HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN
GIANG
KHÓA X - KỲ
HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2020;
Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 23.174.028.069.346 đồng. Trong đó:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.139.551.655.709 đồng, đạt 100,13% so dự toán năm 2020, bao gồm:
- Thu nội địa: 10.891.542.735.270 đồng, đạt 100,75% so dự toán năm 2020;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 223.081.041.706 đồng, đạt 70,82% so dự toán năm 2020;
- Thu viện trợ: 6.517.899.784 đồng;
- Thu các khoản huy động, đóng góp: 18.409.978.949 đồng.
b) Thu từ kết dư ngân sách năm 2019 chuyển sang: 1.387.409.875.277 đồng.
c) Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm 2019 chuyển sang: 6.659.060.127.439 đồng.
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.986.280.284.921 đồng.
Tổng thu ngân sách nhà nước: 23.174.028.069.346 đồng, được phân chia các cấp ngân sách như sau:
- Ngân sách trung ương: 1.036.771.854.142 đồng;
- Ngân sách địa phương: 22.137.256.215.204 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2020: 21.692.196.490.711 đồng, bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 21.633.976.922.471 đồng, đạt 157,2% so với dự toán năm 2020, cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: 8.191.811.540.859 đồng, đạt 181,83% so dự toán năm 2020;
- Chi thường xuyên: 8.199.415.256.924 đồng, đạt 105,82% so dự toán năm 2020;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 105.415.500.000 đồng;
- Chi chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm 2020 sang năm 2021: 5.137.334.624.958 đồng.
b) Chi hoàn trả ngân sách trung ương: 55.038.896.240 đồng;
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay: 3.180.672.000 đồng.
3. Cân đối ngân sách:
a) Tổng số thu ngân sách địa phương được hưởng: 22.137.256.215.204 đồng;
b) Tổng số chi ngân sách địa phương: 21.692.196.490.711 đồng;
c) Kết dư ngân sách địa phương năm 2020:
Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 số tiền là 444.011.462.332 đồng, bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 28.541.701.927 đồng, theo Điều 73 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 trích 50% vào Quỹ Dự trữ tài chính là 14.270.850.964 đồng, 50% còn lại chuyển vào thu ngân sách năm sau là 14.270.850 963 đồng;
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 355.896.902.262 đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã: 59.572.858.143 đồng.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập các thủ tục báo cáo Trung ương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
13.759.543 |
22.135.530 |
8.375.987 |
160,87 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
10.005.950 |
10.077.852 |
71.902 |
100,72 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.908.750 |
3.958.024 |
1.049.274 |
136,07 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.097.200 |
6.119.828 |
-977.372 |
86,23 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.753.593 |
3.986.280 |
232.687 |
106,20 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.981.237 |
1.981.237 |
0 |
100,00 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1 772.356 |
2.005.043 |
232.687 |
113,13 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
1.387.410 |
1.387.410 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6.659.060 |
6.659.060 |
|
VI |
Thu viện trợ |
|
6.518 |
6.518 |
|
VII |
Thu các khoản huy động, đóng góp |
|
18.410 |
18.410 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
13.761.643 |
21.689.017 |
7.927.374 |
157,60 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.989.287 |
16.496.643 |
4.507.356 |
137,59 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.951.091 |
8.191.812 |
5.240.721 |
277,59 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.748.766 |
8.199.415 |
450.649 |
105,82 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
200 |
0 |
-200 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
105.416 |
104.416 |
10.541,60 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
261.031 |
|
-261.031 |
0,00 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.027.199 |
|
-1.027.199 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.772.356 |
0 |
-1.772.356 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
5.137.335 |
5.137.335 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
55.039 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
2.100 |
|
-2.100 |
0,00 |
D |
KẾT DƯ NSĐP |
|
444.010 |
444.010 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.200 |
3.181 |
-19 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
3.200 |
1.726 |
-1.474 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
1.455 |
1.455 |
|
G |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
5.300 |
1.726 |
-3.574 |
32,57 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
2.100 |
0 |
-2.100 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
3.200 |
1.726 |
-1.474 |
53,94 |
H |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
9.678 |
9.678 |
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.003.289 |
18.043.860 |
150,32% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.249.696 |
7.785.354 |
94,37% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.753.593 |
3.986.280 |
106,20% |
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1.981.237 |
1.981.237 |
100,00% |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1 772.356 |
2.005.043 |
113,13% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
96.205 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6.079.504 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
89.999 |
|
7 |
Thu viện trợ |
|
6.518 |
|
8 |
Thu các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
12.005.389 |
18.013.864 |
150,05% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.849.897 |
9.009.392 |
114,77% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.155.492 |
5.532.132 |
133,13% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.089.500 |
3.339.943 |
108,11% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.065.992 |
2.192.189 |
205,65% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.472.340 |
