HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2010/NQ-HĐND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 19
(Từ ngày 07 đến ngày 10 tháng 12 năm 2010)
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/QH1, ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa
XII về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 - 2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân các cấp;
Xét Tờ trình số 6236/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
thành phố về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2011; Báo
cáo thẩm tra số 431/BCTT-KTNS, ngày 07 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2011 là 15.223 tỷ đồng. Trong năm, tùy theo khả năng huy động thêm các nguồn vốn vào ngân sách để bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản, Ủy ban nhân dân thành phố được phép huy động đến đâu bố trí cân đối vốn cho các dự án để chi đầu tư xây dựng cơ bản đến đó và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố vào kỳ họp cuối năm 2011.
Điều 2. Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố trình tại kỳ họp gồm 323 dự án (đính kèm danh mục dự án). Những dự án khởi công mới, chuyển tiếp, chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị thực hiện dự án, quy hoạch,... mà Hội đồng nhân dân thành phố đã thông qua tại các kỳ họp trước đây, vẫn tiếp tục thực hiện cho đến khi hoàn thành nghiệm thu công trình.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua để triển khai và tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2010./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2011
NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010
của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian nghiên cứu lập dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó, bồi thường giải phóng mặt bằng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
|
|
47.689.224 |
23.832.872 |
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
|
|
1 |
Lập Báo cáo đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị Tuyến số 2, đoạn Bến Thành - Thủ Thiêm và đoạn Tham Lương - Bến xe Tây Ninh |
Ban quản lý đường sắt đô thị |
Quận 1 , 2, Tân Bình, Tân Phú, 12
|
Tổng chiều dài khoảng 10 km |
2011 |
8.500 |
|
Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo đầu tư |
|
|
|
|
|
65.410 |
|
|
|
1 |
Lập dự án đầu tư cây xanh, mặt nước khu công nghệ cao - giai đoạn 1 (các phân khu còn lại) |
Công ty phát triển khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 9 |
51,13 ha |
2011 |
60.000 |
|
Thông báo số 711/TB-VP ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Văn phòng UBND thành phố |
2 |
Công tác lập thiết kế cơ sở hào và tuynen kỹ thuật giai đoạn 2 - Khu Công nghệ cao |
Công ty phát triển khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 9 |
587,07 ha |
2011 |
500 |
|
Công văn số 5255/VP-ĐTMT ngày 10 tháng 8 năm 2007 của Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
3 |
Lập dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị và máy móc kỹ thuật phục vụ đào tạo cho Trung tâm đào tạo Khu Công nghệ cao thành phố |
Trung tâm đào tạo Khu công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
Mua sắm trang thiết bị và máy móc kỹ thuật |
2011 |
4.910 |
|
Công văn số 5877/UBND- CNN ngày 18 tháng 11 năm 2010 của UBND thành phố |
|
|
|
|
|
5.120.776 |
879.683 |
|
|
1 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường THPT Thới An, quận 12 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng Quận 12 |
Quận 12 |
Đền bù giải phóng mặt bằng 2,3ha |
2011 |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Đống Đa |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
Diện tích 4500m2 |
2011 |
200.000 |
200.000 |
Ngân sách thành phố và nguồn thanh lý cơ sở mặt bằng, bán nhà đất của quận |
3 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường THCS Âu Lạc (cơ sở 2) |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
3840 m2 |
2011 |
25.000 |
25.000 |
|
4 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Tây Thạnh 2 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
9.653,2 m2 |
2011 |
45.000 |
45.000 |
Nguồn vốn từ bán đấu giá quyền sử dụng đất phần tiếp giáp mặt tiền đường Chế Lan Viên (30 tỷ đồng) |
5 |
Lập dự án xây dựng trường mẫu giáo, xã Tân Kiên |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
10 phòng học, các phòng chức năng và công trình phụ |
2011 |
20.000 |
|
|
6 |
Lập dự án xây dựng trường mẫu giáo, xã Tân Nhựt |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
10 phòng học, các phòng chức năng và công trình phụ |
2011 |
23.000 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng mới trường tiểu học tại khu tái định cư Vĩnh Lộc B, xã Vĩnh Lộc B |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
30 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
2011 |
50.000 |
|
|
8 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng Trường Mầm non An Thới Đông |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình |
Huyện Cần Giờ |
Xây mới 17 nhóm trẻ + khối phụ |
2011 |
68.000 |
|
|
9 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng Trường Mầm non Long Hòa |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
Xây mới 20 nhóm trẻ + khối phụ |
2011 |
80.000 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non Bình An |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
Xây mới 8 nhóm trẻ + khối phụ |
2011 |
32.000 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non Doi Lầu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
15 nhóm trẻ + khối phụ |
2011 |
60.000 |
|
|
12 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm Non Phước Thạnh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
8 phòng và khối phụ |
2011 |
20.000 |
|
|
13 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm Non Tân An Hội 2 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
12 phòng và khối phụ |
2011 |
30.000 |
|
|
14 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Tiến |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
18 phòng và khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
15 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Trung |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
30 phòng và khối phụ |
2011 |
42.000 |
|
|
16 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường THCS Đỗ Văn Dậy |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
45 phòng và các khối phụ |
2011 |
55.000 |
|
|
17 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
30 phòng và các khối phụ |
2011 |
35.000 |
|
|
18 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đông Thạnh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
45 phòng và các khối phụ |
2011 |
55.000 |
|
|
19 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
25 phòng và khối phụ |
2011 |
30.000 |
|
|
20 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non19/8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
25 nhóm trẻ và các khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
21 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Bông Sen |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
20 nhóm trẻ và các khối phụ |
2011 |
35.000 |
|
|
22 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
25 nhóm trẻ và các khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
23 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Đặng Công Bỉnh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trìnhhuyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
45 phòng và các khối phụ |
2011 |
50.000 |
|
|
24 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Võ Văn Thặng |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình |
Huyện Hóc Môn |
30 phòng và các khối phụ |
2011 |
45.000 |
|
|
25 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lâm Văn Bền |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Xây dựng 1 dãy phòng học, nhà đa năng, nhà bếp, bếp ăn, trang thiết bị đạt chuẩn |
2011 |
30.000 |
|
Công văn số 4966/VP-ĐT ngày 12/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
26 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Trang Tấn Khương |
xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Đền bù 5.000 m2, xây dựng khu chức năng, nhà đa năng, nhà bếp, bếp ăn, trang thiết bị đạt chuẩn |
2011 |
40.000 |
|
Công văn số 4966/VP-ĐT ngày 12/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
27 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Tạ Uyên |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Xây dựng 1 dãy phòng chức năng, nhà đa năng, hồ bơi, nhà bếp, bếp ăn, trang thiết bị đạt chuẩn |
2011 |
60.000 |
|
Công văn số 4966/VP-ĐT ngày 12/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
28 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Phú Xuân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Diện tích 2.000 m2 |
