HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán NSNN năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025;
Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 311/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
A- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN: 3.200.450 triệu đồng
1. Thu nội địa: 3.160.000 triệu đồng
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất: 634.000 triệu đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 40.450 triệu đồng
II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 13.660.920 triệu đồng
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.200.450 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 10.460.470 triệu đồng
Trong đó:- Bổ sung cân đối: 5.680.384 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 4.780.086 triệu đồng
3. Các khoản thu điều tiết về ngân sách Trung ương: 298.050 triệu đồng
* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN: 13.362.870 triệu đồng
III. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 13.362.370 triệu đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước: 8.577.864 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.478.911 triệu đồng
Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước (gồm trả gốc vay): 556.108 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 538.663 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi: 362.140 triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên: 6.925.336 triệu đồng
Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 3.023.687 triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 17.467 triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi vay của Chính quyền địa phương (từ nguồn vốn đầu tư): 632 triệu đồng
1.4. Kinh phí trả gốc, lãi vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 4.487 triệu đồng
1.5. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng
1.6. Dự phòng ngân sách địa phương: 167.298 triệu đồng
Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh: 108.608 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã): 58.690 triệu đồng
2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 4.784.506 triệu đồng
2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.296.586 triệu đồng
2.2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.487.920 triệu đồng
IV- BỘI THU NGÂN SÁCH: 500 triệu đồng
B- PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.562.193 triệu đồng
1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.575.450 triệu đồng
Trong đó: Thu nội địa: 1.535.000 triệu đồng
1.2. Điều tiết về ngân sách Trung ương: 255.876 triệu đồng
1.3. Thu điều tiết từ ngân sách cấp dưới: 170.284 triệu đồng
1.4. Thu NS cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp: 1.489.858 triệu đồng
1.5. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 7.072.335 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.561.692 triệu đồng
2.1. Chi đầu tư phát triển: 963.098 triệu đồng
Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước: 518.608 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 60.350 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi: - triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi: 362.140 triệu đồng
2.2. Chi thường xuyên: 2.741.020 triệu đồng
Tr. đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 948.989 triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 16.067 triệu đồng
2.3. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương (từ nguồn vốn đầu tư): 632 triệu đồng
2.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng
2.5. Dự phòng ngân sách tỉnh: 108.608 triệu đồng
2.6. Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 4.487 triệu đồng
2.7. Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.296.586 triệu đồng
2.8. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu vốn đầu tư: 3.398.900 triệu đồng
2.9. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp: 47.161 triệu đồng
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (Bao gồm cả cấp xã)
1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn: 1.625.000 triệu đồng
Trong đó: - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.412.542 triệu đồng
- Điều tiết về ngân sách cấp trên: 212.458 triệu đồng
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện: 3.388.135 triệu đồng
2.1. Bổ sung cân đối: 3.346.277 triệu đồng
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 41.858 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 4.800.677 triệu đồng
(Chi tiết các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42 theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.912.941 |
13.133.074 |
13.362.870 |
229.796 |
101,7 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.416.000 |
2.488.273 |
2.902.400 |
414.127 |
116,6 |
1 |
- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% |
1.102.184 |
1.135.155 |
1.608.700 |
473.545 |
141,7 |
2 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.313.816 |
1.353.118 |
1.293.700 |
-59.418 |
95,6 |
II |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
8.496.941 |
8.496.941 |
10.460.470 |
1.963.529 |
123,1 |
1 |
Thu bổ sung sung cân đối ngân sách |
5.634.301 |
5.634.301 |
5.680.384 |
46.083 |
100,8 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.862.640 |
2.862.640 |
4.780.086 |
1.917.446 |
167,0 |
III |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
160.567 |
|
-160.567 |
|
V |
Thu viện trợ |
|
1.501 |
|
-1.501 |
|
VI |
Thu chuyển nguồn |
|
1.979.821 |
|
-1.979.821 |
|
VII |
Các khoản thu được để lại QL qua NSNN |
|
5.971 |
|
-5.971 |
|
1 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
2 |
Thu huy động XDCSHT |
|
8.850 |
|
-8.850 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.933.140 |
12.485.569 |
13.362.370 |
2.429.229 |
122,2 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.065.820 |
8.634.069 |
8.577.864 |
512.044 |
106,3 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.187.497 |
1.837.110 |
1.478.911 |
291.414 |
124,5 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.566.840 |
6.537.891 |
6.925.336 |
358.496 |
105,5 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay |
662 |
561 |
632 |
-30 |
95,5 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
155.258 |
155.258 |
167.298 |
12.040 |
107,8 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí trả gốc, lãi dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
4.363 |
4.248 |
4.487 |
124 |
|
8 |
Chi viện trợ |
|
1.501 |
|
|
|
9 |
Chi từ nguồn huy động đóng góp |
|
8.850 |
|
|
|
10 |
Bổ sung quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi nộp NSNN) |
150.000 |
87.450 |
|
-150.000 |
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.867.321 |
3.851.500 |
4.784.506 |
1.917.185 |
166,9 |
1 |
Chi các Chương trình MTQG |
|
|
1.296.586 |
1.296.586 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.867.321 |
3.851.500 |
3.487.920 |
620.599 |
121,6 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.200 |
2.121 |
500 |
-19.700 |
2,5 |
D |
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
5.900 |
5.900 |
5.947 |
47 |
100,8 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
5.900 |
5.900 |
5.447 |
-453 |
92,3 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi… |
|
|
500 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
26.100 |
8.021 |
5.447 |
-20.654 |
20,9 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
20.200 |
2.121 |
|
-20.200 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
5.900 |
5.900 |
5.447 |
-453 |
92,3 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
Năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG THU NSNN |
2.784.000 |
2.416.000 |
2.742.000 |
2.488.273 |
3.200.450 |
2.902.400 |
I |
Thu nội địa |
2.700.000 |
2.416.000 |
2.700.000 |
2.488.273 |
3.160.000 |
2.902.400 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
325.000 |
325.000 |
325.160 |
325.160 |
350.000 |
350.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
65.000 |
65.000 |
65.550 |
65.550 |
70.000 |
70.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
704.000 |
704.000 |
745.500 |
745.500 |
820.000 |
820.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
162.000 |
162.000 |
145.000 |
145.000 |
170.000 |
170.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.500 |
1.500 |
3.090 |
3.090 |
3.500 |
3.500 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
100.000 |
100.000 |
115.600 |
115.600 |
130.000 |
130.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
350.000 |
168.000 |
262.000 |
125.760 |
400.000 |
240.000 |
10 |
Phí & lệ phí |
67.000 |
59.000 |
77.690 |
62.425 |
86.000 |
73.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
