HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 06 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP LẦN THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 39/BCTT-KTNS ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn: 13.525.772.613.896 đồng
Bao gồm:
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 687.132.955.581 đồng
2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 12.753.651.583.227 đồng
3. Thu viện trợ: 8.340.707.574 đồng
4. Thu huy động đóng góp: 76.647.367.514 đồng
II. Quyết toán thu NSĐP được hưởng: 21.928.245.730.109 đồng
1. Các khoản thu cân đối NSNN: 12.170.271.671.972 đồng
a) Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 12.085.283.596.884 đồng
b) Thu viện trợ: 8.340.707.574 đồng
c) Thu huy động đóng góp: 76.647.367.514 đồng
2. Thu kết dư: 373.304.291.328 đồng
3. Thu chuyển nguồn: 2.766.143.155.255 đồng
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.577.872.819.700 đồng
5. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 40.653.791.854 đồng
III. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 21.825.906.687.457 đồng
(Chưa bao gồm các khoản chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
Bao gồm:
1. Ngân sách tỉnh: 11.299.178.099.105 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.948.070.805.685 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 2.578.657.782.667 đồng
IV. Kết dư ngân sách địa phương: 57.445.215.987 đồng
1. Ngân sách tỉnh: 512.505.563 đồng
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2019 là 512.505.563 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 256.252.781 đồng và 50% còn lại là 256.252.782 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 31.240.365.561 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 25.692.344.863 đồng
Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14,012,080 |
21,928,246 |
7,916,166 |
156.5 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8,550,001 |
12,170,272 |
3,620,271 |
142.3 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5,181,301 |
8,732,679 |
3,551,378 |
168.5 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3,368,700 |
3,437,592 |
68,892 |
102.0 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5,462,079 |
6,577,873 |
1,115,794 |
120.4 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3,210,138 |
3,210,138 |
|
100.0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2,251,941 |
3,367,735 |
1,115,794 |
149.5 |
III |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
40,654 |
40,654 |
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V |
Thu kết dư |
|
373,304 |
373,304 |
|
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2,766,143 |
2,766,143 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14,030,780 |
21,825,907 |
7,795,127 |
155.6 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11,374,336 |
11,979,819 |
605,483 |
105.3 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4,694,320 |
5,267,792 |
573,472 |
112.2 |
2 |
Chi thường xuyên |
6,488,250 |
6,709,434 |
221,184 |
103.4 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3,800 |
1,234 |
-2,566 |
32.5 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,360 |
1,360 |
|
100.0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
186,606 |
|
-186,606 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2,656,444 |
3,591,776 |
935,332 |
135.2 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
471,267 |
429,440 |
-41,827 |
91.1 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2,185,177 |
3,162,336 |
977,159 |
144.7 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
6,211,087 |
6,211,087 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
43,224 |
43,224 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
116,100 |
|
-116,100 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
109,552 |
109,551 |
-1 |
100.0 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
97,400 |
97,399 |
-1 |
100.0 |
III |
Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay |
12,152 |
12,152 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
168,500 |
52,505 |
-115,995 |
31.2 |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
508,022 |
231,346 |
-276,676 |
45.5 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
15,337,079 |
14,012,080 |
23,286,258 |
21,928,246 |
151.8 |
156.5 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
9,875,000 |
8,550,001 |
13,525,773 |
12,170,272 |
137.0 |
142.3 |
I |
Thu nội địa |
9,235,000 |
8,550,001 |
12,753,652 |
12,085,284 |
138.1 |
141.3 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
320,000 |
320,000 |
299,797 |
299,797 |
93.7 |
93.7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
211,820 |
211,820 |
264,959 |
264,959 |
125.1 |
125.1 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68,000 |
68,000 |
25,149 |
25,149 |
37.0 |
37.0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
180 |
180 |
2 |
2 |
0.8 |
0.8 |
|
- Thuế tài nguyên |
40,000 |
40,000 |
9,689 |
9,689 |
24.2 |
24.2 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
110,000 |
110,000 |
133,896 |
133,896 |
121.7 |
121.7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
57,000 |
57,000 |
65,708 |
65,708 |
115.3 |
115.3 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42,000 |
42,000 |
59,686 |
59,686 |
142.1 |
142.1 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
4 |
4 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
11,000 |
11,000 |
8,498 |
8,498 |
77.3 |
77.3 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
300,000 |
300,000 |
361,670 |
361,670 |
120.6 |
120.6 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
122,670 |
122,670 |
163,697 |
163,697 |
133.4 |
133.4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
177,000 |
177,000 |
197,894 |
197,894 |
111.8 |
111.8 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30 |
30 |
32 |
32 |
108.0 |
108.0 |
|
- Thuế tài nguyên |
300 |
300 |
47 |
47 |
15.5 |
15.5 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2,185,000 |
2,185,000 |
2,079,463 |
2,079,463 |
95.2 |
95.2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,362,000 |
1,362,000 |
1,353,579 |
1,353,579 |
99.4 |
99.4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
435,000 |
435,000 |
354,508 |
354,508 |
81.5 |
81.5 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
258,000 |
258,000 |
258,024 |
258,023 |
100.0 |
100.0 |
