88 |
88 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.700 |
7.700 |
8.000 |
8.000 |
104 |
104 |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
27.000 |
14.680 |
24.050 |
14.985 |
89 |
102 |
16 |
Thu khác ngân sách |
39.000 |
17.000 |
35.000 |
13.000 |
90 |
76 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
7.200 |
7.200 |
4.013 |
4.013 |
56 |
56 |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
200.000 |
|
200.000 |
|
100 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
153.000 |
|
152.900 |
|
100 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
15.000 |
|
15.000 |
|
100 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
32.000 |
|
32.100 |
|
100 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.138.344 |
10.076.117 |
(1.062.227) |
90% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.634.434 |
7.592.365 |
(42.069) |
99% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
962.737 |
1.039.180 |
76.443 |
108% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
872.956 |
910.587 |
37.631 |
104% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
161.275 |
44.918 |
(116.357) |
28% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
60.000 |
133.000 |
|
222% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
- |
100% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
1.000 |
|
|
0% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
88.781 |
128.593 |
39.812 |
145% |
II |
Chi thường xuyên |
6.516.086 |
6.398.682 |
(117.404) |
98% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.720.173 |
2.670.306 |
(49.867) |
98% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
16.532 |
16.229 |
(303) |
98% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
2.400 |
(100) |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
- |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
151.811 |
150.803 |
(1.008) |
99% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.158.910 |
1.968.167 |
(1.190.743) |
62% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.602.862 |
- |
(1.602.862) |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.556.048 |
1.968.167 |
412.119 |
126% |
C |
Chi từ nguồn tăng thu |
345.000 |
515.585 |
170.585 |
149% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3 = 2 - 1 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
224.280 |
228.192 |
3.912 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
43.800 |
52.200 |
8.400 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
137.344 |
181.144 |
43.800 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
61% |
79% |
18% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
118.824 |
168.436 |
49.612 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
18.520 |
12.708 |
-5.812 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
14.724 |
21.830 |
7.106 |
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
14.724 |
21.830 |
7.106 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
8.912 |
9.122 |
210 |
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
5.812 |
12.708 |
6.896 |
2 |
Nguồn trả nợ, trong đó: |
14.724 |
21.830 |
7.106 |
- |
Từ nguồn vay |
14.724 |
13.900 |
-824 |
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
0 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
7.930 |
7.930 |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
58.524 |
66.100 |
7.576 |
1 |
Theo mục đích vay, trong đó |
58.524 |
66.100 |
7.576 |
- |
Vay bù đắp bội chi |
43.800 |
52.200 |
8.400 |
- |
Vay trả nợ gốc |
14.724 |
13.900 |
-824 |
2 |
Theo nguồn vay |
58.524 |
66.100 |
7.576 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
58.524 |
66.100 |
7.576 |
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
181.144 |
225.414 |
44.270 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
81% |
99% |
18% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
168.436 |
225.414 |
56.978 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
12.708 |
0 |
-12.708 |
D |
Trả nợ lãi, phí |
2.500 |
2.400 |
-100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.674.324 |
11.049.596 |
9.580.470 |
(1.469.126) |
87% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.046.180 |
1.091.976 |
1.213.098 |
121.122 |
111% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
9.628.144 |
9.957.620 |
8.367.372 |
(1.590.248) |
84% |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.469.234 |
6.469.234 |
6.399.205 |
(70.029) |
99% |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.158.910 |
3.488.386 |
1.968.167 |
(1.520.219) |
56% |
II |
Chi ngân sách |
10.718.124 |
11.093.396 |
9.632.670 |
(1.460.726) |
87% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.125.045 |
4.300.317 |
4.664.458 |
364.141 |
108% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
6.593.079 |
6.793.079 |
4.968.212 |
(1.824.867) |
73% |
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.219.456 |
4.219.456 |
4.303.690 |
84.234 |
102% |
|
Chi bổ sung có mục tiêu |
2.373.623 |
2.573.623 |
664.522 |
(1.909.101) |
26% |
III |
Bội chi NSĐP |
43.800 |
43.800 |
52.200 |
8.400 |
119% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.000.483 |
7.185.483 |
5.411.659 |
(1.773.824) |
75% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (1) |
407.404 |
392.404 |
443.447 |
51.043 |
113% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.593.079 |
6.793.079 |
4.968.212 |
(1.824.867) |
73% |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.219.456 |
4.219.456 |
4.303.690 |
84.234 |
102% |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.373.623 |
2.573.623 |
664.522 |
(1.909.101) |
26% |
II |
Chi ngân sách |
7.000.483 |
7.185.483 |
5.411.659 |
(1.773.824) |
75% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7.000.483 |
7.185.483 |
5.411.659 |
(1.773.824) |
75% |
(1) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất 32.056 triệu đồng
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm |
|||||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực DN có vốn ĐT NN |
4. Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
7. Thu tiền sử dụng đất |
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
10. Thu tiền cho thuê nhà thuộc SH NN |
11. Thuế bảo vệ môi trường |
12. Lệ phí trước bạ |
13. Phí, lệ phí |
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
15. Thu xổ số kiến thiết |
16. Thu khác ngân sách |
17. Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Thu khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
998.768 |
798.768 |
9.430 |
12.418 |
150 |
258.840 |
37.800 |
- |
297.306 |
1.160 |
3.784 |
1.215 |
- |
114.000 |
31.352 |
6.700 |
- |
24.600 |
13 |
- |
200.000 |
152.900 |
15.000 |
32.100 |
- |
- |
- |
1 |
Thành phố |
521.180 |
521.180 |
4.500 |
11.000 |
- |
132.700 |
23.800 |
- |
261.980 |
1.000 |
950 |
- |
- |
60.270 |
15.480 |
2.000 |
- |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Hòa An |
32.768 |
32.768 |
750 |
88 |
- |
12.000 |
1.830 |
- |
1.850 |
20 |
300 |
- |
- |
9.500 |
2.230 |
2.000 |
- |
2.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3 |
Quảng Hòa |
129.966 |
58.966 |
500 |
70 |
150 |
21.810 |
3.300 |
- |
16.000 |
46 |
1.300 |
190 |
- |
9.300 |
2.800 |
1.600 |
- |
1.900 |
- |
- |
71.000 |
55.000 |
15.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
4 |
Trùng Khánh |
176.846 |
50.846 |
524 |
72 |
- |
19.420 |
2.470 |
|
7.500 |
40 |
700 |
960 |
- |
11.500 |
2.160 |
- |
- |
5.500 |
- |
- |
126.000 |
95.700 |
- |
30.300 |
- |
- |
- |
5 |
Thạch An |
15.970 |
15.970 |
160 |
110 |
- |
8.194 |
860 |
- |
700 |
6 |
60 |
- |
- |
3.580 |
1.100 |
- |
- |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Nguyên Bình |
23.156 |
23.156 |
400 |
370 |
- |
13.250 |
930 |
- |
1.400 |
26 |
210 |
- |
- |
3.500 |
1.670 |
200 |
- |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Bảo Lạc |
26.324 |
26.324 |
1.246 |
350 |
- |
14.926 |
1.110 |
- |
1.500 |
4 |
80 |
65 |
- |
4.300 |
1.630 |
100 |
- |
1.000 |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Bảo Lâm |
22.056 |
22.056 |
720 |
143 |
- |
11.080 |
1.200 |
|
3.150 |
3 |
48 |
- |
|
2.200 |
1.612 |
500 |
- |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Hà Quảng |
29.716 |
27.716 |
500 |
200 |
- |
14.450 |
1.400 |
- |
2.226 |
10 |
50 |
- |
- |
5.850 |
1.530 |
- |
- |
1.500 |
- |
- |
2.000 |
1.500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
10 |
Hạ Lang |
20.786 |
19.786 |
130 |
15 |
- |
11.010 |
900 |
- |
1.000 |
5 |
86 |
- |
- |
4.000 |
1.140 |
300 |
- |
1.200 |
- |
- |
1.000 |
700 |
- |
300 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.076.117 |
4.664.458 |
5.411.659 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.592.365 |
2.845.228 |
4.747.137 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.039.180 |
631.918 |
407.262 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
910.587 |
503.325 |
407.262 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
44.918 |
44.418 |
500 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
6.500 |
6.500 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
133.000 |
72.000 |
61.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
128.593 |
128.593 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.398.682 |
2.151.888 |
4.246.794 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.670.306 |
