HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA
(Từ ngày 06 đến ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2010;
Xét Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2010, Báo cáo thẩm tra số 355/BCTT- KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010, như sau:
1. Về thu ngân sách:
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không tính thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước): 165.426,777 tỷ đồng, đạt 114,72% dự toán năm, trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 87.446,43 tỷ đồng, đạt 103,12% dự toán và tăng 35,16% so với cùng kỳ.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 60.476,178 tỷ đồng, đạt 128,4% dự toán và tăng 14,03% so với cùng kỳ.
- Thu từ dầu thô: 17.316,753 tỷ đồng, đạt 140,79% dự toán và tăng 27,08% so cùng kỳ.
- Thu viện trợ: 187,416 tỷ đồng.
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 58.830,636 tỷ đồng; trong đó:
- Thu điều tiết theo phân cấp: 32.023,283 tỷ đồng, đạt 113,41% so với dự toán năm và tăng 32,67% so với cùng kỳ.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.887,155 tỷ đồng
- Thu kết dư năm trước: 6.871,318 tỷ đồng
- Thu từ nguồn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: 2.000,000 tỷ đồng
- Thu chuyển nguồn năm trước: 7.230,971 tỷ đồng
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại: 187,416 tỷ đồng
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách: 6.630,493 tỷ đồng
2. Về chi ngân sách địa phương:
Tổng số chi ngân sách địa phương là: 50.057,104 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Chi đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách: 22.987,649 tỷ đồng, bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 21.348,647 tỷ đồng, bằng 316,55% dự toán đầu năm bố trí từ cân đối ngân sách, bằng 113,41% so với kế hoạch vốn đầu tư được giao. Trong đó:
- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm: 15.394,133 tỷ đồng
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm 2011 để theo dõi, thanh toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: 5.954,514 tỷ đồng
b) Chi trả nợ vốn gốc và lãi vay đầu tư: 1.639,002 tỷ đồng
2.2. Chi thường xuyên: 16.054,339 tỷ đồng, đạt 100,97% so với dự toán.
2.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 65,000 tỷ đồng.
2.4. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 1.313,301 tỷ đồng.
2.5. Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2010 sang năm 2011: 4.611,434 tỷ đồng.
2.6. Các khoản chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 5.025,381 tỷ đồng.
3. Kết dư ngân sách năm 2010:
Tổng kết dư ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận - huyện, và ngân sách phường - xã - thị trấn) là: 8.773,532 tỷ đồng. Bao gồm:
- Ngân sách thành phố: 6.433,233 tỷ đồng;
- Ngân sách quận huyện: 2.020,676 tỷ đồng;
- Ngân sách phường, xã, thị trấn: 319,623 tỷ đồng.
Đối với kết dư ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn thực hiện theo đúng Luật Ngân sách nhà nước và các hướng dẫn của Bộ Tài chính.
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).
Điều 2. Căn cứ vào việc phê chuẩn của Hội đồng nhân dân thành phố, giao Ủy ban nhân dân thành phố:
- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp thẩm quyền sửa đổi.
- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2011./.
|
TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TP |
BIỂU TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Quyết toán năm 2009 |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán năm 2010 |
So sánh |
|
QT2010/ DT2010 |
QT2010/ QT2009 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
136.678.060 |
145.150.000 |
172.057.270 |
|
125,89 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
131.637.968 |
144.200.000 |
165.426.777 |
114,72 |
125,67 |
Tổng thu cân đối NSNN trừ dầu thô |
118.011.434 |
131.900.000 |
148.110.024 |
11,29 |
125,50 |
I. Thu nội địa |
64.696.735 |
84.800.000 |
87.446.430 |
103,12 |
135,16 |
1. Thu từ khu vực kinh tế |
46.982.603 |
65.770.000 |
61.624.443 |
93,70 |
131,16 |
1.1/ Thu từ các DNNN do TW quản lý |
9.601.271 |
10.900.000 |
10.674.609 |
97.93 |
111,18 |
Thuế GTGT |
3.404.284 |
4.442.900 |
4.174.985 |
93,97 |
122,64 |
Thuế TNDN |
1.915.580 |
2.851.000 |
2.524.629 |
88,55 |
131,79 |
Trong đó: hạch toán toàn ngành |
93.773 |
|
56.427 |
|
60,17 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
4.259.764 |
3.595.000 |
3.936.669 |
109,50 |
92,42 |
Thuế môn bài |
2.207 |
2.000 |
2.304 |
115,20 |
104,40 |
Thuế tài nguyên |
585 |
600 |
823 |
|
140,68 |
Thu sử dụng vốn |
462 |
|
90 |
|
|
Thu hồi vốn và thu khác |
18.389 |
8.500 |
35.109 |
|
|
1.2/ Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
7.408.498 |
10.800.000 |
11.034.576 |
102,17 |
148,94 |
Thuế GTGT |
2.981.462 |
3.904.000 |
3.631.620 |
93,02 |
121,81 |
Thuế TNDN |
2.658.441 |
3.992.200 |
4.470.383 |
111,98 |
168,16 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.682.823 |
2.800.000 |
2.591.468 |
92,55 |
154,00 |
Thuế môn bài |
3.936 |
3.300 |
5.157 |
156,27 |
131,02 |
Thu sử dụng vốn |
5.333 |
|
29.436 |
|
|
Thuế tài nguyên |
983 |
500 |
4.358 |
871,60 |
443,34 |
Thu sự nghiệp |
0 |
|
0 |
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập |
0 |
|
0 |
|
|
Thu hồi vốn và thu khác |
75.520 |
100.000 |
302.154 |
|
400,10 |
1.3/ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
14.248.028 |
19.650.000 |
17.562.220 |
89,38 |
123,26 |
Thuế GTGT |
4.764.082 |
6.907.000 |
5.396.902 |
78,14 |
113,28 |
Thuế TNDN |
5.256.173 |
9.066.700 |
7.708.517 |
85,02 |
146,66 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
3.474.315 |
3.250.000 |
3.813.422 |
117,34 |
109,76 |
Thu từ khí thiên nhiên |
507.692 |
400.000 |
547.777 |
136,94 |
107,90 |
Thuế chuyển thu nhập |
0 |
|
0 |
|
|
Thuế môn bài |
5.409 |
5.300 |
5.958 |
112,42 |
110,15 |
Thuế tài nguyên |
1.370 |
1.000 |
800 |
80,00 |
58,39 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
121.027 |
|
0 |
|
0.00 |
Các khoản thu khác |
117.960 |
20.000 |
88.844 |
444,22 |
75,32 |
1.4/ Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
15.724.806 |
24.420.000 |
22.353.038 |
91,54 |
142,15 |
Thuế GTGT |
9.059.983 |
10.999.000 |
11.228.174 |
102,08 |
123,93 |
Thuế TNDN |
5.598.019 |
12.375.600 |
9.996.651 |
80,78 |
178,57 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
536.512 |
650.000 |
432.962 |
66,61 |
80,70 |
Thu sử dụng vốn |
857 |
|
61 |
|
|
Thuế môn bài |
260.386 |
235.000 |
304.152 |
129,43 |
116,81 |
Thuế tài nguyên |
950 |
400 |
957 |
|
100,74 |
Thu khác ngoài quốc doanh |
268.099 |
160.000 |
390.081 |
243,80 |
145,50 |
2. Thu từ hoạt động khác |
17.714.132 |
19.030.000 |
25.821.987 |
135,69 |
145,77 |
2.1 Thuế nhà đất |
120.806 |
120.000 |
132.050 |
110,04 |
109,31 |
2.2 Thuế nông nghiệp |
1.897 |
|
1.025 |
|
54,03 |
2.3 Thuế thu nhập cá nhân |
5.434.824 |
8.500.000 |
10.215.096 |
120,18 |
187,96 |
2.4 Thu phí xăng đầu |
1.471.890 |
1.950.000 |
2.249.985 |
115,38 |
152,86 |
2.5 Thu phí, lệ phí |
1.091.767 |
1.150.000 |
1.332.323 |
|
122,03 |
2.6 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) |
1.970.514 |
1.030.000 |
1.687.562 |
163,84 |
85,64 |
2.7 Thu tiền sử dụng đất |
4.353.392 |
3.030.000 |
6.280.248 |
207,27 |
144,26 |
2.8 Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
42.292 |
|
5.984 |
|
|
2.9 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN |
79.260 |
50.000 |
103.222 |
|
|
2.10 Lệ phí trước bạ |
2.441.614 |
2.500.000 |
2.912.954 |
116,52 |
119,30 |
2.11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
705.876 |
700.000 |
901.538 |
128,79 |
127,72 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu |
53.033.804 |
47.100.000 |
60.476.178 |
128,40 |
114,03 |
+ Thuế XK, NK, TTĐB |
26.303.535 |
24.950.000 |
22.449.250 |
89,98 |
85,35 |
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
26.729.615 |
22.150.000 |
38.026.696 |
171,68 |
142,26 |
+ Thu khác |
654 |
|
|
|
|
III. Thu từ dầu thô |
13.626.534 |
12.300.000 |
17.316.753 |
140,79 |
127,08 |
IV. Thu viện trợ |
280.895 |
|
187.416 |
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách |
5.040.092 |
950.000 |
6.630.493 |
697,95 |
131,55 |
- Thu từ sổ xố kiến thiết |
894.247 |
700.000 |
1.252.149 |
178,88 |
|
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải |
168.015 |
250.000 |
352.963 |
|
|
- Ghi thu ghi chi khác |
3.977.830 |
|
5.025.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu ngân sách địa phương |
51.963.782 |
29.219.541 |
58.830.636 |
201,34 |
113,21 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
46.923.690 |
29.219.541 |
52.200.143 |
178,65 |
111,24 |
- Thu NS địa phương được hưởng theo phân cấp |
24.137.736 |
28.235.584 |
32.023.283 |
113,41 |
132,67 |
+ Các khoản thu 100% |
10.662.516 |
8.693.100 |
13.455.880 |
154,79 |
126,20 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
13.475.220 |
19.542.484 |
18.567.403 |
95,01 |
137,79 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
6.585.650 |
983.957 |
3.887.155 |
395,05 |
59,02 |
- Thu kết dư |
8.494.260 |
|
6.871.318 |
|
80,89 |
- Thu tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
2.000.000 |
|
2.000.000 |
|
|
- Thu chuyển nguồn NS năm trước |
5.425.149 |
|
7.230.971 |
|
133,29 |
- Thu viện trợ |
280.895 |
