HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét Tờ trình số 3100/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2011 về phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012; Tờ trình số 3349/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 về việc điều chỉnh, bổ sung số liệu dự kiến dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.465.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 885.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 580.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 3.836.156 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp đưa vào cân đối: |
875.910 triệu đồng; |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: |
1.598.430 triệu đồng; |
- Thu vốn thực hiện Chương trình mục tiêu, dự án: |
611.000 triệu đồng; |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện một số chính sách mới: |
171.986 triệu đồng; |
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: |
180.000 triệu đồng; |
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: |
283.830 triệu đồng; |
- Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư năm 2011: |
15.000 triệu đồng; |
- Thu vay để đầu tư Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: |
30.000 triệu đồng; |
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: |
70.000 triệu đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.836.156 triệu đồng
Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 2.213.687 triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.307.500 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 314.969 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (kèm theo Phụ lục).
Đối với dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và báo cáo kết quả thực hiện với HĐND tỉnh.
Đối với phần thu vượt dự toán ngân sách năm 2012, UBND tỉnh xây dựng phương án sử dụng, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện; báo cáo HĐND tỉnh kết quả thực hiện tại phiên họp gần nhất.
Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng cho đầu tư phát triển.
Điều 3. Giao UBND tỉnh
Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2012 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời tổ chức xử lý kịp thời những tồn tại, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được bố trí dự toán năm trước (trừ các trường hợp được phép theo quy định).
Điều 4. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ
TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2011 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2011 |
Ước TH năm 2011 |
Dự toán năm 2012 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
1.000.000 |
1.336.240 |
1.465.000 |
1 |
Thu nội địa |
650.000 |
829.240 |
885.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
350.000 |
507.000 |
580.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.199.153 |
4.482.303 |
3.836.156 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
642.460 |
823.350 |
875.910 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.441.693 |
2.971.291 |
2.845.246 |
|
Trong đó: + Bổ sung trong kế hoạch |
1.551.873 |
1.551.873 |
1.598.430 |
|
+ Bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
+ Bổ sung một số Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
715.900 |
611.000 |
611.000 |
|
+ Bổ sung thực hiện chính sách mới |
23.920 |
23.920 |
171.986 |
|
+ Bổ sung ngoài kế hoạch |
|
634.498 |
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn vay nợ nước ngoài |
150.000 |
150.000 |
180.000 |
|
+ Bổ sung mục tiêu bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
283.830 |
3 |
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư |
25.000 |
25.000 |
15.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
567.786 |
|
5 |
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
6 |
Thu viện trợ |
|
|
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
376 |
|
8 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
60.000 |
64.500 |
70.000 |
|
Trong đó: + Thu xổ số kiến thiết |
7.500 |
12.000 |
9.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.199.153 |
4.553.036 |
3.836.156 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
422.932 |
614.867 |
483.665 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.880.408 |
2.305.671 |
2.505.663 |
3 |
Chi dự phòng |
64.480 |
64.480 |
72.280 |
4 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
1.383 |
|
22.233 |
5 |
Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương, kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
6 |
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
738.950 |
1.472.518 |
651.315 |
7 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
8 |
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách |
60.000 |
64.500 |
70.000 |
|
Trong đó: + Chi từ nguồn thu xổ số |
7.500 |
12.000 |
9.000 |
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Ước TH năm 2011 |
Dự toán TW năm 2012 |
Dự toán địa phương năm 2012 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.129.788 |
4.215.246 |
4.425.246 |
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN |
1.336.240 |
1.370.000 |
1.465.000 |
I. THU NỘI ĐỊA |
829.240 |
820.000 |
885.000 |
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương |
125.000 |
145.000 |
152.780 |
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương |
51.600 |
65.000 |
68.490 |
3. Thu ngoài quốc doanh |
260.000 |
319.200 |
336.180 |
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
5.000 |
5.500 |
5.800 |
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
443 |
|
|
6. Lệ phí trước bạ |
61.500 |
72.500 |
76.300 |
7. Thuế nhà đất |
16.000 |
5.000 |
5.270 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
22.000 |
27.000 |
28.460 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
52.000 |
61.000 |
64.280 |
10. Thu phí và lệ phí |
15.000 |
16.800 |
19.070 |
Trong đó: - Phí Trung ương |
5.740 |
9.000 |
9.000 |
- Phí tỉnh |
5.024 |
7.800 |
5.810 |
- Phí huyện, xã |
4.236 |
4.260 |
|
11. Thu tiền sử dụng đất |
158.500 |
75.000 |
100.000 |
12. Thu tiền thuê đất |
5.500 |
6.000 |
6.370 |
13. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
100 |
|
|
14. Thu khác (bao gồm cả thu phạt, tịch thu...) |
13.500 |
16.000 |
16.000 |
15. Các khoản thu tại xã |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
16. Các khoản thu khác có địa chỉ chi |
38.097 |
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
507.000 |
550.000 |
580.000 |
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
7.000 |
5.000 |
10.000 |
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
500.000 |
545.000 |
570.000 |
B. THU VAY CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG CẤP 2 VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN |
30.000 |
|
30.000 |
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ CHI QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
64.500 |
|
70.000 |
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
12.000 |
|
9.000 |
D. THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.210.291 |
2.054.246 |
2.054.246 |
- Thu bổ sung cân đối |
1.551.873 |
1.598.430 |
1.598.430 |
- Bổ sung thực hiện một số chính sách mới |
