Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2021/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi liên quan đến việc xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước và cá nhân có liên quan về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo.

Điều 2. Nội dung và mức chi

1. Quy định nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. (Đính kèm Phụ lục)

2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các quy định hiện hành của địa phương.

3. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Nghị quyết này từ nguồn ngân sách chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề; các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo phân cấp ngân sách.

Điều 3. Nghị quyết này bãi bỏ Mục III Phụ lục 1 ban hành kèm theo khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
 - Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

A

Định mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm; tổ chức các kỳ thi phổ thông (kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp học, cấp tỉnh các môn văn hóa, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, kỳ thi nghề phổ thông), chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế

 

 

 

I

Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

 

 

 

1

Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo, biên tập hoàn thiện câu trắc nghiệm

Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

2

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

Người/ngày

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

280

 

b

Thành viên

Người/ngày

250

 

3

Tiền công soạn câu hỏi thô

 

 

 

a

Soạn thảo câu hỏi thô

Câu

42

 

b

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

36

 

c

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

30

 

d

Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

21

 

đ

Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

6

 

4

Tổ chức thi thử nghiệm

Thực hiện như đối với thi chính thức

5

Tiền công phân tích kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi

Báo cáo/môn thi

600

 

6

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

250

 

b

Thành viên

Người/ngày

220

 

II

Ra đề thi thử; In, sao đề thi; Coi thi; Chấm thi và các nội dung khác Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

 

1

Hội đồng/Ban ra đề thi thử

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

350

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên ra đề tự luận (chính thức và dự bị)

Người/ngày

520

 

d

Ủy viên ra đề trắc nghiệm (chính thức và dự bị)

Người/ngày

340

 

đ

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

210

 

e

Nhân viên phục vụ, Bảo vệ

Người/ngày

120

 

2

Hội đồng/Ban In, sao đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

340

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly

Người/ngày

210

 

d

Công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/ngày

120

 

đ

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

120

 

e

Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

210

 

g

Chi phí tiền ăn, tiền giải khát giữa buổi (những người tham gia tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài)

Người/ngày

150- 220

 

3

Ban chỉ đạo

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

85

 

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

85

 

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

85

 

4

Hội đồng thi

 

 

 

a

Chủ tịch

Người/ngày

350

 

b

Phó Chủ tịch

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên

Người/ngày

210

 

5

Ban thư ký

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

340

 

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên

Người/ngày

210

 

6

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

280

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

210

 

c

Ủy viên, Thư ký, Giám thị

Người/ngày

170

 

d

Công an, Bảo vệ, Phục vụ

Người/ngày

110

 

7

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

a

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

280

 

b

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

210

 

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

210

 

d

Nhân viên phục vụ, Bảo vệ làm việc tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

110

 

đ

Nhân viên phục vụ, Bảo vệ làm việc vòng ngoài

Người/ngày

100

 

e

Chi phí tiền ăn, tiền giải khát giữa buổi (những người tham gia tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài)

Người/ngày

150 - 220

 

8

Hội đồng/Ban chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, trắc nghiệm, thi nói, thi thực hành, thi tin học

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

340

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

c

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên

Người/ngày

210

 

d

Nhân viên phục vụ, Công an, Bảo vệ

Người/ngày

120

 

đ

Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Đợt

210

 

9

Tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (nếu có)

 

 

 

a

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

340

 

b

Thành viên/Ủy viên đoàn thanh tra

Người/ngày

210

 

c

Thanh tra độc lập

Người/ngày

280

 

10

Đối với các đối tượng được phân công trực đêm để bảo vệ hội đồng sao in đề, giữ bài thi của Hội đồng (Điểm, Ban) coi thi, chấm thi theo quy định và ủy viên chấm bài thi tự luận

 

1,5 lần định mức được hưởng

 

III

Ra đề thi; In, sao đề thi; Coi thi; Chấm thi và nội dung chi khác các kỳ thi (kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp học, cấp tỉnh các môn văn hóa, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, kỳ thi nghề phổ thông), chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế

 

 

 

1

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

350

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên ra đề tự luận (chính thức và dự bị)

Người/ngày

520

 

d

Ủy viên ra đề trắc nghiệm (chính thức và dự bị)

Người/ngày

340

 

đ

Ủy viên (không ra đề), thư ký

Người/ngày

210

 

e

Nhân viên phục vụ, Bảo vệ

Người/ngày

120

 

