HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 731/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2023, tỉnh Thanh Hóa với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng dự toán chi NSĐP năm 2023: |
40.454.235 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
12.505.572 triệu đồng |
a) Chi đầu tư trong cân đối NSĐP: |
8.612.057 triệu đồng |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: |
1.489.057 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
7.100.000 triệu đồng |
+ Điều tiết ngân sách cấp tỉnh: |
2.600.000 triệu đồng |
Trong đó chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước: |
800.000 triệu đồng |
+ Điều tiết ngân sách cấp huyện, xã: |
4.500.000 triệu đồng |
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
23.000 triệu đồng |
b) Trung ương bổ sung vốn đầu tư: |
3.699.915 triệu đồng |
- Vốn trong nước: |
1.971.000 triệu đồng |
+ Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH: |
937.000 triệu đồng |
+ Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
1.034.000 triệu đồng |
- Vốn nước ngoài (ODA): |
431.066 triệu đồng |
- Các Chương trình MTQG (vốn đầu tư): |
1.297.849 triệu đồng |
c) Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP: |
193.600 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
25.474.962 triệu đồng |
a) Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: |
8.741.273 triệu đồng |
b) Chi thường xuyên ngân sách cấp huyện, xã: |
16.733.689 triệu đồng |
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
4. Dự phòng ngân sách các cấp: |
848.766 triệu đồng |
a) Cấp tỉnh: |
503.214 triệu đồng |
b) Cấp huyện, xã: |
345.552 triệu đồng |
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: |
1.259.023 triệu đồng |
6. Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang: |
362.682 triệu đồng |
(Chi tiết có các Phụ lục I, II, III, II.2, II.3 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Giao nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước chi tiết cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và Nghị quyết của HĐND tỉnh.
2. Đối với các Chương trình MTQG năm 2023: Sau khi có hướng dẫn của Trung ương, giao UBND tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Đối với một số khoản chi đã có cơ chế, chính sách xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở để phân bổ cho các đơn vị, địa phương, UBND tỉnh chịu trách nhiệm rà soát, phân bổ cụ thể theo quy định của pháp luật.
4. Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, giao UBND tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định để giao sớm cho các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện.
5. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán theo đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
Trong đó: |
|||
Tiết kiệm thực hiện CCTL |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP: |
40.454.235 |
18.874.994 |
21.579.241 |
236.125 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.505.572 |
8.005.572 |
4.500.000 |
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
8.612.057 |
4.112.057 |
4.500.000 |
|
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.489.057 |
1.489.057 |
|
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.100.000 |
2.600.000 |
4.500.000 |
|
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
3.699.915 |
3.699.915 |
|
|
2.1 |
Vốn trong nước |
1.971.000 |
1.971.000 |
|
|
- |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
937.000 |
937.000 |
|
|
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.034.000 |
1.034.000 |
|
|
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
431.066 |
431.066 |
|
|
2.3 |
Các chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.297.849 |
1.297.849 |
|
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
193.600 |
193.600 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
25.474.962 |
8.741.273 |
16.733.689 |
236.125 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.385.628 |
2.275.091 |
1.110.537 |
692 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
11.079.868 |
2.565.082 |
8.514.786 |
182.193 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.498.793 |
1.312.203 |
1.186.590 |
|
4 |
Chi quản lý hành chính |
4.074.959 |
926.344 |
3.148.615 |
43.909 |
5 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
456.937 |
330.931 |
126.006 |
930 |
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.082.344 |
261.122 |
1.821.222 |
|
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.424 |
115.424 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
690.712 |
204.151 |
486.561 |
8.401 |
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
497.443 |
283.571 |
213.872 |
|
10 |
Chi khác ngân sách |
210.500 |
85.000 |
125.500 |
|
11 |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
182.354 |
182.354 |
|
|
12 |
Kinh phí để xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số |
200.000 |
200.000 |
|
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
848.766 |
503.214 |
345.552 |
|
V |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
1.259.023 |
|
|
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
187.588 |
187.588 |
|
|
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG |
1.071.435 |
1.071.435 |
|
|
VI |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
362.682 |
|
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương theo quy định
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Tổ chức thực hiện |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
18.874.994 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.005.572 |
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
4.112.057 |
|
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.489.057 |
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.600.000 |
|
Tr.đó |
Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước |
800.000 |
|
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
3.699.915 |
|
2.1 |
Vốn trong nước |
1.971.000 |
|
- |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
937.000 |
|
- |
Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.034.000 |
|
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
431.066 |
|
2.3 |
Chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.297.849 |
|
- |
CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN |
310.809 |
|
- |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
458.850 |
|
- |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
528.190 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
193.600 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.741.273 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế: |
2.275.091 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
376.766 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
1.898.325 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi |
394.694 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
Tr.đó |
Ngân sách địa phương |
23.961 |
|
- |
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Hỗ trợ theo mục tiêu) |
289.294 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp |
106.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai xanh nguyên liệu |
13.555 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
3.880 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách hỗ trợ sản xuất vụ đông |
19.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao. |
18.955 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn |
110.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Chính sách khuyến khích phát triển hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
5.228 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn theo NQ số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo NQ số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
2.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Chính sách xây dựng nông thôn mới (Đối ứng vốn sự nghiệp) |
140.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững |
14.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo quy định. |
- |
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
8.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
35.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Chương trình khuyến công địa phương và Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
30.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình phát triển du lịch |
60.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch (bao gồm cả cơ chế hỗ trợ đường bay) |
50.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
25.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Đo đạc địa giới hành chính (Phần NSĐP) |
5.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
- |
Chi sự nghiệp giao thông theo định mức |
288.719 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 (kết hợp với nguồn Trung ương bổ sung) |
Tr.đó |
+ Sửa chữa thường xuyên đường bộ theo km đường giao thông tỉnh quản lý |
69.122 |
|
|
+ Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt |
156.000 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương (hỗ trợ theo mục tiêu) |
150.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp |
10.000 |
Cấp bổ sung cho quỹ qua Ngân hàng CSXH |
- |
Bổ sung Quỹ cho vay xoá đói giảm nghèo |
30.000 |
Cấp bổ sung cho quỹ qua Ngân hàng CSXH |
- |
Sự nghiệp kinh tế khác |
50.000 |
UBND tỉnh phân theo nhiệm vụ |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.565.082 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
1.496.964 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
132.726 |
|
c |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
935.392 |
|
- |
Chương trình phát triển doanh nghiệp và các nhiệm vụ khác |
16.500 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
20.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
260.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm non theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 |
15.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh. |
230.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo quy định tại NĐ số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ |
110.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Thi tốt nghiệp THPT; tổ chức thi tuyển vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn) năm học 2023-2024 |
45.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Kinh phí hỗ trợ tuyển mới giáo viên hợp đồng; tổ chức dạy học trực tuyến trên truyền hình; tổ chức hội khỏe phù đổng và các nhiệm vụ phát sinh khác |
134.807 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Các chính sách giáo dục, đào tạo và dạy nghề còn lại chưa phân bổ |
104.085 |
UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.312.203 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
717.077 |
Chi tiết theo Phụ lục II. 1 |
b |
Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ |
286.000 |
|
- |
Chính sách thu hút bác sỹ trình độ cao và bác sỹ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025 |
16.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế |
270.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
c |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng |
309.126 |
UBND tỉnh phân bổ theo quy định. |
4 |
Chi quản lý hành chính |
926.344 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
741.344 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
185.000 |
|
- |
Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị (gồm cả dự án Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ - Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật - Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch Thanh Hóa) |
120.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức |
35.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Chi quản lý hành chính khác |
30.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
5 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
330.931 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
155.931 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
175.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa (gồm cả kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích) |
60.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Kinh phí thực hiện chiến lược phát triển bóng đá (theo QĐ 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ) |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Đề án phát triển bóng đá cộng đồng giai đoạn 2021-2025 |
10.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch |
15.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Kinh phí thực hiện các chương trình phát thanh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị và các nhiệm vụ khác |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Các nhiệm vụ phát sinh khác |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
261.122 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
166.522 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
94.600 |
|
- |
Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày Thương binh, liệt sĩ (mức 300.000đ/suất/lần) |
60.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo đối tượng |
- |
Chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
4.600 |
UBND tỉnh phân bổ theo đối tượng |
- |
Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội khác |
30.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.424 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
15.424 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
100.000 |
|
- |
Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội |
40.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học |
60.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
