HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 129/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn: Trong đó: |
7.402.543 triệu đồng |
- Thu nội địa: |
7.260.071 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
142.472 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: Trong đó: |
20.417.054 triệu đồng |
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: |
6.678.060 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
10.687.005 triệu đồng |
- Thu kết dư ngân sách năm trước: |
474.156 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn: |
2.456.087 triệu đồng |
- Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách: |
83.001 triệu đồng |
- Các khoản huy động đóng góp: |
18.024 triệu đồng |
- Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại: |
20.721 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: Trong đó: |
19.785.140 triệu đồng |
- Chi trong cân đối ngân sách địa phương: |
13.726.533 triệu đồng |
- Chi thực hiện CTMTQG, MTNV: |
2.124.559 triệu đồng |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
3.783.833 triệu đồng |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
150.215 triệu đồng |
4. Số kết dư ngân sách địa phương: |
631.914 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Ngân sách cấp tỉnh: |
50.747 triệu đồng |
- Ngân sách cấp huyện: |
463.318 triệu đồng |
- Ngân sách cấp xã: |
117.849 triệu đồng |
5. Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019:
Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019, số tiền 50.747.016.094 đồng (Năm mươi tỷ, bảy trăm bốn bảy triệu, không trăm mười sáu ngàn, không trăm chín mươi bốn đồng) như sau:
- Chi trả nợ gốc: 50.741.600.000 đồng;
- Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019 sau khi chi trả nợ gốc là: 5.416.094 đồng, được sử dụng như sau:
+ Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương (50%): 2.708.047 đồng;
+ Số còn lại hạch toán thu ngân sách cấp tỉnh năm 2020: 2.708.047 đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và chỉ đạo hạch toán số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Quyết toán năm 2019 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
16.165.047.000.000 |
20.417.053.823.188 |
4.252.006.823.188 |
126,30 |
||
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6.143.346.000.000 |
6.678.060.105.069 |
534.714.105.069 |
108,70 |
|
Thu NSĐP hưởng 100% |
351.422.000.000 |
393.218.907.254 |
41.796.907.254 |
111,89 |
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.791.924.000.000 |
6.284.841.197.815 |
492.917.197.815 |
108,51 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
10.021.701.000.000 |
10.687.004.872.110 |
665.303.872.110 |
106,64 |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.821.082.000.000 |
7.821.082.000.000 |
- |
100,00 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.200.619.000.000 |
2.865.922.872.110 |
665.303.872.110 |
130,23 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
474.156.364.568 |
474.156.364.568 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.456.086.834.355 |
2.456.086.834.355 |
|
VI |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
83.000.498.571 |
83.000.498.571 |
|
VII |
Các khoản huy động đóng góp |
|
18.023.704.000 |
18.023.704.000 |
|
VIII |
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại |
|
20.721.444.515 |
|
|
16.165.047.000.000 |
19.785.139.778.228 |
(61.701.431.047) |
122,39 |
||
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
13.964.428.000.000 |
13.726.533.026.605 |
14.359.026.605 |
98,30 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.873.030.000.000 |
2.505.650.658.448 |
(367.379.341.552) |
87,21 |
2 |
Chi thường xuyên |
10.837.104.000.000 |
11.219.373.946.157 |
382.269.946.157 |
103,53 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600.000.000 |
68.422.000 |
(531.578.000) |
11,40 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
- |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
252.254.000.000 |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.200.619.000.000 |
2.124.558.542.348 |
(76.060.457.652) |
96,54 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
487.177.000.000 |
454.580.551.253 |
(32.596.448.747) |
93,31 |
|
Vốn đầu tư |
371.760.000.000 |
343.773.840.985 |
|
