Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 36/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước từ nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách Trung ương năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2323/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

Xét Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 như sau:

“2. Thu, chi ngân sách địa phương

a) Thu ngân sách địa phương

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2022 là 13.098,623 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 7.914,600 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.184,023 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 3.226,127 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.957,896 tỷ đồng.

b) Chi ngân sách địa phương

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523 tỷ đồng, cụ thể như sau:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 11.141,627 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 2.870,242 tỷ đồng.

+ Chi thường xuyên: 8.047,570 tỷ đồng, trong đó:

. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.412,705 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 36,117 tỷ đồng;

+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 222,815 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.957,896 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.070,454 tỷ đồng;

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.253.962

16.403.217

13.098.623

-3.304.594

79,85

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.440.000

7.266.734

7.914.600

647.866

108,92

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.182.450

2625.229

2.845.000

219.771

108,37

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.257.550

4.641.505

5.069.600

428.095

109,22

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.813.962

3.226.760

5.184.023

1.957.263

160,66

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

1.981.237

3.226.127

1.244.890

162,83

2

Thu bổ sung có mục tiêu

832.725

1.245.523

1.957.896

712.373

157,19

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

341.600

 

-341.600

 

IV

Thu kết dư

 

430.789

 

-430.789

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5.137.334

 

-5.137.334

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.255.562

16.114.479

13.099.523

-3.014.956

81,29

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.422.837

15.260.885

11.141.627

-4.119.258

73,01

1

Chi đầu tư phát triển

2.973.942

4.810.733

2.870.242

-1.940.491

59,66

2

Chi thường xuyên

7.549.356

8.500.441

8.047.570

-452.871

94,67

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

100

100

0

-100

0,00

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

226.425

226.425

222.815

-3.610

98,41

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

672.014

1.722.186

0

-1.722.186

0,00

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

832.725

853.594

1.957.896

1.104.302

229,37

1

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

729.138

729.138

1.070.454

341.316

146,81

2

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

103.587

103.587

661.998

558.411

639,07

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

20.869

225.444

204.575

1080,28

a

Chương trình MTQG Nông thôn mới

0

20.869

199.400

178.531

955,48

 

- Chi đầu tư phát triển

 

0

156.950

156.950

 

 

- Chi sự nghiệp

 

20.869

42.450

21.581

203,41

b

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

0

0

26.044

26.044

 

 

- Chi đầu tư phát then

 

0

1.106

1.106

 

 

- Chi sự nghiệp

 

0

24.938

24.938

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP

1.600

 

900

900

 

D

BỘI THU NSĐP

 

0

 

0

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.200

3.200

3.900

700

121,88

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

3.200

3.200

3.900

700

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

0

0

0

 

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

4.800

5.300

4.800

-500

90,57

I

Vay để bù đắp bội chi

1.600

2.100

900

-1.200

 

II

Vay để trả nợ gốc

3.200

3.200

3.900

700

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

12.255.562

13.099.523

843.961

106,89

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.422.837

11.141.627

-281.210

97,54

I

Chi đầu tư phát triển (1)

2.973.942

2.870.242

-103.700

96,51

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.973.942

2.870.242

-103.700

96,51

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

622.342

622.342

0

100,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

0

100,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000

1.547.000

-103.000

93,76

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

1.600

900

-700

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.549.356

8.047.570

498.214

106,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.287.540

3.412.705

125.165

103,81

2

Chi khoa học và công nghệ

35.065

36.117

1.052

103,00

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

100

 

-100

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

226.425

222.815

-3.610

98,41

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

672.014

 

-672.014

 

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

832.725

1.957.896

1.125.171

235,12

I

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

729.138

1.070.454

341.316

146,81

II

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

103.587

661.998

558.411

639,07

III

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

225.444

225.444

 

1

Chương trình MTQG Nông thôn mới

0

199.400

199.400

 

 

- Chi đầu tư phát triển

 

156.950

156.950

 

 

- Chi sự nghiệp

 

42.450

42.450

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

0

26.044

26.044

 

 

- Chi đầu tư phát triển

 

1.106

1.106

 

 

- Chi sự nghiệp

 

24.938

24.938

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

+ vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 661,998 tỷ đồng;

+ Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 225,444 tỷ đồng.

Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:

- Cấp tỉnh chi: 6.425,778 tỷ đồng;

- Cấp huyện và xã chi: 6.673,745 tỷ đồng”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 36/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và thu, chi ngân sách địa phương năm 2022

Số hiệu: 39/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 10/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 36/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và thu, chi ngân sách địa phương năm 2022

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…