Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022 như sau:

1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước:

(Đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

53.910.242 triệu đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước

23.600.191 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, gồm:

10.508.700 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối

5.409.861 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu

5.098.839 triệu đồng

c) Thu kết dư ngân sách năm trước

115.023 triệu đồng

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước

19.540.582 triệu đồng

e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

145.746 triệu đồng

2. Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương:

39.204.813 triệu đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước

17.592.721 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương, gồm:

1.956.487 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối

0 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.956.487 triệu đồng

c) Thu kết dư ngân sách năm trước

115.023 triệu đồng

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước

19.540.582 triệu đồng

3. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương:

38.980.982 triệu đồng

a) Chi cân đối ngân sách địa phương

14.653.580 triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển

6.619.044 triệu đồng

- Chi thường xuyên

8.030.782 triệu đồng

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.754 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000 triệu đồng

b) Chi các chương trình mục tiêu

1.585.897 triệu đồng

c) Chi chuyển nguồn sang năm sau

22.684.118 triệu đồng

d) Chi nộp ngân sách cấp trên (ngân sách tỉnh nộp trả ngân sách trung ương)

57.387 triệu đồng

4. Kết dư ngân sách địa phương (2-3)

223.831 triệu đồng

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

17.246 triệu đồng

6. Tổng mức vay của ngân sách địa phương

89.081 triệu đồng

7. Kết dư ngân sách địa phương (4-5+6)

295.666 triệu đồng

Trong đó:

 

a) Ghi thu ngân sách địa phương năm 2023

148.827 triệu đồng

- Ghi thu ngân sách cấp tỉnh

146.839 triệu đồng

- Ghi thu ngân sách cấp huyện

1.013 triệu đồng

- Ghi thu ngân sách cấp xã

975 triệu đồng

b) Bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh

146.839 triệu đồng

(Số liệu chi tiết theo các Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT và TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Tuất

 

Biểu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

16.232.433

39.204.813

22.972.380

241,5

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.501.118

17.584.470

3.083.352

121,3

1

Thu NSĐP hưởng 100%

3.518.500

4.022.004

503.504

114,3

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

10.982.618

13.562.466

2.579.848

123,5

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.731.315

1.956.487

225.172

113,0

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

-

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.731.315

1.956.487

225.172

113,0

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

 

IV

Thu kết dư

-

115.023

115.023

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

19.540.582

19.540.582

 

VI

Thu viện trợ

-

-

-

 

VII

Các khoản huy động, đóng góp

-

8.251

8.251

 

B

TỔNG CHI NSĐP (2)

16.306.380

38.980.982

22.674.602

239,1

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.315.895

14.653.580

337.685

102,4

1

Chi đầu tư phát triển

5.472.516

6.619.044

1.146.528

121,0

2

Chi thường xuyên

8.347.186

8.030.782

(316.404)

96,2

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.800

2.754

954

153,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

493.393

-

(493.393)

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.990.485

1.585.897

(404.588)

79,7

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

259.170

203.161

(56.009)

78,4

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.731.315

1.382.736

(348.579)

79,9

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

22.684.118

22.684.118

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

57.387

57.387

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

(73.947)

223.831

297.778

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

17.853

17.246

(607)

96,6

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

17.853

17.246

(607)

96,6

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91.800

89.081

(2.719)

97,0

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

91.800

89.081

(2.719)

97,0

F

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (C-D+E)

-

295.666

295.666

 

1

Cấp tỉnh

 

293.678

293.678

 

2

Cấp huyện

 

1.013

1.013

 

3

Cấp xã

 

975

975

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

313.131

309.085

(4.046)

98,7

Ghi chú:

(1): Quyết toán thu NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản thu chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.552.213 trđ; Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 88.359 trđ.

(2): Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213 trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên: 88.359 trđ.

 

Biểu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN (1)

Thu NSĐP (2)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E)

21.749.315

16.232.433

54.613.065

47.845.385

251,1

294,8

 

TỔNG SỐ (Đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

21.749.315

16.232.433

53.910.242

47.845.385

247,9

294,8

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

20.018.000

14.501.118

24.303.014

17.592.721

121,4

121,3

 

THU NSNN (Đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

20.018.000

14.501.118

23.600.191

17.592.721

117,9

121,3

I

Thu nội địa

15.913.000

14.501.118

19.329.231

17.584.470

121,5

121,3

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

255.000

234.283

187.352

171.749

73,5

73,3

1.1

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

215.000

196.363

133.615

121.590

62,1

61,9

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

-

-

-

-

 

 

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

21.920

39.756

36.178

165,7

165,0

1.4

Thuế tài nguyên

16.000

16.000

13.981

13.981

87,4

87,4

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

33.000

30.140

46.484

42.320

140,9

140,4

2.1

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

27.000

24.660

30.610

27.855

113,4

113,0

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

-

-

762

693

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

5.480

14.890

13.550

248,2

247,3

2.4

Thuế tài nguyên

-

-

222

222

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

274.000

250.941

223.868

203.849

81,7

81,2

3.1

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

106.000

96.811

52.475

47.752

49,5

49,3

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

-

-

-

-

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

146.130

169.954

154.658

106,2

105,8

3.4

Thuế tài nguyên

8.000

8.000

1.439

1.439

18,0

18,0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

11.086.000

10.122.817

14.132.744

12.767.055

127,5

126,1

4.1

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

2.300.000

2.100.625

2.014.131

1.832.859

87,6

87,3

4.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

7.420.000

6.767.668

10.546.755

9.498.759

142,1

140,4

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.286.000

1.174.524

1.515.796

1.379.375

117,9

117,4

4.4

Thuế tài nguyên

80.000

80.000

56.062

56.062

70,1

70,1

5

Thuế thu nhập cá nhân

275.000

251.161

354.908

322.607

129,1

128,4

6

Thuế bảo vệ môi trường

450.000

197.276

289.812

126.590

64,4

64,2

 

Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

216.000

197.276

2.400

1.048

1,1

0,5

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

234.000

-

-

-

-

 

7

Lệ phí trước bạ

330.000

330.000

363.724

363.724

110,2

110,2

8

Phí, lệ phí

117.000

102.000

112.121

93.143

95,8

91,3

-

Phí và lệ phí trung ương

15.000

-

25.237

6.259

168,2

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

102.000

102.000

58.147

58.147

85,2

85,2

-

Phí và lệ phí huyện

22.654

22.654

-

Phí và lệ phí xã, phường

6.083

6.083

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

21.253

21.253

163,5

163,5

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

70.000

70.000

96.657

96.657

138,1

138,1

12

Thu tiền sử dụng đất

2.680.000

2.680.000

3.015.194

3.015.194

112,5

112,5

13

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

-

-

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số

49.000

49.000

45.600

45.600

93,1

93,1

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

58.000

33.500

58.313

36.934

100,5

110,3

16

Thu khác ngân sách

180.000

94.000

339.103

235.697

188,4

250,7

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

40.000

40.000

42.220

42.220

105,6

105,6

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

3.000

3.000

(122)

(122)

(4,1)

(4,1)

-

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

191

191

 

 

-

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

(313)

(313)

 

 

-

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.105.000

-

4.252.480

-

103,6

 

1

Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.105.000

-

4.955.303

-

120,7

 

1.1

Thuế xuất khẩu

158.000

-

161.556

-

102,3

 

1.2

Thuế nhập khẩu

1.720.000

-

1.889.585

-

109,9

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

-

-

 

-

 

 

1.4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện

5.500

-

3.614

-

65,7

 

1.5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

2.221.500

-

2.892.223

-

130,2

 

1.6

Thu khác

-

-

8.325

-

 

 

2

Hoàn thuế GTGT

-

-

(702.823)

-

 

 

IV

Thu viện trợ

-

-

10.229

-

 

 

V

Thu huy động, đóng góp

-

-

8.251

8.251

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

-

-

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

1.731.315

1.731.315

10.654.446

10.597.059

615,4

612,1

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.731.315

1.731.315

10.508.700

10.508.700

607,0

607,0

1

Bổ sung cân đối

-

-

5.409.861

5.409.861

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

1.731.315

1.731.315

5.098.839

5.098.839

294,5

294,5

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.414.004

1.414.004

4.826.850

4.826.850

341,4

341,4

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

317.311

317.311

271.989

271.989

85,7

85,7

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

-

145.746

88.359

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

115.023

115.023

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

19.540.582

19.540.582

 

 

Ghi chú: (1), (2) Bao gồm các khoản thu chuyển giao trùng giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.552.213 trđ; Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 88.359 trđ.

 

Biểu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D)

16.306.380

38.980.982

239,1

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.315.895

14.653.580

102,4

I

Chi đầu tư phát triển

5.472.516

6.619.044

121,0

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.377.066

6.523.594

121,3

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

689.654

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.350.900

2.014.029

85,7

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

49.000

28.048

57,2

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác

95.450

95.450

100,0

II

Chi thường xuyên

8.347.186

8.030.782

96,2

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.445.122

3.144.638

91,3

2

Chi khoa học và công nghệ

47.500

44.777

94,3

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.800

2.754

153,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

V

Dự phòng ngân sách

493.393

 

-

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.990.485

1.585.897

79,7

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

259.170

203.161

78,4

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

45.070

18.751

41,6

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

51.600

265

0,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020)

-

964

 

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2021-2025)

162.500

183.181

112,7

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.731.315

1.382.736

79,9

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

22.684.118

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

57.387

 

Ghi chú: Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213 trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên: 88.359 trđ.

 

Biểu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)

12.854.410

30.417.294

17.562.884

236,6

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.571.317

4.570.392

(925)

99,98

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.283.093

6.544.196

(1.738.897)

79,0

I

Chi đầu tư phát triển

4.595.768

3.683.193

(912.575)

80,1

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.500.318

3.587.743

(912.575)

79,7

1.1

Chi quốc phòng

 

36.866

36.866

 

1.2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

5.685

5.685

 

1.3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

84.182

84.182

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

 

-

-

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

87.853

87.853

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

 

356.775

356.775

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

9.207

9.207

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

31.109

31.109

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

63.327

63.327

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

2.848.937

2.848.937

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

63.128

63.128

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

674

674

 

1.13

Chi khác

 

-

-

 

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác

95.450

95.450

-

100,0

II

Chi thường xuyên

3.354.669

2.857.249

(497.420)

85,2

1

Chi quốc phòng

123.081

129.600

6.519

105,3

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

80.001

72.931

(7.070)

91,2

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

588.911

499.736

(89.175)

84,9

4

Chi khoa học và công nghệ

47.500

44.777

(2.723)

94,3

5

Chi y tế, dân số và gia đình

656.507

725.348

68.841

110,5

6

Chi văn hóa thông tin

138.647

134.078

(4.569)

96,7

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

45.452

32.752

(12.700)

72,1

8

Chi thể dục thể thao

94.169

97.611

3.442

103,7

9

Chi bảo vệ môi trường

72.363

7.006

(65.357)

9,7

10

Chi các hoạt động kinh tế

544.545

390.867

(153.678)

71,8

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

680.083

600.388

(79.695)

88,3

12

Chi bảo đảm xã hội

197.410

110.147

(87.263)

55,8

13

Chi khác

86.000

12.008

(73.992)

14,0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.800

2.754

954

153,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,0

V

Dự phòng ngân sách

329.856

 

 

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

19.245.319

19.245.319

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

57.387

57.387

 

Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh tại biểu này chưa bao gồm số chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới, số tiền: 1.772.388 trđ.


