Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 68/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2327/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 như sau:

A. Bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022:

Thu bổ sung từ nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021: 48.000 triệu đồng.

B. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022:

(ĐVT: Triệu đồng)

I. Dự toán chi của ngân sách cấp thành phố:

8.631

Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: 

8.631

- Chi đầu tư phát triển: 

14.620

- Chi thường xuyên: 

-5.989

II. Dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện:

39.369

Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

39.369

- Chi đầu tư phát triển: 

-14.620

- Chi thường xuyên:

53.989

(Đính kèm Phụ lục Ia, Ib, IIa, IIb, III)

Điều 2. Việc phân bổ chi tiết dự toán sửa đổi, bổ sung thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Trong quá trình điều hành ngân sách, giao Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên theo dõi, cập nhật ý kiến chỉ đạo của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính, xây dựng phương án tiết kiệm, giảm chi ngân sách trong trường hợp thu ngân sách không đạt dự toán được Hội đồng nhân dân thành phố giao, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

3. Đối với các nội dung sửa đổi, bổ sung chi thường xuyên cho các cơ quan, đơn vị, giao Ủy ban nhân dân thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi phân bổ kinh phí và tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC IA

DỰ TOÁN SỬA ĐỔI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

A

B

3

 

5

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

13,244,111

48,000

13,292,111

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8,400,427

 

8,400,427

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4,438,194

-

4,438,194

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

-

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4,438,194

 

4,438,194

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

-

4

Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021

405,490

48,000

453,490

II

Chi ngân sách

14,061,411

8,631

14,070,042

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

9,417,579

8,631

9,426,210

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4,643,832

 

4,643,832

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4,573,228

 

4,573,228

-

Chi bổ sung có mục tiêu

70,604

 

70,604

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

-

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

817,300

 

817,300

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

-

I

Nguồn thu ngân sách

5,911,331

-

5,911,331

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1,267,499

 

1,267,499

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4,643,832

 

4,643,832

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,573,228

 

4,573,228

-

Thu bổ sung có mục tiêu

70,604

 

70,604

3

Thu kết dư

-

 

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

 

-

II

Chi ngân sách

5,911,331

39,369

5,950,700

 

Ghi chú: Phụ lục này sửa đổi, bổ sung Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.

 

PHỤ LỤC IA

DỰ TOÁN SỬA ĐỔI BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Chia ra

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

Cấp thành phố

Cấp huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

5=1+2

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

15,328,910

48,000

8,631

39,369

15,376,910

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12,396,872

48,000

8,631

39,369

12,444,872

I

Chi đầu tư phát triển

5,636,590

-

14,620

-14,620

5,636,590

1

Chi đầu tư cho các dự án

5,162,100

-

14,620

-14,620

5,162,100

 

Trong đó:

 

-

 

 

-

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,350,000

-

-20,000

20,000

1,350,000

 

- Phân bổ công trình, dự án

500,000

-

-20,000

20,000

500,000

 

- GTGC tiền sử dụng đất và tiền thuê đất

850,000

-

 

 

850,000

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,600,000

-

66,538

-66,538

1,600,000

 

- Phân bổ công trình, dự án

1,600,000

-

66,538

-66,538

1,600,000

 

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

 

-

 

 

-

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1,394,800

-

-31,918

31,918

1,394,800

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch

20,488

22,236

18,436

3,800

42,724

 

- Phân bổ cho các công trình, dự án

1,365,730

-13,654

-41,772

28,118

1,352,076

 

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

8,582

-8,582

-8,582

 

-

d

Chi đầu tư từ bội chi

817,300

-

 

 

817,300

2

Nguồn vốn trung ương bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018 theo Nghị định số 103/2018/NĐ-CP của Chính phủ

143,300

 

 

 

143,300

3

Nguồn thu vượt XSKT các năm trước

131,190

 

 

 

131,190

4

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

200,000

 

 

 

200,000

II

Chi thường xuyên

6,482,800

48,000

-5,989

53,989

6,530,800

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,456,815

2,707

0

2,707

2,459,522

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

2,299,225

2,707

 

2,707

2,301,932

 

- Chi đào tạo và dạy nghề

157,590

0

 

 

157,590

2

Chi khoa học và công nghệ

46,902

0

 

 

46,902

3

Chi quốc phòng

132,732

13,128

4,500

8,628

145,860

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

57,910

2,379

 

2,379

60,289

5

Chi y tế, dân số và gia đình

371,865

35,000

35,000

-

406,865

 

- Sự nghiệp y tế

216,944

0

 

 

216,944

 

- Chi công tác chăm sóc BV sức khỏe Cán bộ

6,325

-

 

 

6,325

 

- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH

31,376

-

 

 

31,376

 

- KP mua BHYT cho người nghèo

3,550

-

 

 

3,550

 

- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

85,004

-

 

 

85,004

 

- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo

26,412

-

 

 

26,412

 

- KP mua BHYT cho người hiến tạng

2,027

-

 

 

2,027

 

- KP mua BHYT cho hộ gia đình nông lâm, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

80

 

 

 

80

 

- KP mua BHYT cho người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất

147

-

 

 

147

 

- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

-

35,000

35,000

 

35,000

6

Chi văn hoá - thông tin

70,910

0

 

 

70,910

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

34,782

0

 

 

34,782

8

Chi thể dục thể thao

56,767

12,140

 

12,140

68,907

9

Chi bảo vệ môi trường

226,630

0

 

 

226,630

10

Chi các hoạt động kinh tế

615,918

32,168

9,599

22,569

648,086

 

- Nông nghiệp

56,680

7,000

3,500

3,500

63,680

 

- Thủy lợi

177,154

10,256

 

10,256

187,410

 

- Giao thông

144,555

3,148

 

3,148

147,703

 

- Kiến thiết thị chính

182,550

5,665

 

5,665

188,215

 

- Vốn quy hoạch

15,000

-

 

 

15,000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

39,979

6,099

6,099

 

46,078

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

784,243

5,566

0

5,566

789,809

 

- Quản lý nhà nước

494,880

195

 

195

495,075

 

- Đảng

199,627

5,290

 

5,290

204,917

 

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

89,736

81

 

81

89,817

12

Chi đảm bảo xã hội

404,796

0

0

0

404,796

 

- Đảm bảo xã hội

394,796

0

 

 

394,796

 

- KP phát sinh do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

10,000

-

 

 

10,000

13

Chi ngân sách xã

626,944

-6,705

-6,705

 

620,240

14

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

125,039

-

 

 

125,039

15

Chi thường xuyên khác

470,546

-48,383

-48,383

0

422,163

 

- Kinh phí khen thưởng

5,000

-

 

 

5,000

 

- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10,000

-

 

 

10,000

 

- Dự kiến các đơn vị thay đổi loại hình tự chủ tài chính

10,000

-10,000

-10,000

 

-

 

- Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách

52,000

48,000

48,000

 

100,000

 

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

130,000

-12,800

-12,800

 

117,200

 

- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân

2,000

0

 

 

2,000

 

- Các khoản chi phát sinh còn lại

261,546

-73,583

-73,583

 

187,963

 

 

 

 

 

 

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

50,000

-

 

 

50,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,380

-

 

 

1,380

V

Dự phòng ngân sách

226,102

-

 

 

226,102

 

 

 

-

 

 

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,851,038

0

0

0

2,851,038

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

0

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,851,038

0

0

0

2,851,038

1

Chi đầu tư phát triển

2,723,778

 

 

 

2,723,778

2

Chi sự nghiệp

127,260

 

 

 

127,260

 

 

 

 

 

 

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

-

-

-

-

 

 

 

-

 

 

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

81,000

-

 

 

81,000

 

Ghi chú: Phụ lục này sửa đổi, bổ sung Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố

 

PHỤ LỤC IIA

DANH MỤC DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2022 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Từ các nguồn đã được HĐND thành phố thông qua tại kỳ họp cuối năm 2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung chi

Số tiền

Ghi chú (nguồn kinh phí)

 

TỔNG CỘNG

 

164,295.307

 

A

CẤP THÀNH PHỐ

 

15,799.700

 

1

Sở VH, TT và DL

 

178.500

Kinh phí mua sắm tài sản

 

 

Kinh phí trang bị camera an ninh

99.660

 

 

