ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 2337/TTr-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị quyết toán ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Gia Lai, với những nội dung như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.556.390 triệu đồng
(không kể thu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu từ Quỹ dự trữ tài chính); gồm:
- Thu ngân sách trung ương: |
563.842 triệu đồng |
- Thu ngân sách địa phương: |
3.992.548 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
15.897.613 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: |
3.992.548 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: |
2.421.981 triệu đồng |
- Thu kết dư ngân sách: |
1.067.497 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
8.156.890 triệu đồng |
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
150.000 triệu đồng |
- Thu từ cấp dưới nộp lên |
106.361 triệu đồng |
- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
2.336 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
14.820.384 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Chi đầu tư phát triển: |
3.820.945 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: |
8.847.499 triệu đồng |
- Chi trả lãi các khoản vay |
62 triệu đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.400 triệu đồng |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
2.010.492 triệu đồng |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
108.986 triệu đồng |
- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP: |
31.000 triệu đồng |
4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3): |
1.077.229 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Ngân sách cấp tỉnh: |
363.871 triệu đồng |
- Ngân sách cấp huyện: |
565.871 triệu đồng |
- Ngân sách xã: |
147.487 triệu đồng |
5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
|
a. Số dư đầu năm: |
676.458 triệu đồng |
b. Tăng trong năm: |
129.206 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Bổ sung từ kết dư ngân sách năm 2018: |
119.782 triệu đồng |
- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2019: |
1.400 triệu đồng |
- Lãi tiền gửi Kho Bạc: |
8.024 triệu đồng |
c. Số sử dụng trong năm: |
150.000 triệu đồng |
d. Số dư 31/12/2019: |
655.664 triệu đồng |
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2019 |
SO SÁNH |
|
TUYỆT ĐỐI |
TƯƠNG ĐỐI (%) |
||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.287.847 |
15.788.916 |
3.503.517 |
128,49% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.271.688 |
3.992.548 |
-279.140 |
93,47% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.861.188 |
1.925.460 |
64.272 |
103,45% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.410.500 |
2.067.088 |
-343.412 |
85,75% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.913.563 |
8.156.890 |
245.775 |
103,07% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.948.170 |
5.948.170 |
|
100,00% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.965 393 |
2.208.720 |
245.775 |
112,38% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
150.000 |
150.000 |
|
IV |
Thu kết dư |
6.266 |
1.067.497 |
1.061.231 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
96.330 |
2.421 981 |
2.325.651 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.283.447 |
14.683.023 |
2.397.114 |
119,54% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.318.054 |
11.473.193 |
1.155.139 |
111,20% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.872.620 |
2.829.522 |
956.902 |
151,10% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.156.958 |
8.642.209 |
485.251 |
105,95% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
62 |
-538 |
10,39% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
|
100,00% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
262.726 |
|
-262.726 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.750 |
|
-23.750 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.965.393 |
1.196.713 |
-768.517 |
60,89% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
521.055 |
642.384 |
121.329 |
123,29% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.444.338 |
554.329 |
-889.846 |
38,38% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.010.492 |
2.010.492 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
2.625 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
4.400 |
1.077.229 |
1.072.829 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
31.000 |
31.000 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
26.600 |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
4.400 |
31.000 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.600 |
2.336 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2.336 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
26.600 |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
74.182 |
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.844.055 |
12.882.212 |
118,80% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.827.896 |
2.313.453 |
81,81% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.913.563 |
8.156.890 |
103,07% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.948.170 |
5.948.170 |
100,00% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.965.393 |
2.208.720 |
112,38% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
150.000 |
|
4 |
Thu kết dư |
6.266 |
323.025 |
5.155,20% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
96.330 |
1.840 994 |
1.911,13% |
6 |
Thu viện trợ |
|
2.227 |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
93.287 |
|
8 |
Thu vay từ nguồn vay lại của Chính phủ |
|
2.336 |
|
II |
Chi ngân sách |
10.839.655 |
12.518.341 |
115,49% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.512.264 |
5.394.378 |
97,86% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.327.391 |
5.740.779 |
107,76% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.599.855 |
4.511.842 |
98,09% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
727.536 |
1.228.937 |
168,92% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.349.560 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
2.625 |
|
5 |
Chi trả nợ gốc vay thực hiện KCHKM>NT |
|
31.000 |
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
IV |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP |
4.400 |
363.871 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.771.183 |
8.743.106 |
129,12% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.443.792 |
1 676.868 |
116,14% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.327.391 |
5 740.779 |
107,76% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.599.855 |
