HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ
HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 324/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2020 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Tình hình thực hiện vốn vay năm 2020, kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh năm 2021; Báo cáo số 348/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2020 và xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 về bổ sung một số nội dung về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.969,277 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 12.823,959 tỷ đồng.
b) Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.268,018 tỷ đồng;
c) Thu viện trợ: 2,3 tỷ đồng.
d) Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 875 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.969,277 tỷ đồng, trong đó:
a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 9.952,978 tỷ đồng.
b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 6.016,299 tỷ đồng.
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 875 tỷ đồng.
(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo)
4. Về nguồn kinh phí phân bổ trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh số tiền 1.564,702 tỷ đồng:
a. Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất:
Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện theo nghị định của Chính phủ, thông tư của các Bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ trình Hội đồng nhân dân quyết định tại kỳ họp gần nhất: Đối với các nhiệm vụ, nội dung chi khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại Điểm a Khoản 4 Điều này).
5. Về Kế hoạch đầu tư công năm 2021
a. Nguyên tắc bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021:
Việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh quản lý năm 2021 cho các dự án phải theo các nguyên tắc sau:
(1). Kế hoạch đầu tư năm 2021 phải được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo hướng tập trung, khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư.
(2) Phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân của từng dự án trong năm 2021;
(3) Không bố trí vốn kế hoạch nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 cho các nhiệm vụ, dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước; không phù hợp quy định của Luật đầu tư công 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
(4) Trên cơ sở căn cứ và các nguyên tắc, mục tiêu, định hướng kế hoạch đầu tư công, việc lựa chọn danh mục và bố trí vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 của từng nguồn vốn trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).
- Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2021; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư.
- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt (đảm bảo thời gian bố trí vốn của dự án theo đúng quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công - dự án nhóm A không quá 6 năm, nhóm B không quá 4 năm và nhóm C không quá 3 năm).
- Vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch; vốn chuẩn bị đầu tư.
- Vốn thực hiện các chương trình, nghị quyết.
- Dự án khởi công mới phải có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và bố trí vốn theo khả năng thực hiện trong năm 2021.
b. Phương án phân bổ chi tiết:
- Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 là 5.950,686 tỷ đồng; bao gồm:
+ Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung: 4.044,686 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 24 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 875 tỷ đồng.
+ Chi từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công: 7 tỷ đồng.
- Phân bổ chi đầu tư phát triển năm 2021 như sau:
+ Ngân sách cấp tỉnh quản lý: 4.369,006 tỷ đồng.
Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu chí là 2.829,686 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 640,320 tỷ đồng; Nguồn thu từ Xổ số kiến thiết 24 tỷ đồng đầu tư cho các công trình giáo dục và hỗ trợ xây dựng hạ tầng Nông thôn mới; Đối với nguồn bội chi ngân sách địa phương 875 tỷ đồng: Phân bổ cho các dự án vốn ODA và vốn vay ưu đãi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại.
(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09-ĐTC kèm theo)
+ Ngân sách cấp huyện quản lý: 1.418,720 tỷ đồng.
Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu chí là 1.215 tỷ đồng; Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 203,720 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp xã quản lý: 162,960 tỷ đồng.
Trong đó: Nguồn thu từ đất cấp xã là 155,960 tỷ đồng; Nguồn thu tiền đền bù thiệt hại Nhà nước thu hồi đất công là 7 tỷ đồng
c. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh quản lý phân bổ sau: Tổng số 2.006,782 tỷ đồng; Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các chương trình, nhiệm vụ, dự án đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn thiện thủ tục theo quy định và xây dựng phương án phân bổ xong trước ngày 31 tháng 01 năm 2021 trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức phân bổ tại Nghị quyết này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
17.013.724 |
30.360.107 |
15.969.277 |
-14.390.830 |
52,60% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13.608.141 |
11.072.784 |
12.823.959 |
1.751.175 |
115,82% |
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
627.495 |
1.282.600 |
954.610 |
-327.990 |
74,43% |
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
12.980.646 |
9.790.184 |
11.869.349 |
2.079.165 |
121,24% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.113.945 |
2.181.263 |
2.268.018 |
86.755 |
103,98% |
a |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
b |
Thu bổ sung có mục tiêu |
630.258 |
697.576 |
784.331 |
86.755 |
112.44% |
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
90.500 |
90.500 |
223.662 |
343.327 |
479,37% |
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn trong nước |
|
59.200 |
493.950 |
224.585 |
479,37% |
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
|
4.950 |
8.200 |
3.250 |
165,66% |
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật và Hội nhà báo |
560 |
560 |
|
|
|
|
KP QL quỹ bảo trì đường bộ |
39.467 |
39.467 |
39.467 |
39.467 |
|
|
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
