Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 329/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;

Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 730/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước:

 

a) Tổng dự toán thu NSNN:

35.340.000 triệu đồng

- Thu nội địa:

21.840.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

13.500.000 triệu đồng

b) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:

40.454.235 triệu đồng

- Thu cân đối ngân sách địa phương:

34.938.315 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW:

4.959.638 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang:

362.682 triệu đồng

- Bội chi ngân sách địa phương:

193.600 triệu đồng

(Chi tiết có Phụ lục I, II kèm theo)

2. Dự toán chi ngân sách địa phương:

40.454.235 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

12.505.572 triệu đồng

- Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:

8.612.057 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung:

3.699.915 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP:

193.600 triệu đồng

b) Chi thường xuyên:

25.474.962 triệu đồng

c) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

d) Chi Dự phòng ngân sách:

848.766 triệu đồng

e) Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp:

1.259.023 triệu đồng

f) Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang:

362.682 triệu đồng

(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo)

3. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:

 

a) Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã:

11.139.136 triệu đồng

b) Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:

21.579.241 triệu đồng

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

8.192.939 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

13.386.302 triệu đồng

c) Chi ngân sách cấp huyện, xã:

21.579.241 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

4.500.000 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

16.733.689 triệu đồng

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để CCTL:

236.125 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách cấp huyện, xã:

345.552 triệu đồng

(Chi tiết có Phụ lục IV, V, VI, VII kèm theo)

4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương

 

a) Dư nợ đến 31/12/2022:

734.430 triệu đồng

b) Kế hoạch vay năm 2023:

193.600 triệu đồng

c) Kế hoạch trả nợ năm 2023:

65.738 triệu đồng

d) Dư nợ đến 31/12/2023:

862.292 triệu đồng

(Chi tiết có Phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2023 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

I

TỔNG THU NSĐP

40.454.235

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

20.691.300

1.1

Thu NSĐP hưởng 100%

10.002.600

1.2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

10.688.700

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

19.206.653

2.1

Thu bổ sung cân đối

14.247.015

2.2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.959.638

-

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

188.288

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

2.402.066

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG

2.369.284

3

Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang

362.682

4

Bội chi ngân sách địa phương

193.600

II

TỔNG CHI NSĐP

40.454.235

1

Chi đầu tư phát triển

12.505.572

2

Chi thường xuyên

25.474.962

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

4

Dự phòng ngân sách

848.766

5

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp

1.259.023

6

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang

362.682

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Tổng thu NSNN

Tr.đó: Thu điều tiết NSĐP

A

B

1

2

 

TỔNG THU NSNN (A+B):

35.340.000

20.691.300

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA

21.840.000

20.691.300

I

Tiền sử dụng đất

7.100.000

7.100.000

Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí GPMB, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý

800.000

800.000

II

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

23.000

III

Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT)

14.717.000

13.568.300

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

1.680.000

1.680.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

714.000

714.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

109.000

109.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

752.000

752.000

 

- Thuế tài nguyên

105.000

105.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

133.000

133.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

82.000

82.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

38.500

38.500

 

- Thuế tài nguyên

12.500

12.500

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.350.000

4.350.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

250.000

250.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

427.000

427.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.670.000

3.670.000

 

- Thuế tài nguyên

3.000

3.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.620.000

2.620.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.813.000

1.813.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

550.000

550.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.000

12.000

 

- Thuế tài nguyên

245.000

245.000

5

Lệ phí trước bạ

980.000

980.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

58.000

58.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000

1.100.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.950.000

1.171.200

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

778.800

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

1.171.200

1.171.200

9

Phí, lệ phí

400.000

288.000

 

Bao gồm:

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

112.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

288.000

288.000

 

Trong đó:

 

 

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

127.000

127.000

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

42.000

42.000

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

550.000

550.000

 

Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB

300.000

300.000

11

Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

12

Thu khác ngân sách

600.000

410.000

 

- Thu khác ngân sách trung ương

190.000

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

410.000

410.000

 

Trong đó: Thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa.