500.000 |
500.000 |
583.000 |
583.000 |
634.000 |
634.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
195.000 |
195.000 |
165.000 |
165.000 |
258.000 |
258.000 |
12.1 |
Thu một lần cho cả thời gian cho thuê |
32.800 |
32.800 |
74.179 |
74.179 |
50.000 |
50.000 |
12.2 |
Thu hằng năm |
62.200 |
62.200 |
80.000 |
80.000 |
70.000 |
70.000 |
12.3 |
Ghi thu ghi chi tiền thuê đất |
100.000 |
100.000 |
10.821 |
10.821 |
138.000 |
138.000 |
13 |
Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH |
|
- |
|
|
|
- |
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
2.000 |
2.000 |
2.147 |
2.147 |
2.500 |
2.500 |
15 |
Các khoản thu khác |
100.000 |
27.000 |
80.000 |
43.000 |
100.000 |
42.000 |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
65.000 |
44.000 |
75.263 |
52.041 |
70.000 |
43.400 |
16.1 |
Giấy phép do Trung ương cấp |
30.000 |
9.000 |
33.174 |
9.952 |
38.000 |
11.400 |
16.2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
35.000 |
35.000 |
42.089 |
42.089 |
32.000 |
32.000 |
17 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
3.500 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
18 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
20.000 |
20.000 |
21.000 |
21.000 |
22.000 |
22.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
84.000 |
|
42.000 |
|
40.450 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.933.141 |
13.362.370 |
1.091.839 |
122,2 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
8.065.820 |
8.577.864 |
471.240 |
106,3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.187.497 |
1.478.911 |
250.734 |
124,5 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.187.497 |
1.478.911 |
250.734 |
124,5 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
1.187.497 |
1.478.911 |
250.734 |
124,5 |
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
530.200 |
556.108 |
25.908 |
104,9 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
295.637 |
538.663 |
243.026 |
182,2 |
c |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
22.000 |
2.000 |
110,0 |
d |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
đ |
Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi |
20.200 |
|
-20.200 |
|
g |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
321.460 |
362.140 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.566.840 |
6.925.336 |
358.496 |
105,5 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.839.158 |
3.023.687 |
184.529 |
106,5 |
b |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.909 |
17.467 |
558 |
103,3 |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
662 |
632 |
-30 |
95,5 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
155.258 |
167.298 |
12.040 |
107,8 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
VII |
Kinh phí trả gốc, lãi dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
4.363 |
4.487 |
|
|
VIII |
Bổ sung quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi nộp NSNN) |
150.000 |
|
-150.000 |
|
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.867.321 |
4.784.506 |
620.599 |
166,9 |
I |
Chi các CTMT quốc gia |
|
1.296.586 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.867.321 |
3.487.920 |
620.599 |
121,6 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
2.768.000 |
3.398.900 |
630.900 |
122,8 |
1.1 |
Vốn nước ngoài |
233.600 |
7.300 |
-226.300 |
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
2.534.400 |
3.391.600 |
857.200 |
133,8 |
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
786.600 |
786.600 |
|
- |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội |
|
2.605.000 |
2.605.000 |
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
99.321 |
89.020 |
-10.301 |
89,6 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
32.000 |
1.020 |
-30.980 |
3,2 |
3.2 |
Vốn trong nước |
67.321 |
88.000 |
20.679 |
|
C |
Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương |
|
|
|
|
(1) Gồm: Nguồn vốn ủy thác sang ngân hàng chính sách 8 tỷ đồng; bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ Môi trường 3 tỷ đồng; Bao gồm bổ sung vốn đầu tư 190 tỷ đồng từ nguồn sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY- TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
2.488.273 |
2.902.400 |
414.127 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.065.820 |
8.577.864 |
512.044 |
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
22.754 |
500 |
-17.354 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
497.655 |
580.480 |
82.825 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
57.122 |
74.118 |
16.996 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
11% |
13% |
1% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
57.122 |
74.118 |
16.996 |
|
Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với BTC |
57.122 |
74.118 |
16.996 |
|
Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang |
34.217 |
46.029 |
11.812 |
|
Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang |
11.363 |
15.065 |
3.702 |
|
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB) |
11.542 |
13.024 |
1.482 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
5.758 |
5.947 |
189 |
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
5.758 |
5.947 |
189 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
5.758 |
5.947 |
189 |
|
- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 |
Nguồn trả nợ |
5.758 |
5.947 |
189 |
|
- Từ nguồn vay |
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương và nguồn vốn đầu tư |
5.758 |
5.947 |
189 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
22.754 |
5.400 |
-17.354 |
1 |
Theo mục đích vay |
22.754 |
5.400 |
-17.354 |
|
- Vay bù đắp bội chi |
22.754 |
5.400 |
-17.354 |
|
- Vay trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
22.754 |
5.400 |
-22.354 |
2.1 |
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2.2 |
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
22.754 |
5.400 |
-22.354 |
2.2.1 |
Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với BTC |
22.754 |
400 |
(22.354) |
|
Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang |
15.139 |
|
-15.139 |
|
Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang |
4.988 |
|
-4.988 |
|
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập’ (vay vốn WB) |
2.627 |
400 |
-2.227 |
2.2.2 |
Các khoản dự kiến vay lại của BTC thực hiện các Dự án ODA ( chưa có Hiệp định vay) |
|
5.000 |
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc (đã phê duyệt chủ trương) |
|
5.000 |
|
|
Dự án Phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang (WB) |
|
|
|
|
Dự án phục hồi và quản lý rừng bền vững KfW9 (CP Đức) |
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên (Hungrary) |
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ Trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (Ả rập Xê út) |
|
|
|
|
Dự án phát triển CSHT thủy lợi nhỏ và hệ thống nước sinh hoạt lồng ghép với sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với BĐKH (WB) |
|
|
|
2.3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
74.118 |
73.571 |
-5.547 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
15% |
13% |
-2% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
74.118 |
73.571 |
-5.547 |
2.1 |
Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với BTC |
74.118 |
68.571 |
-5.547 |
|
Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang |
46.029 |
42.578 |
-3.451 |
|
Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang |
15.065 |
13.745 |
-1.320 |
|
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập’ (vay vốn WB) |
13.024 |
12.248 |
-776 |
2.2 |
Các khoản dự kiến vay lại của BTC thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay) |
|
5.000 |
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc |
|
5.000 |
|
|
Dự án Phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang (WB) |
|
|
|
|
Dự án phục hồi và quản lý rừng bền vững KfW9 (CP Đức) |
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên (Hungrary) |
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ Trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (Ả rập Xê út) |
|
|
|
|
Dự án phát triển CSHT thủy lợi nhỏ và hệ thống nước sinh hoạt lồng ghép với sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với BĐKH (WB) |
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
D |
Trả nợ lãi, phí |
1.482 |
1.668 |
186 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.305.082 |
6.759.018 |
8.562.193 |
1.803.174 |
127% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.264.994 |
1.064.685 |
1.489.858 |
425.173 |
140% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.040.088 |
5.032.216 |
7.072.335 |