|
- Thuế tài nguyên |
130,000 |
130,000 |
113,352 |
113,352 |
87.2 |
87.2 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
330,000 |
330,000 |
388,609 |
388,609 |
117.8 |
117.8 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
820,000 |
305,000 |
821,928 |
305,742 |
100.2 |
100.2 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
270,000 |
270,000 |
359,067 |
359,067 |
133.0 |
133.0 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
150,000 |
100,000 |
164,048 |
89,565 |
109.4 |
89.6 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
50,000 |
|
78,130 |
3,646 |
156.3 |
|
- |
Phí và lệ phí do địa phương thu |
100,000 |
100,000 |
85,918 |
85,918 |
85.9 |
85.9 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
109 |
109 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15,000 |
15,000 |
17,410 |
17,410 |
116.1 |
116.1 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
310,000 |
310,000 |
533,306 |
533,306 |
172.0 |
172.0 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
3,930,000 |
3,930,000 |
6,890,737 |
6,890,737 |
175.3 |
175.3 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
32,192 |
32,192 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
105,000 |
105,000 |
115,006 |
115,006 |
109.5 |
109.5 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50,000 |
46,430 |
71,990 |
64,915 |
144.0 |
139.8 |
16 |
Thu khác ngân sách |
255,000 |
138,571 |
369,167 |
298,544 |
144.8 |
215.4 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
60,000 |
60,000 |
80,416 |
80,416 |
134.0 |
134.0 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
25,000 |
25,000 |
34,840 |
34,840 |
139.4 |
139.4 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
640,000 |
|
687,133 |
|
107.4 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
115,000 |
|
119,191 |
|
103.6 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
95,000 |
|
32,199 |
|
33.9 |
|
3 |
Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
17,443 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
306 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
430,000 |
|
517,481 |
|
120.3 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
514 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
8,341 |
8,341 |
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
|
|
76,647 |
76,647 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
5,462,079 |
5,462,079 |
6,621,037 |
6,618,527 |
121.2 |
121.2 |
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5,462,079 |
5,462,079 |
6,577,873 |
6,577,873 |
120.4 |
120.4 |
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
43,165 |
40,654 |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
373,304 |
373,304 |
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
2,766,143 |
2,766,143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14,030,780 |
21,825,907 |
155.6 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11,374,336 |
11,979,819 |
105.3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4,694,320 |
5,267,792 |
112.2 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4,634,320 |
5,108,086 |
110.2 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
158,020 |
312,193 |
197.6 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
31,119 |
39,457 |
126.8 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3,772,600 |
3,649,600 |
96.7 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
105,000 |
87,120 |
83.0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60,000 |
159,706 |
266.2 |
II |
Chi thường xuyên |
6,488,250 |
6,709,434 |
103.4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3,066,727 |
3,130,938 |
102.1 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
55,963 |
58,733 |
104.9 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3,800 |
1,234 |
32.5 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,360 |
1,360 |
100.0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
186,606 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2,656,444 |
3,591,776 |
135.2 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
471,267 |
429,440 |
91.1 |
1 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
195,000 |
162,065 |
83.1 |
2 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
276,267 |
267,375 |
96.8 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2,185,177 |
3,162,336 |
144.7 |
1 |
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
86,889 |
86,576 |
99.6 |
2 |
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
5,000 |
5,000 |
100.0 |
3 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
10,000 |
9,236 |
92.4 |
4 |
- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
16,505 |
19,317 |
117.0 |
5 |
- Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
81,655 |
82,555 |
101.1 |
6 |
- Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương |
25,321 |
14,362 |
56.7 |
7 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
40,000 |
39,294 |
98.2 |
8 |
- Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
3,000 |
3,000 |
100.0 |
9 |
- Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước) |
113,325 |
92,022 |
81.2 |
10 |
- Thu hồi ứng các dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ- UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg |
81,000 |
81,000 |
100.0 |
11 |
- Vốn từ nguồn vốn ngoài nước ODA |
85,410 |
649,521 |
760.5 |
12 |
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
85,000 |
360,250 |
423.8 |
13 |
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
50,800 |
32,374 |
63.7 |
14 |
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
6,708 |
6,910 |
103.0 |
15 |
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
4,178 |
2,852 |
68.3 |
16 |
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp |
6,964 |
3,909 |
56.1 |
17 |
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
800 |
448 |
56.0 |
18 |
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên |
443 |
436 |
98.4 |
19 |
- Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết |
280 |
258 |
92.1 |
20 |
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
20,916 |
18,651 |
89.2 |
21 |
- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
521 |
258 |
49.6 |
22 |
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa |
721,472 |
726,995 |
100.8 |
23 |
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 |
3,988 |
8,081 |
202.6 |
24 |
- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 |
