Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021: 4.959.667 triệu đồng, trong đó:

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

520.598 triệu đồng.

b) Thu nội địa:

4.439.069 triệu đồng.

- Thu ngân sách trung ương hưởng:

818.453 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng:

3.620.616 triệu đồng.

2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2021

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.089.252 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách cấp tỉnh:

8.842.195 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện:

4.659.294 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp xã:

587.763 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 13.855.282 triệu đồng, trong đó:

- Chi ngân sách cấp tỉnh:

8.790.847 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp huyện:

4.505.477 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp xã:

558.958 triệu đồng.

c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 40.321 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 193.649 triệu đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

11.027 triệu đồng.

b) Kết dư ngân sách cấp huyện:

153.817 triệu đồng.

c) Kết dư ngân sách cấp xã:

28.805 triệu đồng.

(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (Hà Nội - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.738.636

9.977.623

238.987

102,45

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.313.697

3.620.616

306.919

109,26

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.410.203

1.487.832

77.629

105,50

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.903.494

2.132.784

229.290

112,05

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.175.162

4.076.824

(98.338)

97,64

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.679.499

2.679.499

 

100,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.495.663

1.397.325

(98.338)

93,43

3

Thu kết dư

304.411

304.411

 

100,00

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.844.744

1.844.744

 

100,00

5

Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp

 

6.368

6.368

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

29.148

29.148

 

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

53.622

53.622

 

100,00

8

Vay bù đắp bội chi NSĐP

47.000

41.890

(5.110)

89,13

B

TỔNG CHI NSĐP

9.698.315

9.743.653

45.338

100,47

1

Chi đầu tư phát triển

4.274.903

2.574.629

(1.700.274)

60,23

2

Chi thường xuyên

5.017.479

4.561.631

(455.848)

90,91

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

4

Chi cho vay

 

48.640

48.640

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.382.869

2.382.869

 

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

172.002

172.002

 

7

Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay

3.700

2.882

(818)

77,89

8

Dự phòng ngân sách

110.868

 

(110.868)

 

9

Các nội dung chi khác

 

 

 

 

10

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

290.365

 

(290.365)

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

 

1

Bội chi ngân sách địa phương

47.000

41.890

(5.110)

89,13

2

Bội thu ngân sách địa phương

40.321

40.321

 

100,00

3

Kế dư ngân sách địa phương

 

193.649

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

40.321

40.321

 

100,00

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

40.321

40.321

 

100,00

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

88.137

88.137

 

100,00

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

6.857.777

5.971.474

7.162.444

5.823.393

104,44

97,52

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

4.655.000

3.768.697

4.959.667

3.620.616

106,54

96,07

I

Thu nội địa

4.205.000

3.313.697

4.439.069

3.620.616

105,57

109,26

-

Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết

2.946.776

2.055.473

3.185.693

2.367.241

108,11

115,17

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

75.000

75.000

73.959

73.959

98,61

98,61

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

72.000

72.000

68.758

68.758

95,50

95,50

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

3.000

5.201

5.201

173,37

173,37

-

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

18.000

18.000

15.868

15.868

88,16

88,16

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

12.200

12.200

10.461

10.461

85,75

85,75

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.800

4.800

4.047

4.047

84,31

84,31

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.360

1.360

136,00

136,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

110.000

110.000

189.870

189.870

172,61

172,61

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

48.000

48.000

45.746

45.746

95,30

95,30

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.000

60.000

142.887

142.887

238,15

238,15

-

Thuế tài nguyên

2.000

2.000

1.237

1.237

61,85

61,85

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

940.000

861.649

1.217.337

1.138.986

129,50

132,19

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

497.500

497.500

508.716

508.716

102,25

102,25

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

350.000

271.649

568.575

490.224

162,45

180,46

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

90.000

136.834

136.834

152,04

152,04

-

Thuế tài nguyên

2.500

2.500

3.212

3.212

128,48

128,48

5

Thuế thu nhập cá nhân

329.900

329.900

319.061

319.061

96,71

96,71

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

1.160.000

431.520

1.055.328

392.582

90,98

90,98

 

Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán ra trong nước

728.480

 

662.746

 

90,98

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

431.520

431.520

392.582

392.582

90,98

90,98

7

Lệ phí trước bạ

110.000

110.000

99.980

99.980

90,89

90,89

8

Phí, lệ phí

59.300

35.500

52.793

34.041

89,03

95,89

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan NNTW hưởng

23.800

 

18.752

 

78,79

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan NNĐP hưởng

35.500

35.500

34.041

34.041

95,89

95,89

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

24

24

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500

500

893

893

178,60

178,60

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

180.000

180.000

118.832

118.832

66,02

66,02

 

Trong đó: Ghi thu - ghi chi  đồng thời

143.224

143.224

76.991

76.991

53,76

53,76

12

Tiền sử dụng đất

200.000

200.000

288.739

288.739

144,37

144,37

 

Trong đó: - Thực thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

150.000

150.000

 

 

 

 

 

- Ghi thu - chi chi do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

50.000

50.000

288.739

288.739

577,48

577,48

13

Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

36

36

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

915.000

915.000

887.646

887.646

97,01

97,01

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

25.000

14.328

30.581

11.291

122,32

78,80

16

Thu khác ngân sách

80.000

30.000

85.768

46.454

107,21

154,85

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương hưởng

50.000

 

39.314

 

78,63

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

30.000

30.000

46.454

46.454

154,85

154,85

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

65

65

 

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

2.300

2.300

2.289

2.289

99,52

99,52

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

450.000

455.000

520.598

 