2.040.118 |
141% |
2.1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.214.459 |
2.214.459 |
2.334.107 |
119.648 |
105% |
2.2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.825.629 |
2.817.757 |
4.738.228 |
1.920.470 |
168% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
79.098 |
|
-79.098 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
55.885 |
|
-55.885 |
|
5 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
527.134 |
|
-527.134 |
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.325.282 |
7.009.319 |
8.561.692 |
2.236.410 |
135% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.456.853 |
3.458.703 |
3.388.135 |
-68.717 |
98% |
2.1 |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.419.842 |
3.419.842 |
3.346.277 |
-73.565 |
98% |
2.2 |
Chi bổ sung có mục tiêu |
37.011 |
38.861 |
41.858 |
4.848 |
113% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
TỔNG THU |
Trong đó |
||||||||
Thu tại tỉnh |
Tổng thu tại huyện, TP |
Chia ra các huyện, thành phố |
|||||||||
Lâm Bình |
Na Hang |
Chiêm Hoá |
Hàm Yên |
Yên Sơn |
Sơn Dương |
TP TQuang |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+..+10 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.200.450 |
1.575.450 |
1.625.000 |
24.000 |
48.000 |
100.000 |
155.000 |
188.000 |
300.000 |
810.000 |
I |
Thu nội địa |
3.160.000 |
1.535.000 |
1.625.000 |
24.000 |
48.000 |
100.000 |
155.000 |
188.000 |
300.000 |
810.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
350.000 |
349.080 |
920 |
|
150 |
|
|
50 |
500 |
220 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
70.000 |
66.170 |
3.830 |
300 |
340 |
480 |
310 |
250 |
150 |
2.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
820.000 |
451.850 |
368.150 |
6.010 |
15.350 |
30.600 |
62.640 |
32.350 |
50.100 |
171.100 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
170.000 |
|
170.000 |
4.000 |
5.500 |
14.200 |
14.700 |
18.500 |
21.000 |
92.100 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.500 |
|
3.500 |
90 |
30 |
20 |
50 |
180 |
250 |
2.880 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
130.000 |
64.200 |
65.800 |
1.100 |
1.600 |
3.300 |
4.200 |
5.700 |
8.200 |
41.700 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí và lệ phí |
86.000 |
51.300 |
34.700 |
1.400 |
1.800 |
5.100 |
5.500 |
2.900 |
9.000 |
9.000 |
10.1 |
Phí, lệ phí ngân sách Trung ương |
13.000 |
7.625 |
5.375 |
120 |
180 |
645 |
740 |
640 |
1.400 |
1.650 |
10.2 |
Phí, lệ phí Địa phương |
73.000 |
43.675 |
29.325 |
1.280 |
1.620 |
4.455 |
4.760 |
2.260 |
7.600 |
7.350 |
|
Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
39.000 |
30.000 |
9.000 |
100 |
400 |
1.800 |
2.000 |
200 |
2.500 |
2.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
634.000 |
|
634.000 |
8.000 |
8.000 |
28.000 |
44.000 |
96.000 |
150.000 |
300.000 |
11.1 |
Tiền sử dụng đất NS tỉnh |
120.700 |
|
120.700 |
1.600 |
1.600 |
5.600 |
8.800 |
13.100 |
30.000 |
60.000 |
11.2 |
Tiền sử dụng đất NS huyện, thành phố |
482.800 |
|
482.800 |
6.400 |
6.400 |
22.400 |
35.200 |
52.400 |
120.000 |
240.000 |
11.3 |
Ghi thu ghi chi tiền thuê đất |
30.500 |
|
30.500 |
|
|
|
|
30.500 |
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
258.000 |
|
258.000 |
600 |
9.300 |
9.500 |
8.000 |
22.000 |
41.000 |
167.600 |
12.1 |
Thu một lần cho cả thời gian cho thuê |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
1.000 |
|
|
13.000 |
36.000 |
|
- NS cấp tỉnh |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
500 |
|
|
6.500 |
18.000 |
|
- NS cấp huyện |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
500 |
|
|
6.500 |
18.000 |
12.2 |
Thu hằng năm |
70.000 |
|
70.000 |
600 |
7.300 |
1.500 |
2.000 |
4.000 |
8.000 |
46.600 |
12.3 |
GTGC tiền thuê đất |
138.000 |
|
138.000 |
|
2.000 |
7.000 |
6.000 |
18.000 |
20.000 |
85.000 |
13 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Các khoản thu khác |
100.000 |
49.600 |
50.400 |
2.100 |
5.700 |
5.600 |
6.500 |
6.500 |
10.000 |
14.000 |
14.1 |
Thu khác Ngân sách Trung ương |
58.000 |
21.880 |
36.120 |
1.530 |
3.710 |
3.780 |
4.750 |
4.950 |
7.700 |
9.700 |
14.2 |
Thu khác Ngân sách địa phương |
42.000 |
27.720 |
14.280 |
570 |
1.990 |
1.820 |
1.750 |
1.550 |
2.300 |
4.300 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
70.000 |
38.300 |
31.700 |
300 |
200 |
2.400 |
8.500 |
3.200 |
8.900 |
8.200 |
15.1 |
Giấy phép do Trung ương cấp |
38.000 |
37.030 |
970 |
|
|
|
970 |
|
|
|
|
- NS Trung ương |
26.600 |
25.921 |
679 |
|
|
|
679 |
|
|
|
|
- NS tỉnh |
11.400 |
11.109 |
291 |
|
|
|
291 |
|
|
|
15.2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
32.000 |
1.270 |
30.730 |
300 |
200 |
2.400 |
7.530 |
3.200 |
8.900 |
8.200 |
|
- NS cấp tỉnh |
25.854 |
1.270 |
24.584 |
240 |
160 |
1.920 |
6.024 |
2.560 |
7.120 |
6.560 |
|
- NS cấp huyện |
6.146 |
|
6.146 |
60 |
40 |
480 |
1.506 |
640 |
1.780 |
1.640 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
4.000 |
|
4.000 |
100 |
30 |
800 |
600 |
370 |
900 |
1.200 |
17 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
40.450 |
40.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
Tổng chi Ngân sách địa phương |
Trong đó |
|
Chi NS cấp tỉnh |
Chi tại huyện, TP |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.362.370 |
8.561.693 |
4.800.677 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.577.864 |
3.819.045 |
4.758.819 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.478.911 |
963.098 |
515.813 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.116.771 |
600.958 |
515.813 |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
1.1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
538.663 |
60.350 |
478.313 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
362.140 |
362.140 |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
6.925.336 |
2.741.020 |
4.184.316 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.023.687 |
948.989 |
2.074.699 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.467 |
16.067 |
1.400 |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP (từ nguồn vốn đầu tư) |
632 |
632 |
|
IV |
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
1.200 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
167.298 |
108.608 |
58.690 |
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
VII |
KINH PHÍ TRẢ GỐC, LÃI CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
4.487 |
4.487 |
|
VIII |
BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (sau khi nộp NSNN) |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
4.784.506 |
4.742.647 |
41.858 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.296.586 |
1.296.586 |
|
1 |
CTMTQG Nông thôn mới |
196.448 |
196.448 |
|
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
257.108 |
257.108 |
|
3 |
CTMTQG dân tộc thiểu số và miền núi |
843.030 |
843.030 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.487.920 |
3.446.061 |
41.858 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2022 (1.1 + 1.2) |
3.398.900 |
3.398.900 |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
7.300 |
7.300 |
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
3.391.600 |
3.391.600 |
|
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
3.391.600 |
3.391.600 |
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
89.020 |
47.161 |
41.858 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
1.020 |
1.020 |
|
3.2 |
Vốn trong nước |
88.000 |
46.141 |
41.858 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C) |
11.907.969 |
|
A |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
3.346.277 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8.561.692 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.084.922 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.084.922 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.741.020 |
|
1 |
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề |
948.989 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.067 |
|
3 |
Chi quốc phòng |
81.900 |
|
4 |
Chi an ninh |
32.845 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
570.075 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin; Thể dục, thể thao |
58.192 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
36.093 |
|
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
12.308 |
|
9 |
Chi hoạt động kinh tế |
247.346 |
|
10 |
Chi hoạt động quản lý NN, Đảng đoàn thể |
548.579 |
|
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
124.819 |
|
12 |
Chi khác |
63.807 |
|
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
632 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
108.608 |
|
VI |
Chi CTMT vốn sự nghiệp |
620.823 |
|
