HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH, PHÂN BỔ NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ
HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Trên cơ sở Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017; Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Công văn số 599/KV IX-KTNS1 ngày 22/11/2019 của Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
Xét Tờ trình số 4396/TTr-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Trà Vinh năm 2020, cụ thể như sau:
I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Kèm theo Biểu số 01, Biểu số 02):
* Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 10.874.799 triệu đồng
1. Thu nội địa: 5.000.000 triệu đồng
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do TW quản lý: 1.582.000 triệu đồng
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do ĐP quản lý: 57.000 triệu đồng
- Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài: 439.000 triệu đồng
- Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD: 415.000 triệu đồng
- Thu lệ phí trước bạ: 145.000 triệu đồng
- Thuế bảo vệ môi trường: 348.000 triệu đồng
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.000 triệu đồng
- Thuế thu nhập cá nhân: 440.000 triệu đồng
- Thu phí và lệ phí: 77.000 triệu đồng
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 70.000 triệu đồng
- Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 13.000 triệu đồng
- Thu khác ngân sách: 77.000 triệu đồng
- Thu tiền sử dụng đất: 190.000 triệu đồng
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: 100 triệu đồng
- Thu xổ số kiến thiết: 1.130.000 triệu đồng
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 9.900 triệu đồng
- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 2.000 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng
- Bổ sung cân đối: 3.831.602 triệu đồng
- Bổ sung mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng
3. Thu kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng
* Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 10.578.582 triệu đồng
- Thu nội địa ngân sách địa phương hưởng: 4.703.783 triệu đồng
- Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng
II. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.533.382 triệu đồng
(Kèm theo Biểu số 33-NĐ 31, biểu số 03, biểu số 04, biểu số 05, biểu số 06):
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.490.185 triệu đồng
Tăng 17,75% so dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019, bao gồm:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 2.176.114 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn NSĐP: 675.114 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất (90%): 171.000 triệu đồng
+ Chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất (60%): 114.000 triệu đồng
+ Trích lập quy phát triển đất (30%) 57.000 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT: 1.130.000 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán năm 2020 so dự toán BTC giao: 200.000 triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên: 5.846.839 triệu đồng
a) Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.591.447 triệu đồng
- Sự nghiệp giáo dục: 2.445.837 triệu đồng
- Sự nghiệp đào tạo: 108.475 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách khác: 37.135 triệu đồng
b) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 24.011 triệu đồng
c) Chi quốc phòng: 60.277 triệu đồng
d) Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội: 36.579 triệu đồng
e) Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 660.063 triệu đồng
g) Chi văn hóa thông tin: 54.597 triệu đồng
h) Chi thể dục thể thao: 22.703 triệu đồng
i) Chi phát thanh, truyền hình: 10.059 triệu đồng
k) Chi bảo vệ môi trường: 66.166 triệu đồng
l) Chi các hoạt động kinh tế: 602.975 triệu đồng
m) Chi bảo đảm xã hội: 216.186 triệu đồng
o) Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.357.587 triệu đồng
p) Chi thường xuyên khác: 106.076 triệu đồng
q) Tiết kiệm chi thường xuyên: 41.113 triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 100 triệu đồng
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng
1.5. Dự phòng ngân sách: 171.602 triệu đồng
1.6. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 164.530 triệu đồng
1.7. Chi thực hiện chính sách TGBC theo Thông tư 31/2019/TT-BTC; Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND; Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND...: 130.000 triệu đồng
2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng
2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 398.542 triệu đồng
a) Vốn đầu tư: 291.689 triệu đồng
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 73.919 triệu đồng
- Chương trình MTQG XD NTM: 217.770 triệu đồng
b) Vốn sự nghiệp: 106.853 triệu đồng
+ Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 31.453 triệu đồng
+ Chương trình MTQG XD NTM: 75.400 triệu đồng
2.2. Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.404.897 triệu đồng
a) Vốn đầu tư: 1.226.611 triệu đồng
- Vốn trong nước: 1.034.418 triệu đồng
- Vốn ngoài nước: 192.193 triệu đồng
b) Vốn sự nghiệp: 178.286 triệu đồng
- Vốn trong nước: 110.616 triệu đồng
- Vốn ngoài nước (ODA): 67.670 triệu đồng
+ Vốn viện trợ dự án AMD: 20.000 triệu đồng
+ Vốn vay dự án AMD: 4.000 triệu đồng
+ Vốn viện trợ dự án SME: 43.670 triệu đồng
3. Chi từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng
- Chi các nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 61.143 triệu đồng
- Chi các hỗ trợ các nhiệm vụ cho ngân sách huyện: 178.615 triệu đồng
III. BỘI THU NGÂN SÁCH: 45.200 triệu đồng
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ dự toán nêu trên, phân bổ cụ thể các khoản thu, chi cho các ngành, các địa phương, đồng thời có biện pháp chỉ đạo, kiểm tra chặt chẽ, tổ chức thực hiện đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy định chi tiết của Chính phủ. Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thường lệ thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH TRÀ VINH
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
||||
TỔNG THU NSNN |
SỐ ĐIỀU TIẾT |
SO SÁNH |
||||
NS TỈNH |
NS HUYỆN |
DT2020/DT 2019 |
DT2020/UTH 2019 |
|||
|
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. THU NỘI ĐỊA |
3.771.800 |
5.000.000 |
4.355.800 |
644.200 |
1.228.200 |
132,56 |
THU NỘI ĐỊA (không kể tiền SDD, SXKT) |
2.671.800 |
3.680.000 |
3.114.000 |
566.000 |
1.008.200 |
137,73 |
1. Thu từ DN nhà nước do TW quản lý |
925.800 |
1.582.000 |
1.582.000 |
|
656.200 |
170,88 |
- Thuế giá trị gia tăng |
735.500 |
1.330.000 |
1.330.000 |
- |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
189.800 |
251.500 |
251.500 |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
- |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
2. Thu từ DN nhà nước do ĐP quản lý |
68.000 |
57.000 |
57.000 |
|
-11.000 |
83,82 |
- Thuế giá trị gia tăng |
36.390 |
27.700 |
27.700 |
- |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
110 |
100 |
100 |
- |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.800 |
23.200 |
23.200 |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
5.700 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
232.000 |
439.000 |
439.000 |
|
207.000 |
189,22 |
- Thuế giá trị gia tăng |
104.800 |
188.700 |
188.700 |
- |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
127.000 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
300 |
300 |
- |
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
4. Thuế ngoài quốc doanh |
350.000 |
415.000 |
175.080 |
239.920 |
65.000 |
118,57 |
- Thuế giá trị gia tăng |
266.700 |
324.945 |
113.269 |
211.676 |
58.245 |
121,84 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.000 |
3.000 |