601.744 |
2.068.562 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
16.229 |
16.229 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.400 |
2.400 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
150.803 |
57.722 |
93.081 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.968.167 |
1.453.645 |
514.522 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.968.167 |
1.453.645 |
514.522 |
C |
Chi từ nguồn tăng thu (bao gồm tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất 440 tỷ; số tăng thu còn lại 75,585 tỷ, thực hiện chi cải cách tiền lương theo quy định) |
515.585 |
365.585 |
150.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.148.918 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CÁP DƯỚI |
4.303.690 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.845.228 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
631.918 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
503.325 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
44.418 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
6.500 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
128.593 |
II |
Chi thường xuyên |
2.151.888 |
|
trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
601.744 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
16.229 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
V |
Dự phòng ngân sách |
57.722 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
10.076.117 |
3.149.177 |
6.772.437 |
2.400 |
1.300 |
150.803 |
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4.323.091 |
2.334.563 |
1.988.528 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng tỉnh ủy |
69.590 |
|
69.590 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường CT Hoàng Đình Giong |
9.555 |
|
9.555 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đoàn đại biểu quốc hội |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
19.420 |
|
19.420 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
28.791 |
|
28.791 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban dân tộc |
9.376 |
|
9.376 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tài chính |
31.099 |
1.593 |
29.506 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở giao thông vận tải |
128.499 |
35.984 |
92.515 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
464.190 |
457.333 |
6.857 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở ngoại vụ |
9.917 |
|
9.917 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở nội vụ |
31.420 |
|
31.420 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thanh tra tỉnh |
5.048 |
|
5.048 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin và truyền thông |
23.152 |
7.500 |
15.652 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
133.552 |
60.939 |
72.613 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
12.132 |
|
12.132 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở công thương |
10.822 |
|
10.822 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Khoa học và công nghệ |
26.259 |
6.500 |
19.759 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
6.599 |
|
6.599 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục& Đào tạo |
600.689 |
8.238 |
592.451 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
482.591 |
19.343 |
463.248 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Lao động TB&XH |
67.867 |
|
67.867 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở văn hóa, thể thao và du lịch |
64.565 |
6.000 |
58.565 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Tài nguyên môi trường |
133.360 |
57.518 |
75.842 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
88.454 |
48.527 |
39.927 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Mặt trận tổ quốc |
4.985 |
|
4.985 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
6.430 |
|
6.430 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.054 |
|
6.054 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Nông dân |
5.713 |
1.000 |
4.713 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội cựu chiến binh |
2.143 |
|
2.143 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên minh các HTX |
4.146 |
2.000 |
2.146 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội chữ thập đỏ |
1.407 |
|
1.407 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Đông y |
654 |
|
654 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Nhà báo |
1.402 |
|
1.402 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Luật gia |
375 |
|
375 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội người mù |
775 |
|
775 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội khuyến học |
320 |