VII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
VIII |
Kinh phí trả gốc, lãi dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
4.487 |
|
IX |
Bổ sung Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
C |
Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi |
Trong đó |
||||||||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC |
Dự phòng NS theo luật |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Chi CTMTQG |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi đầu tư PT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
11.949.828 |
4.361.998 |
2.792.668 |
632 |
1.200 |
108.608 |
|
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
3.388.135 |
|
I |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH |
1.495.801 |
|
1.495.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
156.353 |
|
156.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
34.913 |
|
34.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
39.236 |
|
39.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35.747 |
|
35.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
3.489 |
|
3.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
4.502 |
|
4.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9.228 |
|
9.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Văn phòng sở |
7.868 |
|
7.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1.360 |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và MT |
18.430 |
|
18.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Văn phòng sở |
12.258 |
|
12.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
6.172 |
|
6.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
103.441 |
|
103.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
10.254 |
|
10.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
5.982 |
|
5.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.181 |
|
3.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Chi cục Thủy lợi |
2.962 |
|
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.894 |
|
2.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3.740 |
|
3.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
61.605 |
|
61.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm |
10.030 |
|
10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố |
2.032 |
|
2.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3 |
Hạt Kiểm lâm Sơn Dương |
6.528 |
|
6.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.4 |
Hạt Kiểm lâm Yên Sơn |
6.192 |
|
6.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.5 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Yên |
4.306 |
|
4.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.6 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.534 |
|
4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.7 |
Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa |
5.981 |
|
5.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.8 |
Hạt Kiểm lâm Na Hang |
13.521 |
|
13.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.9 |
Hạt Kiểm lâm Lâm Bình |
6.106 |
|
6.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.10 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.375 |
|
2.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8 |
Trung tâm Khuyến nông |
6.903 |
|
6.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.719 |
|
1.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
1.980 |
|
1.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.221 |
|
2.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13 |
Trung tâm Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2) |
761 |
|
761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.432 |
|
18.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Văn Phòng sở |
13.790 |
|
13.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.642 |
|
4.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn phòng Ban AT giao thông |
14.631 |
|
14.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
8.615 |
|
8.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Văn Phòng sở |
7.727 |
|
7.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thanh tra sở Xây dựng |
888 |
|
888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65.369 |
|
65.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Văn Phòng sở |
20.190 |
|
20.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Thư viện tỉnh |
4.056 |
|
4.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Trung tâm Văn hoá tỉnh |
2.988 |
|
2.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.496 |
|
7.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
7.775 |
|
7.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
12.432 |
|
12.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
4.427 |
|
4.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
6.005 |
|
6.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
15.719 |
|
15.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Văn Phòng sở |
13.165 |
|
13.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
2.554 |
|
2.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tư Pháp |
14.173 |
|
14.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Văn Phòng sở |
10.646 |
|
10.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.527 |
|
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động TBXH |
31.026 |
|
31.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Văn Phòng sở |
15.751 |
|
15.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.815 |
|
1.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em |
7.630 |
|
7.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
5.830 |
|
5.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
182.979 |
|
182.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Văn phòng Sở |
9.351 |
|
9.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
3.101 |
|
3.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.294 |
|
2.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
17.043 |
|
17.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
4.361 |
|
4.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm |
8.277 |
|
8.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Trung tâm Giám định y khoa |
830 |
|
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Trung tâm Pháp y |
1.523 |
|
1.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9 |
Trung tâm y tế thành phố |
10.986 |
|
10.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10 |
Trung tâm y tế huyện Yên Sơn |
24.105 |
|
24.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
24.431 |
|
24.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12 |
Trung tâm y tế huyện Na Hang |
18.684 |
|
18.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trung tâm y tế huyện Hàm Yên |
14.285 |
|
14.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 |
Trung tâm y tế huyện Lâm Bình |
14.870 |
|
14.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15 |
Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa |
19.995 |
|
19.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa |
5.443 |
|
5.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17 |
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn |
2.048 |
|
2.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên |
1.352 |
|
1.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và truyền thông |
47.976 |
|
47.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Văn Phòng sở |
46.110 |
|
46.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông |
1.866 |
|
1.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3.491 |
|
3.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
BQL các khu công nghiệp |
2.632 |
|
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
859 |
|
859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17.163 |
|
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
17.163 |
|
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài chính |
30.271 |
|
30.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
11.425 |
|
11.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
8.250 |
|
8.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
27.230 |
|
27.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Văn phòng sở |
16.320 |
|
16.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
8.634 |
|
8.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
2.276 |
|
2.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
397.289 |
|
397.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Văn phòng sở |
98.630 |
|
98.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
4.935 |
|
4.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.298 |
|
15.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Trường THPT Đầm Hồng |
