HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 675/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng thu NSNN |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
|||
NS Trung ương |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các khoản thu theo dự toán |
60.017.908 |
16.207.565 |
11.471.605 |
21.748.158 |
10.590.580 |
1 |
Thu NSNN trên địa bàn |
40.780.830 |
16.207.565 |
6.791.605 |
11.228.743 |
6.552.917 |
1.1 |
Thu nội địa |
28.529.370 |
4.176.510 |
6.695.331 |
11.176.864 |
6.480.665 |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
14.796.485 |
- |
950.121 |
8.159.183 |
5.687.181 |
1.2 |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
12.031.055 |
12.031.055 |
- |
- |
- |
1.3 |
Các khoản huy động đóng góp |
198.284 |
- |
74.153 |
51.879 |
72.252 |
1.4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
22.121 |
- |
22.121 |
- |
- |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên (loại trừ số thu bổ sung giữa các cấp ngân sách) |
19.237.078 |
- |
4.680.000 |
10.519.415 |
4.037.663 |
II |
Vay của ngân sách địa phương |
118.701 |
- |
118.701 |
- |
- |
III |
Thu kết dư năm trước |
226.220 |
- |
75.184 |
59.848 |
91.188 |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
9.021.961 |
- |
4.887.667 |
3.259.752 |
874.542 |
V |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
1.547.781 |
1.264.260 |
256.674 |
26.847 |
- |
|
Tổng thu NSNN (I+II+III+IV+V) (Đã loại trừ thu bổ sung giữa các cấp ngân sách) |
70.932.571 |
17.471.825 |
16.809.831 |
25.094.605 |
11.556.310 |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi NSĐP |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
51.762.460 |
15.451.181 |
24.819.334 |
11.491.945 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
17.448.308 |
6.129.171 |
5.434.184 |
5.884.953 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
5.297 |
5.297 |
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
20.787.403 |
5.677.420 |
11.913.341 |
3.196.642 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
13.518.222 |
3.636.063 |
7.471.809 |
2.410.350 |
II |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
1.547.781 |
1.264.260 |
256.674 |
26.847 |
|
Tổng chi NSĐP (I+II) (đã loại trừ chi bổ sung giữa các cấp ngân sách) |
53.310.241 |
16.715.441 |
25.076.008 |
11.518.792 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng thu NSĐP |
53.460.746 |
16.809.831 |
25.094.605 |
11.556.310 |
II |
Tổng chi NSĐP |
53.310.241 |
16.715.441 |
25.076.008 |
11.518.792 |
III |
Chênh lệch thu - chi I-II) |
150.505 |
94.390 |
18.597 |
37.518 |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
32.315.012 |
53.342.046 |
21.027.034 |
165% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
13.181.600 |
24.834.665 |
11.653.065 |
188% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
7.949.000 |
19.324.346 |
11.375.346 |
243% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.232.600 |
5.510.319 |
277.719 |
105% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
19.133.412 |
19.237.078 |
103.666 |
101% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
16.334.975 |
16.334.975 |
- |
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.798.437 |
2.902.103 |
103.666 |
104% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
22.121 |
22.121 |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
226.219 |
226.219 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
9.021.961 |
9.021.961 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
32.538.512 |
53.358.422 |
20.819.910 |
164% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
32.328.548 |
39.378.489 |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
9.486.351 |
17.091.175 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
22.102.115 |
22.278.786 |
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
19.900 |
5.297 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
590.332 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
126.620 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
209.964 |
461.712 |
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
461.712 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
209.964 |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
13.518.222 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
223.500 |
118.701 |
(104.799) |
53% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
48.100 |
32.400 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
48.100 |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
32.400 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
271.600 |
118.701 |
(152.899) |
44% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
223.500 |
118.701 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
48.100 |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
717.799 |
574.494 |
(143.305) |
80% |
Biểu mẫu số 50-NĐ31
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN
NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
26.572,100 |
13.181.600 |
50.029.011 |
33.821.447 |
188% |
257% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
26.572.100 |
13.181.600 |
40.758.709 |
24.551.145 |
153% |
186% |
I |
Thu nội địa |
16.372.100 |
13.181.600 |
28.529.370 |
24352.861 |
174% |
185% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.540.000 |
1.540.000 |
1.716.415 |
1.716.415 |
111% |
111% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
682.000 |
682.000 |
800.195 |
800.195 |
117% |
117% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
107.000 |
107.000 |
85.891 |
85.891 |
80% |
80% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
666.000 |
666.000 |
723.736 |
723.736 |
109% |
109% |
|
- Thuế tài nguyên |
85.000 |
85.000 |
106.594 |
106.594 |
125% |
125% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
90.000 |
90.000 |
113313 |
113313 |
126% |
126% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
56.500 |
56.500 |
68.552 |
68.552 |
121% |
121% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.000 |
26.000 |
33.238 |
33.238 |
128% |
128% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7.500 |
7.500 |
11.523 |
11.523 |
154% |
154% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.000.000 |
900.000 |
3.877.897 |
936.540 |
129% |
104% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
321.500 |
321.500 |
341.239 |
341.239 |
106% |
106% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
575.000 |
575.000 |
592.405 |
592.405 |
103% |
103% |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.100.000 |
- |
2.941.357 |
- |
140% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
3.500 |
2.897 |
2.897 |
83% |
83% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.900.000 |
1.900.000 |
2.251.470 |
2.251.442 |
118% |
118% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.356.500 |
1.356.500 |
1.510.973 |
1.510.973 |
111% |
111% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
315.000 |
315.000 |
499.793 |
499.793 |
159% |
159% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.500 |
10.500 |
10.909 |
10.881 |
104% |
104% |
|
- Thuế tài nguyên |
218.000 |
218.000 |
229.794 |
229.794 |
105% |
105% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
700.000 |
700.000 |
820.601 |
820.601 |
117% |
117% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.120.000 |
416.600 |
1.274.520 |
475.788 |
114% |
114% |
|
Trong đó:- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
416.600 |
416.600 |
2.801 |
2.801 |
0,7% |
0,7% |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
703.400 |
- |
248 |
- |
0,0% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
790.000 |
790.000 |
1.012.004 |
1.012.004 |
128% |
128% |
8 |
Phí, lệ phí |
385.100 |
250.000 |
424.017 |
253.590 |
110% |
101% |
- |
Phí và lệ phí Trung ương |
135.100 |
- |
195.587 |
25.161 |
145% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
250.000 |
250.000 |
150.998 |
150.998 |
91% |
91% |
- |
Phí và lệ phí huyện |
64.907 |
64.907 |
||||
- |
Phí và lệ phí xã |
12.525 |
12.525 |
||||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
|
163 |
163 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
53.000 |
53.000 |
64.598 |
64.598 |
122% |
122% |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
600.000 |
600.000 |
926.850 |
926.850 |
154% |
154% |
12 |
Tiền sử dụng đất |
5.500.000 |
5.500.000 |
14.796.486 |
14.796.486 |
269% |
269% |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
5.342 |
5342 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
24.000 |
24.000 |
21.623 |
21.623 |
90% |
90% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
7.967 |
7.967 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
596 |
596 |
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
1.583 |
1.583 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
11.453 |
11.453 |
|
|
|
Thu khác |
|
|
24 |
24 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên |
120.000 |
78.000 |
164.188 |
107.443 |
137% |
138% |
16 |
Thu khác ngân sách |
440.000 |
230.000 |
895.422 |
686.201 |
204% |
298% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
100.000 |
100.000 |
145.837 |
145.837 |
146% |
146% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
10.000 |
10.000 |
18.624 |
18.624 |
186% |
186% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập |
- |
- |
||||
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
- |
- |
||||
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
10.200.000 |
- |
12.031.055 |
- |
118% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
223.000 |
- |
278.517 |
- |
125% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
110.000 |
- |
153.557 |
- |
140% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
31 |
- |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.000 |
- |
12.482 |
- |
104% |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
9.855.000 |
- |
11.547.677 |
- |
117% |
|
6 |
Thu khác |
- |
- |
38.791 |
- |
|
|
IV |
Thu viện trợ và thu huy động, đóng góp |
- |
- |
198.284 |
198.284 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
22.121 |
22.121 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
226.219 |
226.219 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
- |
9.021.961 |
9.021.961 |
|
|
Biểu mẫu số 51-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
32.538.512 |
53.358.422 |
164% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
32.328.548 |
39.378.489 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.486.351 |
17.091.175 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
9.397.947 |
17.025.275 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2.009.148 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.500.000 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
88.404 |
65.900 |
|
II |
Chi thường xuyên |
22.102.115 |
22.278.786 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
9.603.807 |
8.753.699 |
91% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
137.908 |
96.127 |
70% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
19.900 |
5.297 |
27% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
590.332 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