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
17.110 |
|
17.110 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
317 |
|
317 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Liên hiệp các hội KH&KT |
2.291 |
|
2.291 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Làm vườn |
549 |
|
549 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC |
356 |
|
356 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam/Diôxin |
484 |
|
484 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội văn học nghệ thuật |
2.470 |
|
2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
359 |
|
359 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ban đại diện hội người cao tuổi |
398 |
|
398 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Quỹ phát triển đất |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
330 |
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Chi cục quản lý thị trường |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Cục Thống kê |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
14.600 |
|
14.600 |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Công an tỉnh |
34.750 |
|
34.750 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
24.386 |
19.386 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
115.430 |
10.500 |
104.930 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
498 |
|
498 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Bưu điện tỉnh |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
240 |
|
240 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng |
11.018 |
|
11.018 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng |
212 |
|
212 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng |
179 |
|
179 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Công ty TNHH Kolia Cao Bằng |
116 |
|
116 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng |
268.932 |
268.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1.065.822 |
1.065.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng |
192.448 |
192.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao Bằng |
10.595 |
|
10.595 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
57.722 |
|
|
|
|
57.722 |
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.968.212 |
773.614 |
4.101.517 |
|
|
93.081 |
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
CTMTQG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU KHÁC |
723.392 |
41.000 |
682.392 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CQĐP |
21.830 |
|
|
21.830 |
|
|
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
13.900 |
|
|
13.900 |
|
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
7.930 |
|
|
7.930 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi công nghiệp, thương mại |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.334.563 |
53.156 |
6.500 |
29.886 |
|
13.843 |
9.298 |
|
|
62.718 |
1.897.569 |
1.571.282 |
256.387 |
10.000,000 |
195.000 |
|
66.593 |
1 |
Sở Tài chính |
1.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.593 |
2 |
Sở Nông nghiệp phát triển và nông thôn |
60.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.939 |
|
60.939 |
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
457.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457.333 |
437.333 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
35.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.984 |
35.984 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.238 |
8.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Văn hóa TT&DL |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57.518 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Thông tin và truyền thông |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
19.343 |
|
|
|
|
6.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
10 |
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng tỉnh |
268.932 |
44.918 |
|
|
|
7.500 |
9.298 |
|
|
|
25.216 |
10.800 |
|
10.000 |
182.000 |
|
|
11 |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
1.065.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065.822 |
1.060.822 |
|
|
|
|
|
12 |
Ban điều phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng |
192.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192.448 |
|
192.448 |
|
|
|
|
13 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
48.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200 |
43.327 |
26.343 |
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
19.386 |
|
|
19.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội nông dân |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
17 |
Liên minh hợp tác xã |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
