HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 730/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước: |
|
a) Tổng dự toán thu NSNN: |
35.340.000 triệu đồng |
- Thu nội địa: |
21.840.000 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
13.500.000 triệu đồng |
b) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: |
40.454.235 triệu đồng |
- Thu cân đối ngân sách địa phương: |
34.938.315 triệu đồng |
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: |
4.959.638 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang: |
362.682 triệu đồng |
- Bội chi ngân sách địa phương: |
193.600 triệu đồng |
(Chi tiết có Phụ lục I, II kèm theo) |
|
2. Dự toán chi ngân sách địa phương: |
40.454.235 triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển: |
12.505.572 triệu đồng |
- Chi đầu tư trong cân đối NSĐP: |
8.612.057 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung: |
3.699.915 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP: |
193.600 triệu đồng |
b) Chi thường xuyên: |
25.474.962 triệu đồng |
c) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
d) Chi Dự phòng ngân sách: |
848.766 triệu đồng |
e) Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp: |
1.259.023 triệu đồng |
f) Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang: |
362.682 triệu đồng |
(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo) |
|
3. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã: |
|
a) Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã: |
11.139.136 triệu đồng |
b) Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã: |
21.579.241 triệu đồng |
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: |
8.192.939 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
13.386.302 triệu đồng |
c) Chi ngân sách cấp huyện, xã: |
21.579.241 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
4.500.000 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: |
16.733.689 triệu đồng |
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để CCTL: |
236.125 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách cấp huyện, xã: |
345.552 triệu đồng |
(Chi tiết có Phụ lục IV, V, VI, VII kèm theo) |
|
4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương |
|
a) Dư nợ đến 31/12/2022: |
734.430 triệu đồng |
b) Kế hoạch vay năm 2023: |
193.600 triệu đồng |
c) Kế hoạch trả nợ năm 2023: |
65.738 triệu đồng |
d) Dư nợ đến 31/12/2023: |
862.292 triệu đồng |
(Chi tiết có Phụ lục VIII kèm theo) |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2023 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
A |
B |
1 |
I |
TỔNG THU NSĐP |
40.454.235 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
20.691.300 |
1.1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
10.002.600 |
1.2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
10.688.700 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
19.206.653 |
2.1 |
Thu bổ sung cân đối |
14.247.015 |
2.2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.959.638 |
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
188.288 |
- |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
2.402.066 |
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
2.369.284 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
193.600 |
II |
TỔNG CHI NSĐP |
40.454.235 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
12.505.572 |
2 |
Chi thường xuyên |
25.474.962 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