Biểu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)

16.306.380

8.283.093

8.023.287

38.980.982

25.846.902

13.134.080

239,1

312,0

163,7

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.315.895

6.299.358

8.016.537

14.653.580

5.150.231

9.503.349

102,4

81,8

118,5

I

Chi đầu tư phát triển

5.472.516

2.821.624

2.650.892

6.619.044

2.363.820

4.255.224

121,0

83,8

160,5

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.377.066

2.726.174

2.650.892

6.523.594

2.268.370

4.255.224

121,3

83,2

160,5

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

689.654

84.182

605.472

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.350.900

629.900

1.721.000

2.014.029

312.736

1.701.293

85,7

49,6

98,9

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

49.000

35.600

13.400

28.048

26.644

1.404

57,2

74,8

10,5

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và ĐTPT khác

95.450

95.450

 

95.450

95.450

-

100,0

100,0

 

II

Chi thường xuyên

8.347.186

3.145.078

5.202.108

8.030.782

2.782.657

5.248.125

96,2

88,5

100,9

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.445.122

588.911

2.856.211

3.144.638

499.736

2.644.902

91,3

84,9

92,6

2

Chi khoa học và công nghệ

47.500

47.500

 

44.777

44.777

 

94,3

94,3

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.800

1.800

 

2.754

2.754

 

153,0

153,0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

493.393

329.856

163.537

 

 

 

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.990.485

1.983.735

6.750

1.585.897

1.393.965

191.932

79,7

70,3

2.843,4

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

259.170

259.170

-

203.161

17.239

185.922

78,4

6,7

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

45.070

45.070

-

18.751

6.134

12.617

41,6

13,6

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

51.600

51.600

-

265

265

-

0,5

0,5

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020)

-

-

-

964

-

964

 

 

 

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2021-2025)

162.500

162.500

-

183.181

10.840

172.341

112,7

6,7

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.731.315

1.724.565

6.750

1.382.736

1.376.726

6.010

79,9

79,8

89,0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

22.684.118

19.245.319

3.438.799

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

57.387

57.387

-

 

 

 

Ghi chú: Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên: 88.359 trđ.

 

Biểu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

So sánh (%)

Tổng số

Chi ĐTPT (Không kể CTMT QG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT (Không kể CTMT QG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9+10

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

7.159.440

4.185.015

2.947.172

27.253

-

27.253

6.540.442

3.683.193

2.840.010

17.239

-

17.239

2.542.380

91,4

88,0

96,4

63,3

I

Các Sở, Ban, ngành

5.139.131

2.851.695

2.265.555

21.881

-

21.881

4.599.609

2.392.942

2.192.099

14.569

-

14.568

2.126.256

89,5

83,9

96,8

66,6

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

27.309

-

27.266

43

-

43

24.903

-

24.860

43

-

43

16

91,2

-

91,2

100,0

2

Văn phòng UBND tỉnh

48.295

-

48.202

93

-

93

47.080

-

46.987

93

-

93

-

97,5

-

97,5

100,0

3

Trung tâm Tin học - Công báo

3.060

-

3.060

-

-

-

2.977

-

2.977

-

-

-

31

97,3

-

97,3

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.655

-

15.575

80

-

80

22.111

6.500

15.531

80

-

80

-

141,2

-

99,7

100,0

5

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

4.445

-

4.445

-

-

-

4.445

-

4.445

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

6

Văn phòng Sở Tài chính

22.790

-

22.697

93

-

93

17.129

-

17.036

93

-

93

30

75,2

-

75,1

100,0

7

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công

3.984

-

3.984

-

-

-

4.054

-

4.054

-

-

-

-

101,8

-

101,8

-

8

Văn phòng Sở Nội vụ

20.240

-

20.190

50

-

50

13.983

-

13.933

50

-

50

-

69,1

-

69,0

100,0

9

Ban Thi đua - Khen thưởng

13.881

-

13.831

50

-

50

13.852

-

13.802

50

-

50

-

99,8

-

99,8

100,0

10

Ban Tôn giáo

4.293

-

4.293

-

-

-

4.293

-

4.293

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

11

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

10.731

-

10.731

-

-

-

10.719

-

10.719

-

-

-

-

99,9

-

99,9

-

12

Văn phòng Sở Xây dựng

17.957

-

17.877

80

-

80

10.574

-

10.495

79

-

79

760

58,9

-

58,7

99,2

13

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

2.117

-

2.117

-

-

-

2.051

-

2.051

-

-

-

-

96,9

-

96,9

-

14

Viện Quy hoạch xây dựng

240

-

240

-

-

-

240

-

240

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

15

Thanh tra tỉnh

18.346

9.000

9.346

-

-

-

23.014

13.379

9.635

-

-

-

1.585

125,4

148,7

103,1

-

16

Văn phòng Sở Tư pháp

15.433

-

15.021

412

-

412

10.325

-

10.175

150

-

150

4.993

66,9

-

67,7

36,4

17

Phòng Công chứng số 1

1.213

-

1.213

-

-

-

1.213

-

1.213

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

18

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.582

-

3.582

-

-

-

3.581

-

3.581

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

19

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

906

-

906

-

-

-

906

-

906

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

20

Sở Văn hóa và Thể thao và các đơn vị trực thuộc

254.464

42.285

211.629

550

-

550

278.659

54.715

223.894

50

-

50

15.508

109,5

129,4

105,8

9,1

21

Sở Du lịch

379.734

354.600

25.049

85

-

85

346.794

325.573

20.721

500

-

500

62.596

91,3

91,8

82,7

588,2

22

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

6.767

-

6.767

-

-

-

6.688

-

6.688

-

-

-

-

98,8

 