18 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
19 |
Quỹ phát triển đất |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán 2021 |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Bổ sung có mục tiêu |
Số trừ 10% tiết kiệm, giảm trừ nguồn CCTL, giảm trừ từ nguồn thu bù chi hoạt động |
Số thực cấp cho đơn vị |
|||||||||||||||
Cộng |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Chi sự nghiệp khoa học |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Trợ cước trợ giá |
Sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp |
Sự nghiệp môi trường |
Chi thường xuyên khác |
Chi quản lý hành chính NN, Đảng, đoàn thể |
||||||
A |
B |
1=2+16 |
2=3+4+…+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18= 1-17 |
1 |
Văn phòng tỉnh ủy |
70.670.500 |
70.670.500 |
|
|
|
|
|
7.017.000 |
|
|
4.285.000 |
|
|
|
59.368.500 |
|
1.080.500 |
69.590.000 |
2 |
Trường CT Hoàng Đình Giong |
9.627.200 |
9.627.200 |
9.627.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.200 |
9.555.000 |
3 |
Đoàn đại biểu quốc hội |
777.778 |
777.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777.778 |
|
77.778 |
700.000 |
4 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
20.950.528 |
20.950.528 |
577.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.372.751 |
|
1.530.076 |
19.420.452 |
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
30.984.418 |
30.984.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822.214 |
3.397.237 |
26.764.966 |
|
2.193.300 |
28.791.118 |
6 |
Ban dân tộc |
10.063.705 |
9.867.705 |
635.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.232.156 |
196.000 |
687.343 |
9.376.362 |
7 |
Sở Tài chính |
30.115.434 |
12.115.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.115.434 |
18.000.000 |
609.077 |
29.506.357 |
8 |
Sở giao thông vận tải |
104.079.987 |
35.402.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.542.997 |
|
|
7.859.990 |
68.677.000 |
11.565.343 |
92.514.645 |
9 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
7.078.941 |
7.078.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.078.941 |
|
221.475 |
6.857.466 |
10 |
Sở ngoại vụ |
10.578.559 |
10.578.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.093.231 |
9.485.328 |
|
661.677 |
9.916.882 |
11 |
Sở nội vụ |
34.030.549 |
34.030.549 |
1.177.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.729.333 |
31.123.438 |
|
2.611.033 |
31.419.516 |
12 |
Thanh tra tỉnh |
5.155.853 |
5.155.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.155.853 |
|
107.967 |
5.047.886 |
13 |
Sở Thông tin và truyền thông |
16.828.118 |
16.828.118 |
1.788.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.175.394 |
|
|
10.863.836 |
|
1.176.310 |
15.651.808 |
14 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
75.746.764 |
74.156.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.967.454 |
|
|
45.189.310 |
1.590.000 |
3.133.290 |
72.613.473 |
15 |
Sở Tư pháp |
13.355.318 |
13.355.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.557 |
|
|
8.354.761 |
|
1.222.885 |
12.132.434 |
16 |
Sở công thương |
11.672.628 |
11.672.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.152.809 |
|
|
7.519.819 |
|
850.198 |
10.822.431 |
17 |
Sở Khoa học và công nghệ |
21.607.237 |
21.607.237 |
|
|
16.963.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.643.445 |
|
1.848.249 |
19.758.989 |
18 |
Sở Xây dựng |
6.884.716 |
6.884.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.884.716 |
|
285.511 |
6.599.204 |
19 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
621.910.541 |
608.670.541 |
600.787.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.883.527 |
13.240.000 |
29.459.815 |
592.450.726 |
20 |
Sở Y tế |
569.041.384 |
489.147.384 |
222.222 |
479.248.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.676.256 |
79.894.000 |
105.793.135 |
463.248.249 |
21 |
Sở Lao động TB&XH |
77.489.456 |
77.489.456 |
35.281.105 |
16.860.550 |
|
|
|
|
|
|
18.427.101 |
|
|
|
6.920.702 |
|
9.622.201 |
67.867.256 |
22 |
Sở văn hóa, thể thao và du lịch |
62.594.501 |
62.594.501 |
155.555 |
111.111 |
|
|
|
|
44.000.789 |
|
|
12.150.716 |
|
|
6.176.330 |
|
4.029.745 |
58.564.756 |
23 |
Sở Tài nguyên môi trường |
79.270.472 |
44.270.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.010.111 |
1.000.000 |
|
8.260.361 |
35.000.000 |
3.428.582 |
75.841.891 |
24 |
Ban QL khu kinh tế tỉnh |
44.168.506 |
44.168.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.825.483 |
5.028.888 |
|
18.314.135 |
|
4.241.606 |
39.926.900 |
25 |
Mặt trận tổ quốc |
5.147.319 |
5.147.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.147.319 |
