HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 04 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 249/KTNN-TH ngày 14/12/2023 của Kiểm toán nhà nước về báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Sơn La; Công văn số 92/KV VII-ĐKT ngày 07 tháng 03 năm 2024 của của Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2024, Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 742/BC-KTNS ngày 15 tháng 04 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước sau điều chỉnh: 19.959.187.914.419 đồng, trong đó:
- Thu viện trợ, ủng hộ: 78.154.736.784 đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 13.213.057.615.369 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương sau điều chỉnh: 19.643.916.618.273 đồng, trong đó:
- Chi chuyển nguồn ngân sách: 4.640.686.042.194 đồng;
- Chi nộp trả ngân sách trung ương: 333.202.558.668 đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương sau điều chỉnh: 40.359.166.917 đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 1.969.720.293 đồng
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 24.126.285.217 đồng
- Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 14.263.161.407 đồng
4. Xử lý kết dư ngân sách địa phương sau điều chỉnh:
- Bổ sung vào Quỹ dự trữ tài chính: 935.510.000 đồng
- Chuyển vào thu NSĐP năm 2023: 39.423.656.917 đồng
+ Thu ngân sách tỉnh: 1.034.210.293 đồng
+ Thu ngân sách huyện, thành phố: 24.126.285.217 đồng
+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn: 14.263.161.407 đồng
(Có 07 phụ lục chi tiết kèm theo)
5. Các nội dung khác không điều chỉnh, thực hiện theo Nghị quyết số 258/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 04 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 HĐND tỉnh giao |
Số liệu quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn |
Điều chỉnh |
Số liệu quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.917.226.000.000 |
19.843.153.832.749 |
- |
158.878.047.559 |
19.684.275.785.190 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.229.929.000.000 |
4.370.455.535.226 |
- |
- |
4.370.455.535.226 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.559.199.000.000 |
2.803.532.461.387 |
|
|
2.803.532.461.387 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
1.670.730.000.000 |
1.566.923.073.839 |
|
|
1.566.923.073.839 |
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
10.687.297.000.000 |
13.371.935.662.928 |
- |
158.878.047.559 |
13.213.057.615.369 |
|
- Bổ sung cân đối |
8.790.811.000.000 |
8.790.811.000.000 |
|
|
8.790.811.000.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.896.486.000.000 |
4.581.124.662.928 |
|
158.878.047.559 |
4.422.246.615.369 |
III |
Thu chuyển nguồn năm 2021 sang năm 2022 |
|
1.990.449.437.714 |
|
|
1.990.449.437.714 |
IV |
Thu kết dư ngân sách năm 2021 |
|
34.911.028.163 |
|
|
34.911.028.163 |
V |
Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp |
|
64.493.505.358 |
|
|
64.493.505.358 |
VI |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
VII |
Ghi thu vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
10.908.663.360 |
|
|
10.908.663.360 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.005.126.000.000 |
19.811.523.422.782 |
202.719.274.668 |
370.326.079.177 |
19.643.916.618.273 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
13.176.469.000.000 |
12.635.710.681.110 |
- |
- |
12.635.710.681.110 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.017.720.000.000 |
1.886.140.046.594 |
|
|
1.886.140.046.594 |
2 |
Chi thường xuyên |
10.667.347.000.000 |
10.728.746.799.796 |
|
|
10.728.746.799.796 |
3 |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
2.500.000.000 |
823.834.720 |
|
|
823.834.720 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
|
|
20.000.000.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
269.288.000.000 |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
199.614.000.000 |
|
|
|
|
II |