92,47 |
|
Vốn thường xuyên |
115.417.000.000 |
110.806.710.268 |
|
96,01 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.713.442.000.000 |
1.669.977.991.095 |
(43.464.008.905) |
97,46 |
|
Vốn đầu tư |
955.698.000.000 |
916.903.252.687 |
|
95,94 |
|
Vốn thường xuyên |
757.744.000.000 |
753.074.738.408 |
|
99,38 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.783.833.581.186 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
150.214.628.089 |
|
|
|
631.914.044.960 |
|
|
||
|
50.741.600.000 |
|
|
||
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
50.741.600.000 |
|
|
24.000.000.000 |
- |
|
- |
||
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
24.000.000.000 |
|
|
|
|
66.187.417.515 |
|
|
||
|
Vay Ngân hàng phát triển |
|
43.250.000.000 |
|
|
|
Vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại |
|
22.937.417.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F+G+H) |
6.810.000.000.000 |
6.143.346.000.000 |
10.521.745.549.019 |
9.730.048.951.078 |
154,5 |
158,4 |
6.810.000.000.000 |
6.143.346.000.000 |
7.402.542.573.492 |
6.678.060.105.069 |
108,7 |
108,7 |
||
I |
Thu nội địa |
6.670.000.000.000 |
6.143.346.000.000 |
7.260.071.039.258 |
6.678.060.105.069 |
108,8 |
108,7 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
613.500.000.000 |
613.500.000.000 |
565.448.047.471 |
565.448.047.471 |
92,2 |
92,2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
399.900.000.000 |
399.900.000.000 |
382.624.495.074 |
382.624.495.074 |
95,7 |
95,7 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.200.000.000 |
47.200.000.000 |
16.988.743.705 |
16.988.743.705 |
36,0 |
36,0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
166.400.000.000 |
166.400.000.000 |
165.834.808.692 |
165.834.808.692 |
99,7 |
99,7 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
998.460.000.000 |
998.460.000.000 |
1.111.910.996.178 |
1.111.910.996.178 |
111,4 |
111,4 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
232.480.000.000 |
232.480.000.000 |
185.276.390.214 |
185.276.390.214 |
79,7 |
79,7 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
92.080.000.000 |
92.080.000.000 |
102.377.561.209 |
102.377.561.209 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
664.800.000.000 |
664.800.000.000 |
816.256.364.800 |
816.256.364.800 |
122,8 |
122,8 |
|
- Thuế tài nguyên |
9.100.000.000 |
9.100.000.000 |
8.000.679.955 |
8.000.679.955 |
87,9 |
87,9 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
36.200.000.000 |
36.200.000.000 |
48.723.466.209 |
48.723.466.209 |
134,6 |
134,6 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
35.500.000.000 |
35.500.000.000 |
23.317.310.962 |
23.317.310.962 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
700.000.000 |
700.000.000 |
25.406.155.247 |
25.406.155.247 |
3629,5 |
3629,5 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.290.095.000.000 |
1.290.095.000.000 |
1.188.639.503.682 |
1.188.637.662.282 |
92,1 |
92,1 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
960.812.000.000 |
960.812.000.000 |
916.997.322.393 |
916.997.322.393 |
95,4 |
95,4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
194.690.000.000 |
194.690.000.000 |
134.018.652.311 |
134.018.652.311 |
68,8 |
68,8 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8.803.000.000 |
8.803.000.000 |
7.775.175.799 |
7.773.334.399 |
88,3 |
88,3 |
|
- Thuế tài nguyên |
125.790.000.000 |
125.790.000.000 |
129.848.353.179 |
129.848.353.179 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
429.090.000.000 |
429.090.000.000 |
418.393.960.879 |
418.393.960.879 |
97,5 |
97,5 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
562.000.000.000 |
210.320.000.000 |
647.154.416.375 |
240.815.340.544 |
115,2 |
114,5 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
340.200.000.000 |
340.200.000.000 |
430.302.926.988 |
430.302.926.988 |
126,5 |
126,5 |
8 |
Phí, lệ phí |
150.428.000.000 |
114.456.000.000 |
133.666.083.065 |
98.521.193.689 |
88,9 |
86,1 |
8.1 |
Lệ phí môn bài |
25.820.000.000 |
25.820.000.000 |
29.694.161.669 |
29.694.161.669 |
115,0 |
115,0 |
8.2 |
Các loại phí, lệ phí khác |
124.608.000.000 |
88.636.000.000 |
103.971.921.396 |
68.827.032.020 |
83,4 |
77,7 |
|
- Trung ương |
31.823.000.000 |
|
35.592.909.420 |
|
111,8 |
|
|