2011 |
25.000 |
|
|
29 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Măng non 1 quận 10 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
18 nhóm trẻ, công trình phụ |
2011 |
40.000 |
|
Công văn số 3385/UBND- ĐTMT ngày 15/7/2010 của UBND TP |
30 |
Lập dự án cải tạo Trường THCS Lữ Gia |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
30 phòng học + khối phụ |
2011 |
50.000 |
|
|
31 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Nguyễn Thi |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
20 phòng học khối phụ, |
2011 |
30.000 |
|
|
32 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học phường 3, quận 11 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
25 phòng học, khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
33 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Hiệp Thành |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 12 |
Quận 12 |
Xây mới 40 phòng, khối phụ |
2011 |
81.000 |
|
Thông báo số 400/TB-VP ngày 9/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
34 |
Lập dự án xây dựng Trường THPT Thạnh Xuân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 12 |
Quận 12 |
Xây mới 20 phòng, khối phụ |
2011 |
30.000 |
|
Thông báo số 400/TB-VP ngày 09/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
35 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Tân Thới Nhất |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 12 |
Quận 12 |
Xây mới 12 phòng, khối phụ |
2011 |
25.000 |
|
|
36 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học An Phú Đông |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 12 |
Quận 12 |
Xây mới 20 phòng, khối phụ |
2011 |
30.000 |
|
|
37 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường THPT chất lượng cao Cát Lái |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 2 |
Quận 2 |
Diện tich đất: 3,41ha; quy mô 45 phòng học và các phòng chức năng |
2011 |
300.000 |
300.000 |
Thông báo số 644/TB-VP ngày 23/10/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
38 |
Lập dự án xây dựng mới Trường THPT chất lượng cao Cát Lái |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 2 |
Quận 2 |
Diện tich đất: 3,41ha; quy mô 45 phòng học và các phòng chức năng |
2011 |
170.000 |
|
Thông báo số 644/TB-VP ngày 23/10/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
39 |
Lập dự án xây dựng mới Trường THCS Trần Quốc Toản (khu 131ha) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 2 |
Quận 2 |
diện tich đất: 14.622m2; quy mô 32 phòng học và các phòng chức nănng |
2011 |
61.000 |
|
|
40 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học An Phú - An Bình |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 2 |
Quận 2 |
Diện tích 8.731m2, quy mô 30 phòng học và các phòng chức năng |
2011 |
62.000 |
|
|
41 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non 3, quận 4 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 4 |
Quận 4 |
18 phòng học và các phòng chức năng |
2011 |
83.400 |
50.875 |
Thông báo số 644/TB-VP ngày 23/10/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
42 |
Lập dự án xây dựng mới Trường THCS phường 16 quận 4 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 4 |
Quận 4 |
45 phòng học và các phòng chức năng |
2011 |
70.000 |
|
|
43 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hùng Vương |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
Xây dựng 29 phòng học. Số tầng: 01 hầm, 01 trệt, 04 lầu. |
2011 |
33.563 |
|
|
44 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non10, quận 5 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
1 trệt + 3 lầu |
2011 |
20.560 |
5.065 |
|
45 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Lam Sơn |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 6 |
Quận 6 |
20 phòng học |
2011 |
25.000 |
|
|
46 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (khối chức năng) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 6 |
Quận 6 |
02 phòng học và 06 phòng chức năng |
2011 |
12.000 |
|
|
47 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 7 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 7 |
Quận 7 |
30 phòng học, khối thực hành và các phòng chức năng, trang thiết bị |
2011 |
75.000 |
|
|
48 |
Lập dự án xây dựng nâng cấp Trường THCS Trần Quốc Tuấn |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
40 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
2011 |
50.000 |
|
|
49 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 9 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
Hội trường 500 chỗ, khối lớp học và công trình phục vụ giảng dạy |
2011 |
50.000 |
|
|
50 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Long Bửu - Long Bình |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
20 phòng học và công trình phục vụ |
2011 |
35.000 |
|
Phục vụ khu tái định cư khu công nghệ cao |
51 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Long Sơn - Long Bình |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
20 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
2011 |
32.000 |
|
Phục vụ khu tái định cư khu công nghệ cao |
52 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Phước Bình |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
40 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
2011 |
50.000 |
|
|
53 |
Lập dự án xây dựng Trường THPT Long Bửu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
45 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
2011 |
65.000 |
|
|
54 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Phước Bình |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
2011 |
45.000 |
|
|
55 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Phước Long B |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
2011 |
45.000 |
|
Phục vụ khu tái định cư khu công nghệ cao |
56 |
Lập dự án Mở rộng Trường Tiểu học An Lạc 3 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
13 phòng học + khối phụ. Diện tích 8000m2 |
2011 |
30.000 |
|
|
57 |
Lập dự án Mở rộng Trường Tiểu học Bình Tân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
12 phòng học + khối phụ. Diện tích 10000m2 |
2011 |
55.000 |
|
|
58 |
Lập dự án nâng cấp Trường Tiểu học Tân Tạo |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
30 phòng học + khối phụ. Diện tích 8500m2 |
2011 |
45.000 |
|
|
59 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Thường xuyên quận Bình Tân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tâm |
20 phòng học khối phụ. Diện tích 7542m2 |
2011 |
78.037 |
25.944 |
|
60 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Hồ Văn Long, quận Bình Tân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
Nâng cấp, mở rộng |
2011 |
30.000 |
|
|
61 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học phường Bình Hưng Hòa A (Khu phố 12) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
30 phòng học + khối phụ. Diện tích 12424m2 |
2011 |
106.197 |
42.739 |
|
62 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học An Lạc |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
30 phòng học + khối phụ. Diện tích 9371m2 |
2011 |
91.782 |
32.236 |
|
63 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Trị Đông (Khu phố 6) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
30 phòng học + khối phụ. Diện tích 9542m2 |
2011 |
91.240 |
32.824 |
|
64 |
Lập dự án xây dựng Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
30 phòng học + khối phụ Diện tích 14587m2 |
2011 |
62.500 |
|
|
65 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học phường Bình Hưng Hòa B (Khu Đồng Mã Voi) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
20 phòng học + khối phụ. Diện tích 9184m2 |
2011 |
43.400 |
|
|
66 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tầm Vu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận BìnhThạnh |
5.000m2 |
2011 |
70.000 |
70.000 |
|
67 |
Lập dự án xây dựng thay thế Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
20 phòng + khối phụ |
2011 |
29.000 |
|
|
68 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non phường 26 quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
20 phòng + khối phụ |
2011 |
20.000 |
|
|
69 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Đống Đa |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
24 phòng + khối phụ |
2011 |
46.000 |
|
|
70 |
Lập dự án xây dựng phân hiệu 2 Trường Mầm non Sơn Ca 1 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
10 phòng học + khối chức năng |
2011 |
21.000 |
|
Công văn số 6559/VP-VX ngày 09/9/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
71 |
Lập dự án xây dựng phân hiệu 2 Trường THCS Ngô Tất Tố |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
20 phòng học + khối chức năng |
2011 |
53.000 |
|
Công văn số 6559/VP-VX ngày 09/9/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