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.823.367.000.000 |
2.034.317.336.301 |
- |
- |
2.034.317.336.301 |
1 |
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) |
1.710.267.000.000 |
1.986.406.419.201 |
|
|
1.986.406.419.201 |
2 |
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài |
113.100.000.000 |
47.910.917.100 |
|
|
47.910.917.100 |
III |
Chi nộp ngân sách Trung ương |
5.290.000.000 |
130.483.284.000 |
202.719.274.668 |
|
333.202.558.668 |
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm 2023 |
|
5.011.012.121.371 |
|
370.326.079.177 |
4.640.686.042.194 |
C |
BỘI CHI /BỘI THU /KẾT DƯ NSĐP |
87.900.000.000 |
31.630.409.967 |
8.728.756.950 |
|
40.359.166.917 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.000.000.000 |
2.866.696.396 |
|
|
2.866.696.396 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
III |
Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển |
3.000.000.000 |
2.866.696.396 |
|
|
2.866.696.396 |
E |
MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
90.900.000.000 |
10.908.663.360 |
|
|
10.908.663.360 |
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
129.586.000.000 |
46.420.257.946 |
|
|
46.420.257.946 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 50-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 HĐND tỉnh giao |
Số liệu quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn |
Điều chỉnh |
Số liệu quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tăng |
Giảm |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG SỐ |
4.580.000.000.000 |
4.229.929.000.000 |
6.735.232.280.207 |
6.460.309.506.461 |
- |
10.644.517 |
6.735.221.635.690 |
6.460.309.506.461 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
4.580.000.000.000 |
4.229.929.000.000 |
4.709.871.814.330 |
4.434.949.040.584 |
- |
10.644.517 |
4.709.861.169.813 |
4.434.949.040.584 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
4.550.000.000.000 |
4.229.929.000.000 |
4.630.996.052.491 |
4.370.455.535.226 |
- |
- |
4.630.996.052.491 |
4.370.455.535.226 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.449.000.000.000 |
1.449.000.000.000 |
1.458.290.883.634 |
1.458.290.883.634 |
|
|
1.458.290.883.634 |
1.458.290.883.634 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
557.000.000.000 |
557.000.000.000 |
512.678.109.950 |
512.678.109.950 |
|
|
512.678.109.950 |
512.678.109.950 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
1.364.564.958 |
1.364.564.958 |
|
|
1.364.564.958 |
1.364.564.958 |
|
- Thuế tài nguyên |
886.000.000.000 |
886.000.000.000 |
944.248.208.726 |
944.248.208.726 |
|
|
944.248.208.726 |
944.248.208.726 |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
65.000.000.000 |
65.000.000.000 |
69.266.869.927 |
69.266.869.927 |
|
|
69.266.869.927 |
69.266.869.927 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
37.400.000.000 |
37.400.000.000 |
31.255.313.630 |
31.255.313.630 |
|
|
31.255.313.630 |
31.255.313.630 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.600.000.000 |
7.600.000.000 |
7.104.912.993 |
7.104.912.993 |
|
|
7.104.912.993 |
7.104.912.993 |
|
- Thuế tài nguyên |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
30.906.643.304 |
30.906.643.304 |
|
|
30.906.643.304 |
30.906.643.304 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
4.395.447.304 |
4.395.447.304 |
|
|
4.395.447.304 |
4.395.447.304 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.000.000.000 |
3.000.000.000 |
2.508.597.151 |
2.508.597.151 |
|
|
2.508.597.151 |
2.508.597.151 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
1.886.850.153 |
1.886.850.153 |
|
|
1.886.850.153 |
1.886.850.153 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
983.610.000.000 |
983.610.000.000 |
1.104.928.719.950 |
1.104.928.719.950 |
|
|
1.104.928.719.950 |
1.104.928.719.950 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
702.340.000.000 |
702.340.000.000 |
666.379.126.251 |
666.379.126.251 |
|
|
666.379.126.251 |
