HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2327/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 như sau:
A. Bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022:
Thu bổ sung từ nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021: 48.000 triệu đồng.
B. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022:
(ĐVT: Triệu đồng)
I. Dự toán chi của ngân sách cấp thành phố: |
8.631 |
Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
8.631 |
- Chi đầu tư phát triển: |
14.620 |
- Chi thường xuyên: |
-5.989 |
II. Dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện: |
39.369 |
Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
39.369 |
- Chi đầu tư phát triển: |
-14.620 |
- Chi thường xuyên: |
53.989 |
(Đính kèm Phụ lục Ia, Ib, IIa, IIb, III)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách, giao Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên theo dõi, cập nhật ý kiến chỉ đạo của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính, xây dựng phương án tiết kiệm, giảm chi ngân sách trong trường hợp thu ngân sách không đạt dự toán được Hội đồng nhân dân thành phố giao, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Đối với các nội dung sửa đổi, bổ sung chi thường xuyên cho các cơ quan, đơn vị, giao Ủy ban nhân dân thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi phân bổ kinh phí và tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN SỬA ĐỔI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
A |
B |
3 |
|
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13,244,111 |
48,000 |
13,292,111 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8,400,427 |
|
8,400,427 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4,438,194 |
- |
4,438,194 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4,438,194 |
|
4,438,194 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
- |
4 |
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2021 |
405,490 |
48,000 |
453,490 |
II |
Chi ngân sách |
14,061,411 |
8,631 |
14,070,042 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
9,417,579 |
8,631 |
9,426,210 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4,643,832 |
|
4,643,832 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4,573,228 |
|
4,573,228 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
70,604 |
|
70,604 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
817,300 |
|
817,300 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
- |
I |
Nguồn thu ngân sách |
5,911,331 |
- |
5,911,331 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1,267,499 |
|
1,267,499 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4,643,832 |
|
4,643,832 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4,573,228 |
|
4,573,228 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
70,604 |
|
70,604 |
3 |
Thu kết dư |
- |
|
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
|
- |
II |
Chi ngân sách |
5,911,331 |
39,369 |
5,950,700 |
Ghi chú: Phụ lục này sửa đổi, bổ sung Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố.
DỰ TOÁN SỬA ĐỔI BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Chia ra |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp thành phố |
Cấp huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=1+2 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
15,328,910 |
48,000 |
8,631 |
39,369 |
15,376,910 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12,396,872 |
48,000 |
8,631 |
39,369 |
12,444,872 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5,636,590 |
- |
14,620 |
-14,620 |
5,636,590 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5,162,100 |
- |
14,620 |
-14,620 |
5,162,100 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
- |
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1,350,000 |
- |
-20,000 |
20,000 |
1,350,000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
500,000 |
- |
-20,000 |
20,000 |
500,000 |
|
- GTGC tiền sử dụng đất và tiền thuê đất |
850,000 |
- |
|
|
850,000 |
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,600,000 |
- |
66,538 |
-66,538 |
1,600,000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1,600,000 |
- |
66,538 |
-66,538 |
1,600,000 |
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
- |
|
|
- |
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1,394,800 |
- |
-31,918 |
31,918 |
1,394,800 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch |
20,488 |
22,236 |
18,436 |
3,800 |
42,724 |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
1,365,730 |
-13,654 |
-41,772 |
28,118 |
1,352,076 |
|
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
8,582 |
-8,582 |
-8,582 |
|
- |
d |
Chi đầu tư từ bội chi |
817,300 |
- |
|
|
817,300 |
2 |
Nguồn vốn trung ương bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018 theo Nghị định số 103/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
143,300 |
|
|
|
143,300 |
3 |
Nguồn thu vượt XSKT các năm trước |
131,190 |
|
|
|
131,190 |
4 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
200,000 |
|
|
|
200,000 |
II |
Chi thường xuyên |
6,482,800 |
48,000 |
-5,989 |
53,989 |
6,530,800 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2,456,815 |
2,707 |
0 |
2,707 |
2,459,522 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
2,299,225 |
2,707 |
|
2,707 |
2,301,932 |
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
157,590 |
0 |
|
|
157,590 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
46,902 |
0 |
|
|
46,902 |
3 |
Chi quốc phòng |
132,732 |
13,128 |
4,500 |
8,628 |
145,860 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
57,910 |
2,379 |
|
2,379 |
60,289 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
371,865 |
35,000 |
35,000 |
- |
406,865 |
|
- Sự nghiệp y tế |
216,944 |
0 |
|
|
216,944 |
|
- Chi công tác chăm sóc BV sức khỏe Cán bộ |
6,325 |
- |
|
|
6,325 |
|
- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH |
31,376 |
- |
|
|
31,376 |
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
3,550 |
- |
|
|
3,550 |
|
- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
85,004 |
- |
|
|
85,004 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
26,412 |
- |
|
|
26,412 |
|
- KP mua BHYT cho người hiến tạng |
2,027 |
- |
|
|
2,027 |
|
- KP mua BHYT cho hộ gia đình nông lâm, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
80 |
|
|
|
80 |
|
- KP mua BHYT cho người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất |
147 |
- |
|
|
147 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
- |
35,000 |
35,000 |
|
35,000 |
6 |
Chi văn hoá - thông tin |
70,910 |
0 |
|
|
70,910 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34,782 |
0 |
|
|
34,782 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
56,767 |
12,140 |
|
12,140 |
68,907 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
226,630 |
0 |
|
|
226,630 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
615,918 |
32,168 |
9,599 |
22,569 |
648,086 |
|
- Nông nghiệp |
56,680 |
7,000 |
3,500 |
3,500 |
63,680 |
|
- Thủy lợi |
177,154 |
10,256 |
|
10,256 |
187,410 |
|
- Giao thông |
144,555 |
3,148 |
|
3,148 |
147,703 |
|
- Kiến thiết thị chính |
182,550 |
5,665 |
|
5,665 |
188,215 |
|
- Vốn quy hoạch |
15,000 |
- |
|
|
15,000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
39,979 |
6,099 |
6,099 |
|
46,078 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
784,243 |
5,566 |
0 |
5,566 |
789,809 |
|
- Quản lý nhà nước |
494,880 |
195 |
|
195 |
495,075 |
|
- Đảng |
199,627 |
5,290 |
|
5,290 |
204,917 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
89,736 |
81 |
|
81 |
89,817 |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
404,796 |
0 |
0 |
0 |
404,796 |
|
- Đảm bảo xã hội |
394,796 |
0 |
|
|
394,796 |
|
- KP phát sinh do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
10,000 |
- |
|
|
10,000 |
13 |
Chi ngân sách xã |
626,944 |
-6,705 |
-6,705 |
|
620,240 |
14 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
125,039 |
- |
|
|
125,039 |
15 |
Chi thường xuyên khác |
470,546 |
-48,383 |
-48,383 |
0 |
422,163 |
|
- Kinh phí khen thưởng |
5,000 |
- |
|
|
5,000 |
|
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10,000 |
- |
|
|
10,000 |
|
- Dự kiến các đơn vị thay đổi loại hình tự chủ tài chính |
10,000 |
-10,000 |
-10,000 |
|
- |
|
- Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
52,000 |
48,000 |
48,000 |
|
100,000 |
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
130,000 |
-12,800 |
-12,800 |
|
117,200 |
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
2,000 |
0 |
|
|
2,000 |
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
261,546 |
-73,583 |
-73,583 |
|
187,963 |
|
|
|
|
|
|
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
50,000 |
- |
|
|
50,000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,380 |
- |
|
|
1,380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
226,102 |
- |
|
|
226,102 |
|
|
|
- |
|
|
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2,851,038 |
0 |
0 |
0 |
2,851,038 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
0 |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2,851,038 |
0 |
0 |
0 |
2,851,038 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2,723,778 |
|
|
|
2,723,778 |
2 |
Chi sự nghiệp |
127,260 |
|
|
|
127,260 |
|
|
|
|
|
|
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
81,000 |
- |
|
|
81,000 |
Ghi chú: Phụ lục này sửa đổi, bổ sung Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố
DANH MỤC DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG ĐẦU
NĂM 2022 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Từ các nguồn đã được HĐND thành phố thông qua tại kỳ họp cuối năm 2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung chi |
Số tiền |
Ghi chú (nguồn kinh phí) |
|
TỔNG CỘNG |
|
164,295.307 |
|