236 |
2.764 |
-1.000 |
75,00 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
83.000 |
61.125 |
21.875 |
8.000 |
110,67 |
- Thuế tài nguyên |
4.300 |
4.055 |
450 |
3.605 |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
115.000 |
145.000 |
- |
145.000 |
30.000 |
126,09 |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
366.000 |
348.000 |
348.000 |
- |
-18.000 |
95,08 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
229.800 |
218.500 |
218.500 |
- |
-11.300 |
95,08 |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
136.200 |
129.500 |
129.500 |
- |
-6,700 |
95,08 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.100 |
5.000 |
- |
5.000 |
-100 |
98,04 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
335.000 |
440.000 |
330.500 |
109.500 |
105.000 |
131,34 |
9. Thu phí và lệ phí |
85.000 |
77.000 |
49.000 |
28.000 |
-8.000 |
90,59 |
Trong đó: - Lệ phí môn bài |
11.000 |
11.470 |
1.740 |
9.730 |
470 |
104,27 |
- Phí, lệ phí trung ương |
34.000 |
35.500 |
35.500 |
- |
1.500 |
104,41 |
- Phí, lệ phí địa phương |
51.000 |
41.500 |
13.500 |
28.000 |
-9.500 |
81,37 |
10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
28.000 |
70.000 |
69.620 |
380 |
42.000 |
250,00 |
11. Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
500 |
13.000 |
12.620 |
380 |
12.500 |
2.600,00 |
12. Thu khác ngân sách |
155.000 |
77.000 |
40.800 |
36.200 |
-78.000 |
49,68 |
- Thu khác NSĐP |
104.222 |
35.000 |
12.900 |
22.100 |
-69.222 |
33,58 |
- Thu phạt ATGT (NSTW) |
38.500 |
35.000 |
20.900 |
14.100 |
-3.500 |
90,91 |
- Phạt vi phạm hành chính khác |
7.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
- Thu khác NSTW |
4.778 |
3.000 |
3.000 |
- |
-1.778 |
62,79 |
13. Thu tiền sử dụng đất |
140.000 |
190.000 |
111.800 |
78.200 |
50.000 |
135,71 |
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
100 |
100 |
- |
100 |
|
100,00 |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
960.000 |
1.130.000 |
1.130.000 |
- |
170.000 |
117,71 |
16. Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản |
4.500 |
9.900 |
8.380 |
1.520 |
5.400 |
220,00 |
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
500 |
310 |
310 |
- |
-190 |
62,00 |
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
4.000 |
9.590 |
8.070 |
1.520 |
5.590 |
239,75 |
17. Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
1.800 |
2.000 |
2.000 |
- |
200 |
111,11 |
II. THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
5.555.726 |
5.635.041 |
1.570.741 |
4.064.300 |
79.315 |
101,43 |
- Bổ sung cân đối |
3.808.100 |
3.831.602 |
152.755 |
3.678.847 |
23.502 |
100,62 |
- Bổ sung có mục tiêu |
1.747.626 |
1.803.439 |
1.417.986 |
385.453 |
55.813 |
103,19 |
III. THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH |
154.000 |
239.758 |
61.143 |
178.615 |
85.758 |
155,69 |
THU THEO PHÂN CẤP |
||||||
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
9.481.526 |
10.874.799 |
5.987.684 |
4.887.115 |
1.393.273 |
114,69 |
B. TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
9.166.448 |
10.578.582 |
5.705.567 |
4.873.015 |
1.412.134 |
115,41 |
C. THU NỘI ĐỊA HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
3.456.722 |
4.703.783 |
4.073.683 |
630.100 |
1.247.061 |
136,08 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.420.422 |
1.652.138 |
1.367.853 |
284.285 |
231.716 |
116,31 |
2. Các khoản thu phân chia |
2.036.300 |
3.051.645 |
2.705.830 |
345.815 |
1.015.345 |
149,86 |
Các khoản thu NSTW hưởng 100% |
315.078 |
296.217 |
282.117 |
14.100 |
-18.861 |
94,01 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NS HUYỆN NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN 2019 |
DỰ TOÁN 2020 |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||||||||||||
CỘNG |
GỒM CÓ |
|||||||||||||
TP TRÀ VINH |
TX DUYÊN HẢI |
TRÀ CÚ |
CẦU NGANG |
CHÂU THÀNH |
DUYÊN HẢI |
TIỂU CẦN |
CẦU KÈ |
CÀNG LONG |
||||||
A |
B |
1=2+3 |
|
2 |
3=4+..+12 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
TỔNG THU NSNN (I+II+III) |
9.481.526 |
10.874.799 |
5.987.684 |
4.887.115 |
538.314 |
313.915 |
751.728 |
633.487 |
623.107 |
366.536 |
523.526 |
444.519 |
691.983 |
|
TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
9.166.448 |
10.578.582 |
5.705.567 |
4.873.015 |
535.014 |
312.415 |
751.228 |
632.387 |
622.007 |
365.036 |
522.026 |
443.719 |
689.183 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
3.771.800 |
5.000.000 |
4.355.800 |
644.200 |
229.000 |
79.000 |
56.400 |
42.200 |
68.000 |
31.000 |
44.400 |
37.000 |
57.200 |
|
THU NỘI ĐỊA HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
3.456.722 |
4.703.783 |
4.073.683 |
630.100 |
225.700 |
77.500 |
55.900 |
41.100 |
66.900 |
29.500 |
42.900 |
36.200 |
54.400 |
|
TRONG ĐÓ: SỐ THU NỘI ĐỊA TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ KT |
2.356.722 |
3.383.783 |
2.831.883 |
551.900 |
172.700 |
72.500 |
51.900 |
39.600 |
62.900 |
28.800 |
38.900 |
34.200 |
50.400 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
993.800 |
1.639.000 |
1.639.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
925.800 |
1.582.000 |
1.582.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
735.500 |
1.330.000 |
1.330.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
189.800 |
251.500 |
251.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
68.000 |
57.000 |
57.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
36.390 |
27.700 |
27.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
110 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.800 |
23.200 |
23.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
5.700 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
232.000 |
439.000 |
439.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
104.800 |
188.700 |
188.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
127.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
350.000 |
415.000 |
175.080 |
239.920 |
75.500 |
46.160 |
21.000 |
14.450 |
25.800 |
12.420 |
15.100 |
12.800 |
16.690 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
266.700 |
324.945 |
113.269 |
211.676 |
64.750 |
42.280 |
19.420 |
13.100 |
21.896 |
11.840 |
13.160 |
11.050 |
14.180 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.000 |
3.000 |
236 |
2.764 |
750 |
280 |
30 |
40 |
1.354 |
|
90 |
130 |
90 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
83.000 |
61.125 |
21.875 |
9.000 |
1.500 |
1.540 |
1.195 |
2.300 |
550 |
1.800 |
1.590 |
2.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.300 |
4.055 |
450 |
3.605 |
1.000 |
2.100 |
10 |
115 |
250 |
30 |
50 |
30 |
20 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thu từ các doanh nghiệp về tổ chức kinh doanh |
282.400 |
344.200 |
175.080 |
169.120 |
48.500 |
40.360 |
14.300 |
10.050 |
18.900 |
9.520 |
9.300 |
8.500 |
9.690 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
200.457 |
255.534 |
113.269 |
142.265 |
38.300 |
36.760 |
12.750 |
8.800 |
15.000 |
8.965 |
7.500 |
6.900 |
7.290 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.795 |
1.806 |
236 |
1.570 |
200 |
20 |
|
|
1.350 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
83.000 |
61.125 |
21.875 |
9.000 |
1.500 |
1.540 |
1.195 |
2.300 |
550 |
1.800 |
1.590 |
2.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.148 |
3.860 |
450 |
3.410 |
1.000 |
2.080 |
10 |
55 |
250 |
5 |
|
10 |
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
67.600 |
70.800 |
- |
70.800 |
27.000 |
5.800 |
6.700 |
4.400 |
6.900 |
2.900 |
5.800 |
4.300 |
7.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
66.243 |
69.411 |
- |
69.411 |
26.450 |
5.520 |
6.670 |
4.300 |
6.896 |
2.875 |
5.660 |
4.150 |
6.890 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.205 |
1.194 |
- |
1.194 |
