HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021; báo cáo thẩm tra số 793/BC-BKTNS ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 105.541.607 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 66.858.243 triệu đồng.
Đã loại trừ thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách 13.270.638 triệu đồng, bao gồm: Thu bổ sung cho ngân sách cấp dưới 13.204.042 triệu đồng (Thu bổ sung ngân sách cấp huyện 9.924.716 triệu đồng, thu bổ sung ngân sách cấp xã 3.279.326 triệu đồng); Thu nộp ngân sách cấp trên 66.596 triệu đồng (Ngân sách huyện nộp ngân sách tỉnh 56.895 triệu đồng; ngân sách xã nộp ngân sách huyện 9.701 triệu đồng
a) Thu được hưởng 100%: 11.687.332 triệu đồng.
b) Thu được hưởng phân chia theo tỷ lệ %: 15.798.092 triệu đồng.
c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 4.885.966 triệu đồng.
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 28.338.444 triệu đồng.
đ) Thu viện trợ: 1.409 triệu đồng.
e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.036.596 triệu đồng.
g) Các khoản huy động đóng góp: 110.404 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 51.546.502 triệu đồng.
Đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách 13.270.638 triệu đồng, bao gồm: Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 13.204.042 triệu đồng (Chi bổ sung ngân sách cấp huyện 9.924.716 triệu đồng, chi bổ sung ngân sách cấp xã 3.279.326 triệu đồng); Chi nộp ngân sách cấp trên 66.596 triệu đồng (Chi ngân sách huyện nộp ngân sách tỉnh 56.895 triệu đồng; Chi ngân sách xã nộp ngân sách huyện 9.701 triệu đồng).
a) Chi đầu tư phát triển: 16.908.610 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 17.118.949 triệu đồng.
(Đã loại trừ chi viện trợ (chi khác ngân sách tỉnh)): 1.409 triệu đồng.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
d) Chi viện trợ: 1.409 triệu đồng.
đ) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 17.404.709 triệu đồng.
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 27.691 triệu đồng.
g) Chi trả lãi vay theo quy định: 6.088 triệu đồng.
h) Chi trả nợ gốc: 76.136 triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 15.311.741 triệu đồng.
a) Ngân sách cấp tỉnh: 10.336.559 triệu đồng.
b) Ngân sách cấp huyện: 4.438.333 triệu đồng.
c) Ngân sách cấp xã: 536.849 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện báo cáo Bộ Tài chính và công khai quyết toán theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
38.326.143 |
66.858.243 |
28.532.100 |
174% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
26.106.500 |
27.485.424 |
1.378.924 |
105% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
10.497.894 |
11.687.332 |
1.189.438 |
111% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
15.608.606 |
15.798.092 |
189.486 |
101% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.135.429 |
6.036.596 |
(98.833) |
98% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
239.047 |
239.047 |
0 |
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu vốn trong nước |
5.797.549 |
5.797.549 |
0 |
100% |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước |
98.833 |
0 |
(98.833) |
0% |
III |
Thu quỹ dự trữ tài chính |
75.726 |
0 |
(75.726) |
0% |
IV |
Thu kết dư |
1.292.480 |
4.885.966 |
3.593.486 |
378% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
4.610.366 |
28.338.444 |
23.728.078 |
615% |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
38.227.005 |
51.546.502 |
13.319.497 |
135% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
33.887.940 |
33.893.750 |
5.810 |
100% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
14.092.168 |
16.775.301 |
2.683.133 |
119% |
2 |
Chi thường xuyên |
18.979.426 |
17.081.760 |
(1.897.666) |
90% |
3 |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.088 |
(112) |
98% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
625.726 |
- |
|
0% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
153.818 |
- |
(153.818) |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
433.350 |
170.498 |
0 |
39% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
17.404.709 |
|
|
IV |
GHI CHI VIỆN TRỢ |
1.409 |
1.409 |
|
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
15.311.741 |
|
|
D |
CHI TRẢ GỐC CỦA NSĐP |
76.173 |
76.136 |
(37) |
100% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- |
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
76.173 |
76.136 |
(37) |
100% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
- |
- |
- |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
0 |
0 |
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu |
Thu |
Tổng thu |
Thu |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E) |
47.184.700 |
19.482.600 |
118.812.245 |
80.128.882 |
252% |
411% |
|
TỔNG ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT |
47.184.700 |
19.482.600 |
101.480.315 |
80.128.882 |
215% |
411% |
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
47.184.700 |
19.482.600 |
66.252.908 |
27.597.236 |
140% |
142% |
|
THU NSNN ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT |
47.184.700 |
19.482.600 |
48.920.978 |
27.597.236 |
104% |
142% |
I |
Thu nội địa |
33.934.700 |
19.482.600 |
46.476.713 |
27.485.424 |
137% |
141% |
1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
4.100.000 |
2.100.840 |
3.976.623 |
2.054.097 |
97% |
98% |
1.1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
2.050.000 |
1.088.050 |
1.862.562 |
1.005.334 |
91% |
92% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
1.152.000 |
541.440 |
1.022.808 |
480.720 |
89% |
89% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
663.000 |
311.610 |
594.604 |
279.464 |
90% |
90% |
- |
Thuế tài nguyên |
235.000 |
235.000 |
245.150 |
245.150 |
104% |
104% |
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
2.050.000 |
1.012.790 |
2.114.061 |
1.048.763 |
103% |
104% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
751.000 |
352.970 |
631.565 |
296.836 |
84% |
84% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
726.000 |
341.220 |
892.839 |
419.634 |
123% |
123% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
480.000 |
225.600 |
485.591 |
228.228 |
101% |
101% |
- |
Thuế tài nguyên |
93.000 |
93.000 |
104.066 |
104.066 |
112% |
112% |
2 |
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
10.800.000 |
4.956.920 |
14.977.541 |
6.883.040 |
139% |
139% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
3.200.000 |
1.504.000 |
2.961.641 |
1.391.971 |
93% |
93% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
450.000 |
89.770 |
471.034 |
60.560 |
105% |
67% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.145.000 |
3.358.150 |
11.536.523 |
5.422.166 |
161% |
161% |
- |
Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
8.342 |
8.342 |
167% |
167% |
3 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh |
4.950.000 |
2.382.150 |
8.648.509 |
4.137.152 |
175% |
174% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
3.263.000 |
1.533.610 |
3.155.279 |
1.482.981 |
97% |
97% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
32.000 |
15.040 |
23.440 |
10.563 |
73% |
70% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.550.000 |
728.500 |
5.332.419 |
2.506.237 |
344% |
344% |
- |
Thuế tài nguyên |
105.000 |
105.000 |
137.371 |