8.672 |
|
8.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5 |
Trường THPT Minh Quang |
10.708 |
|
10.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Trường THPT Kim Bình |
8.101 |
|
8.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7 |
Trường THPT Hà Lang |
9.901 |
|
9.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8 |
Trường THPT Hòa Phú |
4.187 |
|
4.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9 |
Trường THPT Phù Lưu |
8.938 |
|
8.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10 |
Trường THPT Kháng Nhật |
7.637 |
|
7.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11 |
Trường THPT Kim Xuyên |
8.005 |
|
8.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12 |
Trường THPT Sơn Dương |
10.239 |
|
10.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13 |
Trường THPT Sơn Nam |
11.200 |
|
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14 |
Trường THPT Tân Trào |
7.683 |
|
7.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
8.389 |
|
8.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa |
12.693 |
|
12.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên |
13.569 |
|
13.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang |
14.770 |
|
14.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19 |
Trường THPT Đông Thọ |
6.208 |
|
6.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20 |
Trường THPT ATK Tân Trào |
7.920 |
|
7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21 |
Trường THPT Lâm Bình |
5.977 |
|
5.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22 |
Trường THCS và THPT Thượng Lâm |
5.346 |
|
5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23 |
Trường THPT Na Hang |
5.967 |
|
5.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24 |
Trường THPT Yên Hoa |
11.029 |
|
11.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25 |
Trường THPT Chiêm Hóa |
10.768 |
|
10.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26 |
Trường THPT Hàm Yên |
12.149 |
|
12.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27 |
Trường THPT Thái Hoà |
11.308 |
|
11.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28 |
Trường THPT Xuân huy |
8.011 |
|
8.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.151 |
|
7.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30 |
Trường THPT Trung sơn |
9.942 |
|
9.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31 |
Trường THPT Xuân vân |
8.051 |
|
8.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32 |
Trường THPT Ỷ La |
6.469 |
|
6.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường THPT Sông Lô |
6.335 |
|
6.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Lâm Bình |
11.103 |
|
11.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
9.341 |
|
9.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
BCH Hội Nông dân tỉnh |
12.312 |
|
12.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Văn phòng Hội nông dân tỉnh |
10.958 |
|
10.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
1.354 |
|
1.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.290 |
|
8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.034 |
|
8.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2 |
Tổng đội thanh niên xung phong |
256 |
|
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.675 |
|
4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
3.996 |
|
3.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Chính trị tỉnh |
17.956 |
|
17.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
8.019 |
|
8.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
BQL các khu du lịch tỉnh TQ |
4.158 |
|
4.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm Văn hoá-Thể thao Thanh thiếu nhi |
4.241 |
|
4.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh |
21.435 |
|
21.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
19.444 |
|
19.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
|
30.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
|
30.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
29.941 |
|
29.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
3.608 |
|
3.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bệnh viện Phổi |
6.366 |
|
6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
3.184 |
|
3.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
36.093 |
|
36.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ |
32.344 |
|
32.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.317 |
|
4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
5.626 |
|
5.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông Y tỉnh |
511 |
|
511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3.141 |
|
3.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.591 |
|
1.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.318 |
|
1.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
584 |
|
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
971 |
|
971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Cựu TN xung phong |
174 |
|
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội làm vườn |
458 |
|
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội cựu giáo chức |
148 |
|
148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Khuyến học |
221 |
|
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội luật gia |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin |
287 |
|
287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đoàn Luật sư |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
11.217 |
|
11.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN |
118.178 |
|
118.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
83.499 |
|
83.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
33.596 |
|
33.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Thông kê tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Toà án ND tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cục Thi hành án Dân sự |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cục Quản lý thị trường |
158 |
|
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.146.345 |
|
1.146.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì) |
10.290 |
|
10.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang) |
109 |
|
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang) |
158 |
|
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang) |
201 |
|
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn) |
215 |
|
215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang) |
571 |
|
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Công ty CP Chè núi Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
333 |
|
333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
UBND huyện Chiêm Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Công ty TNHH thảo dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên Quang) |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Công ty Cổ phần Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang) |
163 |
|
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Kinh phí chưa phân bổ năm 2022 |
7.886 |
|
7.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
697.428 |
|
697.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định |
378.635 |
|
378.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
51.367 |
|
51.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Kinh phí thực hiện các chính sách giáo dục |
81.569 |
|
81.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định |
57.804 |
|
57.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
98.957 |
|
98.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
1.020 |
|
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.575 |
|
11.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm |
438.627 |
|
438.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
60.350 |
|
60.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC |
125.900 |
|
125.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện CCTL |
88.130 |
|
88.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội, nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán |
37.770 |
|
37.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
4.487 |
|
4.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
4.340 |
|
4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi |
19.352 |
|
19.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh |
51.527 |
|
51.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM |
17.860 |
|
17.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm |
154.812 |
|
154.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Kinh phí chưa phân bổ năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
632 |
|
|