550 |
260 |
30 |
40 |
4 |
|
90 |
130 |
90 |
|
- Thuế tài nguyên |
152 |
195 |
- |
195 |
|
20 |
|
60 |
|
25 |
50 |
20 |
20 |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
335.000 |
440.000 |
330.500 |
109.500 |
37.000 |
7.500 |
10.100 |
8.000 |
14.700 |
5.500 |
8.500 |
7.200 |
11.000 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
366.000 |
348.000 |
348.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
229.800 |
218.500 |
218.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
136.200 |
129.500 |
129.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
115.000 |
145.000 |
|
145.000 |
44.300 |
11.500 |
15.000 |
13.000 |
17.500 |
8.000 |
10.000 |
10.200 |
15.500 |
7 |
Phí - lệ phí |
85.000 |
77.000 |
49.000 |
28.000 |
8.000 |
3.000 |
2.500 |
2.100 |
3.000 |
1.300 |
2.900 |
2.000 |
3.200 |
|
Trong đó: - Lệ phí môn bài |
11.000 |
11.470 |
1.740 |
9.730 |
3.020 |
790 |
1.060 |
670 |
1.100 |
440 |
830 |
740 |
1.080 |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
34.000 |
35.500 |
35.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương |
51.000 |
41.500 |
13.500 |
28.000 |
8.000 |
3.000 |
2.500 |
2.100 |
3.000 |
1.300 |
2.900 |
2.000 |
3.200 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.100 |
5.000 |
|
5.000 |
2.700 |
300 |
250 |
50 |
300 |
240 |
400 |
250 |
510 |
10 |
Thu tiền cho thuế đất, thuê mặt nước |
28.000 |
70.000 |
69.620 |
380 |
|
160 |
20 |
|
|
100 |
|
40 |
60 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
140.000 |
190.000 |
111.800 |
78.200 |
53.000 |
5.000 |
4.000 |
1.500 |
4.000 |
70 |
4.000 |
2.000 |
4.000 |
12 |
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
500 |
13.000 |
12.620 |
380 |
- |
380 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
960.000 |
1.130.000 |
1.130.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
4.500 |
9.900 |
8.380 |
1.520 |
- |
1.500 |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
500 |
310 |
310 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
4.000 |
9.590 |
8.070 |
1.520 |
|
1.500 |
20 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Thu khác ngân sách |
155.000 |
77.000 |
40.800 |
36.200 |
8.500 |
3.500 |
3.500 |
3.100 |
2.700 |
2.700 |
3.500 |
2.500 |
6.200 |
|
- Thu khác NSĐP |
104.222 |
35.000 |
12.900 |
22.100 |
5.200 |
2.000 |
3.000 |
2.000 |
1.600 |
1.200 |
2.000 |
1.700 |
3.400 |
|
- Thu phạt ATGT |
38.500 |
35.000 |
20.900 |
14.100 |
3.300 |
1.500 |
500 |
1.100 |
1.100 |
1.500 |
1.500 |
800 |
2.800 |
|
- Thu khác NSTW |
4.778 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
10 |
|
|
40 |
|
10 |
40 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
1.800 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2) |
5.555.726 |
5.635.041 |
1.570.741 |
4.064.300 |
298.869 |
225.384 |
672.087 |
567.436 |
527.711 |
324.156 |
445.439 |
393.025 |
610.193 |
1 |
Bổ sung cân đối |
3.808.100 |
3.831.602 |
152.755 |
3.978.847 |
290.977 |
218.232 |
549.489 |
515.696 |
473.517 |
290.462 |
421.231 |
373.650 |
545.573 |
|
Số bổ sung cân đối |
3.243.812 |
2.920.263 |
77.755 |
2.842.508 |
175.582 |
128.090 |
448.441 |
417.627 |
385.681 |
244.481 |
308.588 |
309.834 |
424.184 |
|
Số bổ sung thực hiện lương 1.300.000 đ/tháng |
119.166 |
119.166 |
|
119.166 |
1.511 |
6.071 |
20.532 |
18.186 |
17.767 |
9.760 |
12.116 |
14.863 |
18.360 |
|
Số bổ sung thực hiện lương 1.390.000 đ/tháng |
178.877 |
127.379 |
|
127.379 |
13.994 |
5.774 |
19.863 |
18.987 |
17.718 |
10.370 |
9.327 |
12.325 |
19.021 |
|
Số bổ sung thực hiện lương 1.490.000 đ/tháng |
|
144.188 |
|
144.188 |
12.087 |
4.035 |
19.692 |
23.317 |
20.007 |
11.459 |
15.442 |
12.979 |
25.170 |
|
Bổ sung chế độ chính sách, nhiệm vụ khác |
167.200 |
296.956 |
75.000 |
221.956 |
20.313 |
14.237 |
33.656 |
30.769 |
30.145 |
14.392 |
23.022 |
23.649 |
31.773 |
|
Bổ sung vốn XDCB (chênh lệch đầu tư phát triển năm 2020 so với năm 2017) |
99.45 |
223.650 |
|
223.650 |
67.510 |
60.025 |
7.305 |
6.810 |
2.199 |
|
52.736 |
|
57.065 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu nguồn NSTW |
1.747.626 |
1.803.439 |
1.417.986 |
385.453 |
7.872 |
7.152 |
122.598 |
51.740 |
54.194 |
33.694 |
24.208 |
19.375 |
64.620 |
2.1 |
BSMT thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia |
322.200 |
398.542 |
40.150 |
358.392 |
5.111 |
5.665 |
118.898 |
50.123 |
53.105 |
31.745 |
19.818 |
14.700 |
59.227 |
a |
Vốn đầu tư |
250.697 |
291.689 |
19.000 |
272.989 |
1.800 |
|
93.817 |
39.336 |
42.952 |
23.914 |
12.770 |
6.900 |
51.200 |
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
99.697 |
73.919 |
- |
73.919 |
|
|
48.017 |
6.936 |
7.052 |
5.914 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
151.000 |
217.770 |
19.000 |
198.770 |
1.800 |
|
45.800 |
32.400 |
35.900 |
18.000 |
10.770 |
4.900 |
49.200 |
b |
Vốn sự nghiệp |
71.503 |
106.853 |
21.150 |
85.703 |
3.311 |
5.665 |
25.081 |
10.787 |
10.153 |
7.831 |
7.048 |
7.800 |
8.027 |
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
27.703 |
31.453 |
5.955 |
25.498 |
|
|
17.062 |
3.352 |
2.055 |
2.350 |
228 |
228 |
223 |
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
43.800 |
75.400 |
15.195 |
60.205 |
3.311 |
5.665 |
8.019 |
7.435 |
8.098 |
5.481 |
6.820 |
7.572 |
7.804 |
2.2 |
BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.425.426 |
1.404.897 |
1.377.836 |
27.061 |
2.761 |
1.487 |
3.700 |
1.617 |
1.089 |
1.949 |
4.390 |
4.675 |
5.393 |
a |
Thực hiện các chính sách TW |
1.284.980 |
1.313.407 |
1.313.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT |
23.626 |
21.154 |
7.459 |
13.695 |
2.476 |
1.275 |
828 |
1.252 |
735 |
1.747 |
2.109 |
1.309 |
1.964 |
c |
Bổ sung nguồn vốn viện trợ dự án AMD |
50.000 |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Bổ sung nguồn vốn viện trợ dự án SME |
66.820 |
43.670 |
32.970 |
10.700 |
|
|
2.500 |
|
|
|
2.000 |
3.100 |
3.100 |
e |
BSMT từ nguồn vốn chương trình mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, PCTP và ma túy |
|
910 |
|
910 |
113 |
79 |
109 |
128 |
130 |
69 |
96 |
81 |
105 |
g |
BSMT từ nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của |
|
1.756 |
|
1.756 |
172 |
133 |
263 |
237 |
224 |
133 |
185 |
185 |
224 |
III |
THU TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐP KHÔNG ĐẢM BẢO NGUỒN |
154.000 |
239.758 |
61.143 |
178.615 |
10.445 |
9.531 |
23.241 |
23.851 |
27.396 |
11.380 |
33.687 |
14.494 |
24.590 |
3.1 |
BSMT từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện trang bị, bảo trì phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền thông |
|
8.637 |
|
8.637 |
586 |
538 |
1.306 |
1.048 |
885 |
696 |
976 |
1.152 |
1.450 |
3.2 |
BSMT từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
3.4 |
Thực hiện một số chế độ chính sách, nhiệm vụ Trung ương BSMT |
|
119.978 |
|
119.978 |
9.859 |
8.993 |
11.935 |
12.803 |
21.511 |
5.684 |
22.711 |
8.342 |
18.140 |
3,4 |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ cấp tỉnh |
|
61.143 |
61.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU TIẾT NSTW |
315.078 |
296.217 |
282.117 |
14.100 |
3.300 |
1.500 |
500 |
1.100 |
1.100 |
1.500 |
1.500 |
800 |
2.800 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
ĐIỀU TIẾT |
SO SÁNH |
Cơ cấu (%) |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=2-1 |
6=2/1 |
7 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
9.111.948 |
10.533.382 |
5.660.397 |
4.873.015 |
1.421.434 |
115,60 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI+VII) |
7.210.322 |
8.490.185 |
4.181.238 |
4.308.947 |
1.279.863 |
117,75 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.713.785 |
2.176.114 |
1.620.859 |
555.255 |
462.329 |
126,98 |
25,63 |
I.1 |
Chi đầu tư cho các dự án (XDCB từ nguồn NSĐP) |
627.785 |
675.114 |
485.539 |
