HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC II ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước từ nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách Trung ương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2323/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 đê thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Xét Tờ trình số 335/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung mục II Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung mục II Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
“II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
2.1. Thu ngân sách địa phương:
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2022 là 13.098,623 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 7.914,600 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.184,023 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 3.226,127 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.957,896 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách địa phương:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523 tỷ đồng, bằng 106,89% dự toán năm 2021, cụ thể như sau:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.940,696 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 622,342 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 700,000 tỷ đồng:
- Thu tiền sử dụng đất do cấp tỉnh quản lý: số thu tiền sử dụng đất năm 2022 được sử dụng những nội dung sau:
+ Dành để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
+ Dành tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Quyết định số 191/QĐ- TTg ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ (nếu có phát sinh nhiệm vụ).
- Thu tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý: Số thu tiền sử dụng đất năm 2022 được trừ các chi phí ngân sách nhà nước đã chi để thực hiện đền bù, san lấp mặt bằng, các chi phí khác có liên quan nhằm tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng, số còn lại trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển đất.
Số còn lại sau khi trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển đất, được sử dụng những nội dung sau:
+ Dành để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
+ Dành tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg và Quyết định số 191/QĐ-TTg (nếu có phát sinh nhiệm vụ).
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.547,000 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.070,454 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 0,900 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 8.047,570 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi hoạt động kinh tế: 964,443 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp môi trường: 144,163 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.412,705 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 36,117 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 763,857 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 79,080 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 38,311 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 48,653 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 682,247 tỷ đồng;
- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.348,122 tỷ đồng;
- Chi quốc phòng - an ninh: 284,235 tỷ đồng;
- Chi khác: 245,637 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung vốn ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang thực hiện cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác theo quy định là 15 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 222,815 tỷ đồng.
đ) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định: 661,998 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung vốn ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang thực hiện cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác theo quy định là 15 tỷ đồng;
e) Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 225,444 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 6.425,778 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 6.673,745 tỷ đồng”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGUỒN THU,
CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.181.653 |
12.568.156 |
11.385.798 |
-1.182.358 |
90,59 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.367.691 |
5.513.185 |
6.201.775 |
688.590 |
112,49 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.813.962 |
3.226.760 |
5.184.023 |
1.957.263 |
160,66 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.981.237 |
1.981.237 |
3.226.127 |
1.244.890 |
162,83 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
832.725 |
1.245.523 |
1.957.896 |
712.373 |
157,19 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
341.600 |
|
