Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 11 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 4081/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022, với những nội dung sau:

1. Về quyết toán thu ngân sách nhà nước

Tổng thu ngân sách nhà nước quyết toán năm 2022: 53.347.939 triệu đồng; trong đó, thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 2.671.537 triệu đồng (giảm 32.200 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND, gồm giảm thu vay ngoài nước, số tiền 29.117 triệu đồng và giảm thu bổ sung từ ngân sách trung ương, số tiền 3.083 triệu đồng).

2. Về quyết toán thu ngân sách địa phương

a) Tổng thu ngân sách địa phương năm 2022: 42.994.632 triệu đồng; trong đó, thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 2.671.537 triệu đồng (giảm 3.083 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

b) Thu từng cấp ngân sách (không loại chỉ tiêu tính trùng):

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 31.300.118 triệu đồng (tăng 29.580 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

- Thu ngân sách cấp huyện, xã: 22.640.004 triệu đồng (giảm 21.346 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

3. Về quyết toán chi ngân sách địa phương

a) Tổng chi ngân sách địa phương quyết toán năm 2022 là 42.866.600 triệu đồng (giảm 47.158 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND); trong đó:

- Chi nộp ngân sách cấp trên: 169.785 triệu đồng (tăng 8.977 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 22.942.022 triệu đồng (giảm 56.135 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

b) Chi từng cấp ngân sách (không loại chỉ tiêu tính trùng):

- Ngân sách cấp tỉnh chi (bao gồm chi trả nợ gốc): 31.243.914 triệu đồng (giảm 14.675 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

- Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi: 22.568.176 triệu đồng (giảm 21.166 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

4. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương năm 2022: 128.032 triệu đồng (tăng 44.075 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND), gồm:

a) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp tỉnh: 56.204 triệu đồng (tăng 44.255 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND); trong đó:

- Trích lập quỹ dự trữ tài chính: 28.102 triệu đồng.

- Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2023: 28.102 triệu đồng.

b) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp huyện, xã: 71.828 triệu đồng (giảm 180 triệu đồng so với số phê chuẩn quyết toán tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND).

(Kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Các nội dung khác tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai mươi bốn thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- TVTU, TT HĐHD, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐND. (2).

TM. CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Vinh

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

23.661.911

42.994.632

19.332.721

182

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

16.284.512

23.081.252

6.796.740

142

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.685.873

4.899.913

1.214.040

133

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.598.639

18.181.339

5.582.700

144

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.496.099

2.671.537

1.175.438

179

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.496.099

2.671.537

1.175.438

179

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

 

IV

Thu kết dư

0

159.711

159.711

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

5.242.000

16.431.885

11.189.885

313

VIII

Thu viện trợ

0

11.603

11.603

 

IX

Thu huy động đóng góp

0

94.414

94.414

 

X

Thu vay

639.300

544.230

-95.070

85

B

TỔNG CHI NSĐP

23.661.911

42.746.740

19.084.830

181

I

Tổng chi cân đối NSĐP

22.165.812

18.219.865

-3.945.947

82

1

Chi đầu tư phát triển

4.573.138

6.282.269

1.709.131

137

2

Chi thường xuyên

12.905.259

11.928.904

-976.355

92

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

7.242

-28.564

20

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

5

Chi dự phòng ngân sách

350.000

 

-350.000

0

6

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

 

-4.300.159

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.496.099

1.415.068

-81.031

95

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

207.389

207.389

 

 

Chi đầu tư

0

168.202

168.202

 

 

Chi thường xuyên

0

39.187

39.187

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.099

1.207.680

-288.419

81

 

Chi đầu tư

1.404.126

1.104.477

-299.649

79

 

Chi thường xuyên

91.973

103.202

11.229

112

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

22.942.022

22.942.022

 

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

169.785

169.785

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

137.100

119.860

-17.240

87

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

137.100

119.860

-17.240

87

D

KẾT DƯ NSĐP (A-B-C)

 

128.032

128.032

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

31.214.499

23.661.911

53.347.939

42.994.632

171

182

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

23.700.000

16.284.512

33.540.577

23.187.270

142

142

I

Thu nội địa

19.000.000

16.284.512

26.660.441

23.081.252

140

142

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

620.000

566.796

981.887

896.688

158

158

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

364.610

313.565

409.237

351.944

112

112

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.420

13.261

199.329

171.423

1.293

1.293

-

Thuế tài nguyên

239.970

239.970

373.321

373.321

156

156

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

110.000

96.203

76.137

66.789

69

69

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

70.630

60.742

36.590

31.468

52

52

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

0

0

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.920

24.011

30.183

25.957

108

108

-

Thuế tài nguyên

11.450

11.450

9.364

9.364

82

82

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.500.000

1.290.304

1.327.451

1.142.003

88

89

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

294.390

253.175

223.573

192.273

76

76

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

984.050

846.283

909.973

782.577

92

92

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

219.390

188.675

191.073

164.321

87

87

-

Thuế tài nguyên

2.170

2.170

2.832

2.832

131

131

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

12.109.000

10.370.271

18.625.102

15.896.206

154

153

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

2.624.440

2.257.018

3.830.722

3.294.354

146

146

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

8.698.210

7.394.461

13.605.513

11.518.674

156

156

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

100.000

 