189.575 |
47.329 |
107,54 |
7,95 |
I.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
126.000 |
171.000 |
100.620 |
70.380 |
45.000 |
135,71 |
2,01 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%), bao gồm công trình xã hội hóa |
84.000 |
114.000 |
67.080 |
46.920 |
30.000 |
135,71 |
|
|
- Trích lập quỹ phát triển đất (30%) |
42.000 |
57.000 |
33.540 |
23.460 |
15.000 |
135,71 |
|
I.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
960.000 |
1.130.000 |
834.700 |
295.300 |
170.000 |
117,71 |
13,31 |
I.4 |
Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán năm 2020 so dự toán BTC giao |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.350.237 |
5.846.839 |
2.179.756 |
3.667.083 |
496.602 |
109,28 |
68,87 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.357.829 |
5.591.447 |
592.288 |
1.999.159 |
233.618 |
109,91 |
30,52 |
a |
- Chi sự nghiệp Giáo dục |
2.202.493 |
2.445.837 |
447.837 |
1.998.000 |
243.344 |
111,05 |
28,81 |
|
Trong đó: hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chế độ, chính sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
b |
- Chi sự nghiệp đào tạo |
151.336 |
108.475 |
107.316 |
1.159 |
-42.861 |
71,68 |
1,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ Sự nghiệp đào tạo |
31.651 |
35.088 |
33.929 |
1.159 |
3.437 |
110,86 |
|
|
+ Đào tạo cán bộ Sở, ban ngành tỉnh |
36.892 |
28.649 |
28.649 |
|
-8.243 |
77,66 |
|
|
+ Đào tạo huấn luyện CA, quân sự |
34.255 |
37.402 |
37.402 |
|
3.147 |
109,19 |
|
|
+ Đề án đào tạo thu hút Bác sĩ theo QĐ 35/2013/QĐ-UBND |
2.345 |
1.360 |
1.360 |
|
-985 |
58,00 |
|
|
+ Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ SĐH (theo Công văn số 2826/UBND-VX ngày 12/8/2013 của Sở giáo dục) |
1.725 |
1.360 |
1.360 |
|
-365 |
78,84 |
|
|
+ Trường Chính trị, Các Trường cao đẳng, Trung tâm dạy nghề |
40.498 |
4.616 |
4.616 |
|
-35.852 |
11,41 |
|
c |
- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách khác |
4.000 |
37.135 |
37.135 |
|
33.135 |
928,38 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.343 |
24.011 |
21.122 |
2.889 |
-7.332 |
76,61 |
0,28 |
3 |
Chi quốc phòng |
57.000 |
60.277 |
36.305 |
23.972 |
3.277 |
105,75 |
0,71 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
32.967 |
36.579 |
24.755 |
11.824 |
3.612 |
110,96 |
0,43 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
590.892 |
660.063 |
660.063 |
|
69.171 |
111,71 |
7,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Sự nghiệp thường xuyên |
173.213 |
142.959 |
142.959 |
|
-30.254 |
82,53 |
|
|
- BHYT cho các đối tượng NSNN hỗ trợ: |
408.315 |
517.104 |
517.104 |
- |
108.789 |
126,64 |
|
|
+ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
66.774 |
79.563 |
79.563 |
|
12.789 |
119,15 |
|
|
+ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
15.450 |
15.450 |
15.450 |
|
|
100,00 |
|
|
+ BHYT cho người nghèo, dân tộc vùng khó khăn |
303.759 |
360.759 |
360.759 |
|
57.000 |
118,76 |
|
|
+ BHYT cho hộ cận nghèo (30%) |
4.278 |
4.278 |
4.278 |
|
|
100,00 |
|
|
+ BHYT cho học sinh, sinh viên |
15.337 |
15.337 |
15.337 |
|
|
100,00 |
|
|
+ BHYT cho cựu chiến binh thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, cận nghèo,… |
2.717 |
41.717 |
41.717 |
|
39.000 |
1.535,41 |
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
41.097 |
51.597 |
31.721 |
19.876 |
10.500 |
125,55 |
0,61 |
7 |
Chi thể dục thể thao |
8.640 |
22.703 |
22.703 |
|
14.063 |
262,77 |
0,27 |
8 |
Chi phát thanh, truyền hình |
18.126 |
10.059 |
1.044 |
9.015 |
-8.067 |
55,49 |
0,12 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
63.914 |
66.166 |
26.222 |
39.944 |
2.252 |
103,52 |
0,78 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
597.889 |
602.975 |
308.580 |
294.395 |
5.086 |
100,85 |
7,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP Hỗ trợ đất lúa theo Nghị định 35 |
84.235 |
84.235 |
|
84.235 |
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ địa phương có diện tích trồng lúa lớn |
35.010 |
35.010 |
|
35.010 |
|
100,00 |
|
|
- Phân bổ vốn thủy lợi phí |
77.487 |
77.487 |
66.687 |
10.800 |
|
100,00 |
|
|
- Phân bổ theo loại đô thị |
55.000 |
55.000 |
|
55.000 |
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ thực hiện các chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
100,00 |
|
|
- KP lập hồ sơ bản đồ địa chính (10% từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
14.000 |
19.000 |
11.180 |
7.820 |
5.000 |
135,71 |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
272.157 |
272.243 |
170.713 |
101.530 |
86 |
100,03 |
|
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
216.272 |
216.186 |
34.643 |
181.543 |
-86 |
99,96 |
2,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp thường xuyên |
62.089 |
62.003 |
34.643 |
27.360 |
-86 |
99,86 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách |
7.082 |
7.082 |
|
7.082 |
|
|
|
|
- Nghị định 136/NĐ-CP |
147.101 |
147.101 |
|
147.101 |
|
|
|
12 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.159.859 |
1.357.587 |
353.352 |
1.004.235 |
197.728 |
117,05 |
15,99 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
73.631 |
106.076 |
25.845 |
80.231 |
32.445 |
144,06 |
1,25 |
|
+ Vốn đối ứng ODA |
9.400 |
8.596 |
8.596 |
|
-804 |
91,45 |
|
|
+ Trích trước nguồn thu theo quy định của Thanh Tra |
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
-600 |
75,00 |
|
|
+ Các khoản chi khác ngân sách |
61.831 |
95.680 |
15.449 |
80.231 |
33.849 |
154,74 |
|
14 |
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2020 |
30.630 |
41.113 |
41.113 |
|
10.483 |
134,22 |
0,48 |
15 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
70.148 |
|
|
|
-70.148 |
|
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
100 |
100 |
100 |
|
|
100,00 |
0,00 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
100,00 |
0,01 |
V |
Dự phòng ngân sách |
145.200 |
171.602 |
84.993 |
86.609 |
26.402 |
118,18 |
2,02 |
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
|
164.530 |
164.530 |
|
164.530 |
|
1,94 |
VII |
Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,... |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|||
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (I+II) |
1.747.626 |
1.803.439 |
1.417.986 |
385.453 |
55.813 |
103,19 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
322.200 |
398.541 |
40.150 |
358.392 |
76.342 |
123,69 |
|
1 |
Vốn đầu tư |
250.697 |
291.685 |
19.000 |
272.689 |
40.992 |
116,35 |
|
a |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
99.697 |
73.915 |
- |
73.919 |
-25.778 |
74,14 |
|
|
- Vốn trong nước |
|
39.930 |
|
39.930 |
|
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
|
33.989 |
|
33.989 |
|
|
|
b |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
151.000 |
217.770 |
19.000 |
198.770 |
66.770 |
144,22 |
|
|
- Vốn trong nước |
|
127.771 |
19.000 |
108.770 |
|
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
71.503 |
106.853 |
21.150 |
85.703 |
35.350 |
149,44 |
|
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
27.703 |
31.45 |
5.955 |
25.498 |
3.750 |
113,54 |
|
|
- Chương trình MTQG nông thôn mới |
43.800 |
75.400 |
15.195 |
60.205 |
31.600 |
172,15 |
|
II |
NSTW bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.425.426 |
1.404.897 |
1.377.836 |
25.061 |
-20.529 |
98,56 |
|
1 |
Vốn đầu tư |
975.461 |
1.226.611 |
1.226.611 |
|
251.150 |
125,75 |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
405.250 |
1.034.418 |
1.034.415 |
|
629.161 |
255,25 |
|
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
405.250 |
1.034.418 |
1.034.418 |
|
629.168 |
255,25 |
|
1.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
270.211 |
192.193 |
192.193 |
|
-78.018 |
71,13 |
|
a |