72 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Cầu Kiệu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
30 phòng học + khối chức năng 7.500m2 |
2011 |
60.000 |
|
|
73 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Sông Lô |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
20 phòng học + khối chức năng; DT sàn 3.255m2 |
2011 |
21.000 |
|
|
74 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Trần Huy Liệu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
30 phòng học + khối chức năng; DT 7,446m2; DT sàn 9.500m2 |
2011 |
63.000 |
|
|
75 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngọc Thạch |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
28 phòng + phòng chức năng. Cải tạo khối nhà cũ |
2011 |
48.600 |
|
|
76 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Âu Lạc (cơ sở 2) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
15 phòng + phòng chức năng |
2011 |
30.000 |
|
|
77 |
Lập dự án xây dựng Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
45 phòng + phòng chức năng |
2011 |
70.000 |
|
|
78 |
Mở rộng Trường THCS Võ Thành Trang |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
Xây dựng mới khu thể dục thể thao và 18 phòng học |
2011 |
37.000 |
|
|
79 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Tây Thạnh 2 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
Xây mới 25 phòng học và khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
80 |
Lập dự án xây dựng thay thế Trường Tiểu học Linh Đông |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
15 phòng học + khối phụ |
2011 |
30.000 |
|
|
81 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Tam Bình |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
45 phòng học + khối phụ |
2011 |
70.000 |
|
|
82 |
Lập dự án xây dựng Trường THPT Linh Xuân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
45 phòng học + khối phụ |
2011 |
70.000 |
|
|
83 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Bình Chiểu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
35 phòng học + khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
84 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
35 phòng học + khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
85 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Linh Xuân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
35 phòng học + khối phụ |
2011 |
40.000 |
|
|
86 |
Lập dự án xây dựng, mở rộng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Thủ Đức |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
08 phòng học + khối phụ |
2011 |
12.000 |
|
|
87 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Bình Chiểu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình |
Quận Thủ Đức |
20 phòng học và các phòng chức |
2011 |
30.000 |
|
|
88 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Hiệp Bình Chánh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
20 phòng học và các phòng chức năng |
2011 |
30.000 |
|
|
89 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học thuộc khu tái bố trí dân cư Khu Công nghệ cao tại phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9 |
Công ty Phát triển khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 9 |
3.933m2 |
2011 |
30.000 |
|
|
90 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè |
Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Xây mới dãy phòng học |
2011 |
29.497 |
|
Công văn số 4966/VP-ĐT ngày 12/7/2010 của UBND thành phố |
91 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm (cơ sở 2) |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú lâm |
Huyện Nhà bè |
14ha |
2011 |
200.000 |
|
Thông báo số 644/TB-VP ngày 28/10/2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
92 |
Lập dự án cải tạo, xây dựng khối nhà C Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm |
Quận 6 |
2.500m2 sàn xây dựng |
2011 |
30.000 |
|
|
93 |
Lập dự án đầu tư xây dựng nâng tầng khu nhà xưởng, lớp học khoa điện-điện tử-công nghệ thông tin Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng (giai đoạn 2) |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
Quận Tân bình |
2.500m2 |
2011 |
25.000 |
|
|
94 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp khối B và C tại cơ sở chính của Trường Đại học Sài Gòn |
Trường Đại học Sài Gòn |
Quận 5 |
Sửa chữa khối B và C quy mô 34 phòng học, các phòng chức năng và hội trường; diện tích sửa chữa 5.380m2 |
2011 |
18.000 |
|
|
95 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm nghiên cứu thí nghiệm chuyên sâu của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Quận 10 |
9771,8m2 |
2011 |
86.000 |
|
Công văn số 1623/UBND- ĐT ngày 14/4/2010 của UBND thành phố |
96 |
Xây dựng Trường Mầm non Rạng Đông 11, quận 6 |
Trường Mầm non Rạng Đông 11, quận 6 |
Quận 6 |
12 phòng học và khối phụ |
2011 |
17.200 |
|
|
97 |
Lập dự án sửa chữa và xây dựng mở rộng một số phòng học Trường THPT Nguyễn Hiền |
Trường THPT Nguyễn Hiền |
Quận 11 |
1 hầm và 3 lầu |
2011 |
33.800 |
|
|
98 |
Lập dự án mở rộng Trường THPT Nguyễn Hữu Huân |
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân |
Quận Thủ Đức |
Xây dựng mới 18 phòng |
2011 |
15.000 |
|
|
99 |
Lập dự án cải tạo, mở rộng Trường THPT Trần Phú |
Trường THPT Trần Phú |
Quận Tân phú |
Xây dựng thay thế 18 phòng và khối phụ |
2011 |
42.000 |
|
|
100 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trường Trung học Công nghiệp thành phố |
Trường Trung học Công nghiệp thành phố |
Quận 1 |
Thiết bị dạy nghề |
2011 |
15.000 |
|
Công văn số 5567/UBND- CNN ngày 02/11/2010 của UBND thành phố, sử dụng nguồn vốn bán nhà và chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
101 |
Lập dự án xây dựng trường Mẫu giáo Bình Chánh |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
10 phòng học, các phòng chức năng và công trình phụ |
2011 |
20.000 |
|
|
102 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non tại khu tái định cư Vĩnh Lộc B, xã Vĩnh Lộc B |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
2011 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.802.605 |
145.000 |
|
|
1 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng mới Bệnh viện Ung Bướu tại quận 9 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 9 |
Quận 9 |
55594m2 |
2011 |
115.000 |
115.000 |
Quyết định số 3249/QĐ- UBND ngày 23/7/2010 của UBND thành phố |
2 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng mở rộng Bệnh viện huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2 ha |
2011 |
30.000 |
30.000 |
Thông báo số 676/TB-VP ngày 03/11/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
3 |
Lập dự án nâng cấp Bệnh viện quận 7 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 7 |
Quận 7 |
Sửa chữa nâng cấp |
2011 |
60.000 |
|
|
4 |
Lập dự án cải tạo mở rộng Bệnh viện quận 8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
2.000m2 |
2011 |
45.000 |
|
|
5 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Y tế dự phòng quận Bình Tân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
5.000m2 |
2011 |
15.000 |
|
|
6 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện quận Bình Tân |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
44.042 |
|
|
7 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện An Bình |
Bệnh viện An Bình |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
22.830 |
|
|
8 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
18.450 |
|
|
9 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Bình Dân |
Bệnh viện Bình Dân |
Quận 3 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
39.980 |
|
|
10 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Cấp Cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp Cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
34.600 |
|
|
11 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
40.200 |
|
|
12 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
30.775 |
|
|
13 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
29.150 |
|
|
14 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
28.800 |
|
|
15 |
Lập dự án đầu tư sửa chữa cải tạo Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Quận 1 |
Toàn bệnh viện |
2011 |
9.500 |
|
Công văn số 3755/UBND- ĐT ngày 05/8/2010 của UBND thành phố |
16 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Quận 1 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
31.000 |
|
|
17 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Da liễu |
Bệnh viện Da Liễu |
Quận 3 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
8.300 |
|
|
18 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và Điều trị bệnh nghề nghiệp |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và Điều trị bệnh nghề nghiệp |
Quận 8 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
6.050 |
|
|
19 |
Lập dự án đầu tư xây dựng mới Bệnh viện Hùng Vương giai đoạn 2 |