23.920 |
171.986 |
171.986 |
- Bổ sung cải cách tiền lương |
|
283.830 |
283.830 |
- Bổ sung ngoài kế hoạch |
634.498 |
|
|
E. THU CHUYỂN NHIỆM VỤ VÀ BỔ SUNG TỪ KẾT DƯ |
25.000 |
|
15.000 |
G. THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU |
567.786 |
|
|
H. THU VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ |
745.595 |
611.000 |
611.000 |
I. THU VỐN DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI |
150.000 |
180.000 |
180.000 |
K. THU BỔ SUNG CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
376 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Ước TH năm 2011 |
Dự toán TW năm 2012 |
Dự toán địa phương năm 2012 |
||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
|||
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.129.788 |
4.215.246 |
4.425.246 |
4.081.316 |
343.930 |
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN |
1.336.240 |
1.370.000 |
1.465.000 |
1.121.070 |
343.930 |
I. THU NỘI ĐỊA |
829.240 |
820.000 |
885.000 |
541.070 |
343.930 |
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương |
125.000 |
145.000 |
152.780 |
152.780 |
|
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương |
51.600 |
65.000 |
68.490 |
68.490 |
|
3. Thu ngoài quốc doanh |
260.000 |
319.200 |
336.180 |
153.840 |
182.340 |
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
5.000 |
5.500 |
5.800 |
5.800 |
|
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
443 |
|
|
|
|
6. Lệ phí trước bạ |
61.500 |
72.500 |
76.300 |
|
76.300 |
7. Thuế nhà đất |
16.000 |
5.000 |
5.270 |
|
5.270 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
22.000 |
27.000 |
28.460 |
15.820 |
12.640 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
52.000 |
61.000 |
64.280 |
64.280 |
|
10. Thu phí và lệ phí |
15.000 |
16.800 |
19.070 |
10.660 |
8.410 |
Trong đó: - Phí Trung ương |
5.740 |
9.000 |
9.000 |
5.585 |
3.415 |
- Phí tỉnh |
5.024 |
7.800 |
5.810 |
5.075 |
735 |
- Phí huyện, xã |
4.236 |
4.260 |
|
4.260 |
|
11. Thu tiền sử dụng đất |
158.500 |
75.000 |
100.000 |
55.000 |
45.000 |
12. Thu tiền thuê đất |
5.500 |
6.000 |
6.370 |
|
6.370 |
13. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
100 |
|
|
|
|
14. Thu khác (bao gồm cả thu phạt, tịch thu…) |
13.500 |
16.000 |
16.000 |
14.400 |
1.600 |
15. Các khoản thu tại xã |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
16. Các khoản thu khác có địa chỉ chi |
38.097 |
|
|
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
507.000 |
550.000 |
580.000 |
580.000 |
|
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
7.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
|
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
500.000 |
545.000 |
570.000 |
570.000 |
|
B. THU VAY CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG CẤP 2 VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ CHI QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
64.500 |
|
70.000 |
70.000 |
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
12.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
D. THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.210.291 |
2.054.246 |
2.054.246 |
2.054.246 |
|
- Thu bổ sung cân đối |
1.551.873 |
1.598.430 |
1.598.430 |
1.598.430 |
|
- Bổ sung thực hiện một số chính sách mới |
23.920 |
171.986 |
171.986 |
171.986 |
|
- Bổ sung cải cách tiền lương |
|
283.830 |
283.830 |
283.830 |
|
- Bổ sung ngoài kế hoạch |
634.498 |
|
|
|
|
E. THU CHUYỂN NHIỆM VỤ VÀ BỔ SUNG TỪ KẾT DƯ |
25.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
G. THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU |
567.786 |
|
|
|
|
H. THU VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ |
745.595 |
611.000 |
611.000 |
611.000 |
|
I. THU VỐN DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI |
150.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
K. THU BỔ SUNG CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
376 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán TW giao năm 2012 |
Dự toán chi địa phương năm 2012 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
3.656.155 |
3.836.156 |
2.213.687 |
1.307.500 |
314.969 |
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.693.169 |
3.084.841 |
1.462.372 |
1.307.500 |
314.969 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
258.900 |
483.665 |
354.319 |
129.346 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
257.900 |
302.750 |
173.404 |
129.346 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung |
182.900 |
182.900 |
120.404 |
62.496 |
|
Trong đó: + Vốn xây dựng cơ bản tập trung phân bổ |
|
150.240 |
93.744 |
56.496 |
|
+ Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển |
|
32.660 |
26.660 |
6.000 |
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ |
|
24.850 |
3.000 |
21.850 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) |
75.000 |
95.000 |
50.000 |
45.000 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
|
180.000 |
180.000 |
|
|
3. Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự nghiệp |
1.000 |
915 |
915 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.360.989 |
2.505.663 |
1.051.243 |
1.148.240 |
306.180 |
1. Chi trợ giá, trợ cước |
|
4.820 |
4.820 |
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
214.151 |
135.363 |
60.647 |
18.141 |
3. Chi sự nghiệp môi trường |
|
27.200 |
5.500 |
21.700 |
0 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.045.519 |
1.081.100 |
249.060 |
826.125 |
5.915 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
1.023.138 |
200.156 |
817.067 |
5.915 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
57.962 |
48.904 |
9.058 |
|
5. Chi sự nghiệp y tế và dân số |
|
326.829 |
323.692 |
3.137 |
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
12.217 |
13.167 |
13.167 |
|
|
7. Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông |
|
4.036 |
4.036 |
|
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
30.800 |
18.234 |
7.205 |
5.361 |
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
13.909 |
7.647 |
6.262 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
6.171 |
1.561 |
3.300 |
1.310 |
11. Chi bảo đảm xã hội |
|
101.411 |
24.626 |
64.143 |
12.642 |
12. Chi quản lý hành chính |
|
559.458 |
186.194 |
139.650 |
233.614 |
13. Chi quốc phòng |
|
64.150 |
33.598 |
8.790 |
21.762 |
14. Chi an ninh |
|
21.029 |
11.140 |
3.602 |
6.287 |
15. Chi khác ngân sách |
|
37.432 |
32.605 |
3.679 |
1.148 |
III. CHI TẠO NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ MỚI |
|
22.233 |
22.233 |
|
|
IV. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
V. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
72.280 |
72.280 |
33.577 |
29.914 |
8.789 |
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG CẤP 2 VÀ BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỪ NGUỒN VỐN VAY |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
C. CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
962.986 |
651.315 |
651.315 |
|
|
D. CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
Ghi chú:
(*): Không bao gồm 05 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế.