98,8

 

23

Ban quản lý Quần thể danh thắng Tràng An

7.999

-

7.999

-

-

-

7.999

-

7.999

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

24

Văn phòng Sở Công Thương

12.482

-

12.432

50

-

50

12.094

-

12.044

50

-

50

-

96,9

-

96,9

100,0

25

Trung tâm Khuyến công Xúc tiến thương mại và phát triển cụm công nghiệp

21.406

-

21.406

-

-

-

17.607

-

17.607

-

-

-

-

82,3

-

82,3

-

26

Sở Khoa học và Công nghệ

49.112

-

49.062

50

-

50

42.821

-

42.821

-

-

-

70.697

87,2

-

87,3

-

27

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

2.587

-

2.587

-

-

-

2.552

-

2.552

-

-

-

-

98,6

-

98,6

-

28

Trung tâm ứng dụng, Thông tin Khoa học và công nghệ và Đo lường thử nghiệm

3.240

-

3.240

-

-

-

3.141

-

3.141

-

-

-

-

96,9

-

96,9

-

29

Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc

406.965

-

406.915

50

-

50

388.230

5.736

382.444

50

-

50

258

95,4

-

94,0

100,0

30

Trường Đại học Hoa Lư

67.527

-

67.527

-

-

-

65.784

-

65.784

-

-

-

-

97,4

-

97,4

-

31

Trường Chính trị

14.910

-

14.910

-

-

-

12.889

-

12.889

-

-

-

206

86,4

-

86,4

-

32

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

408.658

-

406.344

2.314

-

2.314

442.914

-

442.763

151

-

151

40.659

108,4

-

109,0

6,5

33

Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc

745.648

615.000

130.598

50

-

50

478.447

352.929

125.468

50

-

50

520.980

64,2

57,4

96,1

100,0

34

Tổng Các Đơn vị đăng kiểm

1.120

-

1.120

-

-

-

501

-

501

-

-

-

-

44,7

-

44,7

-

35

Văn phòng Ban An toàn giao thông

4.189

-

4.189

-

-

-

4.188

-

4.188

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

36

Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc

141.123

-

135.273

5.849

-

5.849

130.806

-

126.090

4.715

-

4.715

660

92,7

-

93,2

80,6

37

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

188.087

39.158

139.246

9.683

-

9.683

155.977

22.634

127.042

6.301

-

6.301

41.452

82,9

57,8

91,2

65,1

38

Sở Tài nguyên và môi trường và các đơn vị trực thuộc

83.235

31.571

51.614

50

-

50

43.817

8.452

35.344

21

-

21

33

52,6

26,8

68,5

42,4

39

Đài Phát thanh và Truyền hình

63.015

-

62.865

150

-

150

35.556

-

35.406

150

-

150

19.350

56,4

-

56,3

100,0

40

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

7.097

-

7.097

-

-

-

6.919

-

6.919

-

-

-

-

97,5

-

97,5

-

41

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp

685

-

685

-

-

-

75.384

75.384

-

-

-

-

14.224

11.005,0

-

-

-

42

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

611.343

609.267

2.076

-

-

-

445.414

443.338

2.076

-

-

-

361.437

72,9

72,8

100,0

-

43

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

8 Ị 4.947

814.926

21

-

-

-

602.753

602.732

21

-

-

-

816.550

74,0

74,0

100,0

-

44

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT

282.729

281.988

741

-

-

-

417.023

416.298

725

-

-

-

99.840

147,5

147,6

97,8

-

45

Sở Thông tin và Truyền thông

73.567

20.000

52.838

729

-

729

103.460

18.684

84.055

721

-

721

23.993

140,6

93,4

159,1

98,9

46

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

5.963

-

5.763

200

-

200

5.644

 

5.644

-

-

-

200

94,6

-

97,9

-

47

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

138.728

13.900

124.778

50

-

50

141.807

16.979

124.778

50

-

50

5.218

102,2

122,2

100,0

100,0

48

Công an tỉnh

105.550

20.000

84.430

1.120

-

1.120

80.591

5.685

73.786

1.120

-

1.120

24.982

76,4

28,4

87,4

100,0

49

Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm

1.780

-

1.780

-

-

-

1.780

-

1.780

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

50

Sở Tài chính (Ghi thu ghi chi tiền bồi thường GPMB)

-

-

-

-

-

-

23.924

23.924

-

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Khối Đảng

185.494

10.000

175.069

425

-

425

164.927

9.992

154.532

403

-

403

196

88,9

99,9

88,3

94,9

III

Đoàn thể

54.252

4.000

47.335

2.917

-

2.917

52.355

4.000

46.662

1.693

-

1.693

2.235

96,5

100,0

98,6

58,0

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

9.460

-

9.267

193

 

