HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2021/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi liên quan đến việc xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước và cá nhân có liên quan về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo.
1. Quy định nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. (Đính kèm Phụ lục)
2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các quy định hiện hành của địa phương.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Nghị quyết này từ nguồn ngân sách chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề; các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo phân cấp ngân sách.
Điều 3. Nghị quyết này bãi bỏ Mục III Phụ lục 1 ban hành kèm theo khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC
CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN
BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI,
HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
|
||
|
|
|
||
1 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo, biên tập hoàn thiện câu trắc nghiệm |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
||
2 |
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
Người/ngày |
|
|
a |
Chủ trì |
Người/ngày |
280 |
|
b |
Thành viên |
Người/ngày |
250 |
|
3 |
Tiền công soạn câu hỏi thô |
|
|
|
a |
Soạn thảo câu hỏi thô |
Câu |
42 |
|
b |
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
Câu |
36 |
|
c |
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
Câu |
30 |
|
d |
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi |
Câu |
21 |
|
đ |
Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa |
Câu |
6 |
|
4 |
Tổ chức thi thử nghiệm |
Thực hiện như đối với thi chính thức |
||
5 |
Tiền công phân tích kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi |
Báo cáo/môn thi |
600 |
|
6 |
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
a |
Chủ trì |
Người/ngày |
250 |
|
b |
Thành viên |
Người/ngày |
220 |
|
|
|
|
||
1 |
Hội đồng/Ban ra đề thi thử |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
350 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
c |
Ủy viên ra đề tự luận (chính thức và dự bị) |
Người/ngày |
520 |
|
d |
Ủy viên ra đề trắc nghiệm (chính thức và dự bị) |
Người/ngày |
340 |
|
đ |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
210 |
|
e |
Nhân viên phục vụ, Bảo vệ |
Người/ngày |
120 |
|
2 |
Hội đồng/Ban In, sao đề thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
340 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly |
Người/ngày |
210 |
|
d |
Công an, bảo vệ làm việc cách ly |
Người/ngày |
120 |
|
đ |
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
120 |
|
e |
Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi |
Người/ngày |
210 |
|
g |
Chi phí tiền ăn, tiền giải khát giữa buổi (những người tham gia tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài) |
Người/ngày |
150- 220 |
|
3 |
Ban chỉ đạo |
|
|
|
a |
Trưởng ban |
Người/ngày |
85 |
|
b |
Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
85 |
|
c |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
85 |
|
4 |
Hội đồng thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch |
Người/ngày |
350 |
|
b |
Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
280 |
|
c |
Ủy viên |
Người/ngày |
210 |
|
5 |
Ban thư ký |
|
|
|
a |
Trưởng ban |
Người/ngày |
340 |
|
b |
Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
c |
Ủy viên |
Người/ngày |
210 |
|
6 |
Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
210 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký, Giám thị |
Người/ngày |
170 |
|
d |
Công an, Bảo vệ, Phục vụ |
Người/ngày |
110 |
|
7 |
Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
a |
Trưởng ban/Tổ trưởng |
Người/ngày |
280 |
|
b |
Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Người/ngày |
210 |
|
c |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
210 |
|
d |
Nhân viên phục vụ, Bảo vệ làm việc tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
Người/ngày |
110 |
|
đ |
Nhân viên phục vụ, Bảo vệ làm việc vòng ngoài |
Người/ngày |
100 |
|
e |
Chi phí tiền ăn, tiền giải khát giữa buổi (những người tham gia tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài) |
Người/ngày |
150 - 220 |
|
8 |
Hội đồng/Ban chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, trắc nghiệm, thi nói, thi thực hành, thi tin học |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
340 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên |
Người/ngày |
210 |
|
d |
Nhân viên phục vụ, Công an, Bảo vệ |
Người/ngày |
120 |
|
đ |
Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Đợt |
210 |
|
9 |
Tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (nếu có) |
|
|
|
a |
Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
340 |
|
b |
Thành viên/Ủy viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
210 |
|
c |
Thanh tra độc lập |
Người/ngày |
280 |
|
10 |
Đối với các đối tượng được phân công trực đêm để bảo vệ hội đồng sao in đề, giữ bài thi của Hội đồng (Điểm, Ban) coi thi, chấm thi theo quy định và ủy viên chấm bài thi tự luận |
|
1,5 lần định mức được hưởng |
|
|
|
|
||
1 |
Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
350 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
c |