211.706

0

212

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

482.560

415.002

754.674

648.984

156

156

-

Thuế tài nguyên

303.790

303.790

434.193

434.193

143

143

5

Thuế thu nhập cá nhân

715.000

614.900

977.284

839.434

137

137

6

Thuế bảo vệ môi trường

680.000

217.546

382.927

159.930

56

74

7

Lệ phí trước bạ

340.000

340.000

429.994

429.994

126

126

8

Thu phí, lệ phí

166.000

130.300

193.014

148.065

116

114

-

Phí và lệ phí trung ương

35.700

 

44.948

0

126

 

-

Phí và lệ phí địa phương

130.300

130.300

148.065

148.065

114

114

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

86

86

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

18.000

18.000

42.512

42.512

236

236

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

430.000

430.000

384.873

384.873

90

90

12

Thu tiền sử dụng đất

1.910.000

1.910.000

2.613.017

2.613.017

137

137

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

 

9.703

9.703

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90.000

90.000

86.536

86.536

96

96

-

Thuế giá trị gia tăng

90.000

90.000

35.491

35.491

39

39

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.116

1.116

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

1.160

1.160

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

48.767

48.767

 

 

-

Thu khác

 

 

2

2

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

94.000

42.193

108.689

53.466

116

127

 

Trung ương cấp phép

74.010

22.203

78.891

23.667

107

107

 

Địa phương cấp phép

19.990

19.990

29.798

29.798

149

149

16

Thu khác ngân sách

200.000

150.000

344.874

235.596

172

157

 

Thu khác NSTW

50.000

 

109.278

0

219

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã

12.000

12.000

17.062

17.062

142

142

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

6.000

6.000

59.293

59.293

988

988

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.700.000

0

6.774.119

0

144

 

1

Thuế xuất khẩu

6.000

 

18.481

0

308

 

2

Thuế nhập khẩu

900.000

 

2.480.260

0

276

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

 

-1

0

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

500

 

387

0

77

 

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

3.793.500

 

4.264.798

0

112

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào Việt Nam

0

 

7.866

0

 

 

7

Phí, lệ phí hải quan

 

 

 

 

 

 

8

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

9

Thu khác

0

 

2.328

0

 

 

IV

Thu viện trợ

0

 

11.603

11.603

 

 

V

Thu huy động đóng góp

0

 

94.414

94.414

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

 

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

 

159.711

159.711

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

5.242.000

5.242.000

16.431.885

16.431.885

313

313

E

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

776.400

639.300

544.230

544.230

70

85

F

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.496.099

1.496.099

2.671.537

2.671.537

179

179

G

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN (Chỉ tiêu tính trùng)

0

 

1.903.876

1.734.091

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.661.911

42.866.600

181

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.165.812

18.219.864

82

I

Chi đầu tư phát triển

4.573.138

6.282.269

137

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.457.138

6.155.169

138

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

116.000

127.100

110

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

II

Chi thường xuyên

12.905.259

11.928.903

92

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.563.056

4.114.296

90

 

Chi khoa học và công nghệ

41.672

28.523

68

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

7.242

20,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

100

V

Chi dự phòng ngân sách

350.000

 

-

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.496.099

1.415.068

95

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

207.389

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

109.758

 

 

Chi đầu tư

 

94.429

 

 

Chi thường xuyên

 

15.329

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

56.260

 

 

Chi đầu tư

 

44.489

 

 

Chi thường xuyên

 

11.771

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

41.371

 

 

Chi đầu tư

 

29.284

 

 

Chi thường xuyên

 

12.087

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.099

1.207.680

81

1

Chi đầu tư

1.404.126

1.104.477

79

1.1

Vốn nước ngoài

565.125

270.968

48

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ghi thu ghi chi)

565.125

256.735

45

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)

 

14.233

 

1.2

Vốn trong nước

839.001

833.510

99

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

839.001

833.510

 

2

Chi thường xuyên

91.973

103.202

112

2.1

Kinh phí nước ngoài

14.000

 

-

2.2

Kinh phí trong nước

77.973

103.202

132

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

137.100

119.860

87

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

1.903.876

 

1

Ngân sách cấp huyện, xã nộp trả ngân sách cấp tỉnh (chỉ tiêu tính trùng)

 

 

1.734.091

 

2

Ngân sách cấp tỉnh nộp trả ngân sách trung ương

 

169.785

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

22.942.022

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

 (Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

18.368.041

31.243.914

-3.324.841

170

A

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

3.430.077

3.430.077

0

100

B

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

2.298.558

5.781.322

3.482.764

252

C

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

12.502.306

5.694.702

-6.807.604

46

I

Chi đầu tư phát triển

3.785.259

2.840.590

-944.669

75

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.669.259

2.714.590

-954.669

74

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

116.000

126.000

10.000

109

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.206.852

2.845.420

-1.361.432

68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

98.485

85.819

-12.666

87

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

36.481

51.499

15.018

141

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

983.912

709.988

-273.924

72

 

Chi khoa học và công nghệ

41.672

24.476

-17.196

59

 

Chi y tế, dân số và gia đình

852.125

823.736

-28.389

97

 