50.000

50.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

170.000

102.100

 

Trong đó:

 

 

 

- Cơ quan Trung ương cấp

97.000

29.100

 

- Cơ quan địa phương cấp

73.000

73.000

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại xã

105.000

105.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

18.000

18.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

13.500.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng

12.950.000

 

2

Thuế xuất khẩu

208.000

 

3

Thuế nhập khẩu

321.800

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

20.000

 

5

Lệ phí

200

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

40.454.235

I

Chi đầu tư phát triển

12.505.572

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

8.612.057

1.1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.489.057

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.100.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

2

Chi đầu tư từ nguồn vốn trung ương bổ sung

3.699.915

2.1

Vốn trong nước

1.971.000

-

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

937.000

-

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.034.000

2.2

Vốn ngoài nước (ODA)

431.066

2.3

Các Chương trình MTQG (vốn đầu tư)

1.297.849

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

193.600

II

Chi thường xuyên

25.474.962

1

Chi sự nghiệp kinh tế

3.385.628

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

11.079.868

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.498.793

4

Chi quản lý hành chính

4.074.959

5

Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

456.937

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.082.344

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

115.424

8

Chi sự nghiệp môi trường

690.712

9

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

497.443

10

Chi khác ngân sách

210.500

11

Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương

182.354

12

Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số

200.000

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

IV

Dự phòng ngân sách

848.766

V

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp

1.259.023

1

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

187.588

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG

1.071.435

VI

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang

362.682

Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, Thị xã, Thành phố

Thu NSNN năm 2023

Tổng chi ngân sách cấp huyện, xã

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó:

Tổng thu NSNN

Tr.đó: Thu điều tiết ngân sách cấp huyện, xã

Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương

A

B

1

2

3

4=3-2

5

 

Tổng số:

11.139.136

8.192.939

21.579.241

13.386.302

236.125

1

TP Thanh Hoá

2.351.535

1.818.344

2.060.585

242.241

31.642

2

TP Sầm Sơn

756.444

465.641

758.517

292.876

11.602

3

TX Bỉm Sơn

249.255

192.479

341.796

149.317

5.804

4

TX Nghi Sơn

880.289

692.106

1.295.591

603.485

22.718

5

Hà Trung

538.299

441.117

873.309

432.192

6.923

6

Nga Sơn

365.652

243.780

761.557

517.777

8.051

7

Hậu Lộc

306.999

243.330

865.702

622.372

9.610

8

Hoằng Hoá

870.675

545.971

1.305.232

759.261

13.658

9

Quảng Xương

856.232

551.585

1.082.070

530.485

11.941

10

Nông Cống

339.311

241.051

891.512

650.461

9.805

11

Đông Sơn

977.296

656.752

867.858

211.106

5.517

12

Triệu Sơn

381.354

280.266

962.174

681.908

11.359

13

Thọ Xuân

456.035

346.715

1.148.492

801.777

11.682

14

Yên Định

380.929

270.442

812.491

542.049

9.476

15

Thiệu Hoá

414.794

309.251

818.488

509.237

8.400

16

Vĩnh Lộc

169.258

132.218

464.296

332.078

5.417

17

Thạch Thành

136.752

122.707

719.171

596.464

7.465

18

Cẩm Thủy

83.959

77.770

532.386

454.616

5.488

19

Ngọc Lặc

84.443

77.218

660.585

583.367

6.677

20

Như Thanh

158.222

141.029

645.276

504.247

4.887

21

Lang Chánh

19.437

18.715

418.927

400.212

3.042

22

Bá Thước

66.846

61.215

715.619

654.404

5.735

23

Quan Hoá

88.459

73.517

457.526

384.009

3.334

24

Thường Xuân

105.483

99.042

680.786

581.744

5.227

25

Như Xuân

67.677

66.911

555.899

488.988

4.476

26

Mường Lát

15.656

6.701

436.286

429.585

3.075

27

Quan Sơn

17.845

17.066

447.110

430.044

3.114

 


PHỤ LỤC V

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Huyện, Thị xã, Thành phố

Tổng thu NSNN năm 2023

Trong đó

Cục thuế thu

Gồm

Huyện, TX,TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu Cấp quyền KTKS

Phí BV, MT KTKS

Phí nước thải SH

Thu từ khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền sử dụng đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí và lệ phí