115,69

 

1

Thuế xuất khẩu

5.000

5.000

65.064

 

1.301,28

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

445.000

450.000

455.438

 

102,35

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

 

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

 

 

34

 

 

 

4

Thu khác

 

 

62

 

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

6.368

6.368

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

2.868

2.868

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

3.500

3.500

 

 

V

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

172.002

172.002

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

53.622

53.622

53.622

53.622

100,00

100,00

C

THU CHUYỂN NGUỒN

1.844.744

1.844.744

1.844.743

1.844.743

100,0

100,0

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

304.411

304.411

304.412

304.412

100,0

100,0

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.698.315

9.743.653

100,47

I

Chi đầu tư phát triển

4.274.903

2.574.629

60,23

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.765.524

2.499.122

 

 

Trong đó: chi theo lĩnh vực

 

 

 

1.1

Chi quốc phòng

10.052

11.103

110,45

1.2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

24.845

38.273

154,05

1.1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

522.123

440.582

84,38

1.2

Chi Khoa học và công nghệ

4.125

719

17,43

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

138.204

90.171

65,24

1.6

Chi Văn hóa thông tin

86.775

97.996

112,93

1.7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

65.995

61.988

93,93

1.8

Chi Thể dục thể thao

9.027

10.533

116,68

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

78.803

86.448

109,70

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

1.624.014

1.487.033

91,57

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

189.212

149.008

78,75

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

12.349

25.268

204,62

1.13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư

25.000

25.000

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.507

50.507

100,00

II

Chi thường xuyên

5.017.479

4.561.631

90,91

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.542.853

1.507.017

97,68

2

Chi khoa học và công nghệ

28.490

20.731

72,77

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

3.700

2.882

77,89

V

Chi cho vay

 

48.640

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

172.002

 

VII

Dự phòng ngân sách

110.868

 

 

VIII

Chi tạo nguồn cải cách tiền Iương

290.365

 

 

IX

Các nội dung chi khác

 

 

 

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.382.869

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

8.606.754

8.790.847

184.093

102,14

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.538.259

3.627.102

88.843

102,51

1

Bổ sung cân đối

2.573.625

2.566.098

(7.527)

99,71

2

Bổ sung có mục tiêu

964.634

1.061.004

96.370

109,99

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.068.495

5.163.745

95.250

101,88

I

Chi đầu tư phát triển

2.968.010

1.690.991

(1.277.019)

56,97

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.692.943

1.615.484

(1.077.459)

59,99

-

Chi quốc phòng

10.052

8.145

(1.907)

81,03

-

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

24.845

37.405

12.560

150,55

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

522.123

148.471

(373.652)

28,44

-

Chi Khoa học và công nghệ

4.125

719

(3.406)

17,43

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

138.204

84.178

(54.026)

60,91

-

Chi Văn hóa thông tin

86.775

40.538

(46.237)

46,72

-

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

65.995

61.113

(4.882)

92,60

-

Chi Thể dục thể thao

140

 

(140)

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

78.803

86.438

7.635

109,69

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.560.320

1.109.269

(451.051)

71,09

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

189.212

19.295

(169.917)

10,20

-

Chi Bảo đảm xã hội

12.349

19,913

7.564

161,25

-

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

25.000

25.000

 

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác, chuyển nguồn, kết dư

250.067

50.507

(199.560)

20,20

II

Chi thường xuyên

1.805.420

1.491.740

(313.680)

82,63

1

Chi quốc phòng

41.443

63.033

21.590

152,10

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

15.807

15.997

190

101,20

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

306.485

292.001

(14.484)

95,27

4

Chi Khoa học và công nghệ

26.539

18.954

(7.585)

71,42

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

551.800

449.247

(102.553)

81,41

6

Chi Văn hóa thông tin

27.157

24.295

(2.862)

89,46

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.087

8.087

 

100,00

8

Chi Thể dục thể thao

14.403

14.155

(248)

98,28

9

Chi Bảo vệ môi trường

5.511

28.366

22.855

514,72

10

Chi các hoạt động kinh tế

241.510

185.013

(56.497)

76,61

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

327.843

374.853

47.010

114,34

12

Chi Bảo đảm xã hội

12.132

14.421

2.289

118,87

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

44.588

3.318

(41.270)

7,44

14

Chuyển nguồn, kết dư

182.115

 

(182.115)

 

III

Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

3.700

2.882

(818)

77,89

V

Chi cho vay

 

40.000

40.000

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

142.854

142.854

 

VII

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

290.365

 

(290.365)

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.794.278

1.794.278

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN BAO GỒM CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.698.315

5.068.495

4.629.820

9.743.653

5.163.745

4.579.908

100,47

101,88

98,92

I

Chi đầu tư phát triển

4.274.903

2.968.010

1.306.893

2.574.629

1.690.991

883.638

60,23

56,97

67,61

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.199.396

2.892.503

1.306.893

2.499.122

1.615.484

883.638

59,51

55,85

67,61

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

25.000

25.000

 

25.000

25.000

 

100,00

100,00

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.507

50.507

 

50.507

50.507

 

100,00

100,00

 

II

Chi thường xuyên

5.128.347

1.805.420

3.322.927

4.561.631

1.491.740

3.069.891

88,95

82,63

92,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.531.052

306.485

1.224.567

1.507.017

292.001

1.215.016

98,43

95,27

99,22

2

Chi khoa học và công nghệ

28.760

26.539

2.221

20.731

18.954

1.777

72,08

71,42

80,01

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.700

3.700

 

2.882

2.882

 

77,89

77,89

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

 