137.371 |
131% |
131% |
4 |
Lệ phí trước bạ |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.299.948 |
1.299.948 |
100% |
100% |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
376 |
376 |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
62.000 |
62.000 |
59.494 |
59.494 |
96% |
96% |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
5.400.000 |
2.538.000 |
6.534.054 |
3.071.005 |
121% |
121% |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
825.000 |
144.290 |
747.721 |
130.207 |
91% |
90% |
9 |
Thu phí, lệ phí |
586.700 |
393.000 |
443.954 |
313.856 |
76% |
80% |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
2.000.000 |
5.270.567 |
5.270.567 |
264% |
264% |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất. mặt nước |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.243.056 |
1.243.056 |
124% |
124% |
12 |
Thu tiền bán. thuê. khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
17.055 |
17.055 |
|
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
140.000 |
134.400 |
158.396 |
117.516 |
113% |
87% |
14 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
826 |
826 |
83% |
83% |
15 |
Thu khác ngân sách |
800.000 |
500.000 |
661.058 |
449.694 |
83% |
90% |
16 |
Thu hồi vốn. lợi nhuận. lợi nhuận sau thuế. chênh lệch thu chi của NHNN |
350.000 |
350.000 |
580.280 |
580.280 |
166% |
166% |
17 |
Thu xổ số kiến thiết |
1.620.000 |
1.620.000 |
1.857.256 |
1.857.256 |
115% |
115% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
450.000 |
450.000 |
346.595 |
346.595 |
77% |
77% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
129.120 |
129.120 |
81% |
81% |
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
510.000 |
510.000 |
920.436 |
920.436 |
180% |
180% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500.000 |
500.000 |
461.105 |
461.105 |
92% |
92% |
- |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II |
THU CÂN ĐỐI HẢI QUAN |
13.250.000 |
|
2.332.452 |
|
18% |
|
1 |
Thu Hải quan |
13.250.000 |
|
19.664.382 |
|
148% |
|
- |
Thu xuất, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
1.740.000 |
|
2.190.345 |
|
126% |
|
|
Thuế xuất khẩu |
88.000 |
|
121.198 |
|
138% |
|
|
Thuế nhập khẩu |
1.640.000 |
|
2.067.044 |
|
126% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
12.000 |
|
2.102 |
|
18% |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
11.450.000 |
|
17.263.100 |
|
151% |
|
- |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
74.269 |
|
|
|
- |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
60.000 |
|
113.239 |
|
189% |
|
- |
Thu khác |
|
|
23.429 |
|
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
(17.331.930) |
|
|
|
III |
THU VIỆN TRỢ |
|
|
1.409 |
1.409 |
|
|
IV |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
110.403 |
110.403 |
|
|
- |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
55.245 |
55.245 |
|
|
- |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
55.159 |
55.159 |
|
|
V |
Thu hồi vốn của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu từ các khoản cho vay của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
19.334.927 |
19.307.235 |
|
|
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
19.240.639 |
19.240.639 |
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
5.131.004 |
5.131.004 |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
14.109.635 |
14.109.635 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
14.109.635 |
14.109.635 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
94.288 |
66.596 |
|
|
III |
Thu hỗ trợ từ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
28.338.444 |
28.338.444 |
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
4.885.966 |
4.885.966 |
|
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2021 |
Tổng cộng quyết toán 2021 |
So sánh (%) |
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
38.227.005 |
64.817.141 |
170% |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
33.936.421 |
33.942.195 |
100% |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
14.092.168 |
16.775.301 |
119% |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13.922.318 |
16.485.921 |
118% |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
5.078.833 |
16.485.921 |
325% |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.311.092 |
1.083.686 |
83% |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.032 |
12.193 |
101% |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
13.922.318 |
16.485.921 |
118% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.177.044 |
3.782.855 |
119% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.642.500 |
1.535.782 |
94% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
169.850 |
289.379 |
170% |
|
II |
Chi thường xuyên |
18.979.426 |
17.081.760 |
90% |
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.585.004 |
5.031.547 |
90% |
|
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
89.462 |
39.696 |
44% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.088 |
98% |
|
IV |
Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay |
76.173 |
76.136 |
100% |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
100% |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
625.726 |
- |
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
153.818 |
- |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
433.350 |
170.498 |
39% |
|
I |
Chi thường xuyên |
41.000 |
37.188 |
91% |
|
II |
Chi đầu tư |
392.350 |
133.309 |
34% |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
17.404.709 |
|
|
D |
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
13.204.042 |
|
|
E |
CHI NỘP NS CẤP TRÊN |
27.692 |
94.288 |
340% |
|
F |
GHI CHI VIỆN TRỢ |
1.409 |
1.409 |
|
|
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
21.228.416 |
41.676.978 |
33.754.612 |
196% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
9.924.716 |
9.924.716 |
|
- |
Bổ sung cân đối |
- |
3.965.943 |
3.965.943 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
- |
5.958.773 |
5.958.773 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
17.817.982 |
17.931.909 |
113.927 |
101% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
10.868.898 |
13.102.741 |
2.233.843 |
121% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
11.418.910 |
11.418.910 |
|
- |
Chi quốc phòng |
- |
51.680 |
51.680 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
18.799 |
18.799 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
22.664 |
22.664 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
11.083 |
11.083 |
|
- |
Chi y tế dân số và gia đình |
- |
274.953 |
274.953 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
- |
60.071 |
60.071 |
|
- |
Chi phát thanh truyền hình thông tấn |
- |
33 |
33 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
28.905 |
28.905 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
517 |
517 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
10.835.790 |
10.835.790 |
|
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
- |
81.180 |
81.180 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
1.005 |
1.005 |
|
- |
Chi ngành lĩnh vực khác |
- |
32.231 |
32.231 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công |
- |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