593 |
613 |
103.4 |
25 |
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
33,520 |
33,520 |
100.0 |
26 |
- Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
11,060 |
10,762 |
97.3 |
27 |
- Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
3,000 |
3,000 |
100.0 |
28 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
14,641 |
14,059 |
96.0 |
29 |
- Chương trình mục tiêu Y tế - dân số |
8,290 |
6,428 |
77.5 |
30 |
- Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1,870 |
1,944 |
103.9 |
31 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
16,800 |
18,774 |
111.7 |
32 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
948 |
1,110 |
117.1 |
33 |
- Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
400 |
100.0 |
34 |
- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1,000 |
530 |
53.0 |
35 |
- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí |
76,314 |
125,665 |
164.7 |
36 |
- Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội |
315,320 |
458,606 |
145.4 |
37 |
- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
46,610 |
55,849 |
119.8 |
38 |
- Mua dầu diezel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
519 |
440 |
84.9 |
39 |
- Lễ hội văn hóa miền núi |
1,500 |
1,364 |
91.0 |
40 |
- Chi công tác bảo đảm an toàn giao thông |
5,000 |
4,771 |
95.4 |
41 |
- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
876 |
862 |
98.4 |
42 |
- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban |
477 |
486 |
101.9 |
43 |
- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội |
1,355 |
1,184 |
87.4 |
44 |
- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V |
12,000 |
9,540 |
79.5 |
45 |
- Hỗ trợ do bãi bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh |
9,650 |
9,500 |
98.4 |
46 |
- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh |
1,438 |
1,433 |
99.7 |
47 |
- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" |
4,116 |
4,050 |
98.4 |
48 |
- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn |
290 |
288 |
99.2 |
49 |
- Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm soát giết mổ tập trung |
20,977 |
18,853 |
89.9 |
50 |
- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương |
5,400 |
4,590 |
85.0 |
51 |
- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính |
16,500 |
15,470 |
93.8 |
52 |
- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu |
99,400 |
86,555 |
87.1 |
53 |
- Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác |
25,138 |
28,386 |
112.9 |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
43,224 |
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
6,211,087 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10,632,326 |
13,323,700 |
2,691,374 |
125.3 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1,954,088 |
2,024,521 |
70,433 |
103.6 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8,678,238 |
7,597,371 |
-1,080,867 |
87.5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3,840,570 |
3,987,328 |
146,758 |
103.8 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3,780,570 |
3,827,634 |
47,064 |
101.2 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
91,075 |
105,514 |
14,438 |
115.9 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
29,016 |
37,911 |
8,895 |
130.7 |
- |
Chi quốc phòng |
20,546 |
26,202 |
5,656 |
127.5 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
53,180 |
39,207 |
-13,973 |
73.7 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
237,267 |
159,921 |
-77,346 |
67.4 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
8,000 |
7,760 |
-240 |
97.0 |
- |
Chi thể dục thể thao |
6,396 |
6,327 |
-69 |
98.9 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
20,665 |
61,172 |
40,507 |
296.0 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
3,183,534 |
3,316,816 |
133,281 |
104.2 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
129,986 |
66,289 |
-63,697 |
51.0 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
905 |
515 |
-390 |
56.9 |
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60,000 |
159,694 |
99,694 |
266.2 |
II |
Chi thường xuyên |
2,721,975 |
3,604,939 |
882,964 |
132.4 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
576,055 |
635,212 |
59,157 |
110.3 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
52,923 |
54,716 |
1,793 |
103.4 |
- |
Chi quốc phòng |
67,841 |
62,307 |
-5,534 |
91.8 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
13,163 |
14,626 |
1,463 |
111.1 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
902,689 |
922,696 |
20,007 |
102.2 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
70,037 |
71,247 |
1,210 |
101.7 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
22,154 |
18,674 |
-3,480 |
84.3 |
- |
Chi thể dục thể thao |
41,386 |
35,126 |
-6,260 |
84.9 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
10,250 |
8,973 |
-1,277 |
87.5 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
380,333 |
1,297,030 |
916,697 |
341.0 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
411,457 |
385,384 |
-26,073 |
93.7 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
131,767 |
93,759 |
-38,008 |
71.2 |
- |
Chi thường xuyên khác |
41,920 |
5,190 |
-36,730 |
12.4 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3,800 |
1,234 |
-2,566 |
32.5 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,360 |
1,360 |
|
100.0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
90,825 |
|
-90,825 |
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
2,511 |
2,511 |
|
VII |
Chi các chương trình mục tiêu |
2,019,708 |
|
-2,019,708 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3,701,807 |
3,701,807 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14,030,780 |
8,678,238 |
5,352,542 |
21,825,907 |
11,299,178 |
10,526,729 |
155.6 |
130.2 |
196.7 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11,374,336 |
6,658,530 |
4,715,806 |
11,979,819 |
5,264,949 |
6,714,870 |
105.3 |
79.1 |
142.4 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4,694,320 |
3,840,570 |
853,750 |
5,267,792 |
2,555,271 |
2,712,521 |
112.2 |
66.5 |
317.7 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4,634,320 |
3,780,570 |
853,750 |
5,108,086 |
2,395,577 |
2,712,509 |
110.2 |
63.4 |
317.7 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
158,020 |
91,075 |
66,944 |
312,193 |
105,514 |
206,679 |
197.6 |
115.9 |
