ỦY BAN THƯỜNG VỤ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/NQ-UBTVQH14 |
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;
Sau khi xem xét Tờ trình số 310/TTr-CP ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ và Báo cáo thẩm tra số 625/BC-UBTCNS14 ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết theo phụ lục số 1)
Bổ sung 867,942 tỷ đồng cho các bộ, ngành, địa phương như sau:
1. Bổ sung 179,985 tỷ đồng từ nguồn vốn trong nước cho Bộ Quốc phòng, trong đó, bổ sung cho Ban cơ yếu Chính phủ: 37,849 tỷ đồng để bố trí cho các dự án cấp bách, bảo đảm hoàn thành trong năm 2017 thuộc lĩnh vực quốc phòng - an ninh.
2. Bổ sung 687,957 tỷ đồng từ nguồn vốn nước ngoài để:
a) Bổ sung 554,235 tỷ đồng cho các địa phương triển khai các chương trình, dự án Ô; trong đó, bổ sung 453,235 tỷ đồng cho các địa phương đang triển khai các chương trình, dự án Ô thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Giáo dục và Đào tạo nhưng chưa được bố trí vốn nước ngoài; bổ sung 101 tỷ đồng cho 02 địa phương là chủ thành phần của dự án Ô “Chương trình đào tạo nghề năm 2008” sẽ kết thúc Hiệp định ngày 31/12/2017, bao gồm tỉnh Long An: 48 tỷ đồng, tỉnh An Giang: 53 tỷ đồng;
b) Bổ sung 26,701 tỷ đồng cho Dự án xây dựng đường giao thông của tỉnh Bắc Kạn, kết thúc Hiệp định trong năm 2017;
c) Bổ sung 3,191 tỷ đồng cho Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên, kết thúc Hiệp định trong năm 2017;
d) Bổ sung 103,83 tỷ đồng cho Thành phố Hồ Chí Minh để bố trí cho 02 tiểu dự án hỗ trợ kỹ thuật của Quỹ Chuẩn bị dự án (PPTAF), kết thúc Hiệp định trong năm 2017.
(Chi tiết theo phụ lục số 2)
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
THU HỒI VỀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM
2017 CỦA MỘT SỐ BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 434/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Bộ, ngành/địa phương |
Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 được Quốc hội thông qua |
Số vốn thu hồi về ngân sách trung ương để điều chuyển cho các bộ, ngành, địa phương khác |
Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 sau điều chỉnh |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
12.595.926 |
11.445.236 |
1.150.690 |
867.942 |
179.985 |
687.957 |
11.727.984 |
11.265.251 |
462.733 |
I |
CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG |
12.441.032 |
11.401.776 |
1.039.256 |
866.828 |
179.985 |
686.843 |
11.574.204 |
11.221.791 |
352.413 |
1 |
Bộ Quốc phòng |
11.020.030 |
10.622.608 |
397.422 |
397.422 |
|
397.422 |
10.622.608 |
10.622.608 |
|
2 |
Bộ Ngoại giao |
126.250 |
126.250 |
|
114.250 |
114.250 |
|
12.000 |
12.000 |
|
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
914.594 |
371.018 |
543.576 |
202.421 |
|
202.421 |
712.173 |
371.018 |
341.155 |
4 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
73.380 |
73.380 |
|
65.735 |
65.735 |
|
7.645 |
7.645 |
|
5 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
306.778 |
208.520 |
98.258 |