666.379.126.251 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
56.735.000.000 |
56.735.000.000 |
118.295.275.206 |
118.295.275.206 |
|
|
118.295.275.206 |
118.295.275.206 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
635.000.000 |
635.000.000 |
120.222.533 |
120.222.533 |
|
|
120.222.533 |
120.222.533 |
|
- Thuế tài nguyên |
223.900.000.000 |
223.900.000.000 |
320.134.095.960 |
320.134.095.960 |
|
|
320.134.095.960 |
320.134.095.960 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
161.000.000.000 |
161.000.000.000 |
160.673.856.784 |
160.673.856.784 |
|
|
160.673.856.784 |
160.673.856.784 |
6 |
Các khoản thu về nhà đất |
1.026.090.000.000 |
1.026.090.000.000 |
1.060.641.429.575 |
1.060.641.429.575 |
|
|
1.060.641.429.575 |
1.060.641.429.575 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
730.000.000 |
730.000.000 |
1.575.874.574 |
1.575.874.574 |
|
|
1.575.874.574 |
1.575.874.574 |
|
- Tiền sử dụng đất |
950.000.000.000 |
950.000.000.000 |
918.308.913.425 |
918.308.913.425 |
|
|
918.308.913.425 |
918.308.913.425 |
|
- Thu tiền thuê đất, mặt nước |
75.360.000.000 |
75.360.000.000 |
140.756.641.576 |
140.756.641.576 |
|
|
140.756.641.576 |
140.756.641.576 |
|
- Thu tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
- |
- |
- |
|
|
0 |
0 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.000.000.000 |
180.000.000.000 |
144.020.689.074 |
144.020.689.074 |
|
|
144.020.689.074 |
144.020.689.074 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
245.000.000.000 |
117.600.000.000 |
169.394.608.187 |
81.309.411.940 |
|
|
169.394.608.187 |
81.309.411.940 |
9 |
Phí, lệ phí |
46.000.000.000 |
37.000.000.000 |
45.122.829.027 |
34.890.994.393 |
|
|
45.122.829.027 |
34.890.994.393 |
10 |
Thu khác ngân sách |
160.000.000.000 |
87.693.000.000 |
178.027.808.930 |
126.898.642.231 |
|
|
178.027.808.930 |
126.898.642.231 |
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
166.300.000.000 |
54.936.000.000 |
175.178.089.581 |
64.083.769.896 |
|
|
175.178.089.581 |
64.083.769.896 |
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
2.171.916.420 |
2.171.916.420 |
|
|
2.171.916.420 |
2.171.916.420 |
13 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
3.675.281.034 |
3.675.281.034 |
|
|
3.675.281.034 |
3.675.281.034 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
60.000.000.000 |
60.000.000.000 |
55.207.623.064 |
55.207.623.064 |
|
|
55.207.623.064 |
55.207.623.064 |
II |
Thu Hải quan |
30.000.000.000 |
|
710.380.538 |
- |
|
|
710.380.538 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.200.000.000 |
|
121.171.844 |
|
|
|
121.171.844 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
28.800.000.000 |
|
486.958.694 |
|
|
|
486.958.694 |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
102.250.000 |
|
|
|
102.250.000 |
|
III |
Thu viện trợ, đóng góp |
|
|
78.165.381.301 |
64.493.505.358 |
|
10.644.517 |
78.154.736.784 |
64.493.505.358 |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
34.911.028.163 |
34.911.028.163 |
|
|
34.911.028.163 |
34.911.028.163 |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
1.990.449.437.714 |
1.990.449.437.714 |
|
|
1.990.449.437.714 |
1.990.449.437.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 51-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 HĐND Tỉnh giao |
Số liệu quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn |
Điều chỉnh |
Số liệu quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
13.176.469.000.000 |
12.635.710.681.110 |
- |
- |
12.635.710.681.110 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.017.720.000.000 |
1.886.140.046.594 |
|
|
1.886.140.046.594 |
|
Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
950.000.000.000 |
859.762.237.098 |
|
|
859.762.237.098 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập trung |
919.820.000.000 |
824.675.294.456 |
|
|
824.675.294.456 |
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
60.000.000.000 |
