HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2022/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 408/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng và nguyên tắc áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi trong thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang bao gồm:
a) Các kỳ thi: Thi học sinh giỏi; thi tuyển sinh đầu cấp; thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
b) Các cuộc thi, hội thi: Thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; thi khoa học kỹ thuật; thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông; thi văn nghệ; thi tìm hiểu kiến thức pháp luật; thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi cán bộ quản lý giỏi; hội thao giáo dục quốc phòng an ninh; các cuộc khảo sát, đánh giá; thi vẽ tranh; thi Bé khỏe, đẹp, tài năng; thi Giáo viên tài năng, duyên dáng; thi tin học trẻ.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý giáo dục, các cơ quan, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
3. Nguyên tắc áp dụng
a) Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
b) Mức chi tiền công quy định tại Nghị quyết này là mức chi quy định đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh; cấp huyện, cấp trường trung học phổ thông bằng 70% cấp tỉnh; cấp trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở bằng 60% cấp tỉnh.
Điều 2. Nguồn kinh phí, nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
1. Kinh phí tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi được sử dụng từ nguồn ngân sách sự nghiệp giáo dục và nguồn thu hợp pháp của đơn vị. Riêng thi tuyển sinh đầu cấp được sử dụng từ nguồn thu dịch vụ tuyển sinh theo quy định.
2. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi
a) Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi (nếu có);
b) Chi thuê địa điểm thi, địa điểm chấm thi (nếu có);
c) Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, nguyên vật liệu, trang thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi.
3. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để kiểm tra trước và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi: mức chi theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
4. Tiền công chi cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ trong công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khoá XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
TIỀN CÔNG CHI CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ TRONG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Stt |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (nghìn đồng) |
|
|
||
|
|
||
1 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
340 |
|
- Phó chủ tịch (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
310 |
|
- Phó chủ tịch (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
275 |
|
- Thư ký (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Thư ký (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Ủy viên, thanh tra |
Đồng/người/ngày |
275 |
|
- Công an (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Công an (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
200 |
2 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng in sao |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
290 |
|
- Phó chủ tịch (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
250 |
|
- Phó chủ tịch (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Thư ký (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Thư ký (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Công an (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
115 |
|
Tiền công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Ủy viên, công an |
Đồng/người/ngày |
205 |
|
- Phục vụ, lái xe |
Đồng/người/ngày |
110 |
3 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng coi thi |
|
|
|
- Trưởng điểm thi |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Phó trưởng điểm thi |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Ủy viên, giám thị, thanh tra, công an, quân đội. |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
110 |
4 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Tổ làm phách |
|
|
|
- Tổ trưởng |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
220 |
5 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
290 |
|
- Phó chủ tịch (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
270 |
|
- Phó chủ tịch (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Ủy viên, thanh tra |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm (ngoài tiền công chấm thi) |
Đồng/người/đợt chấm thi |
200 |
|
- Kỹ thuật viên |
Đồng/người/ngày |
340 |
|
- Công an |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
115 |
6 |
Chi ăn cho thành viên Hội đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
- Thời gian thực tế ra đề, in sao đề thi, làm phách |
Đồng/người/ngày |
225 |
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách |
Đồng/người/ngày |
150 |
7 |
Tiền công tập huấn các đội tuyển học sinh giỏi văn hóa các cấp |
|
|
7.1 |
Chi ôn luyện đội tuyển quốc gia thi Olympic quốc tế |
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) |