Chi văn hóa thông tin

110.285

95.471

-14.814

87

 

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

31.324

29.935

-1.389

96

 

Chi thể dục thể thao

71.963

70.673

-1.290

98

 

Chi bảo vệ môi trường

43.372

32.537

-10.835

75

 

Chi các hoạt động kinh tế

876.254

253.611

-622.643

29

 

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

604.785

490.109

-114.676

81

 

Chi bảo đảm xã hội

362.345

173.153

-189.192

48

 

Chi khác

7.434

4.412

-3.022

59

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

7.242

-28.564

20,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

V

Chi dự phòng ngân sách

172.780

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

 

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

169.785

 

 

E

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

16.048.169

 

 

F

Chi trả nợ gốc

137.100

119.860

-17.240

87

 


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

A

B

1=2+3

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

23.799.011

12.639.406

11.159.604

42.866.600

22.032.516

20.834.084

177

174

187

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.165.812

11.050.303

11.115.508

18.219.865

4.730.805

13.489.060

82

43

121

I

Chi đầu tư phát triển

4.573.138

2.419.671

2.153.467

6.282.269

1.953.197

4.329.071

137

81

201

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.457.138

2.303.671

2.153.467

6.155.169

1.827.197

4.327.971

138

79

201

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

407.354

31.526

375.828

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3.420

3.420

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.267.000

850.000

1.417.000

 

 

 

 

 

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

90.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

116.000

116.000

 

127.100

126.000

1.100

110

109

 

II

Chi thường xuyên

12.905.259

4.120.437

8.784.821

11.928.904

2.768.915

9.159.988

92

67

104

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.563.056

983.912

3.579.144

4.114.296

709.988

3.404.307

90

72

95

2

Chi khoa học và công nghệ

41.672

41.672

 

28.523

24.476

4.047

68

59

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

35.806

 

7.242

7.242

 

20

20

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

 

1.450

1.450

 

100

100

 

V

Chi dự phòng ngân sách

350.000

172.780

177.220

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

4.300.159

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.496.099

1.452.003

44.096

1.415.068

963.897

451.171

95

66

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

207.388

4.904

202.484

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

0

 

109.758

3.807

105.951

 

 

 

 

Chi đầu tư

0

 

 

94.429

 

94.429

 

 

 

 

Chi thường xuyên

0

 

 

15.329

3.807

11.522

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

0

 

56.260

69

56.191

 

 

 

 

Chi đầu tư

 

 

 

44.489

 

44.489

 

 

 

 

Chi thường xuyên

 

 

 

11.771

69

11.702

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

41.371

1.029

40.342

 

 

 

 

Chi đầu tư

 

 

 

29.284

 

29.284

 

 

 

 

Chi thường xuyên

 

 

 

12.087

1.029

11.058

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.099

1.452.003

44.096

1.207.680

958.993

248.687

81

66

 

1

Chi đầu tư

1.404.126

1.365.588

38.538

1.104.477

887.392

217.085

 

65

 

1.1

Vốn nước ngoài

565.125

565.125

0

270.968

270.968

0

48

48

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ghi thu ghi chi)

565.125

565.125

 

256.735

256.735

 

45

45

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)

 

 

 

14.233

14.233

 

 

 

 

1.2

Vốn trong nước

839.001

800.463

38.538

833.510

616.425

217.085

99

77

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

839.001

800.463

38.538

833.510

616.425

217.085

 

 

 

2

Chi thường xuyên

91.973

86.415

5.558

103.202

71.600

31.602

112

83

 

2.1

Kinh phí nước ngoài

14.000

14.000

 

 

 

 

0

0

 

2.2

Kinh phí trong nước

77.973

72.415

5.558

103.202

71.600

31.602

132

99

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

137.100

137.100

 

119.860

119.860

 

 

 

 

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

1.903.876

169.785

1.734.091

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

22.942.022

16.048.169

6.893.854

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐ D ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi nộp trả NS cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+…+6

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9=10+…+14

10

11

12

13

14=15+16

15

16

17

18

19=9/1

20

21

 

TỔNG SỐ

8.132.775

4.806.698

3.259.422

35.806

1.450

29.399

0

29.399

5.695.392

2.840.590

2.841.206

7.242

1.450

4.904

0

4.904

160.808

16.048.169

70

59

87

I

Chi đầu tư phát triển

4.808.688

4.806.698

 

 

 

 

 

 

2.840.590

2.840.590

 

 

 

 

 

 

-

1.602.355

59

59

 

1

Ban Dân tộc

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

395

395

 

 

 

 

 

 

 

1.205

25

25

 

2

Văn phòng tỉnh ủy Quảng Nam

2.415

2.415

 

 

 

 

 

 

2.408

2.408

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

3.217

3.217

 

 

 

 

 

 

3.217

3.217

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

4

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.018

28

 

 

 

1.990

1.990

 

16

16

 

 

 

 

 

 

 

1.990

1

56

 

6

Đài Phát thanh Truyền hình

47.652

47.652

 

 

 

 

 

 

46.646

46.646

 

 

 

 

 

 

 

1.006

98

98

 

7

Sở Thông tin và Truyền Thông

114.835

114.835

 