-341.600 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
14.271 |
|
-14.271 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.472.340 |
|
-3.472.340 |
0,00 |
II |
Chi ngân sách |
10.183.253 |
12.569.756 |
11.386.698 |
1.203.445 |
111,82 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.438.790 |
8.043.864 |
6.425.778 |
-13.012 |
99,80 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.744.463 |
4.525.892 |
4.960.920 |
1.216.457 |
132,49 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.089.500 |
3.089.500 |
4.450.050 |
1.360.550 |
144,04 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
654.963 |
1.436.392 |
510.870 |
-144.093 |
78,00 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
|
III |
Bội chi NSĐP |
1.600 |
1.600 |
900 |
-700 |
|
IV |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
0 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
0 |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.816.772 |
8.360.954 |
6.673.745 |
-1.270.691 |
79,82 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.072.309 |
1.753.550 |
1.712.825 |
-40.725 |
97,68 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.744.463 |
4.525.892 |
4.960.920 |
435.028 |
109,61 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.089.500 |
3.089.500 |
4.450.050 |
1.360.550 |
144,04 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
654.963 |
1.436.392 |
510.870 |
-925.522 |
35,57 |
3 |
Thu kết dư |
|
416.518 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.664.994 |
|
-1.664.994 |
|
II |
Chi ngân sách |
5.816.772 |
8.070.615 |
6.673.745 |
856.973 |
114,73 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5 816.772 |
8.070.615 |
6.673.745 |
856.973 |
114,73 |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Phí, lệ phí |
10. Tiền sử dụng đất |
11. Thu tiền thuê đất, mặt nước |
12. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
13. Thu khác ngân sách |
14. Thu tại xã |
15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
16. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
8.828.000 |
8.513.000 |
190.000 |
130.000 |
2.750.000 |
960.000 |
293.700 |
16.500 |
600.000 |
950.000 |
110.000 |
700.000 |
85.000 |
3.000 |
171.500 |
2.300 |
4.000 |
1.547.000 |
315.000 |
I |
KHU VỰC TỈNH |
7.017.500 |
6.702.500 |
190.000 |
116.630 |
2.750.000 |
393.000 |
0 |
0 |
365.000 |
950.000 |
39.215 |
210.000 |
80.380 |
2.935 |
55.070 |
0 |
3.270 |
1.547.000 |
315.000 |
II |
KHU VỰC HUYỆN |
1.810.500 |
1.810.500 |
0 |
13.370 |
0 |
567.000 |
293.700 |
16.500 |
235.000 |
0 |
70.785 |
490.000 |
4.620 |
65 |
116.430 |
2.300 |
730 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
787.000 |
787.000 |
0 |
1.000 |
|
225.000 |
151.000 |
10.000 |
80.000 |
|
13.800 |
287.500 |
1.500 |
|
17.000 |
|
200 |
|
|
2 |
Thị xã Gò Công |
118.500 |
118.500 |
0 |
2.200 |
|
28.000 |
12.000 |
810 |
17.000 |
|
6.600 |
40.000 |
200 |
|
11.680 |
10 |
|
|
|
3 |
Thị xã Cai Lậy |
116.000 |
116.000 |
0 |
2.000 |
|
37.000 |
12.500 |
850 |
15.000 |
|
7.810 |
27.500 |
220 |
|
13.000 |
0 |
120 |
|
|
4 |
Huyện Cái Bè |
148.500 |
148.500 |
0 |
850 |
|
60.000 |
24.500 |
1.300 |
23.000 |
|
8.030 |
18.000 |
600 |
65 |
12.000 |
55 |
100 |
|
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
94.500 |
94.500 |
0 |
800 |
|
32.500 |
14.000 |
350 |
15.000 |
|
6.000 |
13.000 |
100 |
|
11.500 |
1.200 |
50 |
|
|
6 |
Huyện Châu Thành |
178.000 |
178.000 |
0 |
1.100 |
|
78.000 |
27.000 |
2.000 |
22.000 |
|
8.800 |
27.000 |
1.000 |
|
11.000 |
0 |
100 |
|
|
7 |
Huyện Chợ Gạo |
109.000 |
109.000 |
0 |
1.300 |
|
35.000 |
18.000 |
600 |
16.500 |
|
6.500 |
20.000 |
250 |
|
10.500 |
260 |
90 |
|
|
8 |
Huyện Gò Công Tây |
79.500 |
79.500 |
0 |
700 |
|
21.000 |
11.000 |
200 |
12.500 |
|
4.600 |
19.000 |
150 |
|
10.000 |
300 |
50 |
|
|
9 |
Huyện Gò Công Đông |
78.200 |
78.200 |
0 |
400 |
|
25.000 |
10.200 |
100 |
12.000 |
|
4.400 |
16.500 |
100 |
|
9.490 |
10 |
|
|
|
10 |
Huyện Tân Phước |
75.500 |
75.500 |
0 |
420 |
|
20.500 |
10.000 |
250 |
17.000 |
|
2.945 |
19.000 |
300 |
|
5000 |
65 |
20 |
|
|
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
25.800 |
25.800 |
0 |
2.600 |
|
5.000 |
3.500 |
40 |
5.000 |
|
1.300 |
2.500 |
200 |
|
5.260 |
400 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
13.099.523 |
6.425.778 |
6.673.745 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.141.627 |
4.872.842 |
6.268.785 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.870.242 |
2.274.332 |
595.910 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.869.342 |
2.273.432 |
595.910 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
622.342 |
516.432 |
105.910 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
210.000 |
490.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.547.000 |
1.547.000 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP) |