126.620 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
209.964 |
461.712 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
461.712 |
|
1 |
CTMT quốc gia nông thôn mới |
|
215.267 |
|
2 |
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
246.445 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
209.964 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
13.518.222 |
|
Biểu mẫu số 52-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) |
13.752310 |
31.272.520 |
17.520.210 |
227% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
14.557.078 |
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
13.752.310 |
11.815.119 |
(1.937.191) |
86% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.486.351 |
6.129.172 |
642.821 |
112% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
6.066.771 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
20.134 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
78.423 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
46.000 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
368.617 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
82.595 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
5.000 |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
76 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
98.304 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
5.076.169 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
79.831 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
25.707 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
185.915 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
62.400 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
7.859.272 |
5.677.421 |
(2.181.851) |
72% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.187.197 |
1.683.456 |
(503.741) |
77% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
137.908 |
95.907 |
(42.001) |
70% |
- |
Chi quốc phòng |
245.461 |
259.450 |
13.989 |
106% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
77.656 |
123.692 |
46.036 |
159% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.285.803 |
1.102.198 |
(183.605) |
86% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
459.769 |
273.463 |
(104.677) |
77% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34.207 |
|||
- |
Chi thể dục thể thao |
47.421 |
|||
- |
Chi bảo vệ môi trường |
152.250 |
111.705 |
(40.545) |
73% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.138.807 |
1.023.993 |
(1.114.814) |
48% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
882.531 |
732.189 |
(150.342) |
83% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
231.890 |
154.969 |
(76.921) |
67% |
- |
Chi thường xuyên khác |
60.000 |
34.770 |
(25.230) |
58% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
19.900 |
5.297 |
(14.603) |
27% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
- |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
256.937 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
126.620 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.636.063 |
3.636.063 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
1.264.260 |
|
|
Biểu mẫu số 53-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
32.538.512 |
13.752.310 |
18.786.202 |
53.358.422 |
16.715.442 |
36.642.980 |
164% |
122% |
195% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
32.328.548 |
13.542.346 |
18.786.202 |
39.378.489 |
12.862.424 |
26.516.064 |
122% |
95% |
141% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.486.351 |
5.486.351 |
4.000.000 |
17.091.175 |
5.912.217 |
11.178.958 |
180% |
108% |
279% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
9.397.947 |
|
|
17.025.275 |
5.849.816 |
11.175.458 |
181% |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
- |
2.009.148 |
20.134 |
1.989.014 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.500.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
88.404 |
|
- |
65.900 |
62.400 |
3.500 |
75% |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
22.102.115 |
7.649.308 |
14.452.807 |
22.278.786 |
6.941.681 |
15.337.106 |
101% |
91% |
106% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
9.603.807 |
2.187.197 |
7.416.610 |
8.753.699 |
1.683.456 |
7.070.243 |
91% |
77% |
95% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
137.908 |
137.908 |
- |
96.127 |
95.907 |
220 |
70% |
70% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
19.900 |
19.900 |
- |
5.297 |
5.297 |
- |
27% |
27% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
- |
3.230 |
3.230 |
- |
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
590.332 |
256.937 |
333.395 |
- |
- |
- |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
126.620 |
126.620 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
209.964 |
209.964 |
- |
461.712 |
216.955 |
244.757 |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
461.712 |
216.955 |
244.757 |
|
|
|
1 |
CTMT quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
215.267 |
97 |
215.170 |
|
|
|
2 |
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
246.445 |
216.858 |
29.587 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
209.964 |
209.964 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
13.518.222 |
3.636.063 |
9.882.159 |
|
|
|
Nghị quyết 328/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021
Số hiệu: | 328/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 11/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 328/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021
Chưa có Video