 

 

 

 

 

47.904

47.904

 

 

 

 

 

 

 

66.931

42

42

 

8

Sở Giao thông vận tải

82.224

82.224

 

 

 

 

 

 

48.589

48.589

 

 

 

 

 

 

 

8.870

59

59

 

9

Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch

8.236

8.236

 

 

 

 

 

 

6.415

6.415

 

 

 

 

 

 

 

1.742

78

78

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51.388

51.388

 

 

 

 

 

 

37.089

37.089

 

 

 

 

 

 

 

13.355

72

72

 

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48.308

48.308

 

 

 

 

 

 

954

954

 

 

 

 

 

 

 

12.210

2

2

 

12

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

21.874

21.874

 

 

 

 

 

 

9.699

9.699

 

 

 

 

 

 

 

11.937

44

44

 

13

Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam

903

903

 

 

 

 

 

 

903

903

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

538.249

538.249

 

 

 

 

 

 

387.293

387.293

 

 

 

 

 

 

 

61.099

72

72

 

15

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

782.643

782.643

 

 

 

 

 

 

446.363

446.363

 

 

 

 

 

 

 

264.319

57

57

 

16

Sở Khoa học và công nghệ

6.200

6.200

 

 

 

 

 

 

6.200

6.200

 

 

 

 

 

 

 

0

100

100

 

17

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

7.770

7.770

 

 

 

 

 

 

7.342

7.342

 

 

 

 

 

 

 

428

94

94

 

18

Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Thăng Bình

2.657

2.657

 

 

 

 

 

 

0

-

 

 

 

 

 

 

 

-

0

-

 

19

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Giang

194

194

 

 

 

 

 

 

194

194

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

20

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Giang

154

154

 

 

 

 

 

 

0

-

 

 

 

 

 

 

 

-

0

-

 

21

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Phước Sơn

54

54

 

 

 

 

 

 

0

-

 

 

 

 

 

 

 

-

0

-

 

22

Ban quản lý vườn quốc gia Sông Thanh

540

540

 

 

 

 

 

 

540

540

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

23

Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Tiên Phước

116

116

 

 

 

 

 

 

0

-

 

 

 

 

 

 

 

-

0

-

 

24

Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

74.762

74.762

 

 

 

 

 

 

46.358

46.358

 

 

 

 

 

 

 

28.068

62

62

 

25

Công an tỉnh

32.400

32.400

 

 

 

 

 

 

20.758

20.758

 

 

 

 

 

 

 

11.642

64

64

 

26

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam

6.034

6.034

 

 

 

 

 

 

5.618

5.618

 

 

 

 

 

 

 

147

93

93

 

27

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

62.447

62.447

 

 

 

 

 

 

36.586

36.586

 

 

 

 

 

 

 

25.776

59

59

 

28

Ban quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp

97.077

97.077

 

 

 

 

 

 

60.880

60.880

 

 

 

 

 

 

 

33.376

63

63

 

29

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

2.750.740

2.750.740

 

 

 

 

 

 

1.470.167

1.470.167

 

 

 

 

 

 

 

1.045.327

53

53

 

30

Thanh tra tỉnh

8.500

8.500

 

 

 

 

 

 

5.209

5.209

 

 

 

 

 

 

 

3.291

61

61

 

31

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

 

 

1.400

13

13

 

32

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

33

Sở Xây dựng

1.186

1.186

 

 

 

 

 

 

1.062

1.062

 

 

 

 

 

 

 

124

90

90

 

34

CT TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng KCN và Độ thị Chu Lai TH

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

0

-

 

 

 

 

 

 

 

8.000

0

-

 

35

Công ty cổ phần Nông nghiệp QCTECK

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

36

Công ty Cổ phần Nông sản và Dược liệu Trà My

5.342

5.342

 

 

 

 

 

 

5.342

5.342

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

37

Công ty TNHH Sâm Sâm

2.141

2.141

 

 

 

 

 

 

2.141

2.141

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

38

Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ Hà Chu Lai

111

111

 

 

 

 

 

 

0

-

 

 

 

 

 

 

 

111

0

-

 

39

Qũy Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

40

Qũy Đầu tư Phát triển Quảng Nam

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

41

Qũy Đầu tư Phát triển Quảng Nan (Qũy Hỗ trợ Ngư dân)

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

42

Ngân hàng CSXH tỉnh

75.000

75.000

 

 

 

 

 

 

75.000

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

43

Qũy Hỗ trợ Phát triển HTX Quảng Nam

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

44

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

II

Chi thường xuyên

3.288.821

-

3.259.422

-

-

29.399

-

29.399

2.846.110

-

2.841.206

-

-

4.904

-

4.904

-

168.873

87

-

87

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

21.613

 

21.613

-

-

-

-

-

19.952

-

19.952

-

-

-

-

-

 

97

92

 

92

2

Văn phòng UBND tỉnh

56.369

 

55.673

-

-

696

-

696

42.652

-

42.652

-

-

-

-

-

 

12.924

76

 

77

3

Văn phòng Tỉnh ủy

119.450

 

119.450

-

-

-

-

-

109.902

-

109.902

-

-

-

-

-

 

154

92

 

92

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

139.267

 