V

Chi cho vay

 

 

 

48.640

40.000

8.640

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

172.002

142.854

29.148

 

 

 

VII

Các nội dung chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

290.365

290.365

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.382.869

1.794.278

588.591

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi cho vay

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+6

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG CỘNG

4.778.130

2.968,010

1.801.010

4.410

 

4.410

3.700

1.000

5.163.745

1.690.991

1.487.330

4.410

 

4.410

2.882

1.000

40.000

142.854

1.794.278

108,07

56,97

82,58

I

Các cơ quan, tổ chức

4.279.866

2.664.706

1.610.750

4.410

 

4.410

 

 

3.182.731

1.690.991

1.487.330

4.410

 

4.410

 

 

 

 

 

74,37

63,46

92,34

1

Tỉnh Đoàn Hậu Giang

3.663

245

3.418

 

 

 

 

 

3.374

 

3.374

 

 

 

 

 

 

 

 

92,11

-

98,71

2

Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Hậu Giang

2.885

 

2.885

 

 

 

 

 

2.869

 

2.869

 

 

 

 

 

 

 

 

99,45

 

99,45

3

Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang

18.216

 

18.216

 

 

 

 

 

16.870

 

16.870

 

 

 

 

 

 

 

 

92,61

 

92,61

4

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang

30.151

4.468

25.683

 

 

 

 

 

16.951

719

16.232

 

 

 

 

 

 

 

 

56,22

16,09

63,20

5

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Hậu Giang

1.206

 

1.206

 

 

 

 

 

1.086

 

1.086

 

 

 

 

 

 

 

 

90,05

 

90,05

6

Văn phòng UBND tỉnh Hậu Giang

30.465

9.652

20.813

 

 

 

 

 

27.808

7.310

20.498

 

 

 

 

 

 

 

 

91,28

75,74

98,49

7

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang

197.805

167.783

30.022

 

 

 

 

 

164.679

135.091

29.588

 

 

 

 

 

 

 

 

83,25

80,52

98,55

8

Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang

16.603

4.500

12.088

15

 

15

 

 

15.533

4.194

11.324

15

 

15

 

 

 

 

 

93,56

93,20

93,68

9

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang

111.106

72.554

38.552

 

 

 

 

 

63.234

26.338

36.896

 

 

 

 

 

 

 

 

56,91

36,30

95,70

10

Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang

19.009

5.199

13.810

 

 

 

 

 

16.499

3.656

12.843

 

 

 

 

 

 

 

 

86,80

70,32

93,00

11

Trường THPT Hòa An

11.137

 

11.137

 

 

 

 

 

9.760

 

9.760

 

 

 

 

 

 

 

 

87,64

 

87,64

12

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm - Thiết bị y tế tỉnh Hậu Giang

2.999

 

2.99

 

 

 

 

 

2.676

 

2.676

 

 

 

 

 

 

 

 

89,23

 

89,23

13

Hội cựu chiến binh tỉnh Hậu Giang

2.158

 

2.158

 

 

 

 

 

2.075

 

2.075

 

 

 

 

 

 

 

 

96,15

 

96,15

14

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Hậu Giang

235.104

230.267

4.837

 

 

 

 

 

70.398

65.813

4.585

 

 

 

 

 

 

 

 

29,94

28,58

94,79

15

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang

788

 

788

 

 

 

 

 

744

 

744

 

 

 

 

 

 

 

 

94,42

 

94,42

16

Thanh tra Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hậu Giang

1.730

 

1.730

 

 

 

 

 

1.645

 

1.645

 

 

 

 

 

 

 

 

95,09

 

95,09

17

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang

892

 

892

 

 

 

 

 

892

 

892

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

18

Trung tâm Y tế thành phố Ngã Bảy

11.356

 

11.356

 

 

 

 

 

11.148

 

11.148

 

 

 

 

 

 

 

 

98,17

 

98,17

19

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

4.706

 

4.706

 

 

 

 

 

4.085

 

4.085

 

 

 

 

 

 

 

 

86,80

 

86,80

20

Trường THPT Lê Hồng Phong

4.923

 

7.923

 

 

 

 

 

4.862

 

4.862

 

 

 

 

 

 

 

 

98,76

 

98,76

21

Trường Trung học Phổ thông Chiêm Thành Tấn

6.082

 

6.082

 

 

 

 

 

6.017

 

6.017

 

 

 

 

 

 

 

 

98,93

 

98,93

22

Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Hậu Giang

517

 

517

 

 

 

 

 

476

 

476

 

 

 

 

 

 

 

 

92,07

 

92,07

23

Công ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang

479

 

479

 

 

 

 

 

479

 

479

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

24

Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp

29.825

 

29.825

 

 

 

 

 

28.222

 

28.222

 

 

 

 

 

 

 

 

94,63

 

94,63

25

Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Hậu Giang

641

 

641

 

 

 

 

 

458

 

458

 

 

 

 

 

 

 

 

71,45

 

71,45

26

Trường THPT Tân Phú

5.528

 

5.528

 

 

 

 

 

5.472

 

5.472

 

 

 

 

 

 

 

 

98,99

 

98,99

27

Trường Trung học Phổ thông Tân Long

5.541

 

5.541

 

 

 

 

 

5.466

 

5.466

 

 

 

 

 

 

 

 

98,65

 

98,65

28

Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh

14.055

 

14.055

 

 

 

 

 

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

92,49

 

92,49

29

Thanh tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang

5.096

 

5.096

 

 

 

 

 

3.925

 

3.925

 

 

 

 

 

 

 

 

77,02

 

77,02

30

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A

21.970

 