169.850 |
1.683.831 |
1.513.981 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.533.309 |
4.744.034 |
(1.789.275) |
73% |
- |
Chi an an ninh quốc phòng |
248.850 |
160.985 |
(87.865) |
65% |
+ |
Chi quốc phòng |
- |
80.037 |
80.037 |
|
+ |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
80.948 |
80.948 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.353.759 |
1.027.178 |
(326.581) |
76% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
89.462 |
39.464 |
(49.998) |
44% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
2.603.300 |
1.975.864 |
(627.436) |
76% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
93.763 |
86.107 |
(7.656) |
92% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
10.084 |
9.779 |
(305) |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
150.328 |
145.023 |
(5.305) |
96% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
150.908 |
75.873 |
(75.035) |
50% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
711.740 |
438.454 |
(273.286) |
62% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
741.829 |
515.249 |
(226.580) |
69% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
229.961 |
193.095 |
(36.866) |
84% |
- |
Chi thường xuyên khác |
149.325 |
76.965 |
(72.360) |
52% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
6.200 |
6.088 |
(112) |
98% |
IV |
Chi trả gốc vay |
76.173 |
76.136 |
(37) |
100% |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
2.910 |
2.910 |
- |
100% |
VI |
Dự phòng ngân sách |
330.492 |
- |
|
0% |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
13.791.253 |
13.791.253 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
27.692 |
27.691 |
|
|
E |
GHI CHI VIỆN TRỢ |
1.409 |
1.409 |
|
|
G |
BÙ HỤT THU |
46.000 |
- |
|
|
H |
Vượt thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết các khoản thu khác |
3.335.333 |
- |
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán NSĐP 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán NSĐP 2021 |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
||||
A |
B |
1 = 2+3 |
2 |
3 |
4 = 5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
38.227.005 |
21.228.416 |
16.998.589 |
64.815.732 |
41.676.978 |
23.140.163 |
170% |
196% |
136% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
33.936.421 |
17.384.632 |
16.551.789 |
33.942.195 |
17.761.411 |
16.180.783 |
100% |
102% |
98% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
14.092.168 |
10.476.548 |
3.615.620 |
16.775.301 |
12.969.432 |
3.805.869 |
119% |
124% |
105% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13.922.318 |
10.306.698 |
3.615.620 |
16.485.921 |
12.804.583 |
3.681.338 |
118% |
124% |
102% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
3.803.578 |
1.901.789 |
1.901.789 |
16.485.921 |
3.681.338 |
3.681.338 |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.311.092 |
33.530 |
1.277.562 |
1.083.686 |
33.530 |
1.050.156 |
83% |
100% |
82% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.032 |
12.032 |
- |
12.193 |
12.032 |
161 |
101% |
100% |
#DIV/0! |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
13.922.318 |
10.306.698 |
3.615.620 |
16.485.921 |
12.804.583 |
3.681.338 |
118% |
124% |
102% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.177.044 |
1.901.789 |
1.275.255 |
3.782.855 |
2.302.308 |
1.480.547 |
119% |
121% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.642.500 |
804.185 |
838.315 |
1.535.782 |
687.048 |
848.734 |
94% |
85% |
101% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
169.850 |
169.850 |
- |
289.379 |
164.849 |
124.531 |
170% |
97% |
|
II |
Chi thường xuyên |
18.979.426 |
6.492.309 |
12.487.117 |
17.081.760 |
4.706.845 |
12.374.914 |
90% |
72% |
99% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.585.004 |
1.312.759 |
4.272.245 |
5.031.547 |
989.990 |
4.041.557 |
90% |
75% |
95% |
- |
Chi giáo dục |
- |
|
|
4.627.267 |
641.279 |
3.985.988 |
|
|
|
- |
Chi đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
220.233 |
212.961 |
7.272 |
|
|
|
- |
Chi các nhiệm vụ phục vụ cho GDĐT & dạy nghề khác |
- |
|
|
184.047 |
135.750 |
48.297 |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
89.462 |
89.462 |
- |
39.696 |
39.464 |
232 |
44% |
44% |
|
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.200 |
- |
6.088 |
6.088 |
- |
98% |
98% |
|
IV |
Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay |
76.173 |
76.173 |
- |
76.136 |
76.136 |
- |
100% |
100% |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
- |
2.910 |
2.910 |
- |
100% |
100% |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
625.726 |
330.492 |
295.234 |
- |
- |
- |
|
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
153.818 |
- |
153.818 |
- |
- |
- |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
433.350 |
433.350 |
- |
170.498 |
170.498 |
- |
39% |
39% |
|
I |
Chi thường xuyên |
41.000 |
41.000 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
|
|
|
II |
Chi đầu tư |
392.350 |
392.350 |
- |
133.309 |
133.309 |
- |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
17.404.709 |
13.791.253 |
3.613.457 |
|
|
|
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Khác |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay |
Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+…+8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9 +10 |
9 |
10 |
11= 12+…+ |
12 |
13 |
14 |
15 |
16= 17 + 18 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 = 22+23 |
22 |
23 |
24=11/1 |
25 = 12/2 |
26=13/3 |
27=14/4 |
28=19/5 |
29=15/6 |
30=16/8 |
31=17/9 |
32=18/ 10 |
|
TỔNG SỐ |
21.182.416 |
10.868.934 |
6.533.309 |
6.200 |
76.137 |
2.910 |
3.694.926 |
- |
- |
- |
41.676.978 |
13.102.741 |
4.745.443 |
6.088 |
2.910 |
- |
- |
- |
76.136 |
9.952.408 |
13.791.253 |
11.899.495 |
1.891.758 |
197% |
121% |
73% |
98% |
100% |
100% |
|
|
|
I |
Các đơn vị trực thuộc tỉnh |
8.566.840 |
2.033.531 |
6.533.309 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
14.165.809 |
2.252.923 |
4.745.443 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.167.444 |
6.142.521 |
1.024.922 |
165% |
111% |
73% |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
156.162 |
15.300 |
140.862 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
192.142 |
25.159 |
110.198 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56.784 |
26.615 |
30.169 |
123% |
164% |
78% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8 |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
10.804 |
- |
10.804 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7.423 |
- |
7.423 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69% |
|
69% |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
23.561 |
- |
23.561 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
19.237 |
- |
18.283 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
953 |
- |
953 |
82% |
|
78% |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng tỉnh |
1.189.469 |
1.167.715 |
21.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.603.330 |
1.838.320 |
14.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
750.449 |
750.449 |
- |
219% |
157% |
67% |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban Quản lý di tích và danh thắng |
342 |
342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