136.196

-

-

3.071

 

3.071

129.867

-

128.555

-

-

1.312

-

1.312

 

3.638

93

 

94

5

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh

7.906

 

7.906

-

-

-

-

-

4.149

-

4.149

-

-

-

-

-

 

1.783

52

 

52

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

184.375

 

173.800

-

-

10.576

-

10.576

123.701

-

123.641

-

-

60

-

60

 

29.816

67

 

71

7

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

19.242

 

19.242

-

-

-

-

-

17.656

-

17.656

-

-

-

-

-

 

111

92

 

92

8

Sở Xây dựng

24.076

 

24.076

-

-

-

-

-

13.318

-

13.318

-

-

-

-

-

 

1.508

55

 

55

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

49.568

 

49.568

-

-

-

-

-

43.917

-

43.917

-

-

-

-

-

 

1.722

89

 

89

10

Sở Y tế

615.528

 

615.142

-

-

387

-

387

513.967

-

513.967

-

-

-

-

-

 

46.904

84

 

84

11

Sở Giao thông vận tải

114.795

 

114.795

-

-

-

-

-

106.756

-

106.756

-

-

-

-

-

 

2.351

93

 

93

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

624.301

 

624.301

-

-

-

-

-

590.594

-

590.594

-

-

-

-

-

 

12.991

95

 

95

13

Sở Nội vụ

37.977

 

37.977

-

-

-

-

-

26.352

-

26.352

-

-

-

-

-

 

1.672

69

 

69

14

Sở Khoa học và Công nghệ

62.236

 

62.236

-

-

-

-

-

30.970

-

30.970

-

-

-

-

-

 

21.475

50

 

50

15

Sở Công thương

28.147

 

27.929

-

-

218

-

218

27.202

-

26.984

-

-

218

-

218

 

8

97

 

97

16

Sở Tài chính

16.814

 

16.776

-

-

38

-

38

16.522

-

16.522

-

-

-

-

-

 

44

98

 

98

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

150.050

 

149.489

-

-

561

-

561

145.581

-

145.373

-

-

208

-

208

 

783

97

 

97

18

Sở Kế hoạch và ĐT

16.667

 

16.667

-

-

-

-

-

14.258

-

14.258

-

-

-

-

-

 

86

86

 

86

19

Sở Tư pháp

14.909

 

14.909

-

-

-

-

-

13.644

-

13.644

-

-

-

-

-

 

-

92

 

92

20

Thanh tra tỉnh

13.701

 

13.701

-

-

-

-

-

13.567

-

13.567

-

-

-

-

-

 

5

99

 

99

21

Sở Ngoại vụ

11.262

 

11.262

-

-

-

-

-

9.431

-

9.431

-

-

-

-

-

 

194

84

 

84

22

Sở Thông tin và Truyền thông

26.509

 

25.908

-

-

601

-

601

21.090

-

20.935

-

-

155

-

155

 

3.391

80

 

81

23

Ban Dân tộc

10.703

 

7.644

-

-

3.059

-

3.059

7.883

-

7.109

-

-

775

-

775

 

2.503

74

 

93

24

Tỉnh đoàn

12.190

 

11.144

-

-

1.045

-

1.045

10.871

-

10.771

-

-

101

-

101

 

1.073

89

 

97

25

Hội nông dân

11.685

 

9.743

-

-

1.942

-

1.942

7.605

-

7.605

-

-

-

-

-

 

3.763

65

 

78

26

Ủy ban MTTQVN tỉnh

46.626

 

46.551

-

-

75

-

75

44.840

-

44.807

-

-

33

-

33

 

42

96

 

96

27

Hội Liên hiệp phụ nữ

9.070

 

6.850

-

-

2.220

-

2.220

6.409

-

6.409

-

-

-

-

-

 

2.381

71

 

94

28

Hội cựu chiến binh

4.125

 

3.935

-

-

190

-

190

4.109

-

3.919

-

-

190

-

190

 

-

100

 

100

29

Ban chỉ huy PCTT & TKCN

1.538

 

1.538

-

-

-

-

-

1.314

-

1.314

-

-

-

-

-

 

-

85

 

85

30

Trường ĐH Quảng Nam

28.694

 

28.694

-

-

-

-

-

20.289

-

20.289

-

-

-

-

-

 

6.732

71

 

71

31

Trường Cao đẳng Y tế

15.013

 

15.013

-

-

-

-

-

13.090

-

13.090

-

-

-

-

-

 

84

87

 

87

32

Trường Cao đẳng Quảng Nam

90.955

 

88.292

-

-

2.664

-

2.664

62.105

-

62.105

-

-

-

-

-

 

5.716

68

 

70

33

Trường Chính trị

11.918

 

11.918

-

-

-

-

-

11.364

-

11.364

-

-

-

-

-

 

-

95

 

95

34

Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam

30.599

 

30.599

-

-

-

-

-

30.313

-

30.313

-

-

-

-

-

 

-

99

 

99

35

Hội Chữ thập đỏ

3.062

 

3.062

-

-

-

-

-

3.062

-

3.062

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

36

Hội Người mù

1.041

 

1.041

-

-

-

-

-

1.041

-

1.041

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

37

Hội Luật gia

861

 

