HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 5154/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.396.000 triệu đồng: Trong đó:
- Thu nội địa: 2.126.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 270.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 6.936.867 triệu đồng: Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.913.300 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 3.440.576 triệu đồng;
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác: 704.832 triệu đồng;
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện một số chính sách theo quy định: 87.099 triệu đồng;
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 740.487 triệu đồng;
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 50.573 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.891.157 triệu đồng: Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 3.916.843 triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 2.394.591 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 579.723 triệu đồng.
4. Tổng mức vay NSĐP: 35.290 triệu đồng.
5. Bội thu ngân sách địa phương 45.710 triệu đồng.
6. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương 81.000 triệu đồng:
- Từ nguồn vay trả nợ gốc 35.290 triệu đồng;
- Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 45.710 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh.
Nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư phát triển, đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định. Việc bố trí thực hiện theo tiến độ thu.
Phần tăng thu và tiết kiệm chi trong năm (nếu có) thực hiện theo Khoản 2, Điều 59 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2017 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời, tổ chức xử lý kịp thời những thiếu sót, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước trong quản lý điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).
Tiếp tục triển khai cơ chế hoạt động tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình từng bước tính đúng, tính đủ các chi phí vào giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. Các Sở, Ban ngành, địa phương tích cực chuẩn bị các điều kiện để thực hiện lộ trình thực hiện giá dịch vụ công. Tiến hành phân loại các đơn vị sự nghiệp công thực hiện theo mức giá phù hợp để chuyển đổi phương thức đầu tư, hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị phù hợp với thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.
Chỉ đạo xây dựng chính sách khen thưởng để khuyến khích, động viên doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nộp thuế.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
2.752.000 |
2.152.000 |
2.396.000 |
1 |
Thu nội địa |
1.852.000 |
1.852.000 |
2.126.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
900.000 |
300.000 |
270.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
6.126.367 |
7.060.326 |
6.936.867 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.817.625 |
1.817.625 |
1.913.300 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.856.649 |
4.243.980 |
4.972.994 |
- |
Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
1.598.430 |
3.440.576 |
- |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
387.331 |
|
- |
BS có mục tiêu thực hiện CS theo quy định |
496.559 |
496.559 |
87.099 |
- |
Thu vốn CTMTQG và CT,DA, n/vụ |
672.811 |
672.811 |
704.832 |
- |
Thu vốn dự án nước ngoài |
522.458 |
522.458 |
740.487 |
- |
Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương |
566.391 |
566.391 |
|
3 |
Thu bổ sung từ kết dư |
60.000 |
60.000 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn làm lương |
53.602 |
53.602 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
0 |
575.455 |
|
6 |
Thu vay CTKCHKM cấp 2 và GTNT |
30.000 |
0 |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
1.173 |
|
8 |
Thu để lại chi q.lý qua NSNN |
308.491 |
308.491 |
50.573 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
6.126.367 |
7.015.602 |
6.891.157 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
5.049.692 |
5.684.953 |
5.281.076 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.249.623 |
1.495.570 |
726.400 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.587.221 |
4.188.383 |
4.372.898 |
3 |
Chi dự phòng |
88.480 |
|
117.961 |
4 |
Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương, chính sách chế độ |
93.368 |
|
62.817 |
5 |
Chi CT KCHKM, KCH GTNT từ nguồn vay |
30.000 |
0 |
0 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
II |
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác |
768.184 |
1.020.044 |
1.532.418 |
1 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
|
|
87.099 |
2 |
Chi Chương trình MTQG, CTMT nhiệm vụ từ NSTW |
768.184 |
1.020.044 |
1.445.319 |
III |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu ngân sách tỉnh cho ngân huyện |
|
|
27.090 |
IV |
Chi nộp trả NS cấp trên |
0 |
1.558 |
0 |
V |
Chi sự nghiệp để lại QL qua NS |
308.491 |
309.047 |
50.573 |
D |
BỘI THU NSĐP |
|
|
45.710 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
0 |
35.290 |
|
Vay để trả nợ gốc |
|
|
35.290 |
F |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NSĐP (*) |
0 |
0 |
81.000 |
1 |
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc |
|
|
35.290 |
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
45.710 |
3 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
4 |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- (*): Trả nợ vay Ngân hàng phát triển theo Nghị quyết 02/2013/NQ-CP và vay KCHKM-GTNT.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Ước TH năm 2016 |
D/toán TW năm 2017 |
DT ĐP năm 2017 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.394.701 |
7.268.994 |
7.419.567 |
A |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
2.152.000 |
2.296.000 |
2.396.000 |
I |
Thu nội địa |
1.852.000 |
2.026.000 |
2.126.000 |
1 |
Thu XNQD Trung ương |
170.000 |
179.800 |
180.000 |
2 |
Thu XNQD địa phương |
65.000 |
73.800 |
74.000 |
3 |
Thu ngoài quốc doanh |
683.500 |
767.500 |
842.000 |
4 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
7.600 |
9.000 |
9.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
110.000 |
125.000 |
125.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.050 |
1.000 |
1.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.350 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
55.000 |
65.000 |
65.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
210.000 |
236.000 |
236.000 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
148.200 |
148.200 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
38.000 |
67.000 |
67.000 |
|
Trong đó: - Phí Trung ương |
9.000 |
15.800 |
15.800 |
|
- Phí tỉnh |
21.388 |
51.200 |
32.627 |
|
- Phí huyện, xã |
7.612 |
18.573 |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
399.500 |
350.000 |
375.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.000 |
6.000 |
6.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Giấy phép do Trung ương cấp |
|
1.000 |
1.000 |
+ |
Giấy phép do địa phương cấp |
|
5.000 |
5.000 |
14 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
1.000 |
0 |
0 |
15 |
Thu khác |
70.000 |
84.900 |
85.000 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương |
|
47.900 |
48.000 |
16 |
Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
0 |
33.000 |
33.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
300.000 |
270.000 |
270.000 |
1 |
Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK |
78.000 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu |
222.000 |
220.000 |
220.000 |
B |
Các khoản thu để lại q.lý chi qua NSNN |
308.491 |
0 |
50.573 |
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
32.914 |
|
|
C |
Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
4.243.980 |
4.972.994 |
4.972.994 |
- |
Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
3.440.576 |
3.440.576 |
- |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
387.331 |
|
|
- |
BS mục tiêu thực hiện CS theo quy định |
496.559 |
87.099 |
87.099 |
- |
Thu vốn CTMTQG và CT,DA, nhiệm vụ |
672.811 |
704.832 |