Vốn ngoài nước giải ngân không theo cơ chế tài chính trong nước |
|
71.750 |
71.750 |
|
|
|
|
b |
Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
120.443 |
120.443 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- CTMT ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh |
120.444 |
120.443 |
120.443 |
|
-1 |
110,00 |
|
1.3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
300.000 |
|
|
|
-300.000 |
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
449.965 |
178.286 |
151.225 |
27.061 |
-271.679 |
39,62 |
|
2.1 |
Vốn trong nước |
333.145 |
110.616 |
94.255 |
16.361 |
-222.529 |
33,20 |
|
|
- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
605 |
515 |
515 |
|
-90 |
85,12 |
|
|
- Hỗ trợ Hội nhà báo |
|
90 |
90 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KHCN |
560 |
500 |
500 |
|
-60 |
89,29 |
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý |
440 |
275 |
275 |
|
-165 |
62,50 |
|
|
- Hỗ trợ An ninh - Quốc phòng |
2.339 |
7.904 |
7.904 |
|
5.565 |
337,92 |
|
|
- Hỗ trợ chuẩn bị động viên (Bộ chỉ huy QS tỉnh) |
10.000 |
12.000 |
12.000 |
|
2.000 |
120,00 |
|
|
- Hỗ trợ chuyển đổi động cơ 07 xe Thiết giáp BTR152 (Bộ chỉ huy QS tỉnh) |
|
1.960 |
1.960 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sinh sống vùng kinh tế, xã hội ĐBKK, người DTTS |
57.406 |
|
|
|
-57.406 |
|
|
|
- Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
12.789 |
|
|
|
-12.789 |
|
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội HSSV, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể) |
39.100 |
|
|
|
-39.100 |
|
|
|
- Hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí |
30.624 |
|
|
|
-30.624 |
|
|
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
1.200 |
900 |
900 |
|
-300 |
75,00 |
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
23.626 |
21.154 |
7.459 |
13.695 |
-2.472 |
89,54 |
|
|
- Quỹ bảo trì đường bộ |
29.244 |
33.744 |
33.744 |
|
4.500 |
115,39 |
|
|
- Bổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu: |
22.730 |
29.818 |
28.908 |
910 |
7.088 |
131,18 |
|
|
+ CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ |
4.720 |
6.985 |
6.985 |
|
2.265 |
147,99 |
|
|
+ CTMT phát triển hệ thống Trợ giúp xã hội |
6.831 |
12.564 |
12.564 |
|
5.733 |
183,93 |
|
|
+ CTMT y tế-dân số |
5.980 |
5.500 |
5.500 |
|
-480 |
91,97 |
|
|
+ CTMT phát triển văn hóa |
1.339 |
1.659 |
1.659 |
|
320 |
123,90 |
|
|
+ CTMT đảm bảo TT.ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.460 |
1.610 |
700 |
910 |
150 |
110,27 |
|
|
+ CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
1.000 |
1.200 |
1.200 |
|
200 |
120,00 |
|
|
+ CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
|
|
|
-1.000 |
|
|
|
+ Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh (Sở TNMT) |
400 |
300 |
300 |
|
-100 |
75,00 |
|
|
- Hỗ trợ ngân sách huyện các chế độ chính sách TW ban hành |
60.082 |
|
|
|
-60.082 |
|
|
|
- CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020) |
|
1.756 |
|
1.756 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo, trồng mới cây xanh |
40.000 |
|
|
|
-40.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ một số CTMT, chính sách khác * |
2.400 |
|
|
|
-2.400 |
|
|
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
116.820 |
67.670 |
56.970 |
10.700 |
-49.150 |
57,93 |
|
|
- Dự án thích ứng biến đổi khí hậu (AMD) - Vốn viện trợ |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
|
-30.000 |
40,00 |
|
|
- Dự án thích ứng biến đổi khí hậu (AMD) - Vốn vay GT-GC |
14.820 |
4.000 |
4.000 |
|
-10.820 |
26,99 |
|
|
- Dự án SME (vốn viện trợ) |
52.000 |
43.670 |
32.970 |
10.700 |
-8.330 |
83,98 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH |
154.000 |
239.758 |
61.143 |
178.615 |
85.758 |
155,69 |
|
|
- Hỗ trợ Đài khí tượng thủy văn |
590 |
590 |
590 |
|
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ Liên đoàn lao động |
500 |
570 |
570 |
|
70 |
114,00 |
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
383 |
383 |
383 |
|
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ công tác quyết toán năm 2018 |
300 |
300 |
300 |
|
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ Ban Chỉ đạo chống thất thu |
300 |
300 |
300 |
|
|
100,00 |
|
|
- KP an ninh vùng trọng điểm |
2.000 |
|
|
|
-2.000 |
|
|
|
- KP mua sắm sửa chữa |
10.000 |
7.000 |
7.000 |
|
-3.000 |
70,00 |
|
|
- Hỗ trợ công tác quy hoạch |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
|
-8.000 |
20,00 |
|
|
- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế (Sở Y tế) |
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ vốn cho Ngân hàng chính sách cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác (trong đó hỗ trợ cho vay hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 15.000 triệu đồng) |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
|
15.000 |
250,00 |
|
|
- Hỗ trợ Bộ Chỉ huy Quân sự mua xe cho các huyện, thị xã, thành phố |
3.600 |
|
|
|
-3.600 |
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP; Nghị định 98/2018/NĐ-CP và một số chính sách nhiệm vụ khác |
79.527 |
|
|
|
-79.527 |
|
|
|
- Bổ sung mục tiêu cho cấp huyện các chế độ chính sách TW ban hành và một số nhiệm vụ khác |
36.800 |
178.615 |
|
178.615 |
141.815 |
485,37 |
|
D |
BỘI THU NGÂN SÁCH |
54.500 |
45.200 |
45.200 |
|
(9.300) |
82,94 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
Thành phố Trà Vinh |
Trà Cú |
Cầu Ngang |
Châu Thành |
Duyên Hải |
Tiểu Cần |
Cầu Kè |
Càng Long |
Thị xã Duyên Hải |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B) |
4.341.805 |
4.873.015 |
535.014 |
751.228 |
632.387 |
622.007 |
365.036 |
522.026 |
443.719 |
689.183 |
312.415 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III) |
3.843.498 |
4.308.947 |
516.697 |
605.389 |
556.796 |
540.417 |
319.962 |
464.131 |
409.850 |
599.973 |
295.732 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
415.095 |
555.255 |
135.420 |
47.735 |
39.840 |
44.735 |
27.185 |
92.510 |
22.210 |
59.765 |
85.855 |
1 |
Chi đầu tư từ NSĐP |
207.075 |
189.575 |
25.720 |
26.035 |
19.390 |
26.035 |
15.455 |
22.810 |
12.810 |
25.365 |
15.955 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bố trí chi đầu tư 90% của tổng số thu tiền sử dụng đất) |
47.520 |
70.380 |
47.700 |
3.600 |
1.350 |
3.600 |
630 |
3.600 |
1.800 |
3.600 |
4.500 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%) |
31.680 |
46.920 |
31.800 |
2.400 |
900 |
2.400 |
420 |
2.400 |
1.200 |
2.400 |
3.000 |
|
- Chi trích lập quỹ phát triển đất (30%) |
15.840 |
23.460 |
15.900 |
1.200 |
450 |
1.200 |
210 |
1.200 |
600 |
1.200 |
1.500 |
3 |
Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết |
160.500 |
295.300 |
62.000 |
18.100 |
19.100 |
15.100 |
11.100 |
66.100 |
7.600 |
30.800 |
65.400 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.341.137 |
3.667.083 |
370.891 |
545.486 |
505.764 |
484.820 |
286.346 |
362.292 |
379.402 |
528.149 |
203.933 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
1.884.606 |
1.999.159 |
150.725 |
313.749 |
296.831 |
262.898 |
160.160 |
197.129 |
212.627 |
315.668 |
89.372 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.852 |
2.889 |
517 |
274 |
315 |
265 |
365 |
267 |
265 |
295 |
326 |
3 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
36.364 |
39.944 |
21.871 |
4.596 |
1.320 |
1.400 |
1.475 |
1.813 |
1.122 |
1.892 |
4.455 |
4 |
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại, trong đó: |
1.418.312 |
1.625.091 |
197.778 |
226.867 |
207.298 |
220.257 |
124.346 |
163.083 |
165.388 |
210.294 |
109.780 |
|
* Lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% trên tổng thu tiền SD đất |
5.280 |
7.820 |
5.300 |
400 |
150 |
400 |
70 |
400 |
200 |
400 |
500 |
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
87.269 |
86.609 |
10.386 |