848.766 |
5 |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
6 |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
Tổng thu NSNN |
Tr.đó: Thu điều tiết NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG THU NSNN (A+B): |
35.340.000 |
20.691.300 |
A |
TỔNG THU NỘI ĐỊA |
21.840.000 |
20.691.300 |
I |
Tiền sử dụng đất |
7.100.000 |
7.100.000 |
TĐ |
Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí GPMB, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý |
800.000 |
800.000 |
II |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
III |
Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT) |
14.717.000 |
13.568.300 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
1.680.000 |
1.680.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
714.000 |
714.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
109.000 |
109.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
752.000 |
752.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
105.000 |
105.000 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
133.000 |
133.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
82.000 |
82.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
38.500 |
38.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
12.500 |
12.500 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.350.000 |
4.350.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
250.000 |
250.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
427.000 |
427.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.670.000 |
3.670.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.620.000 |
2.620.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.813.000 |
1.813.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
550.000 |
550.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12.000 |
12.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
245.000 |
245.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
980.000 |
980.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
58.000 |
58.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.100.000 |
1.100.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.950.000 |
1.171.200 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
778.800 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
1.171.200 |
1.171.200 |
9 |
Phí, lệ phí |
400.000 |
288.000 |
|
Bao gồm: |
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
112.000 |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
288.000 |
288.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
127.000 |
127.000 |
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
42.000 |
42.000 |
10 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
550.000 |
550.000 |
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
300.000 |
300.000 |
11 |
Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3.000 |
3.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
600.000 |
410.000 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
190.000 |
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
410.000 |
410.000 |
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa. |
50.000 |
50.000 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
170.000 |
102.100 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp |
97.000 |
29.100 |
|
- Cơ quan địa phương cấp |
73.000 |
73.000 |
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại xã |
105.000 |