308.7 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
31,119 |
29,016 |
2,103 |
39,457 |
37,911 |
1,546 |
126.8 |
130.7 |
73.5 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3,772,600 |
3,072,600 |
700,000 |
3,649,600 |
1,623,541 |
2,026,059 |
96.7 |
52.8 |
289.4 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
105,000 |
105,000 |
|
87,120 |
87,120 |
|
83.0 |
83.0 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60,000 |
60,000 |
|
159,706 |
159,694 |
12 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6,488,250 |
2,721,975 |
3,766,275 |
6,709,434 |
2,707,085 |
4,002,349 |
103.4 |
99.5 |
106.3 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3,066,727 |
576,055 |
2,490,672 |
3,130,938 |
635,212 |
2,495,726 |
102.1 |
110.3 |
100.2 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
55,963 |
52,923 |
3,040 |
58,733 |
54,716 |
4,017 |
104.9 |
103.4 |
132.1 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3,800 |
3,800 |
|
1,234 |
1,234 |
|
32.5 |
32.5 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,360 |
1,360 |
|
1,360 |
1,360 |
|
100.0 |
100.0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
186,606 |
90,825 |
95,781 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2,656,444 |
2,019,708 |
636,736 |
3,591,776 |
2,329,911 |
1,261,865 |
135.2 |
115.4 |
198.2 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
471,267 |
471,267 |
|
429,440 |
12,561 |
416,879 |
91.1 |
|
|
1 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
195,000 |
195,000 |
|
162,065 |
7,557 |
154,509 |
83.1 |
|
|
2 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
276,267 |
276,267 |
|
267,375 |
5,005 |
262,370 |
96.8 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2,185,177 |
1,548,441 |
636,736 |
3,162,336 |
2,317,350 |
844,986 |
144.7 |
149.7 |
132.7 |
1 |
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
86,889 |
86,889 |
|
86,576 |
86,576 |
|
99.6 |
99.6 |
|
2 |
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
100.0 |
100.0 |
|
3 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
10,000 |
10,000 |
|
9,236 |
9,236 |
|
92.4 |
92.4 |
|
4 |
- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
16,505 |
16,505 |
|
19,317 |
19,317 |
|
117.0 |
117.0 |
|
5 |
- Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
81,655 |
81,655 |
|
82,555 |
82,555 |
|
101.1 |
101.1 |
|
6 |
- Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương |
25,321 |
25,321 |
|
14,362 |
14,362 |
|
56.7 |
56.7 |
|
7 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
40,000 |
40,000 |
|
39,294 |
39,294 |
|
98.2 |
98.2 |
|
8 |
- Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
100.0 |
100.0 |
|
9 |
- Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước) |
113,325 |
113,325 |
|
92,022 |
92,022 |
|
81.2 |
81.2 |
|
10 |
- Thu hồi ứng các dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg |
81,000 |
81,000 |
|
81,000 |
81,000 |
|
100.0 |
100.0 |
|
11 |
- Vốn từ nguồn vốn ngoài nước ODA |
85,410 |
85,410 |
|
649,521 |
649,521 |
|
760.5 |
760.5 |
|
12 |
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
85,000 |
85,000 |
|
360,250 |
360,250 |
|
423.8 |
423.8 |
|
13 |
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
50,800 |
50,800 |
|
32,374 |
13,269 |
19,105 |
63.7 |
|
|
14 |
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
6,708 |
6,708 |
|
6,910 |
4,375 |
2,534 |
103.0 |
65.2 |
|
15 |
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người |
4,178 |
4,178 |
|
2,852 |
|
2,852 |
68.3 |
|
|
16 |
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp |
6,964 |
6,964 |
|
3,909 |
437 |
3,473 |
56.1 |
|
|
17 |
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
800 |
800 |
|
448 |
448 |
|
56.0 |
56.0 |
|
18 |
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên |
443 |
443 |
|
436 |
436 |
|
98.4 |
98.4 |
|
19 |
- Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết |
280 |
280 |
|
258 |
51 |
207 |
92.1 |
|
|
20 |
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
20,916 |
20,916 |
|
18,651 |
|
18,651 |
89.2 |
|
|
21 |
- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
521 |
521 |
|
258 |
178 |
80 |
49.6 |
|
|
22 |
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa |
721,472 |
721,472 |
|
726,995 |
726,995 |
|
100.8 |
100.8 |
|
23 |
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 |
3,988 |
3,988 |
|
8,081 |
8,081 |
|
202.6 |
202.6 |
|
24 |
- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 |
593 |
593 |
|
613 |
613 |
|
103.4 |
103.4 |
|
25 |
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
33,520 |
33,520 |
|
33,520 |
33,520 |
|
100.0 |
100.0 |
|
26 |
- Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
11,060 |
11,060 |
|
10,762 |
10,762 |
|
97.3 |
97.3 |
|
27 |
- Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
100.0 |
100.0 |
|
28 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
14,641 |
14,641 |
|
14,059 |
14,059 |
|
96.0 |
96.0 |
|
29 |
- Chương trình mục tiêu Y tế - dân số |
8,290 |
8,290 |
|
6,428 |
6,428 |
|
77.5 |
77.5 |
|
30 |
- Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1,870 |
1,870 |
|
1,944 |
1,479 |
465 |
103.9 |
|
|
31 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
16,800 |
16,800 |
|
18,774 |
|
18,774 |
111.7 |
|
|
32 |
- Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
948 |
948 |
|
1,110 |
1,110 |
|
117.1 |
117.1 |
|
33 |
- Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
400 |
|
400 |
400 |
|
100.0 |
100.0 |
|
34 |
- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1,000 |
1,000 |
|
530 |
|
530 |
53.0 |
|
|
35 |
- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí |
76,314 |
6,144 |
70,170 |
125,665 |
49,577 |
76,088 |
164.7 |
806.9 |
108.4 |
36 |
- Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội |
315,320 |
|
315,320 |
458,606 |
|
458,606 |
145.4 |
|
145.4 |
37 |
- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
46,610 |
|
46,610 |
55,849 |
|
55,849 |
119.8 |
|
119.8 |
38 |
- Mua dầu diezel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
519 |
|
519 |
440 |
|
440 |
84.9 |
|
84.9 |
39 |
- Lễ hội văn hóa miền núi |
1,500 |
|
1,500 |
1,364 |
|
1,364 |
91.0 |
|
91.0 |
40 |
- Chi công tác bảo đảm an toàn giao thông |
5,000 |
|
5,000 |
4,771 |
|
4,771 |
95.4 |
|
95.4 |
41 |
- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
876 |
|
876 |
862 |
|
862 |
98.4 |
|
98.4 |
42 |
- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban |
477 |
|
477 |
486 |
|
486 |
101.9 |
|
101.9 |
43 |
- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội |
1,355 |
|
1,355 |
1,184 |
|
1,184 |
87.4 |
|
87.4 |
44 |
- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V |
12,000 |
|
12,000 |
9,540 |
|
9,540 |
79.5 |
|
79.5 |
45 |
- Hỗ trợ do bãi bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh |
9,650 |
|
9,650 |
9,500 |
|
9,500 |
98.4 |
|
98.4 |
46 |
- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh |
1,438 |
|
1,438 |
1,433 |
|
1,433 |
99.7 |
|
99.7 |
47 |
- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" |
4,116 |
|
4,116 |
4,050 |
|
4,050 |
98.4 |
|
98.4 |
48 |
- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn |
290 |
|
290 |
288 |
|
288 |
99.2 |
|
99.2 |
49 |
- Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm soát giết mổ tập trung |
20,977 |
|
20,977 |
18,853 |
|
18,853 |
89.9 |
|
89.9 |
50 |
- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương |
5,400 |
|
5,400 |
4,590 |
|
4,590 |
85.0 |
|
85.0 |
51 |
- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính |
16,500 |
|
16,500 |
15,470 |
|
15,470 |
93.8 |
|
93.8 |
52 |
- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu |
99,400 |
|
99,400 |
86,555 |
|
86,555 |
87.1 |
|
87.1 |
53 |
- Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác |
25,138 |
|
25,138 |
28,386 |
|
28,386 |
112.9 |
|
112.9 |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
43,224 |
2,511 |
40,713 |
|
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
6,211,087 |
3,701,807 |
2,509,280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi theo mục tiêu |
Trong đó |
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
|||||
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
8,678,238 |
3,840,570 |
2,721,975 |
3,800 |
1,360 |
90,825 |
2,019,708 |
471,267 |
1,548,441 |
|
11,299,178 |
3,987,328 |
3,592,377 |
1,234 |
1,360 |
12,561 |
|
12,561 |
2,511 |
3,701,807 |
130.2 |
103.8 |
132.0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6,607,861 |
3,840,570 |
2,721,975 |
|
|
|
45,316 |
45,316 |
|
|
7,592,267 |
3,987,328 |
3,592,377 |
|
|
12,561 |
|
12,561 |
|
|
114.9 |
103.8 |
132.0 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
12,284 |
|
12,284 |
|
|
|
|
|
|
|
9,088 |
|
9,088 |
|
|
|
|
|
|
|
74.0 |
|
74.0 |
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
1,100 |
|
1,100 |
|
|
|
|
|
|
|
1,256 |
|
1,256 |
|
|
|
|
|
|
|
114.2 |
|
114.2 |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
28,112 |
24 |
28,088 |
|
|
|
|
|
|
|
29,651 |
24 |
29,627 |
|
|
|
|
|
|
|
105.5 |
100.0 |
105.5 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
4,424 |
|
4,424 |
|
|
|
|
|
|
|
5,022 |
|
5,022 |
|
|
|
|
|
|
|
113.5 |
|
113.5 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
160,328 |
21,939 |
125,659 |
|
|
|
12,730 |
12,730 |
|
|
218,745 |
77,287 |
135,285 |
|
|
6,173 |
|
6,173 |
|
|
136.4 |
352.3 |
107.7 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,219 |
150 |
9,969 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
10,858 |
208 |
10,555 |
|
|
95 |
|
95 |
|
|
106.3 |
138.7 |
105.9 |
7 |
Sở Tư pháp |
11,823 |
|
11,823 |
|
|
|
|
|
|
|
11,460 |
|
11,460 |
|
|
|
|
|
|
|
96.9 |
|
96.9 |
8 |
Sở Công thương |
17,239 |
2,461 |
14,778 |
|
|
|
|
|
|
|
17,174 |
2,059 |
15,115 |
|
|
|
|
|
|
|
99.6 |
83.7 |
102.3 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
79,353 |
30,516 |
48,837 |
|
|
|
|
|
|
|
94,005 |
39,599 |
54,406 |
|
|
|
|
|
|
|
118.5 |
129.8 |
111.4 |
10 |
Sở Tài chính |
12,599 |
|
12,499 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
12,455 |
|
12,355 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
98.9 |
|
98.9 |
11 |
Sở Xây dựng |
8,852 |
|
8,802 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
15,790 |
|
15,740 |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
178.4 |
|
178.8 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
196,263 |
63,964 |
132,299 |
|
|
|
|
|
|
|
379,912 |
96,020 |
283,892 |
|
|
|
|
|
|
|
193.6 |
150.1 |
214.6 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
520,579 |
27,529 |
493,050 |
|
|
|
|
|
|
|
577,106 |
43,819 |
533,286 |
|
|
|
|
|
|
|
110.9 |
159.2 |
108.2 |
14 |
Sở Y tế |
355,803 |
22,734 |
333,069 |
|
|
|
|
|
|
|
405,843 |
2,045 |
403,798 |
|
|
|
|
|
|
|
114.1 |
9.0 |
121.2 |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
62,241 |
1,050 |
59,920 |
|
|
|
1,271 |
1,271 |
|
|
93,840 |
660 |
92,337 |
|
|
844 |
|
844 |
|
|
150.8 |
62.8 |
154.1 |
16 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
147,326 |
59,466 |
87,860 |
|
|
|
|
|
|
|
163,050 |
63,824 |
99,226 |
|
|
|
|
|
|
|
110.7 |
107.3 |
112.9 |
17 |
Sở Du lịch |
9,518 |
231 |
9,287 |
|
|
|
|
|
|
|
8,832 |
229 |
8,603 |
|
|
|
|
|
|
|
92.8 |
99.2 |
92.6 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
226,040 |
186,813 |
39,147 |
|
|
|
80 |
80 |
|
|
166,390 |
128,001 |
38,310 |
|
|
80 |
|
80 |
|
|
73.6 |
68.5 |
97.9 |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21,609 |
3,050 |
15,669 |
|
|
|
2,890 |
2,890 |
|
|
20,213 |
2,906 |
14,462 |
|
|
2,846 |
|
2,846 |
|
|
93.5 |
95.3 |
92.3 |
20 |
Sở Nội vụ |
48,410 |
17,690 |
29,920 |
|
|
|
800 |
800 |
|
|
40,933 |
9,861 |
30,279 |
|
|
793 |
|
793 |
|
|
84.6 |
55.7 |
101.2 |
21 |
Thanh tra tỉnh |
10,063 |
|
10,063 |
|
|
|
|
|
|
|
9,356 |
|
9,356 |
|
|
|
|
|
|
|
93.0 |
|
93.0 |
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
25,086 |
5,000 |
20,086 |
|
|
|
|
|
|
|
23,578 |
4,904 |
18,674 |
|
|
|
|
|
|
|
94.0 |
98.1 |
93.0 |
23 |
Liên minh hợp tác xã |
2,071 |
|
2,071 |
|
|
|
|
|
|
|
1,987 |
|
1,987 |
|
|
|
|
|
|
|
95.9 |
|
95.9 |
24 |
Ban Dân tộc tỉnh |
11,239 |
|
9,797 |
|
|
|
1,442 |
1,442 |
|
|
11,146 |
|
10,018 |
|
|
1,128 |
|
1,128 |
|
|
99.2 |
|
102.3 |
25 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
326,753 |
303,643 |
23,110 |
|
|
|
|
|
|
|
345,900 |
323,407 |
22,493 |
|
|
|
|
|
|
|
105.9 |
106.5 |
97.3 |
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
141,057 |
43,680 |
97,377 |
|
|
|
|
|
|
|
90,044 |
3,811 |
86,233 |
|
|
|
|
|
|
|
63.8 |
8.7 |
88.6 |
27 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
8,654 |
|
8,654 |
|
|
|
|
|
|
|
9,392 |
|
9,392 |
|
|
|
|
|
|
|
108.5 |
|
108.5 |
28 |
Tỉnh Đoàn Bình Định |
12,994 |
|
12,994 |
|
|
|
|
|
|
|
13,216 |
|
13,216 |
|
|
|
|
|
|
|
101.7 |
|
101.7 |
29 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6,885 |
1,000 |