21.970

 

 

 

 

 

20.498

 

20.498

 

 

 

 

 

 

 

 

93,30

 

93,30

31

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

25.801

 

25.801

 

 

 

 

 

25.465

 

25.465

 

 

 

 

 

 

 

 

98,70

 

98,70

32

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang

39.414

11.280

28.134

 

 

 

 

 

38.109

10.950

27.159

 

 

 

 

 

 

 

 

96,69

97,07

96,53

33

Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy

26.621

 

26.621

 

 

 

 

 

23.748

 

23.748

 

 

 

 

 

 

 

 

89,21

 

89,21

34

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang

60.638

56.005

4.618

15

 

15

 

 

48.690

44.340

4.335

15

 

15

 

 

 

 

 

80,30

79,17

93,87

35

Văn phòng Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang

9.416

1.958

7.458

 

 

 

 

 

8.966

1.948

7.018

 

 

 

 

 

 

 

 

95,22

99,49

94,10

36

Liên minh Hợp Tác Xã tỉnh Hậu Giang

4.424

 

3.874

550

 

550

 

 

4.053

 

3.503

550

 

550

 

 

 

 

 

91,61

 

90,42

37

Thanh tra tỉnh Hậu Giang

5.938

 

5.938

 

 

 

 

 

5.829

 

5.829

 

 

 

 

 

 

 

 

98,16

 

98,16

38

Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang

8.764

86

8.678

 

 

 

 

 

8.114

 

8.114

 

 

 

 

 

 

 

 

92,58

-

93,50

39

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hậu Giang

3.981

 

3.981

 

 

 

 

 

3.892

 

3.892

 

 

 

 

 

 

 

 

97,76

 

97,76

40

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

24.247

12.667

11.580

 

 

 

 

 

24.053

12.581

11.472

 

 

 

 

 

 

 

 

99,20

99,32

99,07

41

Phòng công chứng tỉnh Hậu Giang

546

 

546

 

 

 

 

 

545

 

545

 

 

 

 

 

 

 

 

99,82

 

99,82

42

Trường THPT Châu Thành A

7.782

 

7.782

 

 

 

 

 

7.630

 

7.630

 

 

 

 

 

 

 

 

98,05

 

98,05

43

Trường THPT Tầm Vu

9.397

 

9.397

 

 

 

 

 

9.283

 

9.283

 

 

 

 

 

 

 

 

98,79

 

98,79

44

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước tỉnh Hậu Giang

3.039

 

3.039

 

 

 

 

 

2.770

 

2.770

 

 

 

 

 

 

 

 

91,15

 

91,15

45

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang

66.330

65.570

760

 

 

 

 

 

61.873

61.113

760

 

 

 

 

 

 

 

 

93,28

93,20

100,00

46

Trường THPT Cái Tắc

11.426

 

11.426

 

 

 

 

 

11.315

 

11.315

 

 

 

 

 

 

 

 

99,03

 

99,03

47

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang

26.246

 

26.246

 

 

 

 

 

23.435

 

23.435

 

 

 

 

 

 

 

 

89,29

 

89,29

48

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang

5.122

 

5.122

 

 

 

 

 

4.720

 

4.720

 

 

 

 

 

 

 

 

92,15

 

92,15

49

Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Hậu Giang

2.752

 

2.752

 

 

 

 

 

2.667

 

2.667

 

 

 

 

 

 

 

 

96,91

 

96,91

50

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang

43.185

3.734

39.451

 

 

 

 

 

41.061

2.005

39.056

 

 

 

 

 

 

 

 

95,05

53,70

99,00

51

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

1.919

 

1.919

 

 

 

 

 

1.735

 

1.735

 

 

 

 

 

 

 

 

90,41

 

90,41

52

Công an tỉnh

64.456

47.481

16.975

 

 

 

 

 

53.958

37.405

16.553

 

 

 

 

 

 

 

 

83,71

78,78

97,51

53

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

81.959

10.508

71.451

 

 

 

 

 

71.544

8.145

63.399

 

 

 

 

 

 

 

 

87,29

77,51

88,73

54

Bệnh viện Chuyên Khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang

7.067

 

7.067

 

 

 

 

 

7.040

 

7.040

 

 

 

 

 

 

 

 

99,62

 

99,62

55

Chi cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang

12.825

 

12.825

 

 

 

 

 

12.675

 

12.675

 

 

 

 

 

 

 

 

98,83

 

98,83

56

Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hậu Giang

310

 

310

 

 

 

 

 

310

 

310

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

57

Trường THPT Tây Đô

5.760

 

5.760

 

 

 

 

 

5.593

 

5.593

 

 

 

 

 

 

 

 

97,10

 

97,10

58

Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang

7.424

 

7.424

 

 

 

 

 

7.203

 

7.203

 

 

 

 

 

 

 

 

97,02

 

97,02

59

Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Hậu Giang

489

 

489

 

 

 

 

 

358

 

358

 

 

 

 

 

 

 

 

73,21

 

73,21

60

Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang

2.067

 

2.067

 

 

 

 

 

2.054

 

2.054

 

 

 

 

 

 

 

 

99,37

 

99,37

61

Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang

3.791

 

3.791

 

 

 

 

 

3.745

 

3.745

 

 

 

 

 

 

 

 

98,79

 

98,79

62

Trường Trung học phổ thông Vị Thủy

10.086

 

10.086

 

 

 

 

 

9.796

 

9.796

 

 

 

 

 

 

 

 

97,12

 

97,12

63

Hội Nhà báo tỉnh Hậu Giang

559

 

