HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2022/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 1593/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội trong vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định về nội dung, mức chi thực hiện các nhiệm vụ thi của các kỳ thi tại tỉnh Quảng Bình: tuyển sinh đầu cấp; tốt nghiệp trung học phổ thông; chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa; chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
b) Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình.
c) Các nội dung, mức chi không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các quy định hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và cấp huyện, các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Quy định nội dung, mức chi
1. Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi của các kỳ thi tại điểm a khoản 1 Điều 1.
a) Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi do cấp huyện chủ trì thực hiện bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; riêng tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
c) Nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ thi do các cơ sở giáo dục chủ trì thực hiện: theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá mức tiền công quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này.
2. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi tại điểm b Khoản 1 Điều 1.
a) Nội dung chi, mức chi để tổ chức kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này; riêng tiền công ra đề thi, tiền công chấm thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. Đối với cấp huyện bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục thực hiện theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện.
b) Nội dung chi, mức chi để tổ chức thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông, thi nghề phổ thông, kiểm tra cuối kỳ, đánh giá chất lượng, kỳ thi cấp chứng chỉ do cấp tỉnh chủ trì thực hiện bằng 70% nội dung, mức chi để tổ chức kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; đối với cấp huyện bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục thực hiện theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện.
c) Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác do cấp tỉnh chủ trì tổ chức được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này; đối với cấp huyện chủ trì tổ chức bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục chủ trì tổ chức thực hiện theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện.
3. Mức chi tiền công quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi được quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này (bao gồm những ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, ngày nghỉ làm việc hưởng nguyên lương theo quy định của Bộ luật Lao động). Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.
1. Nguồn ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hoá, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 9 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 9 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI TẠI TỈNH QUẢNG
BÌNH
(kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện,
cấp tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia)
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: 1.000 đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
Các nội dung chi áp dụng theo Khoản 13 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC |
|
|
|
|
1 |
Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
|
1.1 |
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
600 |
|
b |
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
500 |
|
c |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
420 |
|
d |
Công an, bảo vệ làm việc cách ly (24 giờ/ngày) |
Người/ngày |
350 |
|
e |
Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày) |
Người/ngày |
250 |
|
f |
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế) |
Người/ngày |
180 |
|
1.2 |
Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
550 |
|
b |
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
480 |
|
c |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
420 |
|
d |
Công an, bảo vệ làm việc cách ly (24 giờ/ngày) |
Người/ngày |
350 |
|
e |
Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày) |
Người/ngày |
250 |
|
f |
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế) |
Người/ngày |
180 |
|
1.3 |
Thành viên Ban Chỉ đạo thi |
|
|
|
a |
Trưởng ban |
Người/ngày |
600 |
|
b |
Phó Trưởng ban Thường trực |
Người/ngày |
550 |
|
c |
Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
500 |
|
d |
Ủy viên (thực hiện chỉ đạo thi theo lĩnh vực phụ trách), Thư ký |
Người/ngày |
420 |
|
e |
Ủy viên (Tổ trưởng/Tổ phó Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo) |
Người/ngày |
300 |
|
f |
Ủy viên (Thành viên Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo) |
Người/ngày |
180 |
|
g |
Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
180 |
|
1.4 |
Hội đồng thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
600 |
|
b |
Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
500 |
|
c |
Ủy viên |
Người/ngày |
420 |
|
1.5 |
Thành viên các Ban coi thi, Ban Thư ký Hội đồng thi, Ban Vận chuyển đề thi, Hội đồng/Ban chấm thi (Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi) |
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
550 |
|
b |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực |
Người/ngày |
520 |
|
c |
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
480 |
|
d |
Thư ký, ủy viên, kỹ thuật viên, tổ trưởng |
Người/ngày |
420 |
|
e |
Công an bảo vệ |
Người/ngày |
250 |
|
f |
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế) |
Người/ngày |
180 |
|
1.6 |
Thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
a |
Trưởng ban/Tổ trưởng |
Người/ngày |
550 |
|
b |
Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Người/ngày |
480 |
|
c |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
420 |
|
d |
Công an, bảo vệ làm việc cách ly (24 giờ/ngày) |
Người/ngày |
350 |
|
e |
Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày) |
Người/ngày |
250 |
|
f |
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế) |
Người/ngày |
180 |
|
1.7 |
Thành viên Hội đồng coi thi/Điểm thi |
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Điểm thi |
Người/ngày |
420 |
|
b |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng |
Người/ngày |
400 |
|
c |
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng điểm thi |
Người/ngày |
380 |
|
d |
Thư ký |
Người/ngày |
350 |
|
e |
Ủy viên (giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát) |
Người/ngày |
320 |
|
f |
Công an bảo vệ (24 giờ/ngày) |
Người/ngày |
250 |
|
g |
Ủy viên (bảo vệ, phục vụ) |
Người/ngày |
180 |
|
|
|
|
||
2.1 |
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận để thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
a |
Chủ trì |
Người/ngày |
450 |
|
b |
Các thành viên |
Người/ngày |
300 |
|
2.2 |