105.000 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100% |
18.000 |
18.000 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
13.500.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
12.950.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
208.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
321.800 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
20.000 |
|
5 |
Lệ phí |
200 |
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
40.454.235 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.505.572 |
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
8.612.057 |
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.489.057 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.100.000 |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trung ương bổ sung |
3.699.915 |
2.1 |
Vốn trong nước |
1.971.000 |
- |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
937.000 |
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.034.000 |
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
431.066 |
2.3 |
Các Chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.297.849 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
193.600 |
II |
Chi thường xuyên |
25.474.962 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.385.628 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
11.079.868 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.498.793 |
4 |
Chi quản lý hành chính |
4.074.959 |
5 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
456.937 |
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.082.344 |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.424 |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
690.712 |
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
497.443 |
10 |
Chi khác ngân sách |
210.500 |
11 |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
182.354 |
12 |
Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số |
200.000 |
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
848.766 |
V |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
187.588 |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG |
1.071.435 |
VI |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI
THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Thu NSNN năm 2023 |
Tổng chi ngân sách cấp huyện, xã |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó: |
|
Tổng thu NSNN |
Tr.đó: Thu điều tiết ngân sách cấp huyện, xã |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
|
Tổng số: |
11.139.136 |
8.192.939 |
21.579.241 |
13.386.302 |
236.125 |
1 |
TP Thanh Hoá |
2.351.535 |
1.818.344 |
2.060.585 |
242.241 |
31.642 |
2 |
TP Sầm Sơn |
756.444 |
465.641 |
758.517 |
292.876 |
11.602 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
249.255 |
192.479 |
341.796 |
149.317 |
5.804 |
4 |
TX Nghi Sơn |
880.289 |
692.106 |
1.295.591 |
603.485 |
22.718 |
5 |
Hà Trung |
538.299 |
441.117 |
873.309 |
432.192 |
6.923 |
6 |
Nga Sơn |
365.652 |
243.780 |
761.557 |
517.777 |
8.051 |
7 |
Hậu Lộc |
306.999 |
243.330 |
865.702 |
622.372 |
9.610 |
8 |
Hoằng Hoá |
870.675 |
545.971 |
1.305.232 |
759.261 |
13.658 |
9 |
Quảng Xương |
856.232 |
551.585 |
1.082.070 |
530.485 |
11.941 |
10 |
Nông Cống |
339.311 |
241.051 |
891.512 |
650.461 |
9.805 |
11 |
Đông Sơn |
977.296 |
656.752 |
867.858 |
211.106 |
5.517 |
12 |
Triệu Sơn |
381.354 |
280.266 |
962.174 |
681.908 |
11.359 |
13 |
Thọ Xuân |
456.035 |
346.715 |
1.148.492 |
801.777 |
11.682 |
14 |