342 |
342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
16.152 |
- |
16.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7.436 |
- |
7.388 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
- |
48 |
46% |
|
46% |
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN |
4.727 |
- |
4.727 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3.852 |
- |
3.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
601 |
- |
601 |
81% |
|
69% |
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban Quản lý Nghĩa trang tỉnh |
71 |
71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
6.400 |
6.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
9.539 |
8.422 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.118 |
1.118 |
- |
149% |
132% |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
59 |
59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
59 |
59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Báo Đồng Nai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
9.243 |
6.331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.911 |
2.911 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai |
290.785 |
- |
290.785 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
290.785 |
- |
290.785 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
699 |
699 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
243.690 |
243.690 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
257.813 |
203.765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
54.048 |
54.048 |
- |
106% |
84% |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
20.018 |
11.683 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.335 |
8.335 |
- |
200% |
117% |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
12.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
12.000 |
11.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
150 |
- |
100% |
99% |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bệnh viện Quân y 7B |
243 |
- |
243 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
243 |
- |
243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 |
1.019 |
- |
1.019 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.019 |
- |
1.019 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bộ Tư lệnh Quân khu 7 |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bội chi |
5.400 |
5.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục Kiểm lâm |
20.555 |
20.555 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
28.859 |
3.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.221 |
25.221 |
- |
140% |
18% |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
10.662 |
10.662 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10.442 |
9.954 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
488 |
488 |
- |
98% |
93% |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi cục Thủy lợi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
892 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
892 |
892 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Công an tỉnh Đồng Nai |
489.814 |
158.715 |
331.099 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
620.243 |
18.799 |
208.012 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
393.432 |
268.550 |
124.882 |
127% |
12% |
63% |
|
|
|
|
|
|
26 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai |
983 |
- |
983 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
983 |
- |
983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
27 |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển vận tải Vĩnh Phú |
7.758 |
- |
7.758 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7.758 |
- |
7.758 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
28 |
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
29 |
Công ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L |
8.143 |
- |
8.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8.143 |
- |
8.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
30 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
72.653 |
65.653 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
74.603 |
14.412 |
7.108 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53.082 |
53.082 |
- |
103% |
22% |
102% |
|
|
|
|
|
|
31 |
Công ty TNHH Trí Minh Phát |
2.842 |
- |
2.842 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.842 |
- |
2.842 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
32 |
Cục Hải quan Đồng Nai |
2.553 |
- |
2.553 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.553 |
- |
2.553 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
33 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai |
117 |
- |
117 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
806 |
- |
117 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
689 |
- |
689 |
689% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
34 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
821 |
- |
821 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
821 |
- |
821 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
35 |
Cục Thống kê Đồng Nai |
1.084 |
- |
1.084 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.084 |
- |
1.084 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
36 |
Cục Thuế tỉnh Đồng Nai |
5.995 |
- |
5.995 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
5.995 |
- |
5.995 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
37 |
Đài Khí tượng Thủy văn Đồng Nai |
37 |
- |
37 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
37 |
- |
37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai |
30.083 |
20.000 |
10.083 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
29.812 |
33 |
9.779 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
99% |
|
97% |
|
|
|
|
|
|
39 |
Dự phòng các sự nghiệp và dự toán chưa phân bổ |
295.895 |
- |
295.895 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Dự phòng chưa phân bổ |
118.091 |
118.091 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội chất độc Dacam/Dioxin |
960 |
- |
960 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
863 |
- |
861 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
2 |
90% |
|
90% |
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
1.190 |
- |
1.190 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
892 |
- |
892 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
75% |
|
75% |
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.582 |
- |
2.582 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.126 |
- |
2.066 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
- |
60 |
82% |
|
80% |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh |
1.845 |
- |
1.845 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.401 |
- |
2.397 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
4 |
130% |
|
130% |
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1.628 |
- |
1.628 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
708 |
- |
708 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43% |
|
43% |
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai |
160 |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
160 |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Khuyến học |
1.880 |
- |
1.880 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.320 |