704.832 |
- |
Thu vốn dự án nước ngoài |
522.458 |
740.487 |
740.487 |
- |
Bổ sung TW t/hiện cải cách tiền lương |
566.391 |
0 |
0 |
D |
Thu bổ sung từ kết dư |
60.000 |
|
0 |
E |
Thu chuyển nguồn làm lương (**) |
53.602 |
0 |
0 |
F |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
575.455 |
0 |
0 |
G |
Thu bổ sung cấp dưới nộp lên |
1.173 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Năm 2016 |
D/toán TW năm 2017 |
Dự toán địa phương năm 2017 |
|||
Dự toán ĐP |
Ước TH |
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
|||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.060.742 |
7.394.701 |
7.268.994 |
7.419.567 |
6.760.277 |
659.290 |
A |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
2.752.000 |
2.152.000 |
2.296.000 |
2.396.000 |
1.736.710 |
659.290 |
I |
Thu nội địa |
1.852.000 |
1.852.000 |
2.026.000 |
2.126.000 |
1.466.710 |
659.290 |
1 |
Thu XNQD Trung ương |
175.000 |
170.000 |
179.800 |
180.000 |
180.000 |
0 |
2 |
Thu XNQD địa phương |
85.000 |
65.000 |
73.800 |
74.000 |
74.000 |
0 |
3 |
Thu ngoài quốc doanh |
667.380 |
683.500 |
767.500 |
842.000 |
560.724 |
281.276 |
4 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
10.000 |
7.600 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
0 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
101.720 |
110.000 |
125.000 |
125.000 |
0 |
125.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.050 |
1.050 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.870 |
2.350 |
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
54.060 |
55.000 |
65.000 |
65.000 |
27.346 |
37.654 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
207.000 |
210.000 |
236.000 |
236.000 |
231.184 |
4.816 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
148.200 |
148.200 |
148.200 |
|
10 |
Thu phí và lệ phí |
67.980 |
38.000 |
67.000 |
67.000 |
44.746 |
22.254 |
|
Trong đó: - Phí Trung ương |
9.000 |
9.000 |
15.800 |
15.800 |
12.685 |
3.115 |
|
- Phí tỉnh |
47.710 |
21.388 |
51.200 |
32.627 |
32.061 |
566 |
|
- Phí huyện, xã |
10.830 |
7.612 |
18.573 |
|
18.573 |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
399.500 |
350.000 |
375.000 |
225.000 |
150.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất |
17.940 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
0 |
18.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.000 |
14.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
0 |
|
|
+ |
Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
+ |
Giấy phép do địa phương cấp |
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
14 |
Thu vãng lãi XDCB và khác |
49.000 |
0 |
|
0 |
|
0 |
15 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
0 |
1.000 |
|
0 |
0 |
0 |
16 |
Thu khác |
90.000 |
70.000 |
84.900 |
85.000 |
75.710 |
9.290 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương |
|
|
47.900 |
48.000 |
43.675 |
4.325 |
17 |
Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác |
9.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
8.000 |
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
0 |
|
33.000 |
33.000 |
33.000 |
0 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
900.000 |
300.000 |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
0 |
1 |
Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK |
140.000 |
78.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu |
760.000 |
222.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
|
B |
Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN |
308.491 |
308.491 |
|
50.573 |
50.573 |
0 |
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
30.000 |
32.914 |
|
|
|
|
C |
Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
3.856.649 |
4.243.980 |
4.972.994 |
4.972.994 |
4.972.994 |
0 |
- |
Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
1.598.430 |
3.440.576 |
3.440.576 |
3.440.576 |
|
- |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
0 |
387.331 |
|
0 |
|
|
- |
BS mục tiêu thực hiện CS theo quy định |
496.559 |
496.559 |
87.099 |
87.099 |
87.099 |
|
- |
Thu vốn CTMTQG và CT,DA, n/vụ |
672.811 |
672.811 |
704.832 |
704.832 |
704.832 |
|
- |
Thu vốn dự án nước ngoài |
522.458 |
522.458 |
740.487 |
740.487 |
740.487 |
|
- |
Bổ sung TW t/hiện cải cách tiền lương |
566.391 |
566.391 |
|
|
|
|
D |
Thu bổ sung từ kết dư |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
E |
Thu chuyển nguồn làm lương |
53.602 |
53.602 |
|
|
|
|
F |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
0 |
575.455 |
|
|
|
|
G |
Thu bổ sung cấp dưới nộp lên |
0 |
1.173 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dự toán TW giao năm 2017 |
Dự toán chi địa phương năm 2017 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||
|
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B+C+D) |
6.740.684 |
6.891.157 |
3.916.843 |
2.394.591 |
579.723 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
5.208.266 |
5.281.076 |
2.333.852 |
2.367.501 |
579.723 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
733.400 |
726.400 |
508.122 |
218.278 |
0 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
733.400 |
698.400 |
480.122 |
218.278 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Chi XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí |
350.400 |
350.400 |
267.122 |
83.278 |
|
- |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
33.000 |
33.000 |
33.000 |
0 |
|
- |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) |
350.000 |
315.000 |
180.000 |
135.000 |
|
2 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ- HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
3 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.369.076 |
4.372.898 |
1.702.897 |
2.101.873 |
568.128 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
427.696 |
328.953 |
93.908 |
4.835 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
61.707 |
8.447 |
53.260 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề |
1.948.079 |
1.948.079 |
425.334 |
1.515.605 |
7.140 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
|
1.868.042 |
354.476 |
1.506.426 |
7.140 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
80.037 |
70.858 |
9.179 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế và dân số |
|
437.902 |
420.824 |
17.078 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.020 |
17.020 |
17.020 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
49.226 |
34.559 |
8.502 |
6.165 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
29.180 |
20.692 |
8.488 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
7.035 |
1.794 |
3.712 |
1.529 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
210.138 |
35.548 |
156.628 |
17.962 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
|
970.593 |
285.034 |
215.610 |
469.949 |
11 |
Chi quốc phòng |
|
85.604 |
24.442 |
12.800 |
48.362 |
12 |
Chi an ninh |
|
31.185 |
16.000 |
5.826 |
9.359 |
13 |
Chi khác ngân sách |
|
97.533 |
84.250 |
10.456 |
2.827 |
III |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội |
0 |
62.817 |
62.817 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
104.790 |
117.961 |
59.016 |
47.350 |
11.595 |
B |
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác |
1.532.418 |
1.532.418 |
1.532.418 |
0 |
0 |
I |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
199.378 |
199.378 |
199.378 |
|
|
II |
Chi đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
740.487 |
740.487 |
740.487 |
|
|
III |
Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
505.454 |
505.454 |
505.454 |
|
|
IV |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
87.099 |
87.099 |
87.099 |
|
|
C |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu ngân sách tỉnh cho NS huyện |
0 |
27.090 |
0 |
27.090 |
|
D |
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NSNN |
0 |
50.573 |
50.573 |
|
|
|
Bội thu ngân sách địa phương |
45.710 |
45.710 |
45.710 |
|
|
Ghi chú:
(*): Không bao gồm: 22,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh); 37,5 tỷ đồng bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 (tương ứng 10% thu tiền sử dụng đất toàn tỉnh).