632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
108.608 |
|
|
|
|
108.608 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI CTMTQG |
1.296.586 |
|
|
|
|
|
|
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
|
|
IX |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.388.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.388.135 |
|
X |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
4.361.998 |
4.361.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||
Sự nghiệp GD - ĐT |
Sự nghiệp khoa học |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Văn hoá |
Sự nghiệp Thể thao |
SN Phát thanh TH |
Sự nghiệp VS - MT |
Sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Quản lý hành chính |
Đảm bảo XH |
Chi khác và chi hỗ trợ TCXH |
||||
Chi giao thông |
Chi hoạt động kinh tế còn lại |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
2.793.868 |
948.989 |
16.067 |
96.900 |
32.845 |
570.275 |
42.108 |
16.084 |
36.093 |
12.308 |
283.124 |
14.920 |
268.204 |
548.809 |
124.819 |
65.447 |
I |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH |
1.495.801 |
510.709 |
5.476 |
|
|
191.640 |
42.108 |
16.084 |
36.093 |
1.494 |
140.341 |
14.920 |
125.421 |
528.136 |
17.720 |
6.000 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
156.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.844 |
|
33.844 |
122.509 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
34.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.913 |
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
39.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.489 |
|
3.489 |
35.747 |
|
|
3.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.747 |
|
|
3.2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
3.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.489 |
|
3.489 |
|
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
4.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.502 |
|
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9.228 |
|
4.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213 |
|
|
5.1 |
Văn phòng sở |
7.868 |
|
2.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213 |
|
|
5.2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1.360 |
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và MT |
18.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.494 |
9.150 |
|
9.150 |
7.786 |
|
|
6.1 |
Văn phòng sở |
12.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.494 |
2.978 |
|
2.978 |
7.786 |
|
|
6.2 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
6.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.172 |
|
6.172 |
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
103.441 |
|
945 |
|
|
|
|
|
|
|
15.921 |
|
15.921 |
86.575 |
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
10.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.473 |
|
1.473 |
8.781 |
|
|
7.2 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
5.982 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
2.390 |
|
2.390 |
3.412 |
|
|
7.3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.181 |
|
|
7.4 |
Chi cục Thủy lợi |
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962 |
|
|
7.5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.894 |
|
|
7.6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.740 |
|
|
7.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
61.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.605 |
|
|
7.7.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm |
10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.030 |
|
|
7.7.2 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố |
2.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.032 |
|
|
7.7.3 |
Hạt Kiểm lâm Sơn Dương |
6.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.528 |
|
|
7.7.4 |
Hạt Kiểm lâm Yên Sơn |
6.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.192 |
|
|
7.7.5 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Yên |
4.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.306 |
|
|
7.7.6 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.534 |
|
|
7.7.7 |
Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa |
5.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.981 |
|
|
7.7.8 |
Hạt Kiểm lâm Na Hang |
13.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.521 |
|
|
7.7.9 |
Hạt Kiểm lâm Lâm Bình |
6.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.106 |
|
|
7.7.10 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.375 |
|
|
7.8 |
Trung tâm Khuyến nông |
6.903 |
|
173 |
|
|
|
|
|
|
|
6.730 |
|
6.730 |
|
|
|
7.9 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.719 |
|
1.719 |
|
|
|
7.11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
1.980 |
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
1.388 |
|
1.388 |
|
|
|
7.12 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.221 |
|
2.221 |
|
|
|
7.13 |
Trung tâm Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2) |
761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761 |
|
761 |
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.251 |
1.028 |
223 |
17.181 |
|
|
9.1 |
Văn Phòng sở |
13.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
|
223 |
13.567 |
|
|
9.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
1.028 |
|
3.614 |
|
|
9.3 |
Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn phòng Ban AT giao thông |
14.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.892 |
13.892 |
|
739 |
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
8.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
2.200 |
6.415 |
|
|
11.1 |
Văn Phòng sở |
7.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
2.200 |
5.527 |
|
|
11.2 |
Thanh tra sở Xây dựng |
888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
888 |
|
|
11.3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65.369 |
|
|
|
|
|
37.867 |
16.084 |
|
|
|
|
|
11.418 |
|
|
12.1 |
Văn Phòng sở |
20.190 |
|
|
|
|
|
5.120 |
3.652 |
|
|
|
|
|
11.418 |
|
|
12.2 |
Thư viện tỉnh |
4.056 |
|
|
|
|
|
4.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Trung tâm Văn hoá tỉnh |
2.988 |
|
|
|
|
|
2.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.496 |
|
|
|
|
|
7.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
7.775 |
|
|
|
|
|
7.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
12.432 |
|
|
|
|
|
|
12.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
4.427 |
|
|
|
|
|
4.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
6.005 |
|
|
|
|
|
6.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
15.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.554 |
|
2.554 |
13.165 |
|
|
13.1 |
Văn Phòng sở |
13.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.165 |
|
|
13.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
2.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.554 |
|
2.554 |
|
|
|
14 |
Sở Tư Pháp |
14.173 |
687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
3.527 |
9.959 |
|
|
14.1 |
Văn Phòng sở |
10.646 |
687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.959 |
|
|
14.2 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
3.527 |
|
|
|
14.4 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động TBXH |
31.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.306 |
17.720 |
|
15.1 |
Văn Phòng sở |
15.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.306 |
2.445 |
|
15.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815 |
|
15.3 |
Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em |
7.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.630 |
|
15.4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
5.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.830 |
|
16 |
Sở Y tế |
182.979 |
|
|
|
|
168.482 |
|
|
|
|
|
|
|
14.497 |
|
|
16.1 |
Văn phòng Sở |
9.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.351 |
|
|
16.2 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
3.101 |
|
|
|
|
179 |
|
|
|
|
|
|
|
2.922 |
|
|
16.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.294 |
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.224 |
|
|
16.4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
17.043 |
|
|
|
|
17.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
4.361 |
|
|
|
|
4.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm |
8.277 |
|
|
|
|
8.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Trung tâm Giám định y khoa |
830 |
|
|
|
|
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Trung tâm Pháp y |
1.523 |
|
|
|
|
1.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9 |
Trung tâm y tế thành phố |
10.986 |
|
|
|
|
10.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10 |