- |
1.253 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68 |
- |
68 |
70% |
|
67% |
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.109 |
- |
8.109 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5.692 |
- |
4.896 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
796 |
- |
796 |
70% |
|
60% |
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Liên minh các HTX và các DNN |
12.009 |
- |
12.009 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8.716 |
- |
6.341 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.375 |
- |
2.375 |
73% |
|
53% |
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Luật gia |
794 |
- |
794 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
657 |
- |
656 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
83% |
|
83% |
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Người cao tuổi |
1.130 |
- |
1.130 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
771 |
- |
769 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
2 |
68% |
|
68% |
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Người mù |
1.250 |
- |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
864 |
- |
864 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69% |
|
69% |
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Nhà báo |
1.192 |
- |
1.192 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
780 |
- |
780 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65% |
|
65% |
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Nông dân |
7.167 |
- |
7.167 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
4.877 |
- |
4.776 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101 |
- |
101 |
68% |
|
67% |
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Sinh viên |
2.286 |
- |
2.286 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
905 |
- |
883 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
- |
22 |
40% |
|
39% |
|
|
|
|
|
|
56 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6.997 |
- |
6.997 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
6.132 |
- |
2.817 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.315 |
- |
3.315 |
88% |
|
40% |
|
|
|
|
|
|
57 |
Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết |
2.692 |
- |
2.692 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.692 |
- |
2.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
58 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
3.836 |
- |
3.836 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.836 |
- |
3.836 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
59 |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai |
57.356 |
1.000 |
56.356 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
61.107 |
1.000 |
59.218 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
890 |
- |
890 |
107% |
100% |
105% |
|
|
|
|
|
|
60 |
Liên Đoàn lao động tỉnh |
2.044 |
- |
2.044 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.044 |
- |
2.044 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
61 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
15.015 |
- |
15.015 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
7.936 |
- |
7.936 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53% |
|
53% |
|
|
|
|
|
|
62 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
8.751 |
- |
8.751 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5.917 |
- |
5.719 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
198 |
- |
198 |
68% |
|
65% |
|
|
|
|
|
|
63 |
Lữ đoàn 26 |
278 |
- |
278 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
278 |
- |
278 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
64 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Đồng Nai |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
65 |
Nguyễn Công Phong - Phân xã Đồng Nai |
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
66 |
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
4.400 |
4.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
4.400 |
439 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.961 |
3.961 |
- |
100% |
10% |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Nhà Xuất bản Đồng Nai |
2.210 |
- |
2.210 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.208 |
- |
2.208 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
68 |
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
211 |
- |
211 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
211 |
- |
211 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
69 |
Sở Công Thương |
176.567 |
- |
176.567 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
165.543 |
- |
101.878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
63.664 |
- |
63.664 |
94% |
|
58% |
|
|
|
|
|
|
70 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
812.900 |
- |
812.900 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
792.025 |
- |
744.654 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47.371 |
- |
47.371 |
97% |
|
92% |
|
|
|
|
|
|
71 |
Sở Giao thông vận tải |
255.497 |
30.432 |
225.065 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
244.625 |
31.825 |
199.764 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.037 |
9.151 |
3.886 |
96% |
105% |
89% |
|
|
|
|
|
|
72 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.399 |
- |
15.399 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
11.912 |
- |
10.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
920 |
- |
920 |
77% |
|
71% |
|
|
|
|
|
|
73 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
83.291 |
10.000 |
73.291 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
98.170 |
197 |
39.405 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58.568 |
33.224 |
25.344 |
118% |
2% |
54% |
|
|
|
|
|
|
74 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
446.943 |
32.000 |
414.943 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
312.564 |
9.411 |
273.933 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29.219 |
18.172 |
11.047 |
70% |
29% |
66% |
|
|
|
|
|
|
75 |
Sở Ngoại vụ |
11.319 |
- |
11.319 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
6.633 |
- |
6.323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
310 |
- |
310 |
59% |
|
56% |
|
|
|
|
|
|
76 |
Sở Nội vụ |
71.466 |
170 |
71.296 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
50.906 |
170 |
47.863 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.874 |
- |
2.874 |
71% |
100% |
67% |
|
|
|
|
|
|
77 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
181.092 |
- |
181.092 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
146.420 |
- |
112.473 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33.947 |
- |
33.947 |
81% |
|
62% |
|
|
|
|
|
|
78 |
Sở Tài chính |
21.904 |
- |
21.904 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
20.719 |
- |
19.471 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.248 |
- |
1.248 |
95% |
|
89% |
|
|
|
|
|
|
79 |
Sở Tài chính thành phố Cần Thơ |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
80 |
Sở Tài chính tỉnh An Giang |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
81 |
Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
82 |
Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
83 |
Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