A |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
15,799.700 |
|
1 |
Sở VH, TT và DL |
|
178.500 |
Kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
Kinh phí trang bị camera an ninh |
99.660 |
|
|
|
Kinh phí mua sắm thiết bị văn phòng |
78.840 |
|
2 |
Sở Ngoại vụ |
Kinh phí mua sắm thiết bị văn phòng |
93.700 |
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Kinh phí chi trả cho công tác lắp đặt camera |
287.507 |
|
4 |
Hội Khuyến học |
Kinh phí mua sắm TTB phục vụ công tác |
42.700 |
|
5 |
Hội Nông dân |
Kinh phí mua sắm TTB phục vụ công tác |
29.800 |
|
6 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
Kinh phí mua sắm TS của văn phòng |
908.000 |
|
7 |
Viện Kinh tế - Xã hội |
Kinh phí mua máy vi tính |
59.960 |
|
8 |
TT XTĐT-TM&HCTL |
Kinh phí TC thôi việc |
57.082 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
9 |
Trường TC TDTT |
Kinh phí TC thôi việc |
134.512 |
|
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Kinh phí TC thôi việc |
31.011 |
|
11 |
Sở Ngoại vụ |
Kinh phí TC thôi việc |
22.328 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kinh phí TC thôi việc |
493.395 |
|
13 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi |
183.166 |
|
14 |
Thanh tra thành phố |
Kinh phí TC thôi việc |
17.880 |
|
15 |
Sở Công Thương |
Kinh phí TC thôi việc |
20.115 |
|
16 |
Trường PT NK TDTT |
Kinh phí HĐ theo NĐ 68 |
600.000 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh |
17 |
Hội Cựu TNXP |
Kinh phí tổ chức ĐHĐB nhiệm kỳ lần thứ IV |
85.450 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
Kinh phí hỗ trợ vé máy bay dự HN |
10.703 |
|
19 |
Sở Công thương |
Kinh phí tổ chức ngày “Quyền của người tiêu dùng VN năm 2022” |
80.095 |
|
20 |
Văn phòng Điều phối XD NTM |
Kinh phí đánh giá xếp hạng OCOP |
73.600 |
|
21 |
Sở Nội vụ |
Kinh phí tổ chức HN |
101.185 |
|
22 |
Sở Xây dựng |
Kinh phí thuê tư vấn thực hiện xây dựng PA giá dịch vụ thoát nước đô thị |
577.918 |
|
23 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh phí kiểm tra giám sát vùng trồng và quản lý NN |
151.836 |
|
24 |
Hội Người cao tuổi |
Kinh phí tổ chức họp ký kết giao ước thi đua |
12.120 |
|
25 |
Sở Tài chính |
Kinh phí thuê thẩm định giá |
76.209 |
|
26 |
Hội Nhà báo |
Kinh phí tham dự Hội báo toàn quốc tại Hà Nội |
42.271 |
|
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Kinh phí làm việc và tiếp đoàn công tác của Bộ KHCN |
67.200 |
|
28 |
Hội Chữ Thập đỏ |
Kinh phí tổ chức ĐH |
252.080 |
|
29 |
Hội NN CĐDC |
Kinh phí tổ chức ĐH |
123.935 |
|
30 |
TT XTĐT-TM&HCTL |
Kinh phí hoạt động 6 tháng đầu năm |
276.000 |
|
31 |
Liên minh HTX |
Kinh phí tham gia Hội chợ XTTM tại Hà Nội |
163.800 |
|
32 |
Sở VH, TT và DL |
|
2,504.979 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức ngày lễ MĐ - MX Nhâm Dần |
1,039.964 |
Kinh phí tổ chức các Ngày Lễ lớn |
Kinh phí tổ chức ngày lễ 30/4 |
884.190 |
|||
Các hoạt động Chào năm mới |
580.825 |
|||
33 |
Thành Đoàn |
Kinh phí tổ chức ngày hội tuổi thơ |
439.730 |
Kinh phí tổ chức các Ngày Lễ lớn |
34 |
Báo Cần Thơ |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
174.890 |
Kinh phí Cải cách hành chính |
35 |
Sở TTTT |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
62.811 |
|
36 |
VP UBND |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
1,710.550 |
|
37 |
Sở Nội vụ |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
92.800 |
|
38 |
Sở VH, TT và DL |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
292.660 |
|
39 |
Viện KTXH |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
490.200 |
|
40 |
Sở Công thương |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
15.000 |
|
41 |
Sở TNMT |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
17.000 |
|
42 |
Sở Y tế |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
15.000 |
|
43 |
Thanh tra TP |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
15.000 |
|
44 |
Sở NN và PTNT |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
105.000 |
|
45 |
Ban Dân tộc |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
15.000 |
|
46 |
Sở LĐ, TB và XH |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
39.000 |
|
47 |
Sở Ngoại vụ |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
15.000 |
|
48 |
Sở Tài chính |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
15.000 |
|
49 |
Sở GTVT |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
25.000 |
|
50 |
Sở KHCN |
Kinh phí thực hiện CCHC năm 2022 |
45.400 |
|
51 |
Trường CĐ VHNT |
Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí |
180.100 |
Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường |
52 |
Sở GTVT |
Học phí SĐH |
36.810 |
Kinh phí các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
53 |
Sở KHĐT |
Học phí SĐH |
14.700 |
|
54 |
Sở TTTT |
Kinh phí tập huấn về công tác thông tin truyền thông |
135.040 |
|
55 |
Sở KHĐT |
Kinh phí tổ chức tập huấn |
269.575 |
|
56 |
VP UBNDTP |
Học phí SĐH |
7.350 |
|
57 |
UB MTTQ |
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn |
115.650 |
|
58 |
Sở NN và PTNT |
Học phí SĐH |
73.155 |
|
59 |
Trường CĐ Y tế |
Học phí SĐH |
623.508 |
|
60 |
Tr ĐH KTCN |
Học phí SĐH |
28.500 |
|
61 |
Tr CĐ Nghề Cần Thơ |
Học phí SĐH |
7.350 |
|
62 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
Học phí SĐH |
24.500 |
|
63 |
Sở Tài chính |
Học phí SĐH |
7.350 |
|
64 |
Sở Xây dựng |
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn |
73.390 |
|
65 |
Sở Ngoại vụ |
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn |
105.200 |
|
66 |
Sở Y tế |
Kinh phí đào tạo theo địa chỉ sử dụng |
840.157 |
|
67 |
Sở Nội vụ |
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn của Ban Tôn giáo |
854.650 |
|
68 |
Hội Nông dân |
Kinh phí đào tạo nghiệp vụ công tác Hội |
44.360 |
|
69 |
Thành Đoàn |
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn |
356.145 |
Kinh phí TH của Khối đoàn thể |
70 |
Văn phòng Thành ủy |
Kinh phí chênh lệch hệ số lương và các khoản phụ cấp do được bổ nhiệm ngạch chuyên viên chính và nâng lương trước hạn |
157.510 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
71 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho HS các Trường tư thục, dân lập |
500.622 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp y tế năm 2022 của thành phố |
B |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
|
148,495.607 |
|
1 |
Ninh Kiều |
|
27,986.275 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
542.782 |
Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ đóng BHYT hs và người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
5,964.620 |
Nguồn sự nghiệp y tế năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý I năm 2022 trên địa bàn quận Ninh Kiều |
166.873 |
Nguồn đảm bảo xã hội năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
135.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
21,177.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
2 |
Bình Thủy |
|
24,487.752 |
|
|
|
Kinh phí để thực hiện chi trả trợ cấp thôi việc cho công chức và viên chức |
57.933 |
Nguồn chi trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2020, 2021 (Có giá trị sử dụng trong năm 2022) |
2,850.114 |
Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí để thực hiện tổ chức Lễ khánh thành công trình Đền thờ Vua Hùng thành phố Cần Thơ, Lễ giỗ tổ Hùng Vương năm 2022; tổ chức liên hoan Đờn ca tài tử quốc gia lần thứ III - Cần Thơ và Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ lần thứ IX năm 2022 trên địa bàn quận Bình Thủy |
300.000 |
Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí để thực hiện chi hỗ trợ người lao động, người dân gặp khó khăn trên địa bàn theo Nghị quyết số 68/NQ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND và Nghị quyết số 52/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố |
10,540.000 |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
34.752 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện quý III, IV năm 2021 |
236.953 |
Nguồn đảm bảo xã hội năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
135.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
10,333.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
3 |
Cái Răng |
|
31,369.457 |
|
|
|
Kinh phí để thực hiện chi hỗ trợ phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người dân gặp khó khăn trên địa bàn theo NQ68, NQ44, NQ52 |
21,947.000 |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho Cựu chiến binh theo Nghị định số 157/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
11.920 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho viên chức theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
191.060 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
120.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
6,821.500 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
496.513 |
Nguồn sự nghiệp kinh tế (vốn quy hoạch) năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ chi trả BHYT học sinh năm 2021 (thẻ có giá trị sử dụng năm 2022) |
1,781.465 |
Nguồn sự nghiệp y tế năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
4 |
Ô Môn |
|
13,612.550 |
|
|
|
Kinh phí để thực hiện trợ cấp thôi việc cho công chức, viên chức và hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách dôi dư sau sắp xếp |
79.438 |
Nguồn trợ cấp thôi việc năm 2022, nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2020, 2021 (Có giá trị sử dụng trong năm 2022) |
1,909.658 |
Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí để thực hiện trợ cấp thôi công tác hội theo Nghị định số 157/2016/NĐ-CP của Chính phủ cho ông Lương Thanh Hải, Chủ tịch hội Cựu chiến binh quận Ô Môn |
26.895 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí hỗ trợ trình độ đào tạo cho những người hoạt động không chuyên trách cấp phường |