Trung tâm y tế huyện Yên Sơn |
24.105 |
|
|
|
|
24.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
24.431 |
|
|
|
|
24.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12 |
Trung tâm y tế huyện Na Hang |
18.684 |
|
|
|
|
18.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trung tâm y tế huyện Hàm Yên |
14.285 |
|
|
|
|
14.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 |
Trung tâm y tế huyện Lâm Bình |
14.870 |
|
|
|
|
14.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15 |
Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa |
19.995 |
|
|
|
|
19.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa |
5.443 |
|
|
|
|
5.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17 |
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn |
2.048 |
|
|
|
|
2.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên |
1.352 |
|
|
|
|
1.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và truyền thông |
47.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.054 |
|
35.054 |
12.922 |
|
|
17.1 |
Văn Phòng sở |
46.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.188 |
|
33.188 |
12.922 |
|
|
17.2 |
Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông |
1.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.866 |
|
1.866 |
|
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
859 |
|
859 |
2.632 |
|
|
18.1 |
BQL các khu công nghiệp |
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632 |
|
|
18.2 |
Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
859 |
|
859 |
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.163 |
|
|
|
Văn phòng sở |
17.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.163 |
|
|
20 |
Sở Tài chính |
30.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.271 |
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
11.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.425 |
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
8.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.250 |
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
27.230 |
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.808 |
|
2.808 |
17.552 |
|
6.000 |
23.1 |
Văn phòng sở |
16.320 |
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
532 |
|
532 |
14.918 |
|
|
23.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
8.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.634 |
|
6.000 |
23.3 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
2.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.276 |
|
2.276 |
|
|
|
24 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
397.289 |
390.299 |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.736 |
|
|
24.1 |
Văn phòng sở |
98.630 |
91.640 |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.736 |
|
|
24.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
4.935 |
4.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.298 |
15.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Trường THPT Đầm Hồng |
8.672 |
8.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5 |
Trường THPT Minh Quang |
10.708 |
10.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Trường THPT Kim Bình |
8.101 |
8.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7 |
Trường THPT Hà Lang |
9.901 |
9.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8 |
Trường THPT Hòa Phú |
4.187 |
4.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9 |
Trường THPT Phù Lưu |
8.938 |
8.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10 |
Trường THPT Kháng Nhật |
7.637 |
7.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11 |
Trường THPT Kim Xuyên |
8.005 |
8.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12 |
Trường THPT Sơn Dương |
10.239 |
10.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13 |
Trường THPT Sơn Nam |
11.200 |
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14 |
Trường THPT Tân Trào |
7.683 |
7.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
8.389 |
8.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa |
12.693 |
12.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên |
13.569 |
13.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang |
14.770 |
14.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19 |
Trường THPT Đông Thọ |
6.208 |
6.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20 |
Trường THPT ATK Tân Trào |
7.920 |
7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21 |
Trường THPT Lâm Bình |
5.977 |
5.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22 |
Trường THCS và THPT Thượng Lâm |
5.346 |
5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23 |
Trường THPT Na Hang |
5.967 |
5.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24 |
Trường THPT Yên Hoa |
11.029 |
11.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25 |
Trường THPT Chiêm Hóa |
10.768 |
10.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26 |
Trường THPT Hàm Yên |
12.149 |
12.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27 |
Trường THPT Thái Hoà |
11.308 |
11.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28 |
Trường THPT Xuân huy |
8.011 |
8.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.151 |
7.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30 |
Trường THPT Trung sơn |
9.942 |
9.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31 |
Trường THPT Xuân vân |
8.051 |
8.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32 |
Trường THPT Ỷ La |
6.469 |
6.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường THPT Sông Lô |
6.335 |
6.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Lâm Bình |
11.103 |
11.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
9.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.341 |
|
|
26 |
BCH Hội Nông dân tỉnh |
12.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.354 |
|
1.354 |
10.958 |
|
|
26.1 |
Văn phòng Hội nông dân tỉnh |
10.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.958 |
|
|
26.2 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
1.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.354 |
|
1.354 |
|
|
|
27 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.290 |
|
|
27.1 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.034 |
|
|
27.2 |
Tổng đội thanh niên xung phong |
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
|
|
28 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.675 |
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
3.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.996 |
|
|
30 |
Trường Chính trị tỉnh |
17.956 |
17.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
8.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.019 |
|
8.019 |
|
|
|
34 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
BQL các khu du lịch tỉnh TQ |
4.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.158 |
|
4.158 |
|
|
|
37 |
Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
38 |
Trung tâm Văn hoá-Thể thao Thanh thiếu nhi |
4.241 |
|
|
|
|
|
4.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh |
21.435 |
21.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
19.444 |
19.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
30.077 |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1 |
Trường Đại học Tân Trào |
30.339 |
30.077 |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
29.941 |
29.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
3.608 |
|
|
|
|
3.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bệnh viện Phổi |
6.366 |
|
|
|
|
6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
3.184 |
|
|
|
|
3.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
36.093 |
|
|
|
|
|
|
|
36.093 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ |
32.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.344 |
1 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.317 |
2 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
5.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.626 |
3 |
Hội Đông Y tỉnh |
511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511 |
4 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.141 |
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.591 |
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.318 |
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
584 |
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
971 |
9 |
Hội Cựu TN xung phong |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
10 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
11 |
Hội làm vườn |
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458 |
12 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
13 |
Hội cựu giáo chức |