12.168 |
11.192 |
10.862 |
6.431 |
9.329 |
8.238 |
12.059 |
5.944 |
B |
CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BSMT |
498.307 |
564.068 |
18.317 |
145.839 |
75.591 |
81.590 |
45.074 |
57.895 |
33.869 |
89.210 |
16.683 |
|
Trong đó tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
54.224 |
56.364 |
7.126 |
7.503 |
7.320 |
6.755 |
4.696 |
5.558 |
5.589 |
7.749 |
4.068 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH NĂM 2020
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG CỘNG |
CÀNG LONG |
TIỂU CẦN |
TRÀ CÚ |
CẦU KÈ |
CHÂU THÀNH |
CẦU NGANG |
DUYÊN HẢI |
THỊ XÃ DH |
TPTV |
A |
B |
1=2+…+10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
786.024 |
120.983 |
80.917 |
179.495 |
57.518 |
111.735 |
106.360 |
59.466 |
30.920 |
38.630 |
I |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
221.956 |
31.773 |
23.022 |
33.656 |
23.679 |
30.145 |
30.769 |
14.392 |
14.237 |
20.313 |
1 |
Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 76/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh |
28.648 |
3.570 |
3.061 |
4.386 |
2.907 |
3.372 |
3.651 |
2.661 |
2.439 |
2.601 |
2 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm theo Nghị quyết số 93/219/NQ-HĐND ngày 12/7/2019; 94/2019/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh |
33.493 |
5.547 |
3.098 |
4.647 |
3.368 |
5.860 |
6.097 |
2.543 |
900 |
1.433 |
3 |
Kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình MTQG theo Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh (8 trđ/xã) |
704 |
104 |
80 |
120 |
80 |
112 |
104 |
56 |
40 |
8 |
4 |
Kinh phí Ban Thanh tra nhân dân theo NQ 60/2018/NQ-HĐND ngày 4/5/2018 của HĐND tỉnh (bổ sung tăng 2trđ/xã) |
212 |
28 |
22 |
34 |
22 |
28 |
30 |
14 |
14 |
20 |
5 |
Kinh phí UBMTTQ VN cấp xã, ấp, khóm theo NQ 58/2018/NQ-HĐND ngày 4/5/2018 của HĐND tỉnh |
2.334 |
273 |
138 |
388 |
275 |
398 |
352 |
188 |
154 |
198 |
6 |
Kinh phí tăng thêm hoạt động thường xuyên của cấp xã theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
27.696 |
3.635 |
2.853 |
4.399 |
2.893 |
3.657 |
3.932 |
1.845 |
1.854 |
2.628 |
7 |
Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU ngày 28/12/2016 của Tỉnh ủy (24trđ/cấp xã) |
2.544 |
336 |
264 |
408 |
264 |
336 |
360 |
168 |
168 |
240 |
8 |
Kinh phí tăng thêm so với số bố trí trong cân đối năm 2017 do điều chỉnh xã loại 1, loại 2, loại 3 (theo QĐ 2123/QĐ-UBND ngày 7/11/2017 của UBND tỉnh) |
43.693 |
606 |
606 |
|
404 |
|
487 |
202 |
404 |
1.984 |
9 |
Kinh phí thực hiện chế độ cho lực lượng công an xã theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND, Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐNĐ ngày 9/9/2013 của HĐND tỉnh |
6.429 |
1.073 |
1.095 |
847 |
1.079 |
904 |
1.060 |
|
371 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện chế độ đối với dân quân tự vệ cấp xã theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh |
5.548 |
594 |
277 |
810 |
1.058 |
1.097 |
824 |
|
441 |
447 |
11 |
Kinh phí phụ cấp bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012 của HĐND tỉnh |
344 |
|
103 |
|
|
|
|
|
|
241 |
12 |
Kinh phí trợ cấp hàng tháng đối với đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh |
207 |
56 |
62 |
|
|
89 |
|
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện hoạt động ấp, khóm (ngoài Quyết định 99-QĐ/TW) theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 của HĐND tỉnh |
466 |
32 |
42 |
|
|
392 |
|
|
|
|
14 |
Kinh phí BHYT cựu chiến binh |
559 |
315 |
142 |
|
|
102 |
|
|
|
|
15 |
Kinh phí tăng cường quản lý giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh |
222 |
114 |
|
|
|
108 |
|
|
|
|
16 |
Kinh phí trợ cấp những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ấp, khóm nghỉ việc, dôi dư được hưởng trợ cấp một lần và hỗ trợ mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở ấp theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND; 55/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh |
3.497 |
727 |
415 |
223 |
384 |
276 |
659 |
142 |
350 |
321 |
17 |
Hỗ trợ một số chế độ chính sách, nhiệm vụ khác |
21.431 |
3.292 |
2.278 |
3.323 |
2.033 |
3.060 |
2.668 |
1.684 |
1.037 |
2.056 |
18 |
Hỗ trợ tăng thêm kinh phí bảo vệ môi trường |
3.580 |
|
500 |
3.080 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí chúc thọ, mừng thọ theo Nghị quyết 88/2019 ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
7.077 |
1.200 |
478 |
1.300 |
681 |
725 |
1.169 |
660 |
283 |
581 |
20 |
Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp huyện |
15.319 |
1.771 |
1.766 |
1.835 |
1.703 |
1.718 |
1.515 |
1.485 |
1.836 |
1.690 |
21 |
Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp xã |
55.316 |
8.385 |
5.627 |
7.741 |
6.383 |
7.826 |
7.746 |
2.529 |
3.331 |
5.748 |
22 |
Bổ sung kinh phí thí điểm Đề án thực hiện phương án chuyển giao các nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
600 |
|
|
|
|
|
|
100 |
500 |
|
23 |
Hỗ trợ tăng thêm nhiệm vụ ứng dụng khoa học công nghệ |
1.037 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
117 |
II |
BỔ SUNG MỤC TIÊU |
564.068 |
89.210 |
57.895 |
145.839 |
33.869 |
81.590 |
75.591 |
45.074 |
16.683 |
18.317 |
1 |
Từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh BSMT thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn |
178.615 |
24.590 |
33.687 |
23.241 |
14.494 |
27.396 |
23.851 |
11.380 |
9.531 |
10.445 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện trang bị, bảo trì phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền thông |
8.637 |
1.450 |
976 |
1.306 |
1.152 |
885 |
1.048 |
696 |
538 |
586 |
a |
- Phần mềm Quản lý chế độ, chính sách (khối Trường học còn lại: 16 trđ/1 trường) - Kèm chi tiết |
4.848 |
880 |
496 |
704 |
672 |
400 |
816 |
320 |
256 |
304 |
b |
- Phần mềm hỗ trợ ra đề thi các Trường THCS |
828 |
288 |
198 |
|
198 |
|
|
144 |
|
|
c |
- Bảo trì, nâng cấp các phần mềm đã triển khai - Kèm chi tiết |
2.223 |
200 |
200 |
520 |
200 |
403 |
150 |
150 |
200 |
200 |
d |
- Mua sắm, sửa chữa thiết bị kết nối hạ tầng truyền thông và mua phần mềm diệt Virus (Phòng TCKH) |
630 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
e |
- Chi phí thuê kênh truyền từ nhà cung cấp dịch vụ mạng (Phòng TCKH) |
108 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
1.2 |
Kinh phí thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V |
50.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
|
|
1.3 |
Kinh phí thực hiện chính sách Trung ương |
11.978 |
18.140 |
22.711 |
11.935 |
8.342 |
21.511 |
12.803 |
5.684 |
8.993 |
9.859 |
a |
Chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ |
34.463 |
6.317 |
8.878 |
3.181 |
2.682 |
6.418 |
2.845 |
|
1.537 |
2.605 |
b |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo Quyết định số 936/QĐ-TTg ngày 25/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
4.672 |
|
|
|
|
2.880 |
|
1.684 |
108 |
|
c |
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ |
3.543 |
318 |
|
179 |
516 |
495 |
1.947 |
|
88 |
|
d |
Kinh phí hỗ trợ học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8.465 |
3.753 |
|
|
742 |
2.399 |
1.571 |
|
|
|
e |
Kinh phí thực hiện các chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ |
11.239 |
333 |
|
4.575 |
|
3.377 |
2.440 |
|
260 |
254 |
g |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
2.763 |
419 |
|
|
402 |
1.942 |
|
|
|
|
h |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; cổng hoa, tuyến đường hoa,… |
48.000 |
7.000 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
7.000 |
7.000 |
j |
Hỗ trợ xây dựng Quảng trường, hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại IV theo Nghị quyết của Tỉnh ủy |
6.833 |
|
6.833 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung mục tiêu hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT (bổ sung 70% thu phạt ATGT theo quy định của TT01/2018/TT-BTC) |