193

9.344

-

9.151

193

-

193

-

98,8

-

98,7

100,0

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

10.539

2.000

7.327

1.212

-

1.212

9.715

2.000

7.327

388

-

388

1.124

92,2

100,0

100,0

32,0

3

Hội Nông dân tỉnh

11.741

2.000

9.053

688

-

688

11.186

2.000

8.798

388

-

388

811

95,3

100,0

97,2

56,4

4

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

6.833

-

6.446

388

 

388

6.833

-

6.446

388

-

388

-

100,0

-

100,0

100,0

5

Tỉnh đoàn Ninh Bình

10.274

-

9.886

388

-

388

9.938

-

9.650

288

-

288

300

96,7

-

97,6

74,2

6

Trung tâm Thanh thiếu nhi tỉnh

3.894

-

3.894

-

 

-

3.889

-

3.889

-

-

-

-

99,9

-

99,9

-

7

Liên đoàn Lao động tỉnh

1.511

-

1.461

50

 

50

1.451

-

1.401

50

-

50

-

96,0

-

95,9

100,0

IV

Các hội đặc thù

41.794

6.450

33.474

1.870

-

1.870

37.603

6.450

30.739

415

-

415

3.842

90,0

100,0

91,8

22,2

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

16.962

6.450

8.642

1.870

-

1.870

14.161

6.450

7.296

415

-

415

3.142

83,5

100,0

84,4

22,2

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.369

-

2.369

-

-

-

2.369

-

2.369

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

3

Hội Người mù tỉnh

2.055

-

2.055

-

-

-

2.034

-

2.034

-

-

-

-

99,0

-

99,0

-

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

5.078

-

5.078

-

-

-

5.078

-

5.078

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

5

Hội đông y tỉnh

930

-

930

-

-

-

930

-

930

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

6

Hội Luật gia tỉnh

1.168

-

1.168

-

-

-

1.168

-

1.168

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

678

-

678

-

-

-

678

-

678

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

8

Hội Nhà báo tỉnh

1.277

-

1.277

-

-

-

1.277

-

1.277

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

9

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

4.265

-

4.265

-

-

-

4.265

-

4.265

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

10

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

5.210

-

5.210

-

-

-

3.841

-

3.841

-

-

-

700

73,7

-

73,7

 

11

Hội Khuyến học tỉnh

839

-

839

-

-

-

839

-

839

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

12

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

480

-

480

-

-

-

480

-

480

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

13

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

484

-

484

-

-

-

484

-

484

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

V

Hỗ trợ các TCXH & khác

1.738.768

1.312.870

425.738

160

-

160

1.685.947

1.269.809

415.978

160

-

160

409.851

97,0

96,7

97,7

100,0

1

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

560

-

560

-

-

-

560

-

560

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

2

Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh

323

-

323

-

-

-

323

-

323

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

3

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Bình

37.009

31.000

6.009

-

-

-

25.896

19.887

6.009

-

-

-

16.113

70,0

64,2

100,0

-

4

Đài Khí tượng thủy văn

545

-

545

-

-

-

545

-

545

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

5

Hội Sinh vật cảnh

98

-

98

-

-

-

98

-

98

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

6

Đoàn Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh

100

-

100

-

-

-

100

-

100

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

7

Cục Thống kê

1.650

-

1.600

50

-

50

1.650

-

1.600

50

-

50

-

100,0

-

100,0

100,0

8

Cục Thi hành án dân sự

50

-

50

-

-

-

73

-

73

-

-

-

-

146,0

-

146,0

-

9

Viện Kiểm sát nhân dân

41

-

41

-

-

-

41

-

41

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

10

Tòa án nhân dân

41

-

41

-

-

-

41

-

41

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

11

Đoàn Luật sư

220

-

220

-

-

-

220

-

220

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

12

Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ

190

-

190

-

-

-

190

-

190

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

13

Liên hiệp các TC hữu nghị

37

-

37

-

-

-

37

-

37

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

14

Liên đoàn cầu lông

514

-

514

-

-

-

514

-

514

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

15

Liên đoàn Quần vợt

450

-

450

-

-

-

450

-

450

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

16

Liên đoàn Bóng bàn

500

-

500

-

-

-

500

-

500

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

17

Hội Golf

422

-

422

-

-

-

422

-

422

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

18

Hội làm vườn tỉnh Ninh Bình

1.313

-

1.313

 

-

-

-

-

-

 

-

 

1.313

-

-

-

-

19

Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đày

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

20

Hội Khoa học Lịch sử

180

-

180

-

-

-

180

-

180

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

21

Cục Quản lý thị trường

49

-

49

-

-

-

18

-

18

-

-

-

-

37,2

-

37,2

-

22

Ngân hàng nhà nước

30

-

-

30

-

30

30

-

-

30

-

30

-

100,0

-

-

100,0

23

Công ty TNHH MTV Điện lực NB

300

-

300

-

-

-

300

-

300

-

-

-

-

100,0

-

100,0

-

24

Kho bạc Nhà nước tỉnh

50

-

 

50

-

50

50

-

-

50

-

50

-

100,0

-

-

100,0

25

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

35.030

35.000

-

30

-

30

35.030

35.000

-

30

-

30

-

100,0

100,0

-

100,0

26

BHXH Tỉnh

308.179

-

308.179

-

-

-

304.217

-

304.217

-

-

-

-

98,7

-

98,7

-

27

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh

50.000

50.000

 