5,705 |
|
|
|
180 |
180 |
|
|
6,521 |
1,000 |
5,341 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
94.7 |
100.0 |
93.6 |
30 |
Hội Nông dân |
6,376 |
800 |
5,428 |
|
|
|
148 |
148 |
|
|
5,419 |
743 |
4,528 |
|
|
148 |
|
148 |
|
|
85.0 |
92.9 |
83.4 |
31 |
Hội Cựu Chiến binh |
3,530 |
|
3,530 |
|
|
|
|
|
|
|
3,143 |
|
3,143 |
|
|
|
|
|
|
|
89.0 |
|
89.0 |
32 |
Liên hiệp các hội KHKT |
2,774 |
|
2,774 |
|
|
|
|
|
|
|
2,818 |
|
2,818 |
|
|
|
|
|
|
|
101.6 |
|
101.6 |
33 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
437 |
|
437 |
|
|
|
|
|
|
|
590 |
|
590 |
|
|
|
|
|
|
|
135.1 |
|
135.1 |
34 |
Hội Luật gia |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
|
|
|
353 |
|
353 |
|
|
|
|
|
|
|
144.1 |
|
144.1 |
35 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong |
186 |
|
186 |
|
|
|
|
|
|
|
316 |
|
316 |
|
|
|
|
|
|
|
169.8 |
|
169.8 |
36 |
Hội Khuyến học Bình Định |
295 |
|
295 |
|
|
|
|
|
|
|
2,580 |
|
2,580 |
|
|
|
|
|
|
|
874.5 |
|
874.5 |
37 |
Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đại học Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,122 |
|
3,122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
66,701 |
12,700 |
54,001 |
|
|
|
|
|
|
|
74,657 |
18,825 |
55,832 |
|
|
|
|
|
|
|
111.9 |
148.2 |
103.4 |
40 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng |
13,191 |
4,846 |
8,345 |
|
|
|
|
|
|
|
14,927 |
7,377 |
7,550 |
|
|
|
|
|
|
|
113.2 |
152.2 |
90.5 |
41 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,036 |
|
2,036 |
|
|
|
|
|
|
|
3,160 |
|
3,160 |
|
|
|
|
|
|
|
155.2 |
|
155.2 |
42 |
Hội Người mù |
307 |
|
307 |
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
146.6 |
|
146.6 |
43 |
Hội Người Cao tuổi |
286 |
|
286 |
|
|
|
|
|
|
|
536 |
|
536 |
|
|
|
|
|
|
|
187.4 |
|
187.4 |
44 |
Hội Đông y |
361 |
|
361 |
|
|
|
|
|
|
|
461 |
|
461 |
|
|
|
|
|
|
|
127.7 |
|
127.7 |
45 |
Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo |
273 |
|
273 |
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
382 |
|
|
|
|
|
|
|
140.1 |
|
140.1 |
46 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
186 |
|
186 |
|
|
|
|
|
|
|
453 |
|
453 |
|
|
|
|
|
|
|
243.6 |
|
243.6 |
47 |
Hội nạn nhân chất độc và da cam |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
402 |
|
402 |
|
|
|
|
|
|
|
182.8 |
|
182.8 |
48 |
Chi thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế |
485,155 |
|
485,155 |
|
|
|
|
|
|
|
480,414 |
|
480,414 |
|
|
|
|
|
|
|
99.0 |
|
99.0 |
49 |
Hội Cựu tù chính trị |
246 |
|
246 |
|
|
|
|
|
|
|
334 |
|
334 |
|
|
|
|
|
|
|
135.6 |
|
135.6 |
50 |
Hội làm vườn |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
258 |
|
258 |
|
|
|
|
|
|
|
286.8 |
|
286.8 |
51 |
Trích Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
12,207 |
|
12,207 |
|
|
|
|
|
|
|
9,339 |
|
9,339 |
|
|
|
|
|
|
|
76.5 |
|
76.5 |
52 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định |
218,936 |
178,936 |
40,000 |
|
|
|
|
|
|
|
188,246 |
149,580 |
38,666 |
|
|
|
|
|
|
|
86.0 |
83.6 |
96.7 |
53 |
Trường cao đẳng y tế Bình Định |
4,500 |
|
4,500 |
|
|
|
|
|
|
|
3,398 |
|
3,398 |
|
|
|
|
|
|
|
75.5 |
|
75.5 |
54 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
4,037 |
|
4,037 |
|
|
|
|
|
|
|
3,793 |
|
3,793 |
|
|
|
|
|
|
|
94.0 |
|
94.0 |
55 |
Ban an toàn giao thông |
7,000 |
|
7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
19,384 |
|
19,384 |
|
|
|
|
|
|
|
276.9 |
|
276.9 |
56 |
Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu |
993 |
500 |
493 |
|
|
|
|
|
|
|
2,187 |
862 |
1,325 |
|
|
|
|
|
|
|
220.3 |
172.4 |
268.8 |
57 |
Ban giải phóng mặt bằng tỉnh |
526,943 |
523,961 |
2,982 |
|
|
|
|
|
|
|
327,629 |
323,842 |
3,787 |
|
|
|
|
|
|
|
62.2 |
61.8 |
127.0 |
58 |
Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
4,240 |
|
4,240 |
|
|
|
|
|
|
|
4,059 |
|
4,059 |
|
|
|
|
|
|
|
95.7 |
|
95.7 |
59 |
Công an tỉnh |
19,400 |
9,091 |
10,184 |
|
|
|
125 |
125 |
|
|
38,908 |
359 |
38,424 |
|
|
125 |
|
125 |
|
|
200.6 |
3.9 |
377.3 |
60 |
Trường Chính trị |
9,112 |
3,950 |
5,162 |
|
|
|
|
|
|
|
11,322 |
5,942 |
5,380 |
|
|
|
|
|
|
|
124.2 |
150.4 |
104.2 |
61 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
34,808 |
10,923 |
23,885 |
|
|
|
|
|
|
|
37,188 |
7,596 |
29,591 |
|
|
|
|
|
|
|
106.8 |
69.5 |
123.9 |
62 |
Trường Cao đẳng KTCN Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,464 |
|
22,464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hội Nhà báo |
1,566 |
|
1,566 |
|
|
|
|
|
|
|
1,464 |
|
1,464 |
|
|
|
|
|
|
|
93.5 |
|
93.5 |
64 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
6,800 |
6,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,798 |
3,798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55.8 |
55.8 |
|
65 |
BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
115,202 |
114,795 |
407 |
|
|
|
|
|
|
|
827,138 |
826,731 |
407 |
|
|
|
|
|
|
|
718.0 |
720.2 |
|
66 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
1,413,264 |
1,413,264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,136,975 |
1,129,419 |
7,556 |
|
|
|
|
|
|
|
80.5 |
79.9 |
|
67 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
79,529 |
79,529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,754 |
92,754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
116.6 |
116.6 |
|
68 |
UBND thị xã An Nhơn |
44,422 |
44,422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33,360 |
33,360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.1 |
75.1 |
|
69 |
UBND huyện Tuy Phước |
56,832 |
56,832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82,653 |
82,653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
145.4 |
145.4 |
|
70 |
UBND huyện Tây Sơn |
22,322 |
22,322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14,951 |
14,951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67.0 |
67.0 |
|
71 |
UBND huyện Phù Cát |
54,669 |
54,669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56,285 |
56,285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103.0 |
103.0 |
|
72 |
UBND huyện Phù Mỹ |
50,036 |
50,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70,679 |
70,679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
141.3 |
141.3 |
|
73 |
UBND huyện Hoài Ân |
42,019 |
42,019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37,095 |
37,095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88.3 |
88.3 |
|
74 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