Yên Định |
380.929 |
270.442 |
812.491 |
542.049 |
9.476 |
15 |
Thiệu Hoá |
414.794 |
309.251 |
818.488 |
509.237 |
8.400 |
16 |
Vĩnh Lộc |
169.258 |
132.218 |
464.296 |
332.078 |
5.417 |
17 |
Thạch Thành |
136.752 |
122.707 |
719.171 |
596.464 |
7.465 |
18 |
Cẩm Thủy |
83.959 |
77.770 |
532.386 |
454.616 |
5.488 |
19 |
Ngọc Lặc |
84.443 |
77.218 |
660.585 |
583.367 |
6.677 |
20 |
Như Thanh |
158.222 |
141.029 |
645.276 |
504.247 |
4.887 |
21 |
Lang Chánh |
19.437 |
18.715 |
418.927 |
400.212 |
3.042 |
22 |
Bá Thước |
66.846 |
61.215 |
715.619 |
654.404 |
5.735 |
23 |
Quan Hoá |
88.459 |
73.517 |
457.526 |
384.009 |
3.334 |
24 |
Thường Xuân |
105.483 |
99.042 |
680.786 |
581.744 |
5.227 |
25 |
Như Xuân |
67.677 |
66.911 |
555.899 |
488.988 |
4.476 |
26 |
Mường Lát |
15.656 |
6.701 |
436.286 |
429.585 |
3.075 |
27 |
Quan Sơn |
17.845 |
17.066 |
447.110 |
430.044 |
3.114 |
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Tổng thu NSNN năm 2023 |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX,TP thu |
Gồm |
|||||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu Cấp quyền KTKS |
Phí BV, MT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQD |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền sử dụng đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và lệ phí |
Phí BVMT KTKS |
Thu Cấp quyền KTKS |
Thu tại xã |
Thu khác NS |
|||||||
Phạt VPHC |
Chậm nộp |
Thu khác cấp huyện |
||||||||||||||||||||||
|
Tổng số: |
11.139.136 |
630.814 |
6.326 |
244.773 |
151.795 |
116.838 |
83.852 |
27.230 |
10.508.322 |
25.112 |
1.153.800 |
517.250 |
7.100.000 |
58.000 |
193.520 |
1.000.000 |
83.990 |
31.510 |
47.480 |
105.000 |
35.185 |
31.975 |
125.500 |
1 |
TP Thanh Hoá |
2.351.535 |
125.485 |
3.253 |
5.700 |
95.418 |
2.073 |
2.241 |
16.800 |
2.226.050 |
4.120 |
425.000 |
144.000 |
1.200.000 |
20.500 |
49.200 |
310.000 |
19.000 |
8.000 |
9.000 |
4.200 |
11.500 |
6.530 |
15.000 |
2 |
TP Sầm Sơn |
756.444 |
6.441 |
204 |
88 |
1.949 |
|
|
4.200 |
750.003 |
2443 |
38.900 |
47.500 |
556.000 |
4940 |
21.500 |
58.000 |
3.500 |
|
200 |
1.800 |
1.820 |
3.400 |
10.000 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
249.255 |
78.302 |
221 |
21.693 |
17.635 |
18.927 |
17.656 |
2.170 |
170.953 |
833 |
47.000 |
6.700 |
60.000 |
3.000 |
16.000 |
24.200 |
3.600 |
1.200 |
1.100 |
2.000 |
1.320 |
500 |
3.500 |
4 |
TX Nghi Sơn |
880.289 |
43.359 |
450 |
10.738 |
9.063 |
16.583 |
5.427 |
1.098 |
836.930 |
13.090 |
90.000 |
26.000 |
580.000 |
3.800 |
11.000 |
58.800 |
7.000 |
13.000 |
9.240 |
5.500 |
4.500 |
5.000 |
10.000 |
5 |
Hà Trung |
538.299 |
115.689 |
122 |
51.706 |
2.235 |
18.128 |
43.248 |
250 |
422.610 |
570 |
29.000 |
9.700 |
320.000 |
1.600 |
18.000 |
23.500 |
1.540 |
3.900 |
4.500 |
6.000 |
800 |
400 |
3.100 |
6 |
Nga Sơn |
365.652 |
822 |
82 |
45 |
521 |
174 |
|
|
364.830 |
550 |
27.300 |
12.800 |
280.000 |
1.300 |
1 130 |
28.000 |
2.200 |
800 |
1.100 |
6.200 |
1.350 |
100 |
2.000 |
7 |
Hậu Lộc |
306.999 |
5.899 |
100 |
1.852 |
1.923 |
1.124 |
900 |
|
301.100 |
200 |
16.000 |
10.200 |
230.000 |
1.450 |
2.500 |
23.000 |
3.900 |
|
|
2.600 |
1.150 |
100 |
10.000 |
8 |
Hoằng Hoá |
870.675 |
2.205 |
193 |
75 |
1.406 |
125 |
|
406 |
868.470 |
750 |
40.800 |
33.100 |
700.000 |
3.200 |
11.000 |
50.200 |
4.250 |
150 |
520 |
10.000 |
2.000 |
2.500 |
10.000 |
9 |
Quảng Xương |
856.232 |
2.652 |
150 |
38 |
1.645 |
42 |
|
777 |
853.580 |
100 |
33.800 |
55.000 |
670.000 |
3.300 |