86.035.579.000 |
|
|
86.035.579.000 |
|
- Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
87.900.000.000 |
1.803.237.900 |
|
|
1.803.237.900 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án |
2.014.720.000.000 |
1.686.485.558.147 |
|
|
1.686.485.558.147 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
54.927.000.000 |
81.460.444.700 |
|
|
81.460.444.700 |
|
- Chi lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
49.498.283.000 |
173.554.971.400 |
|
|
173.554.971.400 |
|
- Chi lĩnh vực y tế |
62.799.717.000 |
79.987.476.730 |
|
|
79.987.476.730 |
|
- Chi lĩnh vực VH, TDTT, PTTH |
11.120.000.000 |
58.838.096.000 |
|
|
58.838.096.000 |
|
- Chi lĩnh vực kinh tế, môi trường |
679.581.000.000 |
1.097.998.007.553 |
|
|
1.097.998.007.553 |
|
- Chi lĩnh vực QLNN, Đảng, Đoàn thể |
109.123.000.000 |
192.595.230.864 |
|
|
192.595.230.864 |
|
- Chi lĩnh vực Đảm bảo xã hội |
340.000.000 |
248.093.000 |
|
|
248.093.000 |
2 |
Chi trả nợ gốc vay |
3.000.000.000 |
2.866.696.396 |
|
|
2.866.696.396 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
5.124.826.000 |
|
|
5.124.826.000 |
4 |
Ghi thu, ghi chi để khấu trừ tiền bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước thực hiện các dự án vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp Ghi thu, ghi chi giá trị tài sản công thanh toán cho nhà đầu tư thực hiện dự án BT |
|
191.662.966.051 |
|
|
191.662.966.051 |
II |
Chi thường xuyên |
10.667.347.000.000 |
10.728.746.799.796 |
|
|
10.728.746.799.796 |
2.1 |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
323.787.000.000 |
447.298.654.404 |
|
|
447.298.654.404 |
2.2 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.362.149.000.000 |
5.226.181.345.043 |
|
|
5.226.181.345.043 |
2.3 |
Chi Khoa học và công nghệ |
22.616.000.000 |
24.545.774.079 |
|
|
24.545.774.079 |
2.4 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
1.217.640.000.000 |
1.232.525.761.141 |
|
|
1.232.525.761.141 |
2.5 |
Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể thao, Phát thanh truyền hình |
217.986.000.000 |
212.963.034.787 |
|
|
212.963.034.787 |
2.6 |
Chi kinh tế, môi trường |
975.443.000.000 |
976.563.033.101 |
|
|
976.563.033.101 |
2.7 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.966.896.000.000 |
2.029.516.239.672 |
|
|
2.029.516.239.672 |
2.8 |
Chi đảm bảo xã hội |
548.669.000.000 |
555.440.687.809 |
|
|
555.440.687.809 |
2.9 |
Chi khác |
37.451.000.000 |
23.712.269.760 |
|
|
23.712.269.760 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí tiền vay theo quy định |
2.500.000.000 |
823.834.720 |
|
|
823.834.720 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
|
|
20.000.000.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
269.288.000.000 |
|
|
|
|
VI |
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương |
199.614.000.000 |
|
|
|
|
VII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.823.367.000.000 |
2.034.317.336.301 |
|
|
2.034.317.336.301 |
1 |
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) |
1.710.267.000.000 |
1.986.406.419.201 |
|
|
1.986.406.419.201 |
2 |
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài |
113.100.000.000 |
47.910.917.100 |
|
|
47.910.917.100 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
5.011.012.121.371 |
|
370.326.079.177 |
4.640.686.042.194 |
D |
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.290.000.000 |
130.483.284.000 |
202.719.274.668 |
|
333.202.558.668 |
|
TỔNG SỐ |
15.005.126.000.000 |
19.811.523.422.782 |
202.719.274.668 |
370.326.079.177 |
19.643.916.618.273 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 52-Nghị định 31/NĐ-CP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 HĐND Tỉnh giao |
Số liệu quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn |
Điều chỉnh |
Số liệu quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
13.718.848.000.000 |
17.596.447.956.739 |
202.719.274.668 |
355.832.844.627 |