- Địa phương |
92.785.000.000 |
88.636.000.000 |
68.379.011.976 |
68.827.032.020 |
73,7 |
77,7 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
159.350.916 |
159.350.916 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.870.000.000 |
11.870.000.000 |
13.991.361.675 |
13.991.361.675 |
117,9 |
117,9 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
73.130.000.000 |
73.130.000.000 |
128.328.181.112 |
128.328.181.112 |
175,5 |
175,5 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.740.000.000.000 |
1.740.000.000.000 |
2.071.989.225.134 |
2.071.989.225.134 |
119,1 |
119,1 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
22.879.938.179 |
22.879.938.179 |
457,6 |
457,6 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
130.000.000.000 |
130.000.000.000 |
154.645.676.093 |
154.645.676.093 |
119,0 |
119,0 |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
|
|
49.822.197.829 |
49.822.197.829 |
|
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
9.213.915.464 |
9.213.915.464 |
|
|
|
-Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
27.876.088.436 |
27.876.088.436 |
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
67.722.741.574 |
67.722.741.574 |
|
|
|
-Thu khác |
|
|
10.732.790 |
10.732.790 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
44.239.000.000 |
23.239.000.000 |
61.488.955.626 |
32.032.119.058 |
139,0 |
137,8 |
16 |
Thu khác ngân sách |
94.650.000.000 |
95.705.000.000 |
157.628.527.013 |
130.866.903.446 |
166,5 |
136,7 |
17 |
Thu tại xã |
10.350.000.000 |
10.350.000.000 |
12.602.645.080 |
12.602.645.080 |
121,8 |
121,8 |
18 |
Thu ATGT |
90.000.000.000 |
|
56.658.649.795 |
4.414.397.700 |
63,0 |
|
19 |
Thu phạt do ngành thuế phạt |
50.788.000.000 |
21.731.000.000 |
32.062.881.106 |
465.754 |
63,1 |
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
|
3.396.246.682 |
3.396.246.682 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
140.000.000.000 |
|
142.471.534.234 |
|
101,8 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
11.329.770.867 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4.731.064.887 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
121.981.871.402 |
|
|
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
4.286.450.889 |
|
|
|
6 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
|
|
142.376.189 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
474.156.364.568 |
474.156.364.568 |
|
|
||
|
|
2.456.086.834.355 |
2.456.086.834.355 |
|
|
||
|
|
20.721.444.515 |
20.721.444.515 |
|
|
||
|
|
150.214.628.089 |
83.000.498.571 |
|
|
||
|
|
18.023.704.000 |
18.023.704.000 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán chi NSĐP |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.165.047.000.000 |
19.785.139.778.228 |
122 |
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B) |
16.165.047.000.000 |
15.851.091.568.953 |
98 |
13.964.428.000.000 |
13.726 533.026 605 |
98 |
||
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.873.030.000.000 |
2.505.650.658.448 |
87 |
l |
Chi đầu tư phát triển |
2.873.030.000.000 |
2.505.650.658.448 |
87 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
2.873.030.000.000 |
2.505.650.658.448 |
87 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
- |
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
|
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
2.873.030.000.000 |
2.505.650.658.448 |
87 |
a |
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước |
903.030.000.000 |
833.176.433.000 |
92 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.740.000.000.000 |
1.358.227.170.868 |
78 |
|
- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
174.000.000.000 |
54.495.658.000 |
31 |
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất |
174.000.000.000 |
222.056.900.000 |
128 |
|
- Chi thực hiện các dự án, chi khác |
1.392.000.000.000 |
1.081.674.612.868 |
78 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu hồi tiền trả nợ vay và tiền bán nhà |
- |
379.256.000 |
|
d |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000.000.000 |
106.442.110.416 |
82 |
e |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi |
100.000.000.000 |
46.149.975.000 |
46 |
8 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
- |