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
1.455 |
|
IV |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP |
2.100 |
28.541 |
1359,10% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.911.746 |
9.721.446 |
164,44% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.756.254 |
2.292.498 |
130,53% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.155.492 |
5.532.132 |
133,13% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.089.500 |
3.339.943 |
108,11% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.065.992 |
2.192.189 |
205,65% |
3 |
Thu kết dư |
|
1.291.205 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
579.556 |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
7.645 |
|
6 |
Thu các khoản huy động, đóng góp |
|
18.410 |
|
II |
Chi ngân sách |
5.911.746 |
9.304.928 |
157,40% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
5.911.746 |
7.542.289 |
127,58% |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.664.995 |
|
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
97.644 |
|
III |
Kết dư |
0 |
415.470 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
11.125.000 |
10.005.950 |
19.186.022 |
18.149.250 |
172,46 |
181,38 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
11.125.000 |
10.005.950 |
11.139.552 |
10.102.780 |
100,13 |
100,97 |
I |
Thu nội địa |
10.810.000 |
10.005.950 |
10.891.543 |
10.077.310 |
100,75 |
100,71 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
170.000 |
170.000 |
180.382 |
180.382 |
106,11 |
106,11 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
166.500 |
166.500 |
178.840 |
178.840 |
107,41 |
107,41 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.000 |
3.000 |
1.071 |
1.071 |
35,70 |
35,70 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
49 |
49 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
422 |
422 |
|
|
|
- Thu từ Thu nhập sau thuế |
|
|
|
0 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
160.000 |
160.000 |
140.230 |
140.230 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
110.000 |
110.000 |
84.801 |
84.801 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45.500 |
45.500 |
35.608 |
35.608 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
183 |
183 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
19.638 |
19.638 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
4.214.000 |
4.214.000 |
3.512.700 |
3.512.700 |
83,36 |
83,36 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
160.000 |
160.000 |
181.243 |
181.243 |
113,28 |
113,28 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
389.700 |
389.700 |
695.655 |
695.655 |
178,51 |
178,51 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.664.000 |
3.664.000 |
2.635.292 |
2.635.292 |
71,92 |
71,92 |
|
- Thuế tài nguyên |
300 |
300 |
510 |
510 |
170,00 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
1.400.000 |
1.400.000 |
1.263.869 |
1.263.271 |
90,28 |
90,23 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
895.000 |
895.000 |
897.981 |
897.981 |
100,33 |
100,33 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
489.000 |
489.000 |
350.025 |
350.025 |
71,58 |
71,58 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.000 |
6.000 |
3.090 |
2.492 |
51,50 |
41,53 |
|
- Thuế tài nguyên |
10.000 |
10.000 |
12.773 |
12.773 |
127,73 |
127,73 |
|
- Thuế môn bài |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thu khác |
|
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
770.000 |
770.000 |
651.294 |
651.294 |
84,58 |
84,58 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.070.000 |
398.000 |
1.089.500 |
405.294 |
101,82 |
101,83 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
398.000 |
398.000 |
405.294 |
405.294 |
101,83 |
101,83 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
672.000 |
|
684.206 |
|
101,82 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
360.000 |
360.000 |
279.801 |
279.801 |
77,72 |
77,72 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
150.000 |
106.000 |
117.222 |
77.559 |
78,15 |
73,17 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
44.000 |
|
39.974 |
311 |
90,85 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
106.000 |
106.000 |
35.349 |
35.349 |
72,88 |
72,88 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
17.274 |
17.274 |
||||
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
24.625 |
24.625 |
||||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
372 |
372 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
16.000 |
16.000 |
16.934 |
16.934 |
105,84 |
105,84 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
70.000 |
70.000 |
660.868 |
660.868 |
944,10 |
944,10 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
500.000 |
885.428 |
885.428 |
177,09 |
177,09 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3.000 |
3.000 |
2.607 |
2.607 |
86,90 |
86,90 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
1.650.000 |
1.724.197 |
1.724.197 |
104,50 |
104,50 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.650.000 |
1.650.000 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
0 |
|
|
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
|
||
|
- Thu từ Thu nhập sau thuế |
|
0 |
|
|
||
|
- Thu từ các quỹ của DN XSKT |
|
0 |
|
|
||
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
4.000 |
2.950 |
5.025 |
3.133 |
125,63 |
106,20 |
16 |
Thu khác ngân sách |
270.000 |
183 000 |
357.849 |
269.975 |
132,54 |
147,53 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3.000 |
3.000 |
3.265 |
3.265 |
108,83 |
108,83 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
0 |
|
0 |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
0 |
|
0 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
0 |
|
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
0 |
|
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
315.000 |
0 |
223.081 |
542 |
70,82 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
2.000 |
|
1.700 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
53.000 |
|
12.495 |
|
23,58 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
9 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.000 |