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
|
a |
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên |
Đồng/đề |
300 |
|
b |
Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa; môn chuyên thi vào trường chuyên |
Đồng/đề theo phân môn |
500 |
|
2.3 |
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm |
|
|
|
a |
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên |
Người/ngày |
650 |
|
b |
Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên (các môn chuyên); Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói) |
Người/ngày |
700 |
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi (kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi chọn học sinh giỏi) |
|
|
|
|
3.1 |
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
a |
Chủ trì |
Người/ngày |
450 |
|
b |
Thành viên |
Người/ngày |
300 |
|
3.2 |
Tiền công soạn thảo câu hỏi |
|||
a |
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô |
Đồng/câu |
35 |
|
b |
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
Đồng/câu |
30 |
|
c |
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
Đồng/câu |
25 |
|
d |
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi |
Đồng/câu |
18 |
|
e |
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa |
Đồng/câu |
8 |
|
3.3 |
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
a |
Chủ trì |
Người/ngày |
450 |
|
b |
Thành viên |
Người/ngày |
300 |
|
Tiền công chấm thi (Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm thẩm định bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm) |
|
|
|
|
4.1 |
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên (môn chung); Thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Người/ngày |
600 |
|
4.2 |
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông (môn chuyên); Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa |
Người/ngày |
650 |
|
|
|
|
||
5.1 |
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh |
|
|
|
a |
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
150 |
|
b |
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy) |
Người/ngày |
500 |
|
c |
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy) |
Người/ngày |
500 |
|
d |
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Người/ngày |
150 |
|
5.2 |
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
|
|
|
a |
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
300 |
|
b |
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy) |
Người/ngày |
1,000 |
|
c |
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy) |
Người/ngày |
1,000 |
|
d |
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Người/ngày |
300 |
|
II |
Các nội dung chi áp dụng theo Khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Thanh tra ra đề thi/In sao đề thi/Làm phách bài thi |
Người/ngày |
350 |
|
6.2 |
Thanh tra coi thi |
|
|
|
a |
Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
400 |
|
b |
Phó Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
350 |
|
c |
Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
300 |
|
d |
Thanh tra viên độc lập/ Tổ trưởng |
Người/ngày |
350 |
|
6.3 |
Thanh tra chấm thi/phúc khảo/thẩm định |
|
|
|
a |
Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
450 |
|
b |
Phó Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
400 |
|
c |
Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
350 |
|
d |
Thanh tra viên độc lập/ Tổ trưởng |
Người/ngày |
400 |
|
6.4 |
Thanh tra xét tốt nghiệp THPT |
|
|
|
a |
Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
250 |
|
b |
Phó Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
230 |
|
c |
Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
200 |
|
d |
Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
230 |
|
|
|
|
||
7.1 |
Chủ tịch |
Người/ngày |
300 |
|
7.2 |
Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
270 |
|
7.3 |
Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
200 |
|
|
|
|
||
8.1 |
Chi tiền ăn cho công an trực đêm, thành viên coi thi trực đêm, chấm thi ban đêm |
Người/ngày |
150 |
|
8.2 |
Chi tiền ăn cho thành viên tham gia công tác chấm thi trong điều kiện tập trung cách ly |
Người/ngày |
225 |
|
8.3 |
Chi tiền giải khát giữa giờ (trong điều kiện tập trung cách ly) |
Người/buổi |
30 |
|
8.4 |
Chi tiền giải khát giữa giờ (làm đêm) |
Người/buổi |
20 |
|
Người/buổi |
10 |
|
||
Người/buổi |
10 |
|
||
Người/đợt |
300 |
|
||
Thực hiện theo quy định hiện hành (theo thực tế trên cơ sở dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
Ghi chú: Tiền công làm thêm giờ vào ban đêm cho các thành viên Hội đồng/Ban được tính bằng 1,5 lần mức tiền công làm ban ngày (trừ các nhiệm vụ trực đêm theo quy định).
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI,
CUỘC THI, HỘI THI KHÁC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: 1.000 đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Tiền công ra đề thi |
|
|
|
1.1 |
Tiền công ra đề để xuất đối với đề tự luận chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
Đồng/đề theo phân môn |
700 |
|
1.2 |
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
Người/ngày |
750 |
|
2 |
Tiền công chấm thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm thẩm định bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm) |
Người/ngày |
700 |
|
3 |
Tiền công cho Ban tổ chức, Ban giám khảo các kỳ thi, cuộc thi, hội thi(2) |
|
|
|
3.1 |
Trưởng ban |
Người/ngày |
420 |
|
3.2 |
Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
380 |
|
3.3 |
Ủy viên, Thư ký |
Người/ngày |
300 |
|
3.4 |
Bảo vệ, phục vụ |
Người/ngày |
180 |
|
4 |
Tiền giải khát giữa giờ cho Ban tổ chức, Ban giám khảo các kỳ thi, cuộc thi, hội thi(2) |
Người/buổi |
20 |
|
5 |
Tiền công (ngoài tiền công chấm thi) cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (bao gồm các tổ trong Ban/Hội đồng chấm thi trắc nghiệm) |
Người/đợt |
300 |
|
6 |
Các khoản chi khác để chuẩn bị, tổ chức thi |
Thực hiện theo quy định hiện hành (theo thực tế trên cơ sở dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
Ghi chú:
(1) Tiền công làm thêm giờ vào ban đêm cho các thành viên Hội đồng/Ban được tính bằng 1,5 lần mức tiền công làm ban ngày (trừ các nhiệm vụ trực đêm theo quy định).
(2) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác gồm: Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; Hội thi về công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non, trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi về làm và sử dụng đồ dùng, đồ chơi, học liệu số/thiết kế video; Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật; Cuộc thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp; Hội thi các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao thuộc lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên; Hội thi giáo viên làm cán bộ đoàn, tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi.
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 32/2022/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 09/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video