11.400 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí để thực hiện trợ cấp một lần cho 02 dân quân thường trực theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
80.460 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
120.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
11,384.700 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
5 |
Thốt Nốt |
|
12,819.581 |
|
|
|
Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2021 (bổ sung giá trị thẻ trong năm 2022) |
3,285.604 |
Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí để trợ cấp thôi việc cho bà Lê Thị Kim Hoàng, Công chức Văn hóa - Xã hội phường Trung Nhứt theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
17.725 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí để thực hiện trợ cấp thôi công tác theo Nghị định số 157/2016/NĐ-CP của Chính phủ cho ông Lê Thành Đỡ, Phó Chủ tịch Hội CCB phường Trung Nhứt |
7.152 |
Nguồn chi ngân sách xã năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
150.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
9,359.100 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
6 |
Phong Điền |
|
9,176.200 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
120.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
9,056.200 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
7 |
Cờ Đỏ |
|
8,548.500 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
165.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
8,383.500 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
8 |
Thới Lai |
|
12,445.192 |
|
|
|
Kinh phí để thực chính sách hỗ trợ đóng BHYT học sinh năm 2022 |
2,545.292 |
Nguồn kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
210.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
9,689.900 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
||
9 |
Vĩnh Thạnh |
|
8,050.100 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện duy trì hoạt động quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
180.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
7,870.100 |
Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh trong năm 2022 của ngân sách cấp thành phố |
DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN 6
THÁNG CUỐI NĂM 2022 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
170,404.783 |
|
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
108,157.968 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
KP thực hiện Đề án Chỉnh lý tài liệu |
3,827.502 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
2 |
Chi cục QL đất đai |
Chi lương và các khoản đóng góp |
25.691 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
3 |
VP Đăng ký đất đai |
KP thống kê đất đai năm 2021 chuyển sang năm 2022 tiếp tục thực hiện |
238.287 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
4 |
Sở Xây dựng |
|
34,843.421 |
|
|
|
KP thuê tư vấn XD định mức, đơn giá cho công tác dịch vụ công ích |
2,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
Kinh phí vận hành công trình hệ thống thoát nước và nước thải năm 2021 và năm 2022 |
30,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
KP thuê tư vấn khảo sát giá thị trường các loại vật liệu XD, thiết bị công trình trên địa bàn TP |
600.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
Kp thuê tư vấn lập Đề án PT nhà ở XH |
460.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
Kp thuê tư vấn xây dựng Đề án PT vật liệu XD |
500.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
Thực hiện đảm bảo công tác an toàn PCCC tại Chung cư 91B |
1,283.421 |
Nguồn mua sắm tài sản |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
KP điều chỉnh QH điểm đấu nối các tuyến đường ĐP vào hệ thống Quốc lộ |
375.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
6 |
Ban ATGT thành phố |
KP cải tạo các nút giao thông có nguy cơ cao xảy ra TNGT |
2,334.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
7 |
TT Trợ giúp pháp lý |
Kinh phí thuê trụ sở Chi nhánh |
30.000 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
8 |
Viện Kinh tế - XH |
KP Đề án khảo sát, đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban ngành và địa phương (DDCI) |
396.318 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
9 |
Ban Dân tộc |
KP hoạt động do giao thêm bc và HĐ NĐ 68 |
153.000 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
10 |
Sở Tài chính |
KP lập dự toán NS năm 2023 |
380.524 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
11 |
Hội LH Phụ nữ |
Kinh phí viết sử của Hội năm 2021 chuyển sang năm 2022 tiếp tục thực hiện |
376.805 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
12 |
Bộ Chỉ huy QS TP |
|
4,500.000 |
|
|
|
Thực hiện KH Phòng không nhân dân |
3,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
KP phục vụ hoạt động điệp báo |
1,500.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
13 |
Chi Cục TT & BVTV |
Thực hiện Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố về triển khai hợp tác với Tr. ĐHCT giai đoạn 2020-2025 |
2,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
14 |
TT Dịch vụ nông nghiệp |
Thực hiện Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố về triển khai hợp tác với Tr. ĐHCT giai đoạn 2020-2025 |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
15 |
Chi cục QLCL NLTS |
Thực hiện Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố về triển khai hợp tác với Tr. ĐHCT giai đoạn 2020-2025 |
500.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
16 |
Ban QL Nghĩa trang |
|
183.786 |
|
|
|
Chi lương và các khoản đóng góp |
137.786 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
|
|
KP hoạt động do giao thêm biên chế |
46.000 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
17 |
TTâm Công tác XH |
Chi lương và các khoản đóng góp |
274.810 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
18 |
Tr. TC Nghề Thới Lai |
Chi lương và các khoản đóng góp |
119.804 |
Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh |
19 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy |
BS kinh phí do giao tăng 15 hợp đồng NĐ 68 |
1,500.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
20 |
Ban Quản lý các KCX&CN |
KP lập quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
KP khắc phục lỗ hổng an ninh, an toàn thông tin tại Trung tâm dữ liệu thành phố |
6,099.020 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
21 |
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh Cần Thơ |
Bổ sung vốn ủy thác từ ngân sách thành phố để cho vay theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ |
48,000.000 |
Nguồn kết dư NS |
II |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
|
62,246.815 |
|
1 |
Ninh Kiều |
|
3,673.114 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố) |
1,450.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
Kinh phí hỗ trợ trẻ em theo Nghị quyết số 05/2021/NQ- HĐND |
45.120 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố) |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 |
1,177.994 |
Nguồn chi NS xã |
|
2 |
Bình Thủy |
|
6,873.402 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố) |
1,040.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Kinh phí hỗ trợ đối với Đội trưởng Đội phó Đội dân phòng và Đội trưởng, Đội phó Đội PC&CC cơ sở trên địa bàn quận (TTr 1672) |
738.528 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí tổ chức Hội thao Dân quân cơ động năm 2022 cấp quận và kinh phí tham gia Hội thao Dân quân cơ động năm 2022 cấp thành phố |
900.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ quận Bình Thủy năm 2022 |
3,000.000 |
Nguồn dự phòng NS |
||
Kinh phí trợ cấp thôi làm công tác Hội Cựu chiến binh cho ông Nguyễn Văn Diệp - Cựu chiến binh phường Trà Nóc |
6.518 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ cho bà Lâm Thị Xuân Lan |
27.356 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí khắc phục các đoạn sạt lở tại khu vực Bình Dương, phường Long Hòa |
1,161.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
3 |
Cái Răng |
|
6,090.542 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố) |
1,100.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp quận và thành phố) |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí chi trả chế độ chính sách cho ông Trần Mai (TTr 158) |
98.132 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 |
552.641 |
Nguồn chi NS xã |
||
KP Gia cố sạt lở rạch Bến Bạ, phường Phú Thứ |
2,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí hệ thống thoát nước đường Quang Trung đoạn KDC Hưng Phú - sông Cần Thơ |
1,300.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
|
|
Trợ cấp thôi việc theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP cho bà Lê Thị Thanh Hà (TTr 193) |
14.253 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
|
|
Trợ cấp thôi công tác Hội Cựu Chiến binh cho ông Nguyễn Văn Ry và Nguyễn Minh Sáng (TTr 193) |
25.516 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
4 |
Ô Môn |
|
10,245.990 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố) |
950.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Kinh phí hỗ trợ bổ nhiệm chức danh nghề và xếp lương đối với viên chức; chênh lệch lương của Hợp đồng Nghị định 68 theo mức lương tối thiểu vùng (TTr 819 và 1310) |
2,662.004 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 |
555.770 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp quận và thành phố) |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí trợ cấp một lần cho LL DQTT theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP |
59.600 |
Nguồn chi NS xã |
||
Nâng cấp cải tạo hệ thống cây xanh trên địa bàn quận |
2,539.691 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Nâng cấp sửa chữa hệ thống chiếu sáng trên địa bàn quận |