20.652 |
20.652 |
19.052 |
19.052 |
|
|
Thực hiện chính sách mới |
23.321 |
90.639 |
0 |
8.269 |
0,00% |
|
Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán |
391.608 |
391.608 |
|
-391.608 |
0,00% |
c |
Thu bổ sung khác |
1.483.687 |
1.483.687 |
1.483.687 |
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
800.000 |
|
-800.000 |
|
4 |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
270.038 |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
15.679.028 |
|
-15.679.028 |
|
6 |
Thu kết dư |
|
380.000 |
|
|
|
7 |
Giảm các nhiệm vụ chi để bù hụt thu ngân sách |
|
-40.000 |
|
|
|
8 |
Thu huy động, đóng góp |
|
100.224 |
|
|
|
9 |
Thu viện trợ |
|
|
2.300 |
|
|
10 |
Vay để bù đắp bội chi NS |
1.021.600 |
186.808 |
875.000 |
688.192 |
468,40% |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
17.013.724 |
30.360.107 |
15.969.277 |
-1.044.448 |
93,86% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
11.514.681 |
22.055.804 |
9.952.978 |
-1.561.703 |
86,44% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.229.005 |
8.304.303 |
6.016.299 |
787.294 |
115,06% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.613.629 |
4.613.630 |
5.683.782 |
1.070.153 |
123,20% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
615.376 |
615.376 |
332.517 |
-282.859 |
54,03% |
- |
Chi bổ sung khác |
|
3.075.297 |
|
|
|
3 |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
270.038 |
|
|
|
|
III |
Bội chi ngân sách địa phương |
1.021.600 |
186.808 |
875.000 |
-146.600 |
85,65% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
7.322.970 |
16.153.377 |
7.851.389 |
-8.495.188 |
48,61% |
I.1 |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện |
6.085.585 |
11.427.472 |
6.564.664 |
-5.056.008 |
55,76% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.428.538 |
1.938.235 |
1.558.560 |
-379.675 |
80,41% |
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
839.748 |
1.413.935 |
988.360 |
-425.575 |
69,90% |
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
588.790 |
524.300 |
570.200 |
45.900 |
108,75% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.311.112 |
5.612.793 |
5.006.104 |
-606.689 |
89,19% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.735.712 |
3.735.712 |
4.718.782 |
983.070 |
126,32% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
575.400 |
575.401 |
287.322 |
-288.079 |
49,93% |
- |
Thu bổ sung khác |
|
1.301.680 |
|
-1.301.680 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.876.142 |
|
-3.876.142 |
|
4 |
Thu huy động, đóng góp |
|
302 |
|
-302 |
|
5 |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
345.935 |
|
|
|
|
I.2 |
Nguồn thu ngân sách cấp xã |
1.237.385 |
4.725.905 |
1.286.725 |
-3.439.180 |
27,23% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
295.808 |
1.277.185 |
276.530 |
-1.000.655 |
21,65% |
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
275.408 |
1.256.785 |
254.030 |
-1.002.755 |
20,21% |
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
20.400 |
20.400 |
22.500 |
2.100 |
110,29% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
917.892 |
2.691.510 |
1.010.195 |
-1.681.315 |
37,53% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
877.918 |
877.918 |
965.000 |
87.082 |
109,92% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
39.974 |
39.975 |
45.195 |
5.220 |
113,06% |
- |
Thu bổ sung khác |
0 |
1.773.617 |
|
-1.773.617 |
|
3 |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
23.685 |
|
|
|
|
4 |
Thu huy động, đóng góp |
|
21.095 |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
736.115 |
|
-736.115 |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
7.322.970 |
16.153.377 |
7.851.389 |
528.419 |
107,22% |
1 |
Chi ngân sách cấp huyện |
6.085.585 |
11.427.472 |
6.564.664 |
479.079 |
107,87% |
2 |
Chi ngân sách cấp xã |
1.237.385 |
4.725.905 |
1.286.725 |
49.340 |
103,99% |
Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với ước thực hiện năm 2020; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với dự toán năm 2020
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng toàn tỉnh |
Cục Thuế và Chi cục Hải quan |
Thành phố Vĩnh Yên |
Thành phố Phúc Yên |
Huyện Tam Đảo |
Huyện Bình Xuyên |
Huyện Tam Dương |
Huyện Yên Lạc |
Huyện Vĩnh Tường |
Huyện Lập Thạch |
Huyện Sông Lô |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
30.696.300 |
26.543.150 |
1.715.060 |
678.200 |
119.920 |
806.620 |
171.600 |
156.440 |
331.650 |
105.480 |
68.180 |
I |
Thu nội địa |
27.046.300 |
22.893.150 |
1.715.060 |
678.200 |
119.920 |
806.620 |
171.600 |
156.440 |
331.650 |
105.480 |
68.180 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý |
170.000 |
170.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý |
50.000 |
45.000 |
800 |
1.900 |
170 |
500 |
800 |
300 |
300 |
200 |
30 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
21.980.000 |
21.980.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.160.000 |
- |
462.000 |
217.000 |
46.000 |
210.000 |
68.000 |
28.000 |
73.000 |
37.000 |
19.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
950.000 |
- |
290.000 |
200.000 |
8.000 |
398.000 |
16.000 |
9.000 |
17.000 |
10.000 |
2.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
490.000 |
490.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
- |
120.000 |
62.000 |
26.000 |
50.000 |
36.000 |
45.000 |
53.000 |
30.000 |
18.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
96.300 |
69.000 |
7.500 |
3.200 |
1.000 |
4.400 |
1.600 |
2.300 |
3.300 |
2.500 |
1.500 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
- |
7.000 |
5.500 |
930 |
2.500 |
1.000 |
2.200 |
3.500 |
290 |
80 |
11 |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
500.000 |
- |
121.000 |
153.000 |
26.000 |
50.000 |
30.000 |
29.000 |
87.300 |
2.000 |
1.700 |
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
240.000 |
|
58.290 |
92.840 |
|
|
|
18.590 |
70.280 |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
- |
694.860 |
32.900 |
10.000 |
84.750 |
15.000 |
34.990 |
87.500 |
20.000 |
20.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
12.000 |
- |
100 |
1.000 |
940 |
3.200 |
1.000 |
50 |
50 |
1.040 |
4.620 |
16 |
Thu khác ngân sách |
135.000 |
114.150 |
10.000 |
1.050 |
400 |
2.400 |
1.800 |
1.500 |
2.200 |
1.000 |