Phí BVMT KTKS

Thu Cấp quyền KTKS

Thu tại xã

Thu khác NS

Phạt VPHC

Chậm nộp

Thu khác cấp huyện

 

Tổng số:

11.139.136

630.814

6.326

244.773

151.795

116.838

83.852

27.230

10.508.322

25.112

1.153.800

517.250

7.100.000

58.000

193.520

1.000.000

83.990

31.510

47.480

105.000

35.185

31.975

125.500

1

TP Thanh Hoá

2.351.535

125.485

3.253

5.700

95.418

2.073

2.241

16.800

2.226.050

4.120

425.000

144.000

1.200.000

20.500

49.200

310.000

19.000

8.000

9.000

4.200

11.500

6.530

15.000

2

TP Sầm Sơn

756.444

6.441

204

88

1.949

 

 

4.200

750.003

2443

38.900

47.500

556.000

4940

21.500

58.000

3.500

 

200

1.800

1.820

3.400

10.000

3

TX Bỉm Sơn

249.255

78.302

221

21.693

17.635

18.927

17.656

2.170

170.953

833

47.000

6.700

60.000

3.000

16.000

24.200

3.600

1.200

1.100

2.000

1.320

500

3.500

4

TX Nghi Sơn

880.289

43.359

450

10.738

9.063

16.583

5.427

1.098

836.930

13.090

90.000

26.000

580.000

3.800

11.000

58.800

7.000

13.000

9.240

5.500

4.500

5.000

10.000

5

Hà Trung

538.299

115.689

122

51.706

2.235

18.128

43.248

250

422.610

570

29.000

9.700

320.000

1.600

18.000

23.500

1.540

3.900

4.500

6.000

800

400

3.100

6

Nga Sơn

365.652

822

82

45

521

174

 

 

364.830

550

27.300

12.800

280.000

1.300

1 130

28.000

2.200

800

1.100

6.200

1.350

100

2.000

7

Hậu Lộc

306.999

5.899

100

1.852

1.923

1.124

900

 

301.100

200

16.000

10.200

230.000

1.450

2.500

23.000

3.900

 

 

2.600

1.150

100

10.000

8

Hoằng Hoá

870.675

2.205

193

75

1.406

125

 

406

868.470

750

40.800

33.100

700.000

3.200

11.000

50.200

4.250

150

520

10.000

2.000

2.500

10.000

9

Quảng Xương

856.232

2.652

150

38

1.645

42

 

777

853.580

100

33.800

55.000

670.000

3.300

3.930

69.000

2.500

 

 

7.450

1.300

2.200

5.000

10

Nông Cống

339.311

11.424

143

3.929

2.269

2.333

2.261

489

327.887

1.487

26.900

16.100

230.000

600

3.750

36.300

2.150

500

900

5.600

700

900

2.000

11

Đông Sơn

977.296

1.926

82

200

685

900

59

 

975.370

120

63.000

36.800

800.000

1.500

7.500

47.000

1.800

1.300

1.700

1.950

2.200

5.500

5.000

12

Triệu Sơn

381.354

4.230

166

609

1.937

718

550

250

377.124

394

41.000

19.800

240.000

1.750

9.500

39.500

2.500

700

400

4.400

880

1.300

15.000

13

Thọ Xuân

456.035

5.255

152

115

4.927

61

 

 

450.780

300

48.000

23.300

300.000

3.800

8.000

45.000

4.100

 

 

12.000

830

450

5.000

14

Yên Định

380.929

11.129

139

4.113

1.860

3.495

1.522

 

369.800

 

39.000

22.200

230.000

3.300

8.000

34.000

6.300

 

7.600

10.000

1.150

250

8.000

15

Thiệu Hoá

414.794

1.894

81

117

1.591

80

25

 

412.900

 

29.000

10.700

320.000

1.850

4.300

26.000

4.100

 

4.200

6.200

1.000

550

5.000

16

Vĩnh Lộc

169.258

4.348

78

1.667

775

1.626

202

 

164.910

 

22.000

5.300

110.000

750

700

17.000

1.800

 

1.800

3.200

200

160

2.000

17

Thạch Thành

136.752

1.392

67

76

332

746

25

146

135.360

 