559

 

 

 

 

 

546

 

546

 

 

 

 

 

 

 

 

97,67

 

97,67

64

Trường Trung học Phổ thông Cây Dương

13.776

 

13.776

 

 

 

 

 

13.411

 

13.411

 

 

 

 

 

 

 

 

97,35

 

97,35

65

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang

2.705

 

2.705

 

 

 

 

 

2.641

 

2.641

 

 

 

 

 

 

 

 

97,63

 

97,63

66

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang

11.183

 

11.183

 

 

 

 

 

10.578

 

10.578

 

 

 

 

 

 

 

 

94,59

 

94,59

67

Trường THPT Long Mỹ

15.719

 

15.719

 

 

 

 

 

15.483

 

15.483

 

 

 

 

 

 

 

 

98,50

 

98,50

68

Báo Hậu Giang

9.974

20

9.954

 

 

 

 

 

9.837

 

9.837

 

 

 

 

 

 

 

 

98,63

 

98,63

69

Trung tâm dịch vụ việc làm Tỉnh Hậu Giang

2.890

 

2.890

 

 

 

 

 

2.494

 

2.494

 

 

 

 

 

 

 

 

86,30

 

86,30

70

Đoạn Quản lý Giao thông Thủy bộ tỉnh Hậu Giang

3.729

 

3.729

 

 

 

 

 

3.611

 

3.611

 

 

 

 

 

 

 

 

96,84

 

96,84

71

Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang

21.155

 

21.155

 

 

 

 

 

20.421

 

20.421

 

 

 

 

 

 

 

 

96,53

 

96,53

72

Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang

1.573

 

1.368

205

 

205

 

 

1.482

 

1.277

205

 

205

 

 

 

 

 

94,21

 

93,35

73

Chi cục kiểm lâm tỉnh Hậu Giang

3.185

 

3.185

 

 

 

 

 

3.051

 

3.051

 

 

 

 

 

 

 

 

95,79

 

95,79

74

Trường THPT Vị Thanh

11.050

 

11.050

 

 

 

 

 

10.898

 

10.898

 

 

 

 

 

 

 

 

98,62

 

98,62

75

Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

20.496

 

20.496

 

 

 

 

 

20.093

 

20.093

 

 

 

 

 

 

 

 

98,03

 

98,03

76

Trường Trung học Phổ thông Ngã Sáu

7.709

 

7.709

 

 

 

 

 

7.459

 

7.459

 

 

 

 

 

 

 

 

96,76

 

96,76

77

Thư viện tỉnh Hậu Giang

3.507

 

3.507

 

 

 

 

 

3.261

 

3.261

 

 

 

 

 

 

 

 

92,99

 

92,99

78

Văn phòng Sở Y tế tỉnh Hậu Giang

120.842

29.194

91.648

 

 

 

 

 

99.185

21.081

78.104

 

 

 

 

 

 

 

 

82,08

72,21

85,22

79

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang

21.964

14.501

7.448

15

 

15

 

 

11.938

4.851

7.072

15

 

15

 

 

 

 

 

54,35

33,45

94,95

80

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hậu Giang

14.716

 

14.716

 

 

 

 

 

14.199

 

14.199

 

 

 

 

 

 

 

 

96,49

 

96,49

81

Hội Khuyến học tỉnh Hậu Giang

519

 

519

 

 

 

 

 

517

 

517

 

 

 

 

 

 

 

 

99,61

 

99,61

82

Ban An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang

5.227

 

5.227

 

 

 

 

 

5.091

 

5.091

 

 

 

 

 

 

 

 

97,40

 

97,40

83

Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu Giang

3.894

 

3.894

 

 

 

 

 

3.767

 

3.767

 

 

 

 

 

 

 

 

96,74

 

96,74

84

Ban dân tộc tỉnh Hậu Giang

4.649

1.223

3.426

 

 

 

 

 

4.391

1.136

3.255

 

 

 

 

 

 

 

 

94,45

92,89

95,01

85

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang

324

 

324

 

 

 

 

 

287

 

287

 

 

 

 

 

 

 

 

88,58

 

88,58

86

Văn Phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang

6.467

 

6.467

 

 

 

 

 

5.979

 

5.979

 

 

 

 

 

 

 

 

92,45

 

92,45

87

Văn phòng Sở Công thương tỉnh Hậu Giang

7.640

 

7.640

 

 

 

 

 

7.247

 

7.247

 

 

 

 

 

 

 

 

94,86

 

94,86

88

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

10.899

 

10.899

 

 

 

 

 

10.787

 

10.787

 

 

 

 

 

 

 

 

98,97

 

98,97

89

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang

38.858

19.137

19.721

 

 

 

 

 

30.891

11.456

19.435

 

 

 

 

 

 

 

 

79,50

59,86

98,55

90

Văn phòng chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang

8.829

-

8.829

 

 

 

 

 

8.600

 

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

97,41

 

97,41

91

Trường THPT chuyên Vị Thanh

15.390

-

15.390

 

 

 

 

 

15.160

 

15.160

 

 

 

 

 

 

 

 

98,51

 

98,51

92

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

7.938

-

7.938

 

 

 

 

 

7.878

 

7.878

 

 

 

 

 

 

 

 

99,24

 

99,24

93

Trường THPT Nguyễn Minh Quang

9.331

-

9.331

 

 

 

 

 

9.234

 

9.234

 

 

 

 

 

 

 

 

98,96

 

98,96

94

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Vị Thủy

603

 

603

 

 

 

 

 

603

 

603

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

95

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình thị xã Long Mỹ

515

 