13.695 |
1.964 |
2.109 |
828 |
1.309 |
735 |
1.252 |
1.747 |
1.275 |
2.476 |
4 |
BSMT từ nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ số 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020) |
1.756 |
224 |
185 |
263 |
185 |
224 |
237 |
133 |
133 |
172 |
5 |
BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án AMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án SME |
10.700 |
3.100 |
2.000 |
2.500 |
3.100 |
|
|
|
|
|
7 |
BSMT từ nguồn vốn chương trình mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, PCTP và ma túy |
910 |
105 |
96 |
109 |
81 |
130 |
128 |
69 |
79 |
113 |
8 |
BSMT thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia |
358.392 |
59.227 |
19.818 |
118.898 |
14.700 |
53.105 |
50.123 |
31.745 |
5.665 |
5.111 |
8.1 |
Vốn đầu tư |
272.689 |
51.200 |
12.770 |
93.817 |
6.900 |
42.952 |
39.336 |
23.914 |
- |
1.800 |
a |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
73.919 |
2.000 |
2.000 |
48.017 |
2.000 |
7.052 |
6.936 |
5.914 |
- |
- |
|
- Vốn trong nước |
39.930 |
|
|
38.110 |
|
|
|
1.820 |
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
33.989 |
2.000 |
2.000 |
9.907 |
2.000 |
7.052 |
6.936 |
4.094 |
|
|
b |
Chương trình MTQG Nông thôn mới |
198.770 |
49.200 |
10.770 |
45.800 |
4.900 |
35.900 |
32.400 |
18.000 |
- |
1.800 |
|
- Vốn trong nước |
108.770 |
|
10.770 |
45.800 |
|
|
32.400 |
18.000 |
|
1.800 |
|
- Vốn ngoài nước |
90.000 |
49.200 |
|
|
4.900 |
35.900 |
|
|
|
|
8.2 |
Vốn sự nghiệp |
85.703 |
8.027 |
7.048 |
25.081 |
7.800 |
10.153 |
10.787 |
7.831 |
5.665 |
3.311 |
a |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
25.498 |
223 |
228 |
17.062 |
228 |
2.055 |
3.352 |
2.350 |
|
|
b |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (có tuyến đường hoa mỗi xã 130trđ) |
60.205 |
7.804 |
6.820 |
8.019 |
7.572 |
8.098 |
7.435 |
5.481 |
5.665 |
3.311 |
KẾ HOẠCH VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Kế hoạch 2020 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
ĐTPT |
Sự nghiệp |
|||
TỔNG SỐ (A+B) |
398.542 |
291.689 |
106.853 |
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
105.372 |
73.919 |
31.453 |
I |
Vốn trong nước |
71.383 |
39.930 |
31.453 |
1 |
Chương trình 30a |
54.755 |
39.930 |
14.825 |
1.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo |
32.652 |
32.652 |
|
|
Huyện Trà Cú |
32.652 |
32.652 |
|
1.2 |
Dự án duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện nghèo |
1.521 |
0 |
1.521 |
|
Huyện Trà Cú |
1.521 |
|
1.521 |
1.3 |
Hỗ trợ cơ đầu tư cơ sở hạ tầng; duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
7.735 |
7.278 |
457 |
- |
Huyện Duyên Hải (01 xã: Long Khánh) |
1.935 |
1.820 |
115 |
- |
Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh; Kim Sơn; Hàm Tân) |
5.800 |
5.458 |
342 |
- |
Huyện Cầu Kè (01 xã) |
0 |
|
|
1.4 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên huyện nghèo; địa bàn xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
11.442 |
|
11.442 |
a |
Huyện nghèo (huyện Trà Cú) |
9.642 |
|
9.642 |
b |
Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
1.800 |
|
1.800 |
- |
Huyện Duyên Hải (01 xã: Long Khánh) |
450 |
|
450 |
- |
Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh; Kim Sơn; Hàm Tân) |
1.350 |
|
1.350 |
- |
Huyện Cầu Kè (01 xã) |
|
|
|
1.5 |
Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
1.405 |
|
1.405 |
- |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
1.405 |
|
1.405 |
2 |
Chương trình 135 |
13.835 |
0 |
13.835 |
2.1 |
Dự án duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng (24 xã) |
2.512 |
|
2.512 |
- |
Huyện Cầu Ngang (08 xã) |
739 |
|
739 |
|
Huyện Châu Thành (04 xã) |
453 |
|
453 |
|
Huyện Duyên Hải (03 xã) |
393 |
|
393 |
|
Huyện Trà Cú (9 xã) |
927 |
|
927 |
2.2 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế (trên địa bàn các xã (24 xã) và ấp, khóm khó khăn (48 ấp thuộc 18 xã; 04 khóm thuộc 3 thị trấn) |
7.653 |
|
7.653 |
- |
Huyện Cầu Ngang (8 xã) |
2.051 |
|
2.051 |
- |
Huyện Duyên Hải (3 xã, 02 khóm thuộc 1 thị trấn) |
1.092 |
|
1.092 |
- |
Huyện Trà Cú (9 xã; 6 ấp thuộc 2 xã) |
2.574 |
|
2.574 |
- |
Huyện Càng Long (10 ấp thuộc 03 xã) |
223 |
|
223 |
- |
Huyện Cầu Kè (10 ấp thuộc 05 xã) |
228 |
|
228 |
- |
Huyện Châu Thành (04 xã; 13 ấp thuộc 5 xã; 01 khóm thuộc 01 thị trấn) |
1.257 |
|
1.257 |
- |
Huyện Tiểu Cần (9 ấp thuộc 03 xã; 01 khóm thuộc 01 thị trấn) |
228 |
|
228 |
2.3 |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo (24 xã) |
1.913 |
|
1.913 |
|
Huyện Châu Thành (4 xã) |
345 |
|
345 |
|
Huyện Trà Cú (09 xã) |
706 |
|
706 |
|
Huyện Cầu Ngang (08 xã) |
562 |
|
562 |
|
Huyện Duyên Hải (03 xã) |
300 |
|
300 |
2.4 |
Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn đặc biệt khó khăn |
1.757 |
|
1.757 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
1.757 |
|
1.757 |
3 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn các xã ngoài chương trình 30a và chương trình 135 |
466 |
|
466 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
466 |
|
466 |
4 |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài chương trình 30a và chương trình 135 |
699 |
|
699 |
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh |
699 |
|
699 |
5 |
Dự án Giảm nghèo về thông tin |
230 |
|
230 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
230 |
|
230 |
6 |
Dự án Truyền thông về giảm nghèo |
406 |
|
406 |
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh |
406 |
|
406 |
7 |
Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
992 |
|
992 |
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh |
992 |
|
992 |
II |
Vốn ngoài nước |
33.989 |
33.989 |
0 |
1 |
Chương trình 135 |
33.989 |
33.989 |
0 |
1.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, cho các xã đặc biệt khó khăn |
23.589 |
23.589 |
|
|
Huyện Cầu Ngang (08 xã) |
6.936 |
6.936 |
|
|
Huyện Châu Thành (04 xã) |
4.252 |
4.252 |
|
|
Huyện Duyên Hải (03 xã) |
3.694 |
3.694 |
|
|
Huyện Trà Cú (9 xã) |
8.707 |
8.707 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các ấp, khóm đặc biệt khó khăn (52 ấp, khóm) |
10.400 |
10.400 |
|
|
Huyện Duyên Hải (02 khóm) |
400 |
400 |
|
|
Huyện Trà Cú (6 ấp) |
1.200 |
1.200 |
|
|
Huyện Càng Long (10 ấp) |
2.000 |
2.000 |
|
|
Huyện Cầu Kè (10 ấp) |
2.000 |
2.000 |
|
|
Huyện Châu Thành (14 ấp, khóm) |
2.800 |
2.800 |
|
|
Huyện Tiểu Cần (10 ấp, khóm) |
2.000 |
2.000 |
|
B |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
293.170 |
217.770 |
75.400 |
I |
Vốn trong nước |
203.170 |
127.770 |
75.400 |
1 |
Danh mục dự án |
127.770 |
127.770 |
|
- |
Huyện Trà Cú |
40.800 |
40.800 |
|
- |
Huyện Tiểu Cần |
3.272 |
3.272 |
|
- |
Huyện Cầu Ngang |
32.400 |
32.400 |
|
- |
Huyện Duyên Hải |
18.000 |
18.000 |
|
- |
Thành phố Trà Vinh |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) - Huyện Trà Cú |
5.000 |
5.000 |
|
- |
Đề án xây dựng nông thân mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017) Huyện Tiểu Cần |
7.498 |
7.498 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018) -Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.000 |
2.000 |
|
- |
Dự án Mô hình cấp nước tập trung và nước uống trường học cho các xã đảo tỉnh Trà Vinh (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 - Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
17.000 |
17.000 |
|
2 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm |
9.000 |
|
9.000 |
2.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1.000 |
2.2 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
8.000 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Càng Long |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Duyên Hải |
750 |
|