148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
14 |
Hội Khuyến học |
221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221 |
15 |
Hội luật gia |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
16 |
Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin |
287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 |
17 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
18 |
Đoàn Luật sư |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
23 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
11.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.217 |
26 |
Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN |
118.178 |
2.049 |
301 |
81.900 |
32.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.083 |
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
83.499 |
1.599 |
|
81.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
33.596 |
450 |
301 |
|
32.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Thống kê tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
4 |
Toà án ND tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
6 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
7 |
Cục Thi hành án Dân sự |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
8 |
Cục Quản lý thị trường |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
III |
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.147.545 |
436.231 |
10.290 |
15.000 |
|
378.635 |
|
|
|
10.814 |
142.783 |
|
142.783 |
20.673 |
107.099 |
26.020 |
1 |
Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì) |
10.290 |
|
10.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang) |
109 |
|
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang) |
158 |
|
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang) |
201 |
|
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn) |
215 |
|
215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
UBND huyện Na Hang (Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang) |
571 |
|
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Công ty CP Chè núi Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
333 |
|
333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
UBND huyện Chiêm Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Công ty TNHH thảo dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên Quang) |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Công ty Cổ phần Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang) |
163 |
|
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Kinh phí chưa phân bổ năm 2022 |
7.886 |
|
7.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
697.428 |
95.577 |
|
15.000 |
|
378.635 |
|
|
|
|
64.746 |
|
64.746 |
10.350 |
107.099 |
26.020 |
2.1 |
BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định |
378.635 |
|
|
|
|
378.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
51.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.367 |
|
51.367 |
|
|
|
2.3 |
Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Kinh phí thực hiện các chính sách giáo dục |
81.569 |
81.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định |
57.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 |
|
304 |
10.350 |
22.150 |
25.000 |
2.6 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
98.957 |
14.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.949 |
|
2.7 |
Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020 |
2.8 |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
2.10 |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.575 |
|
11.575 |
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm |
439.827 |
340.654 |
|
|
|
|
|
|
|
10.814 |
78.037 |
|
78.037 |
10.323 |
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
60.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.350 |
|
60.350 |
|
|
|
3.2 |
Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC |
125.900 |
125.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện CCTL |
88.130 |
88.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội, nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán |
37.770 |
37.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trích quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
3.4 |
Kinh phí trả gốc và lãi vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
4.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.487 |
|
4.487 |
|
|
|
3.5 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.340 |
|
|
3.6 |
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi |
19.352 |
19.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh |
51.527 |
22.730 |
|
|
|
|
|
|
|
10.814 |
12.000 |
|
12.000 |
5.983 |
|
|
3.8 |
Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM |
17.860 |
17.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm |
154.812 |
154.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi |
Trong đó |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG CỘNG |
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
843.030 |
455.995 |
455.995 |
|
387.035 |
387.035 |
|
257.108 |
112.449 |
112.449 |
|
144.659 |
144.659 |
|
196.448 |
154.480 |
154.480 |
|
41.968 |
41.968 |
|
1 |
Tỉnh Tuyên Quang |
1.296.586 |
722.924 |
573.662 |
843.030 |
455.995 |
455.995 |
|
387.035 |
387.035 |
|
257.108 |
112.449 |
112.449 |
|
144.659 |
144.659 |
|
196.448 |
154.480 |
154.480 |
|
41.968 |
41.968 |
|
Ghi chú: Thực hiện phân bổ theo Kế hoạch trong năm 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
Tổng chi NSĐP |
||
Thu được hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+6+7 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.200.450 |
2.902.400 |
2.218.170 |
714.730 |
684.230 |
10.460.470 |
|
13.362.870 |
I |
Khối tỉnh |
1.575.450 |
1.489.858 |
1.319.574 |
714.730 |
170.284 |
7.072.335 |
|
8.562.193 |
II |
Huyện, thành phố |
1.625.000 |
1.412.542 |
898.596 |
714.730 |
513.946 |
3.388.135 |
|
4.800.677 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
24.000 |
20.510 |
14.050 |
8.300 |
6.460 |
324.997 |
|
345.507 |
2 |
Huyện Na Hang |
48.000 |
42.350 |
35.910 |
8.200 |
6.440 |
358.462 |
|
400.812 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
100.000 |
87.555 |
64.175 |
31.400 |
23.380 |
629.404 |
|
716.959 |
4 |
Huyện Hàm Yên |
155.000 |
134.007 |
97.301 |
51.530 |
36.706 |
597.281 |
|
731.288 |
5 |
Huyện Yên Sơn |
188.000 |
166.750 |
113.710 |
99.200 |
53.040 |
725.897 |
|
892.647 |
6 |
Huyện Sơn Dương |
300.000 |
247.280 |
119.000 |
171.900 |
128.280 |
691.278 |
|
938.558 |
7 |
TP Tuyên Quang |
810.000 |
714.090 |
454.450 |
344.200 |
259.640 |
60.816 |
|
774.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi Chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
4.800.677 |
4.758.819 |
515.813 |
|
|
37.500 |
|
478.313 |
4.184.316 |
2.074.699 |
1.400 |
|
58.690 |
|
41.858 |
|
41.858 |
|
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
345.507 |
339.710 |
11.400 |
|
|
5.000 |
|
6.400 |
323.900 |
150.365 |
200 |
|
4.410 |
|
5.797 |
|
5.797 |
|
|
2 |
Huyện Na Hang |
400.812 |
397.429 |
11.500 |
|
|
5.100 |
|
6.400 |
380.749 |
184.640 |
200 |
|
5.180 |
|
3.383 |
|
3.383 |
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
716.959 |
711.173 |
28.700 |
|
|
6.300 |
|
22.400 |
672.931 |
352.308 |
200 |
|
9.542 |
|
5.786 |
|
5.786 |
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
731.288 |
724.290 |
40.000 |
|
|
4.800 |
|
35.200 |
675.596 |
329.697 |
200 |
|
8.693 |
|
6.998 |
|
6.998 |
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
892.647 |
886.429 |
58.800 |
|
|
6.400 |
|
52.400 |
816.380 |
410.830 |
200 |
|
11.248 |
|
6.219 |
|
6.219 |
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
938.558 |
930.857 |
126.200 |
|
|
6.200 |
|
120.000 |
792.482 |
431.551 |
200 |
|
12.175 |
|
7.701 |
|
7.701 |
|
|
7 |
TP Tuyên Quang |
774.906 |
768.932 |
239.213 |
|
|
3.700 |
|
235.513 |
522.277 |
215.308 |
200 |
|
7.442 |
|
5.974 |
|
5.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Gồm chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (phần không bổ sung quỹ phát triển đất)
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
41.858 |
|
41.858 |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
5.797 |
|
5.797 |
|
2 |
Huyện Na Hang |
3.383 |
|
3.383 |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
5.786 |
|
5.786 |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
6.998 |
|
6.998 |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
6.219 |
|
6.219 |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
7.701 |
|
7.701 |
|
7 |
TP Tuyên Quang |
5.974 |
|
5.974 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Lê Thị Kim Dung |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Chưa có Video