Kinh phí mua sắm thiết bị văn phòng

78.840

2

Sở Ngoại vụ

Kinh phí mua sắm thiết bị văn phòng

93.700

3

Sở Thông tin và Truyền thông

Kinh phí chi trả cho công tác lắp đặt camera

287.507

4

Hội Khuyến học

Kinh phí mua sắm TTB phục vụ công tác

42.700

5

Hội Nông dân

Kinh phí mua sắm TTB phục vụ công tác

29.800

6

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố

Kinh phí mua sắm TS của văn phòng

908.000

7

Viện Kinh tế - Xã hội

Kinh phí mua máy vi tính

59.960

8

TT XTĐT-TM&HCTL

Kinh phí TC thôi việc

57.082

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

9

Trường TC TDTT

Kinh phí TC thôi việc

134.512

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

Kinh phí TC thôi việc

31.011

11

Sở Ngoại vụ

Kinh phí TC thôi việc

22.328

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kinh phí TC thôi việc

493.395

13

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi

183.166

14

Thanh tra thành phố

Kinh phí TC thôi việc

17.880

15

Sở Công Thương

Kinh phí TC thôi việc

20.115

16

Trường PT NK TDTT

Kinh phí HĐ theo NĐ 68

600.000

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh

17

Hội Cựu TNXP

Kinh phí tổ chức ĐHĐB nhiệm kỳ lần thứ IV

85.450

18

Sở Tư pháp

Kinh phí hỗ trợ vé máy bay dự HN

10.703

19

Sở Công thương

Kinh phí tổ chức ngày “Quyền của người tiêu dùng VN năm 2022”

80.095

20

Văn phòng Điều phối XD NTM

Kinh phí đánh giá xếp hạng OCOP

73.600

21

Sở Nội vụ

Kinh phí tổ chức HN

101.185

22

Sở Xây dựng

Kinh phí thuê tư vấn thực hiện xây dựng PA giá dịch vụ thoát nước đô thị

577.918

23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh phí kiểm tra giám sát vùng trồng và quản lý NN

151.836

24

Hội Người cao tuổi

Kinh phí tổ chức họp ký kết giao ước thi đua

12.120

25

Sở Tài chính

Kinh phí thuê thẩm định giá

76.209

26

Hội Nhà báo

Kinh phí tham dự Hội báo toàn quốc tại Hà Nội

42.271

27

Sở Khoa học và Công nghệ

Kinh phí làm việc và tiếp đoàn công tác của Bộ KHCN

67.200

28

Hội Chữ Thập đỏ

Kinh phí tổ chức ĐH

252.080

29

Hội NN CĐDC

Kinh phí tổ chức ĐH

123.935

30

TT XTĐT-TM&HCTL

Kinh phí hoạt động 6 tháng đầu năm

276.000

31

Liên minh HTX

Kinh phí tham gia Hội chợ XTTM tại Hà Nội

163.800

32

Sở VH, TT và DL

 

2,504.979

 

 

 

Kinh phí tổ chức ngày lễ MĐ - MX Nhâm Dần

1,039.964

Kinh phí tổ chức các Ngày Lễ lớn

Kinh phí tổ chức ngày lễ 30/4

884.190

Các hoạt động Chào năm mới

580.825

33

Thành Đoàn

Kinh phí tổ chức ngày hội tuổi thơ

439.730

Kinh phí tổ chức các Ngày Lễ lớn

34

Báo Cần Thơ

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

174.890

Kinh phí Cải cách hành chính

35

Sở TTTT

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

62.811

36

VP UBND

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

1,710.550

37

Sở Nội vụ

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

92.800

38

Sở VH, TT và DL

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

292.660

39

Viện KTXH

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

490.200

40

Sở Công thương

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

15.000

41

Sở TNMT

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

17.000

42

Sở Y tế

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

15.000

43

Thanh tra TP

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

15.000

44

Sở NN và PTNT

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

105.000

45

Ban Dân tộc

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

15.000

46

Sở LĐ, TB và XH

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

39.000

47

Sở Ngoại vụ

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

15.000

48

Sở Tài chính

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

15.000

49

Sở GTVT

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

25.000

50

Sở KHCN

Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022

45.400

51

Trường CĐ VHNT

Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí

180.100

Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường

52

Sở GTVT

Học phí SĐH

36.810

Kinh phí các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

53

Sở KHĐT

Học phí SĐH

14.700

54

Sở TTTT

Kinh phí tập huấn về công tác thông tin truyền thông

135.040

55

Sở KHĐT

Kinh phí tổ chức tập huấn

269.575

56

VP UBNDTP

Học phí SĐH

7.350

57

UB MTTQ

Kinh phí tổ chức lớp tập huấn

115.650

58

Sở NN và PTNT

Học phí SĐH

73.155

59

Trường CĐ Y tế

Học phí SĐH

623.508

60

Tr ĐH KTCN

Học phí SĐH

28.500

61

Tr CĐ Nghề Cần Thơ

Học phí SĐH

7.350

62

VP Đoàn ĐBQH và

HĐND

Học phí SĐH

24.500

63

Sở Tài chính

Học phí SĐH

7.350

64

Sở Xây dựng

Kinh phí tổ chức lớp tập huấn

73.390

65

Sở Ngoại vụ

Kinh phí tổ chức lớp tập huấn

105.200

66

Sở Y tế

Kinh phí đào tạo theo địa chỉ sử dụng

840.157

67

Sở Nội vụ

Kinh phí tổ chức lớp tập huấn của Ban Tôn giáo

854.650

68

Hội Nông dân

Kinh phí đào tạo nghiệp vụ công tác Hội

44.360

69

Thành Đoàn

Kinh phí tổ chức lớp tập huấn

356.145

Kinh phí TH của Khối đoàn thể

70

Văn phòng Thành ủy

Kinh phí chênh lệch hệ số lương và các khoản phụ cấp do được bổ nhiệm ngạch chuyên viên chính và nâng lương trước hạn

157.510

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

71

Bảo hiểm xã hội thành phố

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho HS các Trường tư thục, dân lập

500.622

Nguồn kinh phí sự nghiệp y tế năm 2022 của thành phố

B

CẤP QUẬN, HUYỆN

 

148,495.607

 

1

Ninh Kiều

 

27,986.275

 

 

 

Kinh phí thực hiện lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

542.782

Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ đóng BHYT hs và người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

5,964.620

Nguồn sự nghiệp y tế năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý I năm 2022 trên địa bàn quận Ninh Kiều

166.873

Nguồn đảm bảo xã hội năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

135.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

21,177.000

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

2

Bình Thủy

 

24,487.752

 

 

 

Kinh phí để thực hiện chi trả trợ cấp thôi việc cho công chức và viên chức

57.933

Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2020, 2021 (Có giá trị sử dụng trong năm 2022)

2,850.114

Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực hiện tổ chức Lễ khánh thành công trình Đền thờ Vua Hùng thành phố Cần Thơ, Lễ giỗ tổ Hùng Vương năm 2022; tổ chức liên hoan Đờn ca tài tử quốc gia lần thứ III - Cần Thơ và Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ lần thứ IX năm 2022 trên địa bàn quận Bình Thủy

300.000

Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực hiện chi hỗ trợ người lao động, người dân gặp khó khăn trên địa bàn theo Nghị quyết số 68/NQ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND và Nghị quyết số 52/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố

10,540.000

Nguồn dự phòng ngân sách năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

34.752

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý III, IV năm 2021

236.953

Nguồn đảm bảo xã hội năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

135.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

10,333.000

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

3

Cái Răng

 

31,369.457

 

 

 

Kinh phí để thực hiện chi hỗ trợ phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người dân gặp khó khăn trên địa bàn theo NQ68, NQ44, NQ52

21,947.000

Nguồn dự phòng ngân sách năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho Cựu chiến binh theo Nghị định số 157/2016/NĐ-CP của Chính phủ

11.920

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

191.060

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

120.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

6,821.500

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

496.513

Nguồn sự nghiệp kinh tế (vốn quy hoạch) năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ chi trả BHYT học sinh năm 2021 (thẻ có giá trị sử dụng năm 2022)

1,781.465

Nguồn sự nghiệp y tế năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

4

Ô Môn

 

13,612.550

 

 

 

Kinh phí để thực hiện trợ cấp thôi việc cho công chức, viên chức và hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách dôi dư sau sắp xếp

79.438

Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022, nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2020, 2021 (Có giá trị sử dụng trong năm 2022)

