HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách của ngân sách cấp thành phố năm 2023 (chi đầu tư phát triển): 243.040 triệu đồng.
- Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
+ Phụ lục I: Điều chỉnh Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
+ Phụ lục II: Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười hai (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCHCẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và bổ sung 6 tháng đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chia ra |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
|
Cấp thành phố |
Cấp quận, huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2 = 3+4 |
3 |
4 |
5 = 1+2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.901.643 |
- |
- |
- |
16.901.643 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.773.968 |
(243.040) |
(243.040) |
- |
13.530.928 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.334.548 |
(243.040) |
(243.040) |
- |
6.091.508 |
* |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.323.205 |
(243.040) |
(243.040) |
- |
6.080.165 |
1 |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.465.935 |
- |
- |
- |
1.465.935 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch |
20.154 |
(1.320) |
(1.320) |
|
18.834 |
- Phân bổ công trình, dự án |
1.445.781 |
1.320 |
1.320 |
|
1.447.101 |
|
- Phân chưa phân bổ chi tiết |
- |
- |
|
|
- |
|
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
- |
- |
- |
700.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
700.000 |
- |
|
|
700.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
- |
- |
|
|
- |
|
3 |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
- |
|
|
1.650.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.650.000 |
- |
|
|
1.650.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
- |
- |
|
|
- |
|
4 |
Chi đầu tư từ bội chi |
1.329.000 |
- |
|
|
1.329.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.329.000 |
- |
|
|
1.329.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
- |
- |
|
|
- |
|
5 |
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022 |
144.329 |
- |
|
|
144.329 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
144.329 |
- |
|
|
144.329 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu vượt sử dụng đất các năm trước |
903.643 |
(243.040) |
(243.040) |
- |
660.603 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
903.643 |
(243.040) |
(243.040) |
|
660.603 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
- |
- |
|
|
- |
|
7 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
20.298 |
- |
- |
- |
20.298 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
20.298 |
- |
|
|
20.298 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
- |
- |
|
|
- |
|
8 |
Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
110.000 |
- |
- |
- |
110.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
110.000 |
- |
|
|
110.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
- |
- |
|
|
- |
|
** |
Chi đầu tư phát triển khác |
11.343 |
- |
- |
|
11.343 |
|
Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: - Bố trí hoàn trả tiền tạm ứng của Công ty Nguyễn Kim để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi khu đất số 66 đường Cách Mạng Tháng Tám |
11.343 |
|
|
|
11.343 |
II |
Chi thường xuyên |
7.150.509 |
- |
|
|
7.150.509 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.625.086 |
|
|
|
2.625.086 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
48.732 |
|
|
|
48.732 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
61.400 |
|
|
|
61.400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
|
|
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
226.131 |
|
|
|
226.131 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
|
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.784.510 |
|
|
|
2.784.510 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.784.510 |
|
|
|
2.784.510 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.730.250 |
|
|
|
2.730.250 |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
764.550 |
|
|
|
764.550 |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.965.700 |
|
|
|
1.965.700 |
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
|
|
|
- |
2 |
Chi sự nghiệp |
54.260 |
|
|
|
54.260 |
|
- Vốn ngoài nước |
- |
|
|
|
- |
|
- Vốn trong nước |
54.260 |
|
|
|
54.260 |
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
528 |
|
|
|
528 |
|
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
200 |
|
|
|
200 |
|
+ Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
200 |
|
|
|
200 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
8.770 |
|
|
|
8.770 |
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương |
44.562 |
|
|
|
44.562 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
|
- |
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
248.665 |
- |
|
|
248.665 |
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
94.500 |
243.040 |
243.040 |
|
337.540 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM
2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm) |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm |
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
20.418.740 |
6.821.053 |
5.590.815 |
4.657.673 |
2.208.081 |
1.901.315 |
(243.040) |
0 |
0 |
0 |
0 |
(243.040) |
0 |
1.658.275 |
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
21.455 |
21.455 |
21.424 |
909 |
909 |
1.480 |
(1.320) |
(1.320) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
I |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
20.944 |
20.944 |
20.944 |
909 |
909 |
1.000 |
(840) |
(840) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
1 |
Điều chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
7901494 |
TP. Cần Thơ |
2021- 2023 |
1167/QĐ- UBND ngày 01/5/2021 |
20.944 |
20.944 |
20.944 |
909 |
909 |
1.000 |
(840) |
(840) |
|
|
|
|
|
160 |
II |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
69 |
69 |
60 |
0 |
0 |
60 |
(60) |
(60) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thiết bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
7945888 |
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
3729/QĐ- UBND ngày 06/12/2021 |
69 |
69 |
60 |
|
|
60 |
(60) |
(60) |
|
|
|
|
|
0 |
III |
Văn phòng Thành ủy |
|
|
|
|
|
442 |
442 |
420 |
0 |
0 |
420 |
(420) |
(420) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 |
|
|
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
1563/UBND- XDĐT ngày 08/4/2022; 3765/QĐ- UBND ngày 01/11/2022 |
442 |
442 |
420 |
|
|
420 |
(420) |
(420) |
|
|
|
|
|
0 |
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
20.397.285 |
6.799.598 |
5.569.391 |
4.656.764 |
2.207.172 |
1.899.835 |
(241.720) |
1.320 |
0 |
0 |
0 |
(243.040) |
0 |
1.658.115 |
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
12.758.926 |
2.556.589 |
2.249.147 |
1.044.315 |
411.224 |
1.197.226 |
(299.200) |
0 |
0 |
0 |
0 |
(299.200) |
0 |
898.026 |
1 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675 |
B |
7619462 |
Bình Thủy |
2018- 2023 |
2863/QĐ- UBND 30/10/2017; 3183/QĐ- UBND 06/12/2017; 3029/QĐ- UBND 01/11/2021 |
137.185 |
37.185 |
11.835 |
80.350 |
25.350 |
11.835 |
(11.835) |
(11.835) |
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
B |
7008114 |
Ninh Kiều |
2016 - 2023 |
1187/QĐ- UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ- UBND ngày 10/10/2019; 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021; 144/QĐ- UBND ngày 18/01/2022; 793/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
170.482 |
170.482 |
9.500 |
140.007 |
140.007 |
0 |
1.690 |
1.690 |
|
|
|
|
|
1.690 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố |
C |
7919715 |
Ninh Kiều |
2021- 2023 |
300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD ngày 17/6/2022; 374/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 |
945 |
945 |
880 |
288 |
288 |
0 |
178 |
178 |
|
|
|
|
|
178 |
4 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01 đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
C |
7885992 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
1568/QĐ- UBND ngày 07/7/2023 |
32.293 |
32.293 |
32.083 |
300 |
300 |
0 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
900 |
5 |
Đường tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) |
C |
7754995 |
Ô Môn |
2021- 2023 |
2533/QĐ- UBND ngày 11/11/2020; 3953/QĐ- UBND ngày 23/11/2022 |
45.181 |
45.181 |
45.181 |
41.987 |
41.987 |
500 |
2.694 |
2.694 |
|
|
|
|
|
3.194 |
6 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
B |
7435684 |
Ninh Kiều |
2016 - 2020 |
3243/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; 1974/QĐ- UBND ngày 25/8/2023 (QT) |
125.536 |
125.536 |
790 |
125.390 |
125.390 |
0 |
321 |
321 |
|
|
|
|
|
321 |
7 |
Đường tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa Đường tỉnh 918 với Đường tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức) |
B |
7840643 |
Bình Thủy - Phong Điền |
2020- 2023 |
2184/QĐ- UBND ngày 09/10/2020; 2735/QĐ- UBND ngày 12/8/2022 |
324.246 |
116.006 |
123.983 |
186.077 |
18.901 |
52.805 |
(35.000) |
(35.000) |
|
|
|
|
|
17.805 |
8 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng) |
C |
7604915 |
Vĩnh Thạnh |
2018- 2024 |
2858/QĐ- UBND 30/10/2017; 1427/QĐ- UBND 29/4/2022 |
62.728 |
62.728 |
52.769 |
10.250 |
10.250 |
1.400 |
(1.000) |
(1.000) |
|
|
|
|
|
400 |
9 |
Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố |
B |
7184282 |
Cái Răng |
2020- 2023 |