Bệnh viện Hùng Vương |
Quận 5 |
Xây dựng mới |
2011 |
182.000 |
|
Công văn số 4530/UBND- ĐT ngày14/9/2010 của UBND thành phố. Ngân sách thành phố 182 tỷ đồng, vay kích cầu 78 tỷ đồng |
20 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Hùng Vương |
Bệnh viện Hùng Vương |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
10.390 |
|
|
21 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
23.200 |
|
|
22 |
Lập dự án xây dựng mới khối ngoại Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
Xây dựng mới 21,485m2 |
2011 |
205.000 |
|
Công văn số 4069/UBND- ĐT ngày 19/8/2010 của UBND thành phố |
23 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp khu G Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
Cải tạo, nâng cấp |
2011 |
15.000 |
|
Công văn số 5915/UBND- ĐT ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
24 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị phòng mổ của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
Trang thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
6.500 |
|
|
25 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
54.060 |
|
|
26 |
Lập dự án đầu tư hệ thống xử lý nước sạch phục vụ hoạt động chuyên môn tại Bệnh viện Nhân Ái |
Bệnh viện Nhân Ái |
Tỉnh Bình Phước |
150m3/ngày đêm |
2011 |
5.500 |
|
|
27 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhân Ái |
Bệnh viện Nhân Ái |
Tỉnh Bình Phước |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
7.800 |
|
|
28 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
97.668 |
|
|
29 |
Lập dự án xây dựng khu chẩn đoán kỹ thuật cao của Bệnh viện 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
16320m2 |
2011 |
150.000 |
|
|
30 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp lát gạch toàn Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
Toàn bệnh viện |
2011 |
26.000 |
|
Công văn số 1604/UBND- THKH ngày 13/4/2010 của UBND thành phố |
31 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
32.700 |
|
|
32 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
46.400 |
|
|
33 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị khoa ngoại thần kinh nhi của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
59.300 |
|
Công văn số 4428/UBND- VX ngày 09/9/2010 của UBND thành phố |
34 |
Lập dự án xây dựng khoa khám bệnh, khoa cấp cứu và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
Xây dựng |
2011 |
51.000 |
|
Công văn số 4428/UBND- VX ngày 09/9/2010 của UBND thành phố |
35 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
38.980 |
|
|
36 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
24.760 |
|
|
37 |
Lập dự án sửa chữa khoa ngoại lồng ngực, kho lưu trữ hồ sơ và nhà để xe Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
1 trệt 2 lầu |
2011 |
6.500 |
|
|
38 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Quận 1 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
3.710 |
|
|
39 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Quận 3 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
29.600 |
|
|
40 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Tâm thần |
Bệnh viện Tâm Thần |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
12.980 |
|
|
41 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
24.480 |
|
|
42 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
51.100 |
|
|
43 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Khu điều trị Phong Bến Sắn |
Khu Điều Trị Phong Bến Sắn |
Tỉnh Bình Dương |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
2.500 |
|
|
44 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Trung tâm Giám định Y khoa |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
3.519 |
|
|
45 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Trung tâm Pháp Y |
Trung tâm Pháp Y |
Quận 5 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
18.541 |
|
|
46 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Viện Y Dược học Dân Tộc |
Viện Y Dược học Dân Tộc |
Quận Phú Nhuận |
Thiết bị y tế chuyên môn |
2011 |
4.740 |
|
|
|
|
|
|
|
2.129.703 |
1.180.295 |
|
|
1 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện cải tạo kênh Hàng Bàng trên địa bàn quận 5 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 5 |
Quận 5 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2011 |
100.295 |
100.295 |
Công văn số 4115/UBND- ĐTMT ngày 23/08/2010 của UBND thành phố |
2 |
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ khu dân cư An Lộc, xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
730 mét dài, kè bê tông kiên cố |
2011 |
49.000 |
|
|
3 |
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ bờ sông Sài Gòn tại địa bàn khu phố 4 phường Thảo Điền |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 2 |
Quận 2 |
Xây dựng kè trên chiều dài 200m |
2011 |
15.000 |
|
Công văn số 1848/UBND ĐTMT ngày 27/04/2010 của - |
4 |
Lập dự án chống ngập phường 7, quận 8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
8,1 Km |
2011 |
40.000 |
|
Công văn số 29-TB/TU ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thành ủy |
5 |
Lập dự án chống ngập phường 16, quận 8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
4,3 Km |
2011 |
25.000 |
|
Công văn số 29-TB/TU ngày 16 tháng 11 năm 2010 của |
6 |
Lập dự án xây dựng kè chống sạt lở bờ sông rạch Tôm tại khu đất xây dựng nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ của Tổng cục V - Bộ Công an |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
250m |
2011 |
17.000 |
|
Công văn số 6152/UBND- ĐT ngày 25/8/2006 của UBND thành phố |
7 |
Lập dự án xây dựng kè chống sạt lở bờ sông khu vực ngã 3 sông Chợ Đệm- rạch Cái Tâm, ấp 4, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh |
Khu Đường sông |
Huyện Bình Chánh |
120m |
2011 |
9.358 |
|
Công văn số 3842/UBND- CNN ngày 31/7/2009 của UBND thành phố |
8 |
Lập Nghiên cứu xác lập giải pháp phòng chống sạt lở bờ sông Sài Gòn, đoạn từ cầu Sài Gòn - sông Vĩnh Bình |
Khu Đường sông |
Quận Thủ Đức |
21km |
2011 |
1.050 |
|
Công văn số 4912/UBND- CNN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố |
9 |
Lập dự án Cải tạo kênh Tân Trụ (từ đường Phạm Văn Bạch đến kênh Hy Vọng) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Tân Bình |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 600m |
2011 |
162.000 |
60.000 |
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
10 |
Lập dự án Nạo vét mở rộng rạch Nước Trong (từ cầu Ngô Chí Quốc đến ngã ba rạch Cầu Đất - rạch Bến Thủy) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Thủ Đức |
Nạo vét mở rộng lòng rạch lên 15-20m |
2011 |
20.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
11 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Bình Phú (từ đường Lý Tế đến đường Tam Bình) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Thủ Đức |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 1200m |
2011 |
34.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
12 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Cây Keo (từ đường Tam Bình đến đường Tô Ngọc Vân) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Thủ Đức |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 1400m |
2011 |
40.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
13 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Hậu Giang, Tháp Mười (từ đường Ngô Nhân Tịnh đến đường Minh Phụng) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận 6 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 800m |
2011 |
21.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
14 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Văn Nghi (từ đường Nguyễn Kiệm đến cầu Hang) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Gò Vấp |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 1500m |
2011 |
57.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
15 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 1A (từ đường Lê Thị Riêng đến đường Nguyễn Văn Quá) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận 12 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 1600m |
2011 |
108.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
16 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 22 (từ cống Nước Nhĩ đến Đình Bàu Tre) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Huyện Củ Chi |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 1200m |
2011 |
28.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
17 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Tam Bình (từ đường Hiệp Bình đến đường Tô Ngọc Vân) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Thủ Đức |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 3000m |
2011 |
112.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
18 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Trần Quốc Tuấn (từ đường Lê Quang Định đến đường Phan Văn Trị) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Gò Vấp |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 600m |