|
187.416 |
|
66,72 |
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách |
5.040.092 |
0 |
6.630.493 |
|
131,55 |
- Thu từ sổ xố kiến thiết |
894.247 |
|
1.252.149 |
|
140,02 |
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải |
168.015 |
|
352.963 |
|
210,08 |
- Ghi thu ghi chi khác |
3.977.830 |
|
5.025.381 |
|
126,33 |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
Đvt: triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
Quyết toán năm 2009 |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán năm 2010 |
Trong đó |
So sánh |
|
NSPX |
So DT 2010 |
So cùng kỳ 2009 |
||||
A |
|
1 |
2 |
|
2/1 |
2/ck |
TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG |
50.951.151 |
30.169.541 |
57.026.007 |
1.722.254 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không kể chuyển giao giữa các cấp NS ) |
45.092.463 |
30.169.541 |
50.057.104 |
1.716.936 |
|
111,01 |
A. Chi cân đối ngân sách |
41.114.633 |
30.169.541 |
45.031.723 |
1.713.494 |
149,26 |
109,53 |
I/ Chi đầu tư phát triển |
20.410.147 |
10.377.502 |
22.987.649 |
118.557 |
221,51 |
112,63 |
- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm |
13.937.175 |
6.744.244 |
15.394.133 |
118.557 |
228,26 |
110,45 |
Trong đó chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
836.978 |
700.000 |
1.737.834 |
|
|
|
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm sau |
4.156.776 |
|
5.954.514 |
|
|
|
- Chi trả vốn và lãi vay |
2.316.196 |
3.633.258 |
1.639.002 |
|
45,11 |
70,76 |
II/ Chi Thường xuyên: |
13.322.348 |
15.900.000 |
16.054.339 |
1.525.243 |
100,97 |
120,51 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng CS: |
611.228 |
709.870 |
851.129 |
0 |
119,90 |
139,25 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
1.830.949 |
2.074.113 |
2.164.490 |
80.129 |
104,36 |
118,22 |
- SN Nông lâm thủy lợi |
117.205 |
125.121 |
145.140 |
11.150 |
116,00 |
123,83 |
- Duy tu giao thông |
1.093.905 |
1.206.395 |
1.319.112 |
28.434 |
109,34 |
120,59 |
- SN Kiến thiết thị chính |
390.852 |
374.746 |
420.509 |
28.888 |
112,21 |
107,59 |
- Sự nghiệp kinh tế khác |
228.987 |
367.851 |
279.729 |
11.657 |
76,04 |
122,16 |
3. Chi sự nghiệp môi trường |
1.276.622 |
1.274.987 |
1.495.282 |
0 |
117,28 |
117,13 |
4. Chi SN nghiên cứu khoa học |
161.599 |
197.524 |
182.196 |
0 |
92,24 |
112,75 |
5. Chi SN giáo dục và đào tạo |
3.464.599 |
4.138.981 |
4.328.839 |
3.598 |
104,59 |
124,94 |
- Sự nghiệp giáo dục |
2.945.932 |
3.493.911 |
3.646.082 |
3.559 |
104,36 |
123,77 |
- Sự nghiệp đào tạo |
518.667 |
645.070 |
682.757 |
39 |
105,84 |
131,64 |
6. Chi sự nghiệp y tế |
1.748.142 |
2.023.390 |
2.067.645 |
2.363 |
102,19 |
118,28 |
7. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
182.694 |
271.507 |
332.355 |
15.403 |
122,41 |
181,92 |
8. Chi sư nghiệp truyền thanh |
19.751 |
24.000 |
26.919 |
908 |
112,16 |
136,29 |
9. Chi sư nghiệp thể dục thể thao |
176.497 |
136.863 |
169.091 |
2.349 |
123,55 |
95,80 |
10. Chi đảm bảo xã hội |
590.614 |
695.554 |
697.018 |
37.231 |
100,21 |
118,02 |
11. Chi quản lý hành chính |
2.124.360 |
2.099.525 |
2.484.792 |
895.712 |
118,35 |
116,97 |
- Chi Quản lý nhà nước |
1.506.766 |
1.388.141 |
1.719.041 |
613.248 |
123,84 |
114,09 |
- Chi BS hoạt động của Đảng |
300.263 |
399.189 |
400.795 |
109.343 |
100,40 |
133,48 |
- Chi hoạt động đoàn thể |
317.331 |
312.195 |
364.956 |
173.121 |
116,90 |
115,01 |
12. Chi Khác |
1.135.293 |
1.253.686 |
1.254.583 |
487.550 |
100,07 |
110,51 |
- An ninh quốc phòng |
433.700 |
330.303 |
455.229 |
215.863 |
137,82 |
104,96 |
- Chi Khác |
701.593 |
923.383 |
799.354 |
271.687 |
86,57 |
113,93 |
12. Nguồn tăng thu NSQH chưa phân bổ |
|
|
0 |
|
0,00 |
|
13. Dự phòng ngân sách |
|
1.000.000 |
|
|
0,00 |
|
III/ Nguồn cải cách tiền lương |
|
2.843.082 |
|
|
0,00 |
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
|
|
100,00 |
V/ Chi chuyển nguồn sang năm sau |
3.074.195 |
0 |
4.611.434 |
69.694 |
|
|
- Chi chuyển nguồn xổ số kiến thiết |
896.827 |
|
81.837 |
|
|
|
- Chi chuyển nguồn thực hiện tiền lương và nguồn kinh phí thường xuyên |
2.177.368 |
|
4.529.597 |
69.694 |
|
|
VI/ Chi từ nguồn BS có mục tiêu của NSTW |
4.242.943 |
983.957 |
1.313.301 |
0 |
133,47 |
30,95 |
- Chi đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài |
4.069.547 |
800.000 |
1.146.265 |
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
173.396 |
183.957 |
167.036 |
|
|
|
B. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách địa phương (*) |
3.977.830 |
0 |
5.025.381 |
3.442 |
|
126,33 |
C. Chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP |
5.858.688 |
0 |
6.968.903 |
5.318 |
|
|
- Số bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới |
5.856.367 |
|
6.962.828 |
0 |
|
|
- Số NS cấp dưới nộp lên NS cấp trên |
2.321 |
|
6.075 |
5.318 |
|
|
(*) Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách địa phương không tính số chi từ nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải để chi cho công tác duy tu thoát nước (352.963 triệu đồng); chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2010 để chi đầu tư phát triển (1.252.149 triệu đồng).
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010
Đơn vi tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng Chi |
Chi ĐTXDCB |
Chi CTMT Quốc gia |
Chi thường xuyên |
|
Chi các nội dung khác |
||||
Sự nghiệp GDĐT |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp KHCN |
Chi quản lý Hành chính |
Chi sự nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+ (6)+(12) |
(4) |
(5) |
(6)=7+8+9+10+11 |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Vườn ươm Doanh nghiệp công nghệ cao |
1.625 |
0 |
0 |
1.625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.625 |
0 |
2 |
Vùng 2 - Quân chủng Hải quan |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
3 |
VP Tiếp công dân TP |
2.995 |
0 |
0 |
2.995 |
0 |
0 |
0 |
2.995 |
0 |
0 |
4 |
VP Đoàn đại biểu Quốc hội & HĐND |
5.004 |
0 |
0 |
5.004 |
0 |
0 |
0 |
5.004 |
0 |
0 |
5 |
Viện thực hành Quyền công tố và KSXX phúc phẩm |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
0 |
6 |
Viện Tim |
3.727 |
3.727 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Viện Qui hoạch XDTP |
1.196 |
1.196 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Viện Quân y 7A |
790 |
0 |
0 |
790 |
0 |
0 |
0 |
0 |
790 |
0 |
9 |
Viện Nghiên cứu phát triển TP.HCM |
14.778 |
9 |
0 |
14.769 |
0 |
0 |
14.769 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Viện Khoa học công nghệ tính toán |
6.646 |
0 |
0 |
6.646 |
0 |
0 |
6.646 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Viện Kiểm sát nhân dân TP |
4.117 |
0 |
0 |
4.117 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.117 |
0 |
12 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Phú(CNTT) |
1.142 |
1.142 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 9 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
36 |
36 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Văn phòng UBND quận Thủ Đức |
908 |
908 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố HCM |
5.181 |
5.181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
4.054 |
0 |
0 |
4.054 |
0 |
0 |
0 |
4.054 |
0 |
0 |
18 |
Ủy ban phòng chống AIDS TP. HCM |
68.707 |
0 |
6.498 |
62.209 |
0 |
0 |
0 |
62.209 |
0 |
0 |
19 |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
48.115 |
2.926 |
0 |
45.188 |
0 |
0 |
0 |
43.188 |
2.000 |
0 |
20 |
Ủy ban nhân dân Quận 1 |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì Bắc Kạn |
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
22 |
Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập (Bình Phước) |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố |
11.811 |
0 |
0 |
11.811 |
0 |
0 |
0 |
11.811 |
0 |
0 |
24 |
Ủy ban Đoàn kết Công giáo Thành phố Hồ Chí Minh |
722 |
0 |
0 |
722 |
0 |
0 |
0 |
722 |
0 |
0 |
25 |
Trường Trung học XD |
6.145 |
0 |
0 |
6.145 |
6.145 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp |
1.235 |
0 |
0 |
1.235 |
1.235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Trường Trung học Công nghiệp |
587 |
0 |
0 |
587 |
587 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương |
470 |
470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Trường THPT năng khiếu Thể dục Thể thao |
350 |
0 |
0 |
350 |
350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Trường Thiếu sinh quân |
8.845 |
0 |
0 |
8.845 |
8.845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Trường Nghiệp vụ nhà hàng |
610 |
0 |
0 |
610 |
610 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Trường Mầm non tư thục Anh Duy |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Trường Khuyết tật dân lập Đa Thiện Quận 7 |
344 |
0 |
0 |
344 |
344 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Trường KTNV Nguyễn Hữu Cảnh |
87 |
87 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Trường GQVL, Tổng đội 1, Cụm công nghiệp Nhị Xuân |
72.031 |
0 |
0 |
72.031 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72.031 |
0 |
36 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
1.071 |
1.071 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
22.048 |
1.711 |
0 |
20.336 |
20.336 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
2.739 |