900 |
900 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.047.570 |
2.497.612 |
5.549.958 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.412.705 |
967.011 |
2.445.694 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
36.117 |
35.872 |
245 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
222.815 |
99.898 |
122.917 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.957.896 |
1.552.936 |
404.960 |
I |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.070.454 |
1.070.454 |
|
II |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT |
661.998 |
468.528 |
193.470 |
III |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
225.444 |
13.954 |
211.490 |
1 |
Chương trình MTQG Nông thôn mới |
199.400 |
8.939 |
190.461 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
156.950 |
|
156.950 |
|
- Chi sự nghiệp |
42.450 |
8.939 |
33.511 |
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
26.044 |
5.015 |
21.029 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
1.106 |
1.106 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
24.938 |
3.909 |
21.029 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.322.892 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.450.050 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.872.842 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.274.332 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.273.432 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế. |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP) |
900 |
II |
Chi thường xuyên |
2.497.612 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
967.011 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
35.872 |
- |
Chi quốc phòng |
79.567 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
22.698 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
430.275 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
32.411 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
13.059 |
- |
Chi thể dục thể thao |
33.989 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
35.172 |
|
Chi các hoạt động kinh tế |
335.979 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
321.813 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
67.475 |
- |
Chi thường xuyên khác |
122.291 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
99.898 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
7.124.861 |
2.380.242 |
2.497.612 |
0 |
1.000 |
99.898 |
188.213 |
1.732.452 |
1.070.454 |
661.998 |
225.444 |
158.056 |
67.388 |
0 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.655.892 |
2.274.332 |
|
|
|
|
|
1.380.454 |
1.070.454 |
310.000 |
1.106 |
1.106 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.668.988 |
0 |
2.497.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
158.528 |
0 |
158.528 |
12.848 |
0 |
12.848 |
0 |
1 |
Các Sở, cơ quan Tỉnh |
1.594.367 |
0 |
1.473.401 |
0 |
0 |
0 |
0 |
108.118 |
0 |
108.118 |
12.848 |
0 |
12.848 |
0 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
59.853 |
|
59.853 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.732 |
|
16.732 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
32.964 |
|
32.964 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63.858 |
|
61.826 |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.032 |
|
2.032 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.219 |
|
9.219 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
9.234 |
|
9.234 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Công thương |
18.679 |
|
18.657 |
|
|
|
|
0 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
34.456 |
|
34.456 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tài chính |
15.018 |
|
15.018 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
9.865 |
|
9.865 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
140.436 |
|
91.105 |
|
|
|
|
49.331 |
|
49.331 |
0 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
423.303 |
|
423.303 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Y tế Tiền Giang |
97.950 |
|
79.516 |
|
|
|
|
18.377 |
|
18.377 |
57 |
|
57 |
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
143.760 |
|
114.965 |
|
|
|
|
19.200 |
|
19.200 |
9.595 |
|
9.595 |
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
80.705 |
|
80.705 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
103.559 |
|
103.559 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
47.799 |
|
47.645 |
|
|
|
|
0 |
|
|
154 |
|
154 |
|
|
Sở Nội vụ |
25.964 |
|
25.964 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
4.805 |
|
4.805 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
9.033 |
|
9.033 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3.967 |
|
3.967 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.357 |
|