-

-

-

50.000

50.000

-

-

-

-

-

100,0

100,0

-

-

28

UBND TP Ninh Bình

258.050

258.050

-

-

-

-

279.811

279.811

-

-

-

-

14.557

108,4

108,4

-

-

29

UBND TP Tam Điệp

272.813

272.813

-

-

-

-

289.408

289.408

-

-

-

-

26.707

106,1

106,1

-

-

30

UBND huyện Nho Quan

213.400

213.400

-

-

-

-

218.377

218.377

-

-

-

-

69.932

102,3

102,3

-

-

31

UBND huyện Yên Khánh

20.000

20.000

-

-

-

-

24.975

24.975

-

-

-

-

1.728

124,9

124,9

-

-

32

UBND huyện Hoa Lư

64.975

64.975

-

-

-

-

65.323

65.323

-

-

-

-

37.200

100,5

100,5

-

-

33

UBND huyện Kim Sơn

225.596

225.596

-

-

-

-

88.437

88.437

-

-

-

-

167.659

39,2

39,2

-

-

34

UBND huyện Yên Mô

112.036

112.036

-

-

-

-

135.866

135.866

-

-

-

-

70.936

121,3

121,3

-

-

35

UBND huyện Gia Viễn

30.000

30.000

-

-

-

-

55.908

55.908

-

-

-

-

3.706

186,4

186,4

-

-

36

Công ty cổ phần nước sạch và VSMT nông thôn

-

-

-

-

-

-

2.504

2.504

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37

Công ty Khai thác công trình thủy lợi

103.335

-

103.335

-

-

-

103.432

4.313

99.119

-

-

-

-

100,1

-

95,9

-

38

Công ty TNHH MTV Bình Minh

575

-

575

-

-

-

313

-

313

-

-

-

-

54,4

-

54,4

-

39

Công ty CP tổng công ty giống cây trồng con nuôi NB

58

-

58

-

-

-

58

-

58

-

-

-

-

99,3

-

99,3

-

Ghi chú: Số Dự toán (1) bao gồm Kế hoạch vốn được giao đầu năm và bổ sung trong năm, không bao gồm: nguồn để lại ngân sách tỉnh để thực hiện cải cách tiền lương (10% tiết kiệm chi thường xuyên, 40% thu sự nghiệp) và kinh phí chuyển nguồn từ năm trước sang.

Biểu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

8.023.287

2.650.892

5.208.858

15.431.872

4.255.224

605.471

-

5.254.135

2.644.902

-

185.922

140.460

45.462

3.438.799

192,3

165,8

101,7

1

Huyện Nho Quan

1.267.878

396.017

846.325

2.310.891

608.686

82.528

-

861.578

405.695

-

43.822

31.014

12.808

559.148

182,3

161,5

103,3

2

Huyện Gia Viễn

966.519

192.718

754.388

2.133.104

310.558

46.031

-

770.006

372.153

-

27.517

21.996

5.521

600.251

220,7

172,6

102,8

3

Huyện Hoa Lư

774.574

347.489

411.071

1.016.499

299.261

80.223

-

346.976

177.607

-

14.163

10.378

3.785

190.476

131,2

89,1

85,3

4

Huyện Yên Khánh

1.213.422

463.046

725.967

1.791.976

452.393

70.719

-

742.420

374.722

-

27.831

19.438

8.393

232.327

147,7

101,9

103,4

5

Huyện Yên Mô

782.113

133.292

631.845

1.605.187

507.884

94.519

-

615.968

332.504

-

16.811

12.358

4.453

233.113

205,2

390,3

98,2

6

Huyện Kim Sơn

1.325.774

450.585

848.551

2.553.193

631.521

110.630

-

876.206

504.243

-

49.856

41.337

8.519

461.856

192,6

149,3

104,3

7

TP Tam Điệp

520.760

104.380

405.493

1.200.841

336.200

52.677

-

417.199

190.359

-

2.635

1.635

1.000

363.167

230,6

323,7

103,1

8

TP Ninh Bình

1.172.247

563.365

585.218

2.820.181

1.108.721

68.144

-

623.782

287.619

-

3.287

2.304

983

798.461

240,6

197,2

106,8

 

Biểu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CT MT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

 

TỔNG SỐ

5.471.635

4.571.317

900.318

-

900.318

456.300

444.018

-

6.342.780

4.570.392

1.772.388

-

1.772.388

849.331

638.573

284.484

115,9

100,0

196,9

1

Huyện Nho Quan

998.984

809.289

189.695

-

189.695

109.350

80.345

-

1.199.554

809.289

390.265

-

390.265

169.512

123.037

97.716

120,1

100,0

205,7

2

Huyện Gia Viễn

805.697

682.772

122.925

-

122.925

56.700

66.225

-

909.354

682.772

226.582

-

226.582

86.230

107.224

33.128

112,9

100,0

184,3

3

Huyện Hoa Lư

438.139

373.771

64.368

-

64.368

29.700

34.668

-

482.918

373.771

109.147

-

109.147

40.512

45.826

22.809

110,2

100,0

169,6

4

Huyện Yên Khánh

794.482

682.917

111.565

-

111.565

51.300

60.265

-

862.638

681.992

180.646

-

180.646

67.202

75.297

38.147

108,6

99,9

161,9

5

Huyện Yên Mô

710.206

608.001

102.205

-

102.205

45.900

56.305

-

779.913

608.001

171.912

-

171.912

67.371

82.818

21.723

109,8

100,0

168,2

6

Huyện Kim Sơn

971.013

794.988

176.025

-

176.025

101.250

74.775

-

1.131.208

794.988

336.220

-

336.220

185.497

89.845

60.878

116,5

100,0

191,0

7

TP Tam Điệp

395.649

335.194

60.455

-

60.455

24.300

36.155

-

471.832

335.194

136.638

-

136.638

65.488

66.481

4.669

119,3

100,0

226,0

8

TP Ninh Bình

357.465

284.385

73.080

-

73.080

37.800

35.280

-

505.363

284.385

220.978

-

220.978

167.519

48.045

5.414

141,4

100,0

302,4

 