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Biên chế được giao |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi con người (*) |
Chi công việc (**) |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
1.549 |
285.034 |
155.999 |
129.035 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
1.109 |
179.649 |
107.593 |
72.056 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
32 |
4.184 |
3.251 |
933 |
2 |
Sở Lao động và TBXH |
43 |
4.904 |
4.215 |
689 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
6.056 |
4.482 |
1.574 |
4 |
Sở Giao thông vận tải. |
24 |
8.090 |
2.310 |
5.780 |
5 |
Sở Tài chính |
48 |
6.589 |
4.493 |
2.096 |
6 |
Sở Xây dựng |
33 |
3.712 |
2.751 |
961 |
7 |
Sở Tư pháp |
28 |
3.607 |
2.424 |
1.183 |
8 |
Sở Công Thương |
36 |
5.087 |
3.458 |
1.629 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 |
3.946 |
3.013 |
933 |
10 |
Sở Y tế |
34 |
4.503 |
3.548 |
955 |
11 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
25 |
3.243 |
2.691 |
552 |
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL |
12 |
1.315 |
1.117 |
198 |
13 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
42 |
5.227 |
4.093 |
1.134 |
14 |
Sở Thông tin - Truyền thông. |
26 |
3.247 |
2.279 |
968 |
15 |
Sở Nội vụ |
35 |
4.842 |
3.201 |
1.641 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
3.797 |
1.973 |
1.824 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
6.945 |
5.944 |
1.001 |
19 |
VP HĐND tỉnh |
30 |
12.951 |
2.846 |
10.105 |
20 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
0 |
200 |
0 |
200 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
55 |
15.864 |
5.385 |
10.479 |
22 |
Ban Thi đua khen - Thưởng Tỉnh |
11 |
13.159 |
915 |
12.244 |
23 |
Ban Dân tộc |
29 |
3.994 |
2.675 |
1.319 |
24 |
Chi cục Quản lý thị trường |
66 |
9.204 |
6.769 |
2.435 |
25 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
5.520 |
3.590 |
1.930 |
26 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
20 |
2.011 |
1.630 |
381 |
27 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
16 |
1.628 |
1.175 |
453 |
28 |
BQL khu Kinh tế |
34 |
4.774 |
3.167 |
1.607 |
29 |
Thanh tra Giao thông |
11 |
2.049 |
1.055 |
994 |
30 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
11 |
1.565 |
937 |
628 |
31 |
VP Ban an toàn giao thông tỉnh |
3 |
1.053 |
233 |
820 |
32 |
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị |
166 |
20.994 |
18.155 |
2.839 |
33 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
16 |
1.670 |
1.055 |
615 |
34 |
Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 |
1.623 |
1.140 |
483 |
35 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
1.314 |
1.025 |
289 |
36 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
8 |
782 |
598 |
184 |
II |
CƠ QUAN ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
395 |
95.919 |
44.077 |
51.842 |
1 |
Tỉnh ủy |
227 |
72.339 |
28.536 |
43.803 |
2 |
Báo Quảng Trị |
41 |
3.449 |
2.815 |
634 |
3 |
UBMT tổ quốc Việt Nam Tỉnh |
26 |
6.793 |
3.224 |
3.569 |
4 |
Tỉnh Đoàn |
29 |
3.923 |
2.678 |
1.245 |
5 |
Hội Nông dân Tỉnh |
27 |
3.551 |
2.826 |
725 |
6 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh |
24 |
3.172 |
2.367 |
805 |
7 |
Hội Cựu chiến binh Tỉnh |
14 |
1.850 |
1.163 |
687 |
8 |
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh |
4 |
505 |
264 |
241 |
9 |
Đoàn Khối các Doanh nghiệp tỉnh |
3 |
337 |
204 |
133 |
III |
Hội đặc thù, hỗ trợ các hội |
45 |
9.466 |
4.329 |
5.137 |
1 |
Hội Nhà báo Quảng Trị |
4 |
775 |
295 |
480 |
2 |
Liên minh HTX Tỉnh |
18 |
1.626 |
1.167 |
459 |
3 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
3 |
755 |
294 |
461 |
4 |
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh |
14 |
1.392 |
957 |
435 |
5 |
Hội Người mù Tỉnh |
0 |
404 |
132 |
272 |
6 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
6 |
1.127 |
397 |
730 |
7 |
Hội Đông y |
0 |
132 |
52 |
80 |
8 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ mồ côi |
0 |
204 |
124 |
80 |
9 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
0 |
204 |
124 |
80 |
10 |
CLBTT người cao tuổi |
0 |
80 |
0 |
80 |
11 |
Hội khuyến học tỉnh |
0 |
721 |
91 |
630 |
12 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam |
0 |
171 |
91 |
80 |
13 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
0 |
80 |
0 |
80 |
14 |
Hội Từ thiện |
0 |
163 |
83 |
80 |
15 |
Hội Làm vườn |
0 |
80 |
0 |
80 |
16 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
0 |
202 |
132 |
70 |
17 |
Hội tù chính trị yêu nước |
0 |
204 |
124 |
80 |
18 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
0 |
204 |
124 |
80 |
19 |
Hội Y học |
0 |
131 |
51 |
80 |
20 |
Hội Luật gia |
0 |
171 |
91 |
80 |
21 |
Hội Di sản Văn hóa |
0 |
80 |
0 |
80 |
22 |
Hội Châm cứu |
0 |
80 |
0 |
80 |
23 |
Hội cựu giáo chức |
0 |
80 |
0 |
80 |
24 |
Đoàn Luật sư |
0 |
80 |
0 |
80 |
25 |
Hội Khoa học kinh tế |
0 |
80 |
0 |
80 |
26 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
0 |
80 |
0 |
80 |
27 |
Hội người Khuyết tật |
0 |
80 |
0 |
80 |
28 |
Hội Khoa học Lịch sử |
0 |
80 |
0 |
80 |
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng.
