HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1126/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển vốn ngân sách trung ương sang năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2327/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2022;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2022, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Điều 1 Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2022, như sau:
A. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2022: 650.000 triệu đồng, gồm:
1. Thu bổ sung từ nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021: 350.000 triệu đồng.
2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 300.000 triệu đồng.
B. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022:
(ĐVT: Triệu đồng)
I. Dự toán chi của ngân sách cấp thành phố: |
450.000 |
- Dự toán chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
148.000 |
+ Bổ sung chi thường xuyên |
150.000 |
+ Giảm chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
(-) 2.000 |
- Dự toán chi các chương trình mục tiêu: |
300.000 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
300.000 |
- Bổ sung dự toán chi trả nợ gốc: |
2.000 |
II. Dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện: |
200.000 |
Dự toán chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực (chi thường xuyên): |
200.000 |
2. Tổng hợp số liệu phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 sau khi sửa đổi, bổ sung được thể hiện chi tiết tại phụ lục đính kèm.
Điều 2. Việc phân bổ chi tiết dự toán sửa đổi, bổ sung thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện (nếu có) do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách, giao Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên theo dõi, cập nhật ý kiến chỉ đạo của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính, xây dựng phương án tiết kiệm, giảm chi ngân sách trong trường hợp thu ngân sách không đạt dự toán được Hội đồng nhân dân thành phố giao, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Đối với các nội dung sửa đổi, bổ sung dự toán chi thường xuyên cho các cơ quan, đơn vị, giao Ủy ban nhân dân thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi phân bổ kinh phí và tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ tám (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022 SAU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung giữa năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.292.111 |
650.000 |
13.942.111 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.400.427 |
|
8.400.427 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.438.194 |
300.000 |
4.738.194 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
- |
|
- |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.438.194 |
300.000 |
4.738.194 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
- |
4 |
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021 |
453.490 |
350.000 |
803.490 |
II |
Chi ngân sách |
14.070.042 |
650.000 |
14.720.042 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
9.426.210 |
450.000 |
9.876.210 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.643.832 |
200.000 |
4.843.832 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.573.228 |
|
4.573.228 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
70.604 |
200.000 |
270.604 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
|
- |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
817.300 |
|
817.300 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
- |
|
- |
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.911.331 |
200.000 |
6.111.331 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.267.499 |
|
1.267.499 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.643.832 |
200.000 |
4.843.832 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.573.228 |
|
4.573.228 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
70.604 |
200.000 |
270.604 |
3 |
Thu kết dư |
- |
|
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
|
- |
II |
Chi ngân sách |
5.950.700 |
200.000 |
6.150.700 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 SAU
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung giữa năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Chia ra |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp thành phố |
Cấp huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=1+2 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) |
15.376.910 |
650.000 |
450.000 |
200.000 |
16.026.910 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.444.872 |
348.000 |
148.000 |
200.000 |
12.792.872 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.636.590 |
- |
- |
0 |
5.636.590 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.162.100 |
- |
|
|
5.162.100 |
|
Trong đó: |
- |
- |
|
|
- |
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.350.000 |
- |
|
|
1.350.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
500.000 |
- |
|
|
500.000 |
|
- GTGC tiền sử dụng đất và tiền thuê đất |
850.000 |
- |
|
|
850.000 |
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
- |
|
|
1.600.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.600.000 |
- |
|
|
1.600.000 |
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.394.800 |
- |
|
|
1.394.800 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch |
42.724 |
-18.251 |
-18.251 |
|
24.473 |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
1.352.076 |
18.251 |
18.251 |
|
1.370.327 |
d |
Chi đầu tư từ bội chi |