1,174.278 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí hỗ trợ trẻ em và giáo viên theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND |
218.400 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Hỗ trợ bị thiệt hại do dịch tả lợn Châu Phi (TTr 1199) |
988.792 |
Nguồn dự phòng NS |
||
Kinh phí chênh lệch tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực theo Thông tư số 168/2021/TT-BQP |
97.455 |
Nguồn chi NS xã |
||
5 |
Thốt Nốt |
|
7,963.935 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp quận và cấp thành phố) |
1,200.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp quận và thành phố) |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 |
499.597 |
Nguồn chi NS xã |
||
Diễn tập khu vực phòng thủ quận Thốt Nốt năm 2022 |
3,000.000 |
Nguồn dự phòng NS |
||
Gia cố đoạn sạt lở thuộc tuyến kênh Thơm Rơm thuộc khu vực Tân Lợi 1 |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Gia cố các đoạn sạt lở trên tuyến sông Thốt Nốt thuộc khu vực Tràng Thọ 2 |
1,200.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Trợ cấp thôi việc cho bà Hà Thị Thủy (Tờ trình 101) |
64.338 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
6 |
Phong Điền |
|
6,282.209 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố) |
1,300.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 02 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ cho bà Đỗ Hồng Yến và ông Phạm Quốc Hưng |
69.870 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí chênh lệch tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực theo Thông tư số 168/2021/TT-BQP |
82.164 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 |
599.725 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố) |
1,200.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng ở ấp thuộc xã, thị trấn thực hiện nhiệm vụ phòng cháy chữa cháy |
1,080.450 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Gia cố sụt lún đường vào khu di tích Mộ Cụ Phan Văn Trị |
1,950.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
7 |
Cờ Đỏ |
|
5,969.218 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố) |
1,200.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Kinh phí hỗ trợ chế độ thôi việc cho 03 người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo Nghị quyết số 02-2021- NQ-HDND (TTr 669) |
74.128 |
Nguồn chi NS xã |
||
Hỗ trợ bị thiệt hại do dịch tả lợn Châu Phi |
149.115 |
Nguồn dự phòng NS |
||
Kinh phí tổ chức Tết Quân dân mừng Chôl Chnăm Thmây (TTr 671) |
300.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Nâng cấp sửa chữa hệ thống thoát nước Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Phú |
1,200.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Nâng cấp sửa chữa hệ thống thoát nước Khu dân cư vượt lũ xã Thới Đông |
1,300.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố) |
1,000.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 |
615.670 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí chênh lệch tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực theo Thông tư số 168/2021/TT-BQP |
130.305 |
Nguồn chi NS xã |
||
8 |
Thới Lai |
|
7,341.991 |
0.000 |
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố) |
1,300.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 |
706.409 |
Nguồn chi NS xã |
||
Kinh phí chênh lệch khoán định mức chi hoạt động thường xuyên của khối Đảng |
160.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội |
253.980 |
nguồn ĐBXH |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể theo trung đội dân quân cơ động (cấp huyện và thành phố) |
1,500.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Hỗ trợ bị thiệt hại do dịch tả lợn Châu Phi |
743.602 |
Nguồn dự phòng NS |
||
Kinh phí diễn tập phòng thủ thị trấn Thới Lai |
300.000 |
Nguồn dự phòng NS |
||
Xây dựng bờ kè chống sạt lở Trường Mầm non tuổi thơ Đông Thuận |
1,180.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Nâng cấp cầu ngã ba Trà Vơ Lớn |
1,198.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
9 |
Vĩnh Thạnh |
|
7,806.415 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Thể dục thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ lần thứ IX năm 2022 (cấp huyện và cấp thành phố) |
1,100.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
Diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Thạnh năm 2022 |
3,000.000 |
Nguồn dự phòng NS |
||
Kinh phí tổ chức Đại hội chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở nhiệm kỳ 2022-2025 (Chi bộ trực thuộc Đảng bộ cấp xã, thị trấn + chi bộ điểm trực thuộc xã thị, trấn) |
422.415 |
Nguồn chi NS xã |
||
Hỗ trợ kinh phí Luyện tập, Tổ chức Hội thao trung đội DQCĐ năm 2022 tại huyện và tham dự Hội thao thành phố |
1,000.00 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Nâng cấp mở rộng hệ thống chiếu sáng công cộng trước UBND xã Thạnh Lợi (đoạn từ Cầu C2 đến Ban chỉ huy quân sự xã) |
651.000 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Kè chống sạt lở đoạn nối tiếp từ kè hiện hữu trước Trụ sở UBND xã đến giáp Cầu Thạnh Lộc (55 m) |
1,215.00 |
Nguồn chi thường xuyên khác |
||
Kinh phí hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy chữa cháy |
418.00 |
Nguồn chi NS xã |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2022 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư/quyết toán/dự toán chuẩn bị đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2021 |
Tổng kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 điều chỉnh (tăng/giảm) |
Tổng kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
Nguồn thu vượt XSKT các năm trước |
Nguồn vốn trung ương bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW năm 2018 theo Nghị định số 103/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ = A+B |
|
|
|
|
|
15,751,304 |
11,799,809 |
5,433,631 |
5,053,808 |
3,374,404 |
1,734,651 |
8,582 |
8,582 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,743,233 |
A |
Vốn CBĐT, vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
82,067 |
82,067 |
49,655 |
25,606 |
25,606 |
11,286 |
22,236 |
22,236 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33,522 |
I |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
69 |
69 |
60 |
0 |
0 |
0 |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
1 |
Thiết bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
3729/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
69 |
69 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
|
|
60 |
II |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
1,258 |
1,258 |
930 |
0 |
0 |
0 |
930 |
930 |
0 |
0 |
0 |
0 |
930 |
1 |
Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn |
|
7,004,692 |
Ô Môn |
2021- 2022 |
296/UBND-XDĐT ngày 20/10/2021; 2435/QĐ-CATP-PH10 ngày 02/11/2021 |
429 |
429 |
380 |
|
|
|
380 |
380 |
|
|
|
|
380 |
2 |
Trụ sở làm việc Thủy đội phòng Cảnh sát giao thông đường thủy - Công an thành phố Cần Thơ |
|
7,004,692 |
Thốt Nốt |
2022 |
6641/UBND-XDĐT ngày 28/12/2021; 152/QĐ-CATP-PH10 ngày 20/01/2022 |
577 |
577 |
450 |
|
|
|
450 |
450 |
|
|
|
|
450 |
3 |
Mua sắm thiết bị, phương tiện phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
7,004,692 |
TP.Cần Thơ |
2022 |
558/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 |
129 |
129 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
50 |
4 |
Mua sắm máy móc, trang thiết bị thành lập Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
|
7,004,692 |
TP.Cần Thơ |
2021- 2022 |
1387/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 815/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
123 |
123 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
50 |
III |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
66 |
66 |
60 |
0 |
0 |
0 |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
1 |
Trang bị hệ thống giao ban trực tuyến giữa Bộ CHQS thành phố với các đơn vị trực thuộc |
|
7,004,686 |
Cái Răng |
2022- 2023 |
5623/UBND-XDĐT ngày 03/11/2021; 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 |
66 |
66 |
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
|
|
60 |
IV |
Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
|
|
253 |
253 |
178 |
90 |
90 |
98 |
-25 |
-25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
1 |
Sửa chữa, cải tạo hệ thống PCCC kho lưu trữ lịch sử thành phố |
|
7,919,716 |
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
3907/UBND-XDĐT ngày 14/9/2021; 102/QĐ-VPUB ngày 28/9/2021 |
161 |
161 |
113 |
60 |
60 |
63 |
-16 |
-16 |
|
|
|
|
47 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố |
|
7919715 |
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
3907/UBND-XDĐT ngày 14/9/2021; 103/QĐ-VPUB ngày 28/9/2021 |
92 |
92 |
65 |
30 |
30 |
35 |
-9 |
-9 |
|
|
|
|
26 |
V |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
2,198 |
2,198 |
1,840 |
0 |
0 |
0 |
1,840 |
1,840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,840 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu đa năng thành phố Cần Thơ |
|
7,944,626 |
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
1228/QĐ-UBND ngày 09/6/2021; 353/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021 |
500 |
500 |
450 |
|
|
|
450 |
450 |
|
|
|
|
450 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên, khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ |
|
7,944,627 |
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
1227/QĐ-UBND ngày 09/6/2021; 352/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021 |
210 |
210 |
190 |
|
|
|
190 |
190 |
|
|
|
|
190 |
3 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử địa điểm khảo cổ học Nhơn Thành |
|
7,944,624 |
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
5719/UBND-XDĐT ngày 09/11/2021; 120/QĐ-SVHTTDL ngày 15/03/2022 |
1,041 |
1,041 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao thành phố Cần Thơ |
|
7,944,625 |
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