4.511.842 |
98,09% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
727.536 |
1.228.937 |
168,92% |
3 |
Thu kết dư |
|
744.472 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
580.987 |
|
II |
Chi ngân sách |
6.771.183 |
8.029.748 |
118,59% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
|
7.275.529 |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
660.932 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
93.287 |
|
III |
Kết dư |
|
713.358 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSBP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
5.007.596 |
4.374.284 |
8.195.868 |
7.632.026 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.905.000 |
4.271.688 |
4.556.390 |
3.992.548 |
92,9 |
93,5 |
I |
Thu nội địa |
4.829.000 |
4.271.688 |
4.523.342 |
3.990.321 |
93,7 |
93,4 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
1.002.000 |
1.002.000 |
817.052 |
817.052 |
81,5 |
81,5 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
632.000 |
632.000 |
517.045 |
517.045 |
81,8 |
81,8 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.000 |
60.000 |
49.003 |
49.003 |
81,7 |
81,7 |
- |
Thuế tài nguyên |
310.000 |
310.000 |
251.003 |
251.003 |
81,0 |
81,0 |
- |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
- |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
35.000 |
35.000 |
40.254 |
40.254 |
115,0 |
115,0 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
26.000 |
26.000 |
24.945 |
24.945 |
95,9 |
95,9 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
8.000 |
13.269 |
13.269 |
165,9 |
165,9 |
- |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
2.040 |
2.040 |
204,0 |
204,0 |
- |
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.000 |
9.000 |
26.483 |
26.483 |
294,3 |
294,3 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
1.800 |
1.800 |
5.882 |
5.882 |
326,8 |
326,8 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản Xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.200 |
7.200 |
20.395 |
20.395 |
283,3 |
283,3 |
- |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
206 |
206 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.199.000 |
1.199.000 |
1.049.220 |
1.049.220 |
87,5 |
87,5 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
902.000 |
902.000 |
815.290 |
815.290 |
90,4 |
90,4 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
5.500 |
5.500 |
4.696 |
4.696 |
85,4 |
85,4 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
170.000 |
170.000 |
119.904 |
119.904 |
70,5 |
70,5 |
- |
Thuế tài nguyên |
112.500 |
112.500 |
109.329 |
109.329 |
97,2 |
97,2 |
- |
Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
345.000 |
345.000 |
259.017 |
259.017 |
75,1 |
75,1 |
6 |
Thuế bảo vệ mòi trường |
680.000 |
253.000 |
638.775 |
237.641 |
93,9 |
93,9 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
253.000 |
253.000 |
237.641 |
237.641 |
93,9 |
93,9 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
427.000 |
|
401.135 |
|
93,9 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
243.000 |
243.000 |
246.333 |
246.333 |
101,4 |
101,4 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
102.000 |
77.000 |
90.941 |
67.910 |
89,2 |
88,2 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
25.000 |
|
23.961 |
930 |
95,8 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
43.750 |
43.750 |
31.529 |
31.529 |
72,1 |
72,1 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
33.250 |
33.250 |
25.924 |
25.924 |
106,6 |
106,6 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9.528 |
9.528 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
1.208 |
1.208 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.700 |
6.700 |
7.451 |
7.451 |
111,2 |
111,2 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
70.000 |
70.000 |
93.120 |
93.120 |
133,0 |
133,0 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
755.000 |
755.000 |
825.680 |
825.680 |
109,4 |
109,4 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
323 |
323 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
125.000 |
125.000 |
154.133 |
154.133 |
123,3 |
123,3 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
39.728 |
39.728 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
11.609 |
11.609 |
|
|
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
49.552 |
49.552 |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
53.236 |
53.236 |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
8 |
8 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
73.000 |
40.870 |
83.570 |
42.259 |
114,5 |
103,4 |
16 |
Thu khác ngân sách |
181.700 |
108.518 |
189.553 |
122.239 |
104,3 |
112,6 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
2.700 |
2.700 |
2.659 |
2.659 |
98,5 |
98,5 |
- |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
8.471 |
8.471 |
|
|
17 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
2.600 |
2.600 |
229 |
|
8,8 |
|
18 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
19 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
76.000 |
|
30.821 |
|
40,6 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
27 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
3.473 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
76.000 |
|
27.199 |
|
35,8 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
123 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
2.227 |
2.227 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
6.266 |
6.266 |
1.067.497 |
1.067.497 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
96.330 |
96.330 |
2.421.981 |
2.421.981 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.283.447 |
14.680.398 |
119,51% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.318.054 |
11.473.193 |
111,20% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.872.620 |
2.829.522 |
151,10% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2.691.447 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
340.246 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
25.731 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
114.951 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
488.492 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
44.329 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
93.746 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.156.958 |
8.642.209 |
105,95% |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
3.508.739 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
41.408 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
62 |
10,39% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
