HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2024/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 873/BC-BPC ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (cấp xã, huyện, tỉnh); các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội (bao gồm: Kỳ thi tuyển dụng công chức, xét tuyển công chức, tiếp nhận vào công chức thông qua Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Kỳ thi tuyển dụng viên chức, xét tuyển viên chức, tiếp nhận vào viên chức thông qua Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Kỳ thi nâng ngạch công chức, xét nâng ngạch công chức; Kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức).
1. Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động được triệu tập, trưng tập tham gia thực hiện nhiệm vụ tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
2. Các tổ chức, đơn vị và cá nhân khác có liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
1. Trường hợp một đối tượng đảm nhiệm nhiều nhiệm vụ trong cùng một thời điểm của kỳ tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng thì được hưởng 01 mức chi cao nhất.
2. Đối tượng và thời gian được hưởng mức chi tại Nghị quyết này được cấp có thẩm quyền quy định tại Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
3. Đối với các nội dung chi và mức chi phát sinh theo thực tế liên quan đến công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên nhưng chưa được quy định tại Nghị quyết này thì các cơ quan đơn vị căn cứ quy định về nội dung chi và mức chi tại các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và của tỉnh để thực hiện cho phù hợp.
4. Trong quá trình thực hiện, trường hợp Trung ương ban hành văn bản quy định về mức chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thì thực hiện theo quy định của Trung ương.
5. Các khoản chi ngoài lương cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động được triệu tập, trưng tập tham gia thực hiện nhiệm vụ tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước quy định tại Nghị quyết này được áp dụng cho đến khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp, Kết luận số 83-KL/TW ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Bộ Chính trị về cải cách tiền lương; điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và trợ cấp xã hội từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện
1. Nội dung chi, mức chi theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Nguồn kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
b) Các nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tô quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC; THI (XÉT) NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đơn vị tính: đồng) |
1 |
Thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng; thuê địa điểm tổ chức ôn tập, tổ chức thi/xét |
|
Chi theo thực tế (cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí về điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị và được vận dụng khi thuê đơn vị thực hiện các nội dung của công tác tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức) |
2 |
Thuê xây dựng đề thi/xét, in sao đề thi; chấm thi, chấm phúc khảo |
|
|
3 |
Thuê, mua, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, nguyên vật liệu, vật tư, văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi/xét |
|
|
4 |
Các khoản chi khác đế phục vụ cho công tác phục vụ tổ chức, hoạt động của Hội đồng và các bộ phận giúp việc của Hội đồng |
|
|
4.1 |
Thẩm định giá |
|
|
4.2 |
Đăng tin trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
4.3 |
Nhận, trả đề thi, đề dự phòng |
|
|
4.4 |
Các nội dung chi khác phát sinh theo thực tế để phục vụ tổ chức, hoạt động của Hội đồng và các bộ phận giúp việc theo Khoản 3 Điều 3 Nghị quyết này |
|
|
1 |
Chi cho các thành viên (theo quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền) tham gia họp để thống nhất các nội dung liên quan đến việc chuẩn bị kỳ thi/xét/kiểm tra, sát hạch và tổ chức kỳ thi/xét/kiểm tra, sát hạch như: Kế hoạch tổ chức; thống nhất danh sách đủ điều kiện; thống nhất danh sách trúng tuyển và các nội dung phát sinh khác |
người/buổi |
100.000 |
2 |
Chi cho các chức danh là thành viên Hội đồng, ban Chỉ đạo, Ban Giám sát kỳ thi/xét/kiểm tra, sát hạch, giám sát của Bộ, ngành Trung ương (theo quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền) |
|
|
2.1 |
Chủ tịch, Trưởng ban |
người/ngày |
445.000 |
2.2 |
Phó Chủ tịch, Phó Trưởng ban |
người/ngày |
390.000 |
2.3 |
Ủy viên, thư ký, thành viên của Hội đồng, Ban Chỉ đạo, Ban Giám sát |
người/ngày |
360.000 |
3 |
Chi cho các chức danh là thành viên các Bộ phận Giúp việc của Hội đồng (theo quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền): - Ban đề thi, Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo (trường hợp tự thực hiện, không thuê đơn vị khác thực hiện). - Ban phách, Ban coi thi, Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Ban Kiểm tra, sát hạch, Ban Thẩm định hồ sơ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Tổ in sao đề thi, Tổ thư ký giúp việc trong thời gian thực tế thực hiện nhiệm vụ. |
|
|
3.1 |
Trưởng ban, Tổ trưởng |
người/ngày |
445.000 |
3.2 |
Phó Trưởng ban, Tổ phó |
người/ngày |
390.000 |
3.3 |
Thành viên các Ban, các tổ, Thư ký giúp việc của Hội đồng |
người/ngày |
360.000 |
4 |
Chi cho các thành viên (theo quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền) tham gia phục vụ tổ chức kỳ thi/xét, sát hạch; cách ly xây dựng đề thi/xét, chấm thi (trường hợp tự thực hiện, không thuê đơn vị khác thực hiện) |
|
|
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật, công chức được trưng tập, công an, y tế, bảo vệ làm việc khu cách ly |
người/ngày |
220.000 |
4.2 |
Nhân viên phục vụ, vệ sinh, bảo vệ làm việc vòng ngoài, lái xe, bộ phận chuyển đề và các nội dung khác phục vụ kỳ thi |
người/ngày |
200.000 |
5 |
Chi tiền ăn, giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng, các Bộ phận giúp việc của Hội đồng (theo quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền) trong thời gian cách ly, tổ chức kỳ thi/xét, sát hạch và chấm thi |
|
|
5.1 |
Chi tiền ăn, giải khát giữa giờ cho thành viên Ban Đề thi và các thành viên tham gia trong thời gian thực tế cách ly ra đề thi (trường hợp tự thực hiện, không thuê đơn vị khác thực hiện) |
người/ngày |
300.000 |
5.2 |
Chi tiền ăn, giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban Chỉ đạo/Ban Giám sát, Tổ in sao trong thời gian thực tế cách ly in sao đề thi |
người/ngày |
300.000 |
5.3 |
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên của Ban Chấm thi, Ban Chấm phúc khảo (trường hợp tự thực hiện, không thuê đơn vị khác thực hiện) |
người/ngày |
300.000 |
5.4 |
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng, Ban Chỉ đạo, Ban Giám sát, các Bộ phận giúp việc của Hội đồng trong thời gian thời gian tổ chức kỳ thi/xét, sát hạch, chấm thi |
người/ngày |
300.000 |
6 |
Chi khi tự thực hiện xây dựng đề thi/xét/kiểm tra, sát hạch |
|
|
6.1 |
Chi xây dựng đề thi và đáp án (đối với thi tự luận, thi thực hành) |
đề |
1.500.000 |
6.2 |
Xây dựng đề thi và đáp án (đối với thi trắc nghiệm, phỏng vấn) |
|
|
a |
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô kèm đáp án |
câu |
60.000 |
b |
Tiền công chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
câu |
50.000 |
c |
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi |
câu |
30.000 |
d |
Lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng dẫn chuẩn hóa |
câu |
10.000 |
7 |
Tiền công cho cán bộ phụ trách tập huấn, hướng dẫn ôn tập cho thí sinh; tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết, thực hành (trường hợp tự thực hiện, không thuê đơn vị khác thực hiện). |
người/ngày |
800.000 |
Nghị quyết 44/2024/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 44/2024/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 44/2024/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video