2011 |
20.000 |
|
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
19 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước và mở rộng đường Trần Đại Nghĩa (từ đường Quốc lộ 1A đến cầu Cái Trung) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận Bình Tân |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 2000m |
2011 |
1.200.000 |
1.000.000 |
Thông báo số 708/VP-TB ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
20 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến cầu Mỹ Thuận) |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận 6 |
Lắp đặt cống thoát nước |
2011 |
71.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
35.113.836 |
20.372.216 |
|
|
1 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng nút giao thông giữa tuyến nối Tân Tạo - Chợ Đệm với đường Trần Đại Nghĩa, huyện Bình Chánh |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2011 |
100.000 |
100.000 |
Công văn số 1413/UBND- ĐTMT ngày 01/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
2 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để nâng cấp mở rộng đường Tô Ký (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba Bầu), huyện Hóc Môn |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2011 |
239.704 |
239.704 |
|
3 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng tuyến xe điện mặt đất số 1 (Sài Gòn - Chợ Lớn - Bến xe Miền Tây), quận 6 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6 |
Quận 6 |
Giải phóng mặt bằng |
2011 |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Lập dự án bồi thường cầu Sông Xáng giai đoạn II phường 3 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 8 |
Quận 8 |
Di dời toàn bộ khoảng 20 hộ dân |
2011 |
20.000 |
20.000 |
|
5 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng nút giao thông giữa tuyến nối Tân Tạo - Chợ Đệm với đường Trần Đại Nghĩa, quận Bình Tân |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2011 |
100.000 |
100.000 |
Công văn số 1413/UBND- ĐTMT ngày 01/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
6 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng nút giao thông giữa tuyến nối Tân Tạo - Chợ Đệm với đường Tỉnh lộ 10B, quận Bình Tân |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2011 |
100.000 |
100.000 |
Công văn số 1413/UBND- ĐTMT ngày 01/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
7 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng tuyến xe điện mặt đất số 1 (Sài Gòn - Chợ Lớn -Bến xe Miền Tây), quận Bình Tân |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
Giải phóng mặt bằng |
2011 |
100.000 |
100.000 |
|
8 |
Lập dự án nâng cấp đường Thích Thiện Hòa |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
6.000m |
2011 |
30.000 |
15.000 |
Vận động nhân dân đóng góp trên 20% giá trị quyền sử dụng đất |
9 |
Lập dự án nâng cấp đường Đào Cử giai đoạn 2 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2030m dài, 4 làn xe, láng nhựa, thoát nước |
2011 |
75.000 |
12.000 |
|
10 |
Lập dự án nâng cấp đường Giồng Ao |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2000m dài, láng nhựa 8m, nền 16m, thoát nước |
2011 |
65.000 |
15.000 |
|
11 |
Lập dự án xây dựng đường Thạnh Thới Đồng Đình |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
4km x 9m, láng nhựa |
2011 |
60.000 |
|
|
12 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 15 vào Hợp tác xã Một Thoáng Việt Nam |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
1.200m x 18m |
2011 |
35.000 |
|
Công văn số 2005/UBND- THKH ngày 07/5/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
13 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường vào cụm công nghiệp cơ khí ô tô |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2.150m x 9m |
2011 |
7.883 |
|
Thông báo số 116/TB-VP ngày 11/3/2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
14 |
Lập dự án sửa chữa đường Nguyễn Văn On |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
900m x 15,5m |
2011 |
48.000 |
30.000 |
|
15 |
Lập dự án sửa chữa mở rộng đường Hương lộ 10 (từ Tỉnh lộ 7 đến chợ cũ Trảng Bàng Tây Ninh) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
4.800m x 12,5m |
2011 |
60.000 |
15.000 |
|
16 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối cầu Tân Thái đến ngã ba Tân Mỹ |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
4.500m x 12,5m |
2011 |
55.000 |
14.000 |
|
17 |
Lập dự án xây dựng cầu Bàu Le - Xã Hiệp Phước |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Cầu BTCT dài 56,8m, rộng 8m, tải trọng H93 |
2011 |
45.000 |
|
Thay thế cầu cũ đang xuống cấp |
18 |
Lập dự án xây dựng cầu Giáp Qụa - Xã Phước Lộc |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Cầu BTCT dài 40m, rộng 8m, tải trọng H93 |
2011 |
16.733 |
|
Thay thế cầu cũ đang xuống cấp |
19 |
Lập dự án xây dựng cầu mương Bằng - Xã Hiệp Phước |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Cầu BTCT dài 56,8m, rộng 8m, tải trọng H93 |
2011 |
35.000 |
|
Thay thế cầu cũ đang xuống cấp |
20 |
Lập dự án xây dựng cầu số 3 - hẻm 18- xã Phước Kiển |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Cầu BTCT dài 56,8m, rộng 8m, tải trọng H93 |
2011 |
18.197 |
|
Thay thế cầu cũ đang xuống cấp |
21 |
Lập dự án xây dựng cầu bắc qua kênh Cây Khô |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Cầu H30 |
2011 |
100.000 |
|
|
22 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Phan Văn Bảy |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
1.500m x 40m |
2011 |
65.000 |
|
|
23 |
Lập dự án xây dựng cầu nối TA16 và TX25 (cầu sắt sập) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 12 |
Quận 12 |
Cầu BTCT |
2011 |
8.000 |
|
|
24 |
Lập dự án nâng cấp vỉa hè đường Nguyễn Văn Luông, phường 12, quận 6 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 6 |
Quận 6 |
1.200 m |
2011 |
12.000 |
|
|
25 |
Lập dự án xây dựng đường Bình Tiên (đoạn từ đường Phạm Văn Chí đến đường Phạm Phú Thứ) |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 6 |
Quận 6 |
250m x 30m |
2011 |
130.000 |
100.000 |
Công văn số 5353/UBND- ĐTMT ngày 22 tháng 10 năm 2010 |
26 |
Lập dự án xây dựng cầu rạch Nhảy từ phường 16, quận 8 sang phường 10, quận 6 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
Cầu bê tông cốt thép dài 40m, rộng 9m gồm phần xe chạy rộng 6m, lề bộ hành 1,5m mỗi bên |
2011 |
10.600 |
|
Công văn số 5437/UBND- ĐTMT ngày 27/10/2010 của UBND thành phố |
27 |
Lập dự án xây dựng vỉa hè gói thầu B thuộc dự án cải thiện môi trường nước phường 15, quận 8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
7.800m x 3m |
2011 |
13.500 |
|
Công văn số 6083/UBND- ĐTMT ngày 29 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
28 |
Lập dự án đường vào Trường Tiểu học Phạm Thế Hiển phường 6, quận 8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
400m x 20m |
2011 |
62.134 |
25.000 |
|
29 |
Lập dự án đường vào trường trung học cơ sở phường 7, quận 8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
28m x 12m |
2011 |
10.000 |
9.145 |
|
30 |
Lập dự án xây dựng hoàn chỉnh đường Tạ Quang Bửu (từ Bến xe quận 8 đến đường Bông Sao) phường 5, quận 8 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 8 |
Quận 8 |
800m x 32m |
2011 |
28.085 |
5.605 |
|
31 |
Lập dự án nâng cấp đường Long Phước |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
4700m, (7m+2,5m)x2m,BTNN |
2011 |
86.000 |
4.700 |
|
32 |
Lập dự án nâng cấp đường Tăng Nhơn Phú |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
2000m, 7m+(2,5mx2) |
2011 |
57.000 |
7.000 |
|
33 |
Lập dự án nâng cấp đường số 18B phường Bình Hưng Hòa |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
1.016m x 10m |
2011 |
20.939 |
1.236 |
Vận động nhân dân hiến đất làm đường, chỉ nhận bồi thường vật kiến trúc |
34 |
Lập dự án nâng cấp đường số 4 phường Bình Hưng Hòa |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
700m x 12m |
2011 |
18.000 |
500 |
Vận động nhân dân hiến đất làm đường, chỉ nhận bồi thường vật kiến trúc |
35 |
Lập dự án nâng cấp đường số 47 phường Bình Hưng Hòa |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
810m x 12m |
2011 |
46.687 |
23.526 |
Vận động nhân dân hiến đất làm đường, chỉ nhận bồi thường vật kiến trúc |
36 |
Lập dự án nâng cấp đường số 7 phường Bình Hưng Hòa |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
600m x 12m |
2011 |
15.000 |
600 |
Vận động nhân dân hiến đất làm đường, chỉ nhận bồi thường vật kiến trúc |
37 |
Lập dự án nâng cấp mặt đường Mã Lò |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
3.700m x 12m |
2011 |
25.000 |
|
|
38 |
Lập dự án xây dựng cầu Ông Búp trên đường Lê Đình Cẩn |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
Cầu bê tông dự ứng lực |
2011 |
17.384 |
200 |
|
39 |