500 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
15.000 |
- |
1.800 |
650 |
480 |
870 |
400 |
4.100 |
4.500 |
1.450 |
750 |
|
Trđó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công |
7.000 |
|
1.600 |
450 |
30 |
70 |
- |
1.600 |
2.000 |
800 |
450 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
3.650.000 |
3.650.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thuế xuất khẩu |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
536.000 |
536.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
3.105.000 |
3.105.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C) |
17.804.367 |
9.952.978 |
6.564.664 |
1.286.725 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.685.219 |
9.166.347 |
6.277.342 |
1.241.530 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.950.686 |
4.369.006 |
1.418.720 |
162.960 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
4.044.686 |
2.829.686 |
1.215.000 |
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay Ngân sách địa phương |
78.300 |
78.300 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
640.320 |
203.720 |
155.960 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
7.000 |
|
|
7.000 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
|
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
875.000 |
875.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.587.485 |
4.283.838 |
4.274.498 |
1.029.149 |
1 |
Quốc phòng |
256.790 |
173.153 |
53.829 |
29.808 |
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
73.204 |
53.740 |
15.119 |
4.345 |
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.327.404 |
828.292 |
2.490.865 |
8.247 |
4 |
Y tế, dân số và gia đình |
876.073 |
600.461 |
275.612 |
- |
5 |
Khoa học và công nghệ |
44.625 |
44.625 |
- |
- |
6 |
Văn hóa thông tin |
268.360 |
186.197 |
45.407 |
36.756 |
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
54.174 |
42.923 |
6.325 |
4.926 |
8 |
Thể dục thể thao |
134.541 |
106.807 |
9.108 |
18.626 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
784.336 |
359.003 |
388.710 |
36.623 |
10 |
Các hoạt động kinh tế |
1.782.821 |
1.274.322 |
421.181 |
87.318 |
11 |
Bảo vệ môi trường |
247.690 |
42.277 |
140.831 |
64.582 |
12 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.682.174 |
543.130 |
406.246 |
732.798 |
13 |
Chi khác ngân sách |
48.897 |
22.512 |
21.265 |
5.120 |
14 |
Chi thường xuyên khác |
6.397 |
6.397 |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
46.500 |
46.500 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
322.855 |
185.146 |
113.866 |
23.843 |
VI |
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
240.000 |
48.000 |
192.000 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
536.183 |
232.347 |
278.258 |
25.578 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.116.848 |
784.331 |
287.322 |
45.195 |
1 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
784.331 |
784.331 |
- |
- |
a |
Vốn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
223.662 |
|
|
b |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
493.950 |
|
|
c |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
8.200 |
8.200 |
|
|
d |
KP quản lý, bảo trì đường bộ |
39.467 |
39.467 |
|
|
e |
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
19.052 |
19.052 |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
332.517 |
- |
287.322 |
45.195 |
a |
Kinh phí hoạt động lò đốt rác |
14.139 |
|
|
14.139 |
b |
Kinh phí BVMT khu vực khai thác khoáng sản |
5.656 |
|
|
5.656 |
c |
Diễn tập KVPT, chiến đấu trị an, PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
3.300 |
|
3.300 |
|
d |
Kinh phí miễn thủy lợi phí |
25.422 |
|
22 |
25.400 |
e |
Hỗ trợ KP chỉnh trang đô thị, trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường học và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương |
284.000 |
|
284.000 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG |
2.300 |
2.300 |
|
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
875.000 |
875.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (A+B+C) |
9.952.978 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.166.347 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.369.006 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.829.686 |
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay Ngân sách địa phương |
78.300 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
640.320 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
875.000 |
II |
Chi thường xuyên |
4.283.838 |
1 |
Chi Quốc phòng |
173.153 |
2 |
Chi An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
53.740 |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
828.292 |
4 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
600.461 |
5 |
Chi Khoa học và công nghệ |
44.625 |
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
186.197 |
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
42.923 |
8 |
Chi Thể dục thể thao |
106.807 |
9 |
Chi Bảo đảm xã hội |
359.003 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.274.322 |
11 |
Chi Bảo vệ môi trường |
42.277 |
12 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
543.130 |
13 |
Chi khác ngân sách |
22.512 |
14 |
Chi thường xuyên khác |
6.397 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
46.500 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
V |
Dự phòng ngân sách |
185.146 |
VI |
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
48.000 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
232.347 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
784.331 |
1 |
Vốn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
3 |
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
8.200 |
4 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
39.467 |
5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự An toàn giao thông |
19.052 |
C |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG |
2.300 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
875.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Tổng chi NSĐP |
|
Thu NSĐP hưởng 100% |
Các khoản thu phân chia |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+5+6 |
|
TỔNG SỐ |
4.153.150 |
1.835.090 |
360.550 |
1.474.540 |
5.683.782 |
332.517 |
7.851.389 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
1.715.060 |
616.903 |