|
162.360 |
4.984.959 |
26 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
6.791.329 |
6.791.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.018.224 |
|
|
5.773.105 |
|
361.033 |
6.430.296 |
27 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.339.279 |
6.092.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.092.279 |
247.000 |
284.843 |
6.054.435 |
28 |
Hội Nông dân |
4.866.358 |
4.866.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.866.358 |
|
153.843 |
4.712.515 |
29 |
Hội cựu chiến binh |
2.192.629 |
2.192.629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.192.629 |
|
49.522 |
2.143.107 |
30 |
Liên minh các HTX |
2.224.950 |
2.224.950 |
44.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180.505 |
|
78.668 |
2.146.282 |
31 |
Hội chữ thập đỏ |
1.472.826 |
1.472.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.472.826 |
|
65.639 |
1.407.187 |
32 |
Hội Đông y |
673.461 |
673.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673.461 |
|
19.863 |
653.598 |
33 |
Hội Nhà báo |
1.511.572 |
1.511.572 |
|
|
|
|
|
803.333 |
|
|
|
|
|
|
708.239 |
|
109.443 |
1.402.128 |
34 |
Hội Luật gia |
395.221 |
395.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395.221 |
|
20.489 |
374.733 |
35 |
Hội người mù |
801.014 |
801.014 |
88.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
712.125 |
|
26.400 |
774.614 |
36 |
Hội khuyến học |
333.023 |
333.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333.023 |
|
12.711 |
320.312 |
37 |
Đài phát thanh truyền hình |
17.858.891 |
17.858.891 |
|
|
|
|
|
|
|
17.858.891 |
|
|
|
|
|
|
749.005 |
17.109 886 |
38 |
Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
329.379 |
329.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.379 |
|
12.711 |
316.668 |
39 |
Liên hiệp các hội KH&KT |
2.459.607 |
2.459.607 |
|
|
1.155.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.304.053 |
|
168.487 |
2.291 120 |
40 |
Hội Làm vườn |
565.357 |
565.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565.357 |
|
15.911 |
549.446 |
41 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC |
368.445 |
368.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368.445 |
|
12.711 |
355.734 |
42 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam/Diôxin |
506.544 |
506.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
506.544 |
|
22.155 |
484.389 |
43 |
Hội văn học nghệ thuật |
2.660.324 |
2.660.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.660.324 |
|
190.089 |
2.470.235 |
44 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
371.261 |
371.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371.261 |
|
12.711 |
358.550 |
45 |
Ban đại diện hội người cao tuổi |
420.245 |
420.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420.245 |
|
22.711 |
397.534 |
46 |
Quỹ phát triển đất |
489.912 |
489.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489.912 |
|
|
489.912 |
|
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
344.073 |
344.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344.073 |
|
14.311 |
329.762 |
48 |
Quỹ phát triển KHCN |
188.718 |
188.718 |
|
|
188.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.718 |
|
49 |
Chi cục quản lý thị trường |
222.222 |
222.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.222 |
|
22.222 |
200.000 |
50 |
Cục Thống kê |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000 |
|
|
|
400.000 |
51 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
14.600.000 |
14.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.600.000 |
|
|
|
14.600.000 |
52 |
Công an tỉnh |
35.530.000 |
35.530.000 |
|
|
|
|
35.530.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780.000 |
34.750.000 |
53 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
5.556.000 |
5.556.000 |
|
|
|
5.556.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
556.000 |
5.000.000 |
54 |
BCH Quân sự tỉnh |
106.797.000 |
104.779.000 |
1.386.000 |
|
|
103.393.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.018 000 |
1.867.000 |
104.930.000 |
55 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
498.000 |
498.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498.000 |
|
|
|
498.000 |
56 |
Bưu điện tỉnh |
550.000 |
550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550.000 |
|
|
|
550.000 |
57 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
500.000 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000 |
|
|
|
500.000 |
58 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
240.000 |
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000 |
|
|
|
240.000 |