861

-

-

-

-

-

681

-

681

-

-

-

-

-

 

-

79

 

79

38

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

886

 

886

-

-

-

-

-

886

-

886

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

39

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

1.224

 

1.224

-

-

-

-

-

1.224

-

1.224

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

40

Hội Cựu TNXP

932

 

932

-

-

-

-

-

932

-

932

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

41

Hội Nhà báo

1.345

 

1.345

-

-

-

-

-

1.335

-

1.335

-

-

-

-

-

 

-

99

 

99

42

Hội VHNT

2.300

 

2.300

-

-

-

-

-

2.163

-

2.163

-

-

-

-

-

 

137

94

 

94

43

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.635

 

1.635

-

-

-

-

-

1.481

-

1.481

-

-

-

-

-

 

-

91

 

91

44

Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN

666

 

666

-

-

-

-

-

666

-

666

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

45

Hội Đông y

858

 

858

-

-

-

-

-

858

-

858

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

46

Liên hiệp các Hội KHKT

1.786

 

1.786

-

-

-

-

-

1.633

-

1.633

-

-

-

-

-

 

-

91

 

91

47

Hội Khuyến học

850

 

850

-

-

-

-

-

846

-

846

-

-

-

-

-

 

-

99

 

99

48

Liên minh Hợp tác xã

6.572

 

5.567

-

-

1.006

-

1.006

6.175

-

5.372

-

-

803

-

803

 

221

94

 

97

49

Hội Tù yêu nước

1.082

 

1.082

-

-

-

-

-

982

-

982

-

-

-

-

-

 

-

91

 

91

50

Hội Từ thiện

504

 

504

-

-

-

-

-

345

-

345

-

-

-

-

-

 

-

68

 

68

51

Hội Nghề cá

75

 

75

-

-

-

-

-

75

-

75

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

52

Hiệp hội Doanh nghiệp

447

 

447

-

-

-

-

-

121

-

121

-

-

-

-

-

 

177

27

 

27

53

Đoàn Luật sư

90

 

90

-

-

-

-

-

55

-

55

-

-

-

-

-

 

-

62

 

62

54

Hội Người khuyết tật

231

 

231

-

-

-

-

-

128

-

128

-

-

-

-

-

 

-

56

 

56

55

Hội Cựu giáo chức

8

 

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

8

0

 

-

56

BQL dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

1.038

 

1.038

 

 

 

 

 

774

 

774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

57

Công ty TNHH MTV KTTL Quảng Nam

64.877

 

64877,35

 

 

-

 

 

57.662

 

57.662

 

 

-

 

 

 

3.758

89

 

89

58

Bảo hiểm xã hội tỉnh

375.000

 

375.000

 

 

-

 

 

320.840

 

320.840

 

 

-

 

 

 

-

86

 

86

59

Công an tỉnh

54.658

 

53.983

 

 

675

 

675

54.107

 

53.432

 

 

675

 

675

 

20

 

 

 

60

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

77.113

 

77.113

 

 

-

 

 

75.569

 

75.569

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

61

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

22.411

 

22.035

 

 

376

 

376

21.746

 

21.370

 

 

376

 

376

 

570

 

 

 

62

BQL Qũy Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam

217

 

217

 

 

 

 

 

142

 

142

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

63

Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền trẻ em và Bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam (GTGC)

924

 

924

 

 

-

 

 

924

 

924

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

64

Hội chữ thập đỏ tỉnh Quảng Nam (GTGC)

782

 

782

 

 

-

 

 

782

 

782

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

65

Hội khuyến học tỉnh Quảng Nam (GTGC)

3.023

 

3.023

 

 

-

 

 

3.023

 

3.023

 

 

-

 

 

 

 

100

 

100

66

Hội từ thiện tỉnh Quảng Nam (GTGC)

241

 

241

 

 

-

 

 

241

 

241

 

 

-

 

 

-

-

100

 

100

67

Liên Hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Quảng Nam (GTGC)

2.574

 

2.574

 

 

 

 

 

2.574

 

2.574

 

 

 

 

 

-

-

100

 

100

68

Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Nam (GTGC)

263

 

263

 

 

 

 

 

263

 

263

 

 

 

 

 

-

-

100

 

100

69

Sở Giáo dục và Đào tạo (GTGC)

871

 

871

 

 

 

 

 

871

 

871

 

 

 

 

 

-

-

100

 

100

70

Sở Y tế (GTGC)

1.823

 

1.823

 

 

 

 

 

1.823

 

1.823

 

 

 

 

 

-

-

100

 

100

71

Trung tâm tư vấn hỗ trợ hợp tác xã doanh nghiệp vừa và nhỏ (GTGC)

769

 

769

 

 

 

 

 

769

 

769

 

 

 

 

 

-

 

100

 

100

72

Các đơn vị ghi thu ghi chi viện trợ (GTGC)

88

 

88

 

 

-

 

 

71

 

71

 

 

-

 

 

-

17

81

 

81

73

Liên đoàn Cầu lông (Lệnh chi tiền)

500

 

500

 

 

 

 

 

494

 

494

 

 

 

 

 

 

 

99

 

 

74

Cục Quản lý thị trường (Lệnh chi tiền)

