HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 5371/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 Về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 126/BC-BKTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, khai thác công trình, sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023
1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
STT |
Biện pháp công trình |
Mức giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
1 |
Tưới tiêu chủ động bằng động lực (Bơm) |
1.811 |
2 |
Tưới tiêu chủ động bằng trọng lực |
1.267 |
3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.539 |
a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá được tính bằng 60% mức giá tại Biểu trên.
b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá được tính bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá được tính bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
đ) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.
3. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính như sau:
TT |
Các đối tượng dùng nước |
Đơn vị |
Mức giá theo các biện pháp công trình |
||
Bơm |
Hồ đập, kênh cống |
||||
1 |
Cấp nước cho chăn nuôi |
đồng/m3 |
1.320 |
900 |
|
2 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
đồng/m3 |
840 |
600 |
|
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
250 |
||||
3 |
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
đồng/m3 |
1.020 |
840 |
|
Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá được tính bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
4. Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
5. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 quy định tại điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thời điểm áp dụng: Năm ngân sách 2023.
2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khoá XV, kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 169/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 169/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lò Văn Phương |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 169/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Chưa có Video