72.500 |
544.403 |
500.605 |
31.175 |
1.148.683 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
678.200 |
324.805 |
43.450 |
281.355 |
554.308 |
31.947 |
911.060 |
3 |
Huyện Tam Đảo |
119.920 |
78.552 |
19.130 |
59.422 |
566.143 |
38.845 |
683.540 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
806.620 |
269.550 |
51.770 |
217.780 |
544.144 |
39.274 |
852.968 |
5 |
Huyện Tam Dương |
171.600 |
107.222 |
26.540 |
80.682 |
539.279 |
34.708 |
681.209 |
6 |
Huyện Yên Lạc |
156.440 |
99.188 |
24.100 |
75.088 |
669.595 |
36.924 |
805.707 |
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
331.650 |
212.790 |
62.700 |
150.090 |
928.489 |
37.629 |
1.178.908 |
8 |
Huyện Lập Thạch |
105.480 |
72.340 |
31.980 |
40.360 |
768.877 |
41.262 |
882.479 |
9 |
Huyện Sông Lô |
68.180 |
53.740 |
28.380 |
25.360 |
612.342 |
40.753 |
706.835 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+11+15 |
2=3+7+ 9+10 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=13+ 14+15 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
7.851.389 |
7.518.872 |
1.581.680 |
1.215.000 |
359.680 |
7.000 |
5.303.647 |
2.499.112 |
137.709 |
192.000 |
303.836 |
332.517 |
- |
332.517 |
- |
- |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
1.148.683 |
1.117.508 |
330.991 |
165.619 |
163.772 |
1.600 |
648.644 |
219.157 |
19.593 |
46.632 |
71.648 |
31.175 |
|
31.175 |
|
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
911.060 |
879.113 |
218.586 |
195.556 |
22.580 |
450 |
508.204 |
220.436 |
14.536 |
74.272 |
63.515 |
31.947 |
|
31.947 |
|
|
3 |
Huyện Tam Đảo |
683.540 |
644.695 |
132.120 |
122.090 |
10.000 |
30 |
478.876 |
223.635 |
12.220 |
|
21.479 |
38.845 |
|
38.845 |
|
|
4 |
Huyện Bình Xuyên |
852.968 |
813.694 |
191.252 |
150.232 |
40.950 |
70 |
555.945 |
290.704 |
14.944 |
|
51.553 |
39.274 |
|
39.274 |
|
|
5 |
Huyện Tam Dương |
681.209 |
646.501 |
105.527 |
90.527 |
15.000 |
|
493.993 |
247.704 |
11.991 |
|
34.990 |
34.708 |
|
34.708 |
|
|
6 |
Huyện Yên Lạc |
805.707 |
768.783 |
127.175 |
110.017 |
15.558 |
1.600 |
593.941 |
297.520 |
14.423 |
14.872 |
18.372 |
36.924 |
|
36.924 |
|
|
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
1.178.908 |
1.141.279 |
201.328 |
147.508 |
51.820 |
2.000 |
843.638 |
423.706 |
20.899 |
56.224 |
19.190 |
37.629 |
|
37.629 |
|
|
8 |
Huyện Lập Thạch |
882.479 |
841.217 |
151.024 |
130.224 |
20.000 |
800 |
660.387 |
334.907 |
16.229 |
|
13.577 |
41.262 |
|
41.262 |
|
|
9 |
Huyện Sông Lô |
706.835 |
666.082 |
123.677 |
103.227 |
20.000 |
450 |
520.019 |
241.343 |
12.874 |
|
9.512 |
40.753 |
|
40.753 |
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
332.517 |
|
332.517 |
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
31.175 |
|
31.175 |
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
31.947 |
|
31.947 |
|
3 |
Huyện Tam Đảo |
38.845 |
|
38.845 |
|
4 |
Huyện Bình Xuyên |
39.274 |
|
39.274 |
|
5 |
Huyện Tam Dương |
34.708 |
|
34.708 |
|
6 |
Huyện Yên Lạc |
36.924 |
|
36.924 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
37.629 |
|
37.629 |
|
8 |
Huyện Lập Thạch |
41.262 |
|
41.262 |
|
9 |
Huyện Sông Lô |
40.753 |
|
40.753 |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Tổng dự toán HĐND tỉnh giao năm 2021 |
Chi ra theo sự nghiệp |
||||||||||||
SN Giáo dục - Đào tạo |
SN Y tế |
SN Khoa học công nghệ |
SN Kinh tế |
Quản lý hành chính |
SN Văn hóa thông tin |
SN Thể dục thể thao |
SN Đảm bảo xã hội |
SN Phát thanh TH |
SN An ninh - Quốc phòng |
SN Môi trường |
Chi thường xuyên khác |
Chi khác ngân sách |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG NGUỒN KINH PHÍ |
4.283.838 |
828.292 |
600.461 |
44.625 |
1.274.322 |
543.130 |
186.197 |
106.807 |
359.003 |
42.923 |
226.893 |
42.277 |
6.397 |
22.512 |
I |
Tổng KP giao |
2.719.136 |
712.032 |
436.615 |
44.625 |
457.946 |
483.452 |
154.535 |
74.666 |
132.425 |
35.923 |
155.239 |
25.282 |
6.397 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc |
8.058 |
|
|
|
130 |
3.988 |
3.160 |
|
780 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
11.145 |
|
|
|
2.055 |
7.640 |
|
|
|
|
|
1.450 |
|
|
3 |
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh - SN KT |
2.215 |
|
|
|
2.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
105.599 |
4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101.499 |
|
|
|
5 |
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh |
35.923 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
35.923 |
|
|
|
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
9.457 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9.457 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
4.512 |
|
|
|
|
3.649 |
|
|
863 |
|
|
|
|
|
8 |
KP Hội Khuyến học |
812 |
812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Người mù |
3.314 |
|
|
|
|
|
|
|
3.314 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội nhà báo - SN VHTT |
1.766 |
|
|
|
|
|
1.766 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội nông dân |
8.099 |
682 |
|
|
|
6.877 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Phụ nữ |
9.526 |
0 |
|
|
|
9.236 |
190 |
|
100 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4.344 |
|
|
|
|
|
4.344 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Liên hiệp Hội khoa học |
3.700 |
|
|
2.050 |
0 |
1.650 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
15 |
Liên minh HTX |
5.069 |
0 |
|
|
1.150 |
3.479 |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Mặt trận Tổ quốc |
11.364 |
- |
- |
- |
- |
8.303 |
1.761 |
- |
1.300 |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
Sở Công thương |
30.555 |
|
|
|
22.900 |
7.655 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
18 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
563.902 |
555.366 |
|
|
0 |
8.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
127.075 |
|
|
|
112.023 |
15.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
13.194 |
1.400 |
|
|
4.554 |
7.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học CNghệ |
53.047 |
|
|
42.575 |
|
10.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Lao động - TB&XH |
115.016 |
2.610 |
|
|
0 |
10.343 |
|
|
102.063 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
10.425 |
|
|
|
2.623 |
7.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
62.496 |
4.000 |
|