515

 

 

 

 

 

515

 

515

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

96

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Châu Thành

503

 

503

 

 

 

 

 

503

 

503

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

97

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện ChÂu Thành A

398

 

398

 

 

 

 

 

398

 

398

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

98

Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Phụng Hiệp

917

 

917

 

 

 

 

 

917

 

917

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

99

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu Giang

1.022

 

1.022

 

 

 

 

 

973

 

973

 

 

 

 

 

 

 

 

95,21

 

95,21

100

Ban Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang

1.623

 

1.623

 

 

 

 

 

1.547

 

1.547

 

 

 

 

 

 

 

 

95,32

 

95,32

101

Trường Trung học phổ thông Lương Tâm

4.924

 

4.924

 

 

 

 

 

4.824

 

4.824

 

 

 

 

 

 

 

 

97,97

 

97,97

102

Trường THPT Lương Thế Vinh

7.749

 

7.749

 

 

 

 

 

7.632

 

7.632

 

 

 

 

 

 

 

 

98,49

 

98,49

103

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Hậu Giang

3.245

 

3.245

 

 

 

 

 

3.025

 

3.025

 

 

 

 

 

 

 

 

93,22

 

93,22

104

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Thủy Bộ Hậu Giang

71

 

71

 

 

 

 

 

70

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

98,59

 

98,59

105

Bảo Tàng tỉnh Hậu Giang

6.003

 

6.003

 

 

 

 

 

5.654

 

5.654

 

 

 

 

 

 

 

 

94,19

 

94,19

106

Trường THPT Phú Hữu

5.313

 

5.313

 

 

 

 

 

5.244

 

5.244

 

 

 

 

 

 

 

 

98,70

 

98,70

107

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hậu Giang

14.365

 

14.365

 

 

 

 

 

14.250

 

14.250

 

 

 

 

 

 

 

 

99,20

 

99,20

108

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang

5.493

 

5.493

 

 

 

 

 

5.152

 

5.152

 

 

 

 

 

 

 

 

93,79

 

93,79

109

Trường Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang

3.149

 

3.149

 

 

 

 

 

2.977

 

2.977

 

 

 

 

 

 

 

 

94,54

 

94,54

110

Trường THPT Trường Long Tây

3.391

 

3.391

 

 

 

 

 

3.316

 

3.316

 

 

 

 

 

 

 

 

97,79

 

97,79

111

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang

2.004

 

2.004

 

 

 

 

 

1.843

 

1.843

 

 

 

 

 

 

 

 

91,97

 

91,97

112

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Hậu Giang

1.354

 

1.354

 

 

 

 

 

1.265

 

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

93,43

 

93,43

113

Chi cục Quản lý Đất đai tỉnh Hậu Giang

2.083

 

2.083

 

 

 

 

 

1.997

 

1.997

 

 

 

 

 

 

 

 

95,87

 

95,87

114

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

98.779

95.401

3.378

 

 

 

 

 

26.703

23.585

3.118

 

 

 

 

 

 

 

 

27,03

24,72

93,30

115

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang

116

 

116

 

 

 

 

 

115

 

115

 

 

 

 

 

 

 

 

99,14

 

99,14

116

Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang

1.652

 

1.652

 

 

 

 

 

1.615

 

1.615

 

 

 

 

 

 

 

 

97,76

 

97,76

117

Hội Luật gia tỉnh Hậu Giang

500

 

500

 

 

 

 

 

495

 

495

 

 

 

 

 

 

 

 

99,00

 

99,00

118

Bệnh viện Phổi tỉnh Hậu Giang

19.153

 

19.153

 

 

 

 

 

13.400

 

13.400

 

 

 

 

 

 

 

 

69,96

 

69,96

119

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam

17.178

 

17.178

 

 

 

 

 

16.460

 

16.460

 

 

 

 

 

 

 

 

95,82

 

95,82

120

Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân

2.387

 

2.387

 

 

 

 

 

2.387

 

2.387

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

121

Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang

1.893

 

1.893

 

 

 

 

 

1.849

 

1.849

 

 

 

 

 

 

 

 

97,68

 

97,68

122

Trường trung học phổ thông Vĩnh Tường

8.509

 

8.509

 

 

 

 

 

8.269

 

8.269

 

 

 

 

 

 

 

 

97,18

 

97,18

123

Quỹ thi đua, khen thưởng tỉnh Hậu Giang

13.995

 

13.995

 

 

 

 

 

13.488

 

13.488

 

 

 

 

 

 

 

 

96,38

 

96,38

124

Hội Người mù tỉnh Hậu Giang

393

 

393

 

 

 

 

 

393

 

393

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

125

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang

386

 

386

 

 

 

 

 

386

 

386

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

126

Trung tâm Dịch vụ tài chính tỉnh Hậu Giang

2.797

 

2.797

 

 

 

 

 

2.735

 

2.735

 

 

 

 

 

 

 

 

97,78

 

97,78

127

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

11.587

 

11.587

 

 

 

 

 

11.001

 

11.001

 

 

 

 

 

 

 

 

94,94

 

94,94

128

Trung Tâm Y tế thị xã Long Mỹ

18.990

 

18.990

 

 

 

 

 

15.719

 

15.719

 

 

 

 

 

 

 

 

82,78

 

82,78

129

Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ

18.645

 

18.645

 

 

 

 

 

18.320

 

18.320

 

 

 

 

 

 

 

 

98,26

 

98,26

130

Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Hậu Giang.