3.930 |
69.000 |
2.500 |
|
|
7.450 |
1.300 |
2.200 |
5.000 |
10 |
Nông Cống |
339.311 |
11.424 |
143 |
3.929 |
2.269 |
2.333 |
2.261 |
489 |
327.887 |
1.487 |
26.900 |
16.100 |
230.000 |
600 |
3.750 |
36.300 |
2.150 |
500 |
900 |
5.600 |
700 |
900 |
2.000 |
11 |
Đông Sơn |
977.296 |
1.926 |
82 |
200 |
685 |
900 |
59 |
|
975.370 |
120 |
63.000 |
36.800 |
800.000 |
1.500 |
7.500 |
47.000 |
1.800 |
1.300 |
1.700 |
1.950 |
2.200 |
5.500 |
5.000 |
12 |
Triệu Sơn |
381.354 |
4.230 |
166 |
609 |
1.937 |
718 |
550 |
250 |
377.124 |
394 |
41.000 |
19.800 |
240.000 |
1.750 |
9.500 |
39.500 |
2.500 |
700 |
400 |
4.400 |
880 |
1.300 |
15.000 |
13 |
Thọ Xuân |
456.035 |
5.255 |
152 |
115 |
4.927 |
61 |
|
|
450.780 |
300 |
48.000 |
23.300 |
300.000 |
3.800 |
8.000 |
45.000 |
4.100 |
|
|
12.000 |
830 |
450 |
5.000 |
14 |
Yên Định |
380.929 |
11.129 |
139 |
4.113 |
1.860 |
3.495 |
1.522 |
|
369.800 |
|
39.000 |
22.200 |
230.000 |
3.300 |
8.000 |
34.000 |
6.300 |
|
7.600 |
10.000 |
1.150 |
250 |
8.000 |
15 |
Thiệu Hoá |
414.794 |
1.894 |
81 |
117 |
1.591 |
80 |
25 |
|
412.900 |
|
29.000 |
10.700 |
320.000 |
1.850 |
4.300 |
26.000 |
4.100 |
|
4.200 |
6.200 |
1.000 |
550 |
5.000 |
16 |
Vĩnh Lộc |
169.258 |
4.348 |
78 |
1.667 |
775 |
1.626 |
202 |
|
164.910 |
|
22.000 |
5.300 |
110.000 |
750 |
700 |
17.000 |
1.800 |
|
1.800 |
3.200 |
200 |
160 |
2.000 |
17 |
Thạch Thành |
136.752 |
1.392 |
67 |
76 |
332 |
746 |
25 |
146 |
135.360 |
|
23.800 |
5.200 |
70.000 |
400 |
4.610 |
17.700 |
3.900 |
1.100 |
1.000 |
5.500 |
250 |
400 |
1.500 |
18 |
Cẩm Thủy |
83.959 |
13.554 |
93 |
9.696 |
574 |
2.827 |
145 |
219 |
70.405 |
|
11.800 |
7.000 |
24.000 |
175 |
1.220 |
15.000 |
1.200 |
250 |
600 |
4.000 |
280 |
380 |
4.500 |
19 |
Ngọc Lặc |
84.443 |
9.653 |
154 |
1.824 |
3.819 |
2.774 |
657 |
425 |
74.790 |
110 |
13.500 |
6.400 |
25.000 |
260 |
370 |
20.500 |
1.340 |
210 |
1.200 |
2.700 |
300 |
400 |
2.500 |
20 |
Như Thanh |
158.222 |
25.277 |
60 |
5.928 |
498 |
10.203 |
8.588 |
|
132.945 |
25 |
25.600 |
6.800 |
80.000 |
170 |
710 |
14.900 |
1.680 |
|
500 |
600 |
410 |
550 |
1.000 |
21 |
Lang Chánh |
19.437 |
3.157 |
42 |
1.950 |
88 |
907 |
170 |
|
16.280 |
|
8.300 |
1.400 |
500 |
40 |
10 |
4.700 |
600 |
|
|
100 |
60 |
70 |
500 |
22 |
Bá Thước |
66.846 |
36.731 |
66 |
30.000 |
145 |
6.520 |
|
|
30.115 |
|
9.500 |
2.700 |
5.000 |
5 |
380 |
9.500 |
1.060 |
400 |
400 |
400 |
220 |
50 |
500 |
23 |
Quan Hoá |
88.459 |
68.644 |
48 |
50.731 |
43 |
17.822 |
|
|
19.815 |
|
8.800 |
600 |
3.700 |
35 |
700 |
4.600 |
440 |
|
150 |
100 |
155 |
35 |
500 |
24 |
Thường Xuân |
105.483 |
47.753 |
57 |
40.240 |
137 |
7.293 |
26 |
|
57.730 |
|
10.500 |
3.250 |
30.000 |
100 |
410 |
9.800 |
1.400 |
|
260 |
600 |
310 |
100 |
1.000 |
25 |
Như Xuân |
67.677 |
1.247 |
68 |
243 |
249 |
537 |
150 |
|
66.430 |
20 |
14.600 |
3.400 |
35.000 |
160 |
160 |
8.200 |
1.300 |
|
770 |
800 |
200 |
120 |
1.700 |
26 |
Mường Lát |
15.656 |
31 |
18 |
|
13 |
|
|
|
15.625 |
|
3.200 |
400 |
300 |
|
8.870 |
1.800 |
310 |
|
180 |
100 |
150 |
15 |
300 |
27 |
Quan Sơn |
17.845 |
2.315 |
37 |
1.400 |
58 |
820 |
|
|
15.530 |
|
7.500 |
900 |
500 |
15 |
70 |
3.800 |
520 |
|
160 |
1.000 |
150. |
15 |
900 |
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
THU NSNN huyện xã năm 2023 |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2023 |
Điều tiết |
Cục thuế thu |
Huyện, TX, TP thu |
|||||||||||
NS Trung ương |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