1,909.658

Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực hiện trợ cấp thôi công tác hội theo Nghị định số 157/2016/NĐ-CP của Chính phủ cho ông Lương Thanh Hải, Chủ tịch hội Cựu chiến binh quận Ô Môn

26.895

Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí hỗ trợ trình độ đào tạo cho những người hoạt động không chuyên trách cấp phường

11.400

Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực hiện trợ cấp một lần cho 02 dân quân thường trực theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ

80.460

Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

120.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

11,384.700

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

5

Thốt Nốt

 

12,819.581

 

 

 

Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2021 (bổ sung giá trị thẻ trong năm 2022)

3,285.604

Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để trợ cấp thôi việc cho bà Lê Thị Kim Hoàng, Công chức Văn hóa - Xã hội phường Trung Nhứt theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

17.725

Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí để thực hiện trợ cấp thôi công tác theo Nghị định số 157/2016/NĐ-CP của Chính phủ cho ông Lê Thành Đỡ, Phó Chủ tịch Hội CCB phường Trung Nhứt

7.152

Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

150.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

9,359.100

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

6

Phong Điền

 

9,176.200

 

 

 

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

120.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

9,056.200

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

7

Cờ Đỏ

 

8,548.500

 

 

 

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

165.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

8,383.500

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

8

Thới Lai

 

12,445.192

 

 

 

Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2022

2,545.292

Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

210.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

9,689.900

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

9

Vĩnh Thạnh

 

8,050.100

 

 

 

Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

180.000

Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022

7,870.100

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố

 

PHỤ LỤC IIB

DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

170,404.783

 

I

CẤP THÀNH PHỐ

 

108,157.968

 

1

Sở Nội vụ

KP thực hiện Đề án Chỉnh lý tài liệu

3,827.502

Nguồn chi thường xuyên khác

2

Chi cục QL đất đai

Chi lương và các khoản đóng góp

25.691

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

3

VP Đăng ký đất đai

KP thống kê đất đai năm 2021 chuyển sang năm 2022 tiếp tục thực hiện

238.287

Nguồn chi thường xuyên khác

4

Sở Xây dựng

 

34,843.421

 

 

 

KP thuê tư vấn XD định mức, đơn giá cho công tác dịch vụ công ích

2,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

Kinh phí vận hành công trình hệ thống thoát nước và nước thải năm 2021 và năm 2022

30,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

KP thuê tư vấn khảo sát giá thị trường các loại vật liệu XD, thiết bị công trình trên địa bàn TP

600.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

Kp thuê tư vấn lập Đề án PT nhà ở XH

460.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

Kp thuê tư vấn xây dựng Đề án PT vật liệu XD

500.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

Thực hiện đảm bảo công tác an toàn PCCC tại Chung cư 91B

1,283.421

Nguồn mua sắm tài sản

5

Sở Giao thông vận tải

KP điều chỉnh QH điểm đấu nối các tuyến đường ĐP vào hệ thống Quốc lộ

375.000

Nguồn chi thường xuyên khác

6

Ban ATGT thành phố

KP cải tạo các nút giao thông có nguy cơ cao xảy ra TNGT

2,334.000

Nguồn chi thường xuyên khác

7

TT Trợ giúp pháp lý

Kinh phí thuê trụ sở Chi nhánh

30.000

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

8

Viện Kinh tế - XH

KP Đề án khảo sát, đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban ngành và địa phương (DDCI)

396.318

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

9

Ban Dân tộc

KP hoạt động do giao thêm bc và HĐ NĐ 68

153.000

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

10

Sở Tài chính

KP lập dự toán NS năm 2023

380.524

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

11

Hội LH Phụ nữ

Kinh phí viết sử của Hội năm 2021 chuyển sang năm 2022 tiếp tục thực hiện

376.805

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

12

Bộ Chỉ huy QS TP

 

4,500.000

 

 

 

Thực hiện KH Phòng không nhân dân

3,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

KP phục vụ hoạt động điệp báo

1,500.000

Nguồn chi thường xuyên khác

13

Chi Cục TT & BVTV

Thực hiện Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố về triển khai hợp tác với Tr. ĐHCT giai đoạn 2020-2025

2,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

14

TT Dịch vụ nông nghiệp

Thực hiện Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố về triển khai hợp tác với Tr. ĐHCT giai đoạn 2020-2025

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

15

Chi cục QLCL NLTS

Thực hiện Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố về triển khai hợp tác với Tr. ĐHCT giai đoạn 2020-2025

500.000

Nguồn chi thường xuyên khác

16

Ban QL Nghĩa trang

 

183.786

 

 

 

Chi lương và các khoản đóng góp

137.786

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

 

 

KP hoạt động do giao thêm biên chế

46.000

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

17

TTâm Công tác XH

Chi lương và các khoản đóng góp

274.810

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

18

Tr. TC Nghề Thới Lai

Chi lương và các khoản đóng góp

119.804

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

19

Cơ sở Cai nghiện ma túy

BS kinh phí do giao tăng 15 hợp đồng NĐ 68

1,500.000

Nguồn chi thường xuyên khác

20

Ban Quản lý các KCX&CN

KP lập quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

21

Sở Thông tin và Truyền thông

KP khắc phục lỗ hổng an ninh, an toàn thông tin tại Trung tâm dữ liệu thành phố

6,099.020

Nguồn chi thường xuyên khác

21

Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh Cần Thơ

Bổ sung vốn ủy thác từ ngân sách thành phố để cho vay theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ

48,000.000

Nguồn kết dư NS

II

CẤP QUẬN, HUYỆN

 

62,246.815

 

1

Ninh Kiều

 

3,673.114

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố)

1,450.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

Kinh phí hỗ trợ trẻ em theo Nghị quyết số 05/2021/NQ- HĐND

45.120

Nguồn chi thường xuyên khác

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố)

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025

1,177.994

Nguồn chi NS xã

2

Bình Thủy

 

6,873.402

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố)

1,040.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí hỗ trợ đối với Đội trưởng Đội phó Đội dân phòng và Đội trưởng, Đội phó Đội PC&CC cơ sở trên địa bàn quận (TTr 1672)

738.528

Nguồn chi NS xã

Kinh phí tổ chức Hội thao Dân quân cơ động năm 2022 cấp quận và kinh phí tham gia Hội thao Dân quân cơ động năm 2022 cấp thành phố

900.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ quận Bình Thủy năm 2022

3,000.000

Nguồn dự phòng NS

Kinh phí trợ cấp thôi làm công tác Hội Cựu chiến binh cho ông Nguyễn Văn Diệp - Cựu chiến binh phường Trà Nóc

6.518

Nguồn chi NS xã

Kinh phí trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ cho bà Lâm Thị Xuân Lan

27.356

Nguồn chi NS xã

Kinh phí khắc phục các đoạn sạt lở tại khu vực Bình Dương, phường Long Hòa

1,161.000

Nguồn chi thường xuyên khác

3

Cái Răng

 

6,090.542

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố)

1,100.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp quận và thành phố)

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí chi trả chế độ chính sách cho ông Trần Mai (TTr 158)

98.132

Nguồn chi NS xã

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025

552.641

Nguồn chi NS xã

KP Gia cố sạt lở rạch Bến Bạ, phường Phú Thứ

2,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí hệ thống thoát nước đường Quang Trung đoạn KDC Hưng Phú - sông Cần Thơ

1,300.000

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

Trợ cấp thôi việc theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP cho bà Lê Thị Thanh Hà (TTr 193)

14.253

Nguồn chi thường xuyên khác

 

 

Trợ cấp thôi công tác Hội Cựu Chiến binh cho ông Nguyễn Văn Ry và Nguyễn Minh Sáng (TTr 193)

25.516

Nguồn chi thường xuyên khác

4

Ô Môn

 

10,245.990

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố)

950.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí hỗ trợ bổ nhiệm chức danh nghề và xếp lương đối với viên chức; chênh lệch lương của Hợp đồng Nghị định 68 theo mức lương tối thiểu vùng (TTr 819 và 1310)

2,662.004

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025

555.770

Nguồn chi NS xã

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp quận và thành phố)

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí trợ cấp một lần cho LL DQTT theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP

59.600

Nguồn chi NS xã

Nâng cấp cải tạo hệ thống cây xanh trên địa bàn quận

2,539.691

Nguồn chi thường xuyên khác

Nâng cấp sửa chữa hệ thống chiếu sáng trên địa bàn quận

1,174.278

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí hỗ trợ trẻ em và giáo viên theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND

218.400

Nguồn chi thường xuyên khác

Hỗ trợ bị thiệt hại do dịch tả lợn Châu Phi (TTr 1199)

988.792

Nguồn dự phòng NS

Kinh phí chênh lệch tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực theo Thông tư số 168/2021/TT-BQP

97.455

Nguồn chi NS xã

5

Thốt Nốt

 

7,963.935

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố)

1,200.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp quận và thành phố)

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025

499.597

Nguồn chi NS xã

Diễn tập khu vực phòng thủ quận Thốt Nốt năm 2022

3,000.000

Nguồn dự phòng NS

Gia cố đoạn sạt lở thuộc tuyến kênh Thơm Rơm thuộc khu vực Tân Lợi 1

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Gia cố các đoạn sạt lở trên tuyến sông Thốt Nốt thuộc khu vực Tràng Thọ 2

1,200.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Trợ cấp thôi việc cho bà Hà Thị Thủy (Tờ trình 101)

64.338

Nguồn chi thường xuyên khác

6

Phong Điền

 

6,282.209

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố)

1,300.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 02 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ cho bà Đỗ Hồng Yến và ông Phạm Quốc Hưng

69.870

Nguồn chi NS xã

Kinh phí chênh lệch tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực theo Thông tư số 168/2021/TT-BQP

82.164

Nguồn chi NS xã

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025

599.725

Nguồn chi NS xã

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố)

1,200.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng ở ấp thuộc xã, thị trấn thực hiện nhiệm vụ phòng cháy chữa cháy

1,080.450

Nguồn chi thường xuyên khác

Gia cố sụt lún đường vào khu di tích Mộ Cụ Phan Văn Trị

1,950.000

Nguồn chi thường xuyên khác

7

Cờ Đỏ

 

5,969.218

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố)

1,200.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí hỗ trợ chế độ thôi việc cho 03 người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo Nghị quyết số 02-2021- NQ-HDND (TTr 669)

74.128

Nguồn chi NS xã

Hỗ trợ bị thiệt hại do dịch tả lợn Châu Phi

149.115

Nguồn dự phòng NS

Kinh phí tổ chức Tết Quân dân mừng Chôl Chnăm Thmây (TTr 671)

300.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Nâng cấp sửa chữa hệ thống thoát nước Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Phú

1,200.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Nâng cấp sửa chữa hệ thống thoát nước Khu dân cư vượt lũ xã Thới Đông

1,300.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố)

1,000.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025

615.670

Nguồn chi NS xã

Kinh phí chênh lệch tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực theo Thông tư số 168/2021/TT-BQP

130.305

Nguồn chi NS xã

8

Thới Lai

 

7,341.991

0.000

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố)

1,300.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025

706.409

Nguồn chi NS xã

Kinh phí chênh lệch khoán định mức chi hoạt động thường xuyên của khối Đảng

160.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội

253.980

nguồn ĐBXH

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố)

1,500.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Hỗ trợ bị thiệt hại do dịch tả lợn Châu Phi

743.602

Nguồn dự phòng NS

Kinh phí diễn tập phòng thủ thị trấn Thới Lai

300.000

Nguồn dự phòng NS

Xây dựng bờ kè chống sạt lở Trường Mầm non tuổi thơ Đông Thuận

1,180.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Nâng cấp cầu ngã ba Trà Vơ Lớn

1,198.000

Nguồn chi thường xuyên khác

9

Vĩnh Thạnh

 

7,806.415

 

 

 

Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố)

1,100.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Thạnh năm 2022

3,000.000

Nguồn dự phòng NS

Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 (Chi bộ trực thuộc Đảng bộ cấp xã, thị trấn + chi bộ điểm trực thuộc xã thị, trấn)

422.415

Nguồn chi NS xã

Hỗ trợ kinh phí Luyện tập, Tổ chức Hội thao trung đội DQCĐ năm 2022 tại huyện và tham dự Hội thao thành phố

1,000.00

Nguồn chi thường xuyên khác

Nâng cấp mở rộng hệ thống chiếu sáng công cộng trước UBND xã Thạnh Lợi (đoạn từ Cầu C2 đến Ban chỉ huy quân sự xã)

651.000

Nguồn chi thường xuyên khác

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Kè chống sạt lở đoạn nối tiếp từ kè hiện hữu trước Trụ sở UBND xã đến giáp Cầu Thạnh Lộc (55 m)

1,215.00

Nguồn chi thường xuyên khác

Kinh phí hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy chữa cháy

418.00

Nguồn chi NS xã


PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư/quyết toán/dự toán chuẩn bị đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2021

Tổng kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 điều chỉnh (tăng/giảm)

Tổng kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Nguồn thu vượt XSKT các năm trước

Nguồn vốn trung ương bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018 theo Nghị định số 103/2018/NĐ-CP của Chính phủ

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

 

TỔNG SỐ = A+B

 

 

 

 

 

15,751,304

11,799,809

5,433,631

5,053,808

3,374,404

1,734,651

8,582

8,582

0

0

0

0

1,743,233

A

Vốn CBĐT, vốn quy hoạch

 

 

 

 

 

82,067

82,067

49,655

25,606

25,606

11,286

22,236

22,236

0

0

0

0

33,522

I

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

69

69

60

0

0

0

60

60

0

0

0

0

60

1

Thiết bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

Ninh Kiều

2021- 2022

3729/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

69

69

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

60

II

Công an thành phố

 

 

 

 

 

1,258

1,258

930

0

0

0

930

930

0

0

0

0

930

1

Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn

 

7,004,692

Ô Môn

2021- 2022

296/UBND-XDĐT ngày 20/10/2021; 2435/QĐ-CATP-PH10 ngày 02/11/2021

429

429

380

 

 

 

380

380

 

 

 

 

380

2

Trụ sở làm việc Thủy đội phòng Cảnh sát giao thông đường thủy - Công an thành phố Cần Thơ

 

7,004,692

Thốt Nốt

2022

6641/UBND-XDĐT ngày 28/12/2021; 152/QĐ-CATP-PH10 ngày 20/01/2022

577

577

450

 

 

 

450

450

 

 

 

 

450

3

Mua sắm thiết bị, phương tiện phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

 

7,004,692

TP.Cần Thơ

2022

558/QĐ-UBND ngày 07/02/2022

129

129

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

50

4

Mua sắm máy móc, trang thiết bị thành lập Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao thuộc Công an thành phố Cần Thơ

 

7,004,692

TP.Cần Thơ

2021- 2022

1387/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 815/QĐ-UBND ngày 25/02/2022

123

123

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

50

III

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

66

66

60

0

0

0

60

60

0

0

0

0

60

1

Trang bị hệ thống giao ban trực tuyến giữa Bộ CHQS thành phố với các đơn vị trực thuộc

 

7,004,686

Cái Răng

2022- 2023

5623/UBND-XDĐT ngày 03/11/2021; 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2022

66

66

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

60

IV

Văn phòng UBND thành phố

 

 

 

 

 

253

253

178

90

90

98

-25

-25

0

0

0

0

73

1

Sửa chữa, cải tạo hệ thống PCCC kho lưu trữ lịch sử thành phố

 

7,919,716

Ninh Kiều

2021- 2022

3907/UBND-XDĐT ngày 14/9/2021; 102/QĐ-VPUB ngày 28/9/2021

161

161

113

60

60

63

-16

-16

 

 

 

 

47

2

Cải tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố

 

7919715

Ninh Kiều

2021- 2022

3907/UBND-XDĐT ngày 14/9/2021; 103/QĐ-VPUB ngày 28/9/2021

92

92

65

30

30

35

-9

-9

 

 

 

 

26

V

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

2,198

2,198

1,840

0

0

0

1,840

1,840

0

0

0

0

1,840

1

Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu đa năng thành phố Cần Thơ

 

7,944,626

Ninh Kiều

2021- 2022

1228/QĐ-UBND ngày 09/6/2021; 353/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021

500

500

450

 

 

 

450

450

 

 

 

 

450

2

Sửa chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên, khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ

 

7,944,627

Ninh Kiều

2021- 2022

1227/QĐ-UBND ngày 09/6/2021; 352/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021

210

210

190

 

 

 

190

190

 

 

 

 

190

3

Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử địa điểm khảo cổ học Nhơn Thành

 