100,00% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.965.393 |
1.196.713 |
60,89% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
521.055 |
642.384 |
123,29% |
1 |
00394 - Các nội dung về đào tạo nghề cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ HTX phục vụ phát triển SX gắn với tái cơ cấu ngành NN, chuyển dịch cơ cấu kinh tế NT, nâng cao thu nhập người dân |
|
14.483 |
|
2 |
00392 - Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
1.430 |
|
3 |
00403 - N.cao c. lượng, phát huy vai trò t/c Đảng, CQĐTCT - XH trong XD NT mới; cải thiện n.cao c.lượng các d.vụ HCC; b.đảm và t.cường k.năng tiếp cận PL cho Dân |
|
3.830 |
|
4 |
00397 - Phát triển giáo dục ở nông thôn |
|
104 |
|
5 |
00391 - Các dự án xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
6 |
00393 - Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội |
|
362.649 |
|
7 |
00395 - Các n.dung về hỗ trợ phát triển sx gắn với tái cơ cấu ngành NN, chuyển dịch cơ cấu KT nông thôn, nâng cao thu nhập ND |
|
27.853 |
|
8 |
00401 - Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn |
|
729 |
|
9 |
00024 - Hỗ trợ p.triển sx, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình nghèo trên địa bàn các xã ngoài CT 30a và CT 135 |
|
3.214 |
|
10 |
00025 - Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
|
4.952 |
|
11 |
00026 - Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
1.787 |
|
12 |
00022- Chương trình 30a |
|
41.004 |
|
13 |
00404 - Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
|
150 |
|
14 |
00023 - Chương trình 135 |
|
172.722 |
1252 |
15 |
00405 - N.cao năng lực XD nông thôn mới và c.tác giám sát, đánh giá thực hiện CT; truyền thông về XDNT mới |
|
1.149 |
|
16 |
00402 - Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề |
|
6.327 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.444.338 |
554.329 |
38,38% |
C |
CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.010.492 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2019 |
SO SÁNH |
|
TUYỆT ĐỐI |
TƯƠNG ĐỐI (%) |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.374.554 |
12.484.716 |
2.760.602 |
149,08% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.599.855 |
5.740.779 |
1.140.924 |
124,80% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH vực |
3.774.699 |
5.394.378 |
1.619.679 |
142,91% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.106.620 |
2.467.253 |
1.360.633 |
222,95% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2.434.253 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
157.107 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
24.591 |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
24.711 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
133.135 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
14.054 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
5.310 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.893.257 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
159.315 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
22.772 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
3.000 |
3.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.515.043 |
2.925.662 |
410.619 |
116,33% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
540.117 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
35.081 |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
110.279 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
62.200 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.079.437 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
69.750 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
19.241 |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
10.019 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
29.201 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
453.718 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
388.238 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
113.663 |
|
|
- |
Chi thường xuyên khác |
|
14.718 |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
600 |
62 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.400 |
1.400 |
|
100,00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
127.286 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.750 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.349.560 |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu Đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2019 |
Bao gồm |
Quyết toán năm 2019 |
Bao gom |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp Tỉnh |
Ngân sách Huyện |
Ngân sách cấp Tỉnh |
Ngân sách Huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp Tỉnh |
Ngân sách Huyện |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.283.447 |
5.512.264 |
6.771.183 |
14.680.398 |
6.743.938 |
7.936.461 |
119,5% |
122,3% |
117,2% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.318.054 |
3.774.699 |
6.543.355 |
11.473.193 |
4.616.666 |
6.856.527 |
111,2% |
122,3% |
104,8% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.872.620 |
1.106.620 |
766.000 |
2.829.522 |
1.821.339 |
1.008.183 |
151,1% |
164,6% |
131,6% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
2.691.447 |
1.788.339 |
903.108 |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
340.246 |
148.333 |
191.914 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
25.731 |
24.591 |
1.139 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
114.951 |
114.951 |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
488.492 |
47.824 |
440.668 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
44.329 |
30.000 |
14.329 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
93.746 |
3.000 |
90.746 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.156.958 |
2.515.043 |
5.641.915 |
8.642.209 |
2.793.865 |
5.848.344 |
105,9% |
111,1% |
103,7% |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
3.508.739 |
518.404 |
2.990.335 |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
41.408 |
35.081 |
6.327 |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
600 |
|
62 |
62 |
|
10,4% |
10,4% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
1.400 |
|
100,0% |
100,0% |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.965.393 |
1.737.565 |
227.828 |
1.196.713 |
777.712 |
419.001 |
60,9% |
44,8% |
183,9% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.010.492 |
1.349.560 |
660.932 |
|
|
|
Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 277/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Châu Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
Chưa có Video