84 |
Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
85 |
Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
86 |
Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
87 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
162.482 |
59.224 |
103.258 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
145.718 |
4.798 |
83.094 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
57.825 |
54.425 |
3.400 |
90% |
8% |
80% |
|
|
|
|
|
|
88 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
53.498 |
- |
53.498 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
47.497 |
193 |
43.213 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.091 |
- |
4.091 |
89% |
|
81% |
|
|
|
|
|
|
89 |
Sở Tư pháp |
64.846 |
1.700 |
63.146 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
29.674 |
1.481 |
26.743 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.451 |
- |
1.451 |
46% |
87% |
42% |
|
|
|
|
|
|
90 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
289.069 |
- |
289.069 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
261.309 |
- |
257.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.085 |
- |
4.085 |
90% |
|
89% |
|
|
|
|
|
|
91 |
Sở Xây dựng |
23.327 |
- |
23.327 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
16.906 |
- |
15.631 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.274 |
- |
1.274 |
72% |
|
67% |
|
|
|
|
|
|
92 |
Sở Y tế |
2.184.246 |
- |
2.184.246 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.140.188 |
- |
1.527.690 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
612.498 |
- |
612.498 |
98% |
|
70% |
|
|
|
|
|
|
93 |
Thanh tra tỉnh |
9.678 |
- |
9.678 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
11.169 |
- |
8.815 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.354 |
- |
2.354 |
115% |
|
91% |
|
|
|
|
|
|
94 |
Tỉnh đoàn |
27.889 |
- |
27.889 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
20.606 |
- |
13.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.349 |
- |
7.349 |
74% |
|
48% |
|
|
|
|
|
|
95 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
3.186 |
- |
3.186 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.186 |
- |
3.186 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
96 |
Tổng công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai - Một thành viên Công ty TNHH |
8.171 |
8.171 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8.171 |
8.171 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Trại giam Xuân Lộc |
1.046 |
- |
1.046 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.046 |
- |
1.046 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
98 |
Trung đoàn 935 |
2.229 |
- |
2.229 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.229 |
- |
2.229 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
99 |
Trung tâm Công tác xã hội |
360 |
- |
360 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
360 |
- |
360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
100 |
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
542 |
542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học (Đồng Nai) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai |
12.500 |
12.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.656.058 |
16.156 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.639.903 |
1.639.903 |
- |
13248% |
129% |
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
6.630 |
6.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Long Thành |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.085.190 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.085.190 |
3.085.190 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Xuân Lộc |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
59.613 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59.613 |
59.613 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai - Chi Nhánh Biên Hòa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5.132 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.132 |
5.132 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Trung tâm Thoát Nước Đồng Nai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
11.757 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.757 |
11.757 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Trường Cao đẳng Công nghệ quốc tế Lilama 2 |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
110 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
52.146 |
71 |
52.075 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
57.851 |
71 |
50.804 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.976 |
- |
6.976 |
111% |
100% |
98% |
|
|
|
|
|
|
111 |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
54 |
- |
54 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
54 |
- |
54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
112 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao |
59.489 |
7.700 |
51.789 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
51.536 |
1.797 |
41.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.515 |
5.903 |
2.612 |
87% |
23% |
80% |
|
|
|
|
|
|
113 |
Trường Cao đẳng Nghề số 8 |
80 |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
80 |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
114 |
Trường Cao đẳng Thống kê II |
55 |
- |
55 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
55 |
- |
55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
115 |
Trường Cao đẳng Y tế |
21.649 |
- |
21.649 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
24.583 |
- |
17.543 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.040 |
- |
7.040 |
114% |
|
81% |
|
|
|
|
|
|
116 |
Trưòng Chính trị |
27.454 |
- |
27.454 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
15.498 |
- |
11.858 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.640 |
- |
3.640 |
56% |
|
43% |
|
|
|
|
|
|
117 |
Trường Đại học Đồng Nai |
69.608 |
10.800 |
58.807 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
64.290 |
6.920 |
42.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.732 |
4.230 |
10.502 |
92% |
64% |
73% |
|
|
|
|
|
|
118 |
Trường Giáo dưỡng số 4 |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
119 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
13.367 |
436 |
12.931 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8.524 |
436 |
8.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
- |
33 |
64% |
100% |
62% |
|
|
|
|
|
|
120 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
119.273 |
273 |
119.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
113.525 |
9.210 |
104.315 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
95% |
3372% |
88% |
|
|
|
|
|
|
121 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
60.570 |
- |
60.570 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
61.298 |
- |
59.516 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.782 |
- |
1.782 |
101% |
|
98% |
|
|
|
|
|
|
122 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai |
2.507 |
- |
2.507 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.507 |
- |
2.507 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
123 |
Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa |
547 |
- |
547 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
547 |
- |