204.151 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
71.651 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
132.500 |
|
- |
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021, 2022) |
22.500 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 |
- |
Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
80.000 |
Giao UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
- |
Thực hiện các dự án (vốn sự nghiệp) xử lý ô nhiễm môi trường và các nhiệm vụ môi trường khác |
30.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
283.571 |
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
248.571 |
Chi tiết theo Phụ lục II.1 |
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
35.000 |
|
- |
Các chính sách, nhiệm vụ phát sinh |
35.000 |
UBND tỉnh phân bổ kinh phí theo nhiệm vụ. |
Tr.đó |
Hỗ trợ Nhà khách 435 thuộc BCH quân sự tỉnh theo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Công văn số 841-KL/TU ngày 30/6/2022 |
20.000 |
|
10 |
Chi khác ngân sách |
85.000 |
|
- |
Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp tác |
45.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Chi khác |
40.000 |
|
11 |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
182.354 |
|
12 |
Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số |
200.000 |
UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh |
503.214 |
|
V |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
|
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
187.588 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.500 |
UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
- |
Vốn dự bị động viên |
10.000 |
Bổ sung dự toán cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh thực hiện Công trình kho vũ khí, trang bị kỹ thuật cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4.000 |
UBND tỉnh phân bổ theo quy định |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
17.029 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
103.357 |
Chi tiết theo Phụ lục II.2 (Kết hợp với nguồn NSĐP) |
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
19.200 |
UBND tỉnh phân bổ theo quy định |
- |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
32.502 |
UBND tỉnh phân bổ theo quy định |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG |
1.071.435 |
|
- |
CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
449.083 |
UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định |
- |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
514.715 |
UBND tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định |
- |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
107.637 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
VI |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
|
1 |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2022 |
140.860 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
2 |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện nội dung "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" thuộc dự án 1 CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc Làm và An toàn lao động |
18.000 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
3 |
Từ nguồn tăng thu khác NSĐP năm 2022 |
203.822 |
Chi tiết theo Phụ lục II.3 |
PHỤ LỤC II.1
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI
THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2023
(Dự toán đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương
theo quy định)
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Bao gồm |
||||||||||||
Dự toán 2023 (đã trừ tiết kiệm) |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Chi sự nghiệp KHCN |
Chi sự nghiệp VHTT |
Chi sự nghiệp TDTT |
Chi sự nghiệp PTTH |
Chi sự nghiệp ĐBXH |
Chi QLHC |
Chi Quốc phòng |
Chi An ninh |
||
|
TỔNG CỘNG: |
3.990.250 |
376.766 |
71.651 |
1.496.964 |
717.077 |
15.424 |
138.102 |
15.243 |
2.586 |
166.522 |
741.344 |
202.501 |
46.070 |
1 |
Tỉnh ủy Thanh Hóa |
241.491 |
30.769 |
430 |
24.610 |
|
|
6.673 |
|
|
11.882 |
167.127 |
|
|
1.1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
221.748 |
30.769 |
430 |
4.867 |
|
|
6.673 |
|
|
11.882 |
167.127 |
|
|
1.2 |
Trường Chính trị tỉnh |
19.743 |
|
|
19.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
27.074 |
|
|
488 |
|
|
168 |
|
|
|
26.418 |
|
|
3 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
48.608 |
1.643 |
|
|
|
|
978 |
|
|
|
45.987 |
|
|
3.1 |
VP UBND tỉnh Thanh Hóa |
41.602 |
|
|
|
|
|
428 |
|
|
|
41.174 |
|
|
3.2 |
Nhà khách 25B |
1.643 |
1.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
3.856 |
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
3.306 |
|
|
3.3 |
Văn phòng điều phối về vệ sinh ATTP |
1.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.507 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12328 |
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
12.078 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
25.857 |
|
|
|
|
|
977 |
|
|
|
24.880 |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
13.455 |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
13.365 |
|
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
9.134 |
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
9.092 |
|
|
8 |
Sở Nội vụ |
54.941 |
2.858 |
|
300 |
|
|
144 |
|
|
|
51.639 |
|
|
8.1 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
12.965 |
1.798 |
|
300 |
|
|
78 |
|
|
|
10.789 |
|
|
8.2 |
Ban Tôn giáo |
5.039 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
5.019 |
|
|
8.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
32.470 |
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
32.444 |
|
|
8.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
4.467 |
1.060 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
3.387 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
12.319 |
1.325 |
|
|
|
|
136 |
|
|
|
10.858 |
|
|
10 |
Ngành Khoa học công nghệ |
25.404 |
|
|
|
|
13.432 |
78 |
|
|
|
11.894 |
|
|
10.1 |
Sở Khoa học công nghệ |
16.654 |
|
|
|
|
9.072 |
78 |
|
|
|
7.504 |
|
|
10.2 |
Chi cục tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
5.358 |
|
|
|
|
2.622 |
|
|
|
|
2.736 |
|
|
10.3 |
TT DV kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
968 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
668 |
|
|
10.4 |
TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN |
2.424 |
|
|
|
|
1.438 |
|
|
|
|
986 |
|
|
11 |
Ngành Giao thông vận tải |
82.277 |
55.805 |
|
|
|
|
280 |
|
|
|
26.192 |
|
|
11.1 |
Sở Giao thông Vận tải |
70.973 |
55.805 |
|
|
|
|
280 |
|
|
|
14.888 |
|
|
11.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
11.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.304 |
|
|
12 |
Ngành Tư pháp |
24.255 |
7.011 |
|
5.483 |
|
|
382 |
|
|
|
11.379 |
|
|
12.1 |
Sở Tư pháp |
13.740 |
0 |
|
1.979 |
|
|
382 |
|
|
|
11.379 |
|
|
12.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