23.800

5.200

70.000

400

4.610

17.700

3.900

1.100

1.000

5.500

250

400

1.500

18

Cẩm Thủy

83.959

13.554

93

9.696

574

2.827

145

219

70.405

 

11.800

7.000

24.000

175

1.220

15.000

1.200

250

600

4.000

280

380

4.500

19

Ngọc Lặc

84.443

9.653

154

1.824

3.819

2.774

657

425

74.790

110

13.500

6.400

25.000

260

370

20.500

1.340

210

1.200

2.700

300

400

2.500

20

Như Thanh

158.222

25.277

60

5.928

498

10.203

8.588

 

132.945

25

25.600

6.800

80.000

170

710

14.900

1.680

 

500

600

410

550

1.000

21

Lang Chánh

19.437

3.157

42

1.950

88

907

170

 

16.280

 

8.300

1.400

500

40

10

4.700

600

 

 

100

60

70

500

22

Bá Thước

66.846

36.731

66

30.000

145

6.520

 

 

30.115

 

9.500

2.700

5.000

5

380

9.500

1.060

400

400

400

220

50

500

23

Quan Hoá

88.459

68.644

48

50.731

43

17.822

 

 

19.815

 

8.800

600

3.700

35

700

4.600

440

 

150

100

155

35

500

24

Thường Xuân

105.483

47.753

57

40.240

137

7.293

26

 

57.730

 

10.500

3.250

30.000

100

410

9.800

1.400

 

260

600

310

100

1.000

25

Như Xuân

67.677

1.247

68

243

249

537

150

 

66.430

20

14.600

3.400

35.000

160

160

8.200

1.300

 

770

800

200

120

1.700

26

Mường Lát

15.656

31

18

 

13

 

 

 

15.625

 

3.200

400

300

 

8.870

1.800

310

 

180

100

150

15

300

27

Quan Sơn

17.845

2.315

37

1.400

58

820

 

 

15.530

 

7.500

900

500

15

70

3.800

520

 

160

1.000

150.

15

900

 

PHỤ LỤC VI

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, Thị xã, Thành phố

THU NSNN huyện xã năm 2023

Trong đó

Tổng thu NSNN năm 2023

Điều tiết

Cục thuế thu

Huyện, TX, TP thu

NS Trung ương

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB

Tổng cộng

Điều tiết

Tổng cộng

Trong đó

NS Trung ương

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB

 

Tổng số:

11.139.136

61.677

2.774.520

8.192.939

110.000

630.814

61.677

81.019

488.118

10.508.322

2.693.501

7.704.821

110.000

1

TP Thanh Hoá

2.351.535

53

510.638

1.818.344

22.500

125.485

53

38.973

86.459

2.226.050

471.665

1.731.885

22.500

2

TP Sầm Sơn

756.444

 

278.803

465.641

12.000

6.441

 

780

5.661

750.003

278.023

459.980

12.000

3

TX Bỉm Sơn

249.255

12.473

40.803

192.479

3.500

78.302

12.473

9.280

56.549

170.953

31.523

135.930

3.500

4

TX Nghi Sơn

880.289

5.318

180.865

692.106

2.000

43.359

5.318

7.979

30.062

836.930

172.886

662.044

2.000

5

Hà Trung

538.299

11.842

72.840

441.117

12.500

115.689

11.842

3.070

100.777

422.610

69.770

340.340

12.500

6

Nga Sơn

365.652

 

121.702

243.780

170

822

 

278

544

364.830

121.424

243.236

170

7

Hậu Lộc

306.999

 

61.669

243.330

2.000

5.899

 

1.219

4.680

301.100

60.450

238.650

2.000

8

Hoằng Hoá

870.675

 

315.564

545.971

9.140

2.205

 

612

1.593

868.470

314.952

544.378

9.140

9

Quảng Xương

856.232

 

302.647

551.585

2.000

2.652

 

675

1.977

853.580

301.972

549.608

2.000

10

Nông Cống

339.311

1.512

93.818

241.051

2.930

11.424

1.512

1.193

8.719

327.887

92.625

232.332

2.930

11

Đông Sơn

977.296

 

314.944

656.752

5.600

1.926

 

634

1.292

975.370

314.310

655.460

5.600

12

Triệu Sơn

381.354

 