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
955.771 |
|
I |
Báo Quảng Trị |
9.941 |
Kinh phí nhuận bút, in báo và phí phát hành |
II |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
19.875 |
|
1 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
1.215 |
|
2 |
Tạp chí Cửa Việt |
1.768 |
|
3 |
Sự nghiệp văn hóa |
16.597 |
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
4 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
295 |
Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng |
III |
Sự nghiệp chiếu bóng |
2.296 |
|
1 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
2.170 |
|
2 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
126 |
Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng |
IV |
Sự nghiệp CNTT và truyền thông |
2.447 |
|
1 |
VP UBND tỉnh |
630 |
|
2 |
Sở Thông tin và truyền thông |
1.572 |
|
3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông |
245 |
|
V |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
1.794 |
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
644 |
|
2 |
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT |
1.150 |
|
VI |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
20.692 |
|
VII |
Sự nghiệp khoa học - công nghệ |
17.020 |
|
VIII |
Sự nghiệp giáo dục |
354.476 |
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh |
247.303 |
Chưa bao gồm biên chế chưa tuyển dụng |
1.1 |
SN giáo dục khối tỉnh |
236.734 |
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
1.2 |
Kinh phí thực hiện NĐ số 116/2010/NĐ- CP và NĐ số 19/2013/NĐ-CP |
4.717 |
|
1.3 |
Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK |
5.298 |
|
1.4 |
Chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT- BGDDT-BLDTBXH-BTC |
554 |
|
2 |
Nhiệm vụ, chính sách, chế độ để lại phân bổ sau |
107.173 |
Dự phòng bố trí cho biên chế tuyển dụng trong năm 2017 và các chính sách, chế độ ngành giáo dục trong khi Trung ương chưa bố trí kinh phí |
2.1 |
Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú |
1.668 |
|
2.2 |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
|
2.3 |
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí (bao gồm biên chế chưa tuyển dụng) |
104.888 |
Trong đó 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương: 4.878 triệu đồng |
IX |
Sự nghiệp đào tạo |
70.858 |
0 |
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
15.737 |
|
2 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.662 |
|
3 |
Trường Trung học Mông nghiệp |
3.653 |
|
4 |
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên |
1.205 |
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5.270 |
|
6 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT |
7.815 |
|
7 |
Nhà Thiếu nhi |
1.351 |
|
8 |
Trường Trung cấp nghề |
3.854 |
|
9 |
Liên minh hợp tác xã và DN NQD |
173 |
|
10 |
Sở Lao động, TB và XH |
200 |
|
- |
Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
200 |
|
11 |
Đào tạo Lào |
5.991 |
Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại Trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN-QP |
12 |
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
5.698 |
|
13 |
Đào tạo khác |
700 |
|
14 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ- UBND |
10.180 |
Bao gồm tạo nguồn nhân lực |
15 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
2.369 |
Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng; 10% tiết kiệm để cải cách tiền lương: 1.089 triệu đồng |
X |
Sự nghiệp y tế |
420.824 |
0 |
1 |
Kinh phí sự nghiệp ngành y tế |
199.850 |
Giao Sở Y tế phân bổ cho các đơn vị trực thuộc (đã thực hiện giảm tiền lương do thực hiện giá dịch vụ theo TTLT số 37) |
2 |
Kinh phí thực hiện chế độ theo NĐ số 64 và NĐ số 116/2010/NĐ-CP |
12.728 |
|
3 |
Chi đối ứng các dự án ngành y tế |
639 |
|
4 |
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ TTLT số 37 |
17.657 |
Phân bổ cho đơn vị trong trường hợp thu không đủ chi lương |
5 |
Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình |
1.988 |
Thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số |
6 |
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
7 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
8 |
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
9 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH |
14.318 |
|
10 |
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
11 |
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
10.000 |
Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg |
12 |
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo |
3.222 |
Theo QĐ số 1167/QĐ-TTg ngày 28/6/2016 (NSĐP đảm bảo) |
13 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
6.263 |
Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng |
XI |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
35.548 |
|
1 |
Kinh phí giao cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phân bổ |
16.821 |
|
1.1 |
Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH |
9.878 |
|
1.2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4.023 |
|
1.3 |
Kinh phí mai táng phí cho đối tượng theo QĐ số 290, NĐ số 150, QĐ số 62/2011 |
500 |
|
1.4 |
Chương trình giải quyết việc làm |
150 |
|
1.5 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
980 |
|
1.6 |
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị |
375 |
|
1.7 |
Chương trình bình đẳng giới |
130 |
|
1.8 |
KP Ban chỉ đạo Đề án đào tạo nghề 1956 |
100 |
|
1.9 |
KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh |
50 |
|
1.10 |
Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi |
600 |
|
1.11 |
KP Hội đồng trọng tài LĐ |
35 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo xã hội khác |
18.727 |
0 |
2.1 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
1.799 |
Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng |
2.2 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
5.000 |
KH số 299/KH-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
2.3 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2016 |
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi bộ máy (*) |
Chi SN (**) |
|||
|
1 |
2 = 3+4 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
337.400 |
40.992 |
296.408 |
A |
Sự nghiệp kinh tế |
328.953 |
40.992 |
287.961 |
I |
Sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64.776 |
31.509 |
33.267 |
1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
885 |
|
885 |