5.934 |
|
|
|
|
0 |
|
|
423 |
|
423 |
|
|
Tỉnh đoàn |
7.155 |
|
7.155 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.525 |
|
4.473 |
|
|
|
|
0 |
|
|
52 |
|
52 |
|
|
Hội Nông dân |
4.542 |
|
4.392 |
|
|
|
|
0 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
Hội Cựu chiến binh |
2.437 |
|
2.382 |
|
|
|
|
0 |
|
|
55 |
|
55 |
|
|
Trường Đại học Tiền Giang |
18.370 |
|
18.370 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Tiền Giang |
34.403 |
|
34.403 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Chính trị |
23.194 |
|
23.194 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Báo Ấp Bắc |
5.184 |
|
5.184 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh |
76.247 |
|
76.247 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
BCH Bộ đội biên phòng |
10.919 |
|
10.919 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
44.816 |
|
23.298 |
|
|
|
|
21.210 |
|
21.210 |
308 |
|
308 |
|
|
Quỹ Phát triển KHCN |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
18.883 |
0 |
18.883 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Liên hiệp các Hội KH&KT |
3.618 |
|
3.618 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
LH các tổ chức Hữu nghị |
584 |
|
584 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Người mù |
1.066 |
|
1.066 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
560 |
|
560 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Luật gia |
576 |
|
576 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
703 |
|
703 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.674 |
|
1.674 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2.399 |
|
2.399 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
2.214 |
|
2.214 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội đông y |
624 |
|
624 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
795 |
|
795 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1.241 |
|
1.241 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
517 |
|
517 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo |
698 |
|
698 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Câu lạc bộ Hưu trí |
430 |
|
430 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong |
706 |
|
706 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến |
478 |
|
478 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
86.930 |
|
86.930 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên |
301.593 |
|
301.593 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác |
637.215 |
|
586.805 |
|
|
|
|
50.410 |
|
50.410 |
0 |
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
99.898 |
|
|
|
|
99.898 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
699.083 |
105.910 |
0 |
|
|
|
188.213 |
193.470 |
|
193.470 |
211.490 |
156.950 |
54.540 |
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.497.612 |
967.011 |
35.872 |
79.567 |
22.698 |
430.275 |
32.411 |
13.059 |
33.989 |
35.172 |
335.979 |
73.826 |
34.782 |
321.813 |
67.475 |
122.291 |
I |
Các Sở, cơ quan Tỉnh |
1.473.401 |
560.549 |
33.556 |
79.567 |
22.698 |
71.334 |
32.411 |
13.059 |
33.989 |
35.172 |
219.049 |
73.826 |
34.782 |
305.246 |
64.784 |
1.987 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
59.853 |
1.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
56.853 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh |
16.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.732 |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
32.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.847 |
|
|
31.117 |
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
408 |
34.782 |
|
34.782 |
25.656 |
|
980 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.755 |
|
|
7.464 |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
9.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.435 |
|
|
5.774 |
|
25 |
7 |
Sở Công Thương |
18.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
10.260 |
|
|
7.757 |
|
40 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34.456 |
|
28.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.824 |
|
76 |
9 |
Sở Tài chính |
15.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
731 |
|
|
14.287 |
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
9.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.814 |
|
51 |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
91.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.826 |
73.826 |
|
17.279 |
|
|
12 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
423.303 |
414.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8612 |
|
|
13 |
Sở Y tế Tiền Giang |
79.516 |
|
|
|
|
68.834 |
|
|
|
|
|
|
|
10.577 |
|
105 |
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
114.965 |
36.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.981 |
|
|