DỰ
TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Biên chế |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi con người |
Chi công việc |
||||
|
Tổng số |
1.712 |
186.194 |
100.618 |
85.576 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53 |
4.225 |
2.862 |
1.363 |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
43 |
3.005 |
2.446 |
559 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
4.278 |
2.423 |
1.855 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
26 |
1.840 |
1.346 |
494 |
5 |
Sở Tài chính |
51 |
4.044 |
2.723 |
1.321 |
6 |
Sở Xây dựng |
33 |
2.695 |
1.785 |
910 |
7 |
Sở Tư pháp |
22 |
2.118 |
1.102 |
1.016 |
8 |
Sở Công Thương |
37 |
3.197 |
1.904 |
1.293 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
2.464 |
1.603 |
861 |
10 |
Sở Y tế |
34 |
2.941 |
2.082 |
859 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
2.899 |
1.868 |
1.031 |
|
Trong đó: Chi cục Đo lường chất lượng |
11 |
756 |
602 |
154 |
12 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
45 |
3.809 |
2.774 |
1.035 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
2.309 |
1.367 |
942 |
14 |
Sở Nội vụ |
34 |
3.207 |
1.822 |
1.385 |
15 |
Sở Ngoại vụ (có kinh phí biên giới) |
22 |
2.697 |
1.041 |
1.656 |
16 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
3 |
514 |
165 |
349 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
56 |
4.866 |
3.960 |
906 |
18 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội 100 triệu) |
32 |
8.286 |
1.730 |
6.556 |
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
50 |
8.134 |
3.244 |
4.890 |
20 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
11 |
5.863 |
549 |
5.314 |
21 |
Ban Dân tộc tỉnh |
32 |
2.389 |
1.624 |
765 |
22 |
Chi cục Quản lý Thị trường |
64 |
4.810 |
3.784 |
1.026 |
23 |
Thanh tra tỉnh |
34 |
3.516 |
2.225 |
1.291 |
24 |
Phòng Công chứng |
6 |
354 |
267 |
87 |
25 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
13 |
1.186 |
510 |
676 |
26 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
18 |
1.252 |
860 |
392 |
27 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
17 |
963 |
725 |
238 |
28 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh |
40 |
3.309 |
1.982 |
1.327 |
29 |
Ban Thanh tra giao thông |
15 |
1.093 |
826 |
267 |
30 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
10 |
892 |
497 |
395 |
31 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Khu Công nghiệp |
10 |
492 |
308 |
184 |
32 |
Trung tâm Thương mại Lao Bảo |
33 |
1.595 |
1.265 |
330 |
33 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
96 |
|
96 |
34 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch |
7 |
496 |
341 |
155 |
35 |
Tỉnh ủy |
191 |
41.118 |
15.873 |
25.245 |
36 |
Báo Quảng Trị |
45 |
2.723 |
1.833 |
890 |
37 |
Ban Chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng tỉnh |
8 |
1.445 |
532 |
913 |
38 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
23 |
3.238 |
1.729 |
1.509 |
39 |
Tỉnh Đoàn |
29 |
3.440 |
1.591 |
1.849 |
40 |
Hội Nông dân tỉnh |
27 |
2.451 |
1.490 |
961 |
41 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
24 |
3.240 |
1.455 |
1.785 |
42 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
14 |
1.293 |
827 |
466 |
43 |
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh |
4 |
426 |
175 |
251 |
44 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
7 |
485 |
278 |
207 |
45 |
Hội Nhà báo |
4 |
564 |
215 |
349 |
46 |
Liên minh HTX và Doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh |
18 |
1.538 |
857 |
681 |
47 |
Hội Y học Dân tộc cổ truyền |
3 |
391 |
241 |
150 |
48 |
Hội Chữ thập đỏ |
10 |
804 |
564 |
240 |
49 |
Hội Người mù |
8 |
605 |
352 |
253 |
50 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
5 |
1.597 |
336 |
1.261 |
51 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
9 |
576 |
366 |
210 |
52 |
Chi cục Kiểm lâm |
208 |
16.016 |
12.954 |
3.062 |
53 |
Trung tâm Tin học tỉnh |
17 |
1.297 |
588 |
709 |
54 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
12 |
822 |
528 |
294 |
55 |
Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh |
8 |
406 |
314 |
92 |
56 |
Chi cục Lâm nghiệp |
12 |
906 |
685 |
221 |
57 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 |
1.019 |
683 |
336 |
58 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
671 |
471 |
200 |
59 |
Ban Quản lý Dự án Thủy lợi - Thủy điện |
3 |
201 |
157 |
44 |
60 |
Trạm Kiểm soát Liên Hợp Tân Hợp |
|
370 |
|
370 |
61 |
Hỗ trợ hoạt động các Hội |
5 |
2.718 |
1.514 |
1.204 |
- |
Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh |
1 |
336 |
201 |
135 |
- |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
|
232 |
122 |
110 |
- |
Hội Khuyến học tỉnh |
|
232 |
122 |
110 |
- |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
1 |
292 |
207 |
85 |
- |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
297 |
172 |
125 |
- |
Hội Từ thiện |
|
232 |
122 |
110 |
- |
Hội Làm vườn |
2 |
316 |
227 |
89 |
- |
Câu lạc bộ Đường 9 |
|
133 |
73 |
60 |
- |
Ban Liên lạc tù chính trị |
|
143 |
73 |
70 |
- |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
|
202 |
122 |
80 |
- |
Hội Di sản văn hóa |
|
50 |
|
50 |
- |
Hội Châm cứu |
|
30 |
|
30 |
- |
Hội Cựu giáo chức |
|
60 |
|
60 |
- |
Hội Luật gia |
|
113 |
73 |
40 |
- |
Hội Khoa học kinh tế |
|
50 |
|
50 |