5591/UBND-XDĐT ngày 02/11/2021; 122/QĐ-SVHTTDL ngày 16/3/2022 |
447 |
447 |
400 |
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
400 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
|
|
Ninh Kiều |
2022 |
467/UBND-XDĐT ngày 09/02/2022; 33/QĐ-STP ngày 21/02/2022 |
204 |
204 |
180 |
|
|
|
180 |
180 |
|
|
|
|
180 |
VII |
Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
149 |
149 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ |
|
|
Ninh Kiều |
2021- 2022 |
1397/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 290/QĐ-BDT ngày 13/4/2022 |
149 |
149 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
VIII |
Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
152 |
152 |
145 |
0 |
0 |
0 |
145 |
145 |
0 |
0 |
0 |
0 |
145 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
|
|
Ninh Kiều |
2022 |
1113/UBND-XDĐT ngày 30/3/2022; 26/QĐ-CLB ngày 04/04/2022 |
152 |
152 |
145 |
|
|
|
145 |
145 |
|
|
|
|
145 |
IX |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
127 |
127 |
120 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
Ninh Kiều |
2022 |
1230/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; 141/QĐ-SNN&PTNT ngày 05/05/2022 |
127 |
127 |
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
|
120 |
X |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1,934 |
1,934 |
300 |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
1 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp trên sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu Xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
|
Bình Thủy |
2022 |
1636/UBND-XDĐT ngày 13/05/2022; 03/QĐ-CCTL.KTN2 ngày 2/05/2022 |
1,934 |
1,934 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
300 |
XI |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
3,849 |
3,849 |
1,688 |
300 |
300 |
1,188 |
-688 |
-688 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
1 |
Dự án Đường ô tô sau công viên Kè sông Cần Thơ |
|
|
Ninh Kiều |
|
207/QĐ-BQLDA ngày 21/12/2010; 32/QĐ-BQLDA ngày 21/3/2011 |
2,217 |
2,217 |
1,188 |
300 |
300 |
1,188 |
-1,188 |
-1,188 |
|
|
|
|
0 |
2 |
Dự án Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
Ninh Kiều |
2022 |
1424/QĐ-UBND ngày 06/7/2021; 132/QĐ-BQLDA ngày 17/6/2022 |
1,632 |
1,632 |
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
XII |
UBND Quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
2,571 |
2,571 |
2,300 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố |
|
|
Ninh Kiều |
2022 |
655/UBND-XDĐT ngày 23/02/2022 1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
2,571 |
2,571 |
2,300 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
XIII |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
8,986 |
8,986 |
8,200 |
0 |
0 |
0 |
2,800 |
2,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,800 |
1 |
Đường nối từ đường dẫn vào cầu Vàm Cống vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh |
|
|
Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
6229/UBND-XDĐT ngày 06/12/2021; 8649/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
3,407 |
3,407 |
3,100 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 80 vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh |
|
|
Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
6229/UBND-XDĐT ngày 06/12/2021; 8648/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
1,820 |
1,820 |
1,700 |
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
3 |
Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) |
|
|
Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
6229/UBND-XDĐT ngày 06/12/2021; 8650/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
3,759 |
3,759 |
3,400 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
XIV |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
2,716 |
2,716 |
2,716 |
216 |
216 |
0 |
1,477 |
1,477 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,477 |
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô thành phố Cần Thơ |
|
7,918,345 |
Cái Răng |
2021- 2022 |
1184/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
2,716 |
2,716 |
2,716 |
216 |
216 |
|
1,477 |
1,477 |
|
|
|
|
1,477 |
XV |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
57,535 |
57,535 |
30,838 |
25,000 |
25,000 |
10,000 |
13,937 |
13,937 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23,937 |
1 |
Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
7,853,750 |
TP. Cần Thơ |
2020- 2021 |
1056/QĐ-TTg ngày 20/7/2020; 2180/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
57,535 |
57,535 |
30,838 |
25,000 |
25,000 |
10,000 |
13,937 |
13,937 |
|
|
|
|
23,937 |
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
15,669,237 |
11,717,742 |
5,383,977 |
5,028,202 |
3,348,798 |
1,723,365 |
-13,654 |
-13,654 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,709,711 |
I |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
229,749 |
229,749 |
108,372 |
95,726 |
95,726 |
4,500 |
27,903 |
12,903 |
0 |
15,000 |
0 |
0 |
32,403 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
120,835 |
120,835 |
203 |
94,901 |
94,901 |
0 |
203 |
203 |
0 |
0 |
0 |
0 |
203 |
1 |
Doanh trại Tiểu đoàn Tây Đô |
B |
7,004,686 |
Cái Răng |
2010- 2015 |
1548/QĐ-UBND ngày 06/11/2010 |
120,835 |
120,835 |
203 |
94,901 |
94,901 |
|
203 |
203 |
|
|
|
|
203 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
108,914 |
108,914 |
108,169 |
825 |
825 |
4,500 |
27,700 |
12,700 |
0 |
15,000 |
0 |
0 |
32,200 |
1 |
Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1 |
C |
7,004,686 |
Phong Điền |
2022- 2024 |
373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
49,172 |
49,172 |
49,742 |
210 |
210 |
|
17,200 |
17,200 |
|
|
|
|
17,200 |
1 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (Giai đoạn 2) |
C |
7,004,686 |
Thới Lai |
2020- 2022 |
242/QĐ-SXD ngày 11/10/2019 |
10,905 |
10,905 |
9,800 |
405 |
405 |
4,500 |
-4,500 |
-4,500 |
|
|
|
|
0 |
2 |
Bệnh viện Quân dân y (Giai đoạn 2) |
C |
7,004,686 |
Cờ Đỏ |
2022- 2024 |
4276/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
48,837 |
48,837 |
48,627 |
210 |
210 |
|
15,000 |
|
|
15,000 |
|
|
15,000 |
II |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
59,810 |
59,810 |
45,992 |
15,459 |
15,459 |
0 |
10,038 |
10,038 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,038 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
13,627 |
13,627 |
38 |
13,589 |
13,589 |
0 |
38 |
38 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
1 |
GPMB xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC huyện Phong Điền |
C |
7,004,692 |
Phong Điền |
2019- 2020 |
19/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 (QT) |
13,627 |
13,627 |
38 |
13,589 |
13,589 |
|
38 |
38 |
|
|
|
|
38 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
46,183 |
46,183 |
45,954 |
1,870 |
1,870 |
0 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,000 |
1 |
Xây dựng, cải tạo các buồng hỏi cung bị can |
C |
7,004,692 |
TP.Cần Thơ |
2022- 2024 |
52/QĐ-SXD ngày 16/12/2021 |
11,382 |
11,382 |
11,940 |
420 |
420 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
2 |
Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7,004,692 |
Ô Môn |
2022- 2024 |
246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021 |
14,741 |
14,741 |
14,164 |
580 |
580 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
3 |
Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Hưng Phú của Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7,004,692 |
Cái Răng |
2022- 2024 |
247/QĐ-SXD ngày 02/12/2021 |
11,568 |
11,568 |
11,726 |
490 |
490 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
4 |
Trạm Cảnh sát giao thông thủy Vàm Thới An của Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7,004,692 |
Ô Môn |
2022- 2024 |
248/QĐ-SXD ngày 02/12/2021 |
8,492 |
8,492 |
8,124 |
380 |
380 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
III |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
3,895,345 |
1,895,345 |
1,450,944 |
9,458 |
9,458 |
818,713 |
-87,088 |
31,000 |
0 |
-118,088 |
0 |
0 |
731,625 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
3,895,345 |
1,895,345 |
1,450,944 |
9,458 |
9,458 |
818,713 |
-87,088 |
31,000 |
0 |
-118,088 |
0 |
0 |
731,625 |
1 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
A |
7,863,251 |
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều-Cái Răng |
2021- 2025 |
3543/QĐ-UBND ngày 26//11/2021 |
3,837,742 |
1,837,742 |
1,392,000 |
8,444 |
8,444 |
818,713 |
-118,088 |
|
|
-118,088 |
|
|
700,625 |
2 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao Quốc lộ 91 thuộc địa bàn quận Bình Thủy, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Km02+592 - Km 15+793) |
C |
7,861,306 |
Bình Thủy - Ô Môn |
2022- 2023 |
676/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
18,841 |
18,841 |
18,550 |
504 |
504 |
|
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
15,000 |
3 |
Đầu tư trang bị phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
C |
7,868,577 |
TP.Cần Thơ |
2022- 2023 |
03/QĐ-SKHĐT ngày 17/01/2022 |
14,458 |
14,458 |
15,704 |
120 |
120 |
|
12,000 |
12,000 |
|
|
|
|
12,000 |
4 |
Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại |
C |
7,864,623 |
TP.Cần Thơ |
2022- 2024 |
1215/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 |
24,304 |
24,304 |
24,690 |
390 |
390 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
82,839 |
82,839 |
51,748 |
35,863 |
35,863 |
4,646 |
16,324 |
16,324 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20,970 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
42,503 |
42,503 |
11,616 |
35,533 |
35,533 |
4,646 |
2,324 |
2,324 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,970 |
1 |
Mua sắm trang thiết bị tại trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
C |
7,541,959 |