1424/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 |
68.638 |
68.638 |
67.847 |
30.001 |
30.001 |
30.000 |
(16.400) |
(16.400) |
|
|
|
|
|
13.600 |
10 |
Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng) |
B |
7865523 |
Thốt Nốt - Cờ Đỏ |
2021- 2024 |
1351/QĐ- UBND ngày 28/6/2021 |
871.213 |
263.213 |
262.487 |
213.287 |
2.372 |
25.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
60.000 |
8 |
Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917 |
B |
7863972 |
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền |
2021- 2024 |
3611/QĐ- UBND ngày 01/12/2021 |
996.210 |
435.210 |
443.415 |
200.900 |
900 |
52.686 |
35.952 |
35.952 |
|
|
|
|
|
88.638 |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ |
A |
7969768 |
VT-CĐ- TL |
2022- 2026 |
290/QĐ- UBND ngày 09/02/2023 |
9.725.097 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
(300.000) |
|
|
|
|
(300.000) |
|
700.000 |
12 |
Xây dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Hội trường Thành ủy |
C |
7851365 |
Ninh Kiều |
2021- 2024 |
1375/QĐ- UBND ngày 28/6/2021 |
49.183 |
49.183 |
48.882 |
13.896 |
13.896 |
23.000 |
(12.500) |
(12.500) |
|
|
|
|
|
10.500 |
13 |
Thư viện thành phố Cần Thơ |
B |
7870170 |
Ninh Kiều |
2023- 2025 |
1321/QĐ- UBND ngày 05/6/2023; 2389/QĐ- UBND ngày 05/10/2023 |
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
800 |
|
|
|
|
800 |
|
800 |
II |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
43.779 |
43.779 |
38.340 |
7.868 |
7.868 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.000 |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thới Lai (giai đoạn 2) tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
C |
7004692 |
Thới Lai |
2020- 2022 |
59/QĐ-STC ngày 22/5/2023 (QT) |
4.502 |
4.502 |
13 |
4.488 |
4.488 |
0 |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
2 |
Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7004692 |
Ô Môn |
2022- 2024 |
246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021; 274/QĐ-SXD ngày 17/10/2022 |
14.735 |
14.735 |
14.164 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
3 |
Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn |
C |
7004692 |
Ô Môn |
2022- 2024 |
3902/QĐ- UBND ngày 14/11/2022 |
24.542 |
24.542 |
24.163 |
380 |
380 |
6.000 |
(3.013) |
(3.013) |
|
|
|
|
|
2.987 |
III |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
|
181.123 |
181.123 |
94.529 |
148.920 |
148.920 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Cần Thơ tại phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
B |
7712035 |
Bình Thủy |
2018- 2024 |
2269/QĐ- UBND ngày 31/08/2018; 3952/QĐ- UBND ngày 17/12/2021; 1459/QĐ- UBND ngày 21/6/2023 |
132.887 |
132.887 |
46.967 |
123.920 |
123.920 |
0 |
1.757 |
|
1.757 |
|
|
|
|
1.757 |
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng- Đường tỉnh 923) |
C |
7864415 |
Ninh Kiều |
2021- 2023 |
1044/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 |
48.236 |
48.236 |
47.562 |
25.000 |
25.000 |
18.000 |
(1.757) |
|
(1.757) |
|
|
|
|
16.243 |
IV |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
1.742.867 |
347.517 |
255.200 |
1.441.554 |
175.053 |
5.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.400 |
1 |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường |
A |
7526068 |
Ninh Kiều |
2018- 2023 |
223/QĐ- UBND 25/01/2017 |
1.727.942 |
332.592 |
245.000 |
1.427.254 |
160.753 |
5.000 |
(3.600) |
|
|
(3.600) |
|
|
|
1.400 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 - Bệnh viện Mắt - Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ |
C |
7739387 |
Ninh Kiều |
2021- 2023 |
163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020 |
14.925 |
14.925 |
10.200 |
14.300 |
14.300 |
400 |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
|
4.000 |
V |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
692.631 |
692.631 |
429.060 |
363.571 |
363.571 |
25.000 |
840 |
840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.840 |
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều |
B |
7772903 |
Ninh Kiều |
2020- 2023 |
2626/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 2490/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 |
692.631 |
692.631 |
429.060 |
363.571 |
363.571 |
25.000 |
840 |
840 |
|
|
|
|
|
25.840 |
VI |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
4.140.034 |
2.140.034 |
1.693.277 |
1.336.325 |
786.325 |
473.609 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
513.609 |
1 |
Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
B |
7861307 |
Phong Điền |
2021- 2024 |
1125/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 |
208.045 |
208.045 |
207.322 |
130.000 |
130.000 |
30.000 |
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