11.265 |
64.784 |
140 |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
80.705 |
12.000 |
|
|
|
500 |
25.495 |
|
33.989 |
|
700 |
|
|
7.951 |
|
70 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
103.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.500 |
60.635 |
|
|
8.924 |
|
500 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
47.645 |
438 |
|
|
|
|
580 |
13.059 |
|
|
28.510 |
|
|
5.058 |
|
|
18 |
Sở Nội vụ |
25.964 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
13.694 |
|
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
4.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317 |
|
|
4.488 |
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
9.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.033 |
|
|
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
3.903 |
|
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
5.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.934 |
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
7.155 |
|
|
|
|
|
1.152 |
|
|
|
|
|
|
6.003 |
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.473 |
|
|
26 |
Hội Nông dân |
4.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.392 |
|
|
27 |
Hội Cựu chiến binh |
2.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.382 |
|
|
28 |
Trường Đại học Tiền Giang |
18.370 |
18.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Y tế |
59 |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Tiền Giang |
34.403 |
34.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị |
23.194 |
23.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Báo Ấp Bắc |
5.184 |
|
|
|
|
|
5.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BCH Quân sự tỉnh |
76.247 |
7.599 |
|
68.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
BCH Bộ đội biên phòng |
10.919 |
|
|
10.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Công an tỉnh |
23.298 |
|
|
|
22.698 |
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Quỹ Phát triển KHCN |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
18.883 |
0 |
2.316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.567 |
0 |
0 |
1 |
Liên hiệp các Một KH&KT |
3.618 |
|
2.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.302 |
|
|
2 |
LH các tổ chức Hữu nghị |
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
584 |
|
|
3 |
Hội Người mù |
1.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.066 |
|
|
4 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560 |
|
|
5 |
Hội Luật gia |
576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
|
|
6 |
Hội Nhà báo |
703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703 |
|
|
7 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.674 |
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.399 |
|
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.214 |
|
|
10 |
Hội đông y |
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624 |
|
|
II |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
795 |
|
|
12 |
Hội Người cao tuổi |
1.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241 |
|
|
13 |
Hội Khuyến học |
517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517 |
|
|
14 |
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo |
698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698 |
|
|
15 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
16 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
706 |
|
|
17 |
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến |
478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478 |
|
|
III |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
86.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.930 |
|
|
|
|
|
IV |
Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
V |
Kinh phí hỗ trợ mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi, hộ nghèo, hộ cận nghèo, người đang sinh sống tại xã đảo, học sinh, sinh viên...; BHXH tự nguyện |
301.593 |
|
|
|
|
298.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.691 |
|
VI |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác |
586.805 |
406.462 |
0 |
0 |
0 |
60.039 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.304 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ đơn vị Trung ương |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
- Kinh phí ủy thác Ngân hàng chính sách cho vay hộ nghèo, hộ chính sách khác |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
- Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
12.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.308 |
|
- Chi khác còn lại |
555.497 |
406.462 |
|
|
|
60.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+6+7 |
|
TỔNG SỐ |
1.810.500 |
1.712.825 |
906.355 |
806.470 |
806.470 |
4.450.050 |
105.910 |
6.268.785 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
