Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NSNN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/06/2015;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán NSNN năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi NSNN năm 2020;

Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Phê chuẩn dự toán thu Ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020, như sau:

A. VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

I. Dự toán thu NSNN

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020: 7.160.220 triệu đồng, trong đó:

a. Thu nội địa:

5.800.220 triệu đồng.

- Thu DNNN TW quản lý:

195.000 triệu đồng.

- Thu DNNN ĐP quản lý:

295.000 triệu đồng.

- Thu DN có vốn ĐTNN:

260.000 triệu đồng.

- Thuế CTN ngoài QD:

1.693.000 triệu đồng.

- Thu thuế SDĐ phi Nông nghiệp:

7.220 triệu đồng.

- Lệ phí trước bạ:

200.000 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất:

400.000 triệu đồng.

- Thu tiền thuê đất:

120.000 triệu đồng.

- Thuế thu nhập cá nhân:

465.000 triệu đồng.

- Thu phí, lệ phí:

85.000 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí TW: 

20.000 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí ĐP:

65.000 triệu đồng.

- Thuế bảo vệ môi trường:

455.000 triệu đồng.

(trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu ngân sách trung ương: 285.700 triệu đồng).

- Thu tiền bán nhà, thuê nhà:

5.000 triệu đồng.

- Thu khác NS: 

135.500 triệu đồng.

(trong đó: Thu khác ngân sách trung ương: 35.000 triệu đồng).

- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản:

4.500 triệu đồng.

- Thu cổ tức:

10.000 triệu đồng.

- Thu XSKT:

1.470.000 triệu đồng.

b. Thu từ hoạt động XNK:

1.360.000 triệu đồng.

2. Thu NSĐP được sử dụng:

9.308.317 triệu đồng, gồm:

a. Từ nguồn trung ương bổ sung:

 3.245.967 triệu đồng.

- Bổ sung cân đối ổn định:

1.336.965 triệu đồng.

 - Bổ sung lương:

404.413 triệu đồng.

- Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp:

408.938 triệu đồng.

- Nguồn TW bổ sung vốn đầu tư:

845.586 triệu đồng.

- Nguồn TW bổ sung CTMTQG:

191.965 triệu đồng.

- Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay):

58.100 triệu đồng.

b. Từ nguồn địa phương:

6.062.350 triệu đồng.

- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa:

 5.459.520 triệu đồng.

- Nguồn XSKT các năm trước:

159.330 triệu đồng.

- Tiền SDĐ từ hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9 các năm trước:

55.000 triệu đồng.

- Nguồn Đài PTTH tài trợ:

  388.500 triệu đồng.

II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Tổng chi NSĐP năm 2020: 9.308.317 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng), trong đó:

1. Theo phân cấp

a. Cấp tỉnh:

 5.189.394 triệu đồng.

b. Khối huyện, thị xã, thành phố:

4.118.923 triệu đồng.

2. Theo lĩnh vực

2.1. Tổng chi cân đối:

  9.047.365 triệu đồng.

a. Chi đầu tư phát triển:

 3.647.386 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

 2.771.520 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

875.866 triệu đồng.

b. Chi thường xuyên:

5.248.089 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

2.059.157 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố :

3.188.932 triệu đồng.

c. Chi bổ sung quỹ DTTC:

1.000 triệu đồng.

d. Chi trả nợ lãi:

6.500 triệu đồng.

e. Dự phòng ngân sách:

144.390 triệu đồng.

2.2. Chi trả nợ gốc:

68.987 triệu đồng.

- Kiên cố hóa kênh mương, GTNT:

37.187 triệu đồng.

- Cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ:

10.250 triệu đồng.

- Hoàn nguồn trả nợ vốn vay theo kiến nghị KTNN:

21.550 triệu đồng.

2.3. Chi chương trình mục tiêu quốc gia:

191.965 triệu đồng.

3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:

 

a. Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề:

2.060.382 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

482.338 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

1.578.044 triệu đồng.

b. Sự nghiệp Khoa học công nghệ:

30.056 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

28.366 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

1.690 triệu đồng.

c. Dự phòng ngân sách:

144.390 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

90.265 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

54.125 triệu đồng.

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2020 là 4.928.442 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.073.320 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 68.987 triệu đồng; chi CTMTQG: 191.965 triệu đồng), trong đó:

a. Chi đầu tư phát triển:

2.771.520 triệu đồng.

- Chi đầu tư XDCB:

2.765.190 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển khác:

6.330 triệu đồng.

b. Chi thường xuyên:

2.059.157 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

482.338 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

28.366 triệu đồng.

- Các khoản chi thường xuyên khác:

1.548.453 triệu đồng.

c. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.000 triệu đồng.

d. Chi trả nợ lãi:

6.500 triệu đồng.

đ. Dự phòng ngân sách:

90.265 triệu đồng.

2. Chi trả nợ gốc:

68.987 triệu đồng.

- Kiên cố hóa kênh mương, GTNT:

37.187 triệu đồng.

- Cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ:

10.250 triệu đồng.

- Hoàn nguồn trả nợ vốn vay theo kiến nghị KTNN:

21.550 triệu đồng.

3. Chi chương trình mục tiêu quốc gia:

191.965 triệu đồng.

4. Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới:

3.073.320 triệu đồng.

- Bổ sung cân đối:

1.703.935 triệu đồng.

- Bổ sung lương:

266.236 triệu đồng.

- Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp:

479.173 triệu đồng.

(Trong đó, đã bao gồm 73.500 triệu đồng kinh phí duy tu, sửa chữa từ nguồn XSKT).

- Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư:

623.976 triệu đồng.

(Kèm phụ lục số liệu chi tiết theo biểu số 01, 02, 03, 04, 05)

Điều 2: Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, MTTQVN Tỉnh;
- TT HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND - UBND huyện, TX, TP;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 210/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu: 210/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 06/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 210/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…