592.665

551.912

40.753

 

 

 

 

 

361.296

344.921

16.375

 

 

 

 

 

 

 

 

60,96

62,50

40,18

131

Ban quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hậu Giang

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

490

 

490

 

 

 

 

 

 

 

 

19,61

 

19,61

132

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang

2.154

 

2.154

 

 

 

 

 

2.114

 

2.114

 

 

 

 

 

 

 

 

98,14

 

98,14

133

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Long Mỹ

478

 

478

 

 

 

 

 

478

 

478

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

134

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Hậu Giang

4.408

 

798

3.610

 

3.610

 

 

4.375

 

765

3.610

 

3.610

 

 

 

 

 

99,25

 

95,86

135

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hậu Giang (Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)

160

 

160

 

 

 

 

 

160

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

136

Bệnh viện Đa khoa Thành phố Ngã Bảy

10.606

 

10.606

 

 

 

 

 

2.861

 

2.861

 

 

 

 

 

 

 

 

26,98

 

26,98

137

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang

13.171

 

13.171

 

 

 

 

 

12.476

 

12.476

 

 

 

 

 

 

 

 

94,72

 

94,72

138

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang

12.704

 

12.704

 

 

 

 

 

12.035

 

12.035

 

 

 

 

 

 

 

 

94,73

 

94,73

139

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang

36.443

 

36.443

 

 

 

 

 

32.836

 

32.836

 

 

 

 

 

 

 

 

90,10

 

90,10

140

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang

1.706

 

1.706

 

 

 

 

 

1.576

 

1.576

 

 

 

 

 

 

 

 

92,38

 

92,38

141

Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tỉnh Hậu Giang

20.951

 

20.951

 

 

 

 

 

20.648

 

20.648

 

 

 

 

 

 

 

 

98,55

 

98,55

142

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Hậu Giang

288

 

288

 

 

 

 

 

288

 

288

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

143

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Hậu Giang

2.117

 

2.117

 

 

 

 

 

1.925

 

1.925

 

 

 

 

 

 

 

 

90,93

 

90,93

144

Ban quản trang tỉnh Hậu Giang

1.024

 

1.024

 

 

 

 

 

1.017

 

1.017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

Công ty cổ phần Nông nghiệp mùa xuân Hậu Giang

763

 

763

 

 

 

 

 

755

 

755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

Văn phòng Tỉnh ủy

74.169

3.500

70.669

 

 

 

 

 

66.286

492

65.794

 

 

 

 

 

 

 

 

89,37

14,06

93,10

147

Cục thuế tỉnh Hậu Giang

237

 

237

 

 

 

 

 

237

 

237

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

148

Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang

1.063

 

1.063

 

 

 

 

 

1.012

 

1.012

 

 

 

 

 

 

 

 

95,27

 

95,27

149

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang

186.185

 

186.185

 

 

 

 

 

186.185

 

186.185

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

150

Văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang

227

 

227

 

 

 

 

 

227

 

227

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

151

Kho bạc nhà nước Hậu Giang

476

 

476

 

 

 

 

 

476

 

476

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

152

Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang

163

 

163

 

 

 

 

 

163

 

163

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

153

Trường Trung cấp luật Vị Thanh nay là Trường Cao đẳng Luật Miền Nam

14

 

14

 

 

 

 

 

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

154

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang

4

 

4

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

155

Văn phòng Cục thống kê tỉnh Hậu Giang

365

 

365

 

 

 

 

 

323

 

323

 

 

 

 

 

 

 

 

88,62

 

88,62

156

Liên đoàn lao động tỉnh Hậu Giang

5.340

4.655

685

 

 

 

 

 

685

 

685

 

 

 

 

 

 

 

 

12,83

-

100,00

157

Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Hậu Giang

2

 

2

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

158

Cục Quản lý thị trường

20

 

20

 

 

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

159

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Hậu Giang

19

 

19

 

 

 

 

 

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

160

Quỹ đầu tư phát triển

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

161

Quỹ hỗ trợ hội nông dân tỉnh

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

162

Quỹ phát triển đất

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

Ghi thu, ghi chi dự án khác

3.937

3.937

 

 

 

 

 

 

3.937

3.937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chuyển đổi thành Công ty cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang

70.930

70.930

 

 

 

 

 

 

29.080

29.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,00

41,00

 

166

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang.

1.089.288

1.089.288

 

 

 

 

 

 

751.793

751.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Công ty cổ phần cấp thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang

6.051

6.051

 

 

 

 

 

 

6.051

6.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

II

Chi chuyển nguồn, kết dư, các khoản chi khác

493.564

303.304

190.260

 

 

 

 

 

1.794.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.794.278

363,54

-

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.700

 

 

 

 

 

3.700

 

2.882

 

 

 

 

 

2.882

 

 

 

 

77,89

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

100,00

 

 

V

Chi cho vay

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

142.854

 

 

 

 

 

 

 

 

142.854

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi cho vay

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=4/1*100

15=5/2*100

16=8/3*100

 

TỔNG SỐ

4.629.820

1.306.893

3.322.927

4.579.908

883.638

292.111

-

3.069.891

1.263.019

1.776

8.640

588.591

29.148

98,92

67,61

92,39

1

Thành phố Vị Thanh

800.384

403.075

397.309

798.739

184.797

29.313

 

382.285

134.676

197

1.060

225.988

4.609

99,79

45,85

96,22

2

Huyện Châu Thành A

474.228

77.006

397.222

517.501

94.234

37.665

 

395.962

200.629

134

1.000

26.246

59

109,12

122,37

99,68

3

Huyện Châu Thành

466.983

116.513

350.470

465.963

100.107

40.058

 