787.000 |
769.200 |
464.700 |
304.500 |
304.500 |
298.433 |
28.576 |
1.096.209 |
2 |
Thị xã Gò Công |
118.500 |
104.260 |
57.082 |
47.178 |
47.178 |
315.703 |
8.064 |
428.027 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
116.000 |
108.040 |
54.810 |
53.230 |
53.230 |
395.537 |
7.501 |
511.078 |
4 |
Huyện Cái Bè |
148.500 |
140.050 |
57.500 |
82.550 |
82.550 |
699.165 |
12.297 |
851.512 |
5 |
Huyện Cai Lậy |
94.500 |
86.100 |
38.690 |
47.410 |
47.410 |
493.992 |
7.544 |
587.636 |
6 |
Huyện Châu Thành |
178.000 |
167.990 |
69.415 |
98.575 |
98.575 |
549.858 |
10.715 |
728.563 |
7 |
Huyện Chợ Gạo |
109.000 |
99.535 |
47.865 |
51.670 |
51.670 |
498.231 |
8.781 |
606.547 |
8 |
Huyện Gò Công Tây |
79.500 |
72.610 |
38.968 |
33.642 |
33.642 |
372.316 |
7.336 |
452.262 |
9 |
Huyện Gò Công Đông |
78.200 |
71.875 |
34.525 |
37.350 |
37.350 |
412.446 |
6.373 |
490.694 |
10 |
Huyện Tân Phước |
75.500 |
69.425 |
31.635 |
37.790 |
37.790 |
258.654 |
4.814 |
332.893 |
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
25.800 |
23.740 |
11.165 |
12.575 |
12.575 |
155.715 |
3.909 |
183.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu, bổ sung có mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
||||||||||||||||
A |
B |
1=2+14 +18 |
2=3+9+12+ 13 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=15+6 +17 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
6.673.745 |
6.268.785 |
595.910 |
0 |
0 |
105.910 |
0 |
490.000 |
5.549.958 |
2.445.694 |
245 |
122.917 |
0 |
404.960 |
0 |
193.470 |
211.490 |
0 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
1.162.427 |
1.096.209 |
316.076 |
|
|
28.576 |
|
287.500 |
758.639 |
297.405 |
19 |
21.494 |
|
66.218 |
|
57.094 |
9.124 |
|
2 |
Thị xã Gò Công |
451.181 |
428.027 |
48.064 |
|
|
8.064 |
|
40.000 |
371.570 |
145.615 |
29 |
8.393 |
|
23.154 |
|
12.952 |
10.202 |
|
3 |
Thị xã Cai Lậy |
545.403 |
511.078 |
35.001 |
|
|
7.501 |
|
27.500 |
466.056 |
205.138 |
10 |
10.021 |
|
34.325 |
|
20.128 |
14.197 |
|
4 |
Huyện Cái Bè |
911.356 |
851.512 |
30.297 |
|
|
12.297 |
|
18.000 |
804.519 |
379.876 |
18 |
16.696 |
|
59.844 |
|
25.742 |
34.102 |
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
632.242 |
587.636 |
20.544 |
|
|
7.544 |
|
13.000 |
555.570 |
271.321 |
17 |
11.522 |
|
44.606 |
|
23.903 |
20.703 |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
779.893 |
728.563 |
37.715 |
|
|
10.715 |
|
27.000 |
676.562 |
319.455 |
20 |
14.286 |
|
51.330 |
|
19.768 |
31.562 |
|
7 |
Huyện Chợ Gạo |
643.472 |
606.547 |
28.781 |
|
|
8.781 |
|
20.000 |
565.873 |
267.427 |
18 |
11.893 |
|
36.925 |
|
13.014 |
23.911 |
|
8 |
Huyện Gò Công Tây |
479.431 |
452.262 |
26.336 |
|
|
7.336 |
|
19.000 |
417.057 |
186.498 |
14 |
8.869 |
|
27.169 |
|
9.617 |
17.552 |
|
9 |
Huyện Gò Công Đông |
510.946 |
490.694 |
22.873 |
|
|
6.373 |
|
16.500 |
458.200 |
202.830 |
41 |
9.621 |
|
20.252 |
|
4.457 |
15.795 |
|
10 |
Huyện Tân Phước |
357.547 |
332.893 |
23.814 |
|
|
4.814 |
|
19.000 |
302.552 |
110.449 |
41 |
6.527 |
|
24.654 |
|
4.654 |
20.000 |
|
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
199.847 |
183.364 |
6.409 |
|
|
3.909 |
|
2.500 |
173.360 |
59.680 |
18 |
3.595 |
|
16.483 |
|
2.141 |
14.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư XDCB |
Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS) |
Bổ sung từ nguồn trung ương hỗ trợ bù giảm thu cân đối ngân sách năm 2021 |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
Tổng |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
|||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
510.870 |
105.910 |
0 |
5.257 |
5.257 |
188.213 |
211.490 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
94.794 |
28.576 |
0 |
630 |
630 |
56.464 |
9.124 |
2 |
Thị xã Gò Công |
31.218 |
8.064 |
0 |
758 |
758 |
12.194 |
10.202 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
41.826 |
7.501 |
0 |
377 |
377 |
19.751 |
14.197 |
4 |
Huyện Cái Bè |
72.141 |
12.297 |
0 |
435 |
435 |
25.307 |
34.102 |
5 |
Huyện Cai Lậy |
52.150 |
7.544 |
0 |
456 |
456 |
23.447 |
20.703 |
6 |
Huyện Châu Thành |
62.045 |
10.715 |
0 |
645 |
645 |
19.123 |
31.562 |
7 |
Huyện Chợ Gạo |
45.706 |
8.781 |
0 |
529 |
529 |
12.485 |
23.911 |
8 |
Huyện Gò Công Tây |
34.505 |
7.336 |
0 |
551 |
551 |
9.066 |
17.552 |
9 |
Huyện Gò Công Đông |
26.625 |
6.373 |
0 |
330 |
330 |
4.127 |
15.795 |
10 |
Huyện Tân Phước |
29.468 |
4.814 |
0 |
365 |
365 |
4.289 |
20.000 |
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
20.392 |
3.909 |
0 |
181 |
181 |
1.960 |
14.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi mục II Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 10/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi mục II Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Chưa có Video