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Dự toán năm 2012 |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
646.843 |
|
I. CHI TRỢ GIÁ BÁO QUẢNG TRỊ |
4.820 |
|
II. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
16.077 |
|
1. Hội Văn học Nghệ thuật |
1.332 |
|
2. Tạp chí Cửa Việt |
1.449 |
|
3. Sự nghiệp văn hóa |
12.716 |
|
4. Kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương |
580 |
Trung ương hỗ trợ |
III. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
200.156 |
Có học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư số 43, kinh phí đào tạo cử tuyển 5.000 triệu, toàn ngành 6.000 triệu; tiết kiệm tạo nguồn cải cách tiền lương: 1.300 triệu; học phí được xác định trong kỳ báo cáo cải cách tiền lương năm 2012 |
Trong đó: Học bổng học sinh dân tộc bán trú |
4.415 |
Phân bổ sau cho các huyện thực hiện khi có số liệu báo cáo chính thức |
IV. SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
48.904 |
|
1. Trường Cao đẳng Sư phạm |
13.096 |
Có 300 triệu đào tạo học sinh Lào |
2. Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.078 |
|
3. Trường Trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.665 |
|
4. Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên |
871 |
|
5. Trường Trung học Y tế |
2.948 |
|
6. Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
3.740 |
|
7. Nhà Thiếu nhi |
1.468 |
|
8. Trường Dạy nghề tổng hợp |
3.567 |
|
9. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
100 |
|
10. Liên minh Hợp tác xã và Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
1.631 |
Có kinh phí đào tạo ĐH, TH cho cán bộ hợp tác xã |
11. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
300 |
|
- Phát triển chương trình, giáo trình dạy nghề |
100 |
|
- Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
200 |
|
12. Đào tạo cán bộ Lào |
3.000 |
Chuyên môn nghiệp vụ + Trung cấp Chính trị |
13. Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
2.300 |
|
14. Đào tạo khác |
2.900 |
Đào tạo nghề, cán bộ người dân tộc theo Nghị quyết số 06, 07; đào tạo trung cấp nghiệp vụ Trưởng công an xã |
15. Đào tạo theo Đề án 236 (sửa đổi) |
2.000 |
|
16. Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp Phụ nữ |
360 |
Trung ương hỗ trợ |
17. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức QLNN về tôn giáo |
380 |
Trung ương hỗ trợ |
18. Đào tạo cán bộ hợp tác xã |
1.500 |
Trung ương hỗ trợ |
V. SỰ NGHIỆP Y TẾ |
323.692 |
|
1. Kinh phí sự nghiệp ngành y tế |
227.878 |
Tiết kiệm tạo nguồn cải cách tiền lương: 1.985 triệu đồng |
2. Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình |
7.070 |
Thực hiện Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2010 về chính sách dân số |
3. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo |
58.266 |
Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số |
4. Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi |
26.892 |
Tạm tính 60.000 trẻ |
5. Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3.586 |
Tạm tính 8.000 đối tượng |
VI. SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
13.167 |
Bao gồm cả nghiên cứu khoa học, quỹ phát triển sự nghiệp khoa học và 950 triệu Trung ương bổ sung kinh phí nghiên cứu khoa học |
Trong đó: |
|
|
- Kinh phí nghiên cứu khoa học |
950 |
Trung ương bổ sung |
VII. SỰ NGHIỆP CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG |
4.036 |
|
1. Văn phòng UBND tỉnh |
700 |
|
2. Sở Thông tin và Truyền thông |
2.510 |
|
3. Trung tâm CNTT - Truyền thông |
456 |
|
4. Kinh phí Đề án 06 |
370 |
|
VIII. SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
7.647 |
|
IX. SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO |
1.561 |
|
1. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
1.561 |
|
X. SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
24.626 |
|
1. Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH |
7.022 |
|
2. Kinh phí thực hiện mua BHYT và mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290 và Nghị định 150 |
1.018 |
|
3. Chương trình giải quyết việc làm |
2.800 |
Có kinh phí quản lý Ban Chỉ đạo 120 |
4. Lương cán bộ làm công tác giảm nghèo |
850 |
|
5. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
1.830 |
|
Trong đó: Đối ứng chương trình bảo vệ trẻ em |
500 |
Vốn ngân sách địa phương |
+ Chương trình bảo vệ trẻ em |
600 |
Trung ương hỗ trợ |
6. Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị |
200 |
|
7. Chương trình bình đẳng giới |
620 |
|
- Kinh phí hoạt động |
130 |
Vốn ngân sách địa phương |
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới |
490 |
Trung ương hỗ trợ |
8. Kinh phí Ban Chỉ đạo Đề án đào tạo nghề 1956 |
97 |
|
9. Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi |
378 |
Các cụ 90, 100 tuổi |
10. Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội Nghị định số 67, 13 |
9.475 |
Phân bổ cho các huyện |
11. Đề án phát triển công tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg |
336 |
|
XI. SỰ NGHIỆP CHIẾU BÓNG |
2.157 |
|
1. Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
2.157 |
|
Trong đó: Theo đơn đặt hàng của Nhà nước |
662 |
|
* Đề nghị các đơn vị chủ động sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên, 35-40% số thu từ học phí, viện phí, thu sự nghiệp để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Số liệu chính thức sẽ được xác định trong kỳ báo cáo tiền lương 2012.