Tổng cộng |
Điều tiết |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
NS Trung ương |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
|||||||||
|
Tổng số: |
11.139.136 |
61.677 |
2.774.520 |
8.192.939 |
110.000 |
630.814 |
61.677 |
81.019 |
488.118 |
10.508.322 |
2.693.501 |
7.704.821 |
110.000 |
1 |
TP Thanh Hoá |
2.351.535 |
53 |
510.638 |
1.818.344 |
22.500 |
125.485 |
53 |
38.973 |
86.459 |
2.226.050 |
471.665 |
1.731.885 |
22.500 |
2 |
TP Sầm Sơn |
756.444 |
|
278.803 |
465.641 |
12.000 |
6.441 |
|
780 |
5.661 |
750.003 |
278.023 |
459.980 |
12.000 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
249.255 |
12.473 |
40.803 |
192.479 |
3.500 |
78.302 |
12.473 |
9.280 |
56.549 |
170.953 |
31.523 |
135.930 |
3.500 |
4 |
TX Nghi Sơn |
880.289 |
5.318 |
180.865 |
692.106 |
2.000 |
43.359 |
5.318 |
7.979 |
30.062 |
836.930 |
172.886 |
662.044 |
2.000 |
5 |
Hà Trung |
538.299 |
11.842 |
72.840 |
441.117 |
12.500 |
115.689 |
11.842 |
3.070 |
100.777 |
422.610 |
69.770 |
340.340 |
12.500 |
6 |
Nga Sơn |
365.652 |
|
121.702 |
243.780 |
170 |
822 |
|
278 |
544 |
364.830 |
121.424 |
243.236 |
170 |
7 |
Hậu Lộc |
306.999 |
|
61.669 |
243.330 |
2.000 |
5.899 |
|
1.219 |
4.680 |
301.100 |
60.450 |
238.650 |
2.000 |
8 |
Hoằng Hoá |
870.675 |
|
315.564 |
545.971 |
9.140 |
2.205 |
|
612 |
1.593 |
868.470 |
314.952 |
544.378 |
9.140 |
9 |
Quảng Xương |
856.232 |
|
302.647 |
551.585 |
2.000 |
2.652 |
|
675 |
1.977 |
853.580 |
301.972 |
549.608 |
2.000 |
10 |
Nông Cống |
339.311 |
1.512 |
93.818 |
241.051 |
2.930 |
11.424 |
1.512 |
1.193 |
8.719 |
327.887 |
92.625 |
232.332 |
2.930 |
11 |
Đông Sơn |
977.296 |
|
314.944 |
656.752 |
5.600 |
1.926 |
|
634 |
1.292 |
975.370 |
314.310 |
655.460 |
5.600 |
12 |
Triệu Sơn |
381.354 |
|
92.718 |
280.266 |
8.370 |
4.230 |
|
1.062 |
3.168 |
377.124 |
91.656 |
277.098 |
8.370 |
13 |
Thọ Xuân |
456.035 |
|
103.320 |
346.715 |
6.000 |
5.255 |
|
1.995 |
3.260 |
450.780 |
101.325 |
343.455 |
6.000 |
14 |
Yên Định |
380.929 |
|
107.187 |
270.442 |
3.300 |
11.129 |
|
2.142 |
8.987 |
369.800 |
105.045 |
261.455 |
3.300 |
15 |
Thiệu Hoá |
414.794 |
|
103.543 |
309.251 |
2.000 |
1.894 |
|
668 |
1.226 |
412.900 |
102.875 |
308.025 |
2.000 |
16 |
Vĩnh Lộc |
169.258 |
|
37.040 |
132.218 |
|
4.348 |
|
960 |
3.388 |
164.910 |
36.080 |
128.830 |
|
17 |
Thạch Thành |
136.752 |
|
9.595 |
122.707 |
4.450 |
1.392 |
|
431 |
961 |
135.360 |
9.164 |
121.746 |
4.450 |
18 |
Cẩm Thủy |
83.959 |
1.163 |
4.616 |
77.770 |
410 |
13.554 |
1.163 |
862 |
11.529 |
70.405 |
3.754 |
66.241 |
410 |
19 |
Ngọc Lặc |
84.443 |
|
6.975 |
77.218 |
250 |
9.653 |
|
2.637 |
7.016 |
74.790 |
4.338 |
70.202 |
250 |
20 |
Như Thanh |
158.222 |
6.531 |
10.002 |
141.029 |
660 |
25.277 |
6.531 |
1.482 |
17.264 |
132.945 |
8.520 |
123.765 |
660 |
21 |
Lang Chánh |
19.437 |
498 |
224 |
18.715 |
|
3.157 |
498 |
185 |
2.474 |
16.280 |
39 |
16.241 |
|
22 |
Bá Thước |
66.846 |
4.285 |
1.046 |
61.215 |
300 |
36.731 |
4.285 |
829 |
31.617 |
30.115 |
217 |
29.598 |
300 |
23 |
Quan Hoá |
88.459 |
12.323 |
1.959 |
73.517 |
660 |
68.644 |
12.323 |
1.865 |
54.456 |
19.815 |
94 |
19.061 |
660 |
24 |
Thường Xuân |
105.483 |
5.105 |
946 |
99.042 |
390 |
47.753 |
5.105 |
784 |
41.864 |
57.730 |
162 |
57.178 |
390 |
25 |
Như Xuân |
67.677 |
|
766 |
66.911 |
|
1.247 |
|
314 |
933 |
66.430 |
452 |
65.978 |
|
26 |
Mường Lát |
15.656 |
|
85 |
6.701 |
8.870 |
31 |
|
5 |
26 |
15.625 |
80 |