2.739 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Trường Đại học TDTT TPHCM |
19.274 |
19.274 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Trường Đại học Sài Gòn |
18.955 |
1.859 |
0 |
17.096 |
17.096 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên |
37 |
37 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
1.809 |
0 |
0 |
1.809 |
1.809 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Trường Cao đẳng nghề TP |
2.117 |
0 |
0 |
2.117 |
2.117 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải |
33.252 |
17.701 |
0 |
15.551 |
15.551 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Trường Cán bộ thành phố |
23.450 |
22.721 |
0 |
729 |
729 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn |
1.126 |
0 |
0 |
1.126 |
1.126 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47 |
Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố |
498 |
498 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao |
2.512 |
0 |
0 |
2.512 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.512 |
0 |
49 |
Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới |
3.221 |
3.221 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Trung tâm Tổ chức biểu diễn và điện ảnh thành phố |
5.222 |
5.222 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Trung tâm Tin học thống kê KV II |
1.253 |
1.253 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Trung tâm Quản lý đường hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn |
631 |
0 |
0 |
631 |
0 |
0 |
0 |
0 |
631 |
0 |
53 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
284 |
284 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
Trung tâm Pháp y Thành phố |
156 |
156 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn TP. HCM |
81.533 |
78.259 |
3.274 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ Trẻ em Linh Xuân |
674 |
0 |
0 |
674 |
0 |
0 |
0 |
0 |
674 |
0 |
57 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Trung tâm Hướng nghiệp, Dạy nghề và Giới thiệu việc làm Thanh niên |
545 |
0 |
0 |
545 |
0 |
0 |
0 |
0 |
545 |
0 |
59 |
Trung tâm Hỗ trợ hội nhập WTO |
1.883 |
160 |
0 |
1.722 |
0 |
0 |
1.722 |
0 |
0 |
0 |
60 |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
762.665 |
398.102 |
0 |
364.562 |
0 |
0 |
0 |
0 |
364.562 |
0 |
61 |
Trung tâm Dinh dưỡng Trẻ em |
1.295 |
1.295 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm |
172 |
172 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản |
2.384 |
2.384 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
Trung tâm Công tác Xã hội Trẻ em TPHCM |
484 |
0 |
0 |
484 |
0 |
0 |
0 |
0 |
484 |
0 |
65 |
Trung tâm Công Nghệ Sinh Học TP.HCM |
39.352 |
24.532 |
0 |
14.819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.819 |
0 |
66 |
Trung tâm Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa TPHCM |
20.192 |
20.192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67 |
Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo và cao su |
20.064 |
20.064 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68 |
Thư viện Khoa học tổng hợp |
8.664 |
0 |
0 |
8.664 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.664 |
0 |
69 |
Thành ủy TP |
382.618 |
41.883 |
880 |
339.856 |
52.000 |
0 |
0 |
287.856 |
0 |
0 |
70 |
Thanh tra Xây dựng |
4.667 |
0 |
0 |
4.667 |
0 |
0 |
0 |
4.667 |
0 |
0 |
71 |
Thanh tra Thành phố |
15.745 |
291 |
0 |
15.454 |
0 |
0 |
0 |
15.454 |
0 |
0 |
72 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
24.342 |
0 |
0 |
24.342 |
0 |
0 |
0 |
15.735 |
8.607 |
0 |
73 |
Thanh tra Ban QL các khu CXCN TP.HCM |
976 |
0 |
0 |
976 |
0 |
0 |
0 |
976 |
0 |
0 |
74 |
Thành đoàn |
26.571 |
10.921 |
0 |
15.651 |
0 |
0 |
0 |
15.651 |
0 |
0 |
75 |
Tuần báo Văn nghệ |
1.446 |
0 |
0 |
1.446 |
0 |
0 |
0 |
1.446 |
0 |
0 |
76 |
TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
23.204 |
0 |
0 |
23.204 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.204 |
0 |
77 |
TT Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý |
2.674 |
0 |
0 |
2.674 |
0 |
0 |
2.674 |
0 |
0 |
0 |
78 |
TT Trợ giúp pháp lý |
2.057 |
0 |
0 |
2.057 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.057 |
0 |
79 |
TT Thông tin và dịch vụ XD |
2.910 |
0 |
0 |
2.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.910 |
0 |
80 |
TT Thông tin triển lãm |
6.123 |
0 |
0 |
6.123 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.123 |
0 |
81 |
TT Thông tin TNMT & đăng ký nhà đất |
8.064 |
0 |
0 |
8.064 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.064 |
0 |
82 |
TT Thông tin quy hoạch |
1.407 |
0 |
0 |
1.407 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.407 |
0 |
83 |
TT Thông tin KHCN |
4.505 |
0 |
0 |
4.505 |
0 |
0 |
4.505 |
0 |
0 |
0 |
84 |
TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) |
3.550 |
0 |
0 |
3.550 |
0 |
0 |
3.550 |
0 |
0 |
0 |
85 |
TT Thể dục Thể thao Q. Bình Thạnh |
1.171 |
1.171 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86 |
TT Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp thành phố |
930 |
0 |
0 |
930 |
0 |
0 |
0 |
0 |
930 |
0 |
87 |
TT Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư |
56 |
0 |
0 |
56 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
0 |
88 |
TT Tư vấn & Hỗ trợ chdịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
5.781 |
0 |
0 |
5.781 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.781 |
0 |
89 |
TT Tin học thành phố |
915 |
0 |
0 |
915 |
0 |
0 |
915 |
0 |
0 |
0 |
90 |
TT Tin học Sao Mai |
12 |
0 |
0 |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91 |
TT Sinh hoạt dã ngoại TTN |
1.158 |
0 |
0 |
1.158 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.158 |
0 |
92 |
TT QLý & Kiểm định giống Cây trồng Vật nuôi |
5.211 |
0 |
0 |
5.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.211 |
0 |
93 |
TT QLĐH vận tải hành khách công cộng |
887.306 |
39.518 |
0 |
847.788 |
0 |
0 |
0 |
0 |
847.788 |
0 |
94 |
TT Phát triển quỹ đất |
5.234 |
0 |
0 |
5.234 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.234 |
0 |
95 |
TT Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
4.889 |
0 |
0 |
4.889 |
0 |
0 |
4.889 |
0 |
0 |
0 |
96 |
TT Nghiên cứu triển khai |
5.725 |
0 |
0 |
5.725 |
0 |
0 |
5.725 |
0 |
0 |
0 |
97 |
TT Nghiên cứu tư vấn công tác xã hội và phát triển cộng đồng |
2.089 |
0 |
0 |
2.089 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.089 |
0 |
98 |
TT Nghiên cứu kiến trúc |
1.014 |
0 |
0 |
1.014 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.014 |
0 |
99 |
TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình |
2.902 |
0 |
0 |
2.902 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.902 |
0 |
100 |
TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Gò Vấp |
2.292 |
0 |
0 |
2.292 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.292 |
0 |
101 |
TT Nghiên cứu và đào tạo thiết kế vi mạch |
2.655 |
2.655 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102 |
TT Lưu trữ |
692 |
0 |
0 |
692 |
0 |
0 |
0 |
0 |
692 |
0 |
103 |
TT Khuyến nông |
14.052 |
0 |
0 |
14.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.052 |
0 |
104 |
TT Kiểm chuẩn xét nghiệm |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
105 |
TT Hỗ trợ thanh niên công nhân |
865 |
0 |
0 |
865 |
0 |
0 |
0 |
0 |
865 |
0 |
106 |
TT Hỗ trợ nông dân |
1.094 |
0 |
0 |
1.094 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.094 |
0 |
107 |
TT Giới thiệu việc làm Thành phố |
1.111 |
0 |
118 |
993 |
0 |
0 |
0 |
0 |
993 |
0 |
108 |
TT Giới thiệu việc làm (Hội LHPN) |
367 |
0 |
0 |
367 |
0 |
0 |
0 |
0 |
367 |
0 |
109 |
TT Giáo dục dạy nghề thiếu niên Thành phố |
1.122 |
0 |
0 |
1.122 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.122 |
0 |
110 |
TT Điều khiển tín hiệu giao thông |
987 |
0 |
0 |
987 |
0 |
0 |
0 |
0 |
987 |
0 |
111 |
TT Điều dưỡng người bệnh tâm thần |
120 |
0 |
0 |
120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
0 |
112 |
TT Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
791 |
0 |
0 |
791 |
0 |
0 |
0 |
0 |
791 |
0 |
113 |
TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
6 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
114 |
TT Dbáo nhcầu nhân lực & thtin thtrường lđộng |
2.313 |
0 |
0 |
2.313 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.313 |
0 |
115 |
TT Công báo |
1.153 |
0 |
0 |
1.153 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.153 |
0 |
116 |
TT Bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè |
2.776 |
0 |
0 |
2.776 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.776 |
0 |
117 |
TT Bảo trợ người tàn tật thành phố |
786 |
0 |
0 |
786 |
0 |
0 |
0 |
0 |
786 |
0 |
118 |
Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH 1TV |
12.070 |
12.070 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
119 |
Tổng Cty Công nghiệp in bao bì Liksin TNHH1TV |
33.321 |
33.321 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
121 |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn - TNHH Một Thành Viên |
242.374 |
233.479 |
0 |
8.895 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.895 |
0 |
122 |
Tổng Công ty Bến Thành |
5.253 |
0 |
0 |
5.253 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.253 |
0 |
123 |
Toà án nhân dân TP |
3.670 |
0 |
0 |
3.670 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.670 |