7,944,624

Ninh Kiều

2021- 2022

5719/UBND-XDĐT ngày 09/11/2021; 120/QĐ-SVHTTDL ngày 15/03/2022

1,041

1,041

800

 

 

 

800

800

 

 

 

 

800

4

Cải tạo, sửa chữa Trường Phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao thành phố Cần Thơ

 

7,944,625

Ninh Kiều

2021- 2022

5591/UBND-XDĐT ngày 02/11/2021; 122/QĐ-SVHTTDL ngày 16/3/2022

447

447

400

 

 

 

400

400

 

 

 

 

400

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp

 

 

Ninh Kiều

2022

467/UBND-XDĐT ngày 09/02/2022; 33/QĐ-STP ngày 21/02/2022

204

204

180

 

 

 

180

180

 

 

 

 

180

VII

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

149

149

100

0

0

0

100

100

0

0

0

0

100

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ

 

 

Ninh Kiều

2021- 2022

1397/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 290/QĐ-BDT ngày 13/4/2022

149

149

100

 

 

 

100

100

 

 

 

 

100

VIII

Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

152

152

145

0

0

0

145

145

0

0

0

0

145

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

 

 

Ninh Kiều

2022

1113/UBND-XDĐT ngày 30/3/2022; 26/QĐ-CLB ngày 04/04/2022

152

152

145

 

 

 

145

145

 

 

 

 

145

IX

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

127

127

120

0

0

0

120

120

0

0

0

0

120

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Chi cục Kiểm Lâm

 

 

Ninh Kiều

2022

1230/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; 141/QĐ-SNN&PTNT ngày 05/05/2022

127

127

120

 

 

 

120

120

 

 

 

 

120

X

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

1,934

1,934

300

0

0

0

300

300

0

0

0

0

300

1

Kè chống sạt lở khẩn cấp trên sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu Xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

 

 

Bình Thủy

2022

1636/UBND-XDĐT ngày 13/05/2022; 03/QĐ-CCTL.KTN2 ngày 2/05/2022

1,934

1,934

300

 

 

 

300

300

 

 

 

 

300

XI

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

3,849

3,849

1,688

300

300

1,188

-688

-688

0

0

0

0

500

1

Dự án Đường ô tô sau công viên Kè sông Cần Thơ

 

 

Ninh Kiều

 

207/QĐ-BQLDA ngày 21/12/2010; 32/QĐ-BQLDA ngày 21/3/2011

2,217

2,217

1,188

300

300

1,188

-1,188

-1,188

 

 

 

 

0

2

Dự án Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

 

 

Ninh Kiều

2022

1424/QĐ-UBND ngày 06/7/2021; 132/QĐ-BQLDA ngày 17/6/2022

1,632

1,632

500

 

 

 

500

500

 

 

 

 

500

XII

UBND Quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

2,571

2,571

2,300

0

0

0

1,000

1,000

0

0

0

0

1,000

1

Dự án Nâng cấp, cải tạo 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố

 

 

Ninh Kiều

2022

655/UBND-XDĐT ngày 23/02/2022 1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

2,571

2,571

2,300

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

1,000

XIII

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

8,986

8,986

8,200

0

0

0

2,800

2,800

0

0

0

0

2,800

1

Đường nối từ đường dẫn vào cầu Vàm Cống vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh

 

 

Vĩnh Thạnh

2022- 2023

6229/UBND-XDĐT ngày 06/12/2021; 8649/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

3,407

3,407

3,100

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

1,000

2

Đường nối từ Quốc lộ 80 vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh

 

 

Vĩnh Thạnh

2022- 2023

6229/UBND-XDĐT ngày 06/12/2021; 8648/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

1,820

1,820

1,700

 

 

 

800

800

 

 

 

 

800

3

Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1)

 

 

Vĩnh Thạnh

2022- 2023

6229/UBND-XDĐT ngày 06/12/2021; 8650/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

3,759

3,759

3,400

 

 

 

1,000

1,000

 

 

 

 

1,000

XIV

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

2,716

2,716

2,716

216

216

0

1,477

1,477

0

0

0

0

1,477

1

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô thành phố Cần Thơ

 

7,918,345

Cái Răng

2021- 2022

1184/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

2,716

2,716

2,716

216

216

 

1,477

1,477

 

 

 

 

1,477

XV

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

57,535

57,535

30,838

25,000

25,000

10,000

13,937

13,937

0

0

0

0

23,937

1

Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

7,853,750

TP. Cần Thơ

2020- 2021

1056/QĐ-TTg ngày 20/7/2020; 2180/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

57,535

57,535

30,838

25,000

25,000

10,000

13,937

13,937

 

 

 

 

23,937

B

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

15,669,237

11,717,742

5,383,977

5,028,202

3,348,798

1,723,365

-13,654

-13,654

0

0

0

0

1,709,711

I

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

229,749

229,749

108,372

95,726

95,726

4,500

27,903

12,903

0

15,000

0

0

32,403

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

120,835

120,835

203

94,901

94,901

0

203

203

0

0

0

0

203

1

Doanh trại Tiểu đoàn Tây Đô

B

7,004,686

Cái Răng

2010- 2015

1548/QĐ-UBND ngày 06/11/2010

120,835

120,835

203

94,901

94,901

 

203

203

 

 

 

 

203

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

108,914

108,914

108,169

825

825

4,500

27,700

12,700

0

15,000

0

0

32,200

1

Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1

C

7,004,686

Phong Điền

2022- 2024

373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

49,172

49,172

49,742

210

210

 

17,200

17,200

 

 

 

 

17,200

1

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (Giai đoạn 2)

C

7,004,686

Thới Lai

2020- 2022

242/QĐ-SXD ngày 11/10/2019

10,905

10,905

9,800

405

405

4,500

-4,500

-4,500

 

 

 

 

0

2

Bệnh viện Quân dân y (Giai đoạn 2)

C

7,004,686

Cờ Đỏ

2022- 2024

4276/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

48,837

48,837

48,627

210

210

 

15,000

 

 

15,000

 

 

15,000

II

Công an thành phố

 

 

 

 

 

59,810

59,810

45,992

15,459

15,459

0

10,038

10,038

0

0

0

0

10,038

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

13,627

13,627

38

13,589

13,589

0

38

38

0

0

0

0

38

1

GPMB xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC huyện Phong Điền

C

7,004,692

Phong Điền

2019- 2020

19/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 (QT)

13,627

13,627

38

13,589

13,589

 

38

38

 

 

 

 

38

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

46,183

46,183

45,954

1,870

1,870

0

10,000

10,000

0

0

0

0

10,000

1

Xây dựng, cải tạo các buồng hỏi cung bị can

C

7,004,692

TP.Cần Thơ

2022- 2024

52/QĐ-SXD ngày 16/12/2021

11,382

11,382

11,940

420

420

 

2,000

2,000

 

 

 

 

2,000

2

Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ

C

7,004,692

Ô Môn

2022- 2024

246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021

14,741

14,741

14,164

580

580

 

3,000

3,000

 

 

 

 

3,000

3

Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Hưng Phú của Công an thành phố Cần Thơ

C

7,004,692

Cái Răng

2022- 2024

247/QĐ-SXD ngày 02/12/2021

11,568

11,568

11,726

490

490

 

3,000

3,000

 

 

 

 

3,000

4

Trạm Cảnh sát giao thông thủy Vàm Thới An của Công an thành phố Cần Thơ

C

7,004,692

Ô Môn

2022- 2024

248/QĐ-SXD ngày 02/12/2021

8,492

8,492

8,124

380

380

 

2,000

2,000

 

 

 

 

2,000

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

3,895,345

1,895,345

1,450,944

9,458

9,458

818,713

-87,088

31,000

0

-118,088

0

0

731,625

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

3,895,345

1,895,345

1,450,944

9,458

9,458

818,713

-87,088

31,000

0

-118,088

0

0

731,625

1

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

A

7,863,251

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều-Cái Răng

2021- 2025

3543/QĐ-UBND ngày 26//11/2021

3,837,742

1,837,742

1,392,000

8,444

8,444

818,713

-118,088

 

 

-118,088

 

 

700,625

2

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao Quốc lộ 91 thuộc địa bàn quận Bình Thủy, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Km02+592 - Km 15+793)

C

7,861,306

Bình Thủy - Ô Môn

2022- 2023

676/QĐ-UBND ngày 14/02/2022

18,841

18,841

18,550

504

504

 

15,000

15,000

 

 

 

 