7.421 |
3.917 |
|
3.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Phòng công chứng NN số 1 |
1.458 |
1.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Phòng công chứng NN số 2 |
1.045 |
1.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Trung tâm bán đấu giá tài sản |
591 |
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngành Công thương |
59.170 |
3.527 |
|
39.808 |
|
|
1.042 |
|
|
|
14.793 |
|
|
13.1 |
Sở Công thương |
16.090 |
1.240 |
|
|
|
|
1.042 |
|
|
|
13.808 |
|
|
13.2 |
BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại |
985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
985 |
|
|
13.3 |
Trung tâm khuyến công & tiết kiệm năng lượng |
2.287 |
2.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Trường Cao đẳng công nghiệp Thanh Hóa |
21.146 |
|
|
21.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại du lịch |
9.224 |
|
|
9.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
9.438 |
|
|
9.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
85.191 |
30.291 |
39.428 |
|
|
|
432 |
|
|
|
15.040 |
|
|
14.1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49.143 |
24.041 |
13.932 |
|
|
|
132 |
|
|
|
11.038 |
|
|
14.2 |
Chi cục biển và hải đảo |
3.159 |
|
1.243 |
|
|
|
|
|
|
|
1.916 |
|
|
14.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
3.746 |
|
1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
2.086 |
|
|
14.4 |
Trung tâm quan trắc và Bảo vệ môi trường |
1.453 |
|
1.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
5.164 |
5.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
2.526 |
1.086 |
1.140 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
14.7 |
Các chương trình, nhiệm vụ giao sau |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ngành Thông tin truyền thông |
33.440 |
2.000 |
200 |
183 |
|
|
18.988 |
|
|
|
12.041 |
|
28 |
15.1 |
Sở thông tin truyền thông |
23.406 |
2.000 |
200 |
|
|
|
9.137 |
|
|
|
12.041 |
|
28 |
15.2 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
10.034 |
|
|
183 |
|
|
9.851 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Ngành Lao động, Thương binh và XH |
196.268 |
|
|
32.190 |
874 |
|
150 |
|
|
150.065 |
12.989 |
|
|
16.1 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
36.486 |
|
|
924 |
|
|
150 |
|
|
22.423 |
12.989 |
|
|
16.2 |
Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng người có công |
16.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.161 |
|
|
|
16.3 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
35.253 |
|
|
|
467 |
|
|
|
|
34.786 |
|
|
|
16.4 |
Trung tâm bảo trợ số 2 |
14.128 |
|
|
|
161 |
|
|
|
|
13.967 |
|
|
|
16.5 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
2.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.268 |
|
|
|
16.6 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
28.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.834 |
|
|
|
16.7 |
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
6.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.221 |
|
|
|
16.8 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
5.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.464 |
|
|
|
16.9 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
10.144 |
|
|
263 |
|
|
|
|
|
9.881 |
|
|
|
16.10 |
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa |
8.322 |
|
|
0 |
113 |
|
|
|
|
8.209 |
|
|
|
16.11 |
Làng trẻ SOS Thanh Hóa |
1.984 |
|
|
0 |
133 |
|
|
|
|
1.851 |
|
|
|
16.12 |
Trường TC nghề Miền núi |
22.328 |
|
|
22.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trường TC nghề TTN đặc biệt KK |
8.675 |
|
|
8.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngành Nông nghiệp và PTNT |
333.174 |
190.461 |
1.769 |
17.436 |
6.000 |
206 |
112 |
|
|
|
117.190 |
|
|
17.1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
24.134 |
9.154 |
|
300 |
|
|
112 |
|
|
|
14.568 |
|
|
17.2 |
Chi Cục kiểm lâm Thanh Hóa |
76.415 |
15.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.860 |
|
|
17.3 |
Chi Cục Thủy lợi |
20.627 |
5.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.698 |
|
|
17.4 |
Chi cục QLCL nông lâm sản & thủy sản |
4.495 |
1.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.682 |
|
|
17.5 |
Chi Cục chăn nuôi và thú y |
15.636 |
8.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.116 |
|
|
17.6 |
Chi Cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
9.656 |
4.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758 |
|
|
17.7 |
Chi Cục phát triển nông thôn |
11.583 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.083 |
|
|
17.8 |
VP Điều phối chương trình xây dựng NTM |
3.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.052 |
|
|
17.9 |
Chi cục Thủy sản |
12.204 |
5.062 |
1.769 |
|
|
|
|
|
|
|
5.373 |
|
|
17.10 |
Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 |
Trường Cao đẳng nông nghiệp Thanh Hóa |
16.842 |
|
|
16.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 |
Trung tâm khuyến nông |
5.885 |
5.591 |
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 |
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa |
34.131 |
33.925 |
|
|
|
206 |
|
|
|
|
|
|
|
17.14 |
Ban QL rừng phòng hộ |
27.977 |
27.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh |
2.569 |
2.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
4.072 |
4.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Như Thanh |
5.475 |
5.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng |
2.615 |
2.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Sơn |
2.470 |
2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
3.101 |
3.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành |
3.505 |
3.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
4.170 |
4.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
11.997 |
11.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.16 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
13.643 |
13.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.17 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
13.910 |
13.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.18 |
Vườn Quốc gia Bến En |
14.870 |
14.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.19 |
Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS |
3.311 |
3.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.20 |
Ban Quản lý cảng cá Lạch Hới |
1.043 |
1.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.21 |
Ban Quản lý cảng cá Lạch Bạng |
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.22 |
Ban Quản lý cảng cá Hòa Lộc |
2.026 |
2.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.23 |
Kinh phí vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm (thực hiện giao sau cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo KH của TW và Tỉnh) |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ngành văn hóa thể thao |