0 |
124 |
Sự nghiệp y tế |
1.326.177 |
0 |
38.715 |
1.287.462 |
0 |
1.287.462 |
0 |
0 |
0 |
0 |
125 |
Sự nghiệp thông tin và truyền thông |
24.164 |
0 |
214 |
23.949 |
0 |
0 |
23.949 |
0 |
0 |
0 |
126 |
Sự nghiệp nghệ thuật |
28.102 |
0 |
0 |
28.102 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.102 |
0 |
127 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
110.267 |
0 |
0 |
110.267 |
0 |
0 |
110.267 |
0 |
0 |
0 |
128 |
Sự nghiệp giáo dục khối thành phố |
669.713 |
0 |
2.952 |
666.760 |
666.760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129 |
Sự nghiệp đào tạo |
532.722 |
0 |
2.087 |
530.635 |
530.635 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130 |
Sự nghiệp bảo tàng bảo tồn |
36.616 |
0 |
290 |
36.327 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36.327 |
0 |
131 |
Sư đoàn 5 |
500 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
132 |
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh |
4.104.218 |
15.227 |
6.830 |
4.082.162 |
0 |
4.066.699 |
0 |
14.513 |
950 |
0 |
133 |
Sở Xây dựng |
15.958 |
0 |
0 |
15.958 |
0 |
0 |
0 |
15.024 |
935 |
0 |
134 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22.575 |
4.306 |
0 |
18.269 |
0 |
0 |
0 |
18.269 |
0 |
0 |
135 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.935 |
12.652 |
0 |
7.282 |
0 |
0 |
0 |
7.282 |
0 |
0 |
136 |
Sở Tư pháp |
9.744 |
0 |
0 |
9.744 |
0 |
0 |
0 |
9.744 |
0 |
0 |
137 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.059.013 |
528 |
843 |
1.057.642 |
0 |
0 |
0 |
17.856 |
1.039.786 |
0 |
138 |
Sở Tài chính TPHCM |
25.913 |
433 |
0 |
25.480 |
0 |
0 |
0 |
24.610 |
870 |
0 |
139 |
Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh |
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
140 |
Sở Tài chính Đồng Tháp |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
141 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
13.011 |
0 |
0 |
13.011 |
0 |
0 |
0 |
13.011 |
0 |
0 |
142 |
Sở Ngoại vụ TP.HCM |
12.795 |
0 |
0 |
12.795 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.795 |
0 |
143 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
8.347 |
0 |
0 |
8.347 |
0 |
0 |
0 |
8.347 |
0 |
0 |
144 |
Sở Nội vụ |
14.391 |
440 |
0 |
13.951 |
7.011 |
0 |
0 |
6.940 |
0 |
0 |
145 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21.706 |
0 |
545 |
21.161 |
0 |
0 |
0 |
21.117 |
45 |
0 |
146 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8.360 |
26 |
0 |
8.334 |
0 |
0 |
0 |
8.334 |
0 |
0 |
147 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.050 |
742 |
0 |
17.308 |
0 |
0 |
0 |
15.337 |
1.972 |
0 |
148 |
Sở Giao thông vận tải |
17.852 |
4.962 |
0 |
12.890 |
0 |
0 |
0 |
12.020 |
870 |
0 |
149 |
Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM |
161.281 |
0 |
0 |
161.281 |
148.743 |
0 |
0 |
12.538 |
0 |
0 |
150 |
Sở Công Thương |
22.752 |
1.691 |
0 |
21.061 |
0 |
0 |
0 |
14.550 |
6.510 |
0 |
151 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
80.259 |
60.860 |
0 |
19.399 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.399 |
0 |
152 |
Quỹ trợ vốn CEP |
3.291 |
0 |
0 |
3.291 |
0 |
0 |
0 |
3.291 |
0 |
0 |
153 |
Quỹ tái chế chất tải TP |
11.812 |
10.000 |
0 |
1.812 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.812 |
0 |
154 |
Quỹ Phát triển nhà ở thành phố HCM |
15.469 |
15.469 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo |
2.738 |
0 |
0 |
2.738 |
0 |
2.738 |
0 |
0 |
0 |
0 |
156 |
Quỹ Hỗ trợ Cựu chiến binh nghèo Thành phố Hồ Chí Minh |
1.614 |
0 |
0 |
1.614 |
0 |
0 |
0 |
1.614 |
0 |
0 |
157 |
Quỹ Hỗ trợ Công nhân Thành phố Hồ Chí Minh |
175 |
0 |
0 |
175 |
0 |
0 |
0 |
175 |
0 |
0 |
158 |
Quỹ ĐT mạo hiểm CNC9 |
203.367 |
203.367 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
159 |
Quỹ Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi (Sở LĐTBXH) |
174.782 |
0 |
0 |
174.782 |
0 |
174.782 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160 |
Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật VN (VIFOTEC) |
59 |
0 |
0 |
59 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
0 |
161 |
Phòng Quản trị hành chánh - Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
162 |
Phòng Công chứng số 7 |
97 |
0 |
0 |
97 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97 |
0 |
163 |
Phòng Công chứng số 6 |
392 |
392 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
164 |
Ông Vũ Đình Trinh |
512 |
512 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165 |
Ông Nguyễn Văn Thân nhận thay CLB truyền thống kháng chiến - khối vũ trang biệt động Quân khu SG-Gia định |
74 |
0 |
0 |
74 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74 |
0 |
166 |
Ông Đoàn Thanh Ba nhận thay LL truyền thống Thông tin B2 |
140 |
0 |
0 |
140 |
0 |
0 |
0 |
0 |
140 |
0 |
167 |
Nhà VH Thanh niên |
2.075 |
0 |
0 |
2.075 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.075 |
0 |
168 |
Nhà VH sinh viên |
1.119 |
0 |
0 |
1.119 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.119 |
0 |
169 |
Nhà Thiếu nhi TP |
3.034 |
0 |
0 |
3.034 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.034 |
0 |
170 |
Nhà hát Giao hưởng - Nhạc - Vũ kịch TPHCM |
4.412 |
4.412 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
171 |
Nhà hát cải lương Trần Hữu Trang |
26 |
26 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
172 |
Mái ấm Thành Đạt |
166 |
0 |
0 |
166 |
0 |
0 |
0 |
166 |
0 |
0 |
173 |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
63.352 |
41.837 |
0 |
21.515 |
0 |
0 |
0 |
15.084 |
6.431 |
0 |
174 |
Lữ đoàn 161 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
175 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.405 |
0 |
0 |
3.405 |
0 |
0 |
0 |
2.977 |
428 |
0 |
176 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
3.078 |
0 |
0 |
3.078 |
0 |
0 |
0 |
3.078 |
0 |
0 |
177 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
2.147 |
183 |
224 |
1.739 |
0 |
0 |
0 |
1.739 |
0 |
0 |
178 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật TP |
2.353 |
177 |
0 |
2.177 |
0 |
0 |
0 |
2.177 |
0 |
0 |
179 |
Liên đoàn Lao Động THÀNH PHố |
561 |
561 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180 |
Làng Thiếu niên Thủ Đức |
2.058 |
0 |
0 |
2.058 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.058 |
0 |
181 |
Khu QL Giao thông đô thị số 4 |
558.692 |
439.756 |
0 |
118.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
118.936 |
0 |
182 |
Khu QL Giao thông đô thị số 1 |
1.238.572 |
740.202 |
0 |
498.370 |
0 |
0 |
0 |
0 |
498.370 |
0 |
183 |
Khu QL Giao thông đô thị số 03 |
881.676 |
715.696 |
0 |
165.981 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.981 |
0 |
184 |
Khu QL Giao thông đô thị số 02 |
367.876 |
202.111 |
0 |
165.765 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.765 |
0 |
185 |
Khu Nông nghiệp công nghệ cao |
83.426 |
83.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
186 |
Khu Đường sông |
49.143 |
22.876 |
0 |
26.267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.267 |
0 |
187 |
Khu điều trị Phong Bến sắn |
7.257 |
7.257 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
188 |
Khu Di tích lịch sử Địa Đạo Củ Chi |
51.684 |
51.684 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
189 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
1.278 |
0 |
0 |
1.278 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.278 |
0 |
190 |
Kho bạc Nhà nước Quận 4 - KBNN Thành phố Hồ Chí Minh |
18 |
0 |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
0 |
191 |
Ký túc xá sinh viên Lào |
881 |
0 |
0 |
881 |
0 |
0 |
0 |
0 |
881 |
0 |
192 |
Kinh phí xúc tiến du lịch |
5.288 |
0 |
0 |
5.288 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.288 |
0 |
193 |
Kinh phí sự nghiệp thể dục thể thao |
136.767 |
0 |
0 |
136.767 |
0 |
0 |
0 |
0 |
136.767 |
0 |
194 |
Kiểm toán Nhà nước khu vực IV |
59 |
0 |
0 |
59 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
0 |
195 |
Hội Y |
117 |
0 |
0 |
117 |
0 |
0 |
0 |
117 |
0 |
0 |
196 |
Hội VHNT các dân tộc |
235 |
0 |
0 |
235 |
0 |
0 |
0 |
235 |
0 |
0 |
197 |
Hội Sinh vật cảnh |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
198 |
Hội Sân khấu |
771 |
0 |
0 |
771 |
0 |
0 |
0 |
771 |
0 |
0 |
199 |
Hội Phụ nữ từ thiện Thành phố |
1.130 |
0 |
0 |
1.130 |
0 |
0 |
0 |
1.130 |
0 |
0 |
200 |
Hội Phòng chống HIV/AIDS Thành phố Hồ Chí Minh |
1.574 |
0 |
0 |
1.574 |
0 |
0 |
0 |
1.574 |
0 |
0 |
201 |
Hội Nhiếp ảnh |
1.396 |
0 |
0 |
1.396 |
0 |
0 |
0 |
1.396 |
0 |
0 |
202 |
Hội Nhà văn |
1.506 |
0 |
0 |
1.506 |
0 |
0 |
0 |
1.506 |
0 |
0 |
203 |
Hội Nhà báo |
1.301 |
0 |
241 |
1.060 |
0 |
0 |
0 |
1.060 |
0 |
0 |
204 |
Hội Người mù TP |
1.919 |
0 |
0 |
1.919 |
0 |
0 |
0 |
1.919 |
0 |
0 |
205 |
Hội Nghệ sĩ múa |
1.029 |
0 |
0 |
1.029 |
0 |
0 |
0 |
1.029 |
0 |
0 |
206 |
Hội Nông dân TP |
4.176 |
0 |
0 |
4.176 |
0 |
0 |
0 |
4.176 |
0 |
0 |
207 |
Hội Mỹ thuật |
1.225 |
0 |
0 |
1.225 |
0 |
0 |
0 |
1.225 |
0 |
0 |
208 |
Hội Luật gia |
1.070 |
0 |
0 |
1.070 |
0 |
0 |
0 |
1.070 |
0 |
0 |
209 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
7.677 |
362 |
0 |
7.316 |
0 |
0 |
0 |
7.316 |
0 |
0 |
210 |
Hội Làm vườn và trang trại Thành phố |
300 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
211 |
Hội Khuyến học |
260 |
0 |
0 |
260 |
0 |