329.070

122.902

97

1.000

31.707

4.079

99,78

85,92

93,89

4

Huyện Phụng Hiệp

885.842

160.946

724.896

823.171

99.405

42.665

 

624.639

281.369

482

1.500

93.319

4.308

92,93

61,76

86,17

5

Thành phố Ngã Bảy

368.950

78.109

290.841

385.117

81.568

22.292

 

285.243

99.560

159

880

16.035

1.391

104,38

104,43

98,08

6

Huyện Vị Thủy

529.588

118.631

410.957

533.975

97.267

39.151

 

386.780

160.585

223

1.000

46.690

2.238

100,83

81,99

94,12

7

Huyện Long Mỹ

675.365

268.498

406.867

632.292

167.619

37.192

 

341.475

136.318

200

1.000

109.734

12.464

93,62

62,43

83,93

8

Thị xã Long Mỹ

428.479

84.115

344.364

423.150

58.641

43.775

 

324.437

126.980

284

1.200

38.872

 

98,76

69,72

94,21

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

 

TỔNG SỐ

3.530.731

2.566.098

964.633

-

964.633

3.627.102

2.566.098

1.061.004

-

1.061.004

102,73

100,00

109,99

 

109,99

1

Thành phố Vị Thanh

510.386

234.681

275.705

 

275.705

470.342

234.681

235.661

 

235.661

92,15

100,00

85,48

 

85,48

2

Huyện Châu Thành A

382.195

298.321

83.874

 

83.874

427.726

298.321

129.405

 

129.405

111,91

100,00

154,28

 

154,28

3

Huyện Châu Thành

328.940

275.304

53.636

 

53.636

352.908

275.304

77.604

 

77.604

107,29

100,00

144,69

 

144,69

4

Huyện Phụng Hiệp

683.554

524.702

158.852

 

158.852

704.144

524.702

179.442

 

179.442

103,01

100,00

112,96

 

112,96

5

Thành phố Ngã Bảy

266.901

214.764

52.137

 

52.137

288.390

214.764

73.626

 

73.626

108,05

100,00

141,22

 

141,22

6

Huyện Vị Thủy

444.199

346.134

98.065

 

98.065

460.872

346.134

114.738

 

114.738

103,75

100,00

117,00

 

117,00

7

Huyện Long Mỹ

550.173

370.214

179.959

 

179.959

547.006

370.214

176.792

 

176.792

99,42

100,00

98,24

 

98,24

8

Thị xã Long Mỹ

364.383

301.978

62.405

 

62.405

375.714

301.978

73.736

 

73.736

103,11

100,00

118,16

 

118,16

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Tổng số

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

10.877

717

10.160

 

10.877

717

717

 

10.160

10.160

 

9.921

717

9.204

9.921

717

717

-

9.204

9.204

 

91,21

100,00

90,59

I

Cấp tỉnh quản lý

4.410

 

4.410

 

4.410

 

 

 

4.410

4.410

 

4.395

 

4.395

4.395

 

 

 

4.395

4.395

 

99,66

 

99,66

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15

 

15

 

15

 

 

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG  xây dựng nông thôn mới tỉnh Hậu Giang

3.610

 

3.610

 

3.610

 

 

 

3.610

3.610

 

3.610

 

3.610

3.610

 

 

 

3.610

3.610

 

100,00

 

100,00

3

Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang

205

 

205

 

205

 

 

 

205

205

 

205

 

205

205

 

 

 

205

205

 

100,00

 

100,00

4

Liên minh hợp tác xã

550

 

550

 

550

 

 

 

550

550

 

550

 

550

550

 

 

 

550

550

 

100,00

 

100,00

5

Sở Tài chính

15

 

15

 

15

 

 

 

15

15

 

15

 

15

15

 

 

 

15

15

 

100,00

 

100,00

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

 

15

 

15

 

 

 

15

15

 

15

 

15

15

 

 

 

15

15

 

100,00

 

100,00

II

Cấp huyện quản lý

6.467

717

5.750

 

6.467

717

717

 

5.750

5.750

 

5.527

717

4.809

5.526

717

717

 

4.809

4.809

 

85,45

100,00

83,63

1

Huyện Phụng Hiệp

1.126

276

850

 

1.126

276

276

 

850

850

 

717

276

441

717

276

276

 

441

441

 

63,68

100,00

51,88

2

Huyện Long Mỹ

533

 

533

 

533

 

 

 

533

533

 

468

 

468

468

 

 

 

468

468

 

87,77

 

87,77

3

TP. Vị Thanh

592

 

592

 

592

 

 

 

592

592

 

589

 

589

589

 

 

 

589

589

 

99,49

 

99,49

4

Huyện Vị Thủy

942

186

756

 

942

186

186

 

756

756

 

912

186

726

912

186

186

 

726

726

 

96,77

100,00

95,97

5

Thị xã Long Mỹ

948

11

937

 

948

11

11

 

937

937

 

578

11

567

578

11

11

 

567

567

 

60,95

100,00

60,49

6

Huyện Châu Thành A

1.132

244

888

 

1.132

244

244

 

888

888

 

1.107

244

863

1.107

244

244

 

863

863

 

97,79

100,00

97,18

7

Huyện Châu Thành

720

 

720

 

720

 

 

 

720

720

 

702

 

702

702

 

 

 

702

702

 

97,50

 

97,50

8

Thành phố Ngã Bảy

473

 

473

 

473

 

 

 

473

473

 

453

 

453

453

 

 

 

453

453

 

95,77

 

95,77

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Số hiệu: 41/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 09/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…