HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2024/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 13641/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 262/BC-BPC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Các nội dung, mức chi khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và quy định của pháp luật hiện hành.
Các chương trình, đề án, kế hoạch về phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở có văn bản hướng dẫn riêng thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó; trường hợp không có quy định riêng thì thực hiện theo mức chi quy định tại Nghị quyết này.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
1. Mức chi cụ thể để thực hiện bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa thực hiện theo phụ lục đính kèm.
2. Các nội dung còn lại theo Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC và các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành.
3. Nguồn kinh phí: Chi thường xuyên ngân sách địa phương để thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở của địa phương và Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cấp tỉnh, Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cấp huyện, Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật cấp huyện theo phân cấp ngân sách nhà nước.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (nghìn đồng) |
Ghi chú |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|||
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
450 |
450 |
450 |
|
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
2.250 |
2.250 |
2.250 |
|
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
|
a |
Xây dựng đề cương |
|||||
- |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
- |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương hoàn chỉnh |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
b |
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch |
|||||
|
Soạn thảo Chương trình, đề án, kế hoạch |
Chương trình, đề án, kế hoạch |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500 |
500 |
500 |
|
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|||||
- |
Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
200 |
200 |
|
- |
Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
100 |
100 |
|
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
500 |
500 |
|
đ |
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch |
|||||
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
200 |
200 |
|
- |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
150 |
150 |
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
100 |
100 |
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
300 |
300 |
|
- |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
200 |
200 |
|
e |
Ý kiến thẩm định chương trình, đề án, kế hoạch |
Bài viết |
500 |
500 |
500 |
Đối với trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt |
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch |
Văn bản |
500 |
500 |
500 |
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
||||||
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
50 |
Không quá 01 ngày |
|
|
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
20 |
|
|
|
a |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet có thêm các mức chi đặc thù sau: |
|||||
- |
Thuê dẫn chương trình |
Người/buổi |
2.000 |
1.600 |
1.200 |
|
- |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
450 |
450 |
450 |
|
d |
Chi giải thưởng |
|||||
|
- Giải nhất; |
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải |
15.000 |
12.000 |
9.000 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải |
9.000 |
7.200 |
5.400 |
|
|
- Giải nhì; |
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
|
|
- Giải ba: |
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải |
7.500 |
6.000 |
4.500 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
|
|
- Giải khuyến khích: |
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
|
- Giải phụ khác |
Giải |
750 |
600 |
450 |
|
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của địa phương |
Báo cáo |
75 |
75 |
75 |
|
b |
Báo cáo của sở, ngành, địa phương |
Báo cáo |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
a |
Chi thù lao cho hòa giải viên |
|||||
- |
Đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải |
Vụ, việc |
|
|
300 |
|
- |
Trường hợp vụ, việc hòa giải thành theo Điều 24 Luật Hòa giải ở cơ sở |
Vụ, việc |
|
|
400 |
|
b |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) |
Tổ hoà giải/ tháng |
|
|
150 |
|
Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 23/2024/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Khắc Toàn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video