110,339 |
110,339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117,844 |
117,844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.8 |
106.8 |
|
75 |
UBND huyện Vân Canh |
9,097 |
9,097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,767 |
8,767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96.4 |
96.4 |
|
76 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
31,522 |
31,522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22,802 |
22,802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.3 |
72.3 |
|
77 |
UBND huyện An Lão |
15,518 |
15,518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,801 |
6,801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.8 |
43.8 |
|
78 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 |
229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,392 |
8,392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Chi trích các quỹ |
10,857 |
|
10,857 |
|
|
|
|
|
|
|
29,864 |
|
29,864 |
|
|
|
|
|
|
|
275.1 |
|
275.1 |
82 |
Chi khác ngân sách |
242,681 |
40,332 |
202,349 |
|
|
|
|
|
|
|
896,292 |
159,330 |
736,962 |
|
|
|
|
|
|
|
369.3 |
395.0 |
364.2 |
83 |
Các khoản chờ phân bổ |
397,039 |
212,425 |
159,214 |
|
|
|
25,400 |
25,400 |
|
|
88,019 |
|
88,019 |
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
|
55.3 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
3,800 |
|
|
3,800 |
|
|
|
|
|
|
1,234 |
|
|
1,234 |
|
|
|
|
|
|
32.5 |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
1,360 |
|
|
|
1,360 |
|
|
|
|
|
1,360 |
|
|
|
1,360 |
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
90,825 |
|
|
|
|
90,825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
1,974,392 |
|
|
|
|
|
1,974,392 |
425,951 |
1,548,441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,511 |
|
|
|
|
|
|
|
2,511 |
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,701,807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,701,807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi theo mục tiêu |
Dự phòng chi |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi theo mục tiêu |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi theo mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
5,352,541 |
853,750 |
3,766,274 |
636,736 |
|
636,736 |
95,781 |
10,526,729 |
2,712,521 |
206,679 |
1,546 |
4,002,349 |
2,495,726 |
4,017 |
1,261,865 |
410,678 |
851,187 |
40,713 |
2,509,280 |
196.7 |
317.7 |
106.3 |
198.2 |
|
133.7 |
|
1 |
Quy Nhơn |
948,482 |
209,290 |
630,193 |
91,676 |
|
91,676 |
17,323 |
1,938,808 |
536,288 |
44,994 |
|
633,591 |
309,419 |
410 |
108,117 |
2,052 |
106,065 |
3,448 |
657,364 |
204.4 |
256.2 |
100.5 |
117.9 |
|
115.7 |
|
2 |
An Nhơn |
591,231 |
132,240 |
360,690 |
88,073 |
|
88,073 |
10,228 |
1,653,250 |
610,611 |
12,744 |
|
415,291 |
245,241 |
2,029 |
123,431 |
39,444 |
83,987 |
1,532 |
502,385 |
279.6 |
461.7 |
115.1 |
140.1 |
|
95.4 |
|
3 |
Tuy Phước |
563,674 |
115,770 |
366,647 |
71,236 |
|
71,236 |
10,021 |
1,282,972 |
380,660 |
28,782 |
|
399,424 |
268,286 |
102 |
95,439 |
18,285 |
77,154 |
2,792 |
404,657 |
227.6 |
328.8 |
108.9 |
134.0 |
|
108.3 |
|
4 |
Tây Sơn |
387,101 |
50,590 |
282,305 |
47,312 |
|
47,312 |
6,894 |
569,224 |
127,819 |
10,352 |
|
308,091 |
211,853 |
107 |
84,593 |
14,791 |
69,801 |
2,935 |
45,787 |
147.0 |
252.7 |
109.1 |
178.8 |
|
147.5 |
|
5 |
Phù Cát |
607,553 |
77,420 |
455,061 |
64,010 |
|
64,010 |
11,062 |
1,303,622 |
351,579 |
31,799 |
|
485,308 |
339,228 |
136 |
120,741 |
34,214 |
86,527 |
6,228 |
339,767 |
214.6 |
454.1 |
106.6 |
188.6 |
|
135.2 |
|
6 |
Phù Mỹ |
603,400 |
86,240 |
424,808 |
81,727 |
|
81,727 |
10,625 |
936,703 |
240,484 |
20,177 |
|
442,347 |
298,269 |
240 |
150,307 |
39,877 |
110,430 |
1,038 |
102,528 |
155.2 |
278.9 |
104.1 |
183.9 |
|
135.1 |
|
7 |
Hoài Ân |
335,653 |
20,130 |
261,739 |
47,949 |
|
47,949 |
5,835 |
560,491 |
104,579 |
2,912 |
|
279,324 |
183,444 |
352 |
98,593 |
29,779 |
68,813 |
4,865 |
73,132 |
167.0 |
519.5 |
106.7 |
205.6 |
|
143.5 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
638,538 |
120,440 |
421,128 |
85,725 |
|
85,725 |
11,245 |
1,052,518 |
264,476 |
29,918 |
1,019 |
451,894 |
305,819 |
198 |
132,912 |
13,796 |
119,116 |
7,181 |
196,054 |
164.8 |
219.6 |
107.3 |
155.0 |
|
139.0 |
|
9 |
Vân Canh |
189,294 |
12,250 |
157,003 |
16,536 |
|
16,536 |
3,505 |
403,233 |
18,993 |
12,175 |
527 |
172,263 |
97,962 |
125 |
103,523 |
68,149 |
35,374 |
4,405 |
104,048 |
213.0 |
155.0 |
109.7 |
626.0 |
|
213.9 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
261,738 |
14,570 |
223,330 |
18,905 |
|
18,905 |
4,933 |
439,840 |
44,695 |
4,950 |
|
209,907 |
120,411 |
250 |
119,501 |
77,464 |
42,037 |
3,612 |
62,125 |
168.0 |
306.8 |
94.0 |
632.1 |
|
222.4 |
|
11 |
An Lão |
225,877 |
14,810 |
183,370 |
23,587 |
|
23,587 |
4,110 |
386,067 |
32,338 |
7,876 |
|
204,910 |
115,795 |
68 |
124,708 |
72,826 |
51,882 |
2,679 |
21,433 |
170.9 |
218.4 |
111.7 |
528.7 |
|
220.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2,811,658 |
1,954,088 |
857,570 |
|
857,570 |
|
857,570 |
|
3,847,566 |
2,024,521 |
1,823,045 |
|
1,823,045 |
314,744 |
1,078,825 |
429,476 |
136.8 |
103.6 |
212.6 |
|
212.6 |
|
125.8 |
|
1 |
Quy Nhơn |
109,059 |
|
109,059 |
|
109,059 |
|
109,059 |
|
149,340 |
|
149,340 |
|
149,340 |
8,699 |
138,033 |
2,608 |
136.9 |
|
136.9 |
|
136.9 |
|
126.6 |
|
2 |
An Nhơn |
224,271 |
116,944 |
107,327 |
|
107,327 |
|
107,327 |
|
324,440 |
120,756 |
203,684 |
|
203,684 |
78,476 |
114,420 |
10,789 |
144.7 |
103.3 |
189.8 |
|
189.8 |
|
106.6 |
|
3 |
Tuy Phước |
290,594 |
194,946 |
95,648 |
|
95,648 |
|
95,648 |
|
361,831 |
203,723 |
158,108 |
|
158,108 |
30,071 |
116,808 |
11,229 |
124.5 |
104.5 |
165.3 |
|
165.3 |
|
122.1 |
|
4 |
Tây Sơn |
251,851 |
175,546 |
76,305 |
|
76,305 |
|
76,305 |
|
339,124 |
191,015 |
148,109 |
|
148,109 |
30,324 |
104,033 |
13,752 |
134.7 |
108.8 |
194.1 |
|
194.1 |
|
136.3 |
|
5 |
Phù Cát |
408,823 |
318,246 |
90,577 |
|
90,577 |
|
90,577 |
|
514,024 |
328,726 |
185,298 |
|
185,298 |
49,264 |
104,541 |
31,493 |
125.7 |
103.3 |
204.6 |
|
204.6 |
|
115.4 |
|
6 |
Phù Mỹ |
423,000 |
321,423 |
101,577 |
|
101,577 |
|
101,577 |
|
524,844 |
324,944 |
199,900 |
|
199,900 |
29,583 |
134,024 |
36,294 |
124.1 |
101.1 |
196.8 |
|
196.8 |
|
131.9 |
|
7 |
Hoài Ân |
287,603 |
208,667 |
78,936 |
|
78,936 |
|
78,936 |
|
377,558 |
223,721 |
153,837 |
|