0 |
0 |
260 |
0 |
0 |
212 |
Hội Khoa học Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
98 |
0 |
0 |
98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
98 |
0 |
213 |
Hội KHKT XD |
211 |
0 |
0 |
211 |
0 |
0 |
0 |
211 |
0 |
0 |
214 |
Hội Kiến trúc |
812 |
0 |
0 |
812 |
0 |
0 |
0 |
812 |
0 |
0 |
215 |
Hội đồng xử lý vàng bạc TP |
85 |
0 |
0 |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85 |
0 |
216 |
Hội đồng Vành đai Thái Bình Dương về Phát triển Đô thị (PRCUD) |
463 |
0 |
0 |
463 |
0 |
0 |
0 |
0 |
463 |
0 |
217 |
Hội đồng bán nhà ở TP. Hồ Chí Minh |
1.807 |
0 |
0 |
1.807 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.807 |
0 |
218 |
Hội Điện ảnh |
1.555 |
0 |
0 |
1.555 |
0 |
0 |
0 |
1.555 |
0 |
0 |
219 |
Hội Dược |
58 |
0 |
0 |
58 |
0 |
0 |
0 |
58 |
0 |
0 |
220 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.011 |
0 |
0 |
2.011 |
0 |
0 |
0 |
2.011 |
0 |
0 |
221 |
Hội Chất độc Da cam Dioxin |
248 |
0 |
0 |
248 |
0 |
0 |
0 |
248 |
0 |
0 |
222 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong TP.Hồ Chí Minh |
191 |
0 |
0 |
191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
191 |
0 |
223 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.382 |
0 |
0 |
3.382 |
0 |
0 |
0 |
3.382 |
0 |
0 |
224 |
Hội Bảo trợ Trẻ em Thành phố Hồ Chí Minh |
6.099 |
0 |
3.512 |
2.587 |
0 |
0 |
0 |
2.587 |
0 |
0 |
225 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Thành phố |
2.422 |
914 |
1.109 |
399 |
0 |
0 |
0 |
399 |
0 |
0 |
226 |
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo TP.HCM |
1.395 |
0 |
292 |
1.103 |
0 |
0 |
0 |
1.103 |
0 |
0 |
227 |
Hội Âm nhạc |
1.860 |
0 |
0 |
1.860 |
0 |
0 |
0 |
1.860 |
0 |
0 |
228 |
Hoạt động XH khác |
233.035 |
0 |
1.219 |
231.815 |
0 |
0 |
0 |
0 |
231.815 |
0 |
229 |
Hoạt động văn hóa khác |
137.994 |
0 |
938 |
137.057 |
0 |
0 |
0 |
0 |
137.057 |
0 |
230 |
Hoạt động chính sách người có công, hỗ trợ cải thiện nhà ở |
9.596 |
0 |
0 |
9.596 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.596 |
0 |
231 |
Hoạt động bảo vệ chăm sóc trẻ em |
1.208 |
0 |
761 |
447 |
0 |
0 |
0 |
0 |
447 |
0 |
232 |
Hiệp hội DN Nhỏ và Vừa ngành nghề nông thôn VN |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
233 |
Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp |
130 |
0 |
0 |
130 |
0 |
0 |
0 |
130 |
0 |
0 |
234 |
Đài Truyền hình thành phố |
157 |
157 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
235 |
Đài Tiếng nói nhân dân TP.HCM |
62.724 |
41.970 |
0 |
20.754 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.754 |
0 |
236 |
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại TP |
13 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
237 |
Doanh nghiệp tư nhân SX Ngọc Lan |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
238 |
Chi trả các khoản thu năm trước |
49.741 |
0 |
0 |
49.741 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49.741 |
0 |
239 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội - |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
TPHCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp và di dời ô nhiễm |
115.551 |
115.551 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
241 |
Chi Cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
3.625 |
0 |
0 |
3.625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.625 |
0 |
242 |
Chi Cục Thú y |
26.272 |
0 |
100 |
26.172 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.172 |
0 |
243 |
Chi Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
2.583 |
0 |
0 |
2.583 |
0 |
0 |
2.583 |
0 |
0 |
0 |
244 |
Chi Cục Tài chính doanh nghiệp |
3.611 |
0 |
0 |
3.611 |
0 |
0 |
0 |
3.611 |
0 |
0 |
245 |
Chi Cục QL thị trường |
46.824 |
1.508 |
0 |
45.316 |
0 |
0 |
0 |
45.298 |
18 |
0 |
246 |
Chi Cục Phòng chống tệ nạn XH |
3.432 |
0 |
0 |
3.432 |
0 |
0 |
0 |
3.432 |
0 |
0 |
247 |
Chi Cục Phát triển nông thôn |
7.260 |
0 |
65 |
7.195 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.195 |
0 |
248 |
Chi Cục Lâm nghiệp TP.Hồ Chí Minh |
20.969 |
2.466 |
0 |
18.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.503 |
0 |
249 |
Chi Cục Kiểm lâm |
10.468 |
0 |
0 |
10.468 |
0 |
0 |
0 |
10.468 |
0 |
0 |
250 |
Chi Cục Dân số |
3.103 |
0 |
0 |
3.103 |
0 |
0 |
0 |
2.660 |
442 |
0 |
251 |
Chi Cục Bảo vệ thực vật |
12.592 |
0 |
197 |
12.394 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.394 |
0 |
252 |
Chi Cục Bảo vệ môi trường |
16.484 |
0 |
0 |
16.484 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.484 |
0 |
253 |
Chi Cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
2.501 |
0 |
0 |
2.501 |
0 |
0 |
0 |
2.501 |
0 |
0 |
254 |
Chi Cục QL chlượng & bvệ nglợi thủy sản |
5.999 |
0 |
227 |
5.772 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.772 |
0 |
255 |
Cục thuế TP.HCM |
1.346 |
0 |
0 |
1.346 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.346 |
0 |
256 |
Cục thống kê TP |
4.073 |
0 |
0 |
4.073 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.073 |
0 |
257 |
Cục Thi hành án dân sự TP |
1.987 |
0 |
0 |
1.987 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.987 |
0 |
258 |
Cục Hải quan TP |
3.436 |
0 |
0 |
3.436 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.436 |
0 |
259 |
Cty TNHH TMSX dây và cáp điện Tài Trường Thành |
697 |
697 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
260 |
Cty TNHH SX -TM Lan Phương |
56 |
56 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
261 |
Cty TNHH MTV Thảo Cầm Viên Sài Gòn |
61.169 |
20.153 |
0 |
41.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.016 |
0 |
262 |
Cty TNHH MTV PT và KD nhà TP |
46.945 |
46.102 |
0 |
843 |
0 |
0 |
0 |
0 |
843 |
0 |
263 |
Cty TNHH MTV ĐT PT Thủ Thiêm |
20.104 |
20.104 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
264 |
Cty TNHH MTV Cao su Thống nhất |
9.605 |
9.605 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
265 |
Cty TNHH Môi trường Việt Nhật |
564 |
564 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
266 |
Cty TNHH bệnh viện Phương Đông |
600 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
267 |
Cty Roussel Việt Nam |
1.751 |
1.751 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
268 |
Cty kỹ thuật xây dựng Phú Nhuận |
418 |
418 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
269 |
Cty ĐT Tài chính nhà nước |
161.828 |
141.828 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
270 |
Cty CP sản xuất KD XNK DV&ĐT Tân Bình |
2.536 |
2.536 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
271 |
Cty CP quản trị tài nguyên Tri Thức |
11.000 |
11.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
272 |
Cty CP Khai Sáng |
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
273 |
Cty CP giáo dục quốc tế |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
274 |
Cty CP ĐTKD điện lực TPHCM |
1.776 |
1.776 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
275 |
Cty CP Đầu tư và công nghiệp Tân Tạo |
700 |
700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
276 |
Cty CP cao su Bến Thành |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
277 |
CTCP Lập Nhân |
2.570 |
2.570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
278 |
CTCP Dược phẩm Phong Phú |
2.696 |
2.696 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
279 |
CTCP Chợ Rẫy M&C |
15.287 |
15.287 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
280 |
CTCP Bệnh viện máy tính Quốc Tế ICare |
2.383 |
2.383 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
281 |
CT TNHH xử lý chất thải Hoà Bình |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
282 |
CT TNHH Dịch vụ Chấn Thanh |
19.500 |
19.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
283 |
CT CP ĐTPT Tâm Sinh Nghĩa |
5.400 |
5.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
284 |
CT CP Dược phẩm Phương Đông |
2.838 |
2.838 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
285 |
Cơ quan thường trực của Tòa án nhân dân tối cao tại phía Nam |
64 |
0 |
0 |
64 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
0 |
286 |
Công ty TNHH Ươm tạo Doanh nghiệp Phần mềm Quang Trung |
8.355 |
0 |
8.355 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
287 |
Công ty TNHH Trí Tuệ Việt |
239 |
239 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
288 |
Công ty TNHH TM và XD Hà Nam |
2.560 |
2.560 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
289 |
Công ty TNHH MTVQL Khai thác dịch vụ thủy lợi TP.HCM |
148.596 |
138.727 |
0 |
9.869 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.869 |
0 |
290 |
Công ty TNHH MTV xe khách Sài Gòn |
17.737 |
17.737 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
291 |
Công Ty TNHH MTV Thoát Nước Đô Thị |
92.507 |
92.507 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
292 |
Công ty TNHH MTV Phát triển Khu công nghệ cao TP.HCM |
94.897 |
94.897 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
293 |
Công ty TNHH MTV phát triển công viên phần mềm Quang Trung |
146 |
146 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
294 |
Công ty TNHH MTV Nước Ngầm Sài Gòn |
196 |
196 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
295 |
Công Ty TNHH MTV Môi Trường Đô Thị TP |
7.741 |
7.741 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
296 |
Công ty TNHH MTV Lê Quang Lộc |