87.000 |
|
87.000 |
219.778 |
208.520 |
11.258 |
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
154.894 |
43.460 |
111.434 |
1.114 |
|
1.114 |
153.780 |
43.460 |
110.320 |
|
Bà Rịa - Vũng Tàu |
154.894 |
43.460 |
111.434 |
1.114 |
|
1.114 |
153.780 |
43.460 |
110.320 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2017 CHO MỘT SỐ BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 434/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Bộ, ngành/địa phương |
Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 được Quốc hội thông qua |
Bổ sung KH vốn NSTW năm 2017 cho một số bộ, ngành, địa phương từ số vốn thu hồi về NSTW |
Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
46.871.859 |
31.731.972 |
15.139.887 |
867.942 |
179.985 |
687.957 |
47.342.379 |
31.911.957 |
15.430.422 |
|
I |
BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG |
11.020.030 |
10.622.608 |
397.422 |
179.985 |
179.985 |
|
10.802.593 |
10.802.593 |
|
|
|
Bộ Quốc phòng |
11.020.030 |
10.622.608 |
397.422 |
179.985 |
179.985 |
|
10.802.593 |
10.802.593 |
|
Vốn nước ngoài đã cắt giảm tại Phụ lục số I |
|
Trong đó: Ban cơ yếu Chính phủ |
96.330 |
96.330 |
|
37.849 |
37.849 |
|
134.179 |
134.179 |
|
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
35.851.829 |
21.109.364 |
14.742.465 |
687.957 |
|
687.957 |
36.539.786 |
21.109.364 |
15.430.422 |
|
|
Khu vực miền núi phía Bắc |
9.719.916 |
7.155.755 |
2.564.161 |
203.063 |
|
203.063 |
9.922.979 |
7.155.755 |
2.767.224 |
|
1 |
Hà Giang |
925.662 |
839.318 |
86.344 |
10.000 |
|
10.000 |
935.662 |
839.318 |
96.344 |
|
2 |
Cao Bằng |
932.225 |
747.681 |
184.544 |
11.100 |
|
11.100 |
943.325 |
747.681 |
195.644 |
|
3 |
Lạng Sơn |
1.081.603 |
771.528 |
310.075 |
20.500 |
|
20.500 |
1.102.103 |
771.528 |
330.575 |
|
4 |
Yên Bái |
1.102.537 |
535.941 |
566.596 |
28.000 |
|
28.000 |
1.130.537 |
535.941 |
594.596 |
|
5 |
Thái Nguyên |
794.640 |
517.839 |
276.801 |
7.191 |
|
7.191 |
801.831 |
517.839 |
283.992 |
|
|
Trong đó: Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
3.191 |
|
3.191 |
|
|
|
|
6 |
Bắc Kạn |
487.939 |
382.418 |
105.521 |
41.701 |
|
41.701 |
529.640 |
382.418 |
147.222 |
|
|
Trong đó: Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (hợp phần điều phối dự án) |
|
|
|
26.701 |
|
26.701 |
|
|
|
|
7 |
Bắc Giang |
562.488 |
523.981 |
38.507 |
15.000 |
|
15.000 |
577.488 |
523.981 |
53.507 |
|
8 |
Hòa Bình |
984.717 |
658.534 |
326.183 |
20.000 |
|
20.000 |
1.004.717 |
658.534 |
346.183 |
|
9 |
Sơn La |
1.238.436 |
911.759 |
326.677 |
29.000 |
|
29.000 |
1.267.436 |
911.759 |
355.677 |
|
10 |
Lai Châu |
660.218 |
633.074 |
27.144 |
15.000 |
|
15.000 |
675.218 |
633.074 |
42.144 |
|
11 |
Điện Biên |
949.451 |
633.682 |
315.769 |
5.571 |
|
5.571 |
955.022 |
633.682 |
321.340 |
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
2.648.122 |
84.050 |
2.564.072 |
84.125 |
|
84.125 |
2.732.247 |
84.050 |
2.648.197 |
|
12 |
Thành phố Hà Nội |
2.648.122 |
84.050 |
2.564.072 |