750 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
750 |
|
750 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
500 |
|
500 |
3 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
10.000 |
|
10.000 |
3.1 |
Các sở, ngành tỉnh |
1.400 |
|
1.400 |
- |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh |
600 |
|
600 |
- |
Sở Nội vụ tỉnh |
800 |
|
800 |
3.2 |
Các huyện, thị xã và thành phố |
8.600 |
|
8.600 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Càng Long |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Duyên Hải |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
600 |
|
600 |
4 |
Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp và hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
12.575 |
|
12.575 |
4.1 |
Sở NN&PTNT Trà Vinh |
300 |
|
300 |
- |
Triển khai KH 27/KH-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh; Đào tạo, nâng cao năng lực cán bộ quản lý HTX nông nghiệp; Truyền thông quảng bá Chương trình HTXT; Phát triển, mở rộng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản |
300 |
|
300 |
4.2 |
Hỗ trợ thành lập mới, tổ chức lại hoạt động của Hợp tác xã; Hỗ trợ thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở Hợp tác xã (theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 của UBND tỉnh) |
12.275 |
|
12.275 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.828 |
|
1.828 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.902 |
|
1.902 |
- |
Huyện Càng Long |
1.534 |
|
1.534 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.349 |
|
1.349 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.350 |
|
1.350 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.165 |
|
1.165 |
- |
Huyện Duyên Hải |
981 |
|
981 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
1.165 |
|
1.165 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
1.001 |
|
1.001 |
5 |
Phát triển giáo dục nông thôn |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Sở GD&ĐT |
1.000 |
|
1.000 |
6 |
Xử lý, cải thiện vệ sinh và môi trường nông thôn (bao gồm thực hiện các tuyến đường hoa) |
15.500 |
|
15.500 |
6.1 |
Sở, ngành tỉnh |
5.300 |
|
5.300 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.000 |
|
3.000 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.500 |
|
1.500 |
- |
Công an tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Tỉnh đoàn |
100 |
|
100 |
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Liên đoàn lao động tỉnh |
100 |
|
100 |
6.2 |
Các huyện, thị xã, thành phố (120 trđ/xã) |
10.200 |
|
10.200 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.560 |
|
1.560 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.200 |
|
1.200 |
- |
Huyện Càng Long |
1.560 |
|
1.560 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.800 |
|
1.800 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.080 |
|
1.080 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.560 |
|
1.560 |
- |
Huyện Duyên Hải |
720 |
|
720 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
600 |
|
600 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
120 |
|
120 |
7 |
Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn mới |
2.400 |
|
2.400 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.400 |
|
2.400 |
8 |
Thực hiện Ứng dụng chương trình khoa học, công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới |
5.000 |
|
5.000 |
8.1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
|
|
8.2 |
Các huyện, thị xã và thành phố |
5.000 |
|
5.000 |
- |
Huyện Châu Thành |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Kè |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Càng Long |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Trà Cú |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Duyên Hải |
500 |
|
500 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
700 |
|
700 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
800 |
|
800 |
9 |
Đấu tranh, ngăn chặn và đẩy lùi các loại tội phạm, tệ nạn xã hội, bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự xã hội trên địa bàn nông thôn |
900 |
|
900 |
- |
Công an tỉnh |
900 |
|
900 |
10 |
Xây dựng và phát triển Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
4.500 |
|
4.500 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Châu Thành |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Kè |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Càng Long |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Trà Cú |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Duyên Hải |
400 |
|
400 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
400 |
|
400 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
200 |
|
200 |
11 |
Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn |
500 |
|
500 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
500 |
|
500 |
12 |
Nâng cao năng lực cho cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp |
560 |
|
560 |
12.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
200 |
|
200 |
12.2 |
Các huyện, thi xã và thành phố |
360 |
|
360 |
- |
Huyện Châu Thành |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Cầu Kè |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Càng Long |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Trà Cú |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Duyên Hải |
30 |
|
30 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
30 |
|
30 |
13 |
Truyền thông về xây dựng nông thôn mới |
7.365 |
|
7.365 |
13.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
215 |
|
215 |
13.2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.200 |
|
1.200 |
13.3 |
Các huyện, thị xã và thành phố (70 trđ/xã) |
5.950 |
|
5.950 |
- |
Huyện Châu Thành |
910 |
|
910 |
- |
Huyện Cầu Kè |
700 |
|
700 |
- |
Huyện Càng Long |
910 |
|
910 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.050 |
|
1.050 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
630 |
|
630 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
910 |
|
910 |
- |
Huyện Duyên Hải |
420 |
|
420 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
350 |
|
350 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
70 |
|
70 |
14 |
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các cấp (1,5% vốn sự nghiệp) |
1.300 |
|
1.300 |
14.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
280 |
|
280 |
14.2 |
Các huyện, thị xã, thành phố (cấp xã: 10 trđ/xã; cấp huyện: 20 trđ) |
1.020 |
|
1.020 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
150 |
|
150 |
- |
Huyện Cầu Kè |
120 |
|
120 |
- |
Huyện Châu Thành |
150 |
|
150 |
- |
Huyện Duyên Hải |
80 |
|
80 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
110 |
|
110 |
- |
Huyện Trà Cú |
170 |
|
170 |
- |
Huyện Càng Long |
150 |
|
150 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
70 |
|
70 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
20 |
|
20 |
15 |
Duy tu, bảo dưỡng công trình |
4.800 |
|
4.800 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Cầu Kè |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Châu Thành |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Duyên Hải |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Trà Cú |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Càng Long |
600 |
|
600 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
600 |
|
600 |
II |
Vốn ngoài nước |
90.000 |
90.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
49.200 |
49.200 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
4.900 |
4.900 |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
35.900 |
35.900 |
|
Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 165/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 10/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Chưa có Video