2 |
Chi cục Kiểm lâm |
5.641 |
|
5.641 |
3 |
Trung tâm Khuyến nông |
8.622 |
4.712 |
3.910 |
4 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
1.632 |
658 |
974 |
5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5.484 |
3.587 |
1.897 |
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
5.395 |
4.420 |
975 |
7 |
Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm |
1.409 |
1.308 |
101 |
8 |
Chi cục Thủy lợi |
6.724 |
1.419 |
5.305 |
9 |
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
590 |
0 |
590 |
10 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
4.441 |
2.168 |
2.273 |
11 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
3.945 |
1.920 |
2.025 |
12 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
2.043 |
915 |
1.128 |
13 |
Chi cục Thủy sản |
3.667 |
2.150 |
1.517 |
14 |
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.493 |
913 |
580 |
15 |
BQL Bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa |
1.745 |
1.295 |
450 |
16 |
BQL Bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
4.442 |
3.164 |
1.278 |
17 |
Trung tâm Giống thủy sản |
2.575 |
728 |
1.847 |
18 |
BQL Cảng cá Quảng Trị |
1.615 |
957 |
658 |
19 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Thủy sản |
2.428 |
1.195 |
1.233 |
II |
Sự nghiệp công nghiệp và xúc tiến thương mại |
3.005 |
886 |
2.119 |
1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
2.908 |
886 |
2.022 |
2 |
Đề án phát triển XNK hàng hóa Sở Công Thương |
97 |
0 |
97 |
III |
Sự nghiệp giao thông |
25.020 |
- |
25.020 |
1 |
Sửa chữa thường xuyên |
10.620 |
0 |
10.620 |
2 |
Sửa chữa lớn |
14.400 |
0 |
14.400 |
IV |
Sự nghiệp tài nguyên |
29.906 |
3.591 |
26.315 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
1.701 |
726 |
975 |
2 |
Văn phòng Đăng ký QSD đất |
3.829 |
2.865 |
964 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.876 |
0 |
1.876 |
4 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (***) |
22.500 |
0 |
22.500 |
V |
Sự nghiệp khác |
7.213 |
5.006 |
2.207 |
1 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.354 |
1.181 |
1.173 |
2 |
Tổng đội TNXP |
670 |
571 |
99 |
3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.073 |
1.260 |
813 |
4 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
584 |
584 |
0 |
5 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
245 |
245 |
0 |
6 |
Trung tâm Quản lý cửa khẩu |
560 |
560 |
0 |
7 |
Trung tâm Quản lý và khai thác cơ sở hạ tầng KKT, KCN |
727 |
605 |
122 |
VI |
Kinh phí phục vụ công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử dụng đất; hoạt động Quỹ phát triển đất |
594 |
- |
594 |
1 |
Sở Tài chính: |
594 |
- |
594 |
|
Trong đó: + Kinh phí thẩm định giá trị quyền sử dụng đất |
112 |
0 |
112 |
|
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí |
108 |
0 |
108 |
|
+ Hoạt động Quỹ phát triển đất |
374 |
0 |
374 |
VII |
Kinh phí duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch |
5.922 |
- |
5.922 |
1 |
BQL Khu kinh tế |
5.459 |
0 |
5.459 |
|
Trong đó: + KP duy tu sửa chữa hạ tầng |
4.882 |
0 |
4.882 |
|
+ KP giám sát chất lượng MT khu công nghiệp |
577 |
0 |
577 |
2 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
463 |
0 |
463 |
VIII |
Hoạt động xúc tiến du lịch |
1.031 |
- |
1.031 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
563 |
0 |
563 |
2 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
468 |
0 |
468 |
IX |
Xúc tiến đầu tư |
5.000 |
0 |
5.000 |
X |
Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh |
20.000 |
0 |
20.000 |
XI |
Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí |
60.310 |
0 |
60.310 |
XII |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.045 |
0 |
27.045 |
XIII |
Kinh phí Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
355 |
0 |
355 |
XIV |
Kinh phí hỗ trợ HTX phần mềm kế toán |
775 |
0 |
775 |
XV |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn đối ứng của địa phương |
25.116 |
0 |
25.116 |
XVI |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (****) |
37.500 |
0 |
37.500 |
XVII |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở |
15.385 |
0 |
15.385 |
B |
Sự nghiệp môi trường |
8.447 |
- |
8.447 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.192 |
0 |
1.192 |
2 |
Trung tâm Quan trắc và KTMT |
5.338 |
0 |
5.338 |
3 |
Chi cục Biển, hải đảo và Khí tượng thủy văn |
1.827 |
0 |
1.827 |
4 |
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị (Phòng CS môi trường - Công an tỉnh) |
90 |
0 |
90 |
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017;
- (***); (****) Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
Tổng số |
84.250 |
Trong đó: - Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào |
15.000 |
- Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
15.000 |
- Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
12.000 |
- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh |
250 |
- Chi thực hiện một số nhiệm vụ có địa chỉ |
42.000 |
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
|
Tổng số |
43.442 |
1 |
Chi quốc phòng |
27.442 |
- |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
12.700 |
- |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.000 |
- |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
11.742 |
2 |
Chi an ninh |
8.000 |
- |
Công an tỉnh |
5.700 |
|
Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh |
905 |
- |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
2.300 |
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương |
8.000 |
Ghi chú: - Chi nhiệm vụ Quốc phòng (đã bao gồm vốn chuẩn bị động viên NSTW hỗ trợ) gồm: Chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ ĐP; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo xã đội trưởng…;
- Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;
- Công an tỉnh có kinh phí mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định 38/NĐ-CP; Kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền; KP phục vụ công tác phát huy vai trò người có uy tín trong ĐBDTTS trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc theo CT 06/2008/CT-TTg…
DỰ TOÁN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
ĐƠN VỊ |
Số thu được để lại đơn vị sử dụng |
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước năm 2017 |
||||
Tổng số |
Chi phí (nếu có) |
Thực hiện CCTL năm 2017 (nếu có) (*) |
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại |
Chênh lệch thu, chi thực hiện cân đối ngân sách (**) |
|||
|
1 |
|
3 = 4+5+8+9 |
4 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
50.573 |
50.573 |
37.766 |
4.592 |
2.442 |
5.773 |
I |
Quản lý hành chính |
5.918 |
5.918 |
2.413 |
1.661 |
1.844 |
- |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
270 |
270 |
|
108 |
162 |
0 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
50 |
30 |
20 |
|
0 |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
2.032 |
2.032 |
1.404 |
251 |
377 |
0 |
4 |
Sở Xây dựng |
1.735 |
1.735 |
0 |
694 |
1.041 |
0 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
411 |
411 |
|
164 |
247 |
0 |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
18 |
|
7 |
11 |
0 |
7 |
Sở Y tế |
1.320 |
1.320 |
936 |
384 |
|
0 |
8 |
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
72 |
72 |
43 |
29 |
|
0 |
9 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
11 |
11 |
|
4 |
7 |
0 |
II |
Cơ quan Đảng, đoàn thể |
2.684 |
2.684 |
1.891 |
317 |
0 |
476 |
1 |
Báo Quảng Trị |
2.684 |
2.684 |
1.891 |
317 |
|
476 |
III |
Sự nghiệp văn hóa - thể thao |
6.590 |
6.590 |
5.835 |
302 |
395 |
58 |
1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
650 |
650 |
545 |
42 |
63 |
0 |
2 |
Trung tâm Bảo tồn Di tích và Danh thắng |
5.590 |
5.590 |
4.940 |
260 |
332 |
58 |
3 |
Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh |
350 |
350 |
350 |
|
|
0 |
IV |
Sự nghiệp đào tạo |
8.876 |
8.876 |
6.353 |
1.647 |
0 |
876 |
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
1.946 |
1.946 |
1.053 |
460 |
|
433 |
2 |
Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT |
1.194 |
1.194 |
887 |
172 |
|
135 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
1.908 |
1.908 |
1.208 |
700 |
|
0 |
4 |
Nhà Thiếu nhi |
370 |
370 |
197 |
69 |
|
104 |
5 |
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên |
400 |
400 |
380 |
20 |
|
0 |
6 |
Trường Trung cấp nghề |
458 |
458 |
278 |
126 |
|
54 |
7 |
Chính trị Lê Duẩn |
2.050 |
2.050 |
1.800 |
100 |
|
150 |
8 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu |
550 |
550 |
550 |
|
|
0 |
V |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
13.755 |
13.755 |
10.070 |
0 |
0 |
3.685 |
1 |
Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
13.755 |
13.755 |
10.070 |
0 |
|
3.685 |
VI |
Sự nghiệp chiếu bóng |
140 |
140 |
140 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm Phát hành phim, Chiếu bóng |
140 |
140 |
140 |
|
|
0 |
VII |
Sự nghiệp ĐBXH |
1.226 |
1.226 |
811 |
166 |
44 |
205 |
1 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
1.226 |
1.226 |
811 |
166 |
44 |
205 |
VIII |
Sự nghiệp kinh tế |
5.191 |
5.191 |
5.104 |
87 |
0 |
0 |
1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
24 |
24 |
15 |
9 |
|
0 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2.653 |
2.653 |
2.653 |
|
|
0 |
3 |
Chi cục Thủy sản |
194 |
194 |
116 |
78 |
|
0 |
4 |
BQL Cảng cá Quảng Trị |
659 |
659 |
659 |
|
|
0 |
5 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
268 |
268 |
268 |
|
|
0 |
6 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
7 |
7 |
7 |
|
|
0 |
7 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
1.386 |
1.386 |
1.386 |
|
|
0 |
IX |
Sự nghiệp khác |
6.193 |
6.193 |
5.149 |
412 |
159 |
473 |
1 |
Trung tâm Tin học |
650 |
650 |
509 |
56 |
42 |
43 |
2 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
2.000 |
2.000 |
1.913 |
35 |
52 |
0 |
3 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
663 |
663 |
482 |
67 |
65 |
49 |
4 |
Trung tâm Quản lý cửa khẩu |
2.880 |
2.880 |
2.245 |
254 |
|
381 |
Ghi chú:
(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017 (**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017
(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp năm 2017 |
Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2017 |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2017 |
||
Tổng cộng |
Cân đối |
Có mục tiêu |
||||
|
1 |
2 |
4 |
5 = 6+7 |
6 = 4-2 |
7 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
312.850 |
380.538 |
73.672 |
67.688 |
5.984 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
40.570 |
136.233 |
97.477 |
95.663 |
1.814 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
43.026 |
337.289 |
296.587 |
294.263 |
2.324 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
41.947 |
382.482 |
342.571 |
340.535 |
2.036 |
5 |
Huyện Gio Linh |
39.875 |
331.584 |
293.713 |
291.709 |
2.004 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
59.541 |
369.328 |
316.627 |
309.787 |
6.840 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
36.814 |
212.732 |
177.566 |
175.918 |
1.648 |
8 |
Huyện Đakrông |
14.641 |
295.287 |
282.538 |
280.646 |
1.892 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
41.904 |
482.569 |
442.213 |
440.665 |
1.548 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
300 |
19.182 |
19.882 |
18.882 |
1.000 |
|
Tổng cộng |
631.468 |
2.947.224 |
2.342.846 |
2.315.756 |
27.090 |
Ghi chú:
- Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp chưa tính số thu cấp quyền khai thác khoáng sản ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ 30% (do Cục Thuế tỉnh quản lý thu);
- Số bổ sung cân đối sẽ điều chỉnh giảm căn cứ trên kết quả thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ngân sách huyện, thành phố, thị xã được hưởng (30%) trong năm 2017.
GIAO THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Đông Hà |
Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Gio Linh |
Cam Lộ |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Hướng Hóa |
Đakrông |
Đảo Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
3.002.136 |
396.272 |
138.927 |
378.147 |
334.963 |
215.866 |
346.407 |
386.821 |
486.713 |
297.638 |
20.382 |
I |
Thu ngân sách trên địa bàn |
659.290 |
322.600 |
41.450 |
61.520 |
41.250 |
38.300 |
49.820 |
44.250 |
44.500 |
15.100 |
500 |
|
Trong đó: Địa phương hưởng |
631.468 |
312.850 |
40.570 |
59.541 |
39.875 |
36.814 |
43.026 |
41.947 |
41.904 |
14.641 |
300 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh |
281.276 |
130.615 |
24.480 |
25.884 |
17.850 |
18.579 |
17.838 |
18.180 |
19.082 |
8.468 |
300 |
|
Thuế GTGT |
255.499 |
117.971 |
23.122 |
22.395 |
16.634 |
17.915 |
15.831 |
17.310 |
16.301 |
7.720 |
300 |
|
Thuế TNDN |
20.652 |
11.166 |
1.229 |
2.825 |
1.216 |
410 |
788 |
744 |
2.125 |
149 |
|
|
Thuế tài nguyên |
3.384 |
226 |