17.443.334.386.780 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
6.333.149.000.000 |
7.742.487.370.768 |
|
6.403.618.987 |
7.736.083.751.781 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.557.042.000.000 |
4.705.292.818.211 |
- |
- |
4.705.292.818.211 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.389.760.000.000 |
1.142.505.015.507 |
|
|
1.142.505.015.507 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án theo lĩnh vực |
1.386.760.000.000 |
944.865.027.060 |
|
|
944.865.027.060 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi an ninh, quốc phòng |
54.927.000.000 |
67.639.148.700 |
|
|
67.639.148.700 |
|
- Chi lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
49.498.283.000 |
60.632.744.000 |
|
|
60.632.744.000 |
|
- Chi lĩnh vực y tế |
62.799.717.000 |
77.481.051.730 |
|
|
77.481.051.730 |
|
- Chi lĩnh vực VH, TDTT, PTTH |
11.120.000.000 |
14.652.871.000 |
|
|
14.652.871.000 |
|
- Chi lĩnh vực kinh tế, môi trường |
679.581.000.000 |
583.903.690.720 |
|
|
583.903.690.720 |
|
- Chi lĩnh vực QLNN, Đảng, Đoàn thể |
109.123.000.000 |
138.580.190.010 |
|
|
138.580.190.010 |
|
- Chi lĩnh vực Đảm bảo xã hội |
340.000.000 |
172.093.000 |
|
|
172.093.000 |
2 |
Chi trả nợ gốc vay |
3.000.000.000 |
2.866.696.396 |
|
|
2.866.696.396 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
5.124.826.000 |
|
|
5.124.826.000 |
4 |
Ghi thu, ghi chi để khấu trừ tiền bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước thực hiện các dự án vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp Ghi thu, ghi chi giá trị tài sản công thanh toán cho nhà đầu tư thực hiện dự án BT |
|
189.648.466.051 |
|
|
189.648.466.051 |
II |
Chi thường xuyên |
3.828.271.000.000 |
3.541.963.967.984 |
|
|
3.541.963.967.984 |
1 |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
218.174.000.000 |
207.356.790.700 |
|
|
207.356.790.700 |
2 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
966.087.000.000 |
874.317.674.985 |
|
|
874.317.674.985 |
3 |
Chi Khoa học và công nghệ |
22.616.000.000 |
24.545.774.079 |
|
|
24.545.774.079 |
4 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
1.217.640.000.000 |
1.223.014.216.312 |
|
|
1.223.014.216.312 |
5 |
Chi Văn hóa thông tin, thể thao, Phát thanh truyền hình |
139.606.000.000 |
108.694.226.910 |
|
|
108.694.226.910 |
6 |
Chi kinh tế, môi trường |
495.932.000.000 |
447.922.473.905 |
|
|
447.922.473.905 |
7 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
592.312.000.000 |
517.068.541.770 |
|
|
517.068.541.770 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
150.904.000.000 |
126.253.370.323 |
|
|
126.253.370.323 |
9 |
Chi nhiệm vụ khác |
25.000.000.000 |
12.790.899.000 |
|
|
12.790.899.000 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí tiền vay theo quy định |
2.500.000.000 |
823.834.720 |
|
|
823.834.720 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
20.000.000.000 |
20.000.000.000 |
|
|
20.000.000.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
116.897.000.000 |
|
|
|
|
VI |
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương |
199.614.000.000 |
|
|
|
|
VII |
Các nhiệm vụ chi khác |
- |
- |
|
|
|
C |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU |
1.823.367.000.000 |
1.769.668.940.884 |
|
|
1.769.668.940.884 |
1 |
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) |
1.710.267.000.000 |
1.721.758.023.784 |
|
|
1.721.758.023.784 |
2 |
Chi từ vốn vay nước ngoài |
113.100.000.000 |
47.910.917.100 |
|
|
47.910.917.100 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
3.248.515.542.876 |
|
349.429.225.640 |
2.899.086.317.236 |
E |
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.290.000.000 |
130.483.284.000 |
202.719.274.668 |
|
333.202.558.668 |
Nghị quyết 312/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 312/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 17/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 312/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video