6.675 |
8.870 |
27 |
Quan Sơn |
17.845 |
574 |
205 |
17.066 |
|
2.315 |
574 |
105 |
1.636 |
15.530 |
100 |
15.430 |
|
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Dự toán năm 2023 |
Trong đó |
||||||||||||
Chi đầu tư XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ) |
Chi thường xuyên |
Gồm |
Dự phòng ngân sách |
||||||||||||
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN VHTT, TDTT, PTTH |
SN Y tế, dân số và gia đình |
SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
SN Đảm bảo xã hội |
Chi Quản lý hành chính |
Chi Quốc Phòng |
Chi An ninh |
Chi khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số: |
21.579.241 |
4.500.000 |
16.733.689 |
1.110.537 |
486.561 |
126.006 |
1.186.590 |
8.514.786 |
1.821.222 |
3.148.615 |
178.202 |
35.670 |
125.500 |
345.552 |
1 |
TP Thanh Hoá |
2.060.585 |
750.000 |
1.273.332 |
153.072 |
146.820 |
10.986 |
71.195 |
571.520 |
101.719 |
189.208 |
12.092 |
1.720 |
15.000 |
37.253 |
2 |
TP Sầm Sơn |
758.517 |
286.000 |
459.072 |
36.967 |
66.975 |
3.705 |
27.824 |
204.118 |
38.079 |
66.446 |
3.928 |
1.030 |
10.000 |
13.445 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
341.796 |
35.000 |
301.105 |
40.211 |
41.335 |
2.584 |
12.058 |
130.054 |
17.339 |
50.206 |
2.908 |
910 |
3.500 |
5.691 |
4 |
TX Nghi Sơn |
1.295.591 |
430.000 |
843.875 |
50.753 |
40.032 |
5.691 |
74.111 |
407.279 |
88.639 |
155.986 |
9.754 |
1.630 |
10.000 |
21.716 |
5 |
Hà Trung |
873.309 |
255.000 |
603.483 |
36.443 |
49.324 |
5.436 |
39.760 |
286.631 |
60.392 |
115.457 |
5.640 |
1.300 |
3.100 |
14.826 |
6 |
Nga Sơn |
761.557 |
160.000 |
589.435 |
32.216 |
2.791 |
4.427 |
35.818 |
293.277 |
85.429 |
125.036 |
7.021 |
1.420 |
2.000 |
12.122 |
7 |
Hậu Lộc |
865.702 |
170.000 |
682.758 |
38.210 |
2.839 |
4.971 |
59.594 |
312.399 |
124.038 |
122.637 |
6.680 |
1.390 |
10.000 |
12.944 |
8 |
Hoằng Hoá |
1.305.232 |
388.000 |
896.003 |
27.162 |
3.223 |
6.095 |
61.398 |
464.685 |
132.100 |
179.550 |
9.980 |
1.810 |
10.000 |
21.229 |
9 |
Quảng Xương |
1.082.070 |
370.000 |
694.163 |
30.632 |
16.109 |
4.914 |
67.645 |
341.767 |
87.480 |
131.668 |
7.468 |
1.480 |
5.000 |
17907 |
10 |
Nông Cống |
891.512 |
140.000 |
737.657 |
40.601 |
12.151 |
6.373 |
47.712 |
387.945 |
90.592 |
140.544 |
8.169 |
1.570 |
2.000 |
13.855 |
11 |
Đông Sơn |
867.858 |
490.000 |
362.153 |
12.112 |
32.689 |
2.903 |
21.684 |
164.574 |
42.726 |
75.106 |
4.239 |
1.120 |
5.000 |
15.705 |
12 |
Triệu Sơn |
962.174 |
150.000 |
796.915 |
41.119 |
12.395 |
5.202 |
59.290 |
381.431 |
111.352 |
159.977 |
9.429 |
1.720 |
15.000 |
15.259 |
13 |
Thọ Xuân |
1.148.492 |
200.000 |
931.023 |
37.135 |
12.820 |
7.229 |
70.359 |
472.244 |
146.653 |
168.234 |
9.749 |
1.600 |
5.000 |
17.469 |
14 |
Yên Định |
812.491 |
130.000 |
669.849 |
37.170 |
4.332 |
6.376 |
41.696 |
325.437 |
107.579 |
130.925 |
6.854 |
1.480 |
8.000 |
12.642 |
15 |
Thiệu Hoá |
818.488 |
220.000 |
585.543 |
33.436 |
11.178 |
3.986 |
36.998 |
274.032 |
90.826 |
121.816 |
6.821 |
1.450 |
5.000 |
12.945 |
16 |
Vĩnh Lộc |
464.296 |
75.000 |
382.071 |
22.099 |
1.621 |
4.060 |
21.374 |
196.426 |
53.067 |
76.287 |
4.047 |
1.090 |
2.000 |
7.225 |
17 |
Thạch Thành |
719.171 |
61.500 |
646.186 |
17.831 |
3.457 |
4.817 |
49.474 |
366.875 |
61.824 |
131.542 |
7.416 |
1.450 |
1.500 |
11.485 |
18 |
Cẩm Thủy |
532.386 |
21.000 |
503.509 |
56.058 |
2.241 |
3.490 |
29.471 |
254.939 |
46.916 |
99.871 |
4.813 |
1.210 |
4.500 |
7.877 |
19 |