|
4.800 |
53.196 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
271.918 |
0 |
|
|
219.957 |
39.538 |
1.190 |
|
|
|
|
11.233 |
|
|
26 |
Sở Tài chính |
15.947 |
500 |
|
|
4.745 |
10.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
69.454 |
|
|
|
46.035 |
12.100 |
50 |
|
|
|
|
11.269 |
|
|
28 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
41.428 |
220 |
- |
- |
6.801 |
14.548 |
19.859 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
29 |
Sở Tư pháp |
36.235 |
|
|
|
5.099 |
20.136 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Văn hóa - TT - DLịch |
141.002 |
0 |
|
|
|
9.352 |
56.984 |
74.666 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Xây dựng |
24.950 |
|
|
|
13.800 |
11.150 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
32 |
Sở Y tế |
440.932 |
3.000 |
425.838 |
|
0 |
12.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Thanh tra tỉnh |
12.416 |
|
|
|
1.021 |
10.534 |
861 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh đoàn VPhúc |
13.616 |
0 |
|
|
0 |
7.667 |
4.547 |
|
1.402 |
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
153.866 |
|
10.337 |
|
|
87.985 |
46.544 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng KTKT |
39.877 |
39.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK) |
26.345 |
26.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc |
56.508 |
56.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường chính trị |
16.612 |
16.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ chi TX VP Đoàn Đại biểu QH (QLHC) |
2.130 |
|
|
|
|
2.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
HĐND tỉnh |
28.020 |
|
|
|
|
28.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Văn phòng UBND tỉnh |
55.035 |
|
|
|
5.450 |
49.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
2.588 |
|
|
|
2.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cục Thống kê (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao)- Chi TX khác |
2.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.365 |
|
45 |
Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC |
1.984 |
|
|
|
|
1.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác |
3.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.514 |
|
47 |
Công an tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao) |
59.070 |
0 |
|
|
|
|
1.300 |
|
3.200 |
|
53.740 |
830 |
|
|
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao) - Chi TX khác |
518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518 |
|
49 |
Hội Cựu TNXP - ĐBXH |
446 |
|
|
|
|
|
|
|
446 |
|
|
|
|
|
50 |
Hội Luật gia (QLHC) |
808 |
|
|
|
|
808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Đông Y - SNYT |
440 |
|
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
BS Quỹ BVMT (vốn BS 0,5) |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
II |
KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện |
1.564.702 |
116.260 |
163.846 |
0 |
816.376 |
59.678 |
31.662 |
32.141 |
226.578 |
7.0020 |
71.654 |
16.995 |
0 |
22.512 |
1 |
QLHC |
59.678 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59.678 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
KP s/chữa, mua sắm tài sản các cơ quan, đơn vị |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện phần mềm xử phạt vi phạm hành chính - Sở Tư pháp |
2.700 |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
15.978 |
|
|
|
|
15.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ Bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017, NQ số 37/2018/NQ-HĐND tỉnh... |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Nghị định 26/2015 cán bộ không tái cử |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SN GD-ĐT |
116.260 |
116.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
KP hỗ trợ theo NQ 30/2017 HĐND (Đào tạo, BD, thu hút) |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm HP theo NĐ 86/2015 và hỗ trợ học phí học nghề theo NQ HĐND |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện đề án thu hút nhân tài của Tỉnh |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
30.760 |
30.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3 tháng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chính sách miễn học phí các cấp trên địa bàn tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ 207/2015 HĐND và Nghị quyết số 42/2018 HĐND tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
SN Y tế |
163.846 |
0 |
163.846 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo |
34.000 |
|
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua thẻ BHYT người dân tộc ở vùng khó khăn |
3.846 |
|
3.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện BHYT toàn dân gđ 21-25 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT Cựu chiến binh + Cựu quân nhân, Cựu TNXP QĐ 49, 62... |
38.000 |
|
38.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới |
31.000 |
|
31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ nhận chuyển giao gói kỹ thuật của BV Trung ương cho bệnh viện tuyến tỉnh |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
SN ĐBXH |
226.578 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
226.578 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Quỹ GQVL + XKLD - Ủy thác qua Ngân hàng chính sách XH |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH tự nguyện |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình ko có k/năng thoát nghèo |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa táng |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết +27/7) |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg (hỗ trợ trực tiếp người nghèo vùng khó khăn) |
795 |
|
|
|
|
|
|
|
795 |
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH |
55.283 |
|
|
|
|
|
|
|
55.283 |
|
|
|
|
|
5 |
SN Kinh tế |
816.376 |
0 |
0 |
0 |
816.376 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
KP phải dành nguồn thực hiện CCTL lương (Bằng số BTC giao) |
260.000 |
|
|
|
260.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ các đô thị loại V |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện cơ chế đầu tư cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn (phần KP SN) |
41.000 |
|
|
|