253.858 |
|
|
119.843 |
|
|
105.765 |
15.243 |
|
|
13.007 |
|
|
18.1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26.575 |
|
|
|
|
|
10.468 |
3.100 |
|
|
13.007 |
|
|
18.2 |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản văn hóa (QĐ số 1917/QĐ-UBND, 2/6/2022) |
7.281 |
|
|
60 |
|
|
7.221 |
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Ban Quản lý khu di tích Lam Kinh |
8.562 |
|
|
|
|
|
8.562 |
|
|
|
|
|
|
18.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.129 |
|
|
|
|
|
7.129 |
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Thư viện tỉnh |
9.451 |
|
|
|
|
|
9.451 |
|
|
|
|
|
|
18.6 |
Nhà hát nghệ thuật truyền thống |
13.685 |
|
|
|
|
|
13.685 |
|
|
|
|
|
|
18.7 |
Nhà hát ca múa - kịch Lam Sơn |
13.889 |
|
|
|
|
|
13.889 |
|
|
|
|
|
|
18.8 |
Trung tâm bảo tồn di sản thành nhà Hồ |
5.246 |
|
|
|
|
|
5.246 |
|
|
|
|
|
|
18.9 |
Trung tâm văn hóa - điện ảnh |
16.003 |
|
|
50 |
|
|
15.953 |
|
|
|
|
|
|
18.10 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
132.494 |
|
|
119.733 |
|
|
12.761 |
|
|
|
|
|
|
18.11 |
Liên đoàn bóng đá |
643 |
|
|
|
|
|
0 |
643 |
|
|
|
|
|
18.12 |
Các nhiệm vụ chưa đủ điều kiện giao DT: Kinh phí tập huấn, thi đấu nước ngoài; Đăng cai tổ chức Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV cup và các giải thể thao hằng năm và các nhiệm vụ phát sinh ngành văn hóa |
12.900 |
|
|
|
|
|
1.400 |
11.500 |
|
|
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục đào tạo |
1.186.570 |
|
200 |
1.173.568 |
|
|
140 |
|
|
|
12.572 |
|
90 |
19.1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30.292 |
|
200 |
17.290 |
|
|
140 |
|
|
|
12.572 |
|
90 |
19.2 |
Trường ĐH Hồng Đức |
96.943 |
|
|
96.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Trung Tâm giáo dục quốc tế |
855 |
|
|
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24.792 |
|
|
24.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
25.029 |
|
|
25.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc |
22.327 |
|
|
22.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.7 |
Trường THPT Lam Sơn |
51.728 |
|
|
51.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 |
TT Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp (QĐ 56/2022/QĐ-UBND, 29/11/2022) |
11.988 |
|
|
11.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.9 |
Các trường THPT |
922.616 |
|
|
922.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.11 |
Kinh phí cải tạo, sửa chữa nhỏ theo TT65/2021/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.12 |
Chính sách đặc thù do sáp nhập xã theo NQ 32/NQ-CP ngày 14/5/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngành y tế |
774.416 |
|
|
51.547 |
710.203 |
|
90 |
|
|
|
12.576 |
|
|
20.1 |
Sở Y tế |
11.968 |
|
|
|
4.120 |
|
90 |
|
|
|
7.758 |
|
|
20.2 |
Chi cục An toàn VSTP |
7.193 |
|
|
|
4.894 |
|
|
|
|
|
2.299 |
|
|
20.3 |
Chi cục dân số KHH gia đình |
19.828 |
|
|
|
17.309 |
|
|
|
|
|
2.519 |
|
|
20.4 |
Khối bệnh viện |
120.764 |
|
|
|
120.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
49.312 |
|
|
|
49.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
550 |
|
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phụ sản |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Nhi |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Y Dược cổ truyền |
2.850 |
|
|
|
2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Mắt |
2.100 |
|
|
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Da liễu |
5.300 |
|
|
|
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Nội tiết |
2.630 |
|
|
|
2.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phổi |
5.378 |
|
|
|
5.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Tâm thần |
7.493 |
|
|
|
7.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
2.672 |
|
|
|
2.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nghi Sơn |
3.400 |
|
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Ung bướu |
9.489 |
|
|
|
9.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bệnh viện tuyến huyện |
71.452 |
|
|
|
71.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Khối Y tế dự phòng |
559.316 |
|
|
|
559.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự phòng tuyến tỉnh |
57.215 |
|
|
|
57.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa |
46.539 |
|
|
|
46.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trang tâm kiểm nghiệm |
6.672 |
|
|
|
6.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trang tâm giám định y khoa |
1.760 |
|
|
|
1.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trang tâm pháp y |
2.244 |
|
|
|
2.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự phòng tuyến huyện |
156.987 |
|
|
|
156.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Y tế xã |
345.114 |
|
|
|
345.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
31.299 |
|
|
31.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7 |
Hỗ trợ học sinh Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa |
20.248 |
|
|
20.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8 |
Các chương trình, nhiệm vụ giao sau ngành y tế (năm 2023: Khám chữa bệnh cho người Lào theo thỏa thuận hợp tác giữa tỉnh Hủa Phăn và tỉnh Thanh Hóa) |
3.800 |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
10.215 |
|
|
478 |
|
|
56 |
|
|
4.575 |
5.106 |
|
|
22 |
Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
73.323 |
25.641 |
27.014 |
|
|
|
426 |
|
|
|
20.242 |
|
|
22.1 |
Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
71.582 |
25.641 |
27.014 |
|
|
|
426 |
|
|
|
18.501 |
|
|
22.2 |
Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư |
1.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.741 |
|
|
23 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hóa |
16.004 |
|
265 |
690 |
|
|
|
|
|
|
15.049 |
|
|
24 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
13.588 |
1.200 |
295 |
2.350 |
|
|
|
|
|
|
9.653 |
|
90 |
- |
VP Tỉnh Hội liên hiệp phụ nữ |
13.588 |
1.200 |
295 |
2.350 |
|
|
|
|
|
|
9.653 |
|
90 |
25 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên |
18.488 |
205 |
390 |
6.665 |
|
|
|
|
|
|
11.138 |
|
90 |
25.1 |
Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên |
11.923 |
205 |
390 |
100 |
|
|
|
|
|
|
11.138 |
|
90 |
25.2 |
Trung tâm hoạt động và bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu niên |
5.608 |
|
|
5.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Trung tâm Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho thanh niên |
957 |
|
|
957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp |
2.295 |
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
2.185 |
|
|
27 |
Hội Nông dân |
9.907 |
|
300 |
400 |
|
|
|
|
|
|
9.177 |
|
30 |
28 |
Hội Cựu chiến binh |
5.399 |
|
180 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5.089 |
|
30 |