Ninh Kiều |
2017- 2022 |
1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
42,503 |
42,503 |
11,616 |
35,533 |
35,533 |
4,646 |
2,324 |
2,324 |
|
|
|
|
6,970 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
40,336 |
40,336 |
40,132 |
330 |
330 |
0 |
14,000 |
14,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,000 |
1 |
Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
C |
7,884,145 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 |
5,399 |
5,399 |
5,597 |
120 |
120 |
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
|
3,500 |
2 |
Sàn giao dịch công nghệ |
C |
7,884,144 |
Phong Điền |
2022- 2024 |
770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 |
29,976 |
29,976 |
29,746 |
230 |
230 |
|
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
8,000 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
C |
7,884,143 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 |
4,961 |
4,961 |
4,789 |
210 |
210 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
2,500 |
V |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
72,930 |
27,930 |
23,776 |
380 |
380 |
0 |
14,188 |
3,010 |
0 |
11,178 |
0 |
0 |
14,188 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
49,975 |
4,975 |
1,178 |
0 |
0 |
0 |
1,178 |
0 |
0 |
1,178 |
0 |
0 |
1,178 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ |
C |
7,590,973 |
Ô Môn |
2018- 2022 |
73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 |
49,975 |
4,975 |
1,178 |
|
|
|
1,178 |
|
|
1,178 |
|
|
1,178 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
22,955 |
22,955 |
22,598 |
380 |
380 |
0 |
13,010 |
3,010 |
0 |
10,000 |
0 |
0 |
13,010 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Cơ sở Cai nghiện ma túy thành phố Cần Thơ |
C |
7,879,529 |
TP.Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
2022- 2024 |
4354/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
18,004 |
18,004 |
17,847 |
200 |
200 |
|
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
2 |
Xây dựng Khối nhà làm việc của Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ |
C |
7,879,528 |
Cái Răng |
2022- 2024 |
295/QĐ-SXD ngày 28/12/2021 |
4,951 |
4,951 |
4,751 |
180 |
180 |
|
3,010 |
3,010 |
|
|
|
|
3,010 |
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
301,877 |
80,182 |
40,512 |
190,141 |
47,591 |
2,632 |
14,381 |
2,800 |
0 |
11,581 |
0 |
0 |
17,013 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
298,889 |
77,194 |
37,632 |
190,021 |
47,471 |
2,632 |
11,581 |
0 |
0 |
11,581 |
0 |
0 |
14,213 |
1 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat) |
B |
7,541,370 |
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
2017- 2022 |
559/QĐ-UBND ngày 8/3/2018; 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2021; 1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 |
298,889 |
77,194 |
37,632 |
190,021 |
47,471 |
2,632 |
11,581 |
|
|
11,581 |
|
|
14,213 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
2,988 |
2,988 |
2,880 |
120 |
120 |
0 |
2,800 |
2,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,800 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
C |
7,868,500 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
131/QĐ-SXD ngày 24/11/2021 |
2,988 |
2,988 |
2,880 |
120 |
120 |
|
2,800 |
2,800 |
|
|
|
|
2,800 |
VII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
6,691 |
6,691 |
664 |
118,906 |
107,903 |
0 |
664 |
664 |
0 |
0 |
0 |
0 |
664 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
6,691 |
6,691 |
664 |
118,906 |
107,903 |
0 |
664 |
664 |
0 |
0 |
0 |
0 |
664 |
1 |
Dự án Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn |
C |
7,469,496 |
Ô Môn |
2015- 2016 |
3388/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 (QT) |
6,691 |
6,691 |
664 |
6,027 |
6,027 |
|
664 |
664 |
|
|
|
|
664 |
VIII |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
728,955 |
728,955 |
464,701 |
337,771 |
337,771 |
120,000 |
-59,500 |
-59,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60,500 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
728,955 |
728,955 |
464,701 |
337,771 |
337,771 |
120,000 |
-59,500 |
-59,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60,500 |
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều |
B |
7,772,903 |
Ninh Kiều |
2020- 2022 |
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2490/QĐ-UBND ngày 6/10/2021 |
692,631 |
692,631 |
429,060 |
337,571 |
337,571 |
100,000 |
-40,000 |
-40,000 |
|
|
|
|
60,000 |
2 |
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT |
C |
7,776,479 |
Cái Răng |
2020- 2022 |
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
36,324 |
36,324 |
35,641 |
200 |
200 |
20,000 |
-19,500 |
-19,500 |
|
|
|
|
500 |
IX |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
486,703 |
486,703 |
463,007 |
92,090 |
92,090 |
163,700 |
54,000 |
2,000 |
0 |
52,000 |
0 |
0 |
217,700 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
479,347 |
479,347 |
456,000 |
91,800 |
91,800 |
160,000 |
52,000 |
0 |
0 |
52,000 |
0 |
0 |
212,000 |
1 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
B |
7,855,023 |
Vĩnh Thạnh |
2021- 2024 |
3076/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119,697 |
119,697 |
114,000 |
22,950 |
22,950 |
40,000 |
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
53,000 |
2 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền |
B |
7,855,024 |
Phong Điền |
2021- 2024 |
3075/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119,801 |
119,801 |
114,000 |
22,950 |
22,950 |
40,000 |
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
53,000 |
3 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai |
B |
7,855,025 |
Thới Lai |
2021- 2024 |
3078/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119,881 |
119,881 |
114,000 |
22,950 |
22,950 |
40,000 |
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
53,000 |
4 |
Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ |
B |
7,855,026 |
Cờ Đỏ |
2021- 2024 |
3077/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
119,968 |
119,968 |
114,000 |
22,950 |
22,950 |
40,000 |
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
53,000 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
7,356 |
7,356 |
7,007 |
290 |
290 |
3,700 |
2,000 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,700 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo nhà điều hành Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
C |
7,855,022 |
Ninh Kiều |
2021- 2023 |
170/QĐ-SXD ngày 31/8/2021 |
7,356 |
7,356 |
7,007 |
290 |
290 |
3,700 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
5,700 |
X |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
|
646,831 |
646,831 |
559,116 |
173,155 |
173,155 |
155,000 |
-62,000 |
-70,000 |
-30,000 |
38,000 |
0 |
0 |
93,000 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
646,831 |
646,831 |
559,116 |
259,075 |
259,075 |
155,000 |
-62,000 |
-70,000 |
-30,000 |
38,000 |
0 |
0 |
93,000 |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
B |
7,712,035 |
Bình Thủy |
2018- 2022 |
2296/QĐ-UBND ngày 31/8/2018; 3952/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
132,887 |
132,887 |
46,967 |
85,920 |
85,920 |
|
38,000 |
|
|
38,000 |
|
|
38,000 |
2 |
Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) |
B |
7,800,500 |
Bình Thủy |
2021- 2023 |
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
426,851 |
426,851 |
426,374 |
151,985 |
151,985 |
100,000 |
-70,000 |
-70,000 |
|
|
|
|
30,000 |
3 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng |
C |
7,864,414 |
Cái Răng |
2021- 2023 |
1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
38,857 |
38,857 |
38,213 |
10,500 |
10,500 |
25,000 |
-15,000 |
|
-15,000 |
|
|
|
10,000 |
4 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng- Đường tỉnh 923) |
C |
7,864,415 |
Ninh Kiều |
2021- 2023 |
1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
48,236 |
48,236 |
47,562 |
10,670 |
10,670 |
30,000 |
-15,000 |
|
-15,000 |
|
|
|
15,000 |
XI |
Trường CĐ Nghề Cần Thơ |
|
|
|
|
|
368,461 |
368,461 |
367,861 |
48,600 |
48,600 |
110,000 |
30,000 |
0 |
0 |
30,000 |
0 |
0 |
140,000 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
368,461 |
368,461 |
367,861 |
48,600 |
48,600 |
110,000 |
30,000 |
0 |
0 |
30,000 |
0 |
0 |
140,000 |
1 |
Dự án Đầu tư ngành nghề trọng điểm trường Cao đẳng nghề Cần Thơ |
B |
7,847,071 |
Bình Thủy |
2021- 2024 |
1346/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
76,461 |
76,461 |
76,261 |
18,200 |
18,200 |
30,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
40,000 |
2 |
Dự án nâng cấp Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ trở thành trường dạy nghề chất lượng cao theo Quyết định 761/QĐ-TTg |
B |
7,847,079 |
Bình Thủy |
2022- 2024 |
1956/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
292,000 |
292,000 |
291,600 |
30,400 |
30,400 |
80,000 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
100,000 |
XII |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
43,957 |
43,957 |
43,719 |
280 |
280 |
0 |
1,000 |
0 |
0 |
1,000 |
0 |
0 |
1,000 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
43,957 |
43,957 |
43,719 |
280 |
280 |
0 |
1,000 |
0 |
0 |
1,000 |
0 |
0 |
1,000 |
1 |
Khu giảng đường dãy D, E |
C |
7,865,212 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
3796/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
43,957 |
43,957 |
43,719 |
280 |
280 |
|
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
XIII |
Trường CĐ Y tế Cần Thơ |
|
|
|
|
|
11,012 |
11,012 |
10,733 |
280 |
280 |
0 |
7,494 |
0 |
0 |
7,494 |
0 |
0 |
7,494 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
11,012 |
11,012 |
10,733 |
280 |
280 |
0 |
7,494 |
0 |
0 |
7,494 |
0 |
0 |
7,494 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
C |
7,885,992 |