Đồng/tiết |
330 |
|
- Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển |
Đồng/người/ngày |
180 |
|
- Chi cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ) |
Đồng/đội tuyển/ngày |
60 |
7.2 |
Chi đội tuyển ôn luyện thi học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia |
Thời gian thanh toán không quá 3 tháng. Ôn thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Ôn thi cấp huyện, thành phố bằng 70% cấp tỉnh |
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi) |
Đồng/tiết |
250 |
|
- Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển |
Đồng/người/ngày |
50 |
|
- Chi cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ) |
Đồng/đội tuyển/ngày |
45 |
|
|
||
1 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
340 |
|
- Phó chủ tịch, (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
310 |
|
- Phó chủ tịch (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
275 |
|
- Thư ký (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Thư ký (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Ủy viên, thanh tra |
Đồng/người/ngày |
275 |
|
- Công an (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Công an (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
200 |
2 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng in sao |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
290 |
|
- Phó chủ tịch (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
250 |
|
- Phó chủ tịch (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Thư ký (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Thư ký (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Công an (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
115 |
|
Tiền công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Ủy viên, công an |
Đồng/người/ngày |
205 |
|
- Phục vụ, lái xe |
Đồng/người/ngày |
110 |
3 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chỉ đạo |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
300 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
280 |
|
- Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
235 |
|
- Nhân viên phục vụ |
Đồng/người/ngày |
160 |
4 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Phó chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Ủy viên, giám thị, thanh tra, công an, quân đội. |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
110 |
5 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Tổ làm phách |
|
|
|
- Tổ Trưởng |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
220 |
6 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
290 |
|
- Phó chủ tịch (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
270 |
|
- Phó chủ tịch (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Ủy viên, thanh tra |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm (ngoài tiền công chấm thi) |
Đồng/người/đợt chấm thi |
200 |
|
- Kỹ thuật viên |
Đồng/người/ngày |
340 |
|
- Công an |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
115 |
7 |
Chi ăn cho thành viên Hội đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
- Thời gian thực tế ra đề, in sao đề thi, làm phách |
Đồng/người/ngày |
225 |
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách |
Đồng/người/ngày |
150 |
8 |
Chi tiền công Hội đồng xét tuyển sinh đầu cấp phổ thông |
Xét công nhận tốt nghiệp THCS bằng 70% mức này |
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
195 |
|
- Phó chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
185 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
170 |
|
- Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
165 |
|
- Phục vụ |
Đồng/người/ngày |
65 |
|
|
||
1 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban in sao |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
290 |
|
- Phó trưởng ban (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
250 |
|
- Phó trưởng ban (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Thư ký (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Thư ký (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Ủy viên, công an, thanh tra (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Công an (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
115 |
|
Tiền công cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Ủy viên, công an |
Đồng/người/ngày |
205 |
|
- Phục vụ, lái xe |
Đồng/người/ngày |
110 |
2 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chỉ đạo |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
300 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
280 |
|
- Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
235 |
|
- Nhân viên phục vụ |
Đồng/người/ngày |
160 |
3 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
280 |
|
- Phó Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
250 |
|
- Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
240 |
4 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
225 |
|
- Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
205 |
5 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban coi thi |
|
|
|