29 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.432 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
4.332 |
|
|
30 |
Hội người mù |
4.623 |
|
|
2.275 |
|
|
|
|
|
|
2.348 |
|
|
30.1 |
VP hội người mù |
2.648 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
2.348 |
|
|
30.2 |
TT giáo dục dạy nghề cho người mù |
1.975 |
|
|
1.975 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
31 |
Hội nhà báo |
2.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.643 |
|
|
32 |
Hội văn học nghệ thuật |
4.279 |
|
|
|
|
|
553 |
|
|
|
3.726 |
|
|
33 |
Hội Đông y |
1.421 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
1.361 |
|
|
34 |
Hội làm vườn và trang trại |
1.525 |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
|
|
1.145 |
|
|
35 |
Hội Luật gia |
890 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
890 |
|
|
36 |
Hội Khuyến học |
1.487 |
|
|
1.487 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
37 |
Hội bảo trợ NTT & trẻ em mồ côi |
811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811 |
|
|
38 |
Hội Cựu TNXP |
1.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.494 |
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
983 |
|
|
40 |
Hội người cao tuổi |
1.905 |
|
180 |
|
|
|
150 |
|
|
|
1.575 |
|
|
41 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
5.133 |
|
|
450 |
|
1.786 |
0 |
|
|
|
2.897 |
|
|
42 |
Liên minh các HTX |
10.113 |
4.214 |
|
2.765 |
|
|
|
|
|
|
3.134 |
|
|
42.1 |
VP cơ quan Liên minh các HTX |
7.348 |
4.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.134 |
|
|
42.2 |
Trường TC nghề kỹ nghệ Thanh Hoá |
2.765 |
|
|
2.765 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
43 |
Tạp chí văn nghệ xứ Thanh |
1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.570 |
|
|
44 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa |
1.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.224 |
|
|
45 |
Đài PTTH |
2.746 |
100 |
|
|
|
|
|
|
2.586 |
|
|
|
60 |
45.1 |
Văn phòng Đài PTTH |
160 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
45.2 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo |
2.586 |
|
|
|
|
|
|
|
2.586 |
|
|
|
|
46 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
160.267 |
|
200 |
9.047 |
|
|
|
|
|
|
|
151.020 |
|
47 |
Bộ chỉ huy BĐ biên phòng |
52.584 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51.481 |
903 |
48 |
Công an tỉnh |
48.515 |
|
200 |
3.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.629 |
49 |
Tòa án tỉnh |
860 |
|
|
665 |
|
|
|
|
|
|
135 |
|
60 |
50 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
|
|
51 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
1.350 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.150 |
|
|
52 |
CN Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
53 |
Câu lạc bộ Hàm Rồng |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
54 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá |
139 |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm xúc tiến tiến đầu tư TM và DL |
5.702 |
5.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Chi từ nguồn thu phạt VPHC |
12.225 |
12.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Cục Thuế Thanh Hóa |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
58 |
Cục Thống kê Thanh Hóa |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Viện Kiểm sát tỉnh |
2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
60 |
60 |
Kho Bạc nhà nước tỉnh |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
61 |
Cục Hải quan |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
PHỤ LỤC II.2
DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NĂM 2023: SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị, địa phương |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
||||||||||||
1. Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi |
2. Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
3. Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp |
4. Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai xanh nguyên liệu |
5. Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên |
6. Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao |
7. Chính sách xây dựng nông thôn mới (đối ứng vốn sự nghiệp) |
8. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
9. Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
10. Chương trình khuyến công địa phương & Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
11. Chương trình phát triển du lịch |
12. Chi sự nghiệp giao thông theo định mức (bao gồm cả kinh phí quản lý bảo trì đường bộ TW bổ sung) |
13. Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG: |
1.641.454 |
394.694 |
289.294 |
106.000 |
13.555 |
3.880 |
18.955 |
140.000 |
8.000 |
35.000 |
30.000 |
60.000 |
392.076 |
150.000 |
I |
Các đơn vị cấp tỉnh |
368.853 |
|
|
10.425 |
300 |
100 |
300 |
|
8.000 |
24.383 |
30.000 |
23.269 |
272.076 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
190 |
|
|
3 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
4 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
5 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN tỉnh Thanh Hóa |
758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
558 |
|
200 |
|
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
272.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272.076 |
|
7 |
Sở Công thương |
759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
759 |
|
|
|
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.685 |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
|
|
|
|
11 |
Văn phòng điều phối về Vệ sinh An toàn thực phẩm tỉnh |
9.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.608 |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
13 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
2.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.019 |
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản |
853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
853 |
|
|
|
|
15 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154 |
|
|
|
|
16 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.046 |
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
446 |
|
|
|
|
17 |
Chi cục Thủy sản |
516 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
416 |
|
|
|
|
18 |
Trung tâm Khuyến nông |
7.350 |
|
|
|
|
|
|
|
7.350 |
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
20 |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
21 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
22 |
Hiệp hội Du lịch tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
23 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
24 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.270 |
|
|
|
|
25 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh |
9.925 |
|
|
9.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
1.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241 |
|
114 |