15,000

3

Đầu tư trang bị phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

C

7,868,577

TP.Cần Thơ

2022- 2023

03/QĐ-SKHĐT ngày 17/01/2022

14,458

14,458

15,704

120

120

 

12,000

12,000

 

 

 

 

12,000

4

Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại

C

7,864,623

TP.Cần Thơ

2022- 2024

1215/QĐ-UBND ngày 05/04/2022

24,304

24,304

24,690

390

390

 

4,000

4,000

 

 

 

 

4,000

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

82,839

82,839

51,748

35,863

35,863

4,646

16,324

16,324

0

0

0

0

20,970

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

42,503

42,503

11,616

35,533

35,533

4,646

2,324

2,324

0

0

0

0

6,970

1

Mua sắm trang thiết bị tại trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

C

7,541,959

Ninh Kiều

2017- 2022

1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2016

42,503

42,503

11,616

35,533

35,533

4,646

2,324

2,324

 

 

 

 

6,970

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

40,336

40,336

40,132

330

330

0

14,000

14,000

0

0

0

0

14,000

1

Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

C

7,884,145

Ninh Kiều

2022- 2024

303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

5,399

5,399

5,597

120

120

 

3,500

3,500

 

 

 

 

3,500

2

Sàn giao dịch công nghệ

C

7,884,144

Phong Điền

2022- 2024

770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022

29,976

29,976

29,746

230

230

 

8,000

8,000

 

 

 

 

8,000

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

C

7,884,143

Ninh Kiều

2022- 2024

302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

4,961

4,961

4,789

210

210

 

2,500

2,500

 

 

 

 

2,500

V

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

72,930

27,930

23,776

380

380

0

14,188

3,010

0

11,178

0

0

14,188

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

49,975

4,975

1,178

0

0

0

1,178

0

0

1,178

0

0

1,178

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ

C

7,590,973

Ô Môn

2018- 2022

73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018

49,975

4,975

1,178

 

 

 

1,178

 

 

1,178

 

 

1,178

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

22,955

22,955

22,598

380

380

0

13,010

3,010

0

10,000

0

0

13,010

1

Nâng cấp, mở rộng Cơ sở Cai nghiện ma túy thành phố Cần Thơ

C

7,879,529

TP.Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

2022- 2024

4354/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

18,004

18,004

17,847

200

200

 

10,000

 

 

10,000

 

 

10,000

2

Xây dựng Khối nhà làm việc của Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

C

7,879,528

Cái Răng

2022- 2024

295/QĐ-SXD ngày 28/12/2021

4,951

4,951

4,751

180

180

 

3,010

3,010

 

 

 

 

3,010

VI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

301,877

80,182

40,512

190,141

47,591

2,632

14,381

2,800

0

11,581

0

0

17,013

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

298,889

77,194

37,632

190,021

47,471

2,632

11,581

0

0

11,581

0

0

14,213

1

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)

B

7,541,370

Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

2017- 2022

559/QĐ-UBND ngày 8/3/2018; 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2021; 1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

298,889

77,194

37,632

190,021

47,471

2,632

11,581

 

 

11,581

 

 

14,213

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

2,988

2,988

2,880

120

120

0

2,800

2,800

0

0

0

0

2,800

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

C

7,868,500

Ninh Kiều

2022- 2024

131/QĐ-SXD ngày 24/11/2021

2,988

2,988

2,880

120

120

 

2,800

2,800

 

 

 

 

2,800

VII

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

6,691

6,691

664

118,906

107,903

0

664

664

0

0

0

0

664

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

6,691

6,691

664

118,906

107,903

0

664

664

0

0

0

0

664

1

Dự án Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn

C

7,469,496

Ô Môn

2015- 2016

3388/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 (QT)

6,691

6,691

664

6,027

6,027

 

664

664

 

 

 

 

664

VIII

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

728,955

728,955

464,701

337,771

337,771

120,000

-59,500

-59,500

0

0

0

0

60,500

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

728,955

728,955

464,701

337,771

337,771

120,000

-59,500

-59,500

0

0

0

0

60,500

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều

B

7,772,903

Ninh Kiều

2020- 2022

2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2490/QĐ-UBND ngày 6/10/2021

692,631

692,631

429,060

337,571

337,571

100,000

-40,000

-40,000

 

 

 

 

60,000

2

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

C

7,776,479

Cái Răng

2020- 2022

2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

36,324

36,324

35,641

200

200

20,000

-19,500

-19,500

 

 

 

 

500

IX

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

486,703

486,703

463,007

92,090

92,090

163,700

54,000

2,000

0

52,000

0

0

217,700

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

479,347

479,347

456,000

91,800

91,800

160,000

52,000

0

0

52,000

0

0

212,000

1

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh

B

7,855,023

Vĩnh Thạnh

2021- 2024

3076/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119,697

119,697

114,000

22,950

22,950

40,000

13,000

 

 

13,000

 

 

53,000

2

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền

B

7,855,024

Phong Điền

2021- 2024

3075/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119,801

119,801

114,000

22,950

22,950

40,000

13,000

 

 

13,000

 

 

53,000

3

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai

B

7,855,025

Thới Lai

2021- 2024

3078/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119,881

119,881

114,000

22,950

22,950

40,000

13,000

 

 

13,000

 

 

53,000

4

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ

B

7,855,026

Cờ Đỏ

2021- 2024

3077/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119,968

119,968

114,000

22,950

22,950

40,000

13,000

 

 

13,000

 

 

53,000

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

7,356

7,356

7,007

290

290

3,700

2,000

2,000

0

0

0

0

5,700

1

Nâng cấp, cải tạo nhà điều hành Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

C

7,855,022

Ninh Kiều

2021- 2023

170/QĐ-SXD ngày 31/8/2021

7,356

7,356

7,007

290

290

3,700

2,000

2,000

 

 

 

 

5,700

X

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

 

 

 

 

 

646,831

646,831

559,116

173,155

173,155

155,000

-62,000

-70,000

-30,000

38,000

0

0

93,000

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

646,831

646,831

559,116

259,075

259,075

155,000

-62,000

-70,000

-30,000

38,000

0

0

93,000

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

B

7,712,035

Bình Thủy

2018- 2022

2296/QĐ-UBND ngày 31/8/2018; 3952/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

132,887

132,887

46,967

85,920

85,920

 

38,000

 

 

38,000

 

 

38,000

2

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

B

7,800,500

Bình Thủy

2021- 2023

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

426,851

426,851

426,374

151,985

151,985

100,000

-70,000

-70,000

 

 

 

 

30,000

3

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

C

7,864,414

Cái Răng

2021- 2023

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

38,857

38,857

38,213

10,500

10,500

25,000

-15,000

 

-15,000

 

 

 

10,000

4

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng- Đường tỉnh 923)

C

7,864,415

Ninh Kiều

2021- 2023

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

48,236

48,236

47,562

10,670

10,670

30,000

-15,000

 

-15,000

 

 

 

15,000

XI

Trường CĐ Nghề Cần Thơ

 

 

 

 

 

368,461

368,461

367,861

48,600

48,600

110,000

30,000

0

0

30,000

0

0

140,000

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

368,461

368,461

367,861

48,600

48,600

110,000

30,000

0

0

30,000

0

0

140,000

1

Dự án Đầu tư ngành nghề trọng điểm trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

B

7,847,071

Bình Thủy

2021- 2024

1346/QĐ-UBND ngày 24/6/2021

76,461

76,461

76,261

18,200

18,200

30,000

10,000

 

 

10,000

 

 

40,000

2

Dự án nâng cấp Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ trở thành trường dạy nghề chất lượng cao theo Quyết định 761/QĐ-TTg

B

7,847,079

Bình Thủy

2022- 2024

1956/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

292,000

292,000

291,600

30,400

30,400

80,000

20,000

 

 

20,000

 

 

100,000

XII

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

43,957

43,957

43,719

280

280

0

1,000

0

0

1,000

0

0

1,000

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

43,957

43,957

43,719

280

280

0

1,000

0

0

1,000

0

0

1,000

1

Khu giảng đường dãy D, E

C

7,865,212

Ninh Kiều

2022- 2024

3796/QĐ-UBND ngày 09/12/2021

43,957

43,957

43,719

280

280

 

1,000

 

 

1,000

 

 

1,000

XIII

Trường CĐ Y tế Cần Thơ

 

 

 

 

 