92.718

280.266

8.370

4.230

 

1.062

3.168

377.124

91.656

277.098

8.370

13

Thọ Xuân

456.035

 

103.320

346.715

6.000

5.255

 

1.995

3.260

450.780

101.325

343.455

6.000

14

Yên Định

380.929

 

107.187

270.442

3.300

11.129

 

2.142

8.987

369.800

105.045

261.455

3.300

15

Thiệu Hoá

414.794

 

103.543

309.251

2.000

1.894

 

668

1.226

412.900

102.875

308.025

2.000

16

Vĩnh Lộc

169.258

 

37.040

132.218

 

4.348

 

960

3.388

164.910

36.080

128.830

 

17

Thạch Thành

136.752

 

9.595

122.707

4.450

1.392

 

431

961

135.360

9.164

121.746

4.450

18

Cẩm Thủy

83.959

1.163

4.616

77.770

410

13.554

1.163

862

11.529

70.405

3.754

66.241

410

19

Ngọc Lặc

84.443

 

6.975

77.218

250

9.653

 

2.637

7.016

74.790

4.338

70.202

250

20

Như Thanh

158.222

6.531

10.002

141.029

660

25.277

6.531

1.482

17.264

132.945

8.520

123.765

660

21

Lang Chánh

19.437

498

224

18.715

 

3.157

498

185

2.474

16.280

39

16.241

 

22

Bá Thước

66.846

4.285

1.046

61.215

300

36.731

4.285

829

31.617

30.115

217

29.598

300

23

Quan Hoá

88.459

12.323

1.959

73.517

660

68.644

12.323

1.865

54.456

19.815

94

19.061

660

24

Thường Xuân

105.483

5.105

946

99.042

390

47.753

5.105

784

41.864

57.730

162

57.178

390

25

Như Xuân

67.677

 

766

66.911

 

1.247

 

314

933

66.430

452

65.978

 

26

Mường Lát

15.656

 

85

6.701

8.870

31

 

5

26

15.625

80

6.675

8.870

27

Quan Sơn

17.845

574

205

17.066

 

2.315

574

105

1.636

15.530

100

15.430

 

 

PHỤ LỤC VII

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, Thị xã, Thành phố

Dự toán năm 2023

Trong đó

Chi đầu tư XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ)

Chi thường xuyên

Gồm

Dự phòng ngân sách

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN VHTT, TDTT, PTTH

SN Y tế, dân số và gia đình

SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

SN Đảm bảo xã hội

Chi Quản lý hành chính

Chi Quốc Phòng

Chi An ninh

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số:

21.579.241

4.500.000

16.733.689

1.110.537

486.561

126.006

1.186.590

8.514.786

1.821.222

3.148.615

178.202

35.670

125.500

345.552

1

TP Thanh Hoá

2.060.585

750.000

1.273.332

153.072

146.820

10.986

71.195

571.520

101.719

189.208

12.092

1.720

15.000

37.253

2

TP Sầm Sơn

758.517

286.000

459.072

36.967

66.975

3.705

27.824

204.118

38.079

66.446

3.928

1.030

10.000

13.445

3

TX Bỉm Sơn

341.796

35.000

301.105

40.211

41.335

2.584

12.058

130.054

17.339

50.206

2.908

910

3.500

5.691

4

TX Nghi Sơn

1.295.591

430.000

843.875

50.753

40.032

5.691

74.111

407.279

88.639

155.986

9.754

1.630

10.000

21.716

5

Hà Trung

873.309

255.000

603.483

36.443

49.324

5.436

39.760

286.631

60.392

115.457

5.640

1.300

3.100

14.826

6

Nga Sơn

761.557

160.000

589.435

32.216

2.791

4.427

35.818

293.277

85.429

125.036

7.021

1.420

2.000

12.122

7

Hậu Lộc

865.702

170.000

682.758

38.210

2.839

4.971

59.594

312.399

124.038

122.637

6.680

1.390

10.000

12.944

8

Hoằng Hoá

1.305.232

388.000

896.003

27.162

3.223

6.095

61.398

464.685

132.100

179.550

9.980

1.810

10.000

21.229

9

Quảng Xương

1.082.070

370.000

694.163

30.632

16.109

4.914

67.645

341.767

87.480

131.668

7.468

1.480

5.000

17907

10

Nông Cống

891.512

140.000

737.657

40.601

12.151

6.373

47.712

387.945

90.592

140.544

8.169

1.570

2.000

13.855

11

Đông Sơn

867.858

490.000

362.153

12.112

32.689

2.903

21.684

164.574

42.726

75.106

4.239

1.120

5.000

15.705

12

Triệu Sơn

962.174

150.000

796.915

41.119

12.395

5.202

59.290

381.431

111.352

159.977

9.429

1.720

15.000

15.259

13

Thọ Xuân

1.148.492

200.000

931.023

37.135

12.820

7.229

70.359

472.244

146.653

168.234

9.749

1.600

5.000

17.469

14

Yên Định

812.491

130.000

669.849

37.170

4.332

6.376

41.696

325.437

107.579

130.925

6.854

1.480

8.000

12.642

15

Thiệu Hoá

818.488

220.000

585.543

33.436

11.178

3.986

36.998

274.032

90.826

121.816

6.821

1.450

5.000

12.945

16

Vĩnh Lộc

464.296

75.000

382.071

22.099

1.621

4.060

21.374

196.426

53.067

76.287

4.047

1.090

2.000

7.225

17

Thạch Thành

719.171

61.500

646.186

17.831

3.457

4.817

49.474

366.875

61.824

131.542

7.416

1.450

1.500

11.485

18

Cẩm Thủy

532.386

21.000

503.509

56.058

2.241

3.490

29.471

254.939

46.916

99.871

4.813

1.210

4.500

7.877

19

Ngọc Lặc

660.585

21.500

628.972

37.778

3.127

3.639

46.480

357.663

52.716

117.027

6.712

1.330

2.500

10.113

20

Như Thanh

645.276

72.000

563.431

48.792

10.059

3.708

36.756

324.615

41.020

91.363

4.998

1.120

1.000

9.845

21

Lang Chánh

418.927

500

412.409

45.267

1.433

2.727

30.617

226.537

26.047

74.887

3.394

1.000

500

6.018

22

Bá Thước

715.619

5.000

700.433

66.538

2.235

4.096

59.667

366.896

56.211

136.254

6.706

1.330

500

10.186

23

Quan Hoá

457.526

3.700

447.039

31.953

1.523

3.075

36.318

234.280

30.433

103.076

4.731

1.150

500

6.787

24

Thường Xuân

680.786

30.000

641.153

38.637

1.601

5.337

52.422

384.317

49.286

102.488

4.885

1.180

1.000

9.633

25

Như Xuân

555.899

35.000

512.234

32.715

1.725

3.563

41.824

287.800

25.507

111.382

4.838

1.180

1.700

8.665

26

Mường Lát

436.286

300

430.145

22.701

1.159

3.345

32.849

248.851

27.210

85.350

7.440

940

300

5.841

27

Quan Sơn

447.110

500

439.741

42.929

1.367

3.271

22.196

248.194

26.042

86.292

7.490

1.060

900

6.869

 


PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

Kế hoạch vay, trả nợ gốc

 

I

Số dư đầu kỳ

734.430

1

Vốn ODA

725.327

2

Vốn khác

9.103

II

Kế hoạch vay trong năm 2023

193.600

III

Kế hoạch trả nợ năm 2023

65.738

1

Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh

43.668

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

3.904

-

Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

22.561

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

4.934

-

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

3.539

-

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

3.251

-

Trả nợ dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)

479

-

Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới...)

5.000

2

Trả từ nguồn thu của dự án

22.070

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

15.947

-

Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)

6.123

IV

Số dư cuối kỳ

862.292

B

Kế hoạch trả nợ lãi, phí

31.617

I

Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh

27.484

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

227

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

1.050

-

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

831

-

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

645

-

Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB

17.141

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án Đô thị Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.

2.302

-

Tăng cường hệ thống y tế tỉnh, huyện - tỉnh Thanh Hóa chu kỳ V

44

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)

244

-

Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới...)

5.000

II

Trả từ nguồn thu của dự án

4.133

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

1.039

-

Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)

3.094

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 329/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 329/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 11/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 329/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…