41.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/h các nhiệm vụ/dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp - Phần cấp về huyện thực hiện |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để sửa chữa, bảo trì trụ sở các cơ quan, đơn vị (Có danh mục chi tiết kèm theo) |
72.064 |
|
|
|
72.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án khuyến khích PT CN hỗ trợ |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/hiện Chương trình HĐ số 84 của Tỉnh ủy; KH số 100/KH-UBND về CM CN lần thứ 4 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để chi trả các dự án cải tạo, sửa chữa hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện quy hoạch (Ngoài KP quy hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công) |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí + TLP nội đồng |
164.000 |
|
|
|
164.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện đề án nâng cao chất lượng hoạt động xe buýt |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện NQ HĐND về hỗ trợ đầu tư phát triển Cụm CNg gđ 2019-2021 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT |
40.000 |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới |
32.312 |
|
|
|
32.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến thực hiện chương trình mục tiêu QG dân tộc và miền núi (phần KP thuộc trách nhiệm chi TX của NSĐP) |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các chính sách của NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ pt DNg |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện NQ 87/2019/HĐND về hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
SN PTTH |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
KP dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng với Đài PTTH |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
KP đảm bảo các nhiệm vụ phát sinh đột xuất thuộc SN phát thanh truyền hình |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
7 |
SN VHTT |
31.662 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.662 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
KP TTruyền p/biến GD pháp luật (VKS: 800; T.A: 980; T.H.A: 300) theo NQ.... |
2.080 |
|
|
|
|
|
2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chế độ đãi ngộ với nghệ nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến tăng nhuận bút PTTH, Báo... |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức và trao giải thưởng VHNT cấp tỉnh |
5.500 |
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn, năm lẻ 5, Đại hội các đơn vị trong năm 2021 |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới |
14.082 |
|
|
|
|
|
14.082 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
SN Môi trường |
16.995 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.995 |
0 |
|
|
KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường |
11.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.195 |
|
|
|
KP thu gom, tiêu hủy vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lượng xử lý đã bố trí Kp trong DT của Sở NNg) |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
9 |
SN TDTT |
32.141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
KP thể thao thành tích cao, các chính sách, chế độ về TDTT và các nhiệm vụ, chính sách mới |
13.900 |
|
|
|
|
|
|
13.900 |
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến đăng cai các môn Seagame 31 tại tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh đột xuất |
18.241 |
|
|
|
|
|
|
18.241 |
|
|
|
|
|
|
10 |
SN AN QP |
71.654 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.654 |
0 |
0 |
|
|
KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác |
11.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.654 |
|
|
|
|
KP phục vụ diễn tập KVPT theo Kế hoạch của BCĐ |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
KP đảm bảo các khoản chi phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
11 |
Chi khác NS |
22.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.512 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Biểu số 08 - Dự toán chi thường
xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2021)
(Kèm theo Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Hạng mục (Dự án)/ Công trình |
Chủ đầu tư |
Khái toán tổng kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
3.500 |
|
2 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.500 |
|
3 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Đài PT-TH Vĩnh Phúc |
Đài Phát thanh-Truyền hình Vĩnh Phúc |
1.500 |
|
4 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
1.900 |
|
5 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Hội Người mù |
Hội người mù |
4.500 |
|
6 |
Sửa chữa cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Lao động Thương binh-Xã hội |
9.000 |
|
7 |
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Báo Vĩnh Phúc (Đơn nguyên 1) |
Báo Vĩnh Phúc |
4.000 |
|
8 |
Sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch cũ để di chuyển Thư viện tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.000 |
|
9 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Sáng Sơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.000 |
|
10 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Tam Dương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.000 |
|
11 |
Sửa chữa, bào trì nhà lớp học Trường PTTH Vĩnh Yên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.500 |
|
12 |
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường PTTH Bến Tre |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.500 |
|
13 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Viện QHXD |
Viện Quy hoạch Xây dựng- Sở Xây dựng |
5.000 |
|
14 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục Giám định Xây dựng |
Chi cục Giám định Xây dựng- Sở Xây dựng |
3.500 |
|
15 |
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
4.000 |
|
16 |
Sửa chữa, bảo trì một số hạng mục của Bệnh viện YHCT |
Sở Y tế |
3.000 |
|
17 |
Sửa chữa, bảo trì bến xe khách trung tâm thị trấn Vĩnh Tường, bến xe khách huyện Tam Đảo |
Sở Giao thông Vận tải |
2.664 |
|
|
Cộng |
|
72.064 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG NGUỒN KINH PHÍ |
9.952.978 |
4.369.006 |
4.283.838 |
46.500 |
1.510 |
185.146 |
48.000 |
232.347 |
784.331 |
2.300 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.081.361 |
2.362.224 |
2.719.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban Dân tộc |
8.058 |
|