11,012

11,012

10,733

280

280

0

7,494

0

0

7,494

0

0

7,494

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

11,012

11,012

10,733

280

280

0

7,494

0

0

7,494

0

0

7,494

1

Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

C

7,885,992

Ninh Kiều

2022- 2023

21/QĐ-SXD ngày 25/01/2022

11,012

11,012

10,733

340

340

 

7,494

 

 

7,494

 

 

7,494

XIV

Sở Y tế

 

 

 

 

 

4,443

4,443

157

4,404

4,404

0

157

30

0

127

0

0

157

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

4,443

4,443

157

4,404

4,404

0

157

30

0

127

0

0

157

1

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ

C

7,590,207

Ninh Kiều

2017

172/QĐ-STC ngày 09/12/2021 (QT)

443

443

22

428

428

 

22

 

 

22

 

 

22

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Y tế thành phố Cần Thơ

C

7,590,208

Ninh Kiều

2017

180/QĐ-STC ngày 21/12/2021 (QT)

755

755

30

747

747

 

30

30

 

 

 

 

30

3

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

C

7,558,999

Ninh Kiều

2016

51/QĐ-STC ngày 28/5/2020 (QT)

768

768

31

737

737

 

31

 

 

31

 

 

31

4

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học Truyền máu thành phố Cần Thơ

C

7,559,007

Ninh Kiều

2017

127/QĐ-STC ngày 23/9/2020 (QT)

2,289

2,289

68

2,310

2,310

 

68

 

 

68

 

 

68

5

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ

C

7,559,004

Ninh Kiều

2017

139/QĐ-STC ngày 4/10/2021 (QT)

188

188

6

182

182

 

6

 

 

6

 

 

6

XV

Ban An toàn giao thông thành phố

 

 

 

 

 

33,391

33,391

33,011

380

380

0

9,000

9,000

0

0

0

0

9,000

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

33,391

33,391

33,011

380

380

0

9,000

9,000

0

0

0

0

9,000

1

Cải tạo, đầu tư mới hệ thống tín hiệu giao thông tại các nút giao mất An toàn giao thông, hệ thống đèn chiếu sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ

C

7,887,379

TP. Cần Thơ

2022- 2024

83/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

33,391

33,391

33,011

380

380

 

9,000

9,000

 

 

 

 

9,000

XVI

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư- Thương mại và Hội chợ triển lãm Cần Thơ

 

 

 

 

 

14,986

14,986

14,396

600

600

0

7,000

7,000

0

0

0

0

7,000

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

14,986

14,986

14,396

600

600

0

7,000

7,000

0

0

0

0

7,000

1

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triển lãm Cần Thơ

C

7,903,244

Ninh Kiều

2022- 2024

36/QĐ-SXD ngày 23/02/2022

14,986

14,986

14,396

600

600

 

7,000

7,000

 

 

 

 

7,000

XVII

Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

1,754

1,754

1,655

71

71

0

1,655

1,655

0

0

0

0

1,655

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

1,754

1,754

1,655

71

71

0

1,655

1,655

0

0

0

0

1,655

1

Sửa chữa cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Cần Thơ

C

7,931,391

Ninh Kiều

2022

06/QĐ-SXD ngày 11/01/2022

1,754

1,754

1,655

71

71

 

1,655

1,655

 

 

 

 

1,655

XVIII

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

876

876

1,140

40

40

0

800

800

0

0

0

0

800

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

876

876

1,140

40

40

0

800

800

0

0

0

0

800

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ban Tôn Giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ

C

7,865,821

Ninh Kiều

2022- 2023

99/QĐ-SXD ngày 13/7/2021

876

876

1,140

40

40

 

800

800

 

 

 

 

800

XIX

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

105,660

105,660

24,381

68,661

68,661

0

21,881

11,881

10,000

0

0

0

21,881

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

86,968

86,968

6,086

68,249

68,249

0

13,342

3,342

10,000

0

0

0

13,342

1

Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

C

7,705,869

Ninh Kiều

2018- 2019

112/QĐ-STC ngày 05/8/2021

7,036

7,036

97

7,009

7,009

 

28

28

 

 

 

 

28

2

Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

B

7,608,266

Cờ Đỏ

2018- 2021

1695/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

73,335

73,335

5,690

54,890

54,890

 

13,033

3,033

10,000

 

 

 

13,033

3

Bia tưởng niệm di tích chiến thắng Ông Đưa

C

7,608,269

Thới Lai

2018- 2020

182/QĐ-STC ngày 24/12/2021

6,597

6,597

299

6,350

6,350

 

281

281

 

 

 

 

281

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

18,692

18,692

18,295

412

412

0

8,539

8,539

0

0

0

0

8,539

1

Xây dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ

C

7,870,169

Ninh Kiều

2022- 2023

296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021

10,713

10,713

10,590

122

122

 

5,000

5,000

 

 

 

 

5,000

2

Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

C

7,871,706

Ninh Kiều

2022- 2023

297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021

7,979

7,979

7,705

290

290

 

3,539

3,539

 

 

 

 

3,539

XX

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

227,654

227,654

190,017

34,570

34,570

0

6,259

0

0

6,259

0

0

6,259

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

33,826

33,826

259

32,385

32,385

0

259

0

0

259

0

0

259

1

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2)

C

7,586,410

Cờ Đỏ

2017- 2020

4367/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (QT)

33,826

33,826

259

32,385

32,385

 

259

 

 

259

 

 

259

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

193,828

193,828

189,758

2,185

2,185

0

6,000

0

0

6,000

0

0

6,000

1

Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng

B

7861066

Cái Răng

2021- 2024

147/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

79,992

79,992

79,383

610

610

 

1,000

 

 

1,000

 

 

1,000

2

Trường THCS và THPT Tân Lộc

C

7861067

Ô Môn

2021- 2023

691/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

39,995

39,995

39,588

407

407

 

1,000

 

 

1,000

 

 

1,000

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú

C

7861068

Thốt Nốt

2021- 2023

21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022

24,989

24,989

24,680

289

289

 

500

 

 

500

 

 

500

4

Trường THCS và THPT Thới Thuận

C

7861065

Thốt Nốt

2021- 2023

4278/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

39,999

39,999

37,588

407

407

 

1,000

 

 

1,000

 

 

1,000

5

Trường Dạy trẻ khuyết tật

C

7861064

Bình Thủy

2021- 2023

215/QĐ-SXD ngày 04/11/2021

8,853

8,853

8,519

472

472

 

2,500

 

 

2,500

 

 

2,500

XXI

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

114,208

114,208

4,368

106,468

106,468

0

1,384

193

0

1,191

0

0

1,384

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

114,208

114,208

4,368

106,468

106,468

0

1,384

193

0

1,191

0

0

1,384

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ

C

7,537,986

Ninh Kiều

2018- 2019

187/QĐ-STC ngày 29/12/2021 (QT)

5,254

5,254

59

5,259

5,259

 

59

59

 

 

 

 

59

2

Đường vào Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

C

7,492,623

Cái Răng

2016- 2018

1396/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 (QT)

43,361

43,361

134

43,297

43,297

 

134

134

 

 

 

 

134

3

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

C

7,559,032

Ninh Kiều

2016- 2020

1362/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 (QT)

24,112

24,112

600

21,792

21,792

 

481

 

 

481

 

 

481

4

Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ

C

7,551,347

Ninh Kiều

2017- 2020

3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (QT)

41,481

41,481

3,575

36,120

36,120

 

710

 

 

710

 

 

710

XXII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

6,922,815

5,490,946

717,754

3,107,559

1,834,639

188,686

-21,544

-24,340

0

2,796

0

0

167,142

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

4,846,454

4,135,046

24,925

1,733,218

994,169

15,769

-15,109

-15,615

0

506

0

0

660

1

Bệnh viện dã chiến truyền nhiễm số 6B

C

 

Ô Môn

2021

70/SXD-SXD ngày 8/4/2022

532

532

964

 

 

 

506

 

 

506

 

 

506

2

Xây dựng và nâng cấp Đường tỉnh 922 giai đoạn I, TP. Cần Thơ (tuyến nhánh Quốc lộ 91 nối quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

A

7,191,973

Ô Môn - Thới Lai - Cờ Đỏ

2010 - 2014

3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; 2769/QĐ-UBND ngày 07/10/2010

2,194,687

2,194,687

685

19,822

19,822

685

-685

-685

0

0

0

0

0

3

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

B

7,175,437

Phong Điền

2010 - 2019

3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; 2698/QĐ-UBND ngày 23/08/2016