Lập dự án xây dựng cầu vượt bộ hành vượt qua khu đất của Đoàn bay 919 trên tuyến đường Tân Sơn Nhất – Bình Lợi - Vành đai ngoài |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
30m x 4m |
2011 |
4.995 |
|
Thông báo số 304/TB-VP ngày 26/5/2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
40 |
Lập dự án nâng cấp đường và cầu Bà Cả |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
1.170m x 12m |
2011 |
85.000 |
35.000 |
|
41 |
Lập dự án nâng cấp đường và hệ thống thoát nước Quốc lộ 13 cũ |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2.200m x 16,5m |
2011 |
50.000 |
|
|
42 |
Lập dự án xây dựng mới đường và cầu Hương Việt |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
203m x 11m |
2011 |
15.000 |
|
|
43 |
Lập dự án nâng cấp đường sỏi đỏ từ Tỉnh lộ 15 đến Đền Bến Dược Củ Chi, đoạn từ phía sau Đền đến trạm bơm hồ mô phỏng Biển Đông |
Khu di tích lịch sử địa |
Huyện Củ Chi |
2km |
2011 |
3.900 |
|
Công văn số 4555/UBND- ĐT ngày 15/9/2010 của UBND thành phố |
44 |
Lập dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 3 |
Mở rộng 4m về phía hàng rào khu T78 |
2011 |
38.757 |
|
Thông báo số 165/VP ngày 26/3/2009 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
45 |
Lập dự án mở rộng đường Ngô Tất Tố kết nối từ cầu Thủ Thiêm (nhánh N4) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
1500m x 30m |
2011 |
732.000 |
544.000 |
Công văn số 5438/UBND- ĐTMT ngày 27/10/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
46 |
Lập dự án lắp đặt lan can an toàn dọc kênh Tàu Hủ - Bến Nghé (từ cầu Khánh Hội đến cầu Kênh Ngang số 1) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 4, quận 8 |
Lắp đặt lan can an toàn dài 7.300m |
2011 |
13.000 |
|
Công văn số 5261/UBND- ĐTMT ngày 19/10/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
47 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường An Dương Vương (từ bến Phú Định - Kinh Dương Vương) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6, quận 8 |
Tăng cường năng lực giao thông |
2011 |
420.000 |
300.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
48 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường An Dương Vương (từ Bà Hom - Kinh Dương Vương) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6, quận Bình Tân |
Tăng cường năng lực giao thông |
2011 |
430.000 |
300.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
49 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Phan Anh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6, quận Bình Tân, quận Tân Phú |
Tăng cường năng lực giao thông |
2011 |
713.000 |
500.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
50 |
Lập dự án xây dựng đường trên cao số 1 (dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1, 3, Phú Nhuận, Bình Thạnh |
xây dựng đường trên cao |
2011 |
14.000.000 |
8.000.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
51 |
Lập dự án cải tạo nút giao thông Hàng Xanh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
Tăng cường năng lực giao thông |
2011 |
450.000 |
400.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
52 |
Lập dự án cải tạo nút giao vòng xoay Cây Gõ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
Tăng cường năng lực giao thông |
2011 |
250.000 |
200.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
53 |
Lập dự án xây dựng đường trên cao số 3 (dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 10, 5, 8, 7, huyện Bình Chánh |
Xây dựng đường trên cao |
2011 |
10.000.000 |
6.000.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
54 |
Lập dự án xây dựng cảnh quan nút giao thông Cát Lái, quận 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2 |
12ha |
2011 |
30.000 |
|
Công văn số 2302/UBND- ĐTMT ngày 21/05/2010 của UBND thành phố |
55 |
Lập dự án cửa chữa, đảm bảo giao thông cầu Sài Gòn hiện hữu |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2, quận Bình Thạnh |
Sửa chữa cầu983m x 24m |
2011 |
56.000 |
- |
Công văn số 1663/UBND ĐTMT ngày 16/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
56 |
Lập dự án xây dựng hệ thống đường xung quanh Depot Long Bình |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2,02km x 16m |
2011 |
16.240 |
|
Công văn số 2065/UBND- KHTH ngày 10/5/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
57 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng và xây dựng hệ thống thoát nước đường HT11, phường Hiệp Thành, quận 12 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước kết hợp nâng mặt đường |
2011 |
17.000 |
|
Công văn số 1926/UBND- ĐT ngày 04/5/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
58 |
Lập dự án nâng cấp, sửa chữa cầu Bình Phước 1 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
Nâng cấp tải trọng cầu (10,5m x 483m) lên 30T |
2011 |
70.000 |
|
|
59 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Tô Ký (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba Bầu), huyện Hóc Môn |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Hóc Môn |
2.710m x 20m |
2011 |
130.680 |
|
|
60 |
Lập dự án xây dựng cầu Tỉnh lộ 9 trên đường Nguyễn Văn Bứa, huyện Hóc Môn |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Hóc Môn |
38,1m x 12m |
2011 |
31.060 |
|
Công văn số 3457/UBND- ĐTMT ngày 19/7/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
61 |
Lập dự án xây dựng cầu Cây Da |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
Cầu BTCT rộng12,5m |
2011 |
14.175 |
|
|
62 |
Lập dự án xây dựng cầu Chuối Nước |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
45m x 12,5m |
2011 |
19.000 |
|
|
63 |
Lập dự án xây dựng cầu kênh N25-SN trên đường Trung Lập |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
15m x 10m |
2011 |
7.085 |
|
|
64 |
Lập dự án xây dựng cầu N31A trên Tỉnh lộ 8 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
cầu BTCT rộng15m |
2011 |
13.000 |
|
|
65 |
Lập dự án xây dựng cầu Rạch Gia |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
cầu BTCT rộng 15m |
2011 |
3.493 |
|
|
66 |
Lập dự án xây dựng cầu Rạch Kè |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
123,8m x 10m |
2011 |
41.930 |
|
|
67 |
Lập dự án xây dựng cầu Rạch Kinh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
cầu BTCT rộng 12,5m |
2011 |
14.175 |
|
|
68 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp mặt đường và xây dựng hệ thống thoát nước đường Đào Sư Tích (đoạn từ đường Lê Văn Lương đến kênh Cây Khô) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
Nâng cấp mặt đường và xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 4,8Km |
2011 |
110.000 |
|
Công văn số 5316/UBND- ĐT ngày 21/10/2010 của UBND thành phố |
69 |
Lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường đoạn đường nối từ cao tốc bến Lức - Long Thành với đường Rừng Sác |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Cần Giờ |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2011 |
500 |
|
Công văn số 4985/UBND- ĐTMT ngày 06/10/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
70 |
Lập dự án xây dựng đường hướng tâm phía Tây Bắc |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh, huyện Bình Tân |
Tăng cường năng lực giao thông |
2011 |
5.000.000 |
3.000.000 |
Công văn số 2622/UBND- THKT ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi để kêu gọi đầu tư |
71 |
Lập dự án nâng cấp đường Huỳnh Tấn Phát (đoạn từ Trần Xuân Soạn đến cầu Phú Xuân) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7 |
6.500m x 14m |
2011 |
150.000 |
|
|
72 |
Vốn thực hiện công tác ngầm hóa hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố (đồng bộ với điện lực và bưu chính viễn thông) |
Sở Giao thông vận tải |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngầm hóa hệ thống chiếu sáng trên các tuyến đường trục trung tâm thành phố |
2011 |
20.000 |
|
Công văn số 4247/UBND- ĐTMT ngày 17/6/2010 của UBND thành phố |
73 |
Lập dự án xây dựng điểm đấu nối trung chuyển hành khách xe buýt tại xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
Trung tâm quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng thành phố |
Huyện Nhà Bè |
1,6ha |
2011 |
40.000 |
40.000 |
Công văn số 1021/UBND- ĐTMT ngày 11/3/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
74 |
Lập dự án xây dựng Bến xe Củ Chi |
Trung tâm quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng thành phố |
Huyện Củ Chi |
12ha |
2011 |
30.000 |
|
|
75 |
Lập dự án xây dựng Bến xe quận 8 |
Trung tâm quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng thành phố |
Quận 8 |
12ha |
2011 |
8.000 |
|
|
76 |
Lập dự án nâng cấp đường Lê Đình Chi |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
3.200m |
2011 |
30.000 |
10.000 |
|
77 |
Lập dự án nâng cấp đường Võ Hữu Lợi |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
5.000m |
2011 |
20.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
3.448.394 |
1.255.678 |
|
|