|
|
27 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
846 |
|
320 |
|
|
28 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
300 |
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
31 |
Hội Làm vườn và Trang trại tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
32 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
|
1.300 |
|
|
33 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ - Trường Đại học Hồng Đức |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
34 |
Báo Thanh Hóa |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
35 |
Trường Đại học Hồng Đức |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
36 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch Thanh Hóa |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
37 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
38 |
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
39 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
II |
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác |
301.950 |
300.258 |
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
1 |
Công ty TNHH MTV Sông Chu |
141.233 |
139.541 |
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
2 |
Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hoá |
97.160 |
97.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá |
63.557 |
63.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các huyện,thị xã,thành phố |
734.884 |
94.436 |
267.946 |
95.575 |
13.255 |
3.780 |
18.655 |
78.611 |
|
|
|
12.970 |
|
149.656 |
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
3.670 |
80 |
2.900 |
190 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
8.792 |
69 |
7.400 |
500 |
|
623 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
12.636 |
229 |
10.200 |
2.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã Nghi Sơn |
44.045 |
1.656 |
16.200 |
3.696 |
|
1.173 |
420 |
16.800 |
|
|
|
|
|
4.100 |
5 |
Huyện Hà Trung |
50.998 |
8.394 |
9.800 |
5.091 |
225 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
6.487 |
6 |
Huyện Nga Sơn |
16.855 |
1.085 |
10.400 |
2.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
7 |
Huyện Hậu Lộc |
43.486 |
2.619 |
9.900 |
12.462 |
220 |
886 |
1.699 |
12.600 |
|
|
|
|
|
3.100 |
8 |
Huyện Hoằng Hóa |
26.903 |
1.401 |
15.400 |
1.414 |
395 |
436 |
2.157 |
|
|
|
|
|
|
5.700 |
9 |
Huyện Quảng Xương |
26.604 |
33 |
10.800 |
2.621 |
|
662 |
3.788 |
|
|
|
|
2.100 |
|
6.600 |
10 |
Huyện Nông Cống |
31.665 |
11.353 |
13.900 |
1.138 |
|
|
874 |
|
|
|
|
|
|
4.400 |
11 |
Huyện Đông Sơn |
7.246 |
|
4.200 |
|
|
|
446 |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
12 |
Huyện Triệu Sơn |
18.316 |
3.003 |
9.100 |
|
200 |
|
163 |
|
|
|
|
350 |
|
5.500 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
29.791 |
3.402 |
10.100 |
5.267 |
675 |
|
647 |
|
|
|
|
600 |
|
9.100 |
14 |
Huyện Yên Định |
43.244 |
8.761 |
10.500 |
13.378 |
315 |
|
2.190 |
|
|
|
|
400 |
|
7.700 |
15 |
Huyện Thiệu Hóa |
27.377 |
2.053 |
9.300 |
751 |
|
|
1.774 |
|
|
|
|
3.400 |
|
10.100 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
26.102 |
7.736 |
10.500 |
1.154 |
|
|
862 |
|
|
|
|
150 |
|
5.700 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
29.644 |
4.467 |
10.200 |
1.046 |
685 |
|
|
4.200 |
|
|
|
750 |
|
8.296 |
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
40.469 |
8.854 |
13.000 |
2.300 |
3.615 |
|
800 |
4.200 |
|
|
|
|
|
7.700 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
26.025 |
3.690 |
10.200 |
1.135 |
1.700 |
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
5.100 |
20 |
Huyện Như Thanh |
24.506 |
4.826 |
9.700 |
509 |
470 |
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
4.800 |
21 |
Huyện Lang Chánh |
34.817 |
2.602 |
10.800 |
8.904 |
835 |
|
1.085 |
4200 |
|
|
|
|
|
6.391 |
22 |
Huyện Bá Thước |
32.076 |
6.246 |
9.400 |
4.475 |
945 |
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
9.410 |
23 |
Huyện Quan Hóa |
23.336 |
1.399 |
8.700 |
6.000 |
1.285 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
5.652 |
24 |
Huyện Thường Xuân |
30.285 |
4.731 |
9.800 |
6.895 |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.554 |
25 |
Huyện Như Xuân |
27.365 |
3.207 |
9.000 |
4.508 |
400 |
|
850 |
4.200 |
|
|
|
|
|
5.200 |
26 |
Huyện Mường Lát |
16.634 |
|
7.800 |
474 |
485 |
|
|
3 011 |
|
|
|
|
|
4.864 |
27 |
Huyện Quan Sơn |
31.998 |
2.540 |
8.746 |
7.390 |
500 |
|
400 |
|
|
|
|
3.120 |
|
9.302 |
IV |
Kinh phí phân bổ sau |
235.767 |
|
20.000 |
|
|
|
|
61.389 |
|
10.617 |
|
23.761 |
120.000 |
|
PHỤ LỤC II.3
DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NĂM NĂM 2023: SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; Y TẾ; QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH; VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH; ĐẢM BẢO XÃ HỘI; MÔI
TRƯỜNG; NGUỒN TW BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP; CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU CHUYỂN NGUỒN NĂM
2022 CHUYỂN SANG
(Kèm theo Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị, địa phương |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
|||||||||||
1. Chương trình phát triển doanh nghiệp và các nhiệm vụ khác |
2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
3. Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
4.Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế |
5. Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị |
6. Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa (gồm cả kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích) |
7. Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021, 2022) |
8. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ) |
9. Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023 (Vốn sự nghiệp ngân sách TW bổ sung) |
10. Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Nguồn thu chuyển nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp năm 2022 chuyển sang) |
11. Kinh phí mua sắm trang thiết bị thuộc nội dung: "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" - Dự án 1 CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động năm 2022 chuyển sang |
12. Chi từ nguồn tăng thu khác ngân sách địa phương năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG: |
1.256.348 |
16.500 |
20.000 |
260.000 |
270.000 |
120.000 |
60.000 |
22.500 |
17.029 |
107.637 |
140.860 |
18.000 |
203.822 |
I |
Các đơn vị cấp tỉnh |
287.193 |
1.240 |
8.144 |
38.164 |
104.060 |
71.500 |
20.997 |
0 |
8.493 |
|
19.595 |
15.000 |
|
1 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
1.877 |
|
652 |
|
|
|
|
|
385 |
|
840 |
|
|
3 |
Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
160 |
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
1.167 |
400 |
467 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
5 |
Sở Ngoại vụ |
432 |
|
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