2

Hội đồng/Ban In, sao đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

340

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

 

c

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

210

 

d

Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

120

 

3

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

 Người/ngày

280

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

210

 

c

Ủy viên, Thư ký, Giám thị

Người/ngày

170

 

d

nghiệm Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

110

 

4

Hội đồng/Ban chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, trắc nghiệm, thi nói, thi thực hành, thi tin học (nếu có)

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

340

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

c

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên

Người/ngày

210

 

d

Nhân viên phục vụ, Bảo vệ

Người/ngày

120

 

đ

Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Đợt

210

 

5

Tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (nếu có)

 

 

 

a

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

340

 

b

Thành viên/Ủy viên đoàn thanh tra

Người/ngày

210

 

c

Thanh tra độc lập

Người/ngày

280

 

6

Các chi phí khác

 

 

 

a

Tiền công ban tổ chức/Ban chỉ đạo/thành viên tiểu ban

Người/ngày

85

 

b

Tiền ăn cho thí sinh dự thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc

Người/ngày

130

 

c

Tiền nghỉ cho thí sinh dự thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc

Người/đêm

180

 

d

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, công chức, viên chức dẫn học sinh tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc

Người/ngày

130

 

đ

Tiền ăn cho học sinh đội tuyển cấp tỉnh ôn tập chuẩn bị tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc

Người/ngày

90

 

e

Tiền nghỉ cho học sinh đội tuyển cấp tỉnh ôn tập chuẩn bị tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc

Người/đêm

150

Áp dụng đối với những học sinh chuyển trường tập trung sang trường khác ôn tập

B

Định mức chi đối với các hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

 

 

 

I

Cấp tỉnh

 

 

 

1

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

170

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

150

 

c

Ủy viên ra đề tự luận (chính thức và dự bị)

Người/ngày

330

 

d

Ủy viên ra đề trắc nghiệm (chính thức và dự bị)

Người/ngày

170

 

đ

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

120

 

e

Nhân viên phục vụ, Bảo vệ

Người/ngày

70

 

2

Hội đồng/Ban In, sao đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

160

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

140

 

c

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

120

 

d

Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

70

 

3

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

 Người/ngày

150

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

140

 

c

Ủy viên, Thư ký, Giám thị, Thanh tra

Người/ngày

120

 

d

Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

70

 

4

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, chấm thẩm định (nếu có) bài thi tự luận và trắc nghiệm (nếu có)

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

170

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

150

 

c

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên, Thanh tra

Người/ngày

140

 

d

Nhân viên phục vụ, Bảo vệ

Người/ngày

70

 

5

Các chi phí khác

 

 

 

a

Tiền công ban tổ chức/Ban chỉ đạo/thành viên tiểu ban

Người/ngày

85

 

b

Tiền ăn cho thí sinh/vận động viên tham dự hội thi/hội thao cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc

Người/ngày

130

 

c

Tiền nghỉ cho thí sinh/vận động viên tham dự hội thi/hội thao cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc

Người/đêm

180

 

d

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, công chức, viên chức dẫn thí sinh/vận động viên tham dự các hội thi/hội thao cấp khu vực, toàn quốc

Người/ngày

130

 

đ

Tiền ăn cho học sinh/vận động viên đội tuyển cấp tỉnh ôn tập/tập luyện chuẩn bị tham dự các hội thi/hội thao cấp khu vực, toàn quốc

Người/ngày

90

 

e

Tiền nghỉ cho học sinh/vận động viên đội tuyển cấp tỉnh ôn tập/tập luyện chuẩn bị tham dự các hội thi/hội thao cấp khu vực, toàn quốc

Người/đêm

150

Áp dụng đối với những học sinh chuyển trường tập trung sang trường khác ôn tập/tập luyện

g

Hỗ trợ tiền ăn cho huấn luyện viên tham gia huấn luyện vận động viên cấp tỉnh chuẩn bị tham dự hội thao cấp khu vực, toàn quốc

Người/ngày

70

 

II

Cấp huyện: Định mức chi bằng 70% cấp tỉnh

 

 

 

- Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, hội thi, hội thao. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức cao nhất.

- Căn cứ vào mức thanh toán nêu trên là định mức tối đa, tùy theo tình hình kinh phí để xây dựng định mức áp dụng chi cho phù hợp và được quy định cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ nhưng phải đảm bảo cân đối trong nguồn tài chính của đơn vị./.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Số hiệu: 34/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 09/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [15]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…