300

 

300

 

 

 

 

 

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Hiệp hội Thủ công mỹ nghệ (Lệnh chi tiền)

857

 

857

 

 

 

 

 

857

 

857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Công đoàn viên chức (Lệnh chi tiền)

30

 

30

 

 

 

 

 

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Thanh Hóa (Lệnh chi tiền)

210

 

210

 

 

 

 

 

210

 

210

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

78

Hội tem tỉnh (Lệnh chi tiền)

20

 

20

 

 

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

79

Công ty Điện lực Quảng Nam (Lệnh chi tiền)

50

 

50

 

 

 

 

 

50

 

50

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

80

Bưu điện tỉnh (Lệnh chi tiền)

758

 

758

 

 

 

 

 

758

 

758

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

81

Hiệp hội Du lịch tỉnh (Lệnh chi tiền)

750

 

750

 

 

 

 

 

750

 

750

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

82

Công ty Cổ phần Đăng kiểm Quảng Nam (Lệnh chi tiền)

173

 

173

 

 

 

 

 

173

 

173

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

83

BQL Qũy Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam

15.800

 

15.800

 

 

 

 

 

12.790

 

12.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

84

Các đơn vị khác hỗ trợ bằng lệnh chi tiền khác

8.366

 

8.366

 

 

-

 

 

7.656

 

7.656

 

 

-

 

 

 

 

92

 

92

III

CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

35.806

 

 

35.806

 

 

 

 

7.242

 

 

7.242

 

-

 

 

 

 

20

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

1.450

-

 

 

 

 

100

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

350.000

 

350.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

-

VI

CHI TẠO NGUỒN CCTL

4.300.159

 

4.300.159

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

0

 

-

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.298.558

556.651

1.741.907

 

 

-

 

 

5.802.667

2.183.490

2.536.595

 

 

1.082.582

865.163

217.419

 

 

252

 

 

VIII

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

160.808

 

 

 

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14.276.941

 

 

 

Ghi chú: Tổng số dự toán và quyết toán chi của các đơn vị bao gồm cả số ghi thu, ghi chi

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, XÃ NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Dự phòng ngân sách

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp trả NS cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo, dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5=6+ 7

6

7

7=8+11+14+ 17

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=7/1

20=(8+15 )/(2+5)

21=(11+1 6)/(3+6)

TỔNG SỐ

11.159.604

2.192.005

8.790.379

177.220

 -

 -

 -

 20.834.084

4.546.156

375.828

 -

9.191.590

3.404.307

4.047

202.484

168.202

 34.283

6.893.854

1.590.018

 187

 215

 105

1

Tam Kỳ

1.020.294

393.867

607.570

18.857

-

 

 

1.679.161

494.314

35.916

-

626.516

195.982

246

1.322

934

389

557.009

118.182

165

126

103

2

Hội An

841.260

342.953

482.590

15.717

-

 

 

1.790.890

461.109

7.830

-

618.423

178.978

106

1.345

1.063

282

710.013

91.537

213

135

128

3

Điện Bàn

1.234.274

369.879

843.749

20.646

-

 

 

2.192.748

689.946

68.954

-

837.836

322.749

348

855

467

388

664.111

226.612

178

187

99

4

Núi Thành

788.047

120.130

654.875

13.042

-

 

 

1.791.201

347.619

20.427

-

759.178

268.310

711

11.189

10.628

561

673.215

253.520

227

298

116

5

Tây Giang

423.104

72.994

343.933

6.177

-

 

 

769.394

154.712

5.565

-

350.107

124.032

-

17.663

17.643

20

246.912

27.259

182

236

102

6

Đông Giang

392.117

57.039

329.304

5.774

-

 

 

984.430

244.925

4.705

-

328.178

135.813

263

1.855

1.597

258

409.472

79.502

251

432

100

7

Đại Lộc

761.459

72.077

677.719

11.663

-

 

 

1.141.786

163.846

4.584

-

792.335

279.797

157

2.806

1.545

1.261

182.799

7.987

150

229

117

8

Duy Xuyên

702.628

99.306

592.834

10.488

-

 

 

1.138.161

247.193

432

-

659.033

236.648

-

3.656

1.918

1.738

228.279

228.691

162

251

111

9

Quế Sơn

587.537

91.810

487.461

8.266

-

 

 

895.829

122.518

2.080

-

523.383

178.667

199

6.183

5.075

1.108

243.745

36.309

152

139

108

10

Nam Giang

455.647

66.421

382.692

6.534

-

 

 

1.111.206

129.907

17.368

-

388.309

161.689

134

21.383

16.949

4.435

571.607

123.344

244

221

103

11

Phước Sơn

430.710

95.143

329.674

5.893

-

 

 

1.218.135

213.536

12.324

-

338.149

144.690

34

34.992

30.619

4.374

631.458

35.151

283

257

104

12

Hiệp Đức

400.903

52.102

342.661

6.140

-

 

 

629.992

114.388

21.692

-

337.062

133.673

19

4.117

3.296

821

174.425

33.017

157

226

99

13

Thăng Bình

909.345

105.833

789.289

14.223

-

 

 