25 |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
0 |
297 |
Công ty TNHH MTV DVCI Thanh niên xung phong |
53.309 |
25.457 |
0 |
27.852 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.852 |
0 |
298 |
Công ty TNHH MTV DVCI Quận 5 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
299 |
Công ty TNHH MTV DVCI Quận 3 |
832 |
832 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
Công ty TNHH MTV DVCI Quận 2 |
178.340 |
178.340 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
301 |
Công ty TNHH MTV DVCI Quận 10 |
21.630 |
21.630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
302 |
Công ty TNHH MTV DVCI Bình Chánh |
34.372 |
34.372 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
303 |
Công ty TNHH MTV DVCI Quận 9 |
2.686 |
2.686 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
304 |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Bến Thành |
13.854 |
0 |
0 |
13.854 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.854 |
0 |
305 |
Công ty TNHH MTV Chiếu sáng công cộng TP. HCM |
87.105 |
10.081 |
0 |
77.024 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77.024 |
0 |
306 |
Công Ty TNHH MTV Công viên Cây xanh TP |
3.789 |
3.789 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
307 |
Công ty TNHH MTV Công trình Giao thông Sài |
426 |
426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Gòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
Công ty TNHH MTV Công trình Cầu phà TP.HCM |
22.728 |
13.969 |
0 |
8.759 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.759 |
0 |
309 |
Công ty TNHH Lập Phúc |
901 |
901 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
310 |
Công ty TNHH Ba Huân |
8.416 |
8.416 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
311 |
Công ty chế biến thực phẩm XK Hùng Vương |
40.298 |
40.298 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
312 |
Công ty CP SXTM thép không rỉ Kim Vĩ |
819 |
819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
313 |
Công ty CP ĐTXD Kinh doanh Nhà Bến Thành |
1.503 |
1.503 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
314 |
Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn(SADECO) |
206 |
206 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
315 |
Công ty Cổ phần Phát hành Sách TP.HCM |
1.012 |
462 |
550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
316 |
Công an TP |
171.259 |
81.131 |
12.120 |
78.008 |
0 |
0 |
0 |
0 |
78.008 |
0 |
317 |
CLB truyền thống Ban Dân Y miền Nam TP |
1.269 |
0 |
0 |
1.269 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.269 |
0 |
318 |
Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
416 |
0 |
0 |
416 |
0 |
0 |
0 |
416 |
0 |
0 |
319 |
Cảng vụ đường thủy nội địa TP.HCM |
15.252 |
9.477 |
0 |
5.775 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.775 |
0 |
320 |
Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực 3 |
65 |
0 |
0 |
65 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65 |
0 |
321 |
Cảng Sông |
25.064 |
25.064 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
322 |
Bộ tư lệnh bảo vệ lăng CT Hồ Chí Minh |
9.757 |
9.727 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
323 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
166.137 |
108.883 |
0 |
57.254 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57.254 |
0 |
324 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
34.713 |
30.856 |
0 |
3.857 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.857 |
0 |
325 |
Bênh viện Y học dân tộc |
1.175 |
1.175 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
326 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
5.738 |
5.738 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
327 |
Bệnh viện Ung Bướu |
34.168 |
34.168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
328 |
Bệnh viện Trưng Vương |
4.924 |
4.924 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
329 |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
65.414 |
65.414 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
330 |
Bệnh viện Thống Nhất |
16.999 |
16.999 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
331 |
Bệnh viện Tâm thần |
5.916 |
5.916 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
332 |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
2.938 |
2.938 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
333 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW-TP HCM |
6.231 |
6.231 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
334 |
Bệnh viện Quận Bình Thạnh |
316 |
316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
335 |
Bệnh viện Quận 4 |
434 |
434 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
336 |
Bệnh viện phụ sản Từ Dũ |
15.672 |
15.672 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
337 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
5.689 |
5.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
338 |
Bệnh viện Nhiệt Đới |
701 |
701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
339 |
Bệnh viện Nhi đồng II |
8.523 |
8.523 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
340 |
Bệnh viện Nhi đồng I |
26.461 |
26.461 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
341 |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
11.640 |
11.640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
342 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
25.880 |
25.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
343 |
Bệnh viện Nhân Ái |
5.641 |
5.641 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
344 |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
29.156 |
29.156 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
345 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
19.127 |
19.127 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
346 |
Bệnh viện Mắt Thành phố HCM |
96 |
96 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
347 |
Bệnh viện Hùng Vương |
9.614 |
9.614 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
348 |
Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN - Điều trị bệnh nghề nghiệp |
5.814 |
5.814 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
349 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
586 |
586 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn |
1.509 |
1.509 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
351 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
1.697 |
1.697 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
352 |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
11.259 |
11.259 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
353 |
Bệnh viện Củ Chi |
9.291 |
9.291 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
354 |
Bệnh viện Bình Dân |
5.924 |
5.924 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
355 |
Bệnh viện Bình Chánh |
110 |
110 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
356 |
Bệnh viện An Bình |
3.780 |
3.780 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
357 |
Bệnh viện Da liễu |
3.162 |
3.162 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
358 |
BCĐ chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá TPHCM |
3.122 |
0 |
0 |
3.122 |
0 |
0 |
0 |
3.122 |
0 |
0 |
359 |
Bảo tàng Mỹ thuật TPHCM |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
360 |
Bảo tàng lịch sử Việt Nam - TP/HCM |
171 |
171 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
361 |
Báo Sài Gòn Giải phóng |
4.382 |
4.097 |
0 |
285 |
0 |
0 |
0 |
0 |
285 |
0 |
362 |
Bảo hiểm xã hội TP |
20.091 |
0 |
0 |
20.091 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.091 |
0 |
363 |
Ban vận động: Ngày vì người nghèo tỉnh Bình Phước |
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
364 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
33.651 |
0 |
0 |
33.651 |
0 |
0 |
0 |
33.651 |
0 |
0 |
365 |
Ban Thanh tra đường thủy nội địa phía Nam |
29 |
0 |
0 |
29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
366 |
Ban Thanh tra Đường sắt III |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
367 |
Ban Thanh tra Đường bộ IV |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
368 |
Ban Tôn giáo dân tộc |
3.362 |
0 |
0 |
3.362 |
0 |
0 |
0 |
3.362 |
0 |
0 |
369 |
Ban tiếp nhận viện trợ tỉnh Thừa Thiên Huế |
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
370 |
Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ cải cách hành chính tại TP. HCM |
1.424 |
0 |
1.424 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
371 |
Ban Quản lý Công trình Thủ Thiêm |
3.070 |
3.070 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
372 |
Ban QLĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm |
1.717 |
1.670 |
0 |
48 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
373 |
Ban QLĐT XD khu đô thị mới Nam thành phố |
4.904 |
221 |
0 |
4.684 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.684 |
0 |
374 |
Ban QLDAĐTXDCT.Sở Xây dựng |
5.445 |
5.445 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
375 |
Ban QLDA XDCT Khu Công nghệ phần mềm |
278 |
278 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
376 |
Ban QLDA vệ sinh môi trường TP Sở TNMT |
428.393 |
65.723 |
362.670 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
377 |
Ban QLDA Tân Sơn Nhất - Bình Lợi |
