Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2021/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỨC TIỀN CÔNG CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

(Kèm theo Phụ lục Quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

4. Hiệu lực thi hành

a) Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2021.

b) Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỨC TIỀN CÔNG CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Kỳ thi

Chức danh

Mức tiền công

Đơn vị tính (1.000đ)

Ghi chú

1

Tốt nghiệp trung học phổ thông

- Ban chỉ đạo

 

 

 

+ Trưởng ban

600

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

540

Người/Ngày

 

+ Ủy viên

480

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ

300

Người/Ngày

 

- Hội đồng thi tỉnh

 

 

 

+ Chủ tịch

600

Người/Ngày

 

+ Phó chủ tịch

540

Người/Ngày

 

+ Ủy viên

480

Người/Ngày

 

- Ban thư ký

 

 

 

+ Trưởng ban

510

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

460

Người/Ngày

 

+ Uỷ viên

410

Người/Ngày

 

- Ban in sao

 

 

 

+ Trưởng ban

510

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

460

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly

410

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

310

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

310

Người/Ngày

 

- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

360

Người/Ngày

 

- Ban coi thi

 

 

 

+ Trưởng ban

450

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

410

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, giám thị (Cán bộ coi thi)

360

Người/Ngày

 

+ Công an, bảo vệ, phục vụ

230

Người/Ngày

 

- Ban làm phách

 

 

 

+ Trưởng ban

450

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

410

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký

360

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly

270

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

270

Người/Ngày

 

- Ban Chấm thi trắc nghiệm

 

 

 

+ Trưởng ban

600

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

540

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

480

Người/Ngày

 

+ Cán bộ xử lý bài

540

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

270

Người/Ngày

 

- Ban Chấm thi tự luận

 

 

 

+ Trưởng ban

600

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

540

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

480

Người/Ngày

 

+ Tổ Trưởng

420

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm thi

360

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm kiểm tra

360

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

270

Người/Ngày

 

- Ban Chấm phúc khảo

 

 

 

+ Trưởng ban

600

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

540

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

480

Người/Ngày

 

+ Tổ Trưởng

420

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm thi

360

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

270

Người/Ngày

 

2

Học sinh giỏi quốc gia

- Hội đồng coi thi

 

 

 

+ Chủ tịch

600

Người/Ngày

 

+ Phó chủ tịch

540

Người/Ngày

 

+ Thư ký, ủy viên

480

Người/Ngày

 

+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật

480

Người/Ngày

 

+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y tế

300

Người/Ngày

 

- Tập huấn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia

 

 

 

+ Cán bộ phụ trách lớp tập huấn

190

Người/Ngày

 

+ Biên soạn và giảng dạy lý thuyết

190

Người/Ngày

 

+ Biên soạn và giảng dạy thực hành

190

Người/Ngày

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành

150

Người/Ngày

 

- Tập huấn đội tuyển học sinh giỏi cấp huyện: Mức chi bằng 70% cấp tỉnh

3

Học sinh giỏi cấp THCS, THPT cấp tỉnh; kỳ thi học sinh giỏi THPT chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia

- Hội đồng coi thi

 

 

 

+ Chủ tịch

360

Người/Ngày

 

+ Phó chủ tịch

330

Người/Ngày

 

+ Thư ký

290

Người/Ngày

 

+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật

290

Người/Ngày

 

+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y tế

180

Người/Ngày

 

- Hội đồng in sao đề thi

 

 

 

+ Chủ tịch

410

Người/Ngày

 

+ Phó chủ tịch

370

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly

330

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

250

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

210

Người/Ngày

 

- Hội đồng chấm thi

 

 

 

+ Chủ tịch

480

Người/Ngày

 

+ Phó chủ tịch

440

Người/Ngày

 

+ Thư ký, ủy viên

390

Người/Ngày

 

+ Tổ Trưởng

340

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm thi

290

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

240

Người/Ngày

 

- Hội đồng Chấm phúc khảo

 

 

 

+ Chủ tịch

480

Người/Ngày

 

+ Phó chủ tịch

440

Người/Ngày

 

+ Thư ký, ủy viên

390

Người/Ngày

 

+ Tổ Trưởng

340

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm thi

290

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

240

Người/Ngày

 

4

Tuyển sinh lớp 10

- Ban chỉ đạo

 

 

 

+ Trưởng ban

480

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

440

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký

390

Người/Ngày

 

- Hội đồng thi tỉnh

 

 

 

+ Chủ tịch

480

Người/Ngày

 

+ Phó chủ tịch

440

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, thư ký

390

Người/Ngày

 

- Ban thư ký

 

 

 

+ Trưởng ban

410

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

370

Người/Ngày

 

+ Ủy viên

330

Người/Ngày

 

- Ban in sao

 

 

 

+ Trưởng ban

410

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

370

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly

330

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

250

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

210

Người/Ngày

 

- Ban coi thi

 

 

 

+ Trưởng ban

360

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

330

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi

290

Người/Ngày

 

+ Trưởng điểm

360

Người/Ngày

 

+ Phó Trưởng điểm

330

Người/Ngày

 

+ Công an, y tế, phục vụ, bảo vệ

180

Người/Ngày

 

- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

290

Người/Ngày

 

- Ban làm phách

 

 

 

+ Trưởng ban

360

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

330

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký

290

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly

220

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

180

Người/Ngày

 

- Ban Chấm thi trắc nghiệm

 

 

 

+ Trưởng ban

480

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

440

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

390

Người/Ngày

 

+ Cán bộ xử lý bài

440

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

240

Người/Ngày

 

- Ban Chấm thi tự luận

 

 

 

+ Trưởng ban

480

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

440

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

390

Người/Ngày

 

+ Tổ Trưởng

340

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm thi

290

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm kiểm tra

290

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

240

Người/Ngày

 

- Ban Chấm phúc khảo

 

 

 

+ Trưởng ban

480

Người/Ngày

 

+ Phó trưởng ban

440

Người/Ngày

 

+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

390

Người/Ngày

 

+ Tổ Trưởng

340

Người/Ngày

 

+ Cán bộ chấm thi

290

Người/Ngày

 

+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

240

Người/Ngày

 

5

Tiền công ra đề thi

5.1

Tiền công ra đề kỳ thi học sinh giỏi THPT chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia

- Xây dựng và duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)

750

Người/Ngày

 

+ Thành viên

600

Người/Ngày

 

- Đề đề xuất

480

Đề

 

- Đề chính thức, dự bị

600

Người/Ngày

 

- Phản biện

420

Người/Ngày

 

5.2

Tiền công ra đề Kỳ thi học sinh giỏi cấp THCS, THPT cấp tỉnh; tuyển sinh lớp 10

- Xây dựng và duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)

600

Người/Ngày

 

+ Thành viên

480

Người/Ngày

 

- Đề đề xuất

390

Đề

 

- Đề chính thức, dự bị

480

Người/Ngày

 

- Phản biện

340

Người/Ngày

 

5.3

Tiền công Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

- Xây dựng và duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch)

600

Người/Ngày

 

+ Thành viên

480

Người/Ngày

 

- Chi soạn thảo câu hỏi thô

14

Câu

 

- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

12

Câu

 

- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

10

Câu

 

- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử nghiệm đề thi

7

Câu

 

- Rà soát, lựa chọn, nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa.

2

Câu

 

- Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

+ Chủ trì

480

Người/Ngày

 

+ Thành viên

390

Người/Ngày

 

6

Mức chi đối với kỳ thi học sinh giỏi THCS cấp huyện: mức chi bằng 70% cấp tỉnh.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 16/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 09/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…