59 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000 |
|
|
|
500.000 |
60 |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng |
11.018.000 |
11.018.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.109.000 |
7.909.000 |
|
|
|
|
11.018.000 |
61 |
Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng |
212.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212.000 |
|
212.000 |
62 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng |
178.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.500 |
|
178.500 |
63 |
Công ty TNHH Kolia Cao Bằng |
115.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.500 |
|
115.500 |
64 |
Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng |
10.595.000 |
10.595.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.595.000 |
|
|
|
|
|
10.595.000 |
|
TỔNG CỘNG |
2.181.507.053 |
1.962.139.053 |
651.772.421 |
496.220.566 |
18.308.065 |
108.949.000 |
35.530.000 |
7.820.333 |
44.000.789 |
17.858.891 |
22.712.101 |
152.547.745 |
14.760.102 |
23.997.714 |
367.661.326 |
219.368.000 |
192.978.765 |
1.988.528.288 |
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (1) |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
9=2+6 |
|
TỔNG SỐ |
798.768 |
443.447 |
152.960 |
645.808 |
290.487 |
4.303.690 |
4.747.137 |
1 |
Thành Phố |
521.180 |
231.750 |
85.070 |
436.110 |
146.680 |
315.724 |
547.474 |
2 |
Hòa An |
32.768 |
25.710 |
11.350 |
21.418 |
14.360 |
409.086 |
434.796 |
3 |
Quảng Hòa |
58.966 |
37.396 |
12.646 |
46.320 |
24.750 |
515.176 |
552.572 |
4 |
Trùng Khánh |
50.846 |
38.100 |
14.010 |
36.836 |
24.090 |
602.677 |
640.777 |
5 |
Thạch An |
15.970 |
13.760 |
4.446 |
11.524 |
9.314 |
321.820 |
335.580 |
6 |
Nguyên Bình |
23.156 |
19.456 |
4.456 |
18.700 |
15.000 |
425.054 |
444.510 |
7 |
Bảo Lạc |
26.324 |
21.465 |
5.414 |
20.910 |
16.051 |
414.749 |
436.214 |
8 |
Bảo Lâm |
22.056 |
16.285 |
3.403 |
18.653 |
12.882 |
420.189 |
436.474 |
9 |
Hà Quảng |
27.716 |
22.950 |
7.260 |
20.456 |
15.690 |
604.875 |
627.825 |
10 |
Hạ Lang |
19.786 |
16.575 |
4.905 |
14.881 |
11.670 |
274.340 |
290.915 |
Ghi chú:
(1): Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 32.056 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Vốn vay lại |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và CN |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và CN |
|||||||||||||||
A |
B |
1=2+13 |
2=3+9+12 |
3=6+7+8+9 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=15+16+17 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
5.411.659 |
4.747.137 |
407.262 |
|
|
341.681 |
- |
61.000 |
4.581 |
4.246.794 |
2.068.562 |
|
93.081 |
664.522 |
366.352 |
298.170 |
- |
1 |
Thành Phố |
835.076 |
547.474 |
184.160 |
|
|
150.859 |
|
28.720 |
4.581 |
352.579 |
171.622 |
|
10.735 |
287.602 |
283.852 |
3.750 |
- |
2 |
Hòa An |
454.976 |
434.796 |
17.855 |
|
|
13.844 |
|
4.011 |
|
408.416 |
195.200 |
|
8.525 |
20.180 |
|
20.180 |
- |
3 |
Quảng Hòa |
585.031 |
552.572 |
22.254 |
|
|
17.488 |
|
4.766 |
|
519.483 |
241.825 |
|
10.835 |
32.459 |
10.000 |
22.459 |
- |
4 |
Trùng Khánh |
713.083 |
640.777 |
73.066 |
|
|
62.712 |
|
10.354 |
|
555.147 |
262.678 |
|
12.564 |
72.306 |
37.000 |
35.306 |
- |
5 |
Thạch An |
353.687 |
335.580 |
11.699 |
|
|
9.799 |
|
1.900 |
|
317.301 |
153.887 |
|
6.580 |
18.107 |
|
18.107 |
- |
6 |
Nguyên Bình |
496.230 |
444.510 |
43.992 |
|
|
40.989 |
|
3.003 |
|
391.802 |
184.502 |
|
8.716 |
51.720 |
20.000 |
31.720 |
- |
7 |
Bảo Lạc |
487.981 |
436.214 |
12.934 |
|
|
11.811 |
|
1.123 |
|
414.726 |
214.008 |
|
8.554 |
51.767 |
|
51.767 |
- |
8 |
Bảo Lâm |
509.447 |
436.474 |
9.318 |
|
|
8.308 |
|
1.010 |
|
418.598 |
230.770 |
|
8.558 |
72.973 |
15.500 |
57.473 |
- |
9 |
Hà Quảng |
673.152 |
627.825 |
21.341 |
|
|
16.055 |
|
5.286 |
|
594.174 |
301.065 |
|
12.310 |
45.327 |
|
45.327 |
- |
10 |
Hạ Lang |
302.996 |
290.915 |
10.643 |
|
|
9.816 |
|
827 |
|
274.568 |
113.005 |
|
5.704 |
12.081 |
|
12.081 |
- |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
664.522 |
366.352 |
298.170 |
- |
1 |
Thành Phố |
287.602 |
283.852 |
3.750 |
- |
2 |
Hòa An |
20.180 |
|
20.180 |
- |
3 |
Quảng Hòa |
32.459 |
10.000 |
22.459 |
- |
4 |
Trùng Khánh |
72.306 |
37.000 |
35.306 |
- |
5 |
Thạch An |
18.107 |
|
18.107 |
- |
6 |
Nguyên Bình |
51.720 |
20.000 |
31.720 |
- |
7 |
Bảo Lạc |
51.767 |
|
51.767 |
- |
8 |
Bảo Lâm |
72.973 |
15.500 |
57.473 |
- |
9 |
Hà Quảng |
45.327 |
|
45.327 |
- |
10 |
Hạ Lang |
12.081 |
|
12.081 |
- |
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nông Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 16/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Chưa có Video