84.125 |
|
84.125 |
2.732.247 |
84.050 |
2.648.197 |
|
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
9.185.106 |
5.834.694 |
3.350.412 |
69.298 |
|
69.298 |
9.254.404 |
5.834.694 |
3.419.710 |
|
13 |
Nghệ An |
1.868.644 |
1.238.023 |
630.621 |
5.082 |
|
5.082 |
1.873.726 |
1.238.023 |
635.703 |
|
14 |
Quảng Bình |
786.001 |
590.357 |
195.644 |
7.080 |
|
7.080 |
793.081 |
590.357 |
202.724 |
|
15 |
Quảng Trị |
1.389.291 |
648.804 |
740.487 |
6.223 |
|
6.223 |
1.395.514 |
648.804 |
746.710 |
|
16 |
Thừa Thiên - Huế |
1.539.027 |
456.346 |
1.082.681 |
7.823 |
|
7.823 |
1.546.850 |
456.346 |
1.090.504 |
|
17 |
Quảng Nam |
1.287.864 |
954.191 |
333.673 |
5.690 |
|
5.690 |
1.293.554 |
954.191 |
339.363 |
|
18 |
Quảng Ngãi |
782.745 |
694.152 |
88.593 |
4.400 |
|
4.400 |
787.145 |
694.152 |
92.993 |
|
19 |
Bình Định |
493.488 |
453.218 |
40.270 |
10.500 |
|
10.500 |
503.988 |
453.218 |
50.770 |
|
20 |
Phú Yên |
619.162 |
522.307 |
96.855 |
4.500 |
|
4.500 |
623.662 |
522.307 |
101.355 |
|
21 |
Ninh Thuận |
418.884 |
277.296 |
141.588 |
18.000 |
|
18.000 |
436.884 |
277.296 |
159.588 |
|
|
Tây Nguyên |
3.467.956 |
2.388.189 |
1.079.767 |
78.000 |
|
78.000 |
3.545.956 |
2.388.189 |
1.157.767 |
|
22 |
Đắk Lắk |
950.226 |
539.477 |
410.749 |
22.000 |
|
22.000 |
972.226 |
539.477 |
432.749 |
|
23 |
Đắk Nông |
715.579 |
558.528 |
157.051 |
10.000 |
|
10.000 |
725.579 |
558.528 |
167.051 |
|
24 |
Gia Lai |
697.244 |
514.831 |
182.413 |
21.000 |
|
21.000 |
718.244 |
514.831 |
203.413 |
|
25 |
Kon Tum |
582.230 |
410.255 |
171.975 |
15.000 |
|
15.000 |
597.230 |
410.255 |
186.975 |
|
26 |
Lâm Đồng |
522.677 |
365.098 |
157.579 |
10.000 |
|
10.000 |
532.677 |
365.098 |
167.579 |
|
|
Đông Nam Bộ |
7.316.332 |
3.282.130 |
4.034.202 |
103.830 |
|
103.830 |
7.420.162 |
3.282.130 |
4.138.032 |
|
27 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
7.316.332 |
3.282.130 |
4.034.202 |
103.830 |
|
103.830 |
7.420.162 |
3.282.130 |
4.138.032 |
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
3.514.397 |
2.364.546 |
1.149.851 |
149.641 |
|
149.641 |
3.664.038 |
2.364.546 |
1.299.492 |
|
29 |
Long An |
236.829 |
236.829 |
|
48.000 |
|
48.000 |
284.829 |
236.829 |
48.000 |
|
30 |
Trà Vinh |
1.116.297 |
624.364 |
491.933 |
3.886 |
|
3.886 |
1.120.183 |
624.364 |
495.819 |
|
31 |
Sóc Trăng |
445.007 |
366.884 |
78.123 |
4.841 |
|
4.841 |
449.848 |
366.884 |
82.964 |
|
32 |
An Giang |
827.866 |
442.566 |
385.300 |
63.000 |
|
63.000 |
890.866 |
442.566 |
448.300 |
|
|
Trong đó: Dự án thành phần 5: Chương trình đào tạo nghề 2008 |
|
|
|
53.000 |
|
53.000 |
|
|
|
|
33 |
Kiên Giang |
684.580 |
490.085 |
194.495 |
25.647 |
|
25.647 |
710.227 |
490.085 |
220.142 |
|
34 |
Bạc Liêu |
203.818 |
203.818 |
|
4.267 |
|
4.267 |
208.085 |
203.818 |
4.267 |
|
Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 434/NQ-UBTVQH14 |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 06/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Chưa có Video