817.300 |
- |
|
|
817.300 |
2 |
Nguồn vốn trung ương bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018 theo Nghị định số 103/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
143.300 |
|
|
|
143.300 |
3 |
Nguồn thu vượt XSKT các năm trước |
131.190 |
|
|
|
131.190 |
4 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
200.000 |
- |
- |
- |
200.000 |
II |
Chi thường xuyên |
6.530.800 |
350.000 |
150.000 |
200.000 |
6.880.800 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.459.522 |
200.000 |
0 |
200.000 |
2.659.522 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
2.301.932 |
200.000 |
|
200.000 |
2.501.932 |
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
157.590 |
- |
|
|
157.590 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
46.902 |
- |
|
|
46.902 |
3 |
Chi quốc phòng |
145.860 |
- |
|
|
145.860 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
60.289 |
- |
|
|
60.289 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
406.865 |
100.000 |
100.000 |
|
506.865 |
|
- Sự nghiệp y tế |
216.944 |
100.000 |
100.000 |
|
316.944 |
|
- Chi công tác chăm sóc BV sức khỏe Cán bộ |
6.325 |
- |
|
|
6.325 |
|
- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH |
31.376 |
- |
|
|
31.376 |
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
3.550 |
- |
|
|
3.550 |
|
- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
85.004 |
- |
|
|
85.004 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
26.412 |
- |
|
|
26.412 |
|
- KP mua BHYT cho người hiến tạng |
2.027 |
- |
|
|
2.027 |
|
- KP mua BHYT cho hộ gia đình nông lâm, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
80 |
- |
|
|
80 |
|
- KP mua BHYT cho người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất |
147 |
- |
|
|
147 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
35.000 |
- |
|
|
35.000 |
6 |
Chi văn hóa - thông tin |
70.910 |
- |
|
|
70.910 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34.782 |
- |
|
|
34.782 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
68.907 |
- |
|
|
68.907 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
226.630 |
- |
|
|
226.630 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
648.086 |
- |
|
|
648.086 |
|
- Nông nghiệp |
63.680 |
- |
|
|
63.680 |
|
- Thủy lợi |
187.410 |
- |
|
|
187.410 |
|
- Giao thông |
147.703 |
- |
|
|
147.703 |
|
- Kiến thiết thị chính |
188.215 |
- |
|
|
188.215 |
|
- Vốn quy hoạch |
15.000 |
- |
|
|
15.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
46.078 |
- |
|
|
46.078 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
789.809 |
- |
|
|
789.809 |
|
- Quản lý nhà nước |
495.075 |
- |
|
|
495.075 |
|
- Đảng |
204.917 |
- |
|
|
204.917 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
89.817 |
- |
|
|
89.817 |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
404.796 |
- |
|
|
404.796 |
|
- Đảm bảo xã hội |
394.796 |
- |
|
|
394.796 |
|
- KP phát sinh do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
10.000 |
- |
|
|
10.000 |
13 |
Chi ngân sách xã |
620.240 |
- |
|
|
620.240 |
14 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
125.039 |
- |
|
|
125.039 |
15 |
Chi thường xuyên khác |
422.163 |
50.000 |
50.000 |
|
472.163 |
|
- Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
- |
|
|
5.000 |
|
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10.000 |
- |
|
|
10.000 |
|
- Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
100.000 |
- |
|
|
100.000 |
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
117.200 |
- |
|
|
117.200 |
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.000 |
- |
|
|
2.000 |
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
187.963 |
50.000 |
50.000 |
|
237.963 |
|
|
- |
|
|
|
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
50.000 |
(2.000) |
(2.000) |
|
48.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
- |
|
|
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
226.102 |
- |
|
|
226.102 |
|
|
- |
- |
|
|
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.851.038 |
300.000 |
300.000 |
|
3.151.038 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.851.038 |
300.000 |
300.000 |
|
3.151.038 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.723.778 |
300.000 |
300.000 |
|
3.023.778 |
2 |
Chi sự nghiệp |
127.260 |
- |
|
|
127.260 |
|
|
- |
- |
|
|
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
81.000 |
2.000 |
2.000 |
|
83.000 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG HỖ TRỢ HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023 CHO
CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
200.000 |
|
1 |
Quận Ninh Kiều |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
68.200 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
37.700 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
11.500 |
Hỗ trợ học kỳ I |
4 |
Quận Ô Môn |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
27.400 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
12.000 |
Hỗ trợ học kỳ I |
6 |
Huyện Phong Điền |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
11.500 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
8.200 |
|
8 |
Huyện Thới Lai |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
11.200 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
12.300 |
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 37/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 14/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 37/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
Chưa có Video