|
2.777 |
|
92,57 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
257.000 |
|
201.941 |
|
78,58 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
4.159 |
542 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
0 |
6.518 |
6.518 |
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
0 |
18.410 |
18.410 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
0 |
|
0 |
|
|
c |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
0 |
1.387.410 |
1.387.410 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
0 |
6.659.060 |
6.659.060 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.761.643 |
21.689.017 |
157,60 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.989.287 |
16.496.643 |
137,59 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.951.091 |
8.191.812 |
277,59 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.901.091 |
8.066.090 |
278,04 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.000 |
125.722 |
251,44 |
II |
Chi thường xuyên |
7.748.766 |
8.199.415 |
105,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.374.378 |
3.117.032 |
92,37 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
35.991 |
22.652 |
62,94 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
200 |
0 |
0,00 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
105.416 |
10.541,60 |
V |
Dự phòng ngân sách |
261.031 |
|
0,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương, khác |
1.027.199 |
|
0,00 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.772.356 |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
387.496 |
0 |
0,00 |
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
331.120 |
|
|
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
56.376 |
|
0,00 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.384.860 |
|
0,00 |
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
1.253.700 |
|
|
|
Chi sự nghiệp thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
131.160 |
|
0,00 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
5.137.335 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
55.039 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.939.397 |
15.821.676 |
4.882.279 |
144,63 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
3.089.500 |
3.339.943 |
250.443 |
108,11 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.849.897 |
8.954.354 |
1.104.457 |
114,07 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.187.796 |
6.249.870 |
4.062.074 |
285,67 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.173.606 |
6.211.767 |
4.038.161 |
285,78 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
14.190 |
38.103 |
23.913 |
268,52 |
II |
Chi thường xuyên |
2.871.066 |
2.599.068 |
-271.998 |
90,53 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
945.724 |
756.398 |
-189.326 |
79,98 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
35.746 |
22.224 |
-13.522 |
62,17 |
- |
Chi quốc phòng |
55.868 |
84.754 |
28.886 |
151,70 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
27.047 |
65.052 |
38.005 |
240,51 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
450.968 |
728.397 |
277.429 |
161,52 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
53.023 |
50.133 |
-2.890 |
94,55 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.660 |
10.841 |
9.181 |
653,07 |
- |
Chi thể dục thể thao |
27.375 |
26.000 |
-1.375 |
94,98 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
23.222 |
7.223 |
-15.999 |
31,10 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
192.954 |
432.924 |
239.970 |
224,37 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
350.148 |
320.231 |
-29.917 |
91,46 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
298.894 |
77.968 |
-220.926 |
26,09 |
- |
Chi thường xuyên khác |
408.437 |
16.923 |
-391.514 |
4,14 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
200 |
|
-200 |
0,00 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
105.416 |
104.416 |
10.541,60 |
V |
Dự phòng ngân sách |
149.707 |
|
-149.707 |
0,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
877.720 |
|
-877.720 |
0,00 |
VII |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.762.408 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.472.340 |
3.472.340 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
55.039 |
55.039 |
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
13.761.643 |
7.849.897 |
5.911.746 |
21.786.661 |
12.481.733 |
9.304.928 |
158,31 |
159,01 |
157,40 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.989.287 |
6.087.489 |
5.901.798 |
16.496.643 |
8.954.354 |
7.542.289 |
137,59 |
147,09 |
127,80 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.951.091 |
2.187.796 |
763.295 |
8.191.812 |
6.249.870 |
1.941.942 |
277,59 |
285,67 |
254,42 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.901.091 |
2.173.606 |
727.485 |
8.066.090 |
6.211.767 |
1.854.323 |
278,04 |
285,78 |
254,90 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.000 |
14.190 |
35.810 |
125.722 |
38.103 |
87.619 |
251,44 |
268,52 |
244,68 |
II |
Chi thường xuyên |
7.748.766 |
2.871.066 |
4.877.700 |
8.199.415 |
2.599.068 |
5.600.347 |
105,82 |
90,53 |
114,82 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.374.378 |
945.724 |
2.428.654 |
3.117.032 |
756.398 |
2.360.634 |
92,37 |
79,98 |
97,20 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
35.991 |
35.746 |
245 |
22.652 |
22.224 |
428 |
62,94 |
62,17 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
200 |
200 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
105.416 |
105.416 |
|
10.541,60 |
10.541,60 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
261.031 |
149.707 |
111.324 |
0 |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.027.199 |
877.720 |
149.479 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.772.356 |
1.762.408 |
9.948 |
0 |
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
5.137.335 |
3.472.340 |
1.664.995 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
152.683 |
55.039 |
97.644 |
|
|
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 35/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video