1 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng trung tâm huấn luyện phòng cháy và chữa cháy |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
13 ha |
2011 |
40.000 |
40.000 |
Công văn số 4870/UBND- ĐTMT ngày 29 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố |
2 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện xây dựng gói thầu K thuộc dự án cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2, trên địa bàn quận 6 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6 |
Quận 6 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
2011 |
285.278 |
285.278 |
Công văn số 4115/UBND- ĐTMT ngày 23/08/2010 của UBND thành phố |
3 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng khu vực nghĩa trang Bình Hưng Hòa |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
60ha |
2011 |
462.000 |
462.000 |
Công văn số 4119/UBND- ĐTMT ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. Ngân sách thành phố chi để lập dự án đầu tư |
4 |
Lập dự án xây dựng kho lưu trữ chiến lược Công an thành phố |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2,2ha |
2011 |
58.000 |
|
Công văn số 2623/UBND- THKH ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
5 |
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
24,65ha |
2011 |
140.000 |
|
Công văn số 2623/UBND- THKH ngày 04/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
6 |
Lập dự án San lấp mặt bằng xây dựng khu tưởng niệm liệt sĩ Tết Mậu Thân 1968 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
12ha |
2011 |
32.000 |
|
Thông báo số 225/TB-VP ngày 20/4/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
7 |
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các công trình khu tưởng niệm liệt sĩ tết Mậu Thân 1968 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
12ha |
2011 |
90.000 |
|
Thông báo số 225/TB-VP ngày 20/4/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
8 |
Lập dự án nâng cấp tôn tạo Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
94000m2, 7968 mộ |
2011 |
50.404 |
|
Công văn số 4259/UBND- VX ngày 27/08/2010 của UBND TP |
9 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng trung tâm thể dục thể thao huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
Diện tích 11ha |
2011 |
111.000 |
111.000 |
Thông báo số 676/TB-VP ngày 03/11/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
10 |
Lập dự án xây dựng mới Nhà thiếu nhi quận 10 và trụ sở quận đoàn 10 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
300 ngàn lượt cháu/ năm |
2011 |
30.000 |
|
Công văn số 3385/UBND- ĐTMT ngày 15/7/2010 của UBND TP |
11 |
Lập dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại khu tái định cư 17,3ha phường An Phú, quận 2 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 2 |
Quận 2 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
2011 |
50.000 |
|
Công văn số 5633/UBND- ĐTMT ngày 4/11/2010 của UBND thành phố |
12 |
Lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an quận 6 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 6 |
Quận 6 |
1 hầm 1 trệt 5 lầu |
2011 |
62.000 |
|
|
13 |
Lập dự án xây dựng trụ sở làm việc - chốt kiểm soát giao thông đường thủy |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 6 |
Quận 6 |
1 trệt 2 lầu |
2011 |
3.000 |
|
|
14 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 9 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
Quận 9 |
Khối hành chính, khối biểu diễn (còn lại kêu gọi đầu tư) |
2011 |
30.000 |
|
|
15 |
Lập dự án nâng cấp sửa chữa và xây dựng mới Ban Chỉ huy Quân sự quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
Trụ sở chỉ huy và phòng vệ binh |
2011 |
22.000 |
|
|
16 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Ban Chỉ huy Quân sự quận Thủ Đức |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
1 trệt, 1 lầu |
2011 |
10.000 |
|
|
17 |
Lập dự án xây dựng mở rộng trụ sở Công an quận Thủ Đức |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
1 trệt 2 lầu |
2011 |
20.000 |
|
|
18 |
Lập dự án đầu tư hệ thống an ninh cho các bảo tàng |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Trang bị cho 07 bảo tàng |
2011 |
23.000 |
|
Thông báo số 26/TB-VP-M ngày 21/1/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
19 |
Lập dự án đầu tư hệ thống phòng cháy, chữa cháy cho các bảo tàng |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Trang bị cho 07 bảo tàng |
2011 |
40.000 |
|
Thông báo số 26/TB-VP-M ngày 21/1/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
20 |
Lập dự án bồi thường, di dời vật kiến trúc và trạm điện Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quận 4 |
Đền bù |
2011 |
1.400 |
1.400 |
Chủ trương tách riêng dự án đền bù tại công văn số 5362/UBND-ĐTMT ngày 23/10/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
21 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quận Thủ Đức |
500 trẻ em |
2011 |
75.000 |
|
Công văn số 8083/VP-VX ngày 24/3/2008 của Văn phòng UBND thành phố |
22 |
Lập dự án xây dựng mới Nhà tang lễ thành phố - cơ sở 2 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quận Bình Tân |
12.000m2 |
2011 |
40.000 |
|
Thông báo số 5188/TB-VP ngày 24/3/2008 của Văn phòng UBND thành phố |
23 |
Lập dự án sửa chữa mở rộng Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Linh Xuân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quận Thủ Đức |
120 trẻ em nhiễm HIV |
2011 |
15.000 |
|
Công văn số 4020/VP-VX ngày 08/6/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
24 |
Lập dự án đầu tư sửa chữa trục đường và khu trung tâm tượng đài Nghĩa trang thành phố (Lạc Cảnh - Thủ Đức) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quận Thủ Đức |
Sửa chữa trục đường vào khu trung tâm Nghĩa trang, sửa chữa khu trung tâm Nghĩa trang, thay thế một số cây cảnh trục đường |
2011 |
5.250 |
|
Công văn số 4005/UBND- VX ngày 17/8/2010 của UBND thành phố |
25 |
Lập dự án mở rộng Khu dạy nghề Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Phước Bình |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Tỉnh Đồng Nai |
Mở rộng khu dạy nghề |
2011 |
3.090 |
|
Thông báo số 49/TB-VP ngày 22/01/2009 của Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
26 |
Lập dự án sửa chữa Nhà tang lễ thành phố |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quận 3 |
Sửa chữa, cải tạo 290m2 |
2011 |
3.000 |
|
Công văn số 1198/UBND- ĐT ngày 20/3/2010 của UBND thành phố |
27 |
Lập dự án xây dựng lò đốt rác đặt tại Trung tâm Giáo dục lao động - bảo trợ xã hội Phú Văn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Tỉnh Bình Phước |
Lò đốt rác cụm Phú Văn |
2011 |
1.600 |
|
Công văn 2052/UBND-VX ngày 10/5/2010 của UBND thành phố |
28 |
Lập dự án xây dựng bổ sung một số hạng mục công trình Trung tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Tỉnh Bình Phước |
Xây dựng nhà trực CB CNV |
2011 |
10.000 |
|
Thông báo số 242/TB-VP ngày 24/3/2008 của Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
29 |
Lập dự án xây dựng tường bảo vệ, nhà bảo vệ của depot tuyến đường sắt đô thị số 5 tại huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý đường sắt đô thị |
Huyện Bình Chánh |
25ha |
2011 |
13.000 |
|
|
30 |
Lập dự án ốp gỗ các cột Đền – Tháp Đền tưởng niệm Bến Dược Củ Chi |
Ban Quản trị Quỹ xây dựng Đền tưởng niệm Bến Dược Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
Tu bổ và tôn tạo 1.500m2 |
2011 |
5.000 |
|
Công văn số 4616/UBND- ĐT ngày 18/9/2010 của UBND thành phố |
31 |
Lập dự án tu bổ, sửa chữa tranh hoành tráng ghép gốm màu - Đền tưởng niệm Bến Dược Củ Chi |
Ban Quản trị Quỹ xâydựng Đền tưởng niệm Bến Dược Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
Tu bổ, sửa chữa |
2011 |
3.900 |
|
Công văn số 4572-CV/VPTU ngày 24/5/2010 của Thành ủy;Công văn số 2672/UBND-THKH ngày 07/6/2010 của UBND thành phố |
32 |
Lập dự án sửa chữa tàu tuần tra kiểm soát |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
TPHCM |
Sửa chữa 12 chiếc tàu |
2011 |
1.000 |
|
|
33 |
Lập dự án lắp đặt hệ thống chống sét lan truyền |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
TPHCM |
1 hệ thống |
2011 |
1.500 |
|
|
34 |
Lập dự án mua sắm hỏa lực, áo súng, thiết bị bảo dưỡng đạn rời đồng bộ |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
TPHCM |
5 tiểu đoàn |
2011 |
1.200 |
|
|
35 |
Lập dự án mua sắm phần mềm mã hóa phục vụ công tác tham mưu tác chiến |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
TPHCM |
1 bộ |
2011 |
2.100 |
|
|
36 |
Lập dự án xây dựng nhà tạm giữ Công an quận Tân Bình |
Công an thành phố |
Quận Tân Bình |
5000m2 |
2011 |
20.000 |
|
Công văn số 1854/UBND- THKH ngày 27/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
37 |
Lập dự án xây dựng mới Đội cảnh sát giao thông Hàng Xanh |
Công an thành phố |
Quận Bình Thạnh |
3000m2 |
2011 |
15.000 |
|
Công văn số 1854/UBND- THKH ngày 27/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