8.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
11.145 |
|
11.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh - SN KT |
2.215 |
|
2.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
105.599 |
|
105.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh |
35.923 |
|
35.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
9.457 |
|
9.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
4.512 |
|
4.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
KP Hội Khuyến học |
812 |
|
812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Người mù |
3.314 |
|
3.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội nhà báo - SN VHTT |
1.766 |
|
1.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội nông dân |
8.099 |
|
8.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Phụ nữ |
9.526 |
|
9.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4.344 |
|
4.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Liên hiệp Hội khoa học |
3.700 |
|
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Liên minh HTX |
5.069 |
|
5.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Mặt trận Tổ quốc |
11.364 |
|
11.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Công thương |
30.555 |
|
30.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
564.846 |
944 |
563.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
127.075 |
0 |
127.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
36.194 |
23.000 |
13.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học CNghệ |
59.547 |
6.500 |
53.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Lao động - TB&XH |
119.839 |
4.823 |
115.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
10.425 |
|
10.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
62.496 |
|
62.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
278.178 |
6.260 |
271.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
trong đó: Vốn Bội chi ngân sách |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Tài chính |
15.947 |
|
15.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
69.454 |
|
69.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
41.428 |
|
41.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tư pháp |
36.235 |
|
36.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Văn hóa - TT - DLịch |
215.302 |
74.300 |
141.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Xây dựng |
59.950 |
35.000 |
24.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Y tế |
443.932 |
3.000 |
440.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Thanh tra tỉnh |
12.416 |
|
12.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh đoàn VPhúc |
14.116 |
500 |
13.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
153.866 |
|
153.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng KTKT |
39.877 |
|
39.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK) |
26.345 |
|
26.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc |
56.508 |
|
56.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường chính trị |
16.612 |
|
16.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ chi TX VP Đoàn Đại biểu QH (QLHC) |
2.130 |
|
2.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
HĐND tỉnh |
28.020 |
|
28.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Văn phòng UBND tỉnh |
55.035 |
|
55.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
2.588 |
|
2.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cục Thống kê (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao)- Chi TX khác |
2.365 |
|
2.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC |
1.984 |
|
1.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác |
3.514 |
|
3.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Công an tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao) |
63.832 |
4.762 |
59.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Thư viện tỉnh |
144 |
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao) - Chi TX khác |
518 |
|
518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Cựu TNXP - ĐBXH |
446 |
|
446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Luật gia (QLHC) |
808 |
|
808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Đông Y - SNYT |
440 |
|
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
BS Quỹ BVMT (vốn BS 0,5) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
330.000 |
330.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
267.400 |
267.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài |
1.229.000 |
1.229.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách |
869.000 |
869.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
955 |
955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
UBND thành phố Phúc Yên |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
UBND huyện Bình Xuyên |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
50.086 |
50.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
UBND huyện Yên Lạc |
30.137 |
30.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
UBND huyện Lập Thạch |
49.100 |
49.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
UBND huyện Tam Đảo |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
UBND huyện Sông Lô |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
UBND xã Trung Nguyên |
2.150 |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
UBND xã Lãng Công |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
UBND thị trấn Lập Thạch |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
UBND xã Văn Quán |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
UBND xã Tiên Lữ |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
UBND xã Sơn Đông |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
UBND xã Xuân Hòa |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
UBND xã Ngọc Mỹ |
2.850 |
2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
UBND xã Hồ Sơn |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
UBND xã Đồng ích |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
UBND xã Sơn Lôi |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
UBND xã Liên Hòa |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
UBND xã Yên Phương |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
UBND xã Đồng Văn |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