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
21/QĐ-SXD ngày 25/01/2022 |
11,012 |
11,012 |
10,733 |
340 |
340 |
|
7,494 |
|
|
7,494 |
|
|
7,494 |
XIV |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
4,443 |
4,443 |
157 |
4,404 |
4,404 |
0 |
157 |
30 |
0 |
127 |
0 |
0 |
157 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
4,443 |
4,443 |
157 |
4,404 |
4,404 |
0 |
157 |
30 |
0 |
127 |
0 |
0 |
157 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ |
C |
7,590,207 |
Ninh Kiều |
2017 |
172/QĐ-STC ngày 09/12/2021 (QT) |
443 |
443 |
22 |
428 |
428 |
|
22 |
|
|
22 |
|
|
22 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
C |
7,590,208 |
Ninh Kiều |
2017 |
180/QĐ-STC ngày 21/12/2021 (QT) |
755 |
755 |
30 |
747 |
747 |
|
30 |
30 |
|
|
|
|
30 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
C |
7,558,999 |
Ninh Kiều |
2016 |
51/QĐ-STC ngày 28/5/2020 (QT) |
768 |
768 |
31 |
737 |
737 |
|
31 |
|
|
31 |
|
|
31 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học Truyền máu thành phố Cần Thơ |
C |
7,559,007 |
Ninh Kiều |
2017 |
127/QĐ-STC ngày 23/9/2020 (QT) |
2,289 |
2,289 |
68 |
2,310 |
2,310 |
|
68 |
|
|
68 |
|
|
68 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ |
C |
7,559,004 |
Ninh Kiều |
2017 |
139/QĐ-STC ngày 4/10/2021 (QT) |
188 |
188 |
6 |
182 |
182 |
|
6 |
|
|
6 |
|
|
6 |
XV |
Ban An toàn giao thông thành phố |
|
|
|
|
|
33,391 |
33,391 |
33,011 |
380 |
380 |
0 |
9,000 |
9,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9,000 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
33,391 |
33,391 |
33,011 |
380 |
380 |
0 |
9,000 |
9,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9,000 |
1 |
Cải tạo, đầu tư mới hệ thống tín hiệu giao thông tại các nút giao mất An toàn giao thông, hệ thống đèn chiếu sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ |
C |
7,887,379 |
TP. Cần Thơ |
2022- 2024 |
83/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
33,391 |
33,391 |
33,011 |
380 |
380 |
|
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
9,000 |
XVI |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư- Thương mại và Hội chợ triển lãm Cần Thơ |
|
|
|
|
|
14,986 |
14,986 |
14,396 |
600 |
600 |
0 |
7,000 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,000 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
14,986 |
14,986 |
14,396 |
600 |
600 |
0 |
7,000 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,000 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triển lãm Cần Thơ |
C |
7,903,244 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
36/QĐ-SXD ngày 23/02/2022 |
14,986 |
14,986 |
14,396 |
600 |
600 |
|
7,000 |
7,000 |
|
|
|
|
7,000 |
XVII |
Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
1,754 |
1,754 |
1,655 |
71 |
71 |
0 |
1,655 |
1,655 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,655 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1,754 |
1,754 |
1,655 |
71 |
71 |
0 |
1,655 |
1,655 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,655 |
1 |
Sửa chữa cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Cần Thơ |
C |
7,931,391 |
Ninh Kiều |
2022 |
06/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 |
1,754 |
1,754 |
1,655 |
71 |
71 |
|
1,655 |
1,655 |
|
|
|
|
1,655 |
XVIII |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
876 |
876 |
1,140 |
40 |
40 |
0 |
800 |
800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
800 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
876 |
876 |
1,140 |
40 |
40 |
0 |
800 |
800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
800 |
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ban Tôn Giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ |
C |
7,865,821 |
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
99/QĐ-SXD ngày 13/7/2021 |
876 |
876 |
1,140 |
40 |
40 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
XIX |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
105,660 |
105,660 |
24,381 |
68,661 |
68,661 |
0 |
21,881 |
11,881 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
21,881 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
86,968 |
86,968 |
6,086 |
68,249 |
68,249 |
0 |
13,342 |
3,342 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
13,342 |
1 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
C |
7,705,869 |
Ninh Kiều |
2018- 2019 |
112/QĐ-STC ngày 05/8/2021 |
7,036 |
7,036 |
97 |
7,009 |
7,009 |
|
28 |
28 |
|
|
|
|
28 |
2 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ |
B |
7,608,266 |
Cờ Đỏ |
2018- 2021 |
1695/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 |
73,335 |
73,335 |
5,690 |
54,890 |
54,890 |
|
13,033 |
3,033 |
10,000 |
|
|
|
13,033 |
3 |
Bia tưởng niệm di tích chiến thắng Ông Đưa |
C |
7,608,269 |
Thới Lai |
2018- 2020 |
182/QĐ-STC ngày 24/12/2021 |
6,597 |
6,597 |
299 |
6,350 |
6,350 |
|
281 |
281 |
|
|
|
|
281 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
18,692 |
18,692 |
18,295 |
412 |
412 |
0 |
8,539 |
8,539 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,539 |
1 |
Xây dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ |
C |
7,870,169 |
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021 |
10,713 |
10,713 |
10,590 |
122 |
122 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
C |
7,871,706 |
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021 |
7,979 |
7,979 |
7,705 |
290 |
290 |
|
3,539 |
3,539 |
|
|
|
|
3,539 |
XX |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
227,654 |
227,654 |
190,017 |
34,570 |
34,570 |
0 |
6,259 |
0 |
0 |
6,259 |
0 |
0 |
6,259 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
33,826 |
33,826 |
259 |
32,385 |
32,385 |
0 |
259 |
0 |
0 |
259 |
0 |
0 |
259 |
1 |
Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) |
C |
7,586,410 |
Cờ Đỏ |
2017- 2020 |
4367/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (QT) |
33,826 |
33,826 |
259 |
32,385 |
32,385 |
|
259 |
|
|
259 |
|
|
259 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
193,828 |
193,828 |
189,758 |
2,185 |
2,185 |
0 |
6,000 |
0 |
0 |
6,000 |
0 |
0 |
6,000 |
1 |
Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
B |
7861066 |
Cái Răng |
2021- 2024 |
147/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
79,992 |
79,992 |
79,383 |
610 |
610 |
|
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
2 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
C |
7861067 |
Ô Môn |
2021- 2023 |
691/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
39,995 |
39,995 |
39,588 |
407 |
407 |
|
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
3 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
C |
7861068 |
Thốt Nốt |
2021- 2023 |
21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
24,989 |
24,989 |
24,680 |
289 |
289 |
|
500 |
|
|
500 |
|
|
500 |
4 |
Trường THCS và THPT Thới Thuận |
C |
7861065 |
Thốt Nốt |
2021- 2023 |
4278/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
39,999 |
39,999 |
37,588 |
407 |
407 |
|
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
5 |
Trường Dạy trẻ khuyết tật |
C |
7861064 |
Bình Thủy |
2021- 2023 |
215/QĐ-SXD ngày 04/11/2021 |
8,853 |
8,853 |
8,519 |
472 |
472 |
|
2,500 |
|
|
2,500 |
|
|
2,500 |
XXI |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
114,208 |
114,208 |
4,368 |
106,468 |
106,468 |
0 |
1,384 |
193 |
0 |
1,191 |
0 |
0 |
1,384 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
114,208 |
114,208 |
4,368 |
106,468 |
106,468 |
0 |
1,384 |
193 |
0 |
1,191 |
0 |
0 |
1,384 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ |
C |
7,537,986 |
Ninh Kiều |
2018- 2019 |
187/QĐ-STC ngày 29/12/2021 (QT) |
5,254 |
5,254 |
59 |
5,259 |
5,259 |
|
59 |
59 |
|
|
|
|
59 |
2 |
Đường vào Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
7,492,623 |
Cái Răng |
2016- 2018 |
1396/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 (QT) |
43,361 |
43,361 |
134 |
43,297 |
43,297 |
|
134 |
134 |
|
|
|
|
134 |
3 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
C |
7,559,032 |
Ninh Kiều |
2016- 2020 |
1362/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 (QT) |
24,112 |
24,112 |
600 |
21,792 |
21,792 |
|
481 |
|
|
481 |
|
|
481 |
4 |
Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ |
C |
7,551,347 |
Ninh Kiều |
2017- 2020 |
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (QT) |
41,481 |
41,481 |
3,575 |
36,120 |
36,120 |
|
710 |
|
|
710 |
|
|
710 |
XXII |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
6,922,815 |
5,490,946 |
717,754 |
3,107,559 |
1,834,639 |
188,686 |
-21,544 |
-24,340 |
0 |
2,796 |
0 |
0 |
167,142 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
4,846,454 |
4,135,046 |
24,925 |
1,733,218 |
994,169 |
15,769 |
-15,109 |
-15,615 |
0 |
506 |
0 |
0 |
660 |
1 |
Bệnh viện dã chiến truyền nhiễm số 6B |
C |
|
Ô Môn |
2021 |
70/SXD-SXD ngày 8/4/2022 |
532 |
532 |
964 |
|
|
|
506 |
|
|
506 |
|
|
506 |
2 |
Xây dựng và nâng cấp Đường tỉnh 922 giai đoạn I, TP. Cần Thơ (tuyến nhánh Quốc lộ 91 nối quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
A |
7,191,973 |
Ô Môn - Thới Lai - Cờ Đỏ |
2010 - 2014 |
3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; 2769/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
2,194,687 |
2,194,687 |
685 |
19,822 |
19,822 |
685 |
-685 |
-685 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
B |
7,175,437 |
Phong Điền |
2010 - 2019 |
3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; 2698/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 |
564,474 |
564,474 |
4,500 |
418,780 |
418,780 |
1,000 |
-1,000 |
-1,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ |
B |
7,564,436 |
Ô Môn - Thới lai |
2016 - 2020 |
2786/QĐ-UBND |
99,425 |
99,425 |
5,691 |
86,988 |
86,988 |
1,000 |
-1,000 |
-1,000 |
|
0 |
|
|
0 |
5 |
Dự án Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng) |