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi bộ máy |
Chi sự nghiệp |
||
Tổng số |
140.863 |
18.463 |
122.400 |
I. SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
46.442 |
17.082 |
29.360 |
1. Sự nghiệp lâm nghiệp |
700 |
|
700 |
2. Chi cục Kiểm lâm |
4.500 |
|
4.500 |
3. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
7.150 |
3.250 |
3.900 |
4. Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
1.229 |
459 |
770 |
5. Chi cục Bảo vệ thực vật |
3.670 |
2.370 |
1.300 |
6. Chi cục Thú y |
6.247 |
2.747 |
3.500 |
7. Trung tâm Điều tra, Quy hoạch thiết kế nông lâm |
983 |
983 |
0 |
8. Chi cục Thủy lợi và Phòng chống bão lụt |
2.638 |
778 |
1.860 |
9. Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
5.800 |
|
5.800 |
10. BQL Rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông |
2.629 |
1.489 |
1.140 |
11. BQL Rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải |
2.396 |
1.196 |
1.200 |
12. BQL Rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn |
1.445 |
545 |
900 |
13. Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
2.089 |
1.229 |
860 |
14. Trung tâm Giống thủy sản |
1.546 |
496 |
1.050 |
15. Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị |
1.828 |
658 |
1.170 |
16. Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản |
1.053 |
643 |
410 |
17. BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
539 |
239 |
300 |
II. SỰ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP VÀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
2.194 |
624 |
1.570 |
1. Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
2.194 |
624 |
1.570 |
III. SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG |
13.000 |
0 |
13.000 |
1. Sửa chữa thường xuyên |
7.500 |
|
7.500 |
2. Sửa chữa lớn |
5.500 |
|
5.500 |
IV. SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN |
9.399 |
757 |
8.642 |
1. Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
2.293 |
382 |
1.911 |
2. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
2.106 |
375 |
1.731 |
3. Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.000 |
|
5.000 |
V. SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
5.500 |
0 |
5.500 |
1. Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.500 |
|
2.500 |
2. Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường |
2.500 |
|
2.500 |
3. Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị |
500 |
|
500 |
VI. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN DU LỊCH |
660 |
0 |
660 |
1. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
240 |
|
240 |
2. Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch |
420 |
|
420 |
VII. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ |
340 |
|
340 |
1. Sở Công Thương |
340 |
|
340 |
VIII. XÚC TIẾN ĐẦU TƯ |
1.500 |
|
1.500 |
IX. KINH PHÍ THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THẨM ĐỊNH MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ |
140 |
|
140 |
1. Sở Tài chính |
140 |
|
140 |
Trong đó: + Thẩm định giá trị quyền sử dụng đất |
90 |
|
90 |
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí |
50 |
|
50 |
X. QUY HOẠCH KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐÔ THỊ, ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH |
6.000 |
|
6.000 |
XI. QUỸ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ |
2.500 |
|
2.500 |
XII. KINH PHÍ THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ |
45.438 |
|
45.438 |
XIII. KINH PHÍ DUY TU, SỬA CHỮA HẠ TẦNG KCN, KHU KINH TẾ, KHU DU LỊCH |
2.750 |
|
2.750 |
1. BQL dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghiệp Nam Đông Hà |
1.500 |
|
1.500 |
2. BQL dự án Đầu tư xây dựng Lao Bảo |
1.000 |
|
1.000 |
3. Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch |
250 |
|
250 |
XIV. KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 18/2009/NQ-HĐND TỈNH VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ, KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2009 - 2015 |
5.000 |
|
5.000 |
Ghi chú:
- Đã bố trí kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND về tổ chức mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020;
- Các đơn vị chủ động sử dụng số tiết kiệm chi thường xuyên 10% và 40% số thu sự nghiệp để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Số liệu chính thức được thông báo và xác định trong báo cáo tiền lương 2012.
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Dự toán năm 2012 |
Tổng số |
32.605 |
Trong đó: |
|
- Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
400 |
- Chương trình quốc gia về an toàn lao động |
1.205 |
- Kinh phí tu sửa nghĩa trang liệt sỹ (Trung ương hỗ trợ, phân bổ sau) |
5.000 |
- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào |
8.000 |
- Chi khác |
18.000 |
Trong đó: + Hỗ trợ Cục Thống kê thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh |
120 |
+ Các ngày lễ lớn trong năm 2012 |
|
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Dự toán năm 2012 |
Tổng số |
44.738 |
1. Chi quốc phòng |
33.598 |
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
13.090 |
Trong đó: + Trang phục dân quân tự vệ cho lực lượng cơ động |
1.032 |
+ Kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2001 - 2015 (theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010) |
2.600 |
- Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
1.850 |
- Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ (phân bổ sau cho các địa phương, đơn vị) |
18.658 |
2. Chi an ninh |
8.140 |
- Công an tỉnh |
2.970 |
Trong đó: có kinh phí trang cấp bảo vệ dân phố toàn tỉnh |
300 |
- Kinh phí chế độ phụ cấp cho lực lượng công an xã (phân bổ sau) |
5.170 |
3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương |
3.000 |
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ Quốc phòng gồm: chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo Xã đội trưởng;
Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo Quân đội nhân dân theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23 tháng 5 năm 2011; Kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 (theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh);
- Công an tỉnh có kinh phí mua trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/NĐ-CP; kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng: 80 triệu;
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Bảo vệ bí mật Nhà nước: 90 triệu.
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ
TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2012 |
|
Tổng số |
915 |
1 |
Dự án vốn JICA |
150 |
2 |
Dự án tăng cường năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng (FICAB II) - Chi cục Lâm nghiệp |
150 |
3 |
Dự án Agricord, Dự án Ded (Liên minh HTX) |
435 |
4 |
Dự án chương trình sinh kế thủy sản khu vực cho các nước Nam Á và Đông Á tỉnh Quảng Trị |
180 |
Dự TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2012 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết sổ 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng Số |
Thành phố Đông Hà |
Thị xã Quảng Trị |
Huyện Vĩnh Linh |
Huyện Gio Linh |
Huyện Cam Lộ |
Huyện Hải Lăng |
Huyện Triệu Phong |
Huyện Hướng Hóa |
Huyện Đakrông |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
1.626.619 |
202.789 |
89.496 |
220.741 |
183.354 |
120.038 |
199.847 |
203.648 |
236.322 |
157.341 |
13.043 |
I |
THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
343.930 |
154.890 |
17.800 |
51.660 |
24.930 |
14.960 |
18.570 |
26.680 |
30.400 |
4.040 |
0 |
|
Trong đó: Địa phương hưởng |
339.780 |
153.290 |
17.670 |
51.360 |
24.405 |
14.720 |
18.475 |
26.600 |
29.220 |
4.040 |
|
1 |
Thu ngoài quốc doanh |
182.340 |
72.940 |
10.900 |
34.800 |
16.400 |
8.400 |
8.300 |
13.400 |
15.000 |
2.200 |
|
2 |
Lệ phí trước bạ |
76.300 |
44.500 |
3.840 |
6.400 |
3.600 |
2.350 |
2.480 |
2.350 |
10.100 |
680 |
|
3 |
Thuế nhà đất |
5.270 |
3.500 |
410 |
410 |
190 |
180 |
180 |
160 |
220 |
20 |
|
4 |
Thu phí và lệ phí |
8.410 |
2.700 |
290 |
920 |
950 |
520 |
520 |
480 |
1.570 |
460 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí Trung ương |
3.415 |
1.600 |
70 |
300 |
65 |
90 |
60 |
80 |
1.150 |
0 |
|
|
- Phí tỉnh |
735 |
0 |
60 |
0 |
460 |
150 |
35 |
0 |
30 |
0 |
|
|
- Phí huyện, xã |
4.260 |
1.100 |
160 |
620 |
425 |
280 |
425 |
400 |
390 |
460 |
|
5 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
45.000 |
18.000 |
1.000 |
7.000 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
2.500 |
500 |
|
6 |
Thu tiền thuê đất |
6.370 |
3.500 |
370 |
460 |
1.520 |
160 |
90 |
170 |
80 |
20 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
12.640 |
8.400 |
540 |
970 |
270 |
720 |
550 |
370 |
730 |
90 |
|
8 |
Thu khác |
1.600 |
800 |
100 |
150 |
100 |
50 |
100 |
100 |
150 |
50 |
|
9 |
Thu tại xã |
6.000 |
550 |
350 |
550 |
900 |
580 |
1.350 |
1.650 |
50 |
20 |
|
II |
THU BỐ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
1.282.689 |
47.899 |
71.696 |
169.081 |
158.424 |
105.078 |
181.277 |
176.968 |
205.922 |
153.301 |
13.043 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Thành phố Đông Hà |
Thị xã Quảng Trị |
Huyện Hải Lăng |
Huyện Triệu Phong |
Huyện Gio Linh |
Huyện Vĩnh Linh |
Huyện Cam Lộ |
Huyện Đakrông |
Huyện Hướng Hóa |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
Tổng số |
1.307.500 |
176.288 |
79.287 |
159.903 |
164.334 |
139.980 |
168.049 |
98.084 |
126.141 |
182.391 |
13.043 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
129.346 |
30.371 |
13.365 |
12.589 |
14.677 |
11.827 |
17.090 |
7.942 |
9.331 |
12.154 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí |
62.496 |
10.371 |
4.365 |
6.589 |
6.677 |
6.827 |
7.590 |
3.942 |
6.831 |
9.304 |
|
|
+ Chi xây dựng cơ băn tập trung phân bổ |
56.496 |
10.371 |
3.765 |
5.089 |
5.477 |
6.227 |
6.090 |
3.942 |
6.831 |
8.704 |
|
|
+ Thu hồi trả nợ vay KCHKM và GTNT |
6.000 |
|
600 |
1.500 |
1.200 |
600 |
1.500 |
|
|
600 |
|
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ |
21.850 |
2.000 |
8.000 |
1.000 |
|
4.000 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
350 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
45.000 |
18.000 |
1.000 |
5.000 |
8.000 |
1.000 |
7.000 |
2.000 |
500 |
2.500 |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
1.148.240 |
141.488 |
64.204 |
143.696 |
145.980 |
124.956 |
147.424 |
87.950 |
113.684 |
166.182 |
12.676 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
60.647 |
17.203 |
8.093 |
3.659 |
3.760 |
3.782 |
6.489 |
3.842 |
4.154 |
5.798 |
3.867 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
21.700 |
9.880 |
4.120 |
1.890 |
880 |
735 |
1.415 |
1.150 |
430 |
1.100 |
100 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
7.205 |
923 |
752 |
966 |
856 |
536 |
750 |
748 |
703 |
746 |
225 |
4 |
Chi sự nghiệp truyền thanh |
6.262 |
836 |
388 |
611 |
451 |
508 |
725 |
340 |
1.042 |
1.166 |
195 |
5 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
3.300 |
429 |
150 |
404 |
419 |
364 |
352 |
201 |
382 |
449 |
150 |
6 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
826.125 |
85.551 |
35.022 |
107.646 |
110.137 |
92.639 |
110.102 |
61.717 |
87.839 |
134.927 |
545 |
|
Trong đó: - Giáo dục |
817.067 |
84.615 |
34.303 |
106.840 |
109.171 |
91.634 |
109.152 |
60.648 |
86.601 |
133.958 |
145 |
|
- Đào tạo và Dạy nghề |
9.058 |
936 |
719 |
806 |
966 |
1.005 |
950 |
1.069 |
1.238 |
969 |
400 |
7 |
Chi dân số |
3.137 |
334 |
309 |
324 |
283 |
356 |
385 |
325 |
403 |
309 |
109 |
8 |
Chi bảo đảm xã hội |
64.143 |
4.926 |
1.795 |
12.350 |
13.840 |
10.300 |
9.218 |
5.849 |
1.956 |
3.609 |
300 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
139.650 |
19.233 |
12.631 |
14.618 |
14.116 |
14.473 |
15.853 |
12.325 |
15.003 |
16.158 |
5.240 |
|
Trong đó: Bổ sung trang thiết bị cho Phòng Tài chính |
600 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
10 |
Chi quốc phòng- an ninh |
12.392 |
1.570 |
700 |
808 |
808 |
882 |
1.719 |
1.158 |
1.398 |
1.449 |
1.900 |
|
- Chi quốc phòng |
8.790 |
900 |
450 |
545 |
545 |
595 |
1.320 |
795 |
1.120 |
1.020 |
1.500 |
|
- Chi an ninh |
3.602 |
670 |
250 |
263 |
263 |
287 |
399 |
363 |
278 |
429 |
400 |
11 |
Chi khác (0.3% chi thường xuyên) |
3.679 |
603 |
244 |
420 |
430 |
381 |
416 |
295 |
374 |
471 |
45 |
III |
DỰ PHÒNG |
29.914 |
4.429 |
1.718 |
3.618 |
3.677 |
3.197 |
3.535 |
2.192 |
3.126 |
4.055 |
367 |
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 830.000 đồng (chưa trừ tiết kiệm chi thường xuyên, học phí, số tăng thu thực hiện năm 2011);
- Các lĩnh vực chi: giáo dục - đào tạo và dạy nghề, môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu dự toán mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định phù hợp;
- Chi sự nghiệp môi trường đã bao gồm chi hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác đường phố, duy trì cây xanh và hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung…
- Sự nghiệp giáo dục đã bao gồm phụ cấp và bảo hiểm xã hội của giáo viên ngoài biên chế theo Nghị quyết số 3.5/2004/NQ-HĐ của HĐND tỉnh (bố trí đủ phần ngân sách nhà nước đảm bảo); kinh phí thực hiện chuyển đổi loại hình trường bán công sang công lập theo Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND; hỗ trợ miễn, giảm học phí và chi phí học tập theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP; hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 05 tuổi;
- Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
- Đã bố trí kinh phí thực hiện các chế độ phụ cấp mới: Thâm niên giáo dục; phụ cấp công vụ; phụ cấp theo Hướng dẫn 05;
- Đã có chi dân số; cán bộ khuyến công; phụ cấp cấp ủy theo Quyết định số 169-QĐ/TW; phụ cấp nghề kiểm tra; phụ cấp cựu chiến binh cơ quan; kinh phí thực hiện một số chế độ theo Quy định số 13-QĐ/TU của Tỉnh ủy Quảng Trị; kinh phí giám sát đầu tư cộng đồng (05 triệu/huyện);
- Đã hỗ trợ kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND về tổ chức mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến 2020;
- Chi đảm bảo xã hội đã bố trí mức chi theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP;
- Đã bố trí phần tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH, BHTN theo quy định, trong đó đã tăng 01% BHXH theo lộ trình;
- Hỗ trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ vận hành hệ thống Tabmis và phần mềm tin học phục vụ cho công tác quản lý tài chính;
- Đã hỗ trợ kinh phí kỷ niệm các ngày lễ trong năm 2012;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
- Đã bố trí kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cho đại biểu HĐND xã nhiệm kỳ 2011 - 2016 (Quyết định số 1374/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ);
- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
|
Nội dung |
Tổng số |
Thành phố Đông Hà |
Thị xã Quảng Trị |
Huyện Hải Lăng |
Huyện Triệu Phong |
Huyện Gio Linh |
Huyện Vĩnh Linh |
Huyện Cam Lộ |
Huyện Đakrông |
Huyện Hướng Hóa |
|
Tổng số |
314.969 |
24.901 |
10.079 |
39.849 |
39.234 |
42.849 |
52.392 |
21.714 |
31.200 |
52.751 |
I |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
306.180 |
24.145 |
9.771 |
38.761 |
38.129 |
41.683 |
51.006 |
21.023 |
30.277 |
51.385 |
1 |
Chi bảo đảm xã hội |
12.642 |
699 |
132 |
909 |
1.063 |
1.545 |
4.677 |
498 |
1.087 |
2.032 |
|
- Trợ cấp hưu xã |
9.556 |
461 |
72 |
439 |
495 |
1.043 |
4.149 |
250 |
879 |
1.768 |
|
- Sự nghiệp xã hội khác |
3.086 |
238 |
60 |
470 |
358 |
502 |
528 |
248 |
208 |
264 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
5.915 |
495 |
165 |
900 |
495 |
945 |
1.100 |
405 |
420 |
990 |
3 |
Sự nghiệp văn hóa. thông tin |
5.361 |
537 |
142 |
549 |
657 |
632 |
1.002 |
440 |
511 |
891 |
|
Trong đó: Kinh phí cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đòi sống văn hóa ở khu dân cư |
3.657 |
249 |
84 |
349 |
467 |
422 |
694 |
350 |
371 |
671 |
4 |
Sự nghiệp thể dục - thể thao |
1.310 |
180 |
48 |
160 |
152 |
168 |
242 |
72 |
112 |
176 |
5 |
Sự nghiệp quốc phòng - an ninh |
28.049 |
3.595 |
1.230 |
2.861 |
2.848 |
3.842 |
4.389 |
2.085 |
2.550 |
4.649 |
|
- Quốc phòng |
21.762 |
1.711 |
743 |
2.502 |
2.525 |
3.233 |
3.435 |
1.706 |
2.178 |
3.729 |
|
- An ninh |
6.287 |
1.884 |
487 |
359 |
323 |
609 |
954 |
379 |
372 |
920 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
18.141 |
3.189 |
566 |
1.638 |
1.841 |
2.597 |
3.216 |
1.167 |
1.455 |
2.472 |
7 |
Chi quăn lý hành chính |
233.614 |
15.225 |
7.468 |
31.613 |
30.940 |
31.814 |
36.219 |
16.273 |
24.045 |
40.017 |
8 |
Chi khác |
1.148 |
225 |
20 |
131 |
133 |
140 |
161 |
83 |
97 |
158 |
II |
CHI DỰ PHÒNG |
8.789 |
756 |
308 |
1.088 |
1.105 |
1.166 |
1.386 |
691 |
923 |
1.366 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;
- Chi xây dựng cơ bản được bố trí trong tổng nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung của huyện;
- Chi sự nghiệp giáo dục có bố trí kinh phí đào tạo cho cán bộ xã;
- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính sách của Trung ương và tỉnh:
+ Phụ cấp cấp ủy viên theo Quyết định số 169-QĐ/TW; chế độ phụ cấp cán bộ thú y xã và thú y thôn bản;
+ Kinh phí thanh tra nhân dân 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn;
+ Chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh;
+ Chế độ đối với cán bộ khuyến nông, lâm, ngư;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBTƯMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam và Bộ Tài chính: 04 triệu đồng/xã;
+ Chế độ chi tiêu HĐND các cấp;
+ Phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;
+ Kinh phí thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư" theo Thông tư số 160/2010/TT-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2010: 03 triệu đồng/khu dân cư; 05 triệu đồng/xã vùng khó;
+ Kinh phí lấy phiếu tín nhiệm chức danh chủ chốt theo Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11;
+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm học tập cộng đồng;
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ xã, phường, thị trấn;
+ Hỗ trợ kinh phí diễn tập theo cơ chế 02;
+ Bảo hiểm xã hội tăng thêm 01%;
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định 58/2010/NĐ-CP;
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp công vụ theo Nghị định số 57/2011/NĐ-CP;
+ Kinh phí thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh;
- Đã bố trí kinh phí hỗ trợ trang thiết bị tin học, phần mềm cho xã, phường, thị trấn;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã.
PHỤ LỤC SỐ III
SỐ BỒ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2012 (BAO GỒM CẢ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2011 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp năm 2012 |
Tănậ thu thực hiện năm 2011 để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) |
Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, xã, phường năm 2012 |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
153.290 |
|
201ệ189 |
47.899 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
17.670 |
|
89.366 |
71.696 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
18.475 |
|
199.752 |
181.277 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
26.600 |
|
203.568 |
176.968 |
5 |
Huyện Gio Linh |
24.405 |
|
182.829 |
158.424 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
51.360 |
|
220.441 |
169.081 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
14.720 |
|
119.798 |
105.078 |
8 |
Huyện Đakrông |
4.040 |
|
157.341 |
153.301 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
29.220 |
|
235.142 |
205.922 |
10 |
Huyện đảo cồn cỏ |
|
|
13.043 |
13.043 |
|
Tổng cộng |
339.780 |
|
1.622.469 |
1.282.689 |
Ghi chú:
- Số tăng thu 2011 (*) tạm tính, sẽ xác định chính thức và điều chỉnh lại trong kỳ báocáo cải cách tiền lương tiếp theo trong năm 2012.
Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 19/2011/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Chưa có Video