105 |
|
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
144 |
|
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Thông tin và truyền thông |
872 |
|
240 |
|
|
|
|
|
632 |
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
55 |
|
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5.871 |
|
150 |
|
|
|
5.721 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.166 |
|
|
1.266 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
14 |
Sở Tư pháp |
473 |
|
173 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
15 |
Sở Nội vụ |
1.039 |
|
1.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
79 |
|
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
57 |
|
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
20 |
Bộ chỉ huy Bộ Đội biên phòng tỉnh |
122 |
|
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công an tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
22 |
Ban ATGT tỉnh |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
|
23 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
1.783 |
|
|
|
|
|
|
|
1.783 |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) |
822 |
|
822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Bảo tồn di sản thành nhà Hồ |
5.276 |
|
|
|
|
|
5.276 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban Tôn giáo |
330 |
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
526 |
|
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
259 |
|
126 |
|
|
|
|
|
133 |
|
|
|
|
30 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
594 |
|
94 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
31 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
32 |
Hiệp hội Doanh nhân nữ tỉnh |
840 |
840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
1.310 |
|
460 |
|
|
|
|
|
350 |
|
500 |
|
|
34 |
Hội Nông dân tỉnh |
700 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Giáo dục quốc tế Trường Đại học Hồng Đức |
234 |
|
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
76.267 |
|
|
|
76.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Chi cục Thủy Lợi |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
41 |
Chi cục Kiểm Lâm |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
42 |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
43 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh |
8.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.005 |
|
|
44 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
45 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
126.031 |
|
|
36.898 |
7.633 |
71.500 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
756 |
|
756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Báo Thanh Hóa |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
48 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
129 |
|
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng nông lâm Thanh Hóa |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
|
|
50 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
51 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
52 |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
53 |
Trường Trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
54 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
II |
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác |
54.022 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
53.522 |
1 |
Công ty CP đường sắt Thanh Hóa |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV Sông Chu |
29.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.500 |
3 |
Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hoá |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
4 |
Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá |
11.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.022 |
III |
Các huyện, thị xã, thành phố |
654.812 |
|
3.956 |
77.700 |
165.940 |
28.500 |
2.500 |
22.500 |
8.036 |
90.005 |
102.375 |
3.000 |
150.300 |
1 |
Thành phố Thanh Hoá |
4.154 |
|
86 |
|
|
|
|
3.316 |
350 |
162 |
240 |
|
|
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
1.543 |
|
144 |
|
|
|
|
695 |
350 |
139 |
215 |
|
|
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
987 |
|
109 |
|
|
|
|
320 |
300 |
93 |
165 |
|
|
4 |
Thị xã Nghi Sơn |
14.938 |
|
144 |
|
|
|
1.000 |
1.660 |
300 |
369 |
465 |
|
11.000 |
5 |
Huyện Hà Trung |
37.176 |
|
234 |
12.500 |
|
|
|
570 |
250 |
2.507 |
4.615 |
|
16.500 |
6 |
Huyện Nga Sơn |
24.149 |
|
196 |
|
13.940 |
|
|
479 |
200 |
3.609 |
2.725 |
3.000 |
|
7 |
Huyện Hậu Lộc |
11.136 |
|
82 |
|
|
|
|
566 |
250 |
5.563 |
4.675 |
|
|
8 |
Huyện Hoằng Hoá |
8.513 |
|
181 |
|
|
|
|
1.124 |
250 |
3.908 |
3.050 |
|
|
9 |
Huyện Quảng Xương |
11.874 |
|
102 |
|
|
|
|
1.392 |
250 |
7.355 |
2.775 |
|
|
10 |
Huyện Nông cống |
5.106 |
|
270 |
|
|
|
|
1.062 |
200 |
724 |
2.850 |
|
|
11 |
Huyện Đông Sơn |
4.263 |
|
155 |
|
|
|
|
1.074 |
200 |
369 |
2.465 |
|
|
12 |
Huyện Triệu Sơn |
15.266 |
|
155 |
|
|
|
|
1.945 |
200 |
4.516 |
2.950 |
|
5.500 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
9.703 |
|
96 |
|
|
|
|
2.229 |
200 |
4.378 |
2.800 |
|
|
14 |
Huyện Yên Định |
19.880 |
|
132 |
|
|
|
1.500 |
1.562 |
200 |
4.286 |
2.700 |
|
9.500 |
15 |
Huyện Thiệu Hoá |
35.283 |
|
192 |
4.500 |
26.000 |
|
|
1.009 |
200 |
632 |
2.750 |
|
|
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
29.967 |
|
96 |
|
26.000 |
|
|
885 |
200 |
346 |
2.440 |
|
|
17 |
Huyện Thạch Thành |
23.281 |
|
144 |
|
|
|
|
703 |
200 |
5.609 |
4.725 |
|
11.900 |
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
22.696 |
|
164 |
|
|
|
|
354 |
200 |
5.438 |
6.540 |
|
10.000 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
32.115 |
|
176 |
|
|
5.700 |
|
299 |
250 |
5.540 |
6.650 |
|
13.500 |
20 |
Huyện Như Thanh |
58.563 |
|
88 |
|
28.000 |
|
|
491 |
150 |
5.369 |
6.465 |
|
18.000 |
21 |
Huyện Lang Chánh |
12.168 |
|
101 |
|
|
|
|
89 |
2.336 |
3.277 |
6.365 |
|
|
22 |
Huyện Bá Thước |
25.042 |
|
201 |
|
|
|
|
101 |
150 |
3.540 |
6.650 |
|
14.400 |
23 |
Huyện Quan Hoá |
23.510 |
|
123 |
10.500 |
|
4.800 |
|
55 |
150 |
3.392 |
4.490 |
|
|
24 |
Huyện Thường Xuân |
64.566 |
|
128 |
|
37.000 |
4.000 |
|
308 |
200 |
3.415 |
4.515 |
|
15.000 |
25 |
Huyện Như Xuân |
51.393 |
|
131 |
18.900 |
|
3.600 |
|
132 |
200 |
3.415 |
4.515 |
|
20.500 |
26 |
Huyện Mường Lát |
35.561 |
|
185 |
13.300 |
|
4.000 |
|
30 |
150 |
8.731 |
9.165 |
|
|
27 |
Huyện Quan Sơn |
71.979 |
|
141 |
18.000 |
35.000 |
6.400 |
|
50 |
150 |
3.323 |
4.415 |
|
4.500 |
III |
Kinh phí phân bổ sau |
260.321 |
15.260 |
7.900 |
144.136 |
|
20.000 |
36.503 |
|
|
17.632 |
18.890 |
|
|
Nghị quyết 330/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 330/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 11/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 330/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video