547 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
124 |
VP Đoàn đại biểu QH và Hội đồng nhân dân |
7.718 |
- |
7.718 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
16.894 |
- |
16.885 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
- |
9 |
219% |
|
219% |
|
|
|
|
|
|
125 |
Vườn Quốc gia Cát Tiên |
142 |
- |
142 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
142 |
- |
142 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
II |
UBND HUYỆN |
7.833.322 |
7.833.322 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
20.967.658 |
9.133.756 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.924.716 |
1.909.186 |
1.909.186 |
- |
268% |
117% |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Cẩm Mỹ |
53.073 |
53.073 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
949.448 |
67.104 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
865.468 |
16.876 |
16.876 |
- |
1789% |
126% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Định Quán |
238.768 |
238.768 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.493.119 |
140.306 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.108.409 |
244.404 |
244.404 |
- |
625% |
59% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Long Thành |
5.411.191 |
5.411.191 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8.067.056 |
7.382.307 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
348.192 |
336.557 |
336.557 |
- |
149% |
136% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Nhơn Trạch |
109.143 |
109.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
954.315 |
15.387 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
840.950 |
97.978 |
97.978 |
- |
874% |
14% |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tân Phú |
80.651 |
80.651 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.233.927 |
90.765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.082.879 |
60.283 |
60.283 |
- |
1530% |
113% |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Thống Nhất |
37.615 |
37.615 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
780.483 |
46.211 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
710.068 |
24.205 |
24.205 |
- |
2075% |
123% |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Trảng Bom |
16.661 |
16.661 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.025.441 |
32.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
962.706 |
30.731 |
30.731 |
- |
6155% |
192% |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Cửu |
252.290 |
252.290 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.480.053 |
418.236 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
899.072 |
162.745 |
162.745 |
- |
587% |
166% |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Xuân Lộc |
67.862 |
67.862 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
758.108 |
6.547 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
748.402 |
3.159 |
3.159 |
- |
1117% |
10% |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thành phố Biên Hòa |
1.308.638 |
1.308.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.996.577 |
665.686 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.482.537 |
848.355 |
848.355 |
- |
229% |
51% |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
TP. Long Khánh |
257.430 |
257.430 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.229.130 |
269.204 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
876.034 |
83.892 |
83.892 |
- |
477% |
105% |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi đầu tư phát triển bằng lệnh chi tiền |
969.850 |
969.850 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.683.831 |
1.683.831 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai |
110.004 |
110.004 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
110.003 |
110.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
41.882 |
41.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
41.882 |
41.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai |
2.964 |
2.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.964 |
2.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quỹ Khoa học và Công nghệ |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Đồng Nai |
600.000 |
600.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.518.983 |
1.518.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
253% |
253% |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quỹ Phát triển nhà ở tỉnh Đồng Nai |
200.000 |
200.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Ghi chi |
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
330.492 |
- |
- |
- |
- |
- |
330.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
6.200 |
- |
- |
6.200 |
- |
- |
- |
|
|
|
6.088 |
- |
- |
6.088 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
76.137 |
- |
- |
- |
76.137 |
- |
- |
|
|
|
76.136 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76.136 |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
2.910 |
- |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
|
|
|
2.910 |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
|
100% |
|
|
|
IX |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
GHI CHI VIỆN TRỢ |
1.409 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.409 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
27.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
27.692 |
|
|
|
27.691 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27.691 |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, XỔ SỐ KIẾN THIẾT CÁC KHOẢN THU KHÁC |
3.335.333 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.335.333 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.714.623 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.714.623 |
3.847.787 |
866.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Khác |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16= 4/1 |
17= 5/2 |
18=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
17.044.589 |
3.615.620 |
12.487.117 |
446.800 |
23.140.163 |
3.805.869 |
1.050.156 |
12.374.914 |
4.041.557 |
3.279.326 |
926.014 |
2.353.312 |
3.613.457 |
66.596 |
136% |
105% |
99% |
1 |
TP. Biên Hòa |
4.354.667 |
630.819 |
3.494.155 |
|
5.811.103 |
808.780 |
140.606 |
3.243.773 |
871.634 |
838.091 |
119.477 |
718.614 |
900.566 |
19.892 |
133% |
128% |
93% |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
1.230.512 |
285.112 |
930.700 |
|
1.370.395 |
167.353 |
85.889 |
788.716 |
227.303 |
98.668 |
59.951 |
38.717 |
312.581 |
3.076 |
111% |
59% |
85% |
3 |
Huyện Trảng Bom |
1.670.327 |
382.070 |
1.242.806 |
|
2.126.912 |
469.835 |
73.035 |
1.218.741 |
369.079 |
252.071 |
82.035 |
170.036 |
184.677 |
1.587 |
127% |
123% |
98% |
4 |
Huyện Thống Nhất |
883.862 |
191.794 |
678.329 |
|
1.266.661 |
172.843 |
121.932 |
664.917 |
256.143 |
174.230 |
60.692 |
113.538 |
245.710 |
8.962 |
143% |
90% |
98% |
5 |
Huyện Định Quán |
1.233.705 |
296.449 |
917.911 |
|
1.869.445 |
315.406 |
75.297 |
945.294 |
412.479 |
349.545 |
97.545 |
252.000 |
252.464 |
6.737 |
152% |
106% |
103% |
6 |
Huyện Tân Phú |
1.151.738 |
315.613 |
816.672 |
|
1.590.856 |
229.915 |
54.958 |
870.827 |
368.325 |
309.213 |
125.127 |
184.086 |
179.669 |
1.233 |
138% |
73% |
107% |
7 |
Thành phố Long Khánh |
1.092.557 |
216.209 |
861.017 |
|
1.483.881 |
255.772 |