240.630 |
240.630 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
378 |
Ban QLDA Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM |
24.079 |
24.079 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
379 |
Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ |
7.558 |
7.558 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
380 |
Ban QLDA Nâng cấp đô thị TP.HCM |
757.723 |
557.182 |
200.541 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
381 |
Ban QLDA LIFSAP. Sở Nông nghiệp |
56 |
56 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
382 |
Ban QLDA ĐTXDCT Sở NN và PTNT |
332.079 |
332.079 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
383 |
Ban QLDA ĐTXDCT Sở Lao động TBXH |
65.664 |
65.664 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
384 |
Ban QLDA ĐTXD CT Sở Tài nguyên và Môi trường |
66.150 |
66.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
385 |
Ban QLDA ĐTCT Giao thông đô thị Thành phố |
747 |
747 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
386 |
Ban QLDA Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước TP |
681.965 |
120.432 |
561.533 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
387 |
Ban QLDA Chung cư Đào Duy Từ |
5.084 |
5.084 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
388 |
Ban QLDA cấp nước Cần Giờ |
474.126 |
474.126 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
389 |
Ban QLDA 98 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
390 |
Ban QL Trung tâm thủy sản thành phố |
2.223 |
789 |
0 |
1.434 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.434 |
0 |
391 |
Ban QL Tổng Cty Địa ốc SG |
1.017 |
1.017 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
392 |
Ban QL Rừng phòng hộ Cần Giờ |
3.471 |
3.471 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
393 |
Ban QL Khu y tế kỹ thuật cao |
270 |
0 |
0 |
270 |
0 |
0 |
0 |
0 |
270 |
0 |
394 |
Ban QL Khu Nông nghiệp công nghệ cao TP. |
5.767 |
0 |
0 |
5.767 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.767 |
0 |
|
HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395 |
Ban QL Khu công viên Lịch sử - Văn hoá dân tộc |
84.231 |
77.103 |
0 |
7.128 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.128 |
0 |
396 |
Ban QL Khu CN cao TP |
11.339 |
1.392 |
0 |
9.947 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.947 |
0 |
397 |
Ban QL Đường sắt đô thị |
234.436 |
234.169 |
0 |
267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
267 |
0 |
398 |
Ban QL ĐTXDCT quận Thủ Đức |
115.874 |
115.874 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
399 |
Ban QL ĐTXDCT quận Tân Phú |
114.944 |
114.944 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400 |
Ban QL ĐTXDCT quận Tân Bình |
93.165 |
93.165 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
401 |
Ban QL ĐTXDCT quận Phú Nhuận |
79.155 |
79.155 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
402 |
Ban QL ĐTXDCT quận Gò Vấp |
75.800 |
75.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
403 |
Ban QL ĐTXDCT quận Bình Thạnh |
79.889 |
79.889 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
404 |
Ban QL ĐTXDCT quận Bình Tân |
611.465 |
611.465 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
405 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 9 |
297.634 |
297.634 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
406 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 8 |
260.172 |
260.172 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
407 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 7 |
92.056 |
92.056 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
408 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 6 |
149.269 |
149.269 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
409 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 5 |
2.754 |
2.754 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
410 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 4 |
202.393 |
202.393 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
411 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 3 |
76.110 |
76.110 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
412 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 2 |
225.937 |
225.937 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
413 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 12 |
129.686 |
129.686 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
414 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 11 |
81.771 |
81.771 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
415 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 10 |
47.962 |
47.962 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
416 |
Ban QL ĐTXDCT Quận 1 |
122 |
122 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
417 |
Ban QL ĐTXDCT huyện Nhà Bè |
39.506 |
39.506 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
418 |
Ban QL ĐTXDCT huyện Hóc Môn |
156.995 |
156.995 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
419 |
Ban QL ĐTXDCT huyện Củ Chi |
381.374 |
381.374 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
420 |
Ban QL ĐTXDCT huyện Cần Giờ |
891.324 |
891.324 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
421 |
Ban QL ĐTXDCT huyện Bình Chánh |
92.771 |
92.771 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
422 |
Ban QL ĐTXD Khu đô thị Tây Bắc |
4.185 |
565 |
0 |
3.620 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.620 |
0 |
423 |
Ban QL ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
10.856 |
10.856 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
424 |
Ban QL ĐTXD CT Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32.349 |
32.349 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
425 |
Ban QL dự án công nghệ thông tin |
855 |
55 |
0 |
800 |
0 |
0 |
0 |
800 |
0 |
0 |
426 |
Ban QL DA Mỹ Thuận |
17.322 |
17.322 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
427 |
Ban QL các khu liên hợp xử lý chất thải TP |
95.363 |
87.121 |
0 |
8.242 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.242 |
0 |
428 |
Ban QL các DA đầu tư - xây dựng Khu CNC |
481.905 |
401.905 |
80.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
429 |
Ban QL các bến xe vận tải hành khách |
5.646 |
0 |
0 |
5.646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.646 |
0 |
430 |
Ban đổi mới QL doanh nghiệp |
1.780 |
0 |
0 |
1.780 |
0 |
0 |
0 |
1.780 |
0 |
0 |
431 |
Ban Chỉ đạo Nông nghiệp nông thôn |
876 |
0 |
0 |
876 |
0 |
0 |
0 |
876 |
0 |
0 |
432 |
Ban Bồi thường GPMB Quận 10 |
26 |
26 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
433 |
Ban Bồi thường GPMB quận Gò Vấp |
16.345 |
16.345 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
434 |
Ban Bồi thường GPMB quận Bình Thạnh |
74.476 |
74.476 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
435 |
Ban Bồi thường GPMB Quận 3 |
35 |
35 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
436 |
Ban Bồi thường GPMB Quận 1 |
879 |
879 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
437 |
Ban Bồi thường GPMB Phú Nhuận |
9.511 |
9.511 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
438 |
Ban Bồi thường GPMB huyện Bình Chánh |
300 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
439 |
Ban An toàn giao thông TP. HCM |
8.701 |
0 |
0 |
8.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.701 |
0 |
440 |
Các quan hệ tài chính khác |
17.111.558 |
7.114.942 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.996.616 |
|
- Quỹ dự trữ tài chính |
65.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
65.000 |
|
- Chi chuyển nguồn NS năm 2010 sang năm2011 |
9.677.049 |
5.475.939 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
4.201.109 |
|
- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
5.730.507 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.730.507 |
|
|
|
|
- Chi trả nợ gốc và lãi vay ĐT |
1.639.002 |
1.639.002 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
TỔNG SỐ |
43.929.620 |
19.832.599 |
1.319.325 |
12.781.081 |
1.482.043 |
5.531.681 |
182.195 |
873.084 |
4.712.079 |
9.996.616 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN
Đơn vị: triệu đồng
Quận, huyện |
Dự toán |
Quyết toán |
So với dự toán |
|||||||||
Thu NSNN năm 2010 |
Thu NSQH năm 2010 |
Trong đó |
Thu NSNN năm 2010 |
Thu NSQH năm 2010 |
Trong đó |
Thu NSNN năm 2010 |
Thu NSQH năm 2010 |
Trong đó |
||||
Thu điều tiết NSQH |
Thu bổ sung từ NSTP |
Thu điều tiết NSQH |
Thu bổ sung từ NSTP |
Thu điều tiết NSQH |
Thu bổ sung từ NSTP |
|||||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
5/1 |
6/2 |
7/3 |
8/4 |
Tổng số |
19.000.700 |
6.716.058 |
3.726.901 |
2.989.157 |
22.404.313 |
14.199.047 |
4.533.669 |
5.730.507 |
117.91 |
211.42 |
121.65 |
191.71 |
Quận 1 |
2.610.000 |
305.119 |
303.277 |
1.842 |
2.750.718 |
758.978 |
376.058 |
15.809 |
105.39 |
248.75 |
124.00 |
858.25 |
Quận 2 |
509.000 |
193.603 |
103.064 |
90.539 |
677.923 |
394.002 |
137.125 |
130.136 |
133.19 |
203.51 |
133.05 |
143.73 |
Quận 3 |
1.279.000 |
260.341 |
260.341 |
0 |
1.401.687 |
595.672 |
284.630 |
25.285 |
109.59 |
228.80 |
109.33 |
|
Quận 4 |
342.000 |
195.518 |
80.295 |
115.223 |
423.344 |
338.571 |
93.269 |
137.843 |
123.78 |
173.17 |