Ủy viên ra đề tự luận (chính thức và dự bị) |
Người/ngày |
520 |
|
d |
Ủy viên ra đề trắc nghiệm (chính thức và dự bị) |
Người/ngày |
340 |
|
đ |
Ủy viên (không ra đề), thư ký |
Người/ngày |
210 |
|
e |
Nhân viên phục vụ, Bảo vệ |
Người/ngày |
120 |
|
2 |
Hội đồng/Ban In, sao đề thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
340 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký |
Người/ngày |
210 |
|
d |
Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Người/ngày |
120 |
|
3 |
Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
210 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký, Giám thị |
Người/ngày |
170 |
|
d |
nghiệm Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Người/ngày |
110 |
|
4 |
Hội đồng/Ban chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, trắc nghiệm, thi nói, thi thực hành, thi tin học (nếu có) |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
340 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên |
Người/ngày |
210 |
|
d |
Nhân viên phục vụ, Bảo vệ |
Người/ngày |
120 |
|
đ |
Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Đợt |
210 |
|
5 |
Tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (nếu có) |
|
|
|
a |
Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
340 |
|
b |
Thành viên/Ủy viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
210 |
|
c |
Thanh tra độc lập |
Người/ngày |
280 |
|
6 |
Các chi phí khác |
|
|
|
a |
Tiền công ban tổ chức/Ban chỉ đạo/thành viên tiểu ban |
Người/ngày |
85 |
|
b |
Tiền ăn cho thí sinh dự thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc |
Người/ngày |
130 |
|
c |
Tiền nghỉ cho thí sinh dự thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc |
Người/đêm |
180 |
|
d |
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, công chức, viên chức dẫn học sinh tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc |
Người/ngày |
130 |
|
đ |
Tiền ăn cho học sinh đội tuyển cấp tỉnh ôn tập chuẩn bị tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc |
Người/ngày |
90 |
|
e |
Tiền nghỉ cho học sinh đội tuyển cấp tỉnh ôn tập chuẩn bị tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc |
Người/đêm |
150 |
Áp dụng đối với những học sinh chuyển trường tập trung sang trường khác ôn tập |
|
|
|
||
|
|
|
||
1 |
Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
170 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
|
c |
Ủy viên ra đề tự luận (chính thức và dự bị) |
Người/ngày |
330 |
|
d |
Ủy viên ra đề trắc nghiệm (chính thức và dự bị) |
Người/ngày |
170 |
|
đ |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
120 |
|
e |
Nhân viên phục vụ, Bảo vệ |
Người/ngày |
70 |
|
2 |
Hội đồng/Ban In, sao đề thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
160 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
140 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký |
Người/ngày |
120 |
|
d |
Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Người/ngày |
70 |
|
3 |
Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
140 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký, Giám thị, Thanh tra |
Người/ngày |
120 |
|
d |
Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Người/ngày |
70 |
|
4 |
Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, chấm thẩm định (nếu có) bài thi tự luận và trắc nghiệm (nếu có) |
|
|
|
a |
Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
170 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
|
c |
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên, Thanh tra |
Người/ngày |
140 |
|
d |
Nhân viên phục vụ, Bảo vệ |
Người/ngày |
70 |
|
5 |
Các chi phí khác |
|
|
|
a |
Tiền công ban tổ chức/Ban chỉ đạo/thành viên tiểu ban |
Người/ngày |
85 |
|
b |
Tiền ăn cho thí sinh/vận động viên tham dự hội thi/hội thao cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc |
Người/ngày |
130 |
|
c |
Tiền nghỉ cho thí sinh/vận động viên tham dự hội thi/hội thao cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc |
Người/đêm |
180 |
|
d |
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, công chức, viên chức dẫn thí sinh/vận động viên tham dự các hội thi/hội thao cấp khu vực, toàn quốc |
Người/ngày |
130 |
|
đ |
Tiền ăn cho học sinh/vận động viên đội tuyển cấp tỉnh ôn tập/tập luyện chuẩn bị tham dự các hội thi/hội thao cấp khu vực, toàn quốc |
Người/ngày |
90 |
|
e |
Tiền nghỉ cho học sinh/vận động viên đội tuyển cấp tỉnh ôn tập/tập luyện chuẩn bị tham dự các hội thi/hội thao cấp khu vực, toàn quốc |
Người/đêm |
150 |
Áp dụng đối với những học sinh chuyển trường tập trung sang trường khác ôn tập/tập luyện |
g |
Hỗ trợ tiền ăn cho huấn luyện viên tham gia huấn luyện vận động viên cấp tỉnh chuẩn bị tham dự hội thao cấp khu vực, toàn quốc |
Người/ngày |
70 |
|
|
|
|
- Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, hội thi, hội thao. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức cao nhất.
- Căn cứ vào mức thanh toán nêu trên là định mức tối đa, tùy theo tình hình kinh phí để xây dựng định mức áp dụng chi cho phù hợp và được quy định cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ nhưng phải đảm bảo cân đối trong nguồn tài chính của đơn vị./.
Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 34/2021/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Chưa có Video