161.275.713.164 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
10.795.104.000.000 |
11.219.373.946.157 |
104 |
|
Trong đó: |
- |
- |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.245.392.000.000 |
5.330.868.477.187 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
26.528.000.000 |
22.635.771.564 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600.000.000 |
68.422.000 |
11 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
252.254.000.000 |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
42.000.000.000 |
- |
- |
2.200.619.000.000 |
2.124.558.542.348 |
97 |
||
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
487.177.000.000 |
454.580.551.253 |
93 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
236.300.000.000 |
225.912.354.191 |
96 |
|
- Vốn đầu tư |
175.900.000.000 |
174.642.206.989 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
60.400.000.000 |
51.270.147.202 |
85 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
250.877.000.000 |
228.668.197.062 |
91 |
|
- Vốn đầu tư |
195.860.000.000 |
169.131.633.996 |
86 |
|
- Vốn sự nghiệp |
55.017.000.000 |
59.536.563.066 |
108 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.713.442.000.000 |
1.669.977.991.095 |
97 |
1 |
Vốn đầu tư |
955.698.000.000 |
916.903.252.687 |
96 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
590.808.000.000 |
352.286.888.439 |
60 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
364.890.000.000 |
457.104.360.248 |
125 |
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
107.512.004.000 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
757.744.000.000 |
753.074.738.408 |
99 |
a |
Vốn ngoài nước |
28.437.000.000 |
8.744.180.949 |
31 |
a1 |
Vốn vay |
28.437.000.000 |
8.744.180.949 |
31 |
|
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao |
539.000.000 |
520.348.000 |
97 |
|
Dự án Chăm sóc sức khoẻ nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao |
24.898.000.000 |
5.395.283.000 |
22 |
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao |
3.000.000.000 |
2.828.549.949 |
94 |
a2 |
Vốn viện trợ |
- |
- |
|
b |
Vốn trong nước |
729.307.000.000 |
744.330.557.459 |
102 |
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
570.000.000 |
570.000.000 |
100 |
|
Hỗ trợ các Hội Nhà báo |
110.000.000 |
110.000.000 |
100 |
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
100 |
|
Chính sách trợ giúp pháp lý |
1.852.000.000 |
1.794.500.000 |
97 |
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
123.143.000.000 |
103.378.743.302 |
84 |
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
21 873.000.000 |
20.785.230.000 |
95 |
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
20.394.000.000 |
11.534.124.000 |
57 |
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
12.486.000.000 |
11.702.498.355 |
94 |
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
677.000.000 |
521.990.000 |
77 |
|
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
15.284.000.000 |
13.258.776.283 |
87 |
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
5.513.000.000 |
4.742.059.000 |
86 |
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây nguyên |
6.423.000.000 |
5.471.696.642 |
85 |
|
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
850.000.000 |
849.735.929 |
100 |
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng |
201.481.000.000 |
219.573.000.000 |
109 |
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
84.348.000.000 |
98.441.169.450 |
117 |
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
35.476.000.000 |
33.249.416.730 |
94 |
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.797.000.000 |
2.790.800.000 |
100 |
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
3.245.000.000 |
3.245.000.000 |
100 |
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
20.099.000.000 |
37.394.911.000 |
186 |
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 2085 của Thủ tướng Chính phủ |
1.400.000.000 |
2.441.335.000 |
174 |
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
100 |
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao |
56.056.000.000 |
54.864.547.400 |
98 |
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
55.170.000.000 |
74.940.328.167 |
136 |
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