116.16 |
119.63 |
Quận 5 |
1.077.000 |
277.283 |
162.283 |
115.000 |
1.094.783 |
496.333 |
189.574 |
163.377 |
101.65 |
179.00 |
116.82 |
142.07 |
Quận 6 |
567.000 |
261.112 |
132.000 |
129.112 |
616.512 |
441.614 |
163.071 |
171.039 |
108.73 |
169.13 |
123.54 |
132.47 |
Quận 7 |
1.586.000 |
266.252 |
237.360 |
28.892 |
1.243.266 |
840.480 |
275.348 |
144.089 |
78.39 |
315.67 |
116.00 |
498.72 |
Quận 8 |
399.000 |
302.094 |
88.328 |
213.766 |
592.925 |
592.700 |
136.058 |
289.155 |
148.60 |
196.20 |
154.04 |
135.27 |
Quận 9 |
464.800 |
245.307 |
72.356 |
172.951 |
672.889 |
524.204 |
98.699 |
352.385 |
144.77 |
213.69 |
136.41 |
203.75 |
Quận 10 |
1.134.000 |
273.739 |
248.454 |
25.285 |
1.259.759 |
525.065 |
285.285 |
76.352 |
111.09 |
191.81 |
114.82 |
301.97 |
Quận 11 |
528.300 |
246.877 |
117.965 |
128.912 |
618.420 |
419.005 |
139.148 |
191.958 |
117.06 |
169.72 |
117.96 |
148.91 |
Quận 12 |
689.200 |
273.939 |
148.426 |
125.513 |
728.075 |
601.365 |
179.105 |
263.721 |
105.64 |
219.53 |
120.67 |
210.11 |
Quận Phú Nhuận |
804.600 |
213.313 |
204.963 |
8.350 |
934.117 |
357.328 |
216.285 |
38.080 |
116.10 |
167.51 |
105.52 |
456.05 |
Quận Gò Vấp |
763.000 |
381.869 |
188.864 |
193.005 |
1.033.234 |
795.165 |
241.576 |
387.994 |
135.42 |
208.23 |
127.91 |
201.03 |
Quận Bình Thạnh |
1.117.500 |
362.610 |
275.385 |
87.225 |
1.531.960 |
650.612 |
328.556 |
148.224 |
137.09 |
179.42 |
119.31 |
169.93 |
Quận Tân Bình |
1.376.500 |
389.928 |
336.212 |
53.716 |
1.604.579 |
782.613 |
381.391 |
133.961 |
116.57 |
200.71 |
113.44 |
249.39 |
Quận Tân Phú |
860.000 |
313.586 |
203.740 |
109.846 |
986.922 |
791.393 |
238.191 |
207.629 |
114.76 |
252.37 |
116.91 |
189.02 |
Quận Bình Tân |
969.300 |
267.674 |
184.990 |
82.684 |
1.453.252 |
724.280 |
230.706 |
377.874 |
149.93 |
270.58 |
124.71 |
457.01 |
Quận Thủ Đức |
643.000 |
296.590 |
130.488 |
166.102 |
820.532 |
610.619 |
160.455 |
304.985 |
127.61 |
205.88 |
122.96 |
183.61 |
Huyện Củ Chi |
242.000 |
391.688 |
51.443 |
340.245 |
376.837 |
772.245 |
82.929 |
618.666 |
155.72 |
197.16 |
161.21 |
181.83 |
Huyện Hóc Môn |
292.000 |
284.688 |
64.191 |
220.497 |
424.347 |
710.860 |
99.174 |
473.447 |
145.32 |
249.70 |
154.50 |
214.72 |
Huyện Bình Chánh |
444.000 |
318.203 |
92.655 |
225.548 |
721.889 |
642.511 |
126.572 |
429.320 |
162.59 |
201.92 |
136.61 |
190.35 |
Huyện Nhà Bè |
250.000 |
153.506 |
32.742 |
120.764 |
375.166 |
335.363 |
59.294 |
223.367 |
150.07 |
218.47 |
181.10 |
184.96 |
Huyện Cần Giờ |
53.500 |
241.219 |
7.079 |
234.140 |
61.175 |
498.069 |
11.167 |
425.810 |
114.35 |
206.48 |
157.75 |
181.86 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN
Đơn vị: triệu đồng
Quận, huyện |
Dự toán |
Quyết toán |
So với dự toán |
|||||||||
Thu NSNN năm 2010 |
Thu NSQH năm 2010 |
Trong đó |
Thu NSNN năm 2010 |
Thu NSQH năm 2010 |
Trong đó |
Thu NSNN năm 2010 |
Thu NSQH năm 2010 |
Trong đó |
||||
Thu điều tiết NSQH |
Thu bổ sung từ NSTP |
Thu điều tiết NSQH |
Thu bổ sung từ NSTP |
Thu điều tiết NSQH |
Thu bổ sung từ NSTP |
|||||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
5/1 |
6/2 |
7/3 |
8/4 |
Tổng số |
19.000.700 |
6.716.058 |
3.726.901 |
2.989.157 |
22.404.313 |
14.199.047 |
4.533.669 |
5.730.507 |
117.91 |
211.42 |
121.65 |
191.71 |
Quận 1 |
2.610.000 |
305.119 |
303.277 |
1.842 |
2.750.718 |
758.978 |
376.058 |
15.809 |
105.39 |
248.75 |
124.00 |
858.25 |
Quận 2 |
509.000 |
193.603 |
103.064 |
90.539 |
677.923 |
394.002 |
137.125 |
130.136 |
133.19 |
203.51 |
133.05 |
143.73 |
Quận 3 |
1.279.000 |
260.341 |
260.341 |
0 |
1.401.687 |
595.672 |
284.630 |
25.285 |
109.59 |
228.80 |
109.33 |
|
Quận 4 |
342.000 |
195.518 |
80.295 |
115.223 |
423.344 |
338.571 |
93.269 |
137.843 |
123.78 |
173.17 |
116.16 |
119.63 |
Quận 5 |
1.077.000 |
277.283 |
162.283 |
115.000 |
1.094.783 |
496.333 |
189.574 |
163.377 |
101.65 |
179.00 |
116.82 |
142.07 |
Quận 6 |
567.000 |
261.112 |
132.000 |
129.112 |
616.512 |
441.614 |
163.071 |
171.039 |
108.73 |
169.13 |
123.54 |
132.47 |
Quận 7 |
1.586.000 |
266.252 |
237.360 |
28.892 |
1.243.266 |
840.480 |
275.348 |
144.089 |
78.39 |
315.67 |
116.00 |
498.72 |
Quận 8 |
399.000 |
302.094 |
88.328 |
213.766 |
592.925 |
592.700 |
136.058 |
289.155 |
148.60 |
196.20 |
154.04 |
135.27 |
Quận 9 |
464.800 |
245.307 |
72.356 |
172.951 |
672.889 |
524.204 |
98.699 |
352.385 |
144.77 |
213.69 |
136.41 |
203.75 |
Quận 10 |
1.134.000 |
273.739 |
248.454 |
25.285 |
1.259.759 |
525.065 |
285.285 |
76.352 |
111.09 |
191.81 |
114.82 |
301.97 |
Quận 11 |
528.300 |
246.877 |
117.965 |
128.912 |
618.420 |
419.005 |
139.148 |
191.958 |
117.06 |
169.72 |
117.96 |
148.91 |
Quận 12 |
689.200 |
273.939 |
148.426 |
125.513 |
728.075 |
601.365 |
179.105 |
263.721 |
105.64 |
219.53 |
120.67 |
210.11 |
Quận Phú Nhuận |
804.600 |
213.313 |
204.963 |
8.350 |
934.117 |
357.328 |
216.285 |
38.080 |
116.10 |
167.51 |
105.52 |
456.05 |
Quận Gò Vấp |
763.000 |
381.869 |
188.864 |
193.005 |
1.033.234 |
795.165 |
241.576 |
387.994 |
135.42 |
208.23 |
127.91 |
201.03 |
Quận Bình Thạnh |
1.117.500 |
362.610 |
275.385 |
87.225 |
1.531.960 |
650.612 |
328.556 |
148.224 |
137.09 |
179.42 |
119.31 |
169.93 |
Quận Tân Bình |
1.376.500 |
389.928 |
336.212 |
53.716 |
1.604.579 |
782.613 |
381.391 |
133.961 |
116.57 |
200.71 |
113.44 |
249.39 |
Quận Tân Phú |
860.000 |
313.586 |
203.740 |
109.846 |
986.922 |
791.393 |
238.191 |
207.629 |
114.76 |
252.37 |
116.91 |
189.02 |
Quận Bình Tân |
969.300 |
267.674 |
184.990 |
82.684 |
1.453.252 |
724.280 |
230.706 |
377.874 |
149.93 |
270.58 |
124.71 |
457.01 |
Quận Thủ Đức |
643.000 |
296.590 |
130.488 |
166.102 |
820.532 |
610.619 |
160.455 |
304.985 |
127.61 |
205.88 |
122.96 |
183.61 |
Huyện Củ Chi |
242.000 |
391.688 |
51.443 |
340.245 |
376.837 |
772.245 |
82.929 |
618.666 |
155.72 |
197.16 |
161.21 |
181.83 |
Huyện Hóc Môn |
292.000 |
284.688 |
64.191 |
220.497 |
424.347 |
710.860 |
99.174 |
473.447 |
145.32 |
249.70 |
154.50 |
214.72 |
Huyện Bình Chánh |
444.000 |
318.203 |
92.655 |
225.548 |
721.889 |
642.511 |
126.572 |
429.320 |
162.59 |
201.92 |
136.61 |
190.35 |
Huyện Nhà Bè |
250.000 |
153.506 |
32.742 |
120.764 |
375.166 |
335.363 |
59.294 |
223.367 |
150.07 |
218.47 |
181.10 |
184.96 |
Huyện Cần Giờ |
53.500 |
241.219 |
7.079 |
234.140 |
61.175 |
498.069 |
11.167 |
425.810 |
114.35 |
206.48 |
157.75 |
181.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA QUẬN, HUYỆN NĂM 2010
(ĐV: Triệu đồng)
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán năm 2010 |
Trong đó |
So sánh QT/DT (%) |
|||||
I- Chi đầu tư phát triển |
II- Chi thường xuyên |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
GDĐT dạy nghề |
Khoa học công nghệ |
GDĐT dạy nghề |
Khoa học công nghệ |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=2/1 |
|
Tổng số |
6.716.058 |
11.858.748 |
2.676.479 |
478.705 |
0 |
9.182.269 |
3.234.677 |
0 |
131,88 |
1 |
Quận 1 |
305.119 |
603.656 |
133.621 |
61.294 |
|
470.035 |
145.668 |
189,70 |
|
2 |
Quận 2 |
193.603 |
301.668 |
40.128 |
8.610 |
|
261.540 |
73.040 |
133,25 |
|
3 |
Quận 3 |
260.341 |
374.868 |
51.480 |
16.506 |
|
323.388 |
136.904 |
131,87 |
|
4 |
Quận 4 |
195.518 |
280.327 |
24.208 |
5.949 |
|
256.119 |
81.898 |
133,80 |
|
5 |
Quận 5 |
277.283 |
371.227 |
37.041 |
13.259 |
|
334.186 |
141.424 |
118,80 |
|
6 |
Quận 6 |
261.112 |
355.893 |
44.274 |
17.700 |
|
311.619 |
132.325 |
124,66 |
|
7 |
Quận 7 |
266.252 |
516.528 |
101.588 |
20.681 |
|
414.940 |
92.054 |
136,27 |
|
8 |
Quận 8 |
302.094 |
535.078 |
98.708 |
4.048 |
|
436.370 |
150.608 |
150,19 |
|
9 |
Quận 9 |
245.307 |
486.290 |
167.962 |
47.376 |
|
318.328 |
121.838 |
118,07 |
|
10 |
Quận 10 |
273.739 |
443.970 |
68.505 |
17.687 |
|
375.465 |
121.857 |
144,05 |
|
11 |
Quận 11 |
246.877 |
386.519 |
57.375 |
12.932 |
|
329.144 |
122.740 |
130,16 |
|
12 |
Quận 12 |
273.939 |
492.045 |
155.522 |
17.422 |
|
336.523 |
144.925 |
121,35 |
|
13 |
Quận Phú Nhuận |
213.313 |
293.831 |
34.993 |
11.065 |
|
258.838 |
82.377 |
123,97 |
|
14 |
Quận Gò Vấp |
381.869 |
723.732 |
209.247 |
16.031 |
|
514.485 |
194.921 |
148,66 |
|
15 |
Quận Bình Thạnh |
362.610 |
582.086 |
50.672 |
12.550 |
|
531.414 |
183.541 |
139,47 |
|
16 |
Quận Tân Bình |
389.928 |
593.013 |
93.256 |
4.595 |
|
499.757 |
196.903 |
142,57 |
|
17 |
Quận Tân Phú |
313.586 |
571.371 |
67.622 |
18.880 |
|
503.749 |
161.829 |
140,63 |
|
18 |
Quận Bình Tân |
267.674 |
695.128 |
292.985 |
52.053 |
|
402.143 |
123.174 |
126,28 |
|
19 |
Quận Thủ ðức |
296.590 |
587.329 |
117.424 |
33.475 |
|
469.905 |
158.347 |
138,39 |
|
20 |
Huyện Củ Chi |
391.688 |
743.057 |
227.410 |
18.829 |
|
515.647 |
208.788 |
121,70 |
|
21 |
Huyện Hóc Môn |
284.688 |
567.951 |
205.537 |
31.222 |
|
362.414 |
170.175 |
111,73 |
|
22 |
Huyện Bình Chánh |
318.203 |
587.737 |
165.538 |
22.263 |
|
422.199 |
149.402 |
118,46 |
|
23 |
Huyện Nhà Bè |
153.506 |
299.020 |
93.921 |
9.293 |
|
205.100 |
66.971 |
119,60 |
|
24 |
Huyện Cần Giờ |
241.219 |
466.426 |
137.464 |
4.984 |
|
328.962 |
72.970 |
118,20 |
|
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Số hiệu: | 20/2011/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Ngày ban hành: | 07/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Chưa có Video