Biểu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Nội dung

 

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số (1)

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021- 2025

Tổng số

Trong đó

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Kinh phí đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

18

19

20

21

22

23

24

23

26

27

28

29

30

31=16/1

32=17/2

33=18/3

 

TỔNG SỐ (I+II)

332.430

178.260

154.170

45.070

5.000

40.070

-

-

-

235.760

153.260

82.500

51.600

20.000

31.600

203.161

140.460

62.701

18.751

-

18.751

964

964

-

183.181

139.496

43.685

265

-

265

61,1

78,8

40,7

I

Ngân sách cấp tỉnh

47.670

5.000

42.670

15.837

5.000

10.837

-

-

-

23.070

-

23.070

8.763

-

8.763

17.239

-

17.239

6.134

-

6.134

-

-

-

10.840

-

10.840

265

-

265

63,3

-

63,3

1

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên, điều chuyển sang nhiệm vụ khác

20.417

5.000

15.417

9.007

5.000

4.007

-

-

-

8.250

-

8.250

3.160

-

3.160

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Kinh phí giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị

27.253

-

27.253

6.830

-

6.830

-

-

-

14.820

-

14.820

5.603

-

5.603

17.239

-

17.239

6.134

-

6.134

-

-

 

10.840

-

10.840

265

-

265

63,3

-

63,3

2.1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

43

-

43

43

-

43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43

-

43

43

-

43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100,0

 

100,0

2.2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

93

-

93

43

-

43

-

-

-

50

-

50

-

-

-

93

-

93

43

-

43

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.3

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

-

80

-

-

-

-

-

-

50

-

50

30

-

30

80

-

80

-

-

-

-

-

-

50

-

50

30

-

30

100,0

 

100,0

2.4

Văn phòng Sở Tài chính

93

-

93

43

-

43

-

-

-

50

-

50

-

-

-

93

-

93

43

-

43

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.5

Văn phòng Sở Nội vụ

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.6

Ban Thi đua - Khen thưởng

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.7

Văn phòng Sở Xây dựng

80

-

80

-

-

-

-

-

-

50

-

50

30

-

30

79

-

79

-

-

-

-

-

-

50

-

50

29

-

29

98,5

 

98,5

2.8

Văn phòng Sở Tư pháp

412

-

412

-

-

-

-

-

-

150

-

150

262

-

262

150

-

150

-

-

-

-

-

-

150

-

150

-

-

-

36,4

 

36,4

2.9

Văn phòng Sở Văn hóa và Thể thao

550

-

550

-

-

-

-

-

-

550

-

550

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

9.1

 

9,1

2.10

Văn phòng Sở Du lịch

85

-

85

-

-

-

-

-

-

50

-

50

35

 

35

500

-

500

-

-

-

-

-

-

500

-

500

-

-

-

588,2

 

588,2

2.11

Văn phòng Sở Công Thương

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.12

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.13

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.14

Văn phòng Sở Y tế

2.314

-

2.314

143

-

143

-

-

-

50

-

50

2.121

-

2.121

151

-

151

101

 

101

-

-

-

50

-

50

-

-

-

6.5

 

6.5

2.15

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.16

Văn phòng Sở Lao động Thương binh và xã hội

3.404

-

3.404

2.819

 

2.819

-

-

-

50

-

50

535

-

535

2.319

-

2.319

2.269

 

2.269

-

-

-

50

-

50

-

-

-

68,1

 

68,1

2.17

Trung tâm Dịch vụ việc làm

2.445

-

2.445

2.445

-

2.445

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.396

-

2.396

2.396

-

2.396

-

-

-

-

-

-

-

-

-

98,0

 

98,0

2.18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.960

-

4.960

-

-

-

-

-

-

4.960

-

4.960

-

-

-

4.014

-

4.014

-

-

-

-

-

-

4.014

-

4.014

-

-

-

80,9

 

80,9

2.19

Chi cục Phát triển nông thôn

273

-

273

193

-

193

-

-

-

80

 

80

-

-

-

150

-

150

150

-

150

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54,9

 

54,9

2.20

VPĐP CTMTQG XD nông thôn mới

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

2.000

-

2.000

-

-

-

1.883

-

1.883

-

-

-

-

-

-

1.883

-

1.883

-

-

-

94,2

 

94,2

2.21

Trung tâm Nước sạch & VSMT nông thôn

2.300

-

2.300

-

-

-

-

-

-

2.300

-

2.300

-

-

-

255

-

255

-

-

-

-

-

-

255

-

255

-

-

-

11,1

 

11.1

2.22

Trung tâm Nông nghiệp CNC và XTTM

150

-

150

-

-

-

-

-

-

150

-

150

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.23

Văn phòng Sở Tài nguyên vả Môi trường

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

21

-

21

-

-

-

-

-

-

21

-

21

-

-

-

42,4

 

42,4

2.24

Đài Phát thanh và Truyền hình

150

-

150

-

-

-

-

-

-

150

-

150

-

-

-

150

-

150

-

-

-

-

-

-

150

-

150

-

-

-

100,0

 