564,474

564,474

4,500

418,780

418,780

1,000

-1,000

-1,000

0

0

0

0

0

4

Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ

B

7,564,436

Ô Môn - Thới lai

2016 - 2020

2786/QĐ-UBND

99,425

99,425

5,691

86,988

86,988

1,000

-1,000

-1,000

 

0

 

 

0

5

Dự án Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng)

B

7,010,736

Ninh Kiều - Cái Răng

2008 - 2020

2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007; 3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013

1,554,508

843,100

8,000

821,859

82,810

8,000

-8,000

-8,000

0

 

0

0

0

6

Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây đô giai đoạn 1

B

7,044,456

Cái Răng

2006 - 2019

1699/QĐ-UBND ngày 20/7/2016; 3315/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

291,221

291,221

4,294

260,379

260,379

4,294

-4,294

-4,294

 

 

 

 

0

7

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP.Cần Thơ

B

7,435,684

Ninh Kiều

2016- 2020

3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

141,607

141,607

790

125,390

125,390

790

-636

-636

 

 

 

 

154

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

2,073,398

1,352,937

690,044

1,374,163

840,292

172,917

-8,710

-11,000

0

2,290

0

0

164,207

1

Đường tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)

C

7,754,995

Ô Môn

2021- 2023

2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

42,917

42,917

42,917

23,570

23,570

6,917

7,500

7,500

 

 

 

 

14,417

2

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

C

7,604,915

Vĩnh thạnh

2018- 2024

2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1427/QĐ-UBND ngày 29/4/2022

62,728

62,728

52,769

9,500

9,500

30,000

-27,500

-27,500

 

 

 

 

2,500

3

Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

B

7,781,680

Phong Điền

2019- 2022

1205/QĐ-UBND ngày 21/5/2019

449,999

300,000

163,021

399,978

249,978

50,000

-29,900

 

 

 

 

-29,900

20,100

4

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long

C

7,545,459

Ninh Kiều- Bình Thủy

2016- 2023

880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 896/QĐ-UBND ngày 7/4/2017; 1219/QĐ-UBND ngày 15/5/2017; 2389/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 1330/QĐ-UBND ngày 19/4/2022

25,744

25,744

9,286

15,996

15,996

 

-3,600

 

 

 

-3,600

 

-3,600

5

Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)

C

7,613,999

Ninh Kiều

2018- 2022

2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019; 2636/QĐ-UBND ngày 23/11/2020

20,345

20,345

1,985

18,360

18,360

 

-1,985

 

 

 

-1,985

 

-1,985

6

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675

B

7,619,462

Bình Thủy

2018- 2022

2863/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3183/QĐ-UBND ngày 06/12/2017

137,185

37,185

11,835

73,350

25,350

 

-7,358

 

 

 

-7,358

 

-7,358

7

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

B

7,008,114

Ninh Kiều

2016- 2020

1187/QĐ-UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND ngày 10/10/2019

170,482

170,482

9,500

135,874

135,874

 

-867

 

 

-867

 

 

-867

8

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ

B

7,403,787

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

2016- 2023

1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

1,095,360

624,898

330,884

676,950

341,079

81,000

46,000

 

 

3,157

12,943

29,900

127,000

9

Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ

B

7,184,282

Cái Răng

2019- 2024

1424/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

68,638

68,638

67,847

20,585

20,585

5,000

9,000

9,000

 

 

 

 

14,000

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

2,963

2,963

2,785

178

178

0

2,275

2,275

0

0

0

0

2,275

1

Cải tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố

C

7,919,715

Ninh Kiều

2022

300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD ngày 17/6/2022

945

945

880

65

65

 

736

736

 

 

 

 

736

2

Sửa chữa, cải tạo hệ thống PCCC kho lưu trữ lịch sử thành phố

C

7,919,716

Ninh Kiều

2022

300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 140/QĐ-SXD ngày 17/6/2022

2,018

2,018

1,905

113

113

 

1,539

1,539

 

 

 

 

1,539

XXIII

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

2,999

2,999

2,891

108

108

0

2,700

2,700

0

0

0

0

2,700

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

2,999

2,999

2,891

108

108

0

2,700

2,700

0

0

0

0

2,700

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn thành phố Cần Thơ

C

7,918,013

Ninh Kiều

2022- 2024

23/QĐ-SKHĐT ngày 24/3/2022

2,999

2,999

2,891

108

108

 

2,700

2,700

 

 

 

 

2,700

XXIV

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

 

 

 

 

 

14,946

14,946

14,548

450

450

0

8,000

0

0

8,000

0

0

8,000

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

14,946

14,946

14,548

450

450

0

8,000

0

0

8,000

0

0

8,000

1

Cải tạo và mua sắm Trang thiết bị Trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ Cần Thơ Cơ sở I

C

7,887,038

Ninh Kiều

2022- 2024

53/QĐ-UBND ngày 30/3/2022

14,946

14,946

14,548

450

450

 

8,000

 

 

8,000

 

 

8,000

XXV

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

314,937

62,006

31,494

313,937

61,006

1,000

-1,000

-1,000

0

0

0

0

0

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

314,937

62,006

31,494

313,937

61,006

1,000

-1,000

-1,000

0

0

0

0

0

1

Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn

B

7,633,286

Ninh Kiều

2017- 2020

1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018; 1620/QĐ-UBND ngày 27/6/2018

314,937

62,006

31,494

313,937

61,006

1,000

-1,000

-1,000

 

 

 

 

0

XXVI

Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

 

 

 

 

 

1,128

1,128

1,338

50

50

0

1,070

1,070

0

0

0

0

1,070

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

1,128

1,128

1,338

50

50

0

1,070

1,070

0

0

0

0

1,070

1

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

C

7,867,222

Bình Thủy

2022- 2023

1383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

1,128

1,128

1,338

50

50

 

1,070

1,070

 

 

 

 

1,070

XXVIII

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

455,704

455,704

390,088

76,395

76,395

6,000

76,580

50,800

20,000

5,780

0

0

82,580

*

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

65,717

65,717

14,340

51,995

51,995

0

1,080

800

0

280

0

0

1,080

1

Khu tái định cư Thốt Nốt

C

7,780,560

Thốt Nốt

2020- 2021

2604/QĐ-UBND ngày 09/10/2019

39,680

39,680

14,000

29,379

29,379

 

800

800

 

 

 

 

800

2

Trường THCS Tân Lộc

C

7,576,405

Thốt Nốt

2017- 2019

3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26,037

26,037

340

22,616

22,616

 

280

 

 

280

 

 

280

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

40,344

40,344

26,000

24,400

24,400

6,000

5,500

0

0

5,500

0

0

11,500

1

Trường Tiểu học Thới Thuận 2

C

7,783,804

Thốt Nốt

2020- 2022

2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

40,344

40,344

26,000

24,400

24,400

6,000

5,500

 

 

5,500

 

 

11,500

***

Khởi công mới

 

 

 

 

 

349,643

349,643

349,748

0

0

0

70,000

50,000

20,000

0

0

0

70,000

1

Khu tái định cư phường Thới Thuận (Giai đoạn 2)

B

7,913,948

Thốt Nốt

2022- 2025

1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt

349,643

349,643

349,748

0

0

0

70,000

50,000

20,000

 

 

 

70,000

XXIX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

57,682

57,682

35,400

25,700

25,700

3,500

15,000

0

0

15,000

0

0

18,500

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

57,682

57,682

35,400

25,700

25,700

3,500

15,000

0

0

15,000

0

0

18,500

1

Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)

C

7,568,242

Vĩnh Thạnh

2019- 2021

2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

57,682

57,682

35,400

25,700

25,700

3,500

15,000

 

 

15,000

 

 

18,500

XXX

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

460,894

460,894

290,194

170,700

170,700

144,988

-110,000

-22,682

0

-87,318

0

0

34,988

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

460,894

460,894

290,194

170,700

170,700

144,988

-110,000

-22,682

0

-87,318

0

0

34,988

1

Khu tái định cư quận Ninh Kiều

B

7,783,802

Ninh Kiều

2020- 2024

2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

460,894

460,894

290,194

170,700

170,700

144,988

-110,000

-22,682

 

-87,318

 

 

34,988

 

Ghi chú: Phụ lục này sửa đổi, bổ sung Phụ lục XI kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 17/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 68/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu: 17/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 08/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 17/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 68/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…