60.531 |
796.043 |
245.039 |
222.191 |
78.796 |
143.395 |
200.546 |
9.329 |
136% |
118% |
92% |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
1.114.294 |
202.049 |
887.152 |
|
1.610.388 |
147.462 |
30.637 |
990.867 |
419.790 |
260.858 |
86.582 |
174.276 |
211.010 |
190 |
145% |
73% |
112% |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
1.003.406 |
247.520 |
740.094 |
|
1.366.144 |
203.609 |
72.312 |
767.631 |
334.703 |
183.397 |
77.074 |
106.322 |
210.997 |
510 |
136% |
82% |
104% |
10 |
Huyện Long Thành |
1.334.635 |
540.597 |
733.722 |
|
2.421.892 |
465.471 |
217.538 |
927.115 |
285.909 |
291.779 |
82.097 |
209.681 |
737.381 |
146 |
181% |
86% |
126% |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
1.528.086 |
307.388 |
1.184.559 |
|
2.222.486 |
569.422 |
117.421 |
1.160.990 |
251.154 |
299.284 |
56.638 |
242.646 |
177.855 |
14.935 |
145% |
185% |
98% |
PHỤ LỤC VIII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG
HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung hụt thu cân đối CTN-NQD tỉnh thu huyện hưởng |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung hụt thu cân đối CTN-NQD tỉnh thu huyện hưởng |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
|
TỔNG SỐ |
9.928.355 |
3.965.943 |
5.962.412 |
- |
5.962.412 |
1.117.620 |
4.798.792 |
46.000 |
9.924.716 |
3.965.943 |
5.958.773 |
5.958.773 |
1.159.981 |
4.798.792 |
46.000 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
104% |
100% |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
1.482.537 |
- |
1.482.537 |
|
1.482.537 |
85.785 |
1.396.752 |
- |
1.482.537 |
- |
1.482.537 |
1.482.537 |
85.785 |
1.396.752 |
- |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
899.073 |
338.188 |
560.884 |
|
560.884 |
110.590 |
450.294 |
- |
899.072 |
338.189 |
560.884 |
560.884 |
110.589 |
450.294 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Huyện Trảng Bom |
962.706 |
244.872 |
717.834 |
|
717.834 |
121.690 |
576.144 |
20.000 |
962.706 |
244.872 |
717.834 |
717.834 |
141.690 |
576.144 |
20.000 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
116% |
100% |
4 |
Huyện Thống Nhất |
710.069 |
442.819 |
267.249 |
|
267.249 |
61.406 |
205.843 |
- |
710.068 |
442.819 |
267.249 |
267.249 |
61.406 |
205.843 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Huyện Định Quán |
1.108.409 |
674.922 |
433.487 |
|
433.487 |
129.375 |
304.112 |
- |
1.108.409 |
674.922 |
433.487 |
433.487 |
129.375 |
304.112 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Huyện Tân Phú |
1.086.518 |
667.880 |
418.638 |
|
418.638 |
167.681 |
250.457 |
500 |
1.082.879 |
667.880 |
414.999 |
414.999 |
164.542 |
250.457 |
500 |
100% |
100% |
99% |
|
99% |
98% |
100% |
7 |
Thành phố Long Khánh |
876.034 |
449.180 |
426.853 |
|
426.853 |
58.160 |
368.693 |
- |
876.034 |
449.181 |
426.853 |
426.853 |
58.160 |
368.693 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
748.402 |
494.523 |
253.879 |
|
253.879 |
63.115 |
184.264 |
6.500 |
748.402 |
494.523 |
253.879 |
253.879 |
69.615 |
184.264 |
6.500 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
110% |
100% |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
865.468 |
518.103 |
347.365 |
|
347.365 |
123.180 |
224.185 |
- |
865.468 |
518.103 |
347.365 |
347.365 |
123.180 |
224.185 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Long Thành |
348.192 |
- |
348.192 |
|
348.192 |
134.630 |
213.562 |
- |
348.192 |
- |
348.192 |
348.192 |
134.630 |
213.562 |
- |
100% |
#DIV/0! |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
840.950 |
135.455 |
705.495 |
|
705.495 |
62.008 |
624.487 |
19.000 |
840.950 |
135.455 |
705.495 |
705.495 |
81.008 |
624.487 |
19.000 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
131% |
100% |
PHỤ LỤC IX
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia 2021 |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12= 4/1 |
13= 8/2 |
14 = 9/3 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
429.100 |
392.350 |
41.000 |
170.498 |
133.309 |
37.188 |
170.498 |
133.309 |
133.309 |
37.188 |
37.188 |
400% |
34% |
91% |
|
A |
NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
388.100 |
392.350 |
- |
133.309 |
133.309 |
- |
133.309 |
133.309 |
133.309 |
- |
- |
34% |
34% |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
- |
- |
- |
88 |
88 |
- |
88 |
88 |
88 |
- |
- |
|
|
|
|
|
Dự án nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Đồng Nai (giai đoạn 1) |
- |
- |
- |
88 |
88 |
- |
88 |
88 |
88 |
- |
- |
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội. |
19.400 |
19.400 |
- |
13.645 |
13.645 |
- |
13.645 |
13.645 |
13.645 |
- |
- |
70% |
70% |
|
|
|
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai |
19.400 |
19.400 |
- |
13.645 |
13.645 |
- |
13.645 |
13.645 |
13.645 |
- |
- |
70% |
70% |
|
|
III |
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng |
368.700 |
372.950 |
- |
119.577 |
119.577 |
- |
119.577 |
119.577 |
119.577 |
- |
- |
32% |
32% |
|
|
1 |
Xây dựng đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
2.000 |
2.000 |
- |
1.889 |
1.889 |
- |
1.889 |
1.889 |
1.889 |
- |
- |
94% |
94% |
|
|
2 |
Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
197.000 |
197.000 |
- |
45.540 |
45.540 |
- |
45.540 |
45.540 |
45.540 |
- |
- |
23% |
23% |
|
|
3 |
Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT 769 (đạon tránh Sân bay quốc tế Long Thành) |
40.700 |
40.700 |
- |
50.404 |
50.404 |
- |
50.404 |
50.404 |
50.404 |
- |
- |
124% |
124% |
|
|
4 |
Nâng cấp ĐT 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến) |
85.000 |
85.000 |
- |
826 |
826 |
- |
826 |
826 |
826 |
- |
- |
1% |
1% |
|
|
5 |
Đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh |
4.000 |
4.000 |
- |
2.015 |
2.015 |
- |
2.015 |
2.015 |
2.015 |
- |
- |
50% |
50% |
|
|
6 |
Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa, (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
40.000 |
40.000 |
- |
18.903 |
18.903 |
- |
18.903 |
18.903 |
18.903 |
- |
- |
47% |
47% |
|
|
7 |
Dự phòng chưa phân bổ |
4.250 |
4.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0% |
0% |
|
|
B |
NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG BỐ TRÍ |
41.000 |
- |
41.000 |
37.188 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
- |
37.188 |
37.188 |
91% |
|
91% |
|
I |
Đề án Sữa học đường |
41.000 |
- |
41.000 |
37.188 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
- |
37.188 |
37.188 |
91% |
|
91% |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41.000 |
- |
41.000 |
37.188 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
- |
37.188 |
37.188 |
91% |
|
91% |
|
* Ghi chú: - Năm 2021, Trung ương không giao dự toán chương trình mục tiêu quốc gia cho tỉnh Đồng Nai và chỉ hỗ trợ có mục tiêu cho Đồng Nai thực hiện các dự án xây dựng cơ bản số tiền 392.350 triệu đồng. Tỉnh Đồng Nai quyết toán 133.309 triệu đồng, trong đó có 4. 544 triệu đồng của dự án xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT 769 (đạon tránh Sân bay quốc tế Long Thành) được chuyển nguồn từ năm 2017 chuyển sang, tiếp tục thanh toán trong năm 2021,
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu: | 43/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 10/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
Chưa có Video