- Trưởng điểm thi |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Phó trưởng điểm thi |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Ủy viên, giám thị, thanh tra, công an, quân đội. |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
110 |
6 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban làm phách |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
260 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Thư ký, Ủy viên |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Công an (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Công an (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Nhân viên phục vụ |
Đồng/người/ngày |
110 |
7 |
Tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo, Ban chấm thẩm định bài thi |
||
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
290 |
|
- Phó trưởng ban (cách ly) |
Đồng/người/ngày |
270 |
|
- Phó trưởng ban (không cách ly) |
Đồng/người/ngày |
245 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Ủy viên, thanh tra |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm (ngoài tiền công chấm thi) |
Đồng/người/đợt chấm thi |
200 |
|
- Kỹ thuật viên |
Đồng/người/ngày |
340 |
|
- Công an |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ |
Đồng/người/ngày |
115 |
8 |
Chi ăn cho thành viên Ban ra đề thi, Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
||
|
- Thời gian thực tế in sao đề thi, làm phách |
Đồng/người/ngày |
225 |
|
- Thời gian chờ hết thời gian tổ chức thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi, làm phách |
Đồng/người/ngày |
150 |
|
|
||
I |
Thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi |
|
|
1 |
Chấm bản báo cáo biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục, hồ sơ dự thi (chi phí của cả hội đồng) |
Đồng/ biện pháp |
60 |
2 |
Chi hội đồng chấm thi thực hành; hội đồng chấm trình bày biện pháp |
Đồng/ giáo viên dự thi |
250 |
II |
Thi khoa học kỹ thuật |
|
|
1 |
Tiền công Hội đồng chấm thi |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Đồng/người/ngày |
290 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Đồng/người/ngày |
270 |
|
- Ủy viên, Thư ký, giám khảo |
Đồng/người/ngày |
230 |
|
- Phục vụ |
Đồng/người/ngày |
110 |
|
- Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài |
Đồng/người/ngày |
Mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên theo Nghị quyết HĐND tỉnh hiện hành |
2 |
Tổ giám sát |
Đồng/người/ngày |
|
|
- Tổ trưởng |
Đồng/người/ngày |
250 |
|
- Thành viên |
Đồng/người/ngày |
230 |
III |
Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông |
|
|
1 |
Tiền công Hội đồng ra đề thi, in sao đề thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
240 |
|
- Phó chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
190 |
|
- Ủy viên ra đề lý thuyết và thực hành |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Bảo vệ, phục vụ |
Đồng/người/ngày |
110 |
2 |
Tiền công Hội đồng coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
120 |
|
- Phó chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
110 |
|
- Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi |
Đồng/người/ngày |
100 |
|
- Bảo vệ, phục vụ |
Đồng/người/ngày |
70 |
3 |
Tiền công Hội đồng chấm thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
120 |
|
- Phó chủ tịch |
Đồng/người/ngày |
110 |
|
- Thư ký |
Đồng/người/ngày |
100 |
|
- Ủy viên chấm bài thi lý thuyết và thực hành |
Đồng/người/ngày |
100 |
|
- Bảo vệ, phục vụ |
Đồng/người/ngày |
70 |
IV |
Các cuộc thi: Thi văn nghệ. Thi tìm hiểu kiến thức pháp luật. Thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi. Thi cán bộ quản lý giỏi. Hội thao giáo dục quốc phòng an ninh. Các cuộc khảo sát, đánh giá. Thi vẽ tranh. Thi Bé khỏe, đẹp, tài năng. Thi Giáo viên tài năng, duyên dáng. Thi tin học trẻ |
||
1 |
Chấm báo cáo sáng kiến kinh nghiệm/biện pháp (chi phí của cả hội đồng) |
Sáng kiến |
40 |
2 |
Tiền công Ban tổ chức |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
250 |
|
- Phó trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Thành viên |
Đồng/người/ngày |
190 |
3 |
Tiền công Ban thư ký |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
190 |
|
- Thành viên |
Đồng/người/ngày |
170 |
4 |
Tiền công Ban ra đề |
|
|
|
- Trưởng ban |
Đồng/người/ngày |
210 |
|
- Thành viên |
Đồng/người/ngày |
190 |
|
- Phục vụ |
Đồng/người/ngày |
110 |
5 |
Tiền công Ban giám khảo, Ban chấm thi/Hội đồng chấm thi |
|
|
|
- Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng |
Đồng/người/ngày |
250 |
|
- Phó trưởng ban/Phó chủ tịch hội đồng |
Đồng/người/ngày |
220 |
|
- Trưởng tiểu ban |
Đồng/người/ngày |
200 |
|
- Thành viên/Ủy viên, thư ký, giám khảo |
Đồng/người/ngày |
190 |
|
- Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài (đối với thi văn nghệ) |
Đồng/người/ngày |
Mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên theo Nghị quyết HĐND tỉnh hiện hành |
|
- Phục vụ |
Đồng/người/ngày |
110 |
6 |
Chấm bài khảo sát, đánh giá (định mức chi cho cán bộ chấm) |
Bài |
13 |
Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 17/2022/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 12/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video