153,837 |
30,648 |
90,574 |
32,615 |
131.3 |
107.2 |
194.9 |
|
194.9 |
|
114.7 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
312,648 |
202,946 |
109,702 |
|
109,702 |
|
109,702 |
|
406,503 |
210,927 |
195,576 |
|
195,576 |
31,434 |
152,002 |
12,140 |
130.0 |
103.9 |
178.3 |
|
178.3 |
|
138.6 |
|
9 |
Vân Canh |
135,294 |
110,625 |
24,669 |
|
24,669 |
|
24,669 |
|
242,352 |
111,848 |
130,504 |
|
130,504 |
9,632 |
34,232 |
86,641 |
179.1 |
101.1 |
529.0 |
|
529.0 |
|
138.8 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
163,938 |
137,850 |
26,088 |
|
26,088 |
|
26,088 |
|
276,821 |
135,037 |
141,783 |
|
141,783 |
7,152 |
39,484 |
95,147 |
168.9 |
98.0 |
543.5 |
|
543.5 |
|
151.4 |
|
11 |
An Lão |
204,577 |
166,895 |
37,682 |
|
37,682 |
|
37,682 |
|
330,730 |
173,824 |
156,906 |
|
156,906 |
9,461 |
50,675 |
96,770 |
161.7 |
104.2 |
416.4 |
|
416.4 |
|
134.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
|||||
|
TỔNG SỐ |
471,267 |
365,281 |
105,986 |
276,267 |
219,181 |
57,086 |
195,000 |
146,100 |
48,900 |
429,440 |
327,898 |
101,542 |
267,375 |
210,107 |
57,268 |
162,065 |
117,791 |
44,275 |
91.1 |
89.8 |
95.8 |
96.8 |
95.9 |
100.3 |
83.1 |
80.6 |
90.5 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
45,316 |
25,400 |
19,916 |
5,801 |
|
5,801 |
39,515 |
25,400 |
14,115 |
12,561 |
|
12,561 |
5,005 |
|
5,005 |
7,557 |
|
7,557 |
27.7 |
|
63.1 |
86.3 |
|
86.3 |
19.1 |
|
53.5 |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2,890 |
|
2,890 |
2,890 |
|
2,890 |
|
|
|
2,846 |
|
2,846 |
2,846 |
|
2,846 |
|
|
|
98.5 |
|
98.5 |
98.5 |
|
98.5 |
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,271 |
|
1,271 |
1,201 |
|
1,201 |
70 |
|
70 |
844 |
|
844 |
774 |
|
774 |
70 |
|
70 |
66.4 |
|
66.4 |
64.4 |
|
64.4 |
100.0 |
|
100.0 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNN |
12,730 |
|
12,730 |
80 |
|
80 |
12,650 |
|
12,650 |
6,173 |
|
6,173 |
69 |
|
69 |
6,104 |
|
6,104 |
48.5 |
|
48.5 |
86.1 |
|
86.1 |
48.3 |
|
48.3 |
4 |
Ban Dân tộc |
1,442 |
|
1,442 |
1,442 |
|
1,442 |
|
|
|
1,128 |
|
1,128 |
1,128 |
|
1,128 |
|
|
|
78.2 |
|
78.2 |
78.2 |
|
78.2 |
|
|
|
5 |
Hội Nông dân |
148 |
|
148 |
148 |
|
148 |
|
|
|
148 |
|
148 |
148 |
|
148 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
100.0 |
|
100.0 |
|
|
|
6 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
180 |
|
180 |
|
|
|
180 |
|
180 |
180 |
|
180 |
|
|
|
180 |
|
180 |
100.0 |
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
6 |
Sở Xây dựng |
50 |
|
50 |
|
|
|
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
|
|
|
50 |
|
50 |
100.0 |
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
80 |
|
80 |
|
|
|
80 |
|
80 |
80 |
|
80 |
|
|
|
80 |
|
80 |
100.0 |
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
8 |
Sở Tài chính |
100 |
|
100 |
20 |
|
20 |
80 |
|
80 |
100 |
|
100 |
20 |
|
20 |
80 |
|
80 |
100.0 |
|
100.0 |
100.0 |
|
100.0 |
100.0 |
|
100.0 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
|
100 |
20 |
|
20 |
80 |
|
80 |
95 |
|
95 |
20 |
|
20 |
75 |
|
75 |
94.9 |
|
94.9 |
100.0 |
|
100.0 |
93.6 |
|
93.6 |
10 |
Công an tỉnh |
125 |
|
125 |
|
|
|
125 |
|
125 |
125 |
|
125 |
|
|
|
125 |
|
125 |
100.0 |
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
11 |
Sở Nội vụ |
800 |
|
800 |
|
|
|
800 |
|
800 |
793 |
|
793 |
|
|
|
793 |
|
793 |
99.2 |
|
99.2 |
|
|
|
99.2 |
|
99.2 |
12 |
Các khoản chờ phân bổ |
25,400 |
25,400 |
|
|
|
|
25,400 |
25,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
425,951 |
339,881 |
86,070 |
270,466 |
219,181 |
51,285 |
155,485 |
120,700 |
34,785 |
416,879 |
327,898 |
88,981 |
262,370 |
210,107 |
52,263 |
154,509 |
117,791 |
36,718 |
97.9 |
96.5 |
103.4 |
97.0 |
95.9 |
101.9 |
99.4 |
97.6 |
105.6 |
1 |
Quy Nhơn |
2,608 |
1,916 |
692 |
80 |
|
80 |
2,528 |
1,916 |
612 |
2,693 |
2,052 |
641 |
73 |
|
73 |
2,620 |
2,052 |
568 |
103.2 |
107.1 |
92.6 |
|
|
|
103.6 |
107.1 |
92.9 |
2 |
An Nhơn |
10,789 |
4,790 |
5,999 |
220 |
|
220 |
10,569 |
4,790 |
5,779 |
10,497 |
4,207 |
6,290 |
415 |
|
415 |
10,081 |
4,207 |
5,874 |
97.3 |
87.8 |
104.9 |
|
|
|
95.4 |
87.8 |
101.7 |
3 |
Tuy Phước |
11,229 |
8,233 |
2,996 |
2,049 |
1,529 |
520 |
9,180 |
6,704 |
2,476 |
11,166 |
7,812 |
3,354 |
2,049 |
1,529 |
520 |
9,117 |
6,283 |
2,834 |
99.4 |
94.9 |
111.9 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
99.3 |
93.7 |
114.5 |
4 |
Tây Sơn |
13,752 |
10,257 |
3,495 |
3,249 |
2,151 |
1,098 |
10,503 |
8,106 |
2,397 |
13,065 |
9,703 |
3,363 |
3,272 |
2,151 |
1,121 |
9,794 |
7,552 |
2,242 |
95.0 |
94.6 |
96.2 |
100.7 |
100.0 |
102.1 |
93.2 |
93.2 |
93.5 |
5 |
Phù Cát |
31,493 |
24,161 |
7,332 |
12,002 |
9,174 |
2,828 |
19,491 |
14,987 |
4,504 |
31,757 |
24,686 |
7,071 |
11,948 |
9,174 |
2,774 |
19,810 |
15,512 |
4,298 |
100.8 |
102.2 |
96.4 |
99.5 |
100.0 |
98.1 |
101.6 |
103.5 |
95.4 |
6 |
Phù Mỹ |
36,501 |
29,310 |
7,191 |
15,017 |
11,305 |
3,712 |
21,484 |
18,005 |
3,479 |
36,294 |
29,220 |
7,073 |
14,936 |
11,224 |
3,712 |
21,358 |
17,997 |
3,361 |
99.4 |
99.7 |
98.4 |
99.5 |
99.3 |
100.0 |
99.4 |
100.0 |
96.6 |
7 |
Hoài Ân |
30,515 |
23,765 |
6,750 |
9,688 |
6,866 |
2,822 |
20,827 |
16,899 |
3,928 |
32,516 |
24,948 |
7,568 |
10,200 |
7,385 |
2,815 |
22,316 |
17,563 |
4,753 |
106.6 |
105.0 |
112.1 |
105.3 |
107.6 |
99.8 |
107.1 |
103.9 |
121.0 |
8 |
Hoài Nhơn |
12,140 |
7,385 |
4,755 |
487 |
200 |
287 |
11,653 |
7,185 |
4,468 |
10,988 |
6,830 |
4,158 |
546 |
200 |
346 |
10,442 |
6,630 |
3,812 |
90.5 |
92.5 |
87.4 |
112.2 |
100.0 |
120.7 |
89.6 |
92.3 |
85.3 |
9 |
Vân Canh |
86,641 |
72,132 |
14,509 |
73,325 |
60,648 |
12,677 |
13,316 |
11,484 |
1,832 |
83,847 |
68,149 |
15,698 |
71,586 |
57,999 |
13,587 |
12,261 |
10,150 |
2,111 |
96.8 |
94.5 |
108.2 |
97.6 |
95.6 |
107.2 |
92.1 |
88.4 |
115.2 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
94,415 |
78,177 |
16,238 |
76,253 |
62,865 |
13,388 |
18,162 |
15,312 |
2,850 |
94,279 |
77,464 |
16,815 |
75,624 |
62,367 |
13,257 |
18,655 |
15,097 |
3,558 |
99.9 |
99.1 |
103.6 |
99.2 |
99.2 |
99.0 |
102.7 |
98.6 |
124.9 |
11 |
An Lão |
95,870 |
79,755 |
16,115 |
78,096 |
64,443 |
13,653 |
17,774 |
15,312 |
2,462 |
89,776 |
72,826 |
16,950 |
71,721 |
58,078 |
13,643 |
18,055 |
14,748 |
3,307 |
93.6 |
91.3 |
105.2 |
91.8 |
90.1 |
99.9 |
101.6 |
96.3 |
134.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 06/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
Chưa có Video