Ngọc Lặc |
660.585 |
21.500 |
628.972 |
37.778 |
3.127 |
3.639 |
46.480 |
357.663 |
52.716 |
117.027 |
6.712 |
1.330 |
2.500 |
10.113 |
20 |
Như Thanh |
645.276 |
72.000 |
563.431 |
48.792 |
10.059 |
3.708 |
36.756 |
324.615 |
41.020 |
91.363 |
4.998 |
1.120 |
1.000 |
9.845 |
21 |
Lang Chánh |
418.927 |
500 |
412.409 |
45.267 |
1.433 |
2.727 |
30.617 |
226.537 |
26.047 |
74.887 |
3.394 |
1.000 |
500 |
6.018 |
22 |
Bá Thước |
715.619 |
5.000 |
700.433 |
66.538 |
2.235 |
4.096 |
59.667 |
366.896 |
56.211 |
136.254 |
6.706 |
1.330 |
500 |
10.186 |
23 |
Quan Hoá |
457.526 |
3.700 |
447.039 |
31.953 |
1.523 |
3.075 |
36.318 |
234.280 |
30.433 |
103.076 |
4.731 |
1.150 |
500 |
6.787 |
24 |
Thường Xuân |
680.786 |
30.000 |
641.153 |
38.637 |
1.601 |
5.337 |
52.422 |
384.317 |
49.286 |
102.488 |
4.885 |
1.180 |
1.000 |
9.633 |
25 |
Như Xuân |
555.899 |
35.000 |
512.234 |
32.715 |
1.725 |
3.563 |
41.824 |
287.800 |
25.507 |
111.382 |
4.838 |
1.180 |
1.700 |
8.665 |
26 |
Mường Lát |
436.286 |
300 |
430.145 |
22.701 |
1.159 |
3.345 |
32.849 |
248.851 |
27.210 |
85.350 |
7.440 |
940 |
300 |
5.841 |
27 |
Quan Sơn |
447.110 |
500 |
439.741 |
42.929 |
1.367 |
3.271 |
22.196 |
248.194 |
26.042 |
86.292 |
7.490 |
1.060 |
900 |
6.869 |
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
A |
Kế hoạch vay, trả nợ gốc |
|
I |
Số dư đầu kỳ |
734.430 |
1 |
Vốn ODA |
725.327 |
2 |
Vốn khác |
9.103 |
II |
Kế hoạch vay trong năm 2023 |
193.600 |
III |
Kế hoạch trả nợ năm 2023 |
65.738 |
1 |
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh |
43.668 |
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
3.904 |
- |
Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
22.561 |
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
4.934 |
- |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
3.539 |
- |
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
3.251 |
- |
Trả nợ dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu) |
479 |
- |
Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới...) |
5.000 |
2 |
Trả từ nguồn thu của dự án |
22.070 |
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
15.947 |
- |
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR) |
6.123 |
IV |
Số dư cuối kỳ |
862.292 |
B |
Kế hoạch trả nợ lãi, phí |
31.617 |
I |
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh |
27.484 |
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
227 |
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
1.050 |
- |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
831 |
- |
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
645 |
- |
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB |
17.141 |
- |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án Đô thị Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa. |
2.302 |
- |
Tăng cường hệ thống y tế tỉnh, huyện - tỉnh Thanh Hóa chu kỳ V |
44 |
- |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu) |
244 |
- |
Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới...) |
5.000 |
II |
Trả từ nguồn thu của dự án |
4.133 |
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
1.039 |
- |
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR) |
3.094 |
Nghị quyết 329/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 329/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 11/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 329/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video