Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Nhà Bè, ngày 20 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định 5678/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố ngày 10/12/2018 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Tờ trình số 2835/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị trực thuộc Huyện; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt dự toán thu - chi ngân sách năm 2019 cụ thể như sau:

1. THU NGÂN SÁCH:

1.1. Thu NSNN, NS Địa phương

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu thu

Ngân sách nhà nước

Ngân sách Địa phương

 

TNG CNG (A+ B)

1.088.000

665.340

A

Thu cân đối ngân sách (I+...+V)

1.088.000

665.340

I

Tổng số Đ.tiết NSQH (1->12)

1.088.000

94.154

1

Thu điều tiết hưởng thêm (TW&TP)

 

 

2

Thu KVKT Nhà nước

5.600

 

3

Thu KVKT Đầu tư nước ngoài

4.100

 

4

Thuế CTN ngoài QD

208.300

37.242

 

+ Thuế GTGT hàng nội địa

155.100

27.918

 

+ Thuế TNDN

51.800

9.324

 

+ Thuế Tiêu thụ đặc biệt

1.400

 

5

L phí trước b

132.000

37.356

 

Trong đó : Lệ phí trước bạ nhà đất

37.356

37.356

6

Thuế thu nhập cá nhân

226.000

 

7

Tiền sử dng đất

426.000

 

8

Tiền thuê mt đất, mt nước

27.000

 

9

Thuế sử dng đất phi nông nghip

5.000

5.000

10

Phí – L phí

19.900

2.050

11

L phí môn bài

6.100

6.100

12

Thu khác

28.000

6.406

II

Bổ sung từ NS cấp trên

0

557.925

III

Nguồn CCTL còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên

0

13.261

IV

Thu kết dư ngân sách

 

0

V

Thu NS cấp dưới nộp

 

 

B

Ghi thu quản lý qua ngân sách

 

0

1.2. Tổng thu ngân sách huyện: 620.206 triệu đồng

Bao gồm:

- Thu điều tiết: 59.328 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên (NS Thành phố cấp BS cho NS Huyện): 557.925 triệu đồng

- Nguồn CCTL còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên: 234 triệu đồng

- Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS (Thu NS xã nộp lên NS cấp Huyện): 2.719 triệu đồng

1.3. Tổng thu Ngân sách xã - thị trấn: 90.530 triệu đồng

Bao gồm:

- Thu điều tiết: 34.826 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên (NS -Huyện cấp BS cho NS Xã): 42.677 triệu đồng

- Nguồn CCTL còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên: 13.027 triệu đồng

2. CHI NGÂN SÁCH :

Tng chi Ngân sách địa phương bao gồm chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách cấp xã, Tổng chi ngân sách cấp huyện chưa bao gồm chi đầu tư phát triển từ nguồn thành phố phân cấp.

2.1. Tổng chi ngân sách địa phương : 665.340 triệu đồng

2.1.1. Chi đầu tư phát triển (Thành phố chưa giao kế hoạch)

2.1.2. Chi thường xuyên: 665.340 triệu đồng

- Chi sự nghiệp kinh tế: 85.722 triệu đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 309.444 triệu đồng

- Chi sự nghiệp y tế: 55.376 triệu đồng

- Chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật: 8.703 triệu đồng

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 3.162 triệu đồng

- Chi sự nghiệp xã hội: 25.627 triệu đồng

- Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 130.716 triệu đồng

- Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội: 22.139 triệu đồng

- Chi khác ngân sách: 5.264 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 12.915 triệu đồng

2.2. Tổng chi thường xuyên NS Huyện: 620.206 triệu đồng

- Chi thuộc nhiệm vụ của NS Huyện (Chi thường xuyên NS Huyện): 577.529 triệu đồng

- Chi bổ sung ngân sách xã - thị trấn: 42.677 triệu đồng

+ Bổ sung cân đối: 41.479 triệu đồng

+ Bổ sung có mục tiêu: 1.198 triệu đồng

2.3. Tổng chi thường xuyên NS Xã: 90.530 triệu đồng

- Chi thuộc nhiệm vụ của NS xã (Chi thường xuyên NS xã): 87.811 triệu đồng

- Chi hoàn trả giữa các cấp NS (Chi nộp NS cấp xã lên cấp huyện): 2.719 triệu đồng

(Đính kèm các biểu số liệu chi tiết thu, chi ngân sách năm 2019)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- TT
HU - HĐND - UBND Huyện;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- VP Huyện ủy, VP HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- TT HĐND - TT UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT (H.76b)

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt dự toán thu - chi ngân sách năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 20/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Huyện Nhà Bè
Người ký: Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành: 20/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt dự toán thu - chi ngân sách năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…