70.000 |
2 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
A |
7863251 |
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều - Cái Răng |
2021- 2026 |
3543/QĐ- UBND ngày 26//11/2021 |
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
413.609 |
14.500 |
12.000 |
|
|
2.500 |
|
|
428.109 |
3 |
Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại |
C |
7864623 |
TP. Cần Thơ |
2022- 2024 |
1215/QĐ- UBND ngày 05/04/2022 |
24.304 |
24.304 |
24.690 |
4.000 |
4.000 |
15.000 |
(6.500) |
(6.500) |
|
|
|
|
|
8.500 |
4 |
Trung tâm Quản lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
C |
7864599 |
Bình Thủy |
2022- 2023 |
3242/QĐ- UBND ngày 10/11/2021 |
19.995 |
19.995 |
19.815 |
6.000 |
6.000 |
12.000 |
(5.500) |
(5.500) |
|
|
|
|
|
6.500 |
5 |
Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển) |
C |
|
TP. Cần Thơ |
2023- 2025 |
1336/QĐ- UBND ngày 06/6/2023 |
49.948 |
49.948 |
49.450 |
550 |
550 |
3.000 |
(2.500) |
|
|
|
(2.500) |
|
|
500 |
VII |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
479.347 |
479.347 |
456.000 |
302.000 |
302.000 |
60.000 |
65.000 |
1.418 |
0 |
37.000 |
0 |
16.160 |
10.422 |
125.000 |
1 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
B |
7855023 |
Vĩnh Thạnh |
2021- 2024 |
3076/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.697 |
119.697 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
12.000 |
1.418 |
|
|
|
10.582 |
|
27.000 |
2 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền |
B |
7855024 |
Phong Điền |
2021- 2024 |
3075/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.801 |
119.801 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
18.000 |
|
|
2.000 |
|
5.578 |
10.422 |
33.000 |
3 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai |
B |
7855025 |
Thới Lai |
2021- 2024 |
3078/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.881 |
119.881 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
16.500 |
|
|
16.500 |
|
|
|
31.500 |
4 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ |
B |
7855026 |
Cờ Đỏ |
2021- 2024 |
3077/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
119.968 |
119.968 |
114.000 |
75.500 |
75.500 |
15.000 |
18.500 |
|
|
18.500 |
|
|
|
33.500 |
VIII |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
173.603 |
173.603 |
172.599 |
10.311 |
10.311 |
23.600 |
(11.360) |
(938) |
0 |
0 |
0 |
0 |
(10.422) |
12.240 |
1 |
Thư viện thành phố Cần Thơ |
B |
7870170 |
Ninh Kiều |
2023- 2025 |
1321/QĐ- UBND ngày 05/06/2023; 2389/QĐ- UBND ngày 05/10/2023 |
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
10.500 |
(10.422) |
|
|
|
|
|
(10.422) |
78 |
2 |
Xây dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ |
C |
7870169 |
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021 |
10.713 |
10.713 |
10.590 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
(996) |
(996) |
|
|
|
|
|
4.004 |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên Khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ |
C |
7944627 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
303/QĐ-SXD ngày 04/11/2022 |
4.923 |
4.923 |
4.809 |
190 |
190 |
4.600 |
(428) |
(428) |
|
|
|
|
|
4.172 |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Trung t âm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
C |
7871706 |
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021 |
7.979 |
7.979 |
7.705 |
3.539 |
3.539 |
3.500 |
486 |
486 |
|
|
|
|
|
3.986 |
IX |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
184.975 |
184.975 |
181.239 |
1.900 |
1.900 |
85.000 |
(37.000) |
0 |
0 |
(37.000) |
0 |
0 |
0 |
48.000 |
1 |
Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
B |
7861066 |
Cái Răng |
2021- 2024 |
147/QĐ- UBND ngày 18/01/2022 |
79.992 |
79.992 |
79.383 |
750 |
750 |
30.000 |
(10.000) |
|
|
(10.000) |
|
|
|
20.000 |
2 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
C |
7861067 |
Thốt Nốt |
2021- 2023 |
691/QĐ- UBND ngày 15/02/2022 |
39.995 |
39.995 |
39.588 |
500 |
500 |
20.000 |
(9.000) |
|
|
(9.000) |
|
|
|
11.000 |
3 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú |
C |
7861068 |
Ô Môn |
2021- 2023 |
21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
24.989 |
24.989 |
24.680 |
250 |
250 |
15.000 |
(9.000) |
|
|
(9.000) |
|
|
|
6.000 |
4 |
Trường THCS và THPT Thới Thuận |
C |
7861065 |
Thốt Nốt |
2021- 2023 |
4278/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
39.999 |
39.999 |
37.588 |
400 |
400 |
20.000 |
(9.000) |
|
|
(9.000) |
|
|
|
11.000 |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023
Số hiệu: | 35/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 20/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 35/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023
Chưa có Video