100,0

2.25

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

729

-

729

533

-

533

-

-

-

50

-

50

146

-

146

721

-

721

533

 

533

-

-

-

50

-

50

138

-

138

98,9

 

98,9

2.26

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

200

-

200

-

-

-

-

-

-

200

-

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

2.27

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.28

Công an tỉnh

1.120

-

1.120

-

-

-

-

-

-

1.120

-

1.120

-

-

-

1.120

-

1.120

-

-

-

-

-

-

1.120

 

1.120

-

-

-

100,0

 

100,0

2.29

Khối Đảng

425

-

425

175

 

175

 

 

 

250

-

250

-

-

-

404

-

404

163

-

163

-

-

-

241

 

241

-

-

-

94,9

 

94,9

2.30

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

193

-

193

43

-

43

-

-

-

150

-

150

-

-

-

193

-

193

43

-

43

-

-

-

150

 

150

-

-

-

100,0

 

100,0

2.31

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.211

-

1.211

87

-

87

-

-

-

300

-

300

824

-

824

387

-

387

87

-

87

-

-

-

300

 

300

-

-

-

32,0

 

32,0

2.32

Hội Nông dân tỉnh

687

-

687

87

-

87

-

-

-

300

-

300

300

-

300

387

-

387

87

-

87

-

-

-

300

 

300

-

-

-

56,3

 

56.3

2.33

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

388

-

388

88

-

88

-

-

-

300

-

300

-

-

-

388

-

388

88

 

88

-

-

-

300

-

300

-

-

-

100,0

 

100,0

2.34

Tỉnh đoàn Ninh Bình

388

-

388

88

-

88

-

-

-

300

-

300

-

-

-

288

-

288

88

 

88

 

 

 

200

-

200

-

-

-

74,2

 

74,2

2.35

Liên đoàn Lao động tỉnh

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.36

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.870

-

1.870

-

-

-

-

-

-

550

-

550

1.320

 

1.320

415

-

415

-

-

-

-

-

-

347

-

347

68

-

68

22,2

 

22,2

2.37

Cục Thống kê

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.38

Ngân hàng nhà nước

30

-

30

-

-

-

-

-

-

30

-

30

-

-

-

30

-

30

-

-

-

-

-

-

30

-

30

-

-

-

100,0

 

100,0

2.39

Kho bạc nhà nước tỉnh

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

50

-

50

-

-

-

-

-

-

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

2.40

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

30

-

30

-

-

-

-

-

-

30

-

30

-

-

-

30

-

30

-

-

-

-

-

-

30

-

30

-

-

-

100,0

 

100,0

II

Ngân sách huyện

284.760

173.260

111.500

29.233

-

29.233

-

-

 

212.690

153.260

59.430

42.837

20.000

22.837

185.922

140.460

45.462

12.617

-

12.617

964

964

-

172.341

139.496

32.845

-

-

-

65,3

81,1

40,8

1

Huyện Nho Quan

97.716

54.700

43.016

6.214

-

6.214

-

-

-

48.665

34.700

13.965

42.837

20.000

22.837

43.822

31.014

12.808

5.783

-

5.783

600

600

 

37.439

30.414

7.025

-

-

-

44,8

56,7

29,8

2

Huyện Gia Viễn

33.128

22.546

10.582

4.057

-

4.057

-

-

-

29.071

22.546

6.525

-

-

-

27.517

21.996

5.521

670

-

670

-

-

-

26.847

21.996

4.851

-

-

-

83,1

97.6

52.2

3

Huyện Hoa Lư

22.808

13.978

8.830

2.095

-

2.095

-

-

-

20.713

13.978

6.735

-

-

-

14.163

10.378

3.785

967

-

967

-

-

-

13.196

10.378

2.818

-

-

-

62,1

74.2

42,9

4

Huyện Yên Khánh

38.423

22.094

16.329

3.974

-

3.974

-

-

-

34.449

22.094

12.355

-

-

-

27.831

19.438

8.393

667

-

667

-

-

-

27.164

19.438

7.726

-

-

-

72.4

88,0

51.4

5

Huyện Yên Mô

21.723

13.077

8.646

3.361

-

3.361

-

-

-

18.362

13.077

5.285

-

-

-

16.811

12.358

4.453

956

-

956

364

364

-

15.491

11.994

3.497

-

-

-

77.4

94.5

51.5

6

Huyện Kim Sơn

60.878

42.355

18.523

6.018

-

6.018

-

-

-

54.860

42.355

12.505

-

-

-

49.856

41.337

8.519

2.602

-

2.602

-

-

-

47.254

41.337

5.917

-

-

-

81,9

97,6

46,0

7

Thành phố Tam Điệp

4.669

2.255

2.414

1.359

-

1.359

-

-

-

3.310

2.255

1.055

-

-

-

2.635

1.635

1.000

397

-

397

-

-

-

2.238

1.635

603

-

-

-

56,4

72.5

41.4

8

Thành phố Ninh Bình

5.414

2.255

3.159

2.154

-

2.154

-

-

-

3.260

2.255

1.005

-

-

-

3.287

2.304

983

575

-

575

-

-

-

2.712

2.304

408

-

-

-

60,7

102,2

31,1

Ghi chú: (1): Số liệu dự toán bao gồm số bố trí dự toán đầu năm là 259.170 triệu đồng và bổ sung trong năm là 73.260 triệu đồng, không bao gồm kinh phí năm trước chuyển nguồn sang

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022

Số hiệu: 163/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Mai Văn Tuất
Ngày ban hành: 08/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…