100 |
591 |
0 |
197 |
1.023 |
116 |
550 |
581 |
|
|
Thuế TTĐB |
1.741 |
1.252 |
29 |
73 |
0 |
57 |
196 |
10 |
106 |
18 |
|
2 |
Lệ phí trước bạ |
125.000 |
69.331 |
5.404 |
12.745 |
8.157 |
5.302 |
6.117 |
6.015 |
10.196 |
1.733 |
0 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
4.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thuế sử dụng đất NN |
1.000 |
310 |
0 |
233 |
23 |
309 |
16 |
47 |
62 |
0 |
0 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
2.000 |
1.894 |
37 |
15 |
15 |
24 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
6 |
Thu phí và lệ phí |
22.254 |
6.472 |
1.199 |
2.996 |
1.798 |
1.438 |
2.278 |
1.318 |
3.596 |
959 |
200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí Trung ương |
3.115 |
850 |
70 |
251 |
74 |
265 |
249 |
147 |
887 |
122 |
200 |
|
- Phí tỉnh |
566 |
|
|
8 |
1 |
21 |
9 |
6 |
509 |
12 |
|
|
- Phí huyện, xã |
18.573 |
5.622 |
1.129 |
2.737 |
1.723 |
1.152 |
2.020 |
1.165 |
2.200 |
825 |
0 |
7 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
150.000 |
80.000 |
7.000 |
12.000 |
8.000 |
8.000 |
12.000 |
13.000 |
7.000 |
3.000 |
0 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
18.000 |
10.868 |
776 |
1.656 |
1.553 |
1.035 |
621 |
1.283 |
104 |
104 |
0 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
37.654 |
20.510 |
2.104 |
3.471 |
2.104 |
2.313 |
2.314 |
1.157 |
2.945 |
736 |
0 |
10 |
Thu khác |
9.290 |
1.800 |
300 |
1.220 |
1.000 |
700 |
1.420 |
1.250 |
1.500 |
100 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách Trung ương |
4.325 |
900 |
110 |
520 |
500 |
400 |
520 |
850 |
500 |
25 |
|
11 |
Thu tại xã |
8.000 |
800 |
150 |
1.300 |
750 |
600 |
2.400 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.342.846 |
73.672 |
97.477 |
316.627 |
293.713 |
177.566 |
296.587 |
342.571 |
442.213 |
282.538 |
19.882 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.315.756 |
67.688 |
95.663 |
309.787 |
291.709 |
175.918 |
294.263 |
340.535 |
440.665 |
280.646 |
18.882 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
27.090 |
5.984 |
1.814 |
6.840 |
2.004 |
1.648 |
2.324 |
2.036 |
1.548 |
1.892 |
1.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Đông Hà |
Quảng Trị |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Gio Linh |
Vĩnh Linh |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
Cồn Cỏ |
|
Tổng Số |
2.367.501 |
341.427 |
117.874 |
264.700 |
306.119 |
256.054 |
272.802 |
175.543 |
233.143 |
380.657 |
19.182 |
I |
I. Chi đầu tư phát triển |
218.278 |
88.104 |
13.260 |
18.826 |
19.422 |
14.718 |
19.216 |
11.433 |
14.028 |
17.578 |
1.693 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi XDCB tập trung PB theo tiêu chí |
83.278 |
16.104 |
6.960 |
8.026 |
7.722 |
7.518 |
8.416 |
4.233 |
11.328 |
11.278 |
1.693 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
135.000 |
72.000 |
6.300 |
10.800 |
11.700 |
7.200 |
10.800 |
7.200 |
2.700 |
6.300 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
2.101.873 |
246.494 |
102.257 |
240.580 |
280.575 |
236.215 |
248.130 |
160.599 |
214.452 |
355.466 |
17.105 |
1 |
Chi Sự nghiệp kinh tế |
93.908 |
42.535 |
9.355 |
4.812 |
5.141 |
5.088 |
6.588 |
4.158 |
3.514 |
7.484 |
5.233 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
53.260 |
27.090 |
7.070 |
2.900 |
2.500 |
2.500 |
4.000 |
2.500 |
1.000 |
3.600 |
100 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
8.502 |
1.206 |
1.317 |
646 |
1.006 |
678 |
549 |
1.038 |
840 |
793 |
429 |
4 |
Chi sự nghiệp truyền thanh |
8.488 |
785 |
531 |
692 |
606 |
618 |
909 |
506 |
1.712 |
1.929 |
200 |
5 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
3.712 |
200 |
200 |
343 |
559 |
456 |
502 |
296 |
544 |
462 |
150 |
6 |
Chi sự nghiệp GD - ĐT và dạy nghề |
1.515.605 |
131.330 |
57.540 |
174.862 |
212.877 |
174.309 |
187.527 |
112.554 |
172.056 |
291.676 |
874 |
|
Trong đó: - Giáo dục |
1.506.426 |
130.359 |
56.752 |
173.794 |
211.987 |
173.297 |
186.404 |
111.522 |
171.196 |
290.771 |
344 |
|
- Đào tạo và dạy nghề |
9.179 |
971 |
788 |
1.068 |
890 |
1.012 |
1.123 |
1.032 |
860 |
905 |
530 |
7 |
Chi dân số |
17.078 |
1.804 |
905 |
3.793 |
3.181 |
2.412 |
1.370 |
1.636 |
637 |
1.128 |
212 |
8 |
Chi Đảm bảo xã hội |
156.628 |
11.630 |
4.554 |
27.466 |
29.579 |
24.229 |
20.202 |
14.588 |
7.508 |
16.671 |
201 |
9 |
Chi Quản lý hành chính |
215.610 |
26.578 |
19.042 |
22.389 |
22.324 |
23.096 |
23.621 |
21.458 |
23.298 |
26.383 |
7.421 |
10 |
Chi Quốc phòng - An ninh |
18.626 |
2.110 |
1.234 |
1.480 |
1.406 |
1.654 |
1.628 |
1.066 |
2.276 |
3.572 |
2.200 |
- |
Chi quốc phòng |
12.800 |
1.200 |
750 |
1.000 |
950 |
1.150 |
1.100 |
750 |
1.750 |
2.550 |
1.600 |
- |
Chi an ninh |
5.826 |
910 |
484 |
480 |
456 |
504 |
528 |
316 |
526 |
1.022 |
600 |
11 |
Chi khác |
10.456 |
1.226 |
509 |
1.197 |
1.396 |
1.175 |
1.234 |
799 |
1.067 |
1.768 |
85 |
III |
Dự phòng |
47.350 |
6.829 |
2.357 |
5.294 |
6.122 |
5.121 |
5.456 |
3.511 |
4.663 |
7.613 |
384 |
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương năm 2017;
- Các lĩnh vực chi: GD - ĐT và dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định phù hợp;
- Chi sự nghiệp SN môi trường đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung…;
- Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách TW và địa phương:
+ Chế độ học bổng học sinh dân tộc nội trú, bán trú; chế độ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 3 - 5 tuổi; chính sách giáo dục đối với người khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học được thực hiện theo quy định của pháp luật;
+ Chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội; chế độ hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo quy định của pháp luật;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND; Bồi dưỡng tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND;
+ Trang cấp thanh tra;
+ Thù lao chức danh lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định 202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012;
+ Kinh phí thực hiện chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg;
+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;
+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
+ Chế độ sinh hoạt phí đối với ủy viên BCH Mặt trận Tổ quốc cấp huyện theo QĐ số 33/2014/QĐ-TTg ngày 28/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQVN cấp tỉnh, huyện thực hiện theo NQ số 01/2010/NQ- HĐND tỉnh ngày 20/4/2010; QĐ số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Chế độ cộng tác viên dư luận xã hội theo Hướng dẫn số 167-HD/BTGTW;
- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Tổng số |
TP Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Gio Linh |
Vĩnh Linh |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
|
Tổng Số |
579.723 |
39.111 |
18.359 |
72.589 |
76.363 |
75.530 |
96.526 |
37.189 |
62.144 |
101.912 |
I |
Chi thường xuyên |
568.128 |
38.329 |
17.992 |
71.137 |
74.836 |
74.019 |
94.595 |
36.445 |
60.901 |
99.874 |
1 |
Chi Bảo đảm xã hội |
17.962 |
1.259 |
272 |
1.282 |
1.649 |
2.163 |
7.222 |
778 |
1.323 |
2.014 |
+ |
Trợ cấp hưu xã |
11.367 |
707 |
78 |
298 |
415 |
1.182 |
6.103 |
293 |
903 |
1.388 |
+ |
Sự nghiệp xã hội khác |
6.595 |
552 |
194 |
984 |
1.234 |
981 |
1.119 |
485 |
420 |
626 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
7.140 |
540 |
250 |
1.000 |
950 |
1.050 |
1.100 |
450 |
700 |
1.100 |
3 |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
6.165 |
393 |
158 |
614 |
782 |
766 |
1.050 |
483 |
701 |
1.218 |
|
Trong đó: Kinh phí cuộc VĐ toàn dân đoàn kết XD đời sống VH ở khu DC |
4.254 |
249 |
81 |
348 |
529 |
487 |
757 |
363 |
515 |
925 |
4 |
Sự nghiệp thể dục - thể thao |
1.529 |
120 |
64 |
212 |
201 |
223 |
233 |
95 |
148 |
233 |
5 |
Sự nghiệp quốc phòng - an ninh |
57.721 |
5.854 |
2.289 |
6.564 |
6.434 |
7.444 |
8.637 |
3.754 |
5.847 |
10.898 |
- |
Quốc phòng |
48.362 |
3.498 |
1.710 |
5.935 |
5.872 |
6.501 |
7.377 |
3.272 |
5.101 |
9.096 |
- |
An ninh |
9.359 |
2.356 |
579 |
629 |
562 |
943 |
1.260 |
482 |
746 |
1.802 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
4.835 |
423 |
221 |
660 |
627 |
693 |
726 |
297 |
462 |
726 |
7 |
Chi Quản lý hành chính |
469.949 |
29.549 |
14.648 |
60.451 |
63.821 |
61.312 |
75.156 |
30.407 |
51.417 |
83.188 |
8 |
Chi khác |
2.827 |
191 |
90 |
354 |
372 |
368 |
471 |
181 |
303 |
497 |
II |
Chi dự phòng |
11.595 |
782 |
367 |
1.452 |
1.527 |
1.511 |
1.931 |
744 |
1.243 |
2.038 |
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương năm 2017;
- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;
- Chi XDCB được bố trí trong tổng nguồn vốn XDCB tập trung của huyện;
- Chi SN Giáo dục có bố trí kinh phí đào tạo cho cán bộ xã; Hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng;
- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính sách của TW và tỉnh:
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo QĐ số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012;
+ Chế độ trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;
+ PC cấp ủy viên theo QĐ số 169/QĐ-TW;
+ Chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của HĐND tỉnh và QĐ số 941/QĐ- UBND ngày 06/05/2016 của UBND tỉnh;
+ Phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng: 05 triệu đồng/xã/năm;
+ Kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã: 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn/năm;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND; bồi dưỡng tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND;
+ Kinh phí thực hiện cuộc VĐ “toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư theo Thông tư số 144/2014/TT-BTC ngày 30/09/2014: 03 triệu đồng/KDC; 5 triệu đồng/KDC xã vùng khó
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ xã ;
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số 58/2010/NĐ-CP;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Tạo nguồn cán bộ, công chức ở cấp xã theo QĐ số 1618/QĐ-TU ngày 27/02/2015 của Tỉnh ủy;
+ Kinh phí thực hiện ISO theo QĐ số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh;
+ Chính sách cho đội viên Đề án 500 về xã công tác theo QĐ số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Kinh phí thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009, NĐ số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013; cán bộ không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức CT-XH ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố theo NQ số 26/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh và QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Đông Hà |
Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Gio Linh |
Triệu Phong |
Hải Lăng |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
27.090 |
5.984 |
1.814 |
6.840 |
2.004 |
2.036 |
2.324 |
1.648 |
1.892 |
1.548 |
1.000 |
1 |
Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS |
2.000 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
2 |
Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
3 |
Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của các Hội đoàn thể (Đoàn Thanh niên, Cựu Chiến binh, Hội Nông dân) |
2.700 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
0 |
4 |
Hỗ trợ kỷ niệm 45 năm giải phóng huyện |
900 |
|
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị các cơ quan, đơn vị, xã, phường |
3.200 |
0 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
0 |
6 |
Hỗ trợ nâng cấp phần mềm kế toán phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
3.080 |
284 |
164 |
420 |
364 |
436 |
424 |
248 |
292 |
448 |
|
7 |
Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư Khu Kinh tế Đông - Nam |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
200 |
|
|
0 |
|
8 |
Hỗ trợ hoạt động Lễ kỷ niệm 110 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
|
|
|
0 |
|
9 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội thể dục thể thao, tuần văn hóa TDTT |
1.950 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
150 |
10 |
Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ |
200 |
|
200 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
11 |
Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
13 |
Hỗ trợ sửa chữa đường, vỉa hè, cây xanh phát triển đảo du lịch |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
14 |
Chi hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ có địa chỉ |
5.600 |
|
|
5.000 |
|
|
600 |
|
|
|
|
15 |
Hỗ trợ chi phí đền bù giải phóng mặt bằng công trình cấp điện 15 thôn bản |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
16 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động các huyện đồng bằng có đặc thù xã miền núi |
560 |
|
|
320 |
240 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 24/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Chưa có Video