1.352.712

373.505

60.138

-

778.433

289.836

239

4.493

2.828

1.665

196.282

35.704

149

356

99

14

Tiên Phước

523.024

58.980

455.990

8.054

-

 

 

889.564

163.159

20.729

-

457.606

165.986

360

20.071

19.798

273

248.728

48.311

170

310

100

15

Bắc Trà My

504.744

38.104

459.071

7.569

-

 

 

944.329

153.938

18.162

-

462.465

236.254

419

13.332

9.188

4.143

314.594

46.724

187

428

102

16

Nam Trà My

449.174

58.410

384.188

6.576

-

 

 

976.650

272.454

34.287

-

338.081

164.685

-

49.011

37.912

11.099

317.104

120.952

217

531

91

17

Phú Ninh

447.653

56.482

383.957

7.214

-

 

 

868.405

123.418

29.207

-

358.937

122.094

415

2.161

1.355

806

383.889

46.414

194

221

94

18

Nông Sơn

287.684

40.475

242.822

4.387

-

 

 

459.488

75.667

11.428

-

237.560

64.427

396

6.051

5.388

663

140.210

30.803

160

200

98

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 1/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMTQG

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các CTMTQG

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMTQG

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9=10+...+16

10

11=12+13

12

13

14

15

16

18=9/1

19=10/ 2

20=11/3

21=12/ 4

22=13/5

23=14/6

24=15/7

25=16/8

TỔNG  S Ố

5.684.539

3.430.077

2.254.462

-

2.254.462

38.538

5.558

-

9.211.399

3.430.077

4.630.906

80.347

4.550.560

38.538

29.296

1.082.582

162

100

205

 

202

100

527

 

1

Tam Kỳ

76.931

 

76.931

-

76.931

 

527

 

245.557

 

237.369

 

237.369

 

4.320

3.867

319

 

309

 

309

 

820

 

2

Hội An

55.146

 

55.146

 

55.146

 

288

 

169.867

 

165.064

575

164.489

 

1.076

3.727

308

 

299

 

298

 

374

 

3

Núi Thành

135.164

 

135.164

-

135.164

 

766

 

383.133

 

364.948

 

364.948

 

4.069

14.116

283

 

270

 

270

 

531

 

4

Điện Bàn

201.688

 

201.688

-

201.688

 

288

 

331.998

 

319.192

 

319.192

 

6.140

6.665

165

 

158

 

158

 

2.132

 

5

Phú Ninh

355.919

269.224

86.695

-

86.695

 

253

 

462.727

269.224

184.519

79.135

105.384

 

458

8.526

130

100

213

 

122

 

181

 

6

Đại Lộc

575.854

397.815

178.039

-

178.039

 

253

 

756.496

397.815

331.726

 

331.726

 

1.012

25.943

131

100

186

 

186

 

400

 

7

Thăng Bình

693.065

495.291

197.774

-

197.774

 

407

 

992.608

495.291

463.350

 

463.350

 

1.250

32.718

143

100

234

 

234

 

307

 

8

Duy Xuyên

267.248

89.410

177.838

-

177.838

 

407

 

427.933

89.410

326.598

 

326.598

 

2.280

9.645

160

100

184

 

184

 

560

 

9

Hiệp Đức

345.011

251.363

93.648

-

93.648

 

253

 

476.498

251.363

193.456

 

193.456

 

502

31.177

138

100

207

 

207

 

198

 

10

Quế Sơn

458.302

309.341

148.961

-

148.961

25.000

253

 

620.475

309.341

263.766

 

263.766

25.000

487

21.881

135

100

177

 

177

100

193

 

11

Nông Sơn

230.116

167.024

63.092

-

63.092

5.000

230

 

304.755

167.024

108.138

 

108.138

5.000

3.711

20.882

132

100

171

 

171

100

1.613

 

12

Tiên Phước

455.677

335.627

120.050

-

120.050

 

253

 

630.136

335.627

257.868

637

257.232

 

651

35.990

138

100

215

 

214

 

257

 

13

Đông Giang

199.371

98.184

101.187

-

101.187

2.000

230

 

529.792

98.184

301.870

 

301.870

2.000

254

127.484

266

100

298

 

298

100

110

 

14

Nam Giang

254.233

131.051

123.182

-

123.182

5.538

230

 

501.294

131.051

200.993

 

200.993

5.538

638

163.074

197

100

163

 

163

100

277

 

15

Bắc Trà My

399.142

273.074

126.068

-

126.068

 

230

 

617.631

273.074

203.680

 

203.680

 

239

140.638

155

100

162

 

162

 

104

 

16

Nam Trà My

408.348

289.228

119.120

-

119.120

1.000

230

 

719.016

289.228

281.345

 

281.345

1.000

979

146.464

176

100

236

 

236

100

426

 

17

Tây Giang

398.582

284.539

114.043

-

114.043

 

230

 

620.922

284.539

182.974

 

182.974

 

511

152.897

156

100

160

 

160

 

222

 

18

Phước Sơn

174.742

38.906

135.836

-

135.836

 

230

 

420.560

38.906

244.048

 

244.048

 

718

136.888

241

100

180

 

180

 

312

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022

Số hiệu: 30/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Trần Xuân Vinh
Ngày ban hành: 11/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…