13.160.000.000 |
6.988.260.680 |
53 |
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
5.400.000.000 |
11.057.073.000 |
205 |
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
4.263.000.000 |
4.116.828.354 |
97 |
|
CTMT Y tế - dân số |
8.130.000.000 |
4.359.454.506 |
54 |
|
CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.130.000.000 |
2.130.000.000 |
100 |
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
18.400.000.000 |
7.846.620.434 |
43 |
|
CTMT Phát triển văn hóa |
1.977.000.000 |
1.934.436.000 |
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400.000.000 |
- |
|
|
CTMT công nghệ thông tin |
2.000.000.000 |
1.860.000.000 |
|
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000.000.000 |
178.023.227 |
|
- |
3.783.833.581.186 |
|
||
- |
150.214.628.089 |
|
||
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
(%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.257.983.000.000 |
17.068.484.012.210 |
2.810.501.012.210 |
120 |
6.507.595.000.000 |
7.773.486.016.000 |
1.265.891.016.000 |
119 |
||
|
Chi bổ sung cân đối |
5.607.953.000.000 |
5.607.953.000.000 |
- |
100 |
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
899.642.000.000 |
2.165.533.016.000 |
1.265.891.016.000 |
241 |
7.750.388.000.000 |
6.363.017.561.923 |
(1.387.370.438.077) |
82 |
||
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.621.688.000.000 |
2.461.345.879.816 |
(1.160.342.120.184) |
68 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.447.688.000.000 |
2.272.191.879.816 |
(1.175.496.120.184) |
66 |
|
Chi quốc phòng |
|
21.918.117.000 |
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
283.689.000 |
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
119.438.823.000 |
|
|
|
Chi Khoa học và công nghệ |
|
31.939.383.000 |
|
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
43.406.650.630 |
|
|
|
Chi Văn hóa thông tin |
|
145.737.608.000 |
|
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
|
|
|
Chi Thể dục thể thao |
|
107.987.129 |
|
|
|
Chi Bảo vệ môi trường |
|
86.062.027.105 |
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.558.841.670.000 |
|
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
250.011.326.952 |
|
|
|
Chi Bảo đảm xã hội |
|
14.444.598.000 |
|
|
|
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
174.000.000.000 |
189.154.000.000 |
15.154.000.000 |
109 |
II |
Chi thường xuyên |
3.970.895.000.000 |
3.900.163.260.107 |
(70.731.739.893) |
98 |
|
Chi quốc phòng |
133.289.000.000 |
158.934.513.256 |
25.645.513.256 |
119 |
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
41.800.000.000 |
50.800.086.500 |
9.000.086.500 |
122 |
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.014.834.000.000 |
953.379.116.757 |
(61.454.883.243) |
94 |
|
Chi Khoa học và công nghệ |
27.528.000.000 |
23.635.771.564 |
(3.892.228.436) |
86 |
|
Chi Y tế, dân số và gia đình |
1.393.360.000.000 |
1.439.071.131.349 |
45.711.131.349 |
103 |
|
Chi Văn hóa thông tin |
64.577.000.000 |
64.282.257.277 |
(294.742.723) |
100 |
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
13.722.000.000 |
13.265.786.019 |
(456.213.981) |
97 |
|
Chi Thể dục thể thao |
41.115.000.000 |
37.434.605.100 |
(3.680.394.900) |
91 |
|
Chi Bảo vệ môi trường |
82.473.000.000 |
91.836.090.573 |
9.363.090.573 |
111 |
|
Chi các hoạt động kinh tế |
397.982.000.000 |
368.231.750.264 |
(29.750.249.736) |
93 |
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
554.322.000.000 |
561.551.858.247 |
7.229.858.247 |
101 |
|
Chi Bảo đảm xã hội |
148.893.000.000 |
108.691.262.307 |
(40.201.737.693) |
73 |
|
Chi khác |
57.000.000.000 |
29.049.030.894 |
(27.950.969.106) |
51 |
III |
Chi trả nợ lãi |
600.000.000 |
68.422.000 |
(531.578.000) |
11 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440.000.000 |
1.440.000.000 |
- |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
113.765.000.000 |
|
(113.765.000.000) |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
42.000.000.000 |
|
(42.000.000.000) |
- |
|
2.864.766.304.769 |
2.864 766.304.769 |
|
||
|
67.214.129.518 |
67.214.129.518 |
|
||
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 42/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Y Biêr Niê |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video