UBND xã Đức Bác |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
UBND xã Quang Yên |
2.102 |
2.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
750 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
UBND xã Đồng Tĩnh |
448 |
448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
UBND xã Đạo Trù |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Chi trả nợ gốc vay ngân sách địa phương |
78.300 |
78.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ ĐTPT và BLTD tỉnh Vĩnh Phúc |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện |
3.571.484 |
2.006.782 |
1.564.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
46.500 |
|
|
46.500 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.510 |
|
|
|
1.510 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
185.146 |
|
|
|
|
185.146 |
|
|
|
|
|
VI |
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG, GPMB ĐƯỢC NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP THEO QUY ĐỊNH |
48.000 |
|
|
|
|
|
48.000 |
|
|
|
|
VII |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
232.347 |
|
|
|
|
|
|
232.347 |
|
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
784.331 |
|
|
|
|
|
|
|
784.331 |
|
|
1 |
Chi đầu tư thực hiện các dự án |
717.612 |
|
|
|
|
|
|
|
717.612 |
|
|
2 |
Chi các sự nghiệp thường xuyên |
66.719 |
|
|
|
|
|
|
|
66.719 |
|
|
IX |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ (I+II+III) |
4.369.006 |
61.817 |
0 |
0 |
4.762 |
339.600 |
94.300 |
0 |
0 |
0 |
1.701.223 |
1.423.150 |
278.073 |
0 |
0 |
2.167.304 |
I |
Các chương trình, nhiệm vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Các đơn vị |
2.362.224 |
61.817 |
0 |
0 |
4.762 |
339.600 |
94.300 |
0 |
0 |
0 |
1.701.223 |
1.423.150 |
278.073 |
0 |
0 |
160.522 |
1 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
944 |
944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4.823 |
4.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
23.000 |
4 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
6.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.260 |
|
6 260 |
|
|
|
|
trong đó: Vốn Bội chi ngân sách |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 000 |
|
6.000 |
|
|
|
5 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
74.300 |
|
|
|
|
|
74.300 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.500 |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
500 |
7 |
Thư viện tỉnh |
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
144 |
8 |
Tỉnh Đoàn |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
500 |
9 |
Sở Xây dựng |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
11 |
Công an tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao) |
4.762 |
|
|
|
4.762 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
12 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
330.000 |
|
|
|
|
330.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
267.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267.400 |
267.400 |
|
|
|
|
14 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
23.000 |
23 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
15 |
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài |
1.229.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.229.000 |
963.000 |
266.000 |
|
|
|
|
Trong đó: Vốn Bội chi ngân sách |
869.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
869.000 |
663.000 |
206.000 |
|
|
|
16 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
455 |
17 |
UBND thành phố Phúc Yên |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.500 |
30.500 |
|
|
|
6.500 |
18 |
UBND huyện Bình Xuyên |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
19 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
50.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
86 |
20 |
UBND huyện Yên Lạc |
30.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
137 |
21 |
UBND huyện Lập Thạch |
49.100 |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
29.100 |
23.300 |
5.800 |
|
|
|
22 |
UBND huyện Tam Đảo |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
23 |
UBND huyện Sông Lô |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
24 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
13 |
|
|
|
25 |
UBND xã Trung Nguyên |
2.150 |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
26 |
UBND xã Lãng Công |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
27 |
UBND TT Lập Thạch |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
28 |
UBND xã Văn Quán |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
29 |
UBND xã Tiên Lữ |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
30 |
UBND xã Sơn Đông |
1.500 |
900 |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
31 |
UBND xã Xuân Hòa |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
32 |
UBND xã Ngọc Mỹ |
2.850 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450 |
1.450 |
|
|
|
|
33 |
UBND xã Hồ Sơn |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
34 |
UBND xã Đồng ích |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
35 |
UBND xã Sơn Lôi |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
36 |
UBND xã Liên Hòa |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
37 |
UBND xã Yên Phương |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
38 |
UBND xã Đồng Văn |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
39 |
UBND xã Đức Bác |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
900 |
40 |
UBND xã Quang Yên |
2.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.102 |
2.102 |
|
|
|
|
41 |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
750 |
|
|
|
|
42 |
UBND xã Đồng Tĩnh |
448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448 |
448 |
|
|
|
|
43 |
UBND xã Đạo Trù |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
44 |
Chi trả nợ gốc vay ngân sách địa phương |
78.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.300 |
45 |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ ĐTPT và BLTD |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
III |
Nguồn vốn còn lại chưa có đủ thủ tục để phân khai |
2.006.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.006.782 |
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Hoàng Thị Thúy Lan |
Ngày ban hành: | 14/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Chưa có Video