HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU DỰ TOÁN TẠI BIỂU MẪU SỐ 05 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 90/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh số liệu dự toán tại Biểu mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022, như sau:
1. Giảm chi đầu tư cho các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 là 95.951 triệu đồng.
2. Tăng chi đầu tư phát triển khác từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 là 95.951 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII KỲ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán ngân sách địa phương đã giao |
Bao gồm |
Dự toán ngân sách địa phương điều chỉnh |
Bao gồm |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Trong đó |
Ngân sách huyện |
|||||
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CHI NSĐP |
17.471.289 |
10.798.601 |
6.672.688 |
17.471.289 |
10.798.601 |
|
|
6.672.688 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (*) |
15.927.762 |
9.255.074 |
6.672.688 |
15.927.762 |
9.255.074 |
|
|
6.672.688 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.108.100 |
4.053.600 |
1.054.500 |
5.108.100 |
4.053.600 |
|
|
1.054.500 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.078.100 |
4.023.600 |
1.054.500 |
4.982.149 |
3.927.649 |
|
(95.951) |
1.054.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước |
1.600.000 |
1.280.000 |
320.000 |
1.600.000 |
1.280.000 |
|
|
320.000 |
- |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.100.000 |
2.365.500 |
734.500 |
3.004.049 |
2.269.549 |
|
(95.951) |
734.500 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
95.000 |
95.000 |
|
95.000 |
95.000 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
83.100 |
83.100 |
|
83.100 |
83.100 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
30.000 |
30.000 |
|
125.951 |
125.951 |
95.951 |
|
|
- |
Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
- |
Hoàn trả chi phí đầu tư dự án Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1) từ nguồn thu tiền sử dụng đất 95.951 tỷ đồng. |
|
|
|
95.951 |
95.951 |
95.951 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.737.324 |
3.249.973 |
5.487.351 |
8.737.324 |
3.249.973 |
|
|
5.487.351 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.365.761 |
719.859 |
2.645.902 |
3.365.761 |
719.859 |
|
|
2.645.902 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
27.815 |
27.815 |
0 |
27.815 |
27.815 |
|
|
0 |
3 |
Chi quốc phòng |
235.986 |
190.000 |
45.986 |
235.986 |
190.000 |
|
|
45.986 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
134.013 |
57.765 |
76.248 |
134.013 |
57.765 |
|
|
76.248 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
868.486 |
868.486 |
0 |
868.486 |
868.486 |
|
|
0 |
6 |
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
153.769 |
96.093 |
57.676 |
153.769 |
96.093 |
|
|
57.676 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
36.329 |
17.268 |
19.061 |
36.329 |
17.268 |
|
|
19.061 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
100.101 |
24.969 |
75.132 |
100.101 |
24.969 |
|
|
75.132 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.492.660 |
658.967 |
833.693 |
1.492.660 |
658.967 |
|
|
833.693 |
10 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.541.677 |
448.775 |
1.092.902 |
1.541.677 |
448.775 |
|
|
1.092.902 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
736.003 |
121.665 |
614.338 |
736.003 |
121.665 |
|
|
614.338 |
12 |
Chi thường xuyên khác |
44.724 |
18.311 |
26.413 |
44.724 |
18.311 |
|
|
26.413 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
1.140 |
|
1.140 |
1.140 |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
312.310 |
181.473 |
130.837 |
312.310 |
181.473 |
|
|
130.837 |
VI |
Chi tạo nguồn CCTL (70% dự toán thu HĐND tỉnh giao tăng so với Trung ương giao) |
1.764.888 |
1.764.888 |
|
1.764.888 |
1.764.888 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.543.527 |
1.543.527 |
|
1.543.527 |
1.543.527 |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
II |
Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án |
1.467.761 |
1.467.761 |
|
1.467.761 |
1.467.761 |
|
|
|
III |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
75.766 |
75.766 |
|
75.766 |
75.766 |
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND điều chỉnh số liệu dự toán tại biểu mẫu 05 kèm theo Nghị quyết 90/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 25/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 07/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 25/NQ-HĐND điều chỉnh số liệu dự toán tại biểu mẫu 05 kèm theo Nghị quyết 90/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Chưa có Video