B |
7,010,736 |
Ninh Kiều - Cái Răng |
2008 - 2020 |
2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007; 3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
1,554,508 |
843,100 |
8,000 |
821,859 |
82,810 |
8,000 |
-8,000 |
-8,000 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
6 |
Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây đô giai đoạn 1 |
B |
7,044,456 |
Cái Răng |
2006 - 2019 |
1699/QĐ-UBND ngày 20/7/2016; 3315/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 |
291,221 |
291,221 |
4,294 |
260,379 |
260,379 |
4,294 |
-4,294 |
-4,294 |
|
|
|
|
0 |
7 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP.Cần Thơ |
B |
7,435,684 |
Ninh Kiều |
2016- 2020 |
3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
141,607 |
141,607 |
790 |
125,390 |
125,390 |
790 |
-636 |
-636 |
|
|
|
|
154 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
2,073,398 |
1,352,937 |
690,044 |
1,374,163 |
840,292 |
172,917 |
-8,710 |
-11,000 |
0 |
2,290 |
0 |
0 |
164,207 |
1 |
Đường tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) |
C |
7,754,995 |
Ô Môn |
2021- 2023 |
2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
42,917 |
42,917 |
42,917 |
23,570 |
23,570 |
6,917 |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
|
14,417 |
2 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng |
C |
7,604,915 |
Vĩnh thạnh |
2018- 2024 |
2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1427/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 |
62,728 |
62,728 |
52,769 |
9,500 |
9,500 |
30,000 |
-27,500 |
-27,500 |
|
|
|
|
2,500 |
3 |
Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
B |
7,781,680 |
Phong Điền |
2019- 2022 |
1205/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
449,999 |
300,000 |
163,021 |
399,978 |
249,978 |
50,000 |
-29,900 |
|
|
|
|
-29,900 |
20,100 |
4 |
Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long |
C |
7,545,459 |
Ninh Kiều- Bình Thủy |
2016- 2023 |
880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 896/QĐ-UBND ngày 7/4/2017; 1219/QĐ-UBND ngày 15/5/2017; 2389/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 1330/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
25,744 |
25,744 |
9,286 |
15,996 |
15,996 |
|
-3,600 |
|
|
|
-3,600 |
|
-3,600 |
5 |
Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923) |
C |
7,613,999 |
Ninh Kiều |
2018- 2022 |
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019; 2636/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
20,345 |
20,345 |
1,985 |
18,360 |
18,360 |
|
-1,985 |
|
|
|
-1,985 |
|
-1,985 |
6 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675 |
B |
7,619,462 |
Bình Thủy |
2018- 2022 |
2863/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3183/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
137,185 |
37,185 |
11,835 |
73,350 |
25,350 |
|
-7,358 |
|
|
|
-7,358 |
|
-7,358 |
7 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
B |
7,008,114 |
Ninh Kiều |
2016- 2020 |
1187/QĐ-UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 |
170,482 |
170,482 |
9,500 |
135,874 |
135,874 |
|
-867 |
|
|
-867 |
|
|
-867 |
8 |
Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ |
B |
7,403,787 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
2016- 2023 |
1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
1,095,360 |
624,898 |
330,884 |
676,950 |
341,079 |
81,000 |
46,000 |
|
|
3,157 |
12,943 |
29,900 |
127,000 |
9 |
Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ |
B |
7,184,282 |
Cái Răng |
2019- 2024 |
1424/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
68,638 |
68,638 |
67,847 |
20,585 |
20,585 |
5,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
14,000 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
2,963 |
2,963 |
2,785 |
178 |
178 |
0 |
2,275 |
2,275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,275 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố |
C |
7,919,715 |
Ninh Kiều |
2022 |
300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD ngày 17/6/2022 |
945 |
945 |
880 |
65 |
65 |
|
736 |
736 |
|
|
|
|
736 |
2 |
Sửa chữa, cải tạo hệ thống PCCC kho lưu trữ lịch sử thành phố |
C |
7,919,716 |
Ninh Kiều |
2022 |
300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 140/QĐ-SXD ngày 17/6/2022 |
2,018 |
2,018 |
1,905 |
113 |
113 |
|
1,539 |
1,539 |
|
|
|
|
1,539 |
XXIII |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
2,999 |
2,999 |
2,891 |
108 |
108 |
0 |
2,700 |
2,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,700 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
2,999 |
2,999 |
2,891 |
108 |
108 |
0 |
2,700 |
2,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,700 |
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
C |
7,918,013 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
23/QĐ-SKHĐT ngày 24/3/2022 |
2,999 |
2,999 |
2,891 |
108 |
108 |
|
2,700 |
2,700 |
|
|
|
|
2,700 |
XXIV |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
|
|
|
|
|
14,946 |
14,946 |
14,548 |
450 |
450 |
0 |
8,000 |
0 |
0 |
8,000 |
0 |
0 |
8,000 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
14,946 |
14,946 |
14,548 |
450 |
450 |
0 |
8,000 |
0 |
0 |
8,000 |
0 |
0 |
8,000 |
1 |
Cải tạo và mua sắm Trang thiết bị Trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ Cần Thơ Cơ sở I |
C |
7,887,038 |
Ninh Kiều |
2022- 2024 |
53/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 |
14,946 |
14,946 |
14,548 |
450 |
450 |
|
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
8,000 |
XXV |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
314,937 |
62,006 |
31,494 |
313,937 |
61,006 |
1,000 |
-1,000 |
-1,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
314,937 |
62,006 |
31,494 |
313,937 |
61,006 |
1,000 |
-1,000 |
-1,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn |
B |
7,633,286 |
Ninh Kiều |
2017- 2020 |
1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018; 1620/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 |
314,937 |
62,006 |
31,494 |
313,937 |
61,006 |
1,000 |
-1,000 |
-1,000 |
|
|
|
|
0 |
XXVI |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
|
|
|
|
|
1,128 |
1,128 |
1,338 |
50 |
50 |
0 |
1,070 |
1,070 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,070 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
1,128 |
1,128 |
1,338 |
50 |
50 |
0 |
1,070 |
1,070 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,070 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
C |
7,867,222 |
Bình Thủy |
2022- 2023 |
1383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
1,128 |
1,128 |
1,338 |
50 |
50 |
|
1,070 |
1,070 |
|
|
|
|
1,070 |
XXVIII |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
455,704 |
455,704 |
390,088 |
76,395 |
76,395 |
6,000 |
76,580 |
50,800 |
20,000 |
5,780 |
0 |
0 |
82,580 |
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
65,717 |
65,717 |
14,340 |
51,995 |
51,995 |
0 |
1,080 |
800 |
0 |
280 |
0 |
0 |
1,080 |
1 |
Khu tái định cư Thốt Nốt |
C |
7,780,560 |
Thốt Nốt |
2020- 2021 |
2604/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
39,680 |
39,680 |
14,000 |
29,379 |
29,379 |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
2 |
Trường THCS Tân Lộc |
C |
7,576,405 |
Thốt Nốt |
2017- 2019 |
3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26,037 |
26,037 |
340 |
22,616 |
22,616 |
|
280 |
|
|
280 |
|
|
280 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
40,344 |
40,344 |
26,000 |
24,400 |
24,400 |
6,000 |
5,500 |
0 |
0 |
5,500 |
0 |
0 |
11,500 |
1 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 2 |
C |
7,783,804 |
Thốt Nốt |
2020- 2022 |
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
40,344 |
40,344 |
26,000 |
24,400 |
24,400 |
6,000 |
5,500 |
|
|
5,500 |
|
|
11,500 |
*** |
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
349,643 |
349,643 |
349,748 |
0 |
0 |
0 |
70,000 |
50,000 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
70,000 |
1 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận (Giai đoạn 2) |
B |
7,913,948 |
Thốt Nốt |
2022- 2025 |
1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt |
349,643 |
349,643 |
349,748 |
0 |
0 |
0 |
70,000 |
50,000 |
20,000 |
|
|
|
70,000 |
XXIX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
57,682 |
57,682 |
35,400 |
25,700 |
25,700 |
3,500 |
15,000 |
0 |
0 |
15,000 |
0 |
0 |
18,500 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
57,682 |
57,682 |
35,400 |
25,700 |
25,700 |
3,500 |
15,000 |
0 |
0 |
15,000 |
0 |
0 |
18,500 |
1 |
Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H) |
C |
7,568,242 |
Vĩnh Thạnh |
2019- 2021 |
2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
57,682 |
57,682 |
35,400 |
25,700 |
25,700 |
3,500 |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
|
18,500 |
XXX |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
460,894 |
460,894 |
290,194 |
170,700 |
170,700 |
144,988 |
-110,000 |
-22,682 |
0 |
-87,318 |
0 |
0 |
34,988 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
460,894 |
460,894 |
290,194 |
170,700 |
170,700 |
144,988 |
-110,000 |
-22,682 |
0 |
-87,318 |
0 |
0 |
34,988 |
1 |
Khu tái định cư quận Ninh Kiều |
B |
7,783,802 |
Ninh Kiều |
2020- 2024 |
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
460,894 |
460,894 |
290,194 |
170,700 |
170,700 |
144,988 |
-110,000 |
-22,682 |
|
-87,318 |
|
|
34,988 |
Ghi chú: Phụ lục này sửa đổi, bổ sung Phụ lục XI kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố
Nghị quyết 17/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 68/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 08/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 17/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 68/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
Chưa có Video