38 |
Lập dự án xây dựng mới Đội cảnh sát giao thông Nam Sài Gòn |
Công an thành phố |
Huyện Bình Chánh |
3000m2 |
2011 |
15.000 |
|
Công văn số 1854/UBND- THKH ngày 27/4/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
39 |
Mua sắm vũ khí quân dụng, đạn của Công an thành phố |
Công an thành phố |
TPHCM |
Mua sắm trang thiết bị |
2011 |
13.435 |
|
Công văn số 560/UBND- ĐT-M ngày 25 tháng 9 năm 2008 của UBND thành phố |
40 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận 11 |
Công an thành phố |
Quận 11 |
7000m2 |
2011 |
50.000 |
|
|
41 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải Nhiêu Lộc - Thị Nghè |
Công ty TNHH một thành viên dịch vụ công ích quận 2 |
Quận 2 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
2011 |
300.000 |
300.000 |
Thông báo số 655/TB-VP ngày 27/10/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
42 |
Lập dự án mua sắm camera chuyên dụng phục vụ kênh giao thông đô thị |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thiết bị chuyên dùng |
2011 |
41.500 |
|
Công văn số 4679/VP-VX ngày 2/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
43 |
Lập dự án đường truyền tín hiệu cáp quang của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 1, quận 9 |
Thiết bị chuyên dùng |
2011 |
3.100 |
|
Công văn số 4679/VP-VX ngày 2/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
44 |
Lập dự án truyền dẫn tín hiệu phát thanh qua hệ thống vệ tinh Vinasat của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 1, quận 9 |
Thiết bị chuyên dùng |
2011 |
9.000 |
|
Công văn số 4679/VP-VX ngày 2/7/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
45 |
Lập dự án di dời Rạp Xiếc về công viên Gia Định |
Đoàn Xiếc thành phố |
Quận Gò Vấp |
Di dời Rạp Xiếc |
2011 |
16.000 |
|
Công văn 3564/VP-ĐTMT ngày 25/5/2010 của UBND thành phố |
46 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Hội Cựu Chiến binh thành phố |
Hội Cựu Chiến binh thành phố |
Quận 11 |
4300m2 |
2011 |
29.000 |
|
Công văn số 5097/UBND- VX ngày 11/10/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
47 |
Lập dự án đầu tư hệ thống chống sét lan truyền toàn khu Địa đạo Củ Chi |
Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
Hệ thống chống sét cho Bến Đình - Bến Dược |
2011 |
900 |
|
Công văn số 3534/UBND- ĐT ngày 21/7/2010 của UBND thành phố |
48 |
Lập dự án mở rộng Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi tại địa phận xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi |
Tỉnh Bình Dương |
125 ha |
2011 |
170.000 |
|
Công văn số 7278/VP- ĐTMT ngày 05/10/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
49 |
Lập dự án xây dựng nhà thờ tạm và nhà vệ sinh khu truyền thống cách mạng Sài Gòn - Gia Định |
Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
Xây dựng nhà tạm và nhà vệ sinh |
2011 |
2.000 |
|
Công văn số 4113- CV/VPTU ngày 21/1/2010 của Thành ủy |
50 |
Lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Quận ủy quận 6 |
Quận ủy quận 6 |
Quận 6 |
1 hầm 1 trệt 5 lầu |
2011 |
51.697 |
|
|
51 |
Lập dự án trang bị bổ sung phương tiện chữa cháy |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
TPHCM |
Mua sắm trang thiết bị |
2011 |
130.000 |
|
Công văn số 5916/VP- PCNC ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
52 |
Lập dự án xây dựng văn phòng làm việc của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quận 3 |
2 hầm 15 tầng làm việc |
2011 |
150.000 |
|
Quyết định số 3812/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2010 của UBND thành phố |
53 |
Lập dự án xây dựng Bảo tàng tổng hợp thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quận 2 |
30ha |
2011 |
2.000 |
|
Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập dự án |
54 |
Lập dự án xây dựng Khu liên hợp TDTT Rạch Chiếc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quận 2 |
178ha |
2011 |
2.000 |
|
Ngân sách thành phố cấp kinh phí lập dự án |
55 |
Lập dự án đầu tư xây dựng 10 điểm vui chơi giải trí cho thanh thiếu niên |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thành Đoàn và các đơn vị có liên quan |
Thành phố Hồ Chí Minh |
10 điểm vui chơi trẻ em |
2011 |
100.000 |
|
Thông báo số 683/TB-VP ngày 08/11/2010 của Văn phòng UBND thành phố |
56 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp khối nhà A và tháo dỡ xây mới khối nhà B trụ sở Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quận 3 |
1 hầm, 1 trệt, 4 lầu |
2011 |
10.000 |
|
Công văn số 4938/UBND- ĐT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của UBND thành phố |
57 |
Lập dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Quận 3 |
1 tầng hầm, 8 lầu |
2011 |
99.000 |
|
Công văn số 3038/UBND- TM ngày 24 tháng 6 năm 2009 của UBND thành phố |
58 |
Lập dự án xây dựng Nhà văn hóa sinh viên tại Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
Thành Đoàn TP.Hồ Chí Minh |
Tỉnh Bình Dương |
3,44 ha. Diện tích sàn 15.080m2 |
2011 |
200.000 |
|
Công văn số 2004/UBND- ĐTMT ngày 07/05/2010 của UBND thành phố |
59 |
Lập dự án đầu tư mua sắm máy scan cho Thư viện Khoa học tổng hợp |
Thư viện Khoa học tổng hợp thành phố |
Quận 1 |
09 máy scan màu và linh kiện phụ trợ |
2011 |
16.270 |
|
|
60 |
Lập dự án trùng tu tôn tạo Địa đạo Phú Thọ Hòa |
Trung tâm bảo tồn di tích |
Quận Tân Phú |
Trùng tu |
2011 |
4.500 |
|
Công văn số 4809/UBND- THKH ngày 27/9/2010 của UBND thành phố |
61 |
Lập dự án trùng tu tôn tạo Chùa Giác Viên |
Trung tâm bảo tồn di tích |
Quận 11 |
Trùng tu |
2011 |
21.000 |
|
Theo đề nghị của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 3550/BVHTTDL-KHTC ngày 19/10/2009 |
62 |
Lập dự án trùng tu tôn tạo Đình Thông Tây Hội |
Trung tâm bảo tồn di tích |
Quận Gò Vấp |
Trùng tu |
2011 |
4.500 |
|
|
63 |
Lập dự án xây dựng Khu đào tạo và Hợp tác Quốc tế |
Trung tâm công nghệ sinh học |
Quận 12 |
3200m2 |
2011 |
19.300 |
|
|
64 |
Lập dự án xây dựng Vườn sinh vật cảnh |
Trung tâm công nghệ sinh học |
Quận 12 |
9.562m2 |
2011 |
9.950 |
|
|
65 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư để xây dựng mới Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 50.03S |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 50.03S |
Quận Thủ Đức |
7.000m2 |
2011 |
56.000 |
56.000 |
Công văn số 1021/UBND- ĐTMT ngày 11/3/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
66 |
Lập dự án xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố |
Quận 1 |
1 hầm, 1 lửng, 7 lầu |
2011 |
19.500 |
|
Công văn số 4534/UBND- CNN ngày 14/9/2010 của UBND thành phố |
67 |
Lập dự án sửa chữa trụ sở Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và dịch vụ khoa học kỹ thuật |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và dịch vụ khoa học kỹ thuật |
Quận Phú Nhuận |
19960 m2 |
2011 |
3.500 |
|
Công văn số 3038/UBND- TM ngày 24/6/2009 của UBND thành phố |
68 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị chuyên dùng cho nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ thể thao cho Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 1 |
Thiết bị chuyên môn |
2011 |
10.000 |
|
|
69 |
Lập dự án đầu tư tháo dỡ, xây dựng mới khối nhà sau tại trụ sở Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
Quận 3 |
1 hầm 1 trệt 3 lầu |
2011 |
7.000 |
|
Công văn số 7560/VP-ĐT ngày 15/10/2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
70 |
Lập dự án đầu tư trang thiết bị tại tòa nhà số 12 đường Phan Đăng Lưu, quận Bình Thạnh |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quận Bình Thạnh |
Đầu tư trang thiết bị |
2011 |
10.000 |
|
Công văn số 3988/UBND- ĐT ngày 17/08/2010 của UBND thành phố |
71 |
Sửa chữa, bảo trì khối nhà A trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
Quận 1 |
Sơn tường và cửa, thay mái tôn, chống thấm và các sửa chữa nhỏ khác |
2010 |
5.000 |
|
Công văn số 5710/UBND- ĐT ngày 02/11/2010 và Công văn số 01/UBND- ĐTMT ngày 04/01/2010 của UBND thành phố |
72 |
Lập dự án sửa chữa, bảo trì khối nhà A trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố - giai đoạn 2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
Quận 1 |
Cải tạo sửa chữa 9.500 m2 |
2011 |
23.700 |
|
Công văn số 5710/UBND- ĐT ngày 02/11/2010 và Công văn số 01/UBND- ĐTMT ngày 04/01/2010 của UBND thành phố |
73 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Viện Nghiên cứu phát triển TPHCM |
Viện Nghiên cứu phát triển |
Quận 3 |
6.820 m2 |
2011 |
61.500 |
|
Công văn số 7231/VP ĐTMT ngày 30/9/2009 của UBND thành phố |
74 |
Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 |
Viện nghiên cứu phát triển thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Đào tạo nguồn nhân lực |
2011 |
6.320 |
|
Công văn số 8063/VP-VX ngày 03/11/2010 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
